中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 二nhị 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch ( 一nhất 三tam 三tam ) 大đại 品phẩm 優ưu 婆bà 離ly 經kinh 第đệ 十thập 七thất ( 第đệ 三tam 念niệm 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 那na 難Nan 陀Đà 。 在tại 波ba 婆bà 離ly [木*奈]nại 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 中trung 後hậu 彷phảng 佯dương 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 施thi 設thiết 幾kỷ 行hành 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 尊tôn 師sư 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 不bất 為vì 我ngã 等đẳng 施thi 設thiết 於ư 行hành 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 但đãn 為vì 我ngã 等đẳng 施thi 設thiết 於ư 罰phạt 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 施thi 設thiết 幾kỷ 罰phạt 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 尊tôn 師sư 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 為vì 我ngã 等đẳng 輩bối 施thi 設thiết 三tam 罰phạt 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 身thân 罰phạt 。 口khẩu 罰phạt 及cập 意ý 罰phạt 也dã 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 云vân 何hà 身thân 罰phạt 異dị 。 口khẩu 罰phạt 異dị 。 意ý 罰phạt 異dị 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 等đẳng 身thân 罰phạt 異dị 。 口khẩu 罰phạt 異dị 。 意ý 罰phạt 異dị 也dã 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 此thử 三tam 罰phạt 如như 是thị 相tướng 似tự 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 施thi 設thiết 何hà 罰phạt 為vi 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 為vi 身thân 罰phạt 。 口khẩu 罰phạt 。 為vi 意ý 罰phạt 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 此thử 三tam 罰phạt 如như 是thị 相tướng 似tự 。 我ngã 尊tôn 師sư 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 施thi 設thiết 身thân 罰phạt 為vi 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 口khẩu 罰phạt 不bất 然nhiên 。 意ý 罰phạt 最tối 下hạ 。 不bất 及cập 身thân 罰phạt 極cực 大đại 甚thậm 重trọng 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 汝nhữ 說thuyết 身thân 罰phạt 為vi 最tối 重trọng 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 身thân 罰phạt 最tối 重trọng 。 世Thế 尊Tôn 復phục 再tái 三tam 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 汝nhữ 說thuyết 身thân 罰phạt 為vi 最tối 重trọng 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 亦diệc 再tái 三tam 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 身thân 罰phạt 最tối 重trọng 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 再tái 三tam 審thẩm 定định 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 便tiện 默mặc 然nhiên 住trụ 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 問vấn 曰viết 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 施thi 設thiết 幾kỷ 罰phạt 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 不bất 施thi 設thiết 罰phạt 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 我ngã 但đãn 施thi 設thiết 業nghiệp 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 施thi 設thiết 幾kỷ 業nghiệp 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 答đáp 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 施thi 設thiết 三tam 業nghiệp 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 及cập 意ý 業nghiệp 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 身thân 業nghiệp 異dị 。 口khẩu 業nghiệp 異dị 。 意ý 業nghiệp 異dị 耶da 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 答đáp 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 身thân 業nghiệp 異dị 。 口khẩu 業nghiệp 異dị 。 意ý 業nghiệp 異dị 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 此thử 三tam 業nghiệp 如như 是thị 相tướng 似tự 。 施thi 設thiết 何hà 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 為vi 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 為vi 意ý 業nghiệp 耶da 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 答đáp 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 此thử 三tam 業nghiệp 如như 是thị 相tướng 似tự 。 我ngã 施thi 設thiết 意ý 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 則tắc 不bất 然nhiên 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 施thi 設thiết 意ý 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 耶da 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 答đáp 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 施thi 設thiết 意ý 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 復phục 再tái 三tam 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 施thi 設thiết 意ý 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 耶da 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 再tái 三tam 答đáp 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 施thi 設thiết 意ý 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 也dã 。 於ư 是thị 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 再tái 三tam 審thẩm 定định 世Thế 尊Tôn 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 三tam 匝táp 而nhi 退thoái 還hoàn 去khứ 。 往vãng 詣nghệ 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 所sở 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 遙diêu 見kiến 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 來lai 。 即tức 便tiện 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 尊tôn 。 