寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 唐đường 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 波ba 羅ra 頗phả 蜜mật 多đa 羅la 譯dịch 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 第đệ 六lục 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 之chi 分phần 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 可khả 樂lạc 。 佛Phật 名danh 阿a 閦súc 。 與dữ 無vô 量lượng 無vô 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 種chủng 種chủng 加gia 護hộ 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 從tùng 彼bỉ 發phát 來lai 。 到đáo 此thử 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 中trung 四tứ 天thiên 下hạ 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 時thời 阿a 閦súc 佛Phật 。 如như 自tự 所sở 化hóa 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 己kỷ 功công 德đức 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 化hóa 作tác 蓮liên 華hoa 微vi 妙diệu 法Pháp 座tòa 。 於ư 蓮liên 華hoa 臺đài 向hướng 佛Phật 而nhi 坐tọa 。 如như 是thị 東đông 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 數số 微vi 塵trần 等đẳng 佛Phật 剎sát 眾chúng 首thủ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 住trụ 世thế 將tương/tướng 養dưỡng 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 與dữ 無vô 量lượng 無vô 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 由do 他tha 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 發phát 來lai 。 到đáo 此thử 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 於ư 中trung 四tứ 天thiên 下hạ 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 彼bỉ 來lai 大đại 眾chúng 如như 己kỷ 神thần 通thông 。 化hóa 作tác 蓮liên 華hoa 微vi 妙diệu 法Pháp 座tòa 。 於ư 蓮liên 華hoa 臺đài 向hướng 佛Phật 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 於ư 彼bỉ 南nam 方phương 之chi 分phần 。 如Như 來Lai 名danh 寶bảo 星tinh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 於ư 蓮liên 華hoa 臺đài 向hướng 佛Phật 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 於ư 彼bỉ 西tây 方phương 之chi 分phần 。 有hữu 佛Phật 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 於ư 蓮liên 華hoa 臺đài 向hướng 佛Phật 而nhi 坐tọa 。 如như 是thị 北bắc 方phương 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 鼓cổ 音âm 。 下hạ 方phương 有hữu 佛Phật 。 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 乃nãi 至chí 於ư 彼bỉ 蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng 。 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。 上thượng 方phương 如Như 來Lai 名danh 曰viết 智trí 光quang 。 與dữ 無vô 量lượng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 由do 他tha 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 種chủng 種chủng 加gia 護hộ 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 從tùng 彼bỉ 發phát 來lai 。 到đáo 此thử 佛Phật 剎sát 中trung 四tứ 天thiên 下hạ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 時thời 智trí 光quang 佛Phật 到đáo 已dĩ 。 如như 自tự 所sở 化hóa 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 既ký 到đáo 此thử 已dĩ 。 各các 各các 如như 己kỷ 所sở 量lượng 功công 德đức 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 化hóa 作tác 蓮liên 華hoa 微vi 妙diệu 法Pháp 座tòa 。 於ư 蓮liên 華hoa 臺đài 向hướng 佛Phật 而nhi 坐tọa 。 時thời 彼bỉ 十thập 方phương 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 普phổ 集tập 會hội 者giả 。 或hoặc 有hữu 雨vũ 於ư 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 為vi 供cúng 養dường 事sự 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 作tác 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 右hữu 遶nhiễu 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 者giả 。 或hoặc 有hữu 渴khát 仰ngưỡng 合hợp 掌chưởng 佛Phật 前tiền 如như 法Pháp 聽thính 者giả 。 或hoặc 有hữu 以dĩ 己kỷ 常thường 所sở 行hành 善thiện 根căn 之chi 分phần 思tư 惟duy 住trụ 者giả 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 童đồng 真chân 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 己kỷ 神thần 通thông 及cập 佛Phật 神thần 力lực 加gia 護hộ 持trì 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 法Pháp 聲thanh 遍biến 滿mãn 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 一nhất 切thiết 疑nghi 斷đoán/đoạn 者giả 。 牟mâu 尼ni 月nguyệt 普phổ 來lai 。 此thử 昔tích 未vị 見kiến 聞văn 。 眾chúng 成thành 就tựu 悉tất 現hiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 滿mãn 。 及cập 淨tịnh 戒giới 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 剎sát 如như 塔tháp 廟miếu 。 一nhất 切thiết 皆giai 禮lễ 拜bái 。 佛Phật 今kim 非phi 無vô 因nhân 。 牟mâu 尼ni 佛Phật 日nhật 來lai 。 此thử 土thổ 五ngũ 濁trược 惡ác 。 眾chúng 生sanh 可khả 穢uế 污ô 。 今kim 當đương 降hàng 伏phục 魔ma 。 黑hắc 暗ám 黨đảng 破phá 壞hoại 。 攝nhiếp 受thọ 諸chư 善thiện 行hành 。 為vi 此thử 今kim 故cố 來lai 。 聽thính 聞văn 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 魔ma 眾chúng 悉tất 摧tồi 散tán 。 生sanh 起khởi 清thanh 淨tịnh 意ý 。 當đương 得đắc 三tam 佛Phật 陀đà 。 行hành 於ư 大Đại 乘Thừa 道đạo 。 汝nhữ 應ưng/ứng 披phi 忍nhẫn 鎧khải 。 及cập 為vi 盡tận 諸chư 惑hoặc 。 汝nhữ 聽thính 陀đà 羅la 尼ni 。 各các 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 同đồng 聲thanh 請thỉnh 導đạo 師sư 。 說thuyết 此thử 擁ủng 護hộ 法Pháp 。 攝nhiếp 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 退thối 陀đà 羅la 尼ni 。 為vi 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 一nhất 切thiết 障chướng 銷tiêu 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 無vô 數số 。 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 咸hàm 共cộng 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 今kim 大đại 悲bi 者giả 為vi 無vô 上thượng 忍nhẫn 大đại 慈từ 所sở 薰huân 。 依y 無Vô 畏Úy 說thuyết 攝nhiếp 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 除trừ 諸chư 怖bố 畏úy 門môn 。 過quá 諸chư 魔ma 道đạo 。 摧tồi 倒đảo 魔ma 幢tràng 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 降giáng/hàng 一nhất 切thiết 怨oán 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 解giải 脫thoát 怖bố 畏úy 。 於ư 諸chư 護hộ 中trung 為vi 最tối 上thượng 護hộ 。 能năng 示thị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 謂vị 若nhược 念niệm 若nhược 慧tuệ 若nhược 道đạo 若nhược 持trì 。 若nhược 不bất 忘vong 若nhược 巧xảo 方phương 便tiện 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 行hành 安an 樂lạc 成thành 就tựu 福phước 德đức 所sở 依y 加gia 護hộ 三tam 摩ma 提đề 。 羼sằn 提đề 陀đà 羅la 尼ni 。 入nhập 巧xảo 明minh 智trí 。 乃nãi 至chí 持trì 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 心tâm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 光quang 色sắc 怡di 悅duyệt 故cố 。 力lực 名danh 聞văn 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 住trụ 故cố 。 樂nhạo 說thuyết 辯biện 念niệm 令linh 增tăng 長trưởng 故cố 。 聞văn 持trì 不bất 忘vong 故cố 。 一nhất 切thiết 怨oán 退thối/thoái 故cố 。 五ngũ 穀cốc 成thành 熟thục 故cố 。 持trì 淨tịnh 戒giới 故cố 。 念niệm 器khí 成thành 故cố 。 行hành 成thành 就tựu 故cố 。 到đáo 菩bồ 提đề 故cố 。 世Thế 尊Tôn 今kim 為vì 我ngã 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 法pháp 。 正Chánh 法Pháp 隨tùy 攝nhiếp 久cửu 住trụ 故cố 。 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 不bất 斷đoán/đoạn 故cố 。 示thị 現hiện 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 故cố 。 真chân 際tế 如như 如như 虛hư 空không 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 一nhất 切thiết 明minh 闇ám 相tương/tướng 此thử 彼bỉ 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 養dưỡng 育dục 我ngã 人nhân 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 不bất 生sanh 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 相tương/tướng 無vô 體thể 真chân 際tế 如như 如như 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 虛hư 空không 識thức 界giới 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 出xuất 生sanh 道Đạo 場Tràng 陀đà 羅la 尼ni 時thời 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 由do 他tha 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 即tức 聞văn 法Pháp 時thời 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 共cộng 相tương 利lợi 益ích 。 