佛Phật 說thuyết 阿A 那Na 律Luật 八bát 念niệm 經kinh 後hậu 漢hán 西tây 域vực 三Tam 藏Tạng 支chi 曜diệu 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 誓thệ 牧mục 山sơn 求cầu 師sư 樹thụ 下hạ 。 賢hiền 者giả 阿A 那Na 律Luật 。 在tại 彼bỉ 禪thiền 空không 澤trạch 中trung 坐tọa 思tư 惟duy 言ngôn 。 道Đạo 法Pháp 少thiểu 欲dục 。 多đa 欲dục 非phi 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 知tri 足túc 。 無vô 厭yếm 非phi 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 隱ẩn 處xứ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 非phi 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 非phi 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 制chế 心tâm 。 放phóng 蕩đãng 非phi 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 定định 意ý 。 多đa 念niệm 非phi 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 智trí 慧tuệ 。 愚ngu 闇ám 非phi 道đạo 。 佛Phật 以dĩ 聖thánh 心tâm 逆nghịch 知tri 其kỳ 意ý 。 譬thí 如như 力lực 士sĩ 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 飛phi 到đáo 其kỳ 前tiền 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 阿A 那Na 律Luật 。 汝nhữ 所sở 念niệm 者giả 為vi 大Đại 士sĩ 念niệm 。 聽thính 吾ngô 語ngứ 汝nhữ 大Đại 士sĩ 八bát 念niệm 。 善thiện 思tư 行hành 之chi 。 當đương 學học 四tứ 禪thiền 撿kiểm 意ý 觀quán 法Pháp 而nhi 無vô 中trung 止chỉ 。 必tất 獲hoạch 大đại 利lợi 。 不bất 失thất 所sở 願nguyện 。 何hà 謂vị 四tứ 禪thiền 。 惟duy 棄khí 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 意ý 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 一nhất 禪thiền 行hành 。 以dĩ 捨xả 惡ác 念niệm 專chuyên 心tâm 守thủ 一nhất 。 不bất 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 二nhị 禪thiền 行hành 。 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 止chỉ 。 惟duy 如như 法Pháp 觀quán 覺giác 見kiến 苦khổ 樂lạc 。 為vi 三tam 禪thiền 行hành 。 又hựu 棄khí 苦khổ 樂lạc 。 憂ưu 喜hỷ 悉tất 斷đoán/đoạn 而nhi 住trụ 清thanh 淨tịnh 。 為vi 四tứ 禪thiền 行hành 。 已dĩ 學học 如như 是thị 。 而nhi 後hậu 惟duy 行hành 八bát 大đại 人nhân 念niệm 。 四tứ 禪thiền 為vi 撿kiểm 意ý 法pháp 。 快khoái 見kiến 於ư 行hành 。 得đắc 利lợi 願nguyện 疾tật 。 不bất 復phục 中trung 止chỉ 。 又hựu 少thiểu 欲dục 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 譬thí 如như 王vương 有hữu 邊biên 臣thần 。 主chủ 諸chư 椷 簏 滿mãn 中trung 綵thải 衣y 。 而nhi 汝nhữ 自tự 樂nhạo 著trước 麁thô 弊tệ 者giả 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 隱ẩn 處xứ 精tinh 進tấn 。 制chế 心tâm 定định 意ý 。 智trí 慧tuệ 捨xả 家gia 。 不bất 以dĩ 戲hí 慢mạn 。 無vô 有hữu 差sai/sái 跌trật 。 必tất 安an 隱ẩn 人nhân 。 至chí 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 是thị 八bát 大đại 人nhân 念niệm 。 惟duy 四tứ 禪thiền 撿kiểm 意ý 觀quán 法Pháp 。 其kỳ 義nghĩa 譬thí 如như 王vương 有hữu 邊biên 臣thần 。 監giám 主chủ 厨trù 宰tể 和hòa 調điều 五ngũ 味vị 。 而nhi 汝nhữ 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 乞khất 食thực 。 趣thú 得đắc 救cứu 身thân 不bất 以dĩ 快khoái 心tâm 。 其kỳ 義nghĩa 譬thí 如như 王vương 有hữu 遊du 觀quán 樓lầu 閣các 。 而nhi 汝nhữ 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 山sơn 澤trạch 樹thụ 間gián 燕yên 處xứ 精tinh 進tấn 。 