我ngã 從tùng 那na 難Nan 陀Đà 波ba 婆bà 離ly [木*奈]nại 林lâm 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 處xứ 來lai 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 頗phả 共cộng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 所sở 論luận 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 共cộng 論luận 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 告cáo 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 若nhược 共cộng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 所sở 論luận 者giả 。 盡tận 為vì 我ngã 說thuyết 。 我ngã 或hoặc 能năng 知tri 彼bỉ 之chi 所sở 論luận 。 於ư 是thị 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 共cộng 世Thế 尊Tôn 有hữu 所sở 論luận 者giả 盡tận 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 聞văn 便tiện 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 苦khổ 行hạnh 。 謂vị 汝nhữ 於ư 師sư 行hành 弟đệ 子tử 法pháp 。 所sở 作tác 智trí 辯biện 聰thông 明minh 決quyết 定định 。 安an 隱ẩn 無Vô 畏Úy 成thành 就tựu 調điều 御ngự 。 逮đãi 大đại 辯biện 才tài 。 得đắc 甘cam 露lộ 幢tràng 。 於ư 甘cam 露lộ 界giới 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 汝nhữ 向hướng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 施thi 設thiết 身thân 罰phạt 為vi 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 口khẩu 罰phạt 不bất 然nhiên 。 意ý 罰phạt 最tối 下hạ 。 不bất 及cập 身thân 罰phạt 極cực 大đại 甚thậm 重trọng 。 是thị 時thời 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 與dữ 五ngũ 百bách 居cư 士sĩ 俱câu 集tập 在tại 眾chúng 中trung 。 叉xoa 手thủ 向hướng 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 。 於ư 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 語ngữ 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 曰viết 。 尊tôn 已dĩ 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 我ngã 已dĩ 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 也dã 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 語ngữ 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 曰viết 。 我ngã 亦diệc 能năng 至chí 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 隨tùy 所sở 牽khiên 挽vãn 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 執chấp 長trường/trưởng 髦mao 羊dương 。 隨tùy 所sở 牽khiên 挽vãn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 至chí 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 隨tùy 所sở 牽khiên 挽vãn 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 手thủ 執chấp 髦mao 裘cừu 。 抖 擻 去khứ 塵trần 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 至chí 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 隨tùy 所sở 牽khiên 挽vãn 。 猶do 如như 沽cô 酒tửu 師sư 。 沽cô 酒tửu 弟đệ 子tử 取thủ 漉lộc 酒tửu 囊nang 。 著trước 深thâm 水thủy 中trung 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 隨tùy 所sở 牽khiên 挽vãn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 至chí 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 隨tùy 所sở 牽khiên 挽vãn 。 猶do 龍long 象tượng 王vương 年niên 滿mãn 六lục 十thập 。 而nhi 以dĩ 憍kiều/kiêu 傲ngạo 摩ma 訶ha 能năng 加gia 牙nha 足túc 體thể 具cụ 。 筋cân 力lực 熾sí 盛thịnh 。 力lực 士sĩ 將tương 去khứ 以dĩ 水thủy 洗tẩy 髀bễ 。 洗tẩy 脊tích 。 洗tẩy 脇hiếp 。 洗tẩy 腹phúc 。 洗tẩy 牙nha 。 洗tẩy 頭đầu 及cập 水thủy 中trung 戲hí 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 至chí 再tái 三tam 審thẩm 定định 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 此thử 事sự 已dĩ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 洗tẩy 。 我ngã 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 共cộng 彼bỉ 談đàm 論luận 。 降hàng 伏phục 已dĩ 還hoàn 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 曰viết 。 我ngã 亦diệc 可khả 伏phục 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 汝nhữ 亦diệc 可khả 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 亦diệc 可khả 也dã 。 於ư 是thị 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 白bạch 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 曰viết 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 幻huyễn 化hóa 咒chú 。 能năng 咒chú 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 。 恐khủng 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 若nhược 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 受thọ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 再tái 三tam 白bạch 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 曰viết 。 我ngã 今kim 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 共cộng 彼bỉ 談đàm 論luận 。 降hàng 伏phục 已dĩ 還hoàn 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 亦diệc 再tái 三tam 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 可khả 速tốc 往vãng 。 我ngã 亦diệc 可khả 伏phục 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 汝nhữ 亦diệc 可khả 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 亦diệc 可khả 也dã 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 復phục 再tái 三tam 白bạch 曰viết 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 幻huyễn 化hóa 咒chú 。 能năng 咒chú 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 。 恐khủng 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 若nhược 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 受thọ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 去khứ 隨tùy 意ý 。 於ư 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 稽khể 首thủ 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 足túc 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 今kim 日nhật 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 來lai 至chí 此thử 耶da 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 來lai 也dã 。 