及cập 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 當đương 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 而nhi 得đắc 受thọ 記ký 。 普phổ 請thỉnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 大đại 法pháp 故cố 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 默mặc 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 即tức 時thời 於ư 彼bỉ 蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng 端đoan 身thân 正chánh 坐tọa 。 即tức 入nhập 如như 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 入nhập 平bình 等đẳng 願nguyện 三tam 昧muội 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 內nội 。 諸chư 來lai 會hội 眾chúng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 及cập 得đắc 信tín 淨tịnh 念niệm 解giải 成thành 就tựu 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 即tức 見kiến 如như 是thị 。 此thử 佛Phật 剎sát 內nội 諸chư 來lai 眾chúng 生sanh 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 見kiến 慢mạn 醉túy 高cao 。 身thân 見kiến 疑nghi 取thủ 有hữu 愛ái 沈trầm 下hạ 等đẳng 過quá 。 諸chư 心tâm 心tâm 數số 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 皆giai 如như 是thị 解giải 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 正chánh 身thân 聽thính 法Pháp 。 不bất 為vi 餘dư 人nhân 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 如Như 來Lai 以dĩ 一nhất 切thiết 思tư 。 觀quán 我ngã 一nhất 切thiết 心tâm 。 一nhất 切thiết 熱nhiệt 惱não 皆giai 得đắc 銷tiêu 滅diệt 。 更cánh 無vô 餘dư 人nhân 為vì 聽thính 法Pháp 故cố 。 請thỉnh 如Như 來Lai 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 所sở 有hữu 此thử 佛Phật 剎sát 內nội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 來lai 會hội 者giả 。 諸chư 根căn 猛mãnh 利lợi 。 合hợp 掌chưởng 同đồng 聲thanh 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 法pháp 。 大đại 德đức 善Thiện 逝Thệ 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 法pháp 。 我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 隨tùy 順thuận 成thành 就tựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 以dĩ 香hương 莊trang 嚴nghiêm 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 為vi 供cúng 養dường 諸chư 餘dư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 故cố 住trụ 諸chư 佛Phật 前tiền 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 內nội 。 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 。 種chủng 種chủng 華hoa 。 種chủng 種chủng 鬘man 。 種chủng 種chủng 香hương 。 種chủng 種chủng 蓋cái 。 種chủng 種chủng 幢tràng 。 種chủng 種chủng 幡phan 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 捧phủng 持trì 滿mãn 掬cúc 。 現hiện 諸chư 佛Phật 前tiền 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 。 所sở 有hữu 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 世thế 界giới 各các 各các 世Thế 尊Tôn 。 餘dư 世thế 界giới 中trung 普phổ 來lai 問vấn 我ngã 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 本bổn 願nguyện 如như 是thị 。 於ư 種chủng 種chủng 穢uế 惡ác 五ngũ 濁trược 世thế 界giới 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 失thất 所sở 依y 止chỉ 。 失thất 三Tam 乘Thừa 道đạo 。 無vô 明minh 暗ám 室thất 煩phiền 惱não 暗ám 翳ế 。 不bất 善thiện 法Pháp 聚tụ 纏triền 繞nhiễu 一nhất 切thiết 。 捨xả 遠viễn 善thiện 法Pháp 趣thú 三tam 惡ác 道đạo 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聰thông 慧tuệ 之chi 者giả 。 作tác 諸chư 惡ác 逆nghịch 者giả 。 謗báng 毀hủy 正Chánh 法Pháp 者giả 。 謗báng 毀hủy 聖thánh 人nhân 者giả 。 依y 無vô 慈từ 悲bi 者giả 。 我ngã 為vì 慈từ 愍mẫn 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 大đại 悲bi 力lực 大đại 精tinh 進tấn 力lực 。 於ư 彼bỉ 寒hàn 熱nhiệt 疲bì 勞lao 諸chư 苦khổ 我ngã 忍nhẫn 受thọ 之chi 。 城thành 邑ấp 國quốc 土độ 道đạo 路lộ 宮cung 室thất 足túc 步bộ 遊du 行hành 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 乏phạp 少thiểu 麁thô 澁sáp 少thiểu 味vị 飲ẩm 食thực 。 最tối 可khả 厭yếm 惡ác 不bất 喜hỷ 之chi 食thực 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 殖thực 善thiện 根căn 故cố 。 忍nhẫn 受thọ 種chủng 種chủng 麁thô 澁sáp 苦khổ 觸xúc 。 舍xá 那na 劫kiếp 貝bối 麁thô 麻ma 衣y 服phục 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 而nhi 取thủ 著trước 之chi 。 山sơn 谷cốc 林lâm 藪tẩu 空không 舍xá 塚trủng 間gian 依y 此thử 止chỉ 住trụ 。 乃nãi 至chí 受thọ 草thảo 舍xá 那na 麁thô 麻ma 樹thụ 葉diếp/diệp 。 澁sáp 臭xú 惡ác 觸xúc 諸chư 惡ác 臥ngọa 具cụ 。 以dĩ 巧xảo 方phương 便tiện 我ngã 著trước 大đại 悲bi 精tinh 進tấn 之chi 鎧khải 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 示thị 種chủng 種chủng 。 為vi 剎sát 利lợi 王vương 說thuyết 自tự 在tại 法pháp 。 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 四tứ 毘tỳ 陀đà 星tinh 論luận 等đẳng 法pháp 。 為vi 諸chư 大đại 臣thần 說thuyết 於ư 教giáo 導đạo 眾chúng 生sanh 等đẳng 法pháp 。 為vi 諸chư 醫y 師sư 說thuyết 諸chư 藥dược 性tánh 所sở 宜nghi 之chi 法pháp 。 為vi 諸chư 商thương 人nhân 說thuyết 賣mại 買mãi 法pháp 。 為vi 諸chư 農nông 夫phu 說thuyết 田điền 種chủng/chúng 法pháp 。 為vi 諸chư 女nữ 人nhân 說thuyết 於ư 嚴nghiêm 飾sức 養dưỡng 育dục 自tự 在tại 無vô 他tha 行hành 法pháp 。 為vi 諸chư 沙Sa 門Môn 說thuyết 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 勸khuyến 營doanh 眾chúng 事sự 。 為vi 欲dục 示thị 誨hối 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 未vị 到đáo 者giả 令linh 到đáo 故cố 。 未vị 證chứng 者giả 令linh 證chứng 故cố 。 未vị 脫thoát 者giả 令linh 脫thoát 故cố 。 忍nhẫn 受thọ 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 惱não 事sự 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 故cố 遊du 於ư 人nhân 間gian 。 我ngã 今kim 猶do 被bị 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 因nhân 嫉tật 妬đố 故cố 罵mạ 詈lị 毀hủy 呰tử 。 以dĩ 婬dâm 欲dục 法pháp 謗báng 毀hủy 於ư 我ngã 。 復phục 以dĩ 惡ác 言ngôn 誹phỉ 謗báng 於ư 我ngã 。 道đạo 我ngã 詭 言ngôn 擊kích 讚tán 詐trá 諂siểm 幻huyễn 偽ngụy 妄vọng 言ngôn 麁thô 穬quáng 。 共cộng 諸chư 女nữ 人nhân 說thuyết 愛ái 欲dục 語ngữ 。 復phục 以dĩ 惡ác 事sự 加gia 害hại 於ư 我ngã 。 塵trần 土thổ 坌bộn 污ô 刀đao 毒độc 火hỏa 輪luân 。 鐵thiết 搥trùy 箭tiễn 矟sáo 鉞việt 斧phủ 大đại 石thạch 惡ác 器khí 仗trượng 等đẳng 雨vũ 害hại 於ư 我ngã 。 狂cuồng 象tượng 毒độc 蛇xà 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 水thủy 牛ngưu 惡ác 牛ngưu 。 以dĩ 大đại 力lực 士sĩ 悉tất 共cộng 打đả 擲trịch 來lai 害hại 於ư 我ngã 。 於ư 我ngã 房phòng 舍xá 止chỉ 息tức 之chi 處xứ 及cập 僧tăng 伽Già 藍Lam 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 污ô 滿mãn 其kỳ 中trung 。 我ngã 諸chư 聲Thanh 聞Văn 入nhập 城thành 內nội 時thời 。 此thử 非phi 法pháp 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 非phi 法pháp 歌ca 舞vũ 。 勸khuyến 請thỉnh 聲Thanh 聞Văn 為vi 非phi 法pháp 事sự 。 以dĩ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 方phương 便tiện 欲dục 害hại 於ư 我ngã 。 為vi 欲dục 隱ẩn 蔽tế 正Chánh 法Pháp 故cố 。 欲dục 滅diệt 法pháp 燈đăng 故cố 。 欲dục 破phá 法pháp 船thuyền 故cố 。 欲dục 散tán 我ngã 法Pháp 會hội 故cố 。 欲dục 倒đảo 我ngã 法Pháp 幢tràng 故cố 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 當đương 觀quán 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 法pháp 式thức 。 如như 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 於ư 此thử 穢uế 惡ác 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 普phổ 大đại 集tập 會hội 作tác 妙diệu 法Pháp 式thức 。 為vi 令linh 妙diệu 法Pháp 久cửu 住trụ 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 魔ma 諸chư 惡ác 境cảnh 界giới 令linh 摧tồi 碎toái 故cố 。 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 不bất 斷đoán/đoạn 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 故cố 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 所sở 有hữu 言ngôn 論luận 以dĩ 法pháp 摧tồi 伏phục 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 飢cơ 饉cận 荒hoang 亂loạn 鬪đấu 訟tụng 疫dịch 病bệnh 。 他tha 方phương 怨oán 敵địch 禁cấm 縛phược 言ngôn 訟tụng 。 不bất 時thời 寒hàn 。 不bất 時thời 熱nhiệt 。 不bất 時thời 風phong 。 