無vô 欲dục 於ư 世thế 。 其kỳ 義nghĩa 譬thí 如như 王vương 有hữu 邊biên 臣thần 。 主chủ 諸chư 良lương 藥dược 及cập 酪lạc 酥tô 醍đề 醐hồ 石thạch 蜜mật 。 而nhi 汝nhữ 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 疾tật 以dĩ 服phục 。 小tiểu 便tiện 趣thú 得đắc 除trừ 惱não 。 以dĩ 行hành 八bát 念niệm 。 思tư 惟duy 四tứ 禪thiền 。 精tinh 進tấn 不bất 虧khuy 。 心tâm 無vô 差sai/sái 跌trật 。 必tất 自tự 安an 隱ẩn 至chí 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 即tức 還hoàn 誓thệ 牧mục 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 道đạo 當đương 少thiểu 欲dục 。 無vô 得đắc 多đa 欲dục 。 道đạo 當đương 知tri 足túc 。 無vô 畜súc 遺di 餘dư 。 道đạo 當đương 隱ẩn 處xứ 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 會hội 。 道đạo 當đương 精tinh 進tấn 。 無vô 得đắc 懈giải 怠đãi 。 道đạo 當đương 制chế 心tâm 。 無vô 得đắc 放phóng 逸dật 。 道đạo 當đương 定định 意ý 。 無vô 得đắc 亂loạn 念niệm 。 道đạo 當đương 智trí 慧tuệ 。 無vô 得đắc 愚ngu 闇ám 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 少thiểu 欲dục 者giả 快khoái 。 謂vị 身thân 自tự 少thiểu 欲dục 。 不bất 使sử 眾chúng 人nhân 知tri 我ngã 少thiểu 欲dục 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 知tri 足túc 。 謂vị 應ứng 器khí 法Pháp 衣y 牀sàng 臥ngọa 病bệnh 藥dược 。 得đắc 食thực 足túc 止chỉ 。 不bất 畜súc 遺di 餘dư 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 隱ẩn 處xứ 。 謂vị 避tị 人nhân 間gian 。 不bất 入nhập 眾chúng 會hội 。 遠viễn 居cư 山sơn 澤trạch 巖nham 石thạch 樹thụ 間gián 。 如như 有hữu 四tứ 輩bối 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 來lai 從tùng 問vấn 道đạo 。 為vi 說thuyết 清thanh 淨tịnh 欲dục 令linh 疾tật 去khứ 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 負phụ 豪hào 姓tánh 債trái 。 為vi 主chủ 所sở 牽khiên 抴duệ 。 欲dục 離ly 不bất 樂nhạo 潛tiềm 隱ẩn 遠viễn 遁độn 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 精tinh 進tấn 。 謂vị 斷đoán/đoạn 非phi 法pháp 。 勤cần 行hành 經Kinh 道Đạo 未vị 常thường 懈giải 惓quyền 。 上thượng 中trung 後hậu 夜dạ 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 。 常thường 覺giác 寤ngụ 意ý 念niệm 淨tịnh 以dĩ 除trừ 五ngũ 蓋cái 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 制chế 心tâm 。 棄khí 欲dục 惡ác 法pháp 。 坐tọa 意ý 惟duy 觀quán 。 以dĩ 斷đoán/đoạn 苦khổ 樂lạc 。 得đắc 四tứ 禪thiền 行hành 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 定định 意ý 。 謂vị 常thường 一nhất 心tâm 。 觀quán 身thân 觀quán 意ý 觀quán 法Pháp 。 不bất 為vi 猗ỷ 行hành 。 攝nhiếp 念niệm 就tựu 道đạo 捨xả 癡si 惱não 想tưởng 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 智trí 慧tuệ 。 謂vị 知tri 四Tứ 諦Đế 。 苦khổ 。 習tập 。 盡tận 。 道đạo 。 何hà 謂vị 苦khổ 諦đế 。 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 憂ưu 悲bi 惱não 苦khổ 。 恩ân 愛ái 別biệt 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 所sở 欲dục 不bất 得đắc 苦khổ 。 合hợp 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 苦khổ 。 生sanh 苦khổ 者giả 。 謂vị 人nhân 隨tùy 行hành 所sở 墮đọa 。 受thọ 胞bào 成thành 生sanh 。 已dĩ 出xuất 形hình 現hiện 。 根căn 入nhập 受thọ 長trường/trưởng 。 老lão 者giả 。 謂vị 人nhân 根căn 熟thục 形hình 變biến 。 髮phát 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 筋cân 緩hoãn 皮bì 皺trứu 。 