居cư 士sĩ 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 問vấn 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 頗phả 共cộng 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 有hữu 所sở 論luận 耶da 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 有hữu 所sở 論luận 也dã 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 語ngữ 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 若nhược 共cộng 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 有hữu 所sở 論luận 者giả 。 盡tận 為vì 我ngã 說thuyết 。 若nhược 我ngã 聞văn 已dĩ 。 或hoặc 能năng 知tri 之chi 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 共cộng 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 有hữu 所sở 論luận 者giả 。 盡tận 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 聞văn 便tiện 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 苦khổ 行hạnh 。 謂vị 於ư 尊tôn 師sư 行hành 弟đệ 子tử 法pháp 。 所sở 作tác 智trí 辯biện 聰thông 明minh 決quyết 定định 。 安an 隱ẩn 無Vô 畏Úy 成thành 就tựu 調điều 御ngự 。 逮đãi 大đại 辯biện 才tài 。 得đắc 甘cam 露lộ 幢tràng 。 於ư 甘cam 露lộ 界giới 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 向hướng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 施thi 設thiết 身thân 罰phạt 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 口khẩu 罰phạt 不bất 然nhiên 。 意ý 罰phạt 最tối 下hạ 。 不bất 及cập 身thân 罰phạt 極cực 大đại 甚thậm 重trọng 。 彼bỉ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 我ngã 欲dục 與dữ 汝nhữ 共cộng 論luận 此thử 事sự 。 汝nhữ 若nhược 住trụ 真Chân 諦Đế 者giả 。 以dĩ 真Chân 諦Đế 答đáp 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 報báo 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 住trụ 真Chân 諦Đế 。 以dĩ 真Chân 諦Đế 答đáp 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 但đãn 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 論luận 此thử 事sự 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 尼ni 揵kiền 來lai 。 好hảo 喜hỷ 於ư 布bố 施thí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 於ư 布bố 施thí 。 無vô 戲hí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 戲hí 。 為vi 極cực 清thanh 淨tịnh 。 極cực 行hành 咒chú 也dã 。 若nhược 彼bỉ 行hành 來lai 時thời 。 多đa 殺sát 大đại 小tiểu 蟲trùng 。 云vân 何hà 。 居cư 士sĩ 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 於ư 此thử 殺sát 生sanh 施thi 設thiết 報báo 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 若nhược 思tư 者giả 有hữu 大đại 罪tội 。 若nhược 無vô 思tư 者giả 無vô 大đại 罪tội 也dã 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 說thuyết 思tư 為vi 何hà 等đẳng 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 意ý 業nghiệp 是thị 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 當đương 思tư 量lượng 而nhi 後hậu 答đáp 也dã 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 。 前tiền 與dữ 後hậu 違vi 。 後hậu 與dữ 前tiền 違vi 。 則tắc 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 在tại 此thử 眾chúng 自tự 說thuyết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 住trụ 真Chân 諦Đế 。 以dĩ 真Chân 諦Đế 答đáp 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 但đãn 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 論luận 此thử 事sự 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 尼ni 揵kiền 來lai 飲ẩm 湯thang 斷đoán/đoạn 冷lãnh 水thủy 。 彼bỉ 無vô 湯thang 時thời 。 便tiện 欲dục 飲ẩm 冷lãnh 水thủy 。 不bất 得đắc 冷lãnh 水thủy 。 彼bỉ 便tiện 命mạng 終chung 。 居cư 士sĩ 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 云vân 何hà 可khả 說thuyết 彼bỉ 尼ni 揵kiền 所sở 生sanh 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 有hữu 天thiên 名danh 意ý 著trước 。 彼bỉ 尼ni 揵kiền 命mạng 終chung 。 若nhược 意ý 著trước 死tử 者giả 。 必tất 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 當đương 思tư 量lượng 而nhi 後hậu 答đáp 也dã 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 。 前tiền 與dữ 後hậu 違vi 。 後hậu 與dữ 前tiền 違vi 。 則tắc 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 汝nhữ 在tại 此thử 眾chúng 自tự 說thuyết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 住trụ 真Chân 諦Đế 。 以dĩ 真Chân 諦Đế 答đáp 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 但đãn 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 論luận 此thử 事sự 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 使sử 有hữu 人nhân 持trì 利lợi 刀đao 來lai 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 於ư 此thử 那na 難Nan 陀Đà 內nội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 斫chước 剉tỏa 斬trảm 截tiệt 。 剝bác 裂liệt 削tước 割cát 。 作tác 一nhất 肉nhục 聚tụ 。 作tác 一nhất 肉nhục 積tích 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 人nhân 寧ninh 能năng 於ư 此thử 那na 難Nan 陀Đà 內nội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 斫chước 剉tỏa 斬trảm 截tiệt 。 剝bác 裂liệt 削tước 割cát 。 作tác 一nhất 肉nhục 聚tụ 。 作tác 一nhất 肉nhục 積tích 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 那na 難Nan 陀Đà 內nội 極cực 大đại 富phú 樂lạc 。 多đa 有hữu 人nhân 民dân 。 是thị 故cố 彼bỉ 人nhân 於ư 此thử 那na 難Nan 陀Đà 內nội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 必tất 不bất 能năng 得đắc 於ư 一nhất 日nhật 中trung 斫chước 剉tỏa 斬trảm 截tiệt 。 剝bác 裂liệt 削tước 割cát 。 作tác 一nhất 肉nhục 聚tụ 。 作tác 一nhất 肉nhục 積tích 。 瞿Cù 曇Đàm 。 彼bỉ 人nhân 唐đường 大đại 煩phiền 勞lao 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 來lai 。 有hữu 大đại 如như 意ý 足túc 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 福phước 祐hựu 。 有hữu 大đại 威uy 神thần 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 以dĩ 發phát 一nhất 瞋sân 念niệm 。 