光quang 讚tán 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 光quang 讚tán 品phẩm 第đệ 一nhất 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 摩ma 訶ha 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 五ngũ 千thiên 俱câu 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 有hữu 塵trần 垢cấu 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 心tâm 安an 解giải 脫thoát 。 智trí 慧tuệ 善thiện 度độ 。 逮đãi 得đắc 仁nhân 和hòa 。 為vi 大đại 開khai 導đạo 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 所sở 設thiết 究cứu 竟cánh 。 棄khí 捐quyên 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 除trừ 終chung 始thỉ 患hoạn 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 濟tế 一nhất 切thiết 想tưởng 。 得đắc 度độ 無vô 極cực 。 唯duy 除trừ 一nhất 人nhân 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 學học 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 復phục 與dữ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 皆giai 悉tất 現hiện 在tại 。 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 諸chư 總tổng 持trì 逮đãi 成thành 三tam 昧muội 。 修tu 于vu 空không 行hành 尊tôn 於ư 無vô 想tưởng 。 不bất 念niệm 眾chúng 願nguyện 以dĩ 得đắc 等đẳng 忍nhẫn 。 制chế 覽lãm 無vô 數số 皆giai 得đắc 五ngũ 通thông 。 所sở 言ngôn 聰thông 捷tiệp 無vô 有hữu 懈giải 怠đãi 。 蠲quyên 捨xả 家gia 利lợi 所sở 慕mộ 之chi 心tâm 。 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 不bất 僥kiểu 供cúng 養dường 。 致trí 深thâm 妙diệu 法Pháp 度độ 於ư 無vô 極cực 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 超siêu 越việt 魔ma 事sự 。 脫thoát 於ư 一nhất 切thiết 陰ấm 蓋cái 之chi 礙ngại 。 講giảng 諸chư 因nhân 緣duyên 心tâm 志chí 所sở 趣thú 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 精tinh 進tấn 行hạnh 願nguyện 。 其kỳ 意ý 所sở 向hướng 。 喜hỷ 悅duyệt 問vấn 訊tấn 常thường 先tiên 於ư 人nhân 。 離ly 於ư 結kết 恨hận 。 入nhập 於ư 無vô 數số 眾chúng 會hội 之chi 中trung 。 威uy 勢thế 巍nguy 巍nguy 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 憶ức 念niệm 無vô 量lượng 姟cai 劫kiếp 之chi 事sự 。 若nhược 說thuyết 經Kinh 法Pháp 曉hiểu 練luyện 眾chúng 義nghĩa 。 猶do 如như 幻huyễn 。 化hóa 。 野dã 馬mã 。 水thủy 月nguyệt 。 夢mộng 與dữ 影ảnh 。 響hưởng 。 若nhược 鏡kính 中trung 像tượng 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 侶lữ 。 以dĩ 微vi 妙diệu 慧tuệ 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 起khởi 所sở 行hành 。 超siêu 度độ 分phân 別biệt 。 意ý 不bất 懷hoài 害hại 。 慇ân 懃cần 忍nhẫn 辱nhục 具cụ 足túc 所sở 行hành 。 曉hiểu 了liễu 審thẩm 諦đế 所sở 當đương 度độ 者giả 。 攝nhiếp 取thủ 佛Phật 土độ 無vô 限hạn 之chi 願nguyện 。 常thường 三tam 昧muội 定định 。 目mục 覩đổ 無vô 數số 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 暢sướng 達đạt 宜nghi 便tiện 。 啟khải 請thỉnh 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 進tiến 退thoái 能năng 決quyết 若nhược 干can 種chủng 見kiến 所sở 著trước 之chi 處xứ 。 定định 意ý 自tự 娛ngu 解giải 百bách 千thiên 行hành 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 德đức 皆giai 如như 是thị 。 其kỳ 名danh 曰viết 颰bạt 陀đà 和hòa 菩Bồ 薩Tát 。 羅la 隣lân 那na 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 訶ha 須tu 菩bồ 和hòa 菩Bồ 薩Tát 。 那na 羅la 達đạt 菩Bồ 薩Tát 嬌kiều 日nhật 兜đâu 菩Bồ 薩Tát 。 和hòa 輪luân 調điều 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 坻để 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 守thủ 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 增tăng 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 虛hư 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 立lập 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 。 