不bất 時thời 雨vũ 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 諸chư 過quá 惡ác 見kiến 令linh 銷tiêu 滅diệt 故cố 。 為vi 令linh 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 正chánh 迴hồi 向hướng 故cố 。 一nhất 切thiết 家gia 宅trạch 。 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 衢cù 路lộ 諸chư 處xứ 悉tất 擁ủng 護hộ 故cố 。 一nhất 切thiết 諂siểm 毒độc 蠱cổ 道đạo 惛hôn 悶muộn 。 惡ác 夢mộng 災tai 相tương/tướng 悉tất 令linh 壞hoại 故cố 。 一nhất 切thiết 五ngũ 穀cốc 藥dược 草thảo 華hoa 果quả 滋tư 味vị 令linh 資tư 養dưỡng 故cố 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 誨hối 示thị 善thiện 行hành 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 令linh 滋tư 茂mậu 故cố 。 勤cần 修tu 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 為vi 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 巧xảo 方phương 便tiện 智trí 念niệm 行hành 勇dũng 猛mãnh 樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 。 得đắc 增tăng 長trưởng 故cố 。 受thọ 佛Phật 職chức 位vị 安an 慰úy 入nhập 智trí 度độ 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 如như 彼bỉ 往vãng 昔tích 如Như 來Lai 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 說thuyết 此thử 金kim 剛cang 法pháp 等đẳng 因nhân 緣duyên 法pháp 心tâm 建kiến 立lập 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 句cú 入nhập 差sai 別biệt 記ký 法Pháp 門môn 。 演diễn 說thuyết 受thọ 持trì 互hỗ 相tương 隨tùy 喜hỷ 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 是thị 如như 是thị 。 於ư 今kim 現hiện 在tại 所sở 有hữu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 住trụ 世thế 將tương/tướng 養dưỡng 者giả 。 悉tất 來lai 到đáo 此thử 娑sa 婆bà 佛Phật 剎sát 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 來lai 問vấn 訊tấn 我ngã 各các 在tại 華hoa 座tòa 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 此thử 佛Phật 剎sát 內nội 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng/ứng 說thuyết 此thử 金kim 剛cang 法pháp 等đẳng 因nhân 緣duyên 法pháp 心tâm 建kiến 立lập 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 句cú 入nhập 差sai 別biệt 記ký 法Pháp 門môn 。 演diễn 說thuyết 受thọ 持trì 互hỗ 相tương 隨tùy 喜hỷ 。 令linh 妙diệu 法Pháp 久cửu 住trụ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 惡ác 境cảnh 界giới 力lực 令linh 磨ma 滅diệt 故cố 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 度độ 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 慈từ 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 及cập 受thọ 我ngã 請thỉnh 故cố 。 為vi 令linh 此thử 佛Phật 剎sát 內nội 說thuyết 妙diệu 法Pháp 門môn 得đắc 久cửu 住trụ 故cố 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 過quá 故cố 。 得đắc 不bất 壞hoại 法pháp 及cập 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 受thọ 法Pháp 味vị 故cố 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 咸hàm 如như 是thị 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 決quyết 定định 作tác 如như 是thị 事sự 。 於ư 此thử 佛Phật 剎sát 護hộ 持trì 妙diệu 法Pháp 令linh 久cửu 住trụ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 惡ác 境cảnh 界giới 力lực 令linh 摧tồi 碎toái 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 度độ 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 我ngã 等đẳng 當đương 說thuyết 此thử 金kim 剛cang 法pháp 等đẳng 因nhân 緣duyên 法pháp 心tâm 建kiến 立lập 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 句cú 差sai 別biệt 門môn 記ký 大đại 持trì 法Pháp 門môn 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 今kim 當đương 諦đế 聽thính 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 集tập 此thử 剎sát 。 說thuyết 如như 是thị 咒chú 。 ◎ 多đa 地địa 也dã 他tha 鴦ương 伽già 邏ra/la 鴦ương 伽già 邏ra/la ( 一nhất ) 崩băng 伽già 邏ra/la ( 二nhị ) 鉢bát 囉ra 朋bằng 迦ca 邏ra/la ( 三tam ) 婆bà 耶da 弭nhị 呵ha/a 弭nhị 哆đa 藍lam 婆bà 斯tư ( 四tứ ) 阿a 嵠 阿a 佉khư 門môn 跋bạt 利lợi 度độ 迷mê ( 五ngũ ) 徒đồ 曼mạn 帝đế ( 六lục ) 雞kê 跋bạt 嚌tễ 雞kê 榆 利lợi ( 七thất ) 三tam 摩ma 婆bà 呵ha/a 泥nê ( 去khứ 音âm 八bát ) 三tam 曼mạn 多đa 跋bạt 達đạt 利lợi ( 九cửu ) 達đạt 迷mê 達đạt 迷mê ( 十thập ) 駄 摩ma 雞kê ( 十thập 一nhất ) 闇ám 破phá 隸lệ ( 十thập 二nhị ) 弭nhị 哆đa 囉ra 丑sửu 破phá 隸lệ ( 十thập 三tam ) 破phá 囉ra 婆bà 帝đế ( 十thập 四tứ ) 伽già 尼ni ( 膩nị 宜nghi 反phản 十thập 五ngũ ) 伽già 拏noa 婆bà 藍lam 帝đế ( 十thập 六lục ) 哂 利lợi 底để 利lợi ( 十thập 七thất ) 哂 囉ra 呬hê 囉ra 雞kê ( 十thập 八bát ) 闍xà 婆bà 帝đế 闍xà 婆bà 帝đế ( 十thập 九cửu ) 吒tra 迦ca 斯tư ( 二nhị 十thập ) 吒tra 建kiến 帝đế ( 二nhị 十thập 一nhất ) 吒tra 迦ca 婆bà 藍lam ( 二nhị 十thập 二nhị ) 迦ca 拏noa 婆bà 漠mạc 帝đế ( 二nhị 十thập 三tam ) 哂 藺 帝đế ( 二nhị 十thập 四tứ ) 始thỉ 藺 帝đế ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 嬪 頭đầu 婆bà 帝đế ( 二nhị 十thập 六lục ) 衢cù 婆bà ( 去khứ 音âm ) 醯ê/hê ( 二nhị 十thập 七thất ) 受thọ 離ly ( 二nhị 十thập 八bát ) 弭nhị 多đa 囉ra 受thọ 離ly ( 二nhị 十thập 九cửu ) 受thọ 履lý ( 三tam 十thập ) 阿a 伽già 離ly ( 三tam 十thập 一nhất ) 阿a 婆bà 迷mê ( 三tam 十thập 二nhị ) 娑sa 寫tả 多đa 他tha 當đương ( 三tam 十thập 三tam ) 呼hô 盧lô 哂 離ly ( 三tam 十thập 四tứ ) 栴chiên 涕thế 隸lệ ( 三tam 十thập 五ngũ ) 三tam 摩ma 達đạt 迷mê ( 三tam 十thập 六lục ) 駄 迷mê ( 三tam 十thập 七thất ) 俱câu 朱chu 盧lô ( 三tam 十thập 八bát ) 謩 朱chu 盧lô ( 三tam 十thập 九cửu ) 阿a 質chất 吒tra ( 四tứ 十thập ) 至chí 離ly ( 四tứ 十thập 一nhất ) 至chí 離ly ( 四tứ 十thập 二nhị ) 遮già 婆bà 呵ha/a ( 四tứ 十thập 三tam ) 朱chu 盧lô 朱chu 盧lô ( 四tứ 十thập 四tứ ) 弭nhị 多đa 囉ra 婆bà 呵ha/a ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 俱câu 盧lô 俱câu 盧lô ( 四tứ 十thập 六lục ) 娑ta 囉ra 娑ta 囉ra 。 ( 四tứ 十thập 七thất ) 俱câu [打-丁+朱] 俱câu [打-丁+朱] ( 四tứ 十thập 八bát ) 摩ma 呵ha/a 薩tát 囉ra ( 四tứ 十thập 九cửu ) 都đô [打-丁+朱] 都đô [打-丁+朱] ( 五ngũ 十thập ) 磨ma 呵ha/a 薩tát 底để 耶da 離ly 駄 耶da 哺bộ 澁sáp 箄 ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 蘇tô 哺bộ 澁sáp 箄 ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 度độ 磨ma 鉢bát 離ly 呵ha/a 隷lệ ( 五ngũ 十thập 三tam ) 阿a 婆bà 曳duệ ( 五ngũ 十thập 四tứ ) 盧lô 至chí 泥nê ( 五ngũ 十thập 五ngũ ) 迦ca 樂nhạc/nhạo/lạc 差sai/sái ( 五ngũ 十thập 六lục ) 阿a 婆bà 耶da 磨ma 薩tát 都đô 毘tỳ 婆bà 呵ha/a 底để 隷lệ ( 五ngũ 十thập 七thất ) 磨ma 隷lệ 磨ma 隷lệ ( 五ngũ 十thập 八bát ) 鉢bát 濕thấp 縛phược 呿khư ( 五ngũ 十thập 九cửu ) 尸thi 尸thi 囉ra ( 六lục 十thập ) 盧lô 迦ca 毘tỳ 那na 耶da 迦ca ( 六lục 十thập 一nhất ) 跋bạt 時thời 隸lệ ( 六lục 十thập 二nhị ) 跋bạt 時thời 跋bạt 時thời 囉ra 達đạt 離ly ( 六lục 十thập 三tam ) 跋bạt 時thời 囉ra 婆bà 帝đế ( 六lục 十thập 四tứ ) 跋bạt 時thời 囉ra 馱đà 提đề ( 六lục 十thập 五ngũ ) 斫chước 乞khất 囉ra 跋bạt 時thời 隷lệ ( 六lục 十thập 六lục ) 斫chước 乞khất 隸lệ ( 六lục 十thập 七thất ) 遮già 婆bà 泥nê ( 六lục 十thập 八bát ) 達đạt 隸lệ 達đạt 隷lệ ( 六lục 十thập 九cửu ) 婆bà 隸lệ 婆bà 隸lệ ( 七thất 十thập ) 布bố 隸lệ ( 七thất 十thập 一nhất ) 吒tra 隷lệ ( 七thất 十thập 二nhị ) 呼hô 呼hô 隸lệ ( 七thất 十thập 三tam ) 傍bàng 伽già 嬪 婆bà 隷lệ ( 七thất 十thập 四tứ ) 舍xá 隣lân 舍xá ( 七thất 十thập 五ngũ ) 至chí 離ly ( 七thất 十thập 六lục ) 朱chu 離ly ( 七thất 十thập 七thất ) 慕mộ 隷lệ ( 七thất 十thập 八bát ) 漫mạn 茶trà 隷lệ ( 七thất 十thập 九cửu ) 漫mạn 茶trà 泥nê ( 八bát 十thập ) 伽già 伽già 離ly ( 八bát 十thập 一nhất ) 慕mộ 茶trà 泥nê ( 八bát 十thập 二nhị ) 薩tát 波ba 謩 茶trà 泥nê ( 八bát 十thập 三tam ) 地địa 地địa 囉ra 耶da 泥nê ( 八bát 十thập 四tứ ) 磨ma 醯ê/hê 濕thấp 縛phược 囉ra ( 八bát 十thập 五ngũ ) 羅la 耶da 泥nê ( 八bát 十thập 六lục ) 離ly 莘 闍xà 泥nê ( 八bát 十thập 七thất ) 馱đà 婆bà 婆bà 至chí ( 八bát 十thập 八bát ) 栴chiên 茶trà 羅la 栖tê 迷mê ( 八bát 十thập 九cửu ) 薩tát 婆bà 薩tát 寫tả 呵ha/a 地địa 瑟sắt 魑si ( 去khứ 音âm ) 多đa ( 九cửu 十thập ) 叱sất 電điện 都đô 婆bà 呵ha/a 那na 磨ma 弭nhị 泥nê ( 九cửu 十thập 一nhất ) 波ba 羅ra 囉ra 底để ( 九cửu 十thập 二nhị ) 烏ô 闍xà 惡ác 伽già 隸lệ ( 九cửu 十thập 三tam ) 毘tỳ 至chí 泥nê ( 九cửu 十thập 四tứ ) 婆bà 遮già 那na 囉la 呵ha/a ( 九cửu 十thập 五ngũ ) 蒱bồ 隸lệ 蒱bồ 隸lệ ( 九cửu 十thập 六lục ) 瞿cù 盧lô 瞿cù 盧lô ( 九cửu 十thập 七thất ) 慕mộ 盧lô 慕mộ 盧lô ( 九cửu 十thập 八bát ) 哂 離ly 哂 離ly ( 九cửu 十thập 九cửu ) 呵ha/a 囉ra 呵ha/a 囉ra ( 一nhất 百bách ) 迦ca 