令linh 此thử 一nhất 切thiết 那na 難Nan 陀Đà 內nội 燒thiêu 使sử 成thành 灰hôi 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 寧ninh 能năng 令linh 此thử 一nhất 切thiết 那na 難Nan 陀Đà 內nội 燒thiêu 成thành 灰hôi 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 何hà 但đãn 一nhất 那na 難Nan 陀Đà 。 何hà 但đãn 二nhị 。 三tam 。 四tứ 。 瞿Cù 曇Đàm 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 有hữu 大đại 如như 意ý 足túc 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 福phước 祐hựu 。 有hữu 大đại 威uy 神thần 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 發phát 一nhất 瞋sân 念niệm 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 國quốc 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 燒thiêu 使sử 成thành 灰hôi 。 況huống 一nhất 那na 難Nan 陀Đà 耶da 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 當đương 思tư 量lượng 而nhi 後hậu 答đáp 也dã 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 。 前tiền 與dữ 後hậu 違vi 。 後hậu 與dữ 前tiền 違vi 。 則tắc 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 汝nhữ 在tại 此thử 眾chúng 自tự 說thuyết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 住trụ 真Chân 諦Đế 。 以dĩ 真Chân 諦Đế 答đáp 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 但đãn 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 論luận 此thử 事sự 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 頗phả 曾tằng 聞văn 大đại 澤trạch 無vô 事sự 。 麒 麟lân 無vô 事sự 。 麋mi 鹿lộc 無vô 事sự 。 靜tĩnh 寂tịch 無vô 事sự 。 空không 野dã 無vô 事sự 。 無vô 事sự 即tức 無vô 事sự 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 答đáp 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 聞văn 有hữu 也dã 。 居cư 士sĩ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 為vi 誰thùy 大đại 澤trạch 無vô 事sự 。 麒 麟lân 無vô 事sự 。 麋mi 鹿lộc 無vô 事sự 。 靜tĩnh 寂tịch 無vô 事sự 。 空không 野dã 無vô 事sự 。 無vô 事sự 即tức 無vô 事sự 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 速tốc 答đáp 。 居cư 士sĩ 。 速tốc 答đáp 。 今kim 非phi 默mặc 然nhiên 時thời 。 居cư 士sĩ 在tại 此thử 眾chúng 自tự 說thuyết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 住trụ 真Chân 諦Đế 。 以dĩ 真Chân 諦Đế 答đáp 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 但đãn 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 論luận 此thử 事sự 。 於ư 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 須tu 臾du 默mặc 然nhiên 已dĩ 。 語ngữ 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 不bất 默mặc 然nhiên 。 我ngã 但đãn 思tư 惟duy 於ư 此thử 義nghĩa 耳nhĩ 。 瞿Cù 曇Đàm 。 彼bỉ 愚ngu 癡si 尼ni 揵kiền 不bất 善thiện 曉hiểu 了liễu 。 不bất 能năng 解giải 知tri 。 不bất 識thức 良lương 田điền 。 而nhi 不bất 自tự 審thẩm 。 長trường 夜dạ 欺khi 我ngã 。 為vì 彼bỉ 所sở 誤ngộ 。 謂vị 向hướng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 施thi 設thiết 身thân 罰phạt 最tối 重trọng 。 令linh 不bất 行hành 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 口khẩu 罰phạt 。 意ý 罰phạt 而nhi 不bất 如như 也dã 。 如như 我ngã 從tùng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 說thuyết 知tri 義nghĩa 。 仙tiên 人nhân 發phát 一nhất 瞋sân 念niệm 。 能năng 令linh 大đại 澤trạch 無vô 事sự 。 麒 麟lân 無vô 事sự 。 麋mi 鹿lộc 無vô 事sự 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 事sự 。 空không 野dã 無vô 事sự 。 無vô 事sự 即tức 無vô 事sự 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 知tri 。 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 已dĩ 解giải 。 我ngã 今kim 自tự 歸quy 於ư 佛Phật 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 為vì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 終chung 身thân 自tự 歸quy 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 默mặc 然nhiên 行hành 。 勿vật 得đắc 宣tuyên 言ngôn 。 如như 是thị 勝thắng 人nhân 默mặc 然nhiên 為vi 善thiện 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 以dĩ 是thị 故cố 。 復phục 於ư 世Thế 尊Tôn 重trọng/trùng 加gia 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 世Thế 尊Tôn 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 默mặc 然nhiên 行hành 。 勿vật 得đắc 宣tuyên 言ngôn 。 如như 是thị 勝thắng 人nhân 默mặc 然nhiên 為vi 善thiện 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 我ngã 更cánh 為vi 餘dư 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 便tiện 當đương 持trì 幢tràng 。 幡phan 。 蓋cái 。 遍biến 行hành 宣tuyên 令linh 於ư 那na 難Nan 陀Đà 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 為vì 我ngã 作tác 弟đệ 子tử 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 為vì 我ngã 作tác 弟đệ 子tử 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 默mặc 然nhiên 行hành 。 勿vật 得đắc 宣tuyên 言ngôn 。 如như 是thị 勝thắng 人nhân 默mặc 然nhiên 為vi 善thiện 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 我ngã 家gia 門môn 。 唯duy 聽thính 世Thế 尊Tôn 四tứ 眾chúng 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 彼bỉ 尼ni 揵kiền 等đẳng 。 汝nhữ 家gia 長trường 夜dạ 所sở 共cộng 尊tôn 敬kính 。 若nhược 其kỳ 來lai 者giả 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 於ư 彼bỉ 。 優ưu 婆bà 離ly 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 以dĩ 是thị 故cố 。 復phục 於ư 世Thế 尊Tôn 倍bội 加gia 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 世Thế 尊Tôn 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 居cư 士sĩ 。 彼bỉ 尼ni 揵kiền 等đẳng 。 汝nhữ 家gia 長trường 夜dạ 所sở 共cộng 尊tôn 敬kính 。 若nhược 其kỳ 來lai 者giả 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 於ư 彼bỉ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 本bổn 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 當đương 施thí 與dữ 我ngã 。 