周chu 旋toàn 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 精tinh 進tấn 應ưng/ứng 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 置trí 遠viễn 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 盛thình/thịnh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 吾ngô 我ngã 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 世thế 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 漸tiệm 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 印ấn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 舉cử 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 下hạ 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 如như 是thị 難nạn/nan 限hạn 。 不bất 可khả 計kế 數sổ 億ức 百bách 千thiên 姟cai 一nhất 切thiết 妙diệu 德đức 清thanh 淨tịnh 同đồng 真chân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 床sàng 座tòa 。 而nhi 結kiết 加già 趺phu 正chánh 身thân 而nhi 處xứ 。 心tâm 有hữu 所sở 向hướng 。 制chế 立lập 其kỳ 意ý 。 有hữu 三tam 昧muội 名danh 定định 意ý 王vương 。 以dĩ 時thời 三tam 昧muội 自tự 然nhiên 正chánh 受thọ 。 則tắc 皆giai 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 定định 意ý 。 救cứu 攝nhiếp 平bình 等đẳng 。 御ngự 而nhi 趣thú 之chi 。 佛Phật 適thích 三tam 昧muội 其kỳ 心tâm 安an 寂tịch 。 而nhi 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 斯tư 世thế 界giới 。 其kỳ 身thân 湛trạm 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 從tùng 其kỳ 足túc 心tâm 放phóng 六lục 萬vạn 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 十thập 足túc 指chỉ 放phóng 十thập 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng/lượng 脇hiếp 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng 膝tất 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng/lượng 腳cước 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng 肩kiên 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng 肘trửu 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 臍tề 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 頭đầu 放phóng 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng 手thủ 指chỉ 放phóng 十thập 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng/lượng 臂tý 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng/lượng 眉mi 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 項hạng 放phóng 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng/lượng 眼nhãn 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 放phóng 二nhị 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 鼻tỷ 放phóng 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 四tứ 面diện 放phóng 四tứ 百bách 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 四tứ 十thập 齒xỉ 放phóng 四tứ 十thập 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 眉mi 間gian 相tương/tướng 放phóng 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 頂đảnh 結kết 相tương/tướng 放phóng 六lục 萬vạn 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 照chiếu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 無vô 所sở 不bất 周chu 。 普phổ 曜diệu 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 南nam 方phương 西tây 方phương 北bắc 方phương 四tứ 隅ngung 上thượng 下hạ 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 值trị 光quang 明minh 。 心tâm 皆giai 恬điềm 怕phạ 。 悉tất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 時thời 欣hân 笑tiếu 。 從tùng 諸chư 毛mao 孔khổng 放phóng 眾chúng 光quang 明minh 。 照chiếu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 普phổ 遍biến 十thập 方phương 無vô 不bất 周chu 接tiếp 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 其kỳ 有hữu 群quần 萌manh 。 為vi 光quang 所sở 照chiếu 悉tất 皆giai 寂tịch 然nhiên 。 存tồn 于vu 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 則tắc 演diễn 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 真chân 妙diệu 志chí 性tánh 光quang 明minh 。 