建kiến 茶trà 婆bà 呵ha/a ( 百bách 一nhất ) 哂 哂 當đương ( 百bách 二nhị ) 阿a 喻dụ 那na 建kiến 茶trà 時thời 縛phược 羅la 婆bà 栖tê ( 百bách 三tam ) 揭yết 馱đà 泥nê ( 百bách 四tứ ) 阿a 陀đà 阿a 泥nê ( 百bách 五ngũ ) 末mạt 伽già 阿a 毘tỳ 盧lô 呵ha/a 泥nê ( 百bách 六lục ) 破phá 羅la 薩tát 底để 曳duệ ( 百bách 七thất ) 阿a 盧lô 呵ha/a 婆bà 底để ( 百bách 八bát ) 哂 離ly 哂 離ly ( 百bách 九cửu ) 耶da 陀đà 婆bà 闍xà 耶da 薩tát 縛phược 惡ác 伽già 囉ra ( 百bách 十thập ) 耶da 陀đà 波ba 蘭lan 者giả 離ly 馱đà 耶da 婆bà 呵ha/a ( 百bách 十thập 一nhất ) 薩tát 底để 耶da 鉢bát 離ly 婆bà 婆bà ( 百bách 十thập 二nhị ) 末mạt 伽già 避tị 盧lô 呵ha/a 泥nê ( 百bách 十thập 三tam ) 阿a 遮già 羅la 勃bột 提đề ( 百bách 十thập 四tứ ) 馱đà 馱đà 鉢bát 囉ra 遮già 囉ra ( 百bách 十thập 五ngũ ) 波ba 遮già 耶da ( 百bách 十thập 六lục ) 賓tân 茶trà 離ly 馱đà 耶da ( 百bách 十thập 七thất ) 栴chiên 達đạt 囉ra 遮già 囉ra 拏noa ( 百bách 十thập 八bát ) 阿a 遮già 隷lệ ( 百bách 十thập 九cửu ) 輸du 達đạt 泥nê ( 百bách 二nhị 十thập ) 鉢bát 囉ra 乞khất 離ly 底để 耶da 末mạt 伽già ( 百bách 二nhị 十thập 一nhất ) 伊y 羅la 伽già 離ly 梨lê ( 百bách 二nhị 十thập 二nhị ) 鉢bát 囉ra 弊tệ ( 百bách 二nhị 十thập 三tam ) 娑sa 囉ra 勃bột 囉ra 帝đế ( 百bách 二nhị 十thập 四tứ ) 薩tát 婆bà 哆đa 囉ra 哆đa 他tha 多đa ( 百bách 二nhị 十thập 五ngũ ) 薩tát 底để 耶da 阿a 奴nô 伽già 帝đế ( 百bách 二nhị 十thập 六lục ) 阿a 那na 婆bà 囉ra 那na 勃bột 囉ra 帝đế ( 百bách 二nhị 十thập 七thất ) 阿a 羅la 多đa ( 百bách 二nhị 十thập 八bát ) 鴦ương 瞿cù 隸lệ ( 百bách 二nhị 十thập 九cửu ) 奢xa 彌di 泥nê ( 百bách 三tam 十thập ) 毘tỳ 勃bột 囉ra 磨ma 婆bà 喻dụ 哂 ( 百bách 三tam 十thập 一nhất ) 阿a 哂 多đa 阿a 婆bà 囉ra ( 百bách 三tam 十thập 二nhị ) 尼ni 囉ra 婆bà 耶da 婆bà ( 百bách 三tam 十thập 三tam ) 阿a 質chất 囉ra 末mạt 伽già ( 百bách 三tam 十thập 四tứ ) 羅la 那na 羅la 瞿cù 薩tát 隸lệ ( 百bách 三tam 十thập 五ngũ ) 底để 離ly 囉ra 多đa 那na 傍bàng 世thế ( 百bách 三tam 十thập 六lục ) 達đạt 磨ma 迦ca 時thời 縛phược 羅la [旃-方+示] 達đạt 隸lệ ( 百bách 三tam 十thập 七thất ) 三tam 沒một 達đạt 囉ra 婆bà 底để ( 百bách 三tam 十thập 八bát ) 磨ma 呵ha/a 馱đà 步bộ 多đa 毘tỳ 耶da ( 百bách 三tam 十thập 九cửu ) 三tam 沒một 達đạt 囉ra 鞞bệ 伽già 婆bà 底để 陀đà 羅la 尼ni 沒một 達đạt 隷lệ 拏noa ( 百bách 四tứ 十thập ) 磨ma 佡 沒một 達đạt 囉ra 蘇tô 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 三tam 毘tỳ 陀đà 沒một 達đạt 囉ra ( 百bách 四tứ 十thập 一nhất ) 阿a 跋bạt 多đa 尼ni ( 百bách 四tứ 十thập 二nhị ) 三tam 跋bạt 多đa 尼ni ( 百bách 四tứ 十thập 三tam ) 三tam 慕mộ 賀hạ 塞tắc 迦ca 囉ra ( 百bách 四tứ 十thập 四tứ ) 毘tỳ 地địa 喻dụ 多đa 囉ra 栖tê 那na 廁trắc 底để 沒một 達đạt 離ly 都đô 呬hê ( 百bách 四tứ 十thập 五ngũ ) 曳duệ 雞kê 質chất 畢tất 利lợi 地địa 毘tỳ 婆bà 呵ha/a ( 百bách 四tứ 十thập 六lục ) 婆bà 婆bà 婆bà 呵ha/a 呵ha/a 呵ha/a ( 百bách 四tứ 十thập 七thất ) 雞kê 吒tra 迦ca 婆bà 吒tra ( 百bách 四tứ 十thập 八bát ) 世thế 羅la 鉢bát 囉ra 底để 底để 離ly 多đa 曳duệ 那na 沒một 達đạt 離ly 多đa ( 百bách 四tứ 十thập 九cửu ) 陀đà 囉ra 尼ni ( 百bách 五ngũ 十thập ) 駄 囉ra 駄 囉ra 駄 囉ra ( 百bách 五ngũ 十thập 一nhất ) 檀đàn 地địa 羅la 檀đàn 地địa 羅la 呼hô 色sắc ( 百bách 五ngũ 十thập 二nhị ) 迦ca 薩tát 婆bà 離ly 馱đà 耶da 沒một 達đạt 離ly 都đô 呬hê ( 百bách 五ngũ 十thập 三tam ) 闍xà 茶trà 闍xà 跋bạt 吒tra ( 百bách 五ngũ 十thập 四tứ ) 闍xà 呿khư 娑sa 吒tra ( 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ ) 蘇tô 末mạt 底để 末mạt 底để ( 百bách 五ngũ 十thập 六lục ) 磨ma 呵ha/a 馱đà 步bộ 多đa 沒một 達đạt 離ly 多đa ( 百bách 五ngũ 十thập 七thất ) 曳duệ 雞kê 質chất 殺sát 阿a 耶da 單đơn 那na 尼ni 失thất 離ly 多đa 步bộ 多đa ( 百bách 五ngũ 十thập 八bát ) 伽già 尼ni 弭nhị 尼ni ( 百bách 五ngũ 十thập 九cửu ) 薩tát 遮già 尼ni ( 百bách 六lục 十thập ) 瞿cù 沙sa 薩tát 遮già 尼ni ( 百bách 六lục 十thập 一nhất ) 沒một 達đạt 離ly 多đa ( 百bách 六lục 十thập 二nhị ) 遮già 離ly 耶da 阿a 地địa 瑟sắt 佗đà/tha 那na ( 百bách 六lục 十thập 三tam ) 婆bà 迦ca 鉢bát 他tha ( 百bách 六lục 十thập 四tứ ) 那na 阿a 溺nịch 他tha ( 百bách 六lục 十thập 五ngũ ) 磨ma 呵ha/a 布bố 尼ni ( 百bách 六lục 十thập 六lục ) 沒một 遮già 耶da 阿a 婆bà 多đa 囉ra ( 百bách 六lục 十thập 七thất ) 磨ma 呵ha/a 迦ca 盧lô 拏noa 耶da ( 百bách 六lục 十thập 八bát ) 沒một 達đạt 離ly 多đa ( 百bách 六lục 十thập 九cửu ) 薩tát 婆bà 三tam 藐miệu ( 百bách 七thất 十thập ) 鉢bát 囉ra 底để 鉢bát 地địa ( 百bách 七thất 十thập 一nhất ) 至chí 囉ra 囉ra 多đa 藍lam ( 百bách 七thất 十thập 二nhị ) 時thời 縛phược 羅la 都đô ( 百bách 七thất 十thập 三tam ) 達đạt 磨ma 泥nê 底để 離ly ( 百bách 七thất 十thập 四tứ ) 薩tát 鞞bệ 慕mộ 尼ni ( 百bách 七thất 十thập 五ngũ ) 勃bột 離ly 娑sa 婆bà ( 百bách 七thất 十thập 六lục ) 磨ma 呵ha/a 迦ca 盧lô 拏noa ( 百bách 七thất 十thập 七thất ) 三tam 磨ma 提đề ( 百bách 七thất 十thập 八bát ) 若nhược 那na 羅la 婆bà 跋bạt 隷lệ 那na ( 百bách 七thất 十thập 九cửu ) 梅mai 底để 離ly ( 百bách 八bát 十thập ) 底để 耶da 伽già 阿a 底để 毘tỳ 離ly 耶da 跋bạt 隷lệ 那na ( 百bách 八bát 十thập 一nhất ) 阿a 地địa 瑟sắt 魑si 多đa ( 百bách 八bát 十thập 二nhị ) 薩tát 婆bà 步bộ 都đô ( 百bách 八bát 十thập 三tam ) 烏ô 波ba 遮già 耶da 也dã ( 百bách 八bát 十thập 四tứ ) 薩tát 婆bà 呵ha/a ( 百bách 八bát 十thập 五ngũ ) 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 土thổ 中trung 所sở 有hữu 大đại 眾chúng 。 至chí 此thử 佛Phật 剎sát 普phổ 來lai 會hội 者giả 。 皆giai 共cộng 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 共cộng 三tam 反phản 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 怪quái 哉tai 。 牟mâu 尼ni 眾chúng 集tập 甚thậm 大đại 希hy 有hữu 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 集tập 甚thậm 大đại 希hy 有hữu 。 大đại 聲Thanh 聞Văn 集tập 甚thậm 大đại 希hy 有hữu 。 如như 是thị 希hy 有hữu 實thật 未vị 曾tằng 有hữu 。 我ngã 昔tích 未vị 聞văn 此thử 金kim 剛cang 法pháp 等đẳng 因nhân 緣duyên 法pháp 心tâm 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 句cú 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 教giáo 師sư 正Chánh 法Pháp 住trụ 持trì 。 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 悉tất 能năng 摧tồi 破phá 魔ma 境cảnh 界giới 力lực 。 斷đoán/đoạn 魔ma 羂quyến 縛phược 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 護hộ 持trì 法Pháp 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 能năng 滿mãn 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。 今kim 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 印ấn 句cú 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 記ký 。 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 印ấn 大đại 希hy 有hữu 行hành 。 調điều 伏phục 六lục 入nhập 。 乃nãi 至chí 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 印ấn 記ký 法pháp 時thời 。 三tam 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 得đắc 三tam 昧muội 忍nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 普phổ 觀quán 佛Phật 加gia 護hộ 故cố 。 及cập 自tự 神thần 通thông 力lực 出xuất 大đại 法Pháp 聲thanh 。 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 此thử 佛Phật 剎sát 內nội 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 佛Phật 月nguyệt 難nan 得đắc 值trị 。 值trị 是thị 眾chúng 亦diệc 難nạn/nan 。 聰thông 慧tuệ 眾chúng 難nạn 得đắc 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả 。 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 印ấn 。 第đệ 一nhất 難nan 得đắc 聞văn 。 如Như 來Lai 大đại 悲bi 者giả 。 能năng 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 摧tồi 一nhất 切thiết 魔ma 黨đảng 。 及cập 退thối/thoái 諸chư 怨oán 敵địch 。 三Tam 寶Bảo 永vĩnh 不bất 斷đoán/đoạn 。 諸chư 佛Phật 受thọ 持trì 故cố 。 一nhất 切thiết 障chướng 壞hoại 破phá 。 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 增tăng 。 及cập 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。 護hộ 王vương 并tinh 國quốc 土độ 。 遮già 諸chư 作tác 惡ác 者giả 。 及cập 斷đoán/đoạn 諸chư 惡ác 見kiến 。 安an 慰úy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 增tăng 長trưởng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 賢hiền 善thiện 行hành 滿mãn 足túc 。 樂nhạo 說thuyết 方phương 便tiện 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 增tăng 長trưởng 。 皆giai 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ 。 攝nhiếp 持trì 諸chư 白bạch 法pháp 。 擁ủng 護hộ 陀đà 羅la 尼ni 。 明minh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 熾sí 然nhiên 證chứng 實thật 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 。 