莫mạc 施thí 與dữ 他tha 。 當đương 施thí 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 。 莫mạc 施thí 與dữ 他tha 弟đệ 子tử 。 若nhược 施thí 與dữ 我ngã 者giả 。 當đương 得đắc 大đại 福phước 。 若nhược 施thí 與dữ 他tha 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 施thí 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 。 當đương 得đắc 大đại 福phước 。 施thí 與dữ 他tha 弟đệ 子tử 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 我ngã 不bất 如như 是thị 說thuyết 。 當đương 施thí 與dữ 我ngã 。 莫mạc 施thí 與dữ 他tha 。 施thí 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 。 莫mạc 施thí 與dữ 他tha 弟đệ 子tử 。 若nhược 施thí 與dữ 我ngã 者giả 。 當đương 得đắc 大đại 福phước 。 若nhược 施thí 與dữ 他tha 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 施thí 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 。 當đương 得đắc 大đại 福phước 。 若nhược 施thí 與dữ 他tha 弟đệ 子tử 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 居cư 士sĩ 。 我ngã 說thuyết 如như 是thị 。 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 隨tùy 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 但đãn 施thí 與dữ 不bất 精tinh 進tấn 者giả 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 施thí 與dữ 精tinh 進tấn 者giả 。 當đương 得đắc 大đại 福phước 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 無vô 為vi 也dã 。 我ngã 自tự 知tri 施thí 與dữ 尼ni 揵kiền 。 不bất 施thí 與dữ 尼ni 揵kiền 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 再tái 自tự 歸Quy 佛Phật 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 為vì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 終chung 身thân 自tự 歸quy 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 為vi 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 如như 諸chư 佛Phật 法pháp 。 先tiên 說thuyết 端đoan 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 者giả 歡hoan 悅duyệt 。 謂vị 說thuyết 施thí 。 說thuyết 戒giới 。 說thuyết 生sanh 天thiên 法pháp 。 毀hủy 呰tử 欲dục 為vi 災tai 患hoạn 。 生sanh 死tử 為vi 穢uế 。 稱xưng 歎thán 無vô 欲dục 為vi 妙diệu 。 道đạo 品phẩm 白bạch 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 為vì 彼bỉ 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 已dĩ 。 佛Phật 知tri 彼bỉ 有hữu 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 具cụ 足túc 心tâm 。 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 堪kham 耐nại 心tâm 。 昇thăng 上thượng 心tâm 。 一nhất 向hướng 心tâm 。 無vô 疑nghi 心tâm 。 無vô 蓋cái 心tâm 。 有hữu 能năng 有hữu 力lực 。 堪kham 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 謂vị 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 正chánh 要yếu 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 為vì 彼bỉ 說thuyết 苦khổ 。 習tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 即tức 於ư 坐tọa 中trung 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 。 習tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 猶do 如như 白bạch 素tố 。 易dị 染nhiễm 為vi 色sắc 。 如như 是thị 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 即tức 於ư 坐tọa 中trung 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 。 習tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 於ư 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 見kiến 法pháp 得đắc 法Pháp 。 覺giác 白bạch 淨tịnh 法pháp 。 斷đoán/đoạn 疑nghi 度độ 惑hoặc 。 更cánh 無vô 餘dư 尊tôn 。 不bất 復phục 從tùng 他tha 。 無vô 有hữu 猶do 豫dự 。 已dĩ 住trụ 果quả 證chứng 。 於ư 世Thế 尊Tôn 法pháp 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 三tam 自tự 歸Quy 佛Phật 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 為vì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 終chung 身thân 自tự 歸quy 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 。 於ư 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 善thiện 受thọ 善thiện 持trì 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 歸quy 。 勅sắc 守thủ 門môn 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 則tắc 為vi 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 諸chư 尼ni 揵kiền 來lai 。 莫mạc 聽thính 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 世Thế 尊Tôn 四tứ 眾chúng 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 若nhược 尼ni 揵kiền 來lai 者giả 。 當đương 語ngữ 彼bỉ 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 今kim 受thọ 佛Phật 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 則tắc 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 世Thế 尊Tôn 四tứ 眾chúng 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 若nhược 須tu 食thực 者giả 。 便tiện 可khả 住trụ 此thử 。 當đương 出xuất 食thực 與dữ 。 於ư 是thị 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 聞văn 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 則tắc 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 聞văn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 所sở 。 白bạch 曰viết 。 尊tôn 。 此thử 是thị 我ngã 本bổn 所sở 說thuyết 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 何hà 者giả 是thị 汝nhữ 本bổn 所sở 說thuyết 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 尊tôn 。 我ngã 本bổn 所sở 說thuyết 。 不bất 欲dục 令linh 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 幻huyễn 化hóa 咒chú 。 能năng 咒chú 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 。 恐khủng 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 尊tôn 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 今kim 已dĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 已dĩ 。 