照chiếu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 普phổ 及cập 十thập 方phương 各các 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 假giả 令linh 人nhân 民dân 逮đãi 斯tư 光quang 者giả 。 則tắc 皆giai 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 其kỳ 舌thiệt 本bổn 悉tất 覆phú 佛Phật 土độ 。 而nhi 出xuất 無vô 數số 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 照chiếu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 周châu 遍biến 十thập 方phương 各các 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 其kỳ 光quang 明minh 中trung 。 自tự 然nhiên 而nhi 殖thực 金kim 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 蓮liên 華hoa 上thượng 各các 有hữu 諸chư 佛Phật 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 演diễn 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 斯tư 法pháp 講giảng 。 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 皆giai 得đắc 。 堅kiên 住trụ 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 師sư 子tử 床sàng 。 有hữu 三tam 昧muội 名danh 師sư 子tử 娛ngu 樂lạc 。 以dĩ 斯tư 定định 意ý 自tự 然nhiên 正chánh 受thọ 。 如như 其kỳ 色sắc 像tượng 。 咸hàm 演diễn 威uy 曜diệu 示thị 現hiện 神thần 足túc 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 反phản 震chấn 動động 。 邊biên 際tế 亦diệc 搖dao 。 中trung 順thuận 至chí 邊biên 。 安an 和hòa 柔nhu 軟nhuyễn 。 愍mẫn 傷thương 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 令linh 獲hoạch 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 無vô 患hoạn 。 爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 諸chư 不bất 閑nhàn 者giả 。 恐khủng 懅cứ 厄ách 者giả 。 自tự 然nhiên 為vi 斷đoán/đoạn 三tam 塗đồ 。 除trừ 已dĩ 悉tất 自tự 致trí 來lai 。 得đắc 生sanh 為vi 人nhân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 鹽diêm 天thiên 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 於ư 時thời 諸chư 天thiên 適thích 生sanh 彼bỉ 間gián 。 人nhân 中trung 天thiên 上thượng 。 即tức 識thức 宿túc 命mạng 。 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 豫dự 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 叉xoa 手thủ 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 爾nhĩ 時thời 此thử 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 盲manh 者giả 得đắc 目mục 而nhi 覩đổ 色sắc 像tượng 。 聾lung 者giả 徹triệt 聽thính 聞văn 諸chư 音âm 聲thanh 。 志chí 亂loạn 意ý 惑hoặc 還hoàn 復phục 其kỳ 心tâm 。 迷mê 憤phẫn 者giả 則tắc 時thời 得đắc 定định 。 其kỳ 裸lõa 形hình 者giả 自tự 然nhiên 衣y 服phục 。 其kỳ 飢cơ 虛hư 者giả 自tự 然nhiên 飽bão 滿mãn 。 其kỳ 消tiêu 渴khát 者giả 無vô 所sở 思tư 僥kiểu 。 其kỳ 疾tật 病bệnh 者giả 而nhi 得đắc 除trừ 愈dũ 。 身thân 瑕hà 玼 者giả 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 其kỳ 疲bì 極cực 者giả 自tự 然nhiên 得đắc 解giải 。 久cửu 猗ỷ 身thân 者giả 則tắc 無vô 所sở 猗ỷ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 平bình 等đẳng 心tâm 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 瞻chiêm 。 如như 父phụ 如như 母mẫu 。 如như 兄huynh 如như 弟đệ 。 如như 姊tỷ 如như 妹muội 。 各các 各các 同đồng 心tâm 。 等đẳng 無vô 偏thiên 邪tà 。 皆giai 行hành 慈từ 心tâm 。 一nhất 切thiết 群quần 萌manh 悉tất 修tu 十Thập 善Thiện 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 無vô 有hữu 塵trần 埃ai 。 一nhất 切thiết 黎lê 庶thứ 悉tất 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 所sở 得đắc 安an 隱ẩn 猶do 如như 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 。 于vu 時thời 眾chúng 生sanh 而nhi 致trí 智trí 慧tuệ 。 而nhi 悉tất 具cụ 足túc 善thiện 快khoái 調điều 定định 。 離ly 於ư 卑ty 劣liệt 。 逮đãi 得đắc 和hòa 雅nhã 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 在tại 師sư 子tử 床sàng 。 