皆giai 當đương 斷đoán/đoạn 疑nghi 網võng 。 信tín 於ư 陀đà 羅la 尼ni 。 此thử 是thị 滿mãn 足túc 道đạo 。 所sở 謂vị 得đắc 菩bồ 提đề 。 我ngã 等đẳng 復phục 欲dục 說thuyết 。 擁ủng 護hộ 陀đà 羅la 尼ni 。 守thủ 護hộ 說thuyết 法Pháp 者giả 。 增tăng 長trưởng 聞văn 慧tuệ 故cố 。 誰thùy 有hữu 與dữ 欲dục 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 名danh 聞văn 。 及cập 得đắc 無vô 障chướng 故cố 。 能năng 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 增tăng 長trưởng 故cố 。 爾nhĩ 時thời 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 咸hàm 共cộng 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 與dữ 此thử 受thọ 持trì 陀đà 羅la 尼ni 欲dục 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 用dụng 種chủng 種chủng 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 為vi 帳trướng 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 設thiết 種chủng 種chủng 食thực 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 安an 置trí 敷phu 設thiết 。 嚴nghiêm 飾sức 綺ỷ 繡tú 。 竪thụ 立lập 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 幡phan 幢tràng 。 及cập 諸chư 華hoa 蓋cái 。 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 昇thăng 軟nhuyễn 妙diệu 觸xúc 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 。 於ư 彼bỉ 無vô 有hữu 心tâm 亂loạn 者giả 。 四tứ 大đại 亂loạn 身thân 亂loạn 意ý 亂loạn 。 無vô 有hữu 毒độc 氣khí 噓hư 觸xúc 其kỳ 身thân 。 無vô 有hữu 能năng 令linh 頭đầu 痛thống 者giả 。 內nội 外ngoại 身thân 分phần/phân 及cập 以dĩ 四tứ 支chi 悉tất 無vô 病bệnh 惱não 。 無vô 有hữu 能năng 令linh 音âm 聲thanh 蹇kiển 澁sáp 。 若nhược 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 往vãng 昔tích 所sở 有hữu 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 四tứ 大đại 亂loạn 聲thanh 亂loạn 者giả 。 若nhược 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 讀đọc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 故cố 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 盡tận 滅diệt 無vô 餘dư 得đắc 安an 隱ẩn 住trụ 。 有hữu 來lai 聽thính 者giả 亦diệc 無vô 四tứ 大đại 亂loạn 及cập 以dĩ 聲thanh 亂loạn 。 若nhược 有hữu 聞văn 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 。 彼bỉ 不bất 善thiện 業nghiệp 四tứ 大đại 長trường 病bệnh 。 及cập 聲thanh 亂loạn 者giả 一nhất 切thiết 皆giai 滅diệt 。 是thị 時thời 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 量lượng 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 悲bi 念niệm 我ngã 。 當đương 與dữ 我ngã 欲dục 。 今kim 當đương 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 大đại 明minh 咒chú 。 ◎ 多đa 地địa 也dã 他tha 羼sằn 帝đế ( 一nhất ) 阿a 娑sa 摩ma 路lộ 卑ty ( 二nhị ) 彌di 哆đa 離ly ( 三tam ) 蘇tô 摩ma 婆bà 坻để ( 四tứ ) 縊ải 呬hê 娜na 婆bà 軍quân 闍xà 脾tì ( 五ngũ ) 娜na 婆bà 軍quân 闍xà 娜na 婆bà 軍quân 闍xà 脾tì ( 六lục ) 茂mậu 羅la 輸du 陀đà 泥nê ( 七thất ) 婆bà 茶trà 呿khư 婆bà 茶trà 呿khư ( 八bát ) 婆bà 茶trà 呿khư 摩ma 囉ra 婆bà ( 九cửu ) 哆đa 他tha 多đa 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 十thập ) 婆bà 婆bà 婆bà 頗phả 頗phả 頗phả 娑sa 娑sa 娑sa ( 十thập 一nhất ) 阿a 茂mậu 羅la ( 十thập 二nhị ) 阿a 者giả 離ly ( 十thập 三tam ) 陀đà 陀đà 波ba 囉ra 者giả 羅la ( 十thập 四tứ ) 脾tì 地địa 離ly ( 十thập 五ngũ ) 縊ải 迦ca 娜na 耶da 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 十thập 六lục ) 栴chiên 陀đà 那na 抵để 履lý 尼ni ( 十thập 七thất ) 菩Bồ 薩Tát 離ly ( 十thập 八bát ) 菩Bồ 薩Tát 囉ra 坻để 履lý 尼ni ( 十thập 九cửu ) 呿khư 伽già 藪tẩu 囉ra 抵để 履lý 尼ni ( 二nhị 十thập ) 娑sa 娜na 婆bà 藪tẩu 囉ra 抵để 履lý 尼ni ( 二nhị 十thập 一nhất ) 復phục 哆đa 句cú 胝chi 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 二nhị 十thập 二nhị ) 闍xà 閜 ( 來lai 可khả 反phản ) 闍xà 閜 呿khư 呿khư ( 二nhị 十thập 三tam ) 婆bà 栘 闍xà 閜 呿khư ( 二nhị 十thập 四tứ ) 娜na 摩ma 佉khư 沙sa 呿khư ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 迦ca 迦ca 佉khư ( 二nhị 十thập 六lục ) 呵ha/a 呵ha/a 呵ha/a 呵ha/a ( 二nhị 十thập 七thất ) 虎hổ 虎hổ 虎hổ ( 二nhị 十thập 八bát ) 娑sa 波ba 履lý 奢xa 脾tì 陀đà 娜na ( 二nhị 十thập 九cửu ) 波ba 履lý 侈xỉ 陀đà ( 三tam 十thập ) 阿a 摩ma 摩ma ( 三tam 十thập 一nhất ) 儞nễ 也dã 摩ma 摩ma ( 三tam 十thập 二nhị ) 棄khí 也dã 摩ma 摩ma ( 三tam 十thập 三tam ) 娑sa 母mẫu 陀đà 囉ra 母mẫu 陀đà 囉ra 婆bà 佉khư ( 三tam 十thập 四tứ ) 僧tăng 塞tắc 迦ca 囉ra 孃nương 跋bạt 履lý 侈xỉ 陀đà ( 三tam 十thập 五ngũ ) 菩bồ 提đề 娑sa ( 上thượng 音âm ) 乞khất 史sử 坻để 脾tì 摩ma ( 三tam 十thập 六lục ) 摩ma 訶ha 脾tì 摩ma ( 三tam 十thập 七thất ) 部bộ ( 去khứ 音âm ) 哆đa 句cú 胝chi ( 三tam 十thập 八bát ) 阿a 迦ca 捨xả 始thỉ 婆bà 娑sa 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 三tam 十thập 九cửu ) 娑ta 婆bà 呵ha ( 四tứ 十thập ) 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 釋Thích 梵Phạm 護hộ 世thế 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 諸chư 大đại 神thần 王vương 大đại 威uy 德đức 者giả 。 咸hàm 共cộng 稱xưng 讚tán 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 白bạch 諸chư 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 甚thậm 大đại 迅tấn 疾tật 有hữu 大đại 力lực 勢thế 。 能năng 遮già 一nhất 切thiết 怨oán 敵địch 怖bố 畏úy 病bệnh 患hoạn 諸chư 難nạn 。 惡ác 夢mộng 惡ác 相tướng 。 皆giai 悉tất 解giải 脫thoát 乃nãi 至chí 無vô 障chướng 智trí 無vô 上thượng 智trí 大đại 福phước 智trí 聚tụ 之chi 所sở 依y 故cố 。 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 爾nhĩ 時thời 世thế 自tự 在tại 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 大đại 梵phạm 力lực 境cảnh 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 變biến 為vi 女nữ 人nhân 。 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 前tiền 坐tọa 。 第đệ 一nhất 端đoan 正chánh 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 勝thắng 過quá 於ư 天thiên 。 第đệ 一nhất 具cụ 足túc 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 華hoa 鬘man 塗đồ 香hương 。 持trì 用dụng 嚴nghiêm 飾sức 。 時thời 世thế 自tự 在tại 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 擁ủng 護hộ 我ngã 圓viên 音âm 演diễn 說thuyết 。 如như 是thị 音âm 聲thanh 悉tất 能năng 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 普phổ 得đắc 聞văn 知tri 。 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 如như 此thử 咒chú 句cú 。 善thiện 能năng 護hộ 持trì 說thuyết 法Pháp 法Pháp 師sư 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 若nhược 於ư 後hậu 時thời 若nhược 魔ma 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 天thiên 若nhược 天thiên 男nam 女nữ 。 或hoặc 龍long 龍long 女nữ 。 或hoặc 龍long 父phụ 母mẫu 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 毘tỳ 舍xá 遮già 女nữ 。 毘tỳ 舍xá 遮già 父phụ 母mẫu 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 於ư 說thuyết 法Pháp 師sư 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 伺tứ 求cầu 其kỳ 短đoản 。 實thật 作tác 怨oán 家gia 詐trá 為vi 親thân 友hữu 。 於ư 說thuyết 法Pháp 師sư 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 乃nãi 至chí 惱não 害hại 損tổn 觸xúc 一nhất 毛mao 。 或hoặc 奪đoạt 精tinh 氣khí 。 或hoặc 毒độc 氣khí 噓hư 。 或hoặc 惡ác 心tâm 視thị 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 我ngã 於ư 彼bỉ 等đẳng 人nhân 若nhược 非phi 人nhân 。 諸chư 魔ma 鬼quỷ 輩bối 禁cấm 止chỉ 斷đoán/đoạn 除trừ 。 令linh 彼bỉ 昏hôn 濁trược 與dữ 其kỳ 要yếu 誓thệ 。 我ngã 當đương 擁ủng 護hộ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 圓viên 音âm 演diễn 說thuyết 。 能năng 以dĩ 法Pháp 聲thanh 滿mãn 諸chư 佛Phật 剎sát 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 當đương 念niệm 助trợ 我ngã 。 時thời 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 時thời 大đại 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 釋thích 天thiên 名danh 曰viết 持trì 髻kế 。 以dĩ 金kim 天thiên 冠quan 勝thắng 妙diệu 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 不bất 遠viễn 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 持trì 髻kế 釋thích 天thiên 告cáo 自tự 在tại 如như 是thị 言ngôn 。 姊tỷ 妹muội 。 勿vật 以dĩ 染nhiễm 污ô 之chi 心tâm 於ư 無vô 量lượng 壽thọ 如Như 來Lai 座tòa 前tiền 而nhi 坐tọa 。 