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 若nhược 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 受thọ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 復phục 白bạch 曰viết 。 尊tôn 。 若nhược 不bất 信tín 我ngã 所sở 說thuyết 者giả 。 尊tôn 自tự 可khả 往vãng 。 亦diệc 可khả 遣khiển 使sử 。 於ư 是thị 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 告cáo 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 汝nhữ 可khả 自tự 往vãng 。 詣nghệ 彼bỉ 看khán 之chi 。 為vi 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 耶da 。 為vi 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 受thọ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 受thọ 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 教giáo 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 家gia 。 守thủ 門môn 人nhân 遙diêu 見kiến 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 來lai 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 尊Tôn 者giả 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 今kim 受thọ 佛Phật 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 則tắc 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 世Thế 尊Tôn 四tứ 眾chúng 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 若nhược 欲dục 得đắc 食thực 者giả 。 便tiện 可khả 住trụ 此thử 。 當đương 出xuất 食thực 與dữ 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 語ngữ 曰viết 。 守thủ 門môn 人nhân 。 我ngã 不bất 用dụng 食thực 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 知tri 此thử 事sự 已dĩ 。 奮phấn 頭đầu 而nhi 去khứ 。 往vãng 詣nghệ 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 所sở 。 白bạch 曰viết 。 尊tôn 。 此thử 是thị 如như 我ngã 本bổn 所sở 說thuyết 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 問vấn 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 何hà 者giả 是thị 汝nhữ 本bổn 所sở 說thuyết 耶da 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 答đáp 曰viết 。 尊tôn 。 我ngã 本bổn 所sở 說thuyết 。 不bất 欲dục 令linh 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 幻huyễn 化hóa 咒chú 。 能năng 咒chú 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 。 恐khủng 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 尊tôn 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 今kim 已dĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 已dĩ 。 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 告cáo 曰viết 。 苦khổ 行hạnh 。 若nhược 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 受thọ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 受thọ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 化hóa 。 作tác 弟đệ 子tử 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 長trường 苦khổ 行hành 尼ni 揵kiền 白bạch 曰viết 。 尊tôn 。 若nhược 不bất 信tín 我ngã 所sở 說thuyết 者giả 。 願nguyện 尊tôn 自tự 往vãng 。 於ư 是thị 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 與dữ 大đại 尼ni 揵kiền 眾chúng 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 往vãng 詣nghệ 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 家gia 。 守thủ 門môn 人nhân 遙diêu 見kiến 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 與dữ 大đại 尼ni 揵kiền 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 來lai 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 尊Tôn 者giả 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 今kim 受thọ 佛Phật 化hóa 。 化hóa 作tác 弟đệ 子tử 。 則tắc 不bất 聽thính 諸chư 尼ni 揵kiền 入nhập 門môn 。 唯duy 聽thính 世Thế 尊Tôn 四tứ 眾chúng 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 入nhập 。 若nhược 欲dục 得đắc 食thực 者giả 。 便tiện 可khả 住trụ 此thử 。 當đương 出xuất 食thực 與dữ 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 守thủ 門môn 人nhân 。 我ngã 不bất 用dụng 食thực 。 但đãn 欲dục 得đắc 見kiến 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 守thủ 門môn 人nhân 語ngữ 曰viết 。 願nguyện 尊tôn 住trụ 此thử 。 我ngã 今kim 入nhập 白bạch 尊Tôn 者giả 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 彼bỉ 守thủ 門môn 人nhân 即tức 入nhập 白bạch 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 當đương 知tri 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 與dữ 大đại 尼ni 揵kiền 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 住trụ 在tại 門môn 外ngoại 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 我ngã 欲dục 得đắc 見kiến 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 告cáo 守thủ 門môn 人nhân 。 汝nhữ 至chí 中trung 門môn 。 敷phu 設thiết 床sàng 座tòa 。 訖ngật 還hoàn 白bạch 我ngã 。 守thủ 門môn 人nhân 受thọ 教giáo 。 往vãng 至chí 中trung 門môn 。 敷phu 設thiết 床sàng 座tòa 訖ngật 。 還hoàn 白bạch 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 當đương 知tri 敷phu 床sàng 已dĩ 訖ngật 。 唯duy 願nguyện 居cư 士sĩ 自tự 當đương 知tri 時thời 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 將tương/tướng 守thủ 門môn 人nhân 往vãng 至chí 中trung 門môn 。 若nhược 有hữu 床sàng 座tòa 。 極cực 高cao 廣quảng 大đại 。 極cực 淨tịnh 好hảo 敷phu 。 謂vị 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 本bổn 抱bão 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 所sở 令linh 坐tọa 者giả 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 自tự 處xứ 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 告cáo 守thủ 門môn 人nhân 。 汝nhữ 出xuất 往vãng 至chí 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 所sở 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 尊tôn 人nhân 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 言ngôn 。 尊tôn 人nhân 欲dục 入nhập 者giả 。 自tự 可khả 隨tùy 意ý 。 