佛Phật 說thuyết 邪tà 見kiến 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 。 世Thế 尊Tôn 般Bát 涅Niết 槃Bàn 不bất 久cửu 。 於ư 是thị 有hữu 異dị 邪tà 命mạng 。 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan [髟/囪/心] 角giác 友hữu 。 中trung 食thực 後hậu 行hành 彷phảng 徉dương 而nhi 行hành 至chí 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 到đáo 已dĩ 共cộng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 。 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 已dĩ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 彼bỉ 邪tà 命mạng 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 已dĩ 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 聽thính 我ngã 所sở 問vấn 。 當đương 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 邪tà 命mạng 聞văn 已dĩ 知tri 之chi 。 此thử 阿A 難Nan 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 棄khí 邪tà 見kiến 。 除trừ 邪tà 見kiến 。 不bất 記ký 說thuyết 世thế 間gian 有hữu 常thường 。 世thế 間gian 無vô 常thường 。 世thế 間gian 有hữu 邊biên 。 世thế 間gian 無vô 邊biên 。 命mạng 是thị 身thân 是thị 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 有hữu 如như 此thử 命mạng 終chung 。 無vô 有hữu 命mạng 終chung 。 有hữu 此thử 。 無vô 有hữu 此thử 。 無vô 。 有hữu 命mạng 終chung 。 此thử 阿A 難Nan 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 知tri 邪tà 見kiến 。 應ưng/ứng 如như 此thử 知tri 耶da 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 有hữu 智trí 。 有hữu 知tri 見kiến 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 棄khí 邪tà 見kiến 。 除trừ 邪tà 見kiến 。 不bất 記ký 說thuyết 世thế 間gian 有hữu 常thường 至chí 無vô 有hữu 命mạng 終chung 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 有hữu 智trí 。 有hữu 見kiến 知tri 。 此thử 邪tà 見kiến 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 應ưng/ứng 如như 此thử 知tri 。 此thử 阿A 難Nan 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 棄khí 邪tà 見kiến 。 除trừ 邪tà 見kiến 。 不bất 記ký 說thuyết 世thế 間gian 有hữu 常thường 至chí 無vô 有hữu 命mạng 終chung 。 云vân 何hà 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 知tri 此thử 邪tà 見kiến 。 此thử 云vân 何hà 知tri 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 有hữu 智trí 。 有hữu 見kiến 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 棄khí 邪tà 見kiến 。 除trừ 邪tà 見kiến 。 不bất 記ký 說thuyết 世thế 間gian 有hữu 常thường 至chí 無vô 有hữu 命mạng 終chung 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 邪tà 見kiến 者giả 。 相tương 應ứng 。 等đẳng 相tương 應ứng 。 如như 是thị 趣thú 。 如như 是thị 生sanh 。 及cập 後hậu 世thế 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 知tri 。 有hữu 知tri 。 有hữu 見kiến 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 知tri 邪tà 見kiến 。 當đương 如như 是thị 知tri 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 歸quy 汝nhữ 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 莫mạc 歸quy 於ư 我ngã 。 如như 我ngã 所sở 歸quy 世Thế 尊Tôn 。 汝nhữ 亦diệc 當đương 歸quy 之chi 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 便tiện 歸quy 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 我ngã 於ư 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 離ly 於ư 殺sát 。 今kim 日nhật 歸quy 尊Tôn 者giả 。 阿A 難Nan 如như 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 邪tà 命mạng 聞văn 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 說thuyết 邪tà 見kiến 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com