處xứ 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 最tối 超siêu 異dị 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 光quang 燿diệu 煌hoàng 煌hoàng 無vô 有hữu 畏úy 懼cụ 。 聖thánh 明minh 輝huy 赫hách 尊Tôn 顏nhan 具cụ 足túc 。 無vô 不bất 周chu 普phổ 照chiếu 于vu 東đông 方phương 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 八bát 維duy 上thượng 下hạ 各các 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 世Thế 尊Tôn 國quốc 土độ 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 超siêu 踰du 一nhất 切thiết 諸chư 山sơn 之chi 上thượng 。 明minh 在tại 所sở 通thông 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 承thừa 如Như 來Lai 旨chỉ 已dĩ 。 自tự 然nhiên 聖thánh 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 悉tất 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 時thời 此thử 世thế 界giới 。 首thủ 陀đà 衛vệ 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 。 梵Phạm 天Thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 鹽diêm 天thiên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 居cư 人nhân 民dân 。 自tự 然nhiên 見kiến 身thân 親thân 近cận 如Như 來Lai 。 皆giai 得đắc 自tự 然nhiên 天thiên 華hoa 傅 餝sức 。 天thiên 香hương 天thiên 雜tạp 香hương 天thiên 搗đảo 香hương 。 天thiên 青thanh 蓮liên 芙phù 蓉dung 鮮tiên 華hoa 。 諸chư 妙diệu 天thiên 華hoa 莖hành 葉diệp 具cụ 足túc 。 各các 各các 發phát 行hạnh 齎tê 詣nghệ 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 各các 散tán 佛Phật 上thượng 。 及cập 於ư 人nhân 間gian 水thủy 陸lục 諸chư 花hoa 。 各các 各các 手thủ 執chấp 。 往vãng 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 所sở 散tán 供cúng 養dường 諸chư 華hoa 之chi 具cụ 。 上thượng 在tại 虛hư 空không 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 化hóa 為vi 宮cung 殿điện 自tự 然nhiên 樓lầu 觀quán 。 從tùng 其kỳ 宮cung 殿điện 垂thùy 諸chư 天thiên 華hoa 。 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 紛phân 葩ba 飄phiêu 颺dương 顯hiển 灼chước 普phổ 現hiện 。 其kỳ 諸chư 花hoa 香hương 莊trang 嚴nghiêm 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 國quốc 。 自tự 然nhiên 巍nguy 巍nguy 。 形hình 像tượng 眾chúng 色sắc 如như 紫tử 磨ma 金kim 。 八bát 維duy 上thượng 下hạ 芬phân 馥phức 晃hoảng 昱dục 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 城thành 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 瞻chiêm 覩đổ 如Như 來Lai 現hiện 身thân 威uy 變biến 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 各các 心tâm 念niệm 言ngôn 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 坐tọa 於ư 我ngã 前tiền 。 普phổ 佛Phật 國quốc 土thổ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 各các 心tâm 念niệm 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 在tại 我ngã 前tiền 坐tọa 而nhi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 師sư 子tử 床sàng 更cánh 復phục 欣hân 笑tiếu 。 加gia 復phục 重trọng/trùng 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 弘hoằng 光quang 赫hách 弈 。 此thử 土thổ 人nhân 民dân 悉tất 共cộng 覩đổ 見kiến 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 現hiện 在tại 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 眾chúng 。 又hựu 復phục 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 亦diệc 遙diêu 見kiến 此thử 佛Phật 國quốc 土thổ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 坐tọa 說thuyết 經Kinh 。 八bát 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 遙diêu 見kiến 此thử 。 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 於ư 是thị 過quá 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 最tối 邊biên 國quốc 土độ 名danh 寶bảo 迹tích 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 寶bảo 事sự 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 講giảng 說thuyết 《 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 》 。 