勿vật 惱não 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 戲hí 論luận 者giả 是thị 凡phàm 夫phu 法pháp 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 永vĩnh 無vô 戲hí 論luận 。 有hữu 為vi 暫tạm 現hiện 是thị 起khởi 盡tận 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 名danh 色sắc 句cú 差sai 別biệt 如như 如như 。 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 或hoặc 倒đảo 如Như 來Lai 。 姊tỷ 妹muội 。 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 無vô 違vi 無vô 諍tranh 。 一nhất 味vị 如như 如như 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 虛hư 空không 亦diệc 不bất 妄vọng 置trí 。 三tam 行hành 盡tận 相tương/tướng 。 如như 虛hư 空không 不bất 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 。 諸chư 行hành 如như 是thị 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 諸chư 欲dục 功công 德đức 。 不bất 為vi 戲hí 論luận 。 不bất 分phân 別biệt 無vô 不bất 分phân 別biệt 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 不bất 受thọ 不bất 取thủ 。 如như 是thị 無vô 命mạng 無vô 生sanh 者giả 。 無vô 養dưỡng 育dục 無vô 人nhân 無vô 陰ấm 界giới 入nhập 。 無vô 取thủ 無vô 戲hí 論luận 。 姊tỷ 妹muội 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 而nhi 作tác 戲hí 論luận 。 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 壽thọ 如Như 來Lai 告cáo 天thiên 主chủ 言ngôn 。 汝nhữ 應ưng/ứng 審thẩm 諦đế 然nhiên 後hậu 發phát 言ngôn 。 勿vật 作tác 不bất 如như 法Pháp 語ngữ 。 令linh 汝nhữ 得đắc 罪tội 受thọ 不bất 愛ái 果quả 。 此thử 是thị 大đại 善thiện 丈trượng 夫phu 。 為vi 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 注chú 意ý 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 又hựu 此thử 善thiện 丈trượng 夫phu 。 為vi 欲dục 供cúng 養dường 如Như 來Lai 事sự 故cố 。 現hiện 女nữ 人nhân 相tương/tướng 妙diệu 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 。 汝nhữ 勿vật 於ư 此thử 說thuyết 言ngôn 是thị 女nữ 。 時thời 持trì 髻kế 釋thích 天thiên 白bạch 世thế 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 起khởi 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã 施thí 我ngã 歡hoan 喜hỷ 。 莫mạc 令linh 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 麁thô 言ngôn 得đắc 惡ác 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 懷hoài 樂nhạc/nhạo/lạc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 此thử 釋thích 天thiên 不bất 悔hối 此thử 語ngữ 時thời 得đắc 何hà 果quả 報báo 。 時thời 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 告cáo 懷hoài 樂nhạc/nhạo/lạc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 此thử 釋thích 天thiên 若nhược 不bất 悔hối 過quá 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 生sanh 中trung 。 作tác 草thảo 驢lư 身thân 為vi 他tha 輕khinh 賤tiện 。 是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 常thường 須tu 慎thận 意ý 護hộ 此thử 口khẩu 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 世thế 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 隨tùy 汝nhữ 樂nhạo 說thuyết 我ngã 已dĩ 擁ủng 護hộ 汝nhữ 所sở 說thuyết 也dã 。 世thế 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 。 既ký 蒙mông 護hộ 念niệm 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 遍biến 觀quán 十thập 方phương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 。 若nhược 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 欲dục 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 世thế 者giả 。 願nguyện 於ư 此thử 處xứ 同đồng 與dữ 我ngã 欲dục 。 若nhược 法Pháp 師sư 及cập 聽thính 眾chúng 。 欲dục 得đắc 隨tùy 順thuận 相tương 應ứng 無vô 惱não 亂loạn 者giả 。 當đương 與dữ 我ngã 欲dục 。 若nhược 彼bỉ 惡ác 魔ma 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 及cập 眾chúng 生sanh 類loại 。 作tác 惱não 亂loạn 時thời 。 我ngã 當đương 遮già 障chướng 與dữ 彼bỉ 要yếu 誓thệ 斷đoán/đoạn 其kỳ 惡ác 心tâm 。 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 一nhất 時thời 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 以dĩ 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 同đồng 共cộng 與dữ 欲dục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 等đẳng 於ư 後hậu 亦diệc 當đương 。 受thọ 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 亦diệc 當đương 擁ủng 護hộ 未vị 來lai 之chi 世thế 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 有hữu 能năng 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 及cập 聽thính 法Pháp 眾chúng 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 隨tùy 順thuận 相tương 應ứng 得đắc 如như 所sở 願nguyện 。 我ngã 等đẳng 今kim 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 前tiền 。 與dữ 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 欲dục 。 時thời 彼bỉ 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 大đại 弟đệ 子tử 眾chúng 。 擁ủng 護hộ 於ư 我ngã 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 多đa 地địa 也dã 他tha ( 一nhất ) 。 阿a 摩ma 離ly ( 二nhị ) 。 毘tỳ 摩ma 離ly ( 三tam ) 。 伽già 拏noa 山sơn 地địa ( 四tứ ) 。 呵ha/a 離ly ( 五ngũ ) 。 氈chiên 地địa ( 六lục ) 。 摩ma 呵ha/a 氈chiên 地địa ( 七thất ) 。 遮già 彌di ( 八bát ) 。 摩ma 呵ha/a 遮già 彌di ( 九cửu ) 。 蘇tô 彌di ( 十thập ) 。 薩tát 他tha 彌di ( 十thập 一nhất ) 。 阿a 婆bà 呵ha/a ( 十thập 二nhị ) 。 毘tỳ 婆bà 呵ha/a ( 十thập 三tam ) 。 鴦ương 伽già 闍xà ( 十thập 四tứ ) 。 泥nê 哆đa 囉ra 佉khư 毘tỳ ( 十thập 五ngũ ) 。 茂mậu 羅la 波ba 履lý 侈xỉ 啼đề ( 十thập 六lục ) 。 藥dược 叉xoa 氈chiên 馳trì ( 十thập 七thất ) 。 毘tỳ 舍xá 遮già 氈chiên 馳trì ( 十thập 八bát ) 。 阿a 跋bạt 哆đa 泥nê ( 十thập 九cửu ) 。 三tam 跋bạt 哆đa 泥nê ( 二nhị 十thập ) 。 僧tăng 塞tắc 迦ca 囉ra 泥nê ( 二nhị 十thập 一nhất ) 。 讇siểm 波ba 泥nê ( 二nhị 十thập 二nhị ) 。 摸mạc 呵ha/a 泥nê ( 二nhị 十thập 三tam ) 。 嘔 遮già 吒tra 泥nê ( 二nhị 十thập 四tứ ) 。 呵ha/a 摩ma 呵ha/a ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 呵ha/a 摩ma 呵ha/a 呵ha/a 摩ma 呵ha/a ( 二nhị 十thập 六lục ) 。 阿a 軍quân 遮già 泥nê ( 二nhị 十thập 七thất ) 。 佉khư 伽già 舍xá 婆bà ( 二nhị 十thập 八bát ) 。 阿a 摩ma 羅la ( 二nhị 十thập 九cửu ) 。 阿a 茂mậu 羅la ( 三tam 十thập ) 。 茂mậu 羅la 波ba 履lý 跋bạt 坻để ( 三tam 十thập 一nhất ) 。 阿a 婆bà 羅la 佉khư 婆bà ( 三tam 十thập 二nhị ) 。 娑ta 婆bà 呵ha ( 三tam 十thập 三tam ) 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 違vi 逆nghịch 不bất 行hành 聖thánh 眾chúng 大đại 集tập 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 者giả 。 眼nhãn 睛tình 墮đọa 落lạc 。 頭đầu 頂đảnh 破phá 裂liệt 。 支chi 節tiết 分phân 散tán 。 復phục 說thuyết 咒chú 曰viết 。 多đa 地địa 也dã 他tha 阿a 者giả 者giả ( 一nhất ) 阿a 婆bà 呵ha/a 者giả 者giả ( 二nhị ) 帚trửu 迦ca 囉ra 叉xoa ( 三tam ) 遮già 遮già 吒tra ( 四tứ ) 佉khư 遮già 遮già ( 五ngũ ) 那na 佉khư 伽già 遮già 遮già ( 六lục ) 遮già 遮già 遮già 遮già ( 七thất ) 那na 遮già 呵ha/a 茂mậu 羅la 遮già 遮già ( 八bát ) 遮già 茂mậu 羅la ( 九cửu ) 遮già 遮già 呵ha/a 摩ma 茂mậu 羅la 遮già 遮già ( 十thập ) 呵ha/a 牟mâu 呵ha/a 牟mâu ( 十thập 一nhất ) 婆bà 茶trà 婆bà 呵ha/a ( 十thập 二nhị ) 娑ta 婆bà 呵ha ( 十thập 三tam ) 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 梵Phạm 王Vương 乃nãi 至chí 毘tỳ 舍xá 遮già 王vương 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 皆giai 唱xướng 善thiện 哉tai 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 假giả 使sử 鬼quỷ 神thần 有hữu 大đại 威uy 力lực 雄hùng 猛mãnh 迅tấn 疾tật 。 所sở 向hướng 摧tồi 碎toái 力lực 能năng 過quá 千thiên 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 章chương 句cú 悉tất 令linh 羂quyến 著trước 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 利lợi 者giả 。 皆giai 使sử 潛tiềm 滅diệt 無vô 逃đào 活hoạt 處xứ 。 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 住trụ 惡ác 無vô 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 不bất 知tri 恩ân 德đức 惱não 眾chúng 生sanh 者giả 。 若nhược 鬼quỷ 若nhược 魔ma 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 常thường 來lai 伺tứ 求cầu 受thọ 灌quán 頂đảnh 職chức 剎sát 利lợi 王vương 等đẳng 。 