僂lũ 步bộ 拄trụ 杖trượng 。 病bệnh 者giả 。 謂vị 人nhân 罪tội 行hành 所sở 致trí 。 癰ung 疽thư 瘡sang 膿nùng 癎giản 癲điên 長trường 病bệnh 。 亦diệc 百bách 餘dư 種chủng/chúng 。 死tử 者giả 。 謂vị 人nhân 命mạng 逝thệ 形hình 壞hoại 。 溫ôn 消tiêu 氣khí 絕tuyệt 魂hồn 神thần 離ly 逝thệ 。 是thị 皆giai 為vi 苦khổ 。 何hà 謂vị 習tập 諦đế 。 謂vị 婬dâm 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 喜hỷ 而nhi 生sanh 恩ân 愛ái 。 志chí 在tại 貪tham 欲dục 。 令linh 復phục 有hữu 漏lậu 。 眾chúng 行hành 滋tư 盛thình/thịnh 以dĩ 著trước 自tự 縛phược 。 所sở 謂vị 愛ái 者giả 。 眼nhãn 愛ái 色sắc 。 耳nhĩ 愛ái 聲thanh 。 鼻tỷ 愛ái 香hương 。 舌thiệt 愛ái 味vị 。 身thân 愛ái 細tế 滑hoạt 。 心tâm 愛ái 所sở 欲dục 。 但đãn 觀quán 其kỳ 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 望vọng 。 安an 以dĩ 為vi 利lợi 。 呼hô 言ngôn 是thị 我ngã 有hữu 。 以dĩ 著trước 自tự 縛phược 。 從tùng 是thị 故cố 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 五ngũ 陰ấm 愛ái 盛thình/thịnh 。 見kiến 常thường 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 是thị 我ngã 有hữu 。 以dĩ 著trước 自tự 縛phược 。 所sở 謂vị 色sắc 者giả 。 精tinh 神thần 所sở 受thọ 地địa 氣khí 。 水thủy 氣khí 。 火hỏa 氣khí 。 風phong 氣khí 。 變biến 化hóa 為vi 形hình 。 以dĩ 所sở 愛ái 著trước 。 令linh 眼nhãn 識thức 色sắc 。 耳nhĩ 識thức 聲thanh 。 鼻tỷ 識thức 香hương 。 舌thiệt 識thức 味vị 。 身thân 識thức 細tế 滑hoạt 。 意ý 識thức 法pháp 著trước 。 信tín 為vi 習tập 諦đế 。 何hà 謂vị 盡tận 諦đế 。 不bất 受thọ 不bất 入nhập 。 愛ái 盡tận 無vô 餘dư 。 縛phược 著trước 已dĩ 解giải 。 如như 慧tuệ 見kiến 者giả 。 不bất 復phục 有hữu 一nhất 切thiết 故cố 。 世thế 間gian 人nhân 無vô 所sở 見kiến 。 五ngũ 陰ấm 所sở 著trước 。 計kế 數sổ 已dĩ 盡tận 。 愛ái 縛phược 都đô 解giải 。 已dĩ 從tùng 慧tuệ 見kiến 非phi 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 故cố 斷đoán/đoạn 。 是thị 為vi 盡tận 諦đế 。 何hà 謂vị 道đạo 諦đế 。 謂vị 八bát 直trực 道đạo 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 。 正chánh 言ngôn 。 正chánh 行hạnh 。 正chánh 治trị 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 志chí 。 正chánh 定định 。 何hà 謂vị 正chánh 見kiến 。 正chánh 見kiến 有hữu 二nhị 。 有hữu 俗tục 。 有hữu 道đạo 。 知tri 有hữu 仁nhân 義nghĩa 。 知tri 有hữu 父phụ 母mẫu 。 知tri 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 知tri 有hữu 得đắc 道Đạo 真chân 人nhân 。 知tri 有hữu 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 知tri 有hữu 善thiện 惡ác 罪tội 福phước 。 從tùng 此thử 到đáo 彼bỉ 以dĩ 行hành 為vi 證chứng 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 已dĩ 解giải 四Tứ 諦Đế 。 苦khổ 。 習tập 。 盡tận 。 道đạo 。 已dĩ 得đắc 慧tuệ 見kiến 。 空không 淨tịnh 非phi 身thân 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 亦diệc 有hữu 二nhị 。 思tư 學học 問vấn 。 思tư 和hòa 敬kính 。 思tư 誡giới 慎thận 。 思tư 無vô 害hại 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 思tư 。 思tư 出xuất 處xứ 。 思tư 忍nhẫn 默mặc 。 思tư 滅diệt 愛ái 盡tận 著trước 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 思tư 。 正chánh 言ngôn 亦diệc 有hữu 二nhị 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 罵mạ 。 不bất 妄vọng 言ngôn 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 言ngôn 。 