彼bỉ 時thời 其kỳ 佛Phật 世thế 界giới 。 而nhi 有hữu 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 曰viết 普phổ 明minh 。 覩đổ 大đại 光quang 明minh 及cập 地địa 大đại 動động 。 即tức 便tiện 往vãng 詣nghệ 寶bảo 事sự 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 問vấn 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 大đại 光quang 明minh 照chiếu 此thử 佛Phật 土độ 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。 諸chư 如Như 來Lai 身thân 自tự 然nhiên 為vi 見kiến 。 會hội 當đương 有hữu 意ý 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 於ư 普phổ 明minh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 欲dục 知tri 西tây 方phương 極cực 遠viễn 有hữu 忍nhẫn 世thế 界giới 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 如Như 來Lai 。 今kim 現hiện 在tại 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 其kỳ 威uy 神thần 光quang 也dã 。 普phổ 明minh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 寶bảo 事sự 如Như 來Lai 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 欲dục 詣nghệ 彼bỉ 見kiến 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 童đồng 真chân 等đẳng 。 得đắc 總tổng 持trì 究cứu 竟cánh 三tam 昧muội 。 定định 意ý 自tự 在tại 。 得đắc 度độ 無vô 極cực 。 釋thích 迦ca 牟mâu 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 寶bảo 事sự 如Như 來Lai 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 告cáo 普phổ 明minh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 往vãng 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 知tri 是thị 時thời 。 寶bảo 事sự 如Như 來Lai 賜tứ 普phổ 明minh 菩Bồ 薩Tát 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 而nhi 有hữu 千thiên 葉diếp/diệp 。 取thủ 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 寶bảo 蓮liên 華hoa 以dĩ 用dụng 供cung 散tán 釋thích 迦ca 牟mâu 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 往vãng 修tu 寂tịch 然nhiên 行hành 。 忍nhẫn 界giới 菩Bồ 薩Tát 生sanh 彼bỉ 土độ 者giả 。 甚thậm 有hữu 患hoạn 難nạn/nan 亦diệc 難nan 值trị 遇ngộ 。 普phổ 明minh 菩Bồ 薩Tát 即tức 受thọ 其kỳ 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 億ức 百bách 千thiên 姟cai 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 男nam 女nữ 。 大đại 小tiểu 。 居cư 家gia 。 出xuất 家gia 。 則tắc 以dĩ 供cúng 養dường 東đông 方phương 諸chư 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 承thừa 事sự 歸quy 命mạng 。 上thượng 諸chư 華hoa 香hương 雜tạp 香hương 搗đảo 香hương 。 次thứ 復phục 詣nghệ 釋thích 迦ca 牟mâu 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 普phổ 明minh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 大đại 聖thánh 。 寶bảo 事sự 如Như 來Lai 敬kính 問vấn 無vô 量lượng 。 乞khất 求cầu 輕khinh 便tiện 。 力lực 行hành 安an 乎hồ 。 又hựu 復phục 遣khiển 進tiến 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 。 佛Phật 受thọ 蓮liên 華hoa 。 尋tầm 以dĩ 遙diêu 散tán 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 其kỳ 華hoa 即tức 時thời 周châu 遍biến 東đông 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 有hữu 佛Phật 坐tọa 於ư 自tự 然nhiên 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 亦diệc 復phục 演diễn 斯tư 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 說thuyết 者giả 。 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 即tức 時thời 堅kiên 住trụ 於ư 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 悉tất 禮lễ 佛Phật 足túc 。 各các 以dĩ 功công 德đức 。 供cúng 養dường 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 南nam 方phương 去khứ 此thử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 最tối 極cực 邊biên 際tế 。 