或hoặc 伺tứ 求cầu 妃phi 后hậu 王vương 子tử 王vương 女nữ 及cập 綵thải 女nữ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 宰tể 相tướng 官quan 屬thuộc 并tinh 餘dư 民dân 庶thứ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 者giả 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 樂nhạo 聽thính 法pháp 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 禪thiền 誦tụng 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 如như 是thị 鬼quỷ 魔ma 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 我ngã 當đương 擁ủng 護hộ 。 乃nãi 至chí 能năng 令linh 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 惡ác 心tâm 不bất 起khởi 。 況huống 復phục 於ư 彼bỉ 一nhất 毛mao 惱não 亂loạn 。 若nhược 起khởi 惡ác 心tâm 惱não 亂loạn 破phá 壞hoại 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 以dĩ 毒độc 噓hư 身thân 。 如như 是thị 伺tứ 求cầu 覔 其kỳ 過quá 者giả 。 以dĩ 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 眼nhãn 精tinh 殞vẫn 墜trụy 心tâm 水thủy 乾can 枯khô 。 得đắc 白bạch 癩lại 病bệnh 。 其kỳ 身thân 臭xú 爛lạn 。 失thất 本bổn 神thần 通thông 陷hãm 沒một 於ư 地địa 。 復phục 為vì 惡ác 風phong 所sở 吹xuy 。 擲trịch 置trí 四tứ 方phương 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 塵trần 土thổ 坌bộn 身thân 。 狂cuồng 迷mê 心tâm 亂loạn 周châu/chu 慞chương 馳trì 走tẩu 。 所sở 行hành 之chi 地địa 地địa 皆giai 破phá 裂liệt 隨tùy 墮đọa 其kỳ 中trung 。 深thâm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 若nhược 是thị 魔ma 等đẳng 違vi 背bội 此thử 咒chú 水thủy 行hành 之chi 類loại 。 於ư 佛Phật 聖thánh 教giáo 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 者giả 。 勤cần 營doanh 僧tăng 事sự 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 等đẳng 。 彼bỉ 諸chư 鬼quỷ 神thần 作tác 惱não 亂loạn 者giả 。 亦diệc 得đắc 如như 上thượng 所sở 說thuyết 惡ác 報báo 。 頭đầu 破phá 七thất 分phần 及cập 以dĩ 命mạng 終chung 。 若nhược 是thị 不bất 退thối 魔ma 場tràng 陀đà 羅la 尼ni 。 隨tùy 所sở 在tại 處xứ 。 我ngã 等đẳng 當đương 勤cần 加gia 護hộ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 樂lạc 法pháp 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 勤cần 心tâm 。 晝trú 夜dạ 守thủ 護hộ 。 及cập 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 惡ác 毒độc 夜dạ 叉xoa 富phú 單đơn 那na 等đẳng 。 我ngã 當đương 驅khu 逐trục 出xuất 其kỳ 境cảnh 界giới 。 若nhược 陀đà 羅la 尼ni 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 鬪đấu 諍tranh 飢cơ 饉cận 他tha 方phương 怨oán 敵địch 。 非phi 時thời 風phong 雨vũ 寒hàn 熱nhiệt 疫dịch 病bệnh 。 我ngã 當đương 除trừ 斷đoán/đoạn 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 亦diệc 令linh 其kỳ 國quốc 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 善thiện 根căn 成thành 就tựu 。 隨tùy 順thuận 和hòa 合hợp 安an 隱ẩn 豐phong 饒nhiêu 。 能năng 令linh 法Pháp 師sư 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 名danh 聞văn 高cao 遠viễn 。 無vô 有hữu 病bệnh 苦khổ 。 亦diệc 為vi 勸khuyến 勵lệ 四tứ 輩bối 檀đàn 越việt 。 利lợi 養dưỡng 供cung 給cấp 。 ◎ 。 寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục ◎ 多đa 地địa 也dã 他tha 鴦ương 伽già 邏ra/la 鴦ương 伽già 邏ra/la ( 一nhất ) 。 崩băng 伽già 邏ra/la ( 二nhị ) 。 鉢bát 囉ra 朋bằng 迦ca 囉ra ( 三tam ) 。 婆bà 耶da 弭nhị 呵ha/a 弭nhị 哆đa 藍lam 婆bà 斯tư ( 四tứ ) 。 阿a 嵠 阿a 呿khư 門môn 跋bạt 利lợi ( 五ngũ ) 。 度độ 迷mê 徒đồ 曼mạn 帝đế ( 六lục ) 。 雞kê 跋bạt 知tri 雞kê 榆 利lợi ( 七thất ) 。 三tam 摩ma 婆bà 呵ha/a 泥nê ( 去khứ 音âm 八bát ) 。 三tam 曼mạn 多đa 跋bạt 達đạt 利lợi ( 九cửu ) 。 達đạt 迷mê 達đạt 迷mê ( 十thập ) 。 駄 摩ma 雞kê ( 十thập 一nhất ) 。 闍xà 破phá 雞kê ( 十thập 二nhị ) 。 弭nhị 多đa 囉ra 紐nữu 破phá 隸lệ ( 十thập 三tam ) 。 破phá 羅la 婆bà 帝đế ( 十thập 四tứ ) 。 伽già 尼ni ( 膩nị 宜nghi 切thiết 十thập 五ngũ ) 。 伽già 拏noa 婆bà 藍lam 帝đế ( 十thập 六lục ) 。 哂 利lợi 底để 利lợi ( 十thập 七thất ) 。 哂 囉ra 哂 囉ra 雞kê ( 十thập 八bát ) 。 閻diêm ( 時thời 瞻chiêm 切thiết ) 婆bà 帝đế 婆bà 帝đế ( 十thập 九cửu ) 。 吒tra 迦ca 斯tư 吒tra 建kiến 帝đế ( 二nhị 十thập ) 。 吒tra 迦ca 婆bà 藍lam 帝đế ( 二nhị 十thập 一nhất ) 。 伽già 拏noa 婆bà 漢hán 帝đế ( 二nhị 十thập 二nhị ) 。 哂 藺 帝đế ( 二nhị 十thập 三tam ) 。 始thỉ 藺 帝đế ( 二nhị 十thập 四tứ ) 。 嬪 頭đầu 婆bà 帝đế ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 衢cù 婆bà ( 去khứ 聲thanh ) 醯ê/hê ( 二nhị 十thập 六lục ) 。 受thọ 離ly 弭nhị 多đa 囉ra 受thọ 離ly ( 二nhị 十thập 七thất ) 。 受thọ 屣tỉ 阿a 伽già 離ly ( 二nhị 十thập 八bát ) 。 阿a 婆bà 迷mê ( 二nhị 十thập 九cửu ) 。 娑sa 寫tả 多đa 他tha 當đương ( 三tam 十thập ) 。 呼hô 盧lô 哂 離ly ( 三tam 十thập 一nhất ) 。 旃chiên 涕thế 隷lệ 三tam 摩ma 達đạt 迷mê ( 三tam 十thập 二nhị ) 。 馱đà 迷mê ( 三tam 十thập 三tam ) 。 俱câu 朱chu 盧lô ( 三tam 十thập 四tứ ) 。 謩 朱chu 盧lô ( 三tam 十thập 五ngũ ) 。 阿a 質chất 吒tra 至chí 離ly ( 三tam 十thập 六lục ) 。 至chí 遮già 婆bà 呵ha/a ( 三tam 十thập 七thất ) 。 朱chu 盧lô 朱chu 盧lô ( 三tam 十thập 八bát ) 。 弭nhị 多đa 囉ra 婆bà 呵ha/a ( 三tam 十thập 九cửu ) 。 俱câu 盧lô 俱câu 盧lô ( 四tứ 十thập ) 。 娑ta 囉ra 娑ta 囉ra 。 ( 四tứ 十thập 一nhất ) 。 俱câu 株chu 俱câu 株chu ( 四tứ 十thập 二nhị ) 。 磨ma 呵ha/a 薩tát 囉ra ( 四tứ 十thập 三tam ) 。 都đô 株chu 都đô 株chu ( 四tứ 十thập 四tứ ) 。 磨ma 呵ha/a 薩tát 底để 耶da ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 。 奚hề 離ly 馱đà 耶da 補bổ 數số 箄 ( 四tứ 十thập 六lục ) 。 蘇tô 補bổ 數số 箄 ( 四tứ 十thập 七thất ) 。 度độ 磨ma 鉢bát 離ly 呵ha/a 隷lệ ( 四tứ 十thập 八bát ) 。 阿a 婆bà 移di 盧lô 至chí 泥nê ( 四tứ 十thập 九cửu ) 。 迦ca 樂nhạc/nhạo/lạc 差sai/sái 脾tì ( 五ngũ 十thập ) 。 阿a 婆bà 耶da 磨ma 薩tát 堵đổ 毘tỳ 婆bà 呵ha/a ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 。 底để 底để 隷lệ ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 。 磨ma 磨ma 隷lệ ( 五ngũ 十thập 三tam ) 。 鉢bát 濕thấp 縛phược 呿khư ( 五ngũ 十thập 四tứ ) 。 尸thi 尸thi 囉ra ( 五ngũ 十thập 五ngũ ) 。 盧lô 迦ca 毘tỳ 那na 耶da 迦ca ( 五ngũ 十thập 六lục ) 。 跋bạt 時thời 隷lệ 跋bạt 時thời 囉ra 達đạt 隷lệ ( 五ngũ 十thập 七thất ) 。 跋bạt 時thời 囉ra 婆bà 帝đế ( 五ngũ 十thập 八bát ) 。 跋bạt 時thời 囉ra 馱đà 提đề ( 五ngũ 十thập 九cửu ) 。 斫chước 迦ca 囉ra 跋bạt 時thời 提đề ( 六lục 十thập ) 。 斫chước 迦ca 囉ra 跋bạt 時thời 隸lệ ( 六lục 十thập 一nhất ) 。 斫chước 迦ca 隸lệ 遮già 婆bà 泥nê ( 六lục 十thập 二nhị ) 。 達đạt 隸lệ 達đạt 隸lệ ( 六lục 十thập 三tam ) 。 婆bà 隸lệ 婆bà 隸lệ ( 六lục 十thập 四tứ ) 。 布bố 隸lệ ( 六lục 十thập 五ngũ ) 。 吒tra 隸lệ ( 六lục 十thập 六lục ) 。 呼hô 呼hô 隷lệ ( 六lục 十thập 七thất ) 。 傍bàng 伽già 嬪 婆bà 隸lệ ( 六lục 十thập 八bát ) 。 舍xá 利lợi 舍xá 利lợi ( 六lục 十thập 九cửu ) 。 至chí 離ly 朱chu 離ly ( 七thất 十thập ) 。 慕mộ 隷lệ ( 七thất 十thập 一nhất ) 。 曼mạn 荼đồ 隸lệ ( 七thất 十thập 二nhị ) 。 曼mạn 荼đồ 泥nê ( 七thất 十thập 三tam ) 。 伽già 伽già 囉ra 尼ni ( 七thất 十thập 四tứ ) 。 慕mộ 荼đồ 泥nê ( 七thất 十thập 五ngũ ) 。 薩tát 波ba 謩 荼đồ 泥nê ( 七thất 十thập 六lục ) 。 地địa 地địa 囉ra 耶da 泥nê ( 七thất 十thập 七thất ) 。 磨ma 醯ê/hê 濕thấp 縛phược 囉ra 羅la 耶da 泥nê ( 七thất 十thập 八bát ) 。 奚hề 離ly 莘 闍xà 泥nê ( 七thất 十thập 九cửu ) 。 馱đà 婆bà 婆bà 至chí ( 八bát 十thập ) 。 旃chiên 荼đồ 羅la 栖tê 迷mê ( 八bát 十thập 一nhất ) 。 薩tát 婆bà 薩tát 寫tả 阿a 地địa 瑟sắt 恥sỉ ( 去khứ 聲thanh ) 多đa ( 八bát 十thập 二nhị ) 。 叱sất 電điện 堵đổ 婆bà 呵ha/a 那na ( 八bát 十thập 三tam ) 。 磨ma 弭nhị 泥nê ( 八bát 十thập 四tứ ) 。 破phá 羅la 囉ra 底để ( 八bát 十thập 五ngũ ) 。 烏ô 闍xà 伽già 隷lệ ( 八bát 十thập 六lục ) 。 毘tỳ 至chí 泥nê ( 八bát 十thập 七thất ) 。 婆bà 那na 囉la 呵ha/a ( 八bát 十thập 八bát ) 。 蒲bồ 蒲bồ 隷lệ ( 八bát 十thập 九cửu ) 。 瞿cù 盧lô 瞿cù 盧lô ( 九cửu 十thập ) 。 慕mộ 盧lô 慕mộ 盧lô ( 九cửu 十thập 一nhất ) 。 哂 離ly 哂 離ly ( 九cửu 十thập 二nhị ) 。 呵ha/a 囉ra 呵ha/a 囉ra ( 九cửu 十thập 三tam ) 。 迦ca 建kiến 荼đồ 婆bà 呵ha/a ( 九cửu 十thập 四tứ ) 。 哂 哂 哆đa ( 九cửu 十thập 五ngũ ) 。 阿a 喻dụ 那na 建kiến 荼đồ ( 九cửu 十thập 六lục ) 。 時thời 縛phược 囉ra 婆bà 栖tê ( 九cửu 十thập 七thất ) 。 揭yết 馱đà 泥nê ( 九cửu 十thập 八bát ) 。 阿a 陀đà 呵ha/a 泥nê ( 九cửu 十thập 九cửu ) 。 末mạt 伽già 毘tỳ 盧lô 呵ha/a 泥nê ( 一nhất 百bách ) 。 破phá 羅la 薩tát 底để ( 一nhất 百bách 一nhất ) 。 阿a 盧lô 沙sa 婆bà 底để ( 一nhất 百bách 二nhị ) 。 哂 離ly 哂 離ly ( 一nhất 百bách 三tam ) 。 耶da 他tha 婆bà 闍xà 耶da 薩tát 縛phược 伽già 囉ra ( 一nhất 百bách 四tứ ) 。 耶da 他tha 波ba 蘭lan 者giả 奚hề 馱đà 耶da 婆bà 呵ha/a ( 一nhất 百bách 五ngũ ) 。 薩tát 底để 耶da 鉢bát 履lý 婆bà 婆bà ( 一nhất 百bách 六lục ) 。 末mạt 伽già 毘tỳ 盧lô 呵ha/a 泥nê ( 一nhất 百bách 七thất ) 。 阿a 遮già 羅la 勃bột 提đề ( 一nhất 百bách 八bát ) 。 馱đà 馱đà 鉢bát 囉ra 遮già 羅la ( 一nhất 百bách 九cửu ) 。 