彼bỉ 守thủ 門môn 人nhân 受thọ 教giáo 即tức 出xuất 。 至chí 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 所sở 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 尊tôn 人nhân 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 言ngôn 。 尊tôn 人nhân 欲dục 入nhập 者giả 。 自tự 可khả 隨tùy 意ý 。 於ư 是thị 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 與dữ 大đại 尼ni 揵kiền 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 入nhập 至chí 中trung 門môn 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 遙diêu 見kiến 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 與dữ 大đại 尼ni 揵kiền 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 入nhập 。 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 尊tôn 人nhân 。 有hữu 座tòa 。 欲dục 坐tọa 隨tùy 意ý 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 應ưng/ứng 爾nhĩ 耶da 。 自tự 上thượng 高cao 座tòa 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 與dữ 人nhân 共cộng 語ngữ 。 如như 出xuất 家gia 者giả 學học 道Đạo 無vô 異dị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 語ngữ 曰viết 。 尊tôn 人nhân 。 我ngã 自tự 有hữu 物vật 。 欲dục 與dữ 便tiện 與dữ 。 不bất 與dữ 便tiện 不bất 與dữ 。 此thử 座tòa 我ngã 有hữu 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 有hữu 座tòa 。 欲dục 坐tọa 隨tùy 意ý 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 語ngữ 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 欲dục 降hàng 伏phục 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 而nhi 反phản 自tự 降hàng 伏phục 來lai 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 求cầu 眼nhãn 入nhập 林lâm 。 而nhi 失thất 眼nhãn 還hoàn 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 欲dục 往vãng 降hàng 伏phục 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 反phản 為vi 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 降hàng 伏phục 來lai 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 渴khát 入nhập 池trì 。 而nhi 反phản 渴khát 還hoàn 。 居cư 士sĩ 亦diệc 然nhiên 。 欲dục 往vãng 降hàng 伏phục 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 而nhi 反phản 自tự 降hàng 伏phục 還hoàn 。 居cư 士sĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 語ngữ 曰viết 。 尊tôn 人nhân 。 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 。 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 尊tôn 人nhân 。 譬thí 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 有hữu 年niên 少thiếu 婦phụ 。 彼bỉ 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 。 語ngữ 其kỳ 夫phu 曰viết 。 我ngã 今kim 懷hoài 妊nhâm 。 君quân 去khứ 至chí 市thị 。 可khả 為vi 兒nhi 買mãi 好hảo 戲hí 具cụ 來lai 。 時thời 。 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 語ngữ 其kỳ 婦phụ 曰viết 。 但đãn 令linh 卿khanh 得đắc 安an 隱ẩn 產sản 已dĩ 。 何hà 憂ưu 無vô 耶da 。 若nhược 生sanh 男nam 者giả 。 當đương 為vi 卿khanh 買mãi 男nam 戲hí 具cụ 來lai 。 若nhược 生sanh 女nữ 者giả 。 亦diệc 當đương 為vi 買mãi 女nữ 戲hí 具cụ 來lai 。 婦phụ 至chí 再tái 三tam 語ngữ 其kỳ 夫phu 曰viết 。 我ngã 今kim 懷hoài 妊nhâm 。 君quân 去khứ 至chí 市thị 。 速tốc 為vi 兒nhi 買mãi 好hảo 戲hí 具cụ 來lai 。 梵Phạm 志Chí 亦diệc 至chí 再tái 三tam 語ngữ 其kỳ 婦phụ 曰viết 。 但đãn 令linh 卿khanh 得đắc 安an 隱ẩn 產sản 已dĩ 。 何hà 憂ưu 無vô 耶da 。 若nhược 生sanh 男nam 者giả 。 當đương 為vi 卿khanh 買mãi 男nam 戲hí 具cụ 來lai 。 若nhược 生sanh 女nữ 者giả 。 亦diệc 當đương 為vi 買mãi 女nữ 戲hí 具cụ 來lai 。 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 者giả 極cực 憐lân 念niệm 婦phụ 。 即tức 便tiện 問vấn 曰viết 。 卿khanh 欲dục 為vi 兒nhi 買mãi 何hà 戲hí 具cụ 。 婦phụ 報báo 之chi 曰viết 。 君quân 去khứ 為vi 兒nhi 買mãi 獼mi 猴hầu 子tử 好hảo 戲hí 具cụ 來lai 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 已dĩ 。 往vãng 至chí 市thị 中trung 買mãi 獼mi 猴hầu 子tử 戲hí 具cụ 。 持trì 還hoàn 語ngữ 其kỳ 婦phụ 曰viết 。 我ngã 已dĩ 為vi 兒nhi 買mãi 獼mi 猴hầu 子tử 戲hí 具cụ 來lai 還hoàn 。 其kỳ 婦phụ 見kiến 已dĩ 。 嫌hiềm 色sắc 不bất 好hảo 。 即tức 語ngữ 夫phu 曰viết 。 君quân 可khả 持trì 此thử 獼mi 猴hầu 戲hí 具cụ 往vãng 至chí 染nhiễm 家gia 。 染nhiễm 作tác 黃hoàng 色sắc 。 令linh 極cực 可khả 愛ái 。 擣đảo 使sử 光quang 生sanh 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 已dĩ 。 即tức 時thời 持trì 此thử 獼mi 猴hầu 戲hí 具cụ 。 往vãng 至chí 染nhiễm 家gia 而nhi 語ngữ 之chi 曰viết 。 為vì 我ngã 染nhiễm 此thử 獼mi 猴hầu 戲hí 具cụ 。 作tác 好hảo 黃hoàng 色sắc 。 令linh 極cực 可khả 愛ái 。 擣đảo 使sử 光quang 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 染nhiễm 家gia 便tiện 語ngữ 梵Phạm 志Chí 。 獼mi 猴hầu 戲hí 具cụ 染nhiễm 作tác 黃hoàng 色sắc 。 令linh 極cực 可khả 愛ái 。 此thử 可khả 爾nhĩ 也dã 。 然nhiên 不bất 可khả 擣đảo 使sử 光quang 澤trạch 生sanh 。 於ư 是thị 。 染nhiễm 家gia 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết 。 獼mi 猴hầu 忍nhẫn 受thọ 色sắc 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 擣đảo 。 若nhược 擣đảo 則tắc 命mạng 終chung 。 終chung 不bất 可khả 椎chuy/chùy 打đả 。 此thử 是thị 臭xú 穢uế 囊nang 。 獼mi 猴hầu 滿mãn 不bất 淨tịnh 。 尊tôn 人nhân 。 當đương 知tri 尼ni 揵kiền 所sở 說thuyết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 受thọ 他tha 難nạn/nan 問vấn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 唯duy 但đãn 染nhiễm 愚ngu 。 不bất 染nhiễm 慧tuệ 也dã 。 尊tôn 人nhân 。 復phục 聽thính 。 猶do 如như 清thanh 淨tịnh 波ba 羅ra [木*奈]nại 衣y 。 主chủ 持trì 往vãng 至chí 於ư 彼bỉ 染nhiễm 家gia 。 而nhi 語ngữ 之chi 曰viết 。 為vi 染nhiễm 此thử 衣y 。 作tác 極cực 好hảo 色sắc 。 令linh 可khả 愛ái 也dã 。 亦diệc 為vi 極cực 擣đảo 。 使sử 光quang 澤trạch 生sanh 。 彼bỉ 時thời 染nhiễm 家gia 語ngữ 衣y 主chủ 曰viết 。 此thử 衣y 可khả 染nhiễm 。 作tác 極cực 好hảo 色sắc 。 令linh 可khả 愛ái 也dã 。 亦diệc 可khả 極cực 擣đảo 。 使sử 光quang 澤trạch 生sanh 。 