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 離ly 一nhất 切thiết 憂ưu 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 無vô 憂ưu 首thủ 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 離ly 戚thích 。 啟khải 辭từ 其kỳ 佛Phật 。 佛Phật 賜tứ 蓮liên 華hoa 。 與dữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 經kinh 諸chư 國quốc 土độ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 來lai 詣nghệ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 供cúng 養dường 。 卻khước 坐tọa 聽thính 經kinh 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 寂tịch 然nhiên 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 寶bảo 龍long 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 意ý 行hành 。 啟khải 辭từ 其kỳ 佛Phật 。 佛Phật 賜tứ 蓮liên 華hoa 。 與dữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 經kinh 諸chư 國quốc 土độ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 來lai 詣nghệ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 供cúng 養dường 。 卻khước 坐tọa 聽thính 經kinh 。 北bắc 方phương 去khứ 此thử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 致trí 勝thắng 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 勝thắng 諸chư 根căn 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 施thí 勝thắng 。 啟khải 辭từ 其kỳ 佛Phật 。 佛Phật 賜tứ 蓮liên 華hoa 。 與dữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 經kinh 諸chư 國quốc 土độ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 詣nghệ 釋thích 迦ca 牟mâu 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 供cúng 養dường 。 卻khước 坐tọa 聽thính 經kinh 。 下hạ 方phương 去khứ 此thử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 仁nhân 賢hiền 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 賢hiền 首thủ 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 彼bỉ 土độ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 上thượng 。 啟khải 辭từ 其kỳ 佛Phật 。 佛Phật 賜tứ 蓮liên 華hoa 。 與dữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 經kinh 諸chư 國quốc 土độ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 詣nghệ 釋thích 迦ca 牟mâu 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 供cúng 養dường 。 卻khước 坐tọa 聽thính 經kinh 。 上thượng 方phương 去khứ 此thử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 欣hân 樂nhạo 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 樂nhạc/nhạo/lạc 首thủ 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 施thí 樂nhạc/nhạo/lạc 。 啟khải 辭từ 其kỳ 佛Phật 。 佛Phật 賜tứ 蓮liên 華hoa 。 與dữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 經kinh 諸chư 國quốc 土độ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 詣nghệ 釋thích 迦ca 牟mâu 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 供cúng 養dường 。 卻khước 坐tọa 聽thính 經kinh 。 其kỳ 四tứ 維duy 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 爾nhĩ 時thời 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 尋tầm 即tức 而nhi 雨vũ 諸chư 寶bảo 華hoa 香hương 幡phan 蓋cái 。 自tự 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 香hương 樹thụ 花hoa 樹thụ 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 跡tích 世thế 界giới 普phổ 華hoa 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 佛Phật 土độ 。 溥 首thủ 菩Bồ 薩Tát 所sở 遊du 居cư 處xứ 。 善thiện 住trụ 意ý 諸chư 天thiên 子tử 及cập 餘dư 大đại 神thần 尊tôn 勢thế 無vô 極cực 菩Bồ 薩Tát 之chi 眾chúng 。 世Thế 尊Tôn 所sở 與dữ 。 及cập 餘dư 諸chư 天thiên 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 皆giai 來lai 聚tụ 會hội 。 諸chư 魔ma 。 梵Phạm 天Thiên 并tinh 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 揵kiền 沓đạp 惒 。 阿a 須tu 倫luân 神thần 人nhân 民dân 悉tất 普phổ 來lai 會hội 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 童đồng 子tử 時thời 。 