離ly 口khẩu 四tứ 過quá 。 講giảng 誦tụng 道đạo 語ngữ 。 心tâm 不bất 造tạo 為vi 。 盡tận 無vô 復phục 餘dư 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 言ngôn 。 正chánh 行hạnh 亦diệc 有hữu 二nhị 。 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 心tâm 念niệm 善thiện 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 行hạnh 。 身thân 口khẩu 精tinh 進tấn 。 心tâm 念niệm 空không 淨tịnh 。 消tiêu 蕩đãng 滅diệt 著trước 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 行hạnh 。 正chánh 治trị 亦diệc 有hữu 二nhị 。 不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 不bất 自tự 貢cống 高cao 。 修tu 德đức 自tự 守thủ 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 治trị 。 離ly 身thân 三tam 惡ác 。 除trừ 斷đoán/đoạn 苦khổ 習tập 。 滅diệt 愛ái 求cầu 度độ 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 治trị 。 正chánh 命mạng 亦diệc 有hữu 二nhị 。 求cầu 財tài 以dĩ 道đạo 不bất 貪tham 苟cẩu 得đắc 。 不bất 詐trá 紿 心tâm 於ư 人nhân 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 命mạng 。 以dĩ 離ly 邪tà 業nghiệp 。 捨xả 世thế 占chiêm 候hậu 。 不bất 犯phạm 道đạo 禁cấm 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 命mạng 。 正chánh 志chí 亦diệc 有hữu 二nhị 。 不bất 嫉tật 妬đố 。 不bất 恚khuể 怒nộ 。 不bất 事sự 邪tà 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 志chí 。 離ly 心tâm 三tam 惡ác 。 行hành 四tứ 意ý 端đoan 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 志chí 。 正chánh 定định 亦diệc 有hữu 二nhị 。 性tánh 體thể 淳thuần 調điều 。 守thủ 善thiện 安an 固cố 。 心tâm 不bất 邪tà 曲khúc 。 是thị 為vi 世thế 間gian 正chánh 定định 。 得đắc 四tứ 意ý 志chí 。 惟duy 空không 。 無vô 想tưởng 。 不bất 願nguyện 。 見kiến 泥Nê 洹Hoàn 源nguyên 。 是thị 為vi 道đạo 正chánh 定định 。 是thị 為vi 道đạo 諦đế 。 比Tỳ 丘Kheo 捨xả 家gia 棄khí 捐quyên 恩ân 愛ái 。 安an 靜tĩnh 思tư 道đạo 無vô 所sở 戀luyến 慕mộ 。 意ý 不bất 隨tùy 欲dục 淨tịnh 無vô 罣quái 礙ngại 。 是thị 為vi 道Đạo 法Pháp 。 義nghĩa 當đương 從tùng 是thị 。 賢hiền 者giả 阿A 那Na 律Luật 聞văn 佛Phật 說thuyết 經kinh 。 開khai 導đạo 其kỳ 意ý 受thọ 行hành 三tam 月nguyệt 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 得đắc 三tam 治trị 以dĩ 為vi 證chứng 已dĩ 。 自tự 覺giác 得đắc 羅La 漢Hán 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 夫phu 欲dục 而nhi 無vô 厭yếm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 以dĩ 放phóng 意ý 。 是thị 行hành 以dĩ 致trí 苦khổ 。 修tu 惡ác 多đa 所sở 著trước 。 少thiểu 欲dục 知tri 道Đạo 行hạnh 。 知tri 慚tàm 不bất 自tự 見kiến 。 是thị 法pháp 墮đọa 清thanh 淨tịnh 。 遠viễn 惡ác 致trí 度độ 世thế 。 道đạo 意ý 不bất 貪tham 生sanh 。 亦diệc 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 死tử 別biệt 。 吾ngô 以dĩ 如như 空không 定định 。 諸chư 苦khổ 得đắc 待đãi 時thời 。 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 命mạng 。 守thủ 行hành 棄khí 欲dục 惡ác 。 所sở 身thân 患hoạn 已dĩ 捨xả 。 得đắc 利lợi 就tựu 無vô 為vi 。 自tự 致trí 至chí 三tam 治trị 。 已dĩ 拔bạt 恩ân 愛ái 根căn 。 當đương 於ư 維duy 沙sa 聚tụ 。 竹trúc 園viên 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 說thuyết 阿A 那Na 律Luật 八bát 念niệm 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com