於ư 是thị 。 染nhiễm 家gia 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết 。 如như 波ba 羅ra [木*奈]nại 衣y 。 白bạch 淨tịnh 忍nhẫn 受thọ 色sắc 。 擣đảo 已dĩ 則tắc 柔nhu 軟nhuyễn 。 光quang 色sắc 增tăng 益ích 好hảo 。 尊tôn 人nhân 。 當đương 知tri 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 說thuyết 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 極cực 能năng 堪kham 忍nhẫn 受thọ 他tha 難nạn/nan 問vấn 。 亦diệc 快khoái 可khả 得đắc 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 唯duy 但đãn 染nhiễm 慧tuệ 。 不bất 染nhiễm 愚ngu 也dã 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 居cư 士sĩ 為vi 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 幻huyễn 咒chú 所sở 化hóa 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 語ngữ 曰viết 。 尊tôn 人nhân 。 善thiện 幻huyễn 化hóa 咒chú 。 極cực 善thiện 幻huyễn 化hóa 咒chú 。 尊tôn 人nhân 。 彼bỉ 幻huyễn 化hóa 咒chú 令linh 我ngã 父phụ 母mẫu 長trường 夜dạ 得đắc 利lợi 饒nhiêu 益ích 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 。 作tác 使sử 。 那na 難Nan 陀Đà 國quốc 王vương 。 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 及cập 魔ma 梵phạm 。 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 。 從tùng 人nhân 至chí 天thiên 。 令linh 彼bỉ 長trường 夜dạ 得đắc 利lợi 饒nhiêu 益ích 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 語ngữ 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 舉cử 那na 難Nan 陀Đà 知tri 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 是thị 尼ni 揵kiền 弟đệ 子tử 。 今kim 者giả 竟cánh 為vi 誰thùy 弟đệ 子tử 耶da 。 於ư 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 若nhược 方phương 有hữu 佛Phật 。 叉xoa 手thủ 向hướng 彼bỉ 。 語ngữ 曰viết 。 尊tôn 人nhân 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 也dã 。 雄hùng 猛mãnh 離ly 愚ngu 癡si 。 斷đoán/đoạn 穢uế 整chỉnh 降hàng 伏phục 。 無vô 敵địch 微vi 妙diệu 思tư 。 學học 戒giới 禪thiền 智trí 慧tuệ 。 安an 隱ẩn 無vô 有hữu 垢cấu 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 大đại 聖thánh 修tu 習tập 已dĩ 。 得đắc 德đức 說thuyết 自tự 在tại 。 善thiện 念niệm 妙diệu 正chánh 觀quán 。 不bất 高cao 亦diệc 不bất 下hạ 。 不bất 動động 常thường 自tự 在tại 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 無vô 曲khúc 常thường 知tri 足túc 。 捨xả 離ly 慳san 得đắc 滿mãn 。 作tác 沙Sa 門Môn 成thành 覺giác 。 後hậu 身thân 尊tôn 大Đại 士sĩ 。 無vô 比tỉ 無vô 有hữu 塵trần 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 無vô 疾tật 不bất 可khả 量lượng 。 甚thậm 深thâm 得đắc 牟mâu 尼ni 。 常thường 安an 隱ẩn 勇dũng 猛mãnh 。 住trụ 法pháp 微vi 妙diệu 思tư 。 調điều 御ngự 常thường 不bất 戲hí 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 大đại 龍long 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 高cao 。 結kết 盡tận 得đắc 解giải 脫thoát 。 應ưng/ứng 辯biện 才tài 清thanh 淨tịnh 。 慧tuệ 生sanh 離ly 憂ưu 慼thích 。 不Bất 還Hoàn 有hữu 釋thích 迦ca 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 正chánh 去khứ 禪thiền 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 嬈nhiễu/nhiêu 清thanh 淨tịnh 。 常thường 笑tiếu 無vô 有hữu 恚khuể 。 樂nhạc/nhạo/lạc 離ly 得đắc 第đệ 一nhất 。 無Vô 畏Úy 常thường 專chuyên 精tinh 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 七thất 仙tiên 無vô 與dữ 等đẳng 。 三tam 達đạt 逮đãi 得đắc 梵phạm 。 淨tịnh 浴dục 如như 明minh 燈đăng 。 得đắc 息tức 止chỉ 怨oán 結kết 。 勇dũng 猛mãnh 極cực 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 得đắc 息tức 慧tuệ 如như 地địa 。 大đại 慧tuệ 除trừ 世thế 貪tham 。 可khả 祠từ 無vô 上thượng 眼nhãn 。 上thượng 士sĩ 無vô 與dữ 等đẳng 。 御ngự 者giả 無vô 有hữu 恚khuể 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 斷đoán/đoạn 望vọng 無vô 上thượng 善thiện 。 善thiện 調điều 無vô 比tỉ 御ngự 。 無vô 上thượng 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 疑nghi 有hữu 光quang 明minh 。 斷đoán/đoạn 慢mạn 無vô 上thượng 覺giác 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 斷đoán/đoạn 愛ái 無vô 比tỉ 覺giác 。 無vô 烟yên 無vô 有hữu [火*僉] 。 如như 去khứ 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 無vô 比tỉ 無vô 與dữ 等đẳng 。 名danh 稱xưng 已dĩ 逮đãi 正chánh 。 佛Phật 弟đệ 子tử 婆bà 離ly 。 此thử 是thị 百bách 難nạn/nan 佛Phật 。 本bổn 未vị 曾tằng 思tư 惟duy 。 優ưu 婆bà 離ly 所sở 說thuyết 。 諸chư 天thiên 來lai 至chí 彼bỉ 。 善thiện 助trợ 加gia 諸chư 辯biện 。 如như 法Pháp 如như 其kỳ 人nhân 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 問vấn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 弟đệ 子tử 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 問vấn 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 意ý 稱xưng 歎thán 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 耶da 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 報báo 曰viết 。 尊tôn 人nhân 。 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 。 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 猶do 善thiện 鬘man 師sư 。 鬘man 師sư 弟đệ 子tử 。 採thải 種chủng 種chủng 華hoa 。 以dĩ 長trường/trưởng 綖diên 結kết 作tác 種chủng 種chủng 鬘man 。 如như 是thị 。 尊tôn 人nhân 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 有hữu 無vô 量lượng 稱xưng 歎thán 。 我ngã 之chi 所sở 尊tôn 。 以dĩ 故cố 稱xưng 歎thán 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 尼ni 揵kiền 親thân 子tử 即tức 吐thổ 熱nhiệt 血huyết 。 至chí 波ba 惒 國quốc 。 以dĩ 此thử 惡ác 患hoạn 。 尋tầm 便tiện 命mạng 終chung 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 優ưu 婆bà 離ly 居cư 士sĩ 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 優ưu 婆bà 離ly 經kinh 第đệ 十thập 七thất 竟cánh ( 六lục 千thiên 二nhị 百bách 六lục 十thập 三tam 字tự ) 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com