波ba 遮già 耶da 賓tân 荼đồ 離ly 馱đà 耶da ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập ) 。 旃chiên 達đạt 遮già 囉ra 拏noa ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất ) 。 阿a 遮già 隷lệ 輸du 達đạt 泥nê ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị ) 。 鉢bát 囉ra 訖ngật 履lý 底để 末mạt 祇kỳ ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam ) 。 伊y 羅la 伊y 離ly 離ly ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ ) 。 鉢bát 囉ra 鞞bệ ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ ) 。 娑sa 囉ra 勃bột 囉ra 帝đế ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục ) 。 薩tát 婆bà 哆đa 囉ra 哆đa 他tha 多đa ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất ) 。 薩tát 底để 耶da 奴nô 伽già 帝đế ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 八bát ) 。 阿a 那na 娑sa 囉ra 那na 勃bột 囉ra 帝đế ( 一nhất 百bách 一nhất 十thập 九cửu ) 。 阿a 羅la 哆đa ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập ) 。 鴦ương 瞿cù 隷lệ ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất ) 。 奢xa 彌di 泥nê ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị ) 。 勃bột 囉ra 磨ma 婆bà 喻dụ 哂 呵ha/a 阿a 哂 哆đa 婆bà 哂 囉ra ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam ) 。 尼ni 囉ra 婆bà 耶da 婆bà ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ ) 。 阿a 指chỉ 囉ra 末mạt 伽già ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 羅la 那na 羅la 瞿cù 薩tát 隷lệ ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục ) 。 底để 履lý 囉ra 多đa 那na 傍bàng 世thế ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất ) 。 達đạt 磨ma 迦ca 耶da ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát ) 。 時thời 縛phược 羅la 旃chiên 達đạt 隷lệ ( 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu ) 。 薩tát 母mẫu 達đạt 囉ra 婆bà 底để ( 一nhất 百bách 三tam 十thập ) 。 磨ma 呵ha/a 步bộ 馱đà 毘tỳ 耶da ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất ) 。 薩tát 母mẫu 達đạt 囉ra 鞞bệ 伽già 婆bà 底để ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị ) 。 陀đà 羅la 尼ni 沒một 達đạt 隷lệ ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 三tam ) 。 磨ma 企xí 沒một 達đạt 囉ra ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ ) 。 蘇tô 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 三tam 毘tỳ 陀đà 沒một 達đạt 囉ra ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ ) 。 阿a 跋bạt 哆đa 尼ni ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục ) 。 三tam [口*犮] 哆đa 尼ni ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 七thất ) 。 三tam 慕mộ 賀hạ 塞tắc 迦ca 囉ra ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 八bát ) 。 毘tỳ 地địa 喻dụ 多đa 羅la 栖tê 那na ( 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu ) 。 廁trắc 底để 沒một 達đạt 離ly 都đô 死tử ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập ) 。 曳duệ 雞kê 質chất 畢tất 利lợi 地địa 毘tỳ 婆bà 呵ha/a ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất ) 。 婆bà 呵ha/a 婆bà 呵ha/a 婆bà 呵ha/a ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 二nhị ) 。 雞kê 吒tra 迦ca 婆bà 吒tra ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam ) 。 世thế 羅la 鉢bát 囉ra 底để 底để 耶da 奚hề 離ly 多đa 曳duệ 那na ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ ) 。 沒một 達đạt 離ly 多đa 陀đà 羅la 尼ni ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ ) 。 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 六lục ) 。 檀đàn 地địa 羅la 檀đàn 地địa 羅la ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 七thất ) 。 呼hô 色sắc 迦ca 薩tát 婆bà 奚hề 馱đà 耶da ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát ) 。 達đạt 離ly 堵đổ 死tử ( 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu ) 。 闍xà 荼đồ 闍xà 婆bà 吒tra ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập ) 。 闍xà 呿khư 婆bà 吒tra ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 一nhất ) 。 蘇tô 麼ma 底để 麼ma 底để ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 二nhị ) 。 磨ma 呵ha/a 馱đà 步bộ 哆đa 達đạt 哆đa ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 三tam ) 。 質chất 殺sát 荼đồ 耶da 單đơn 那na 尼ni 失thất 離ly 多đa 步bộ 多đa ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 四tứ ) 。 伊y 尼ni 弭nhị 尼ni ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ ) 。 薩tát 遮già 泥nê ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục ) 。 瞿cù 沙sa 薩tát 遮già 泥nê ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 七thất ) 。 沒một 達đạt 離ly 多đa 遮già 離ly 耶da 阿a 地địa 瑟sắt 侘sá 那na ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 八bát ) 。 簿bộ 鉢bát 他tha 那na 阿a 溺nịch 他tha ( 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 九cửu ) 。 磨ma 呵ha/a 布bố 尼ni 耶da 三tam 沒một 遮già 耶da 阿a 婆bà 多đa 囉ra ( 一nhất 百bách 六lục 十thập ) 。 磨ma 呵ha/a 迦ca 盧lô 拏noa 耶da 沒một 達đạt 離ly 多đa ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 一nhất ) 。 薩tát 婆bà 三tam 藐miệu 波ba 囉ra 底để 鉢bát 指chỉ 囉ra 囉ra 哆đa 藍lam ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 二nhị ) 。 時thời 縛phược 羅la 堵đổ 達đạt 磨ma 泥nê 底để 離ly ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 三tam ) 。 薩tát 鞞bệ 慕mộ 尼ni 勃bột 離ly 沙sa 婆bà 磨ma 呵ha/a 迦ca 盧lô 拏noa 三tam 摩ma 提đề ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 四tứ ) 。 若nhược 那na 羅la 婆bà 跋bạt 隷lệ 那na ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ ) 。 梅mai 底để 離ly 底để 耶da 伽già 底để ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 六lục ) 。 毘tỳ 離ly 耶da 跋bạt 隷lệ 那na 阿a 地địa 瑟sắt 魑si 多đa ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 七thất ) 。 薩tát 婆bà 步bộ 都đô 烏ô 波ba 遮già 耶da 也dã ( 一nhất 百bách 六lục 十thập 八bát ) 。 薩tát 婆bà 呵ha/a 。 ◎ 多đa 地địa 也dã 他tha 羼sằn 帝đế ( 一nhất ) 。 阿a 娑sa 摩ma 路lộ 卑ty ( 二nhị ) 。 彌di 帝đế 隷lệ 蘇tô 摩ma 婆bà 坻để ( 三tam ) 。 縊ải 哂 娜na 婆bà 軍quân 闍xà 脾tì ( 四tứ ) 。 娜na 婆bà 軍quân 闍xà 脾tì ( 五ngũ ) 。 娜na 婆bà 軍quân 闍xà 脾tì ( 六lục ) 。 茂mậu 羅la 輸du 陀đà 泥nê ( 七thất ) 。 婆bà 荼đồ 呿khư ( 八bát ) 。 婆bà 荼đồ 呿khư ( 九cửu ) 。 摩ma 囉ra 婆bà 哆đa 他tha 多đa ( 十thập ) 。 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 十thập 一nhất ) 。 婆bà 頗phả 娑sa 婆bà 頗phả 娑sa ( 十thập 二nhị ) 。 阿a 茂mậu 羅la ( 十thập 三tam ) 。 阿a 者giả 羅la ( 十thập 四tứ ) 。 陀đà 陀đà 波ba 囉ra 者giả 羅la ( 十thập 五ngũ ) 。 脾tì 地địa 隷lệ ( 十thập 六lục ) 。 縊ải 迦ca 娜na 耶da 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 十thập 七thất ) 。 旃chiên 陀đà 那na 蒂 ( 都đô 泥nê 切thiết ) 。 履lý 尼ni ( 十thập 八bát ) 。 菩Bồ 薩Tát 離ly ( 十thập 九cửu ) 。 菩Bồ 薩Tát 囉ra 蒂 履lý 尼ni ( 二nhị 十thập ) 。 呿khư 伽già 藪tẩu 囉ra 蒂 履lý 尼ni ( 二nhị 十thập 一nhất ) 。 娑sa 娜na 婆bà 藪tẩu 囉ra 蒂 履lý 尼ni ( 二nhị 十thập 二nhị ) 。 步bộ 多đa 句cú 胝chi 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 二nhị 十thập 三tam ) 。 闍xà 攞la ( 來lai 可khả 切thiết ) 呿khư 攞la 呿khư ( 二nhị 十thập 四tứ ) 。 婆bà 曳duệ 闍xà 蒂 呿khư ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 娜na 摩ma 去khứ 叉xoa 呿khư ( 二nhị 十thập 六lục ) 。 迦ca 迦ca 佉khư ( 二nhị 十thập 七thất ) 。 呵ha/a 呵ha/a 呵ha/a 呵ha/a ( 二nhị 十thập 八bát ) 。 虎hổ 虎hổ 虎hổ 虎hổ ( 二nhị 十thập 九cửu ) 。 娑sa 波ba 履lý 奢xa 脾tì 陀đà 娜na 波ba 履lý 侈xỉ 陀đà ( 三tam 十thập ) 。 阿a 摩ma 摩ma 儞nễ 也dã 摩ma 摩ma ( 三tam 十thập 一nhất ) 。 棄khí 也dã 摩ma 摩ma ( 三tam 十thập 二nhị ) 。 娑sa 母mẫu 陀đà 羅la 母mẫu 陀đà 囉ra 婆bà 佉khư ( 三tam 十thập 三tam ) 。 僧tăng 塞tắc 迦ca 囉ra 孃nương 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 三tam 十thập 四tứ ) 。 菩bồ 提đề 娑sa ( 上thượng 音âm 三tam 十thập 五ngũ ) 。 乞khất 史sử 坻để 脾tì 摩ma ( 三tam 十thập 六lục ) 。 摩ma 訶ha 脾tì 摩ma ( 三tam 十thập 七thất ) 。 部bộ ( 去khứ 音âm ) 哆đa 句cú 胝chi ( 三tam 十thập 八bát ) 。 阿a 迦ca 捨xả 始thỉ 婆bà 娑sa 跛bả 履lý 侈xỉ 陀đà ( 三tam 十thập 九cửu ) 。 娑ta 婆bà 訶ha 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com