所sở 服phục 飲ẩm 食thực 功công 德đức 自tự 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 斯tư 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 當đương 精tinh 修tu 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 曉hiểu 解giải 諸chư 法pháp 。 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 修tu 無vô 處xứ 所sở 。 即tức 便tiện 具cụ 足túc 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 令linh 不bất 缺khuyết 減giảm 。 有hữu 所sở 施thí 與dữ 。 無vô 所sở 愛ái 逆nghịch 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 令linh 具cụ 足túc 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 曾tằng 住trụ 於ư 罪tội 不bất 罪tội 。 亦diệc 當đương 具cụ 足túc 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 興hưng 無vô 瞋sân 恚khuể 。 當đương 學học 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 便tiện 得đắc 受thọ 決quyết 。 從tùng 其kỳ 身thân 意ý 興hưng 諸chư 精tinh 進tấn 。 不bất 起khởi 諸chư 漏lậu 。 當đương 具cụ 足túc 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 無vô 所sở 求cầu 慕mộ 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 自tự 具cụ 足túc 於ư 四tứ 意ý 止chỉ 。 發phát 無vô 所sở 發phát 。 又hựu 當đương 具cụ 足túc 得đắc 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 。 八bát 由do 行hành 。 悉tất 令linh 具cụ 足túc 空không 無vô 三tam 昧muội 。 無vô 想tưởng 三tam 昧muội 。 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 。 而nhi 決quyết 具cụ 足túc 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 。 四tứ 無vô 色sắc 三tam 昧muội 。 及cập 八bát 脫thoát 門môn 。 漸tiệm 漸tiệm 具cụ 足túc 。 而nhi 以dĩ 正chánh 受thọ 。 以dĩ 此thử 為vi 脫thoát 。 無vô 所sở 思tư 想tưởng 。 無vô 有hữu 內nội 想tưởng 。 若nhược 供cúng 養dường 想tưởng 。 若nhược 光quang 明minh 想tưởng 。 無vô 絳giáng 赤xích 想tưởng 。 無vô 腐hủ 敗bại 想tưởng 。 無vô 有hữu 青thanh 想tưởng 。 無vô 食thực 齧niết 創sáng 爛lạn 想tưởng 。 亦diệc 無vô 亂loạn 想tưởng 。 無vô 枯khô 骨cốt 想tưởng 。 無vô 星tinh 散tán 想tưởng 。 無vô 處xứ 所sở 想tưởng 。 悉tất 離ly 諸chư 想tưởng 。 常thường 志chí 於ư 佛Phật 。 念niệm 於ư 經Kinh 典điển 。 念niệm 於ư 眾chúng 僧Tăng 。 念niệm 於ư 戒giới 禁cấm 。 意ý 在tại 惠huệ 施thí 。 志chí 前tiền 諸chư 天thiên 。 出xuất 入nhập 之chi 意ý 。 死tử 亡vong 之chi 意ý 。 無vô 常thường 之chi 想tưởng 。 苦khổ 樂lạc 之chi 想tưởng 。 無vô 非phi 身thân 之chi 想tưởng 。 終chung 始thỉ 之chi 想tưởng 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 無vô 可khả 樂lạc 想tưởng 。 諸chư 習tập 之chi 想tưởng 。 滅diệt 盡tận 之chi 想tưởng 。 道đạo 慧tuệ 。 盡tận 慧tuệ 。 無vô 熱nhiệt 諸chư 慧tuệ 。 無vô 所sở 起khởi 慧tuệ 。 法pháp 慧tuệ 。 於ư 諸chư 經Kinh 法Pháp 亦diệc 無vô 所sở 慧tuệ 。 亦diệc 無vô 我ngã 慧tuệ 。 無vô 有hữu 內nội 慧tuệ 。 微vi 妙diệu 意ý 慧tuệ 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 慧tuệ 。 如như 所sở 謂vị 慧tuệ 。 悉tất 以dĩ 思tư 念niệm 所sở 行hành 三tam 昧muội 。 無vô 想tưởng 。 無vô 念niệm 。 無vô 行hành 定định 者giả 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 諸chư 根căn 為vi 異dị 。 異dị 根căn 異dị 行hành 。 又hựu 復phục 有hữu 行hành 。 難nạn/nan 所sở 獲hoạch 致trí 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 不bất 共cộng 之chi 事sự 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 欲dục 得đắc 曉hiểu 了liễu 此thử 一nhất 切thiết 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 有hữu 具cụ 足túc 諸chư 道đạo 慧tuệ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 曉hiểu 了liễu 慧tuệ 具cụ 足túc 。 充sung 備bị 諸chư 通thông 慧tuệ 者giả 。 當đương 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 明minh 了liễu 一nhất 切thiết 。 得đắc 近cận 蠲quyên 除trừ 塵trần 勞lao 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 為vi 修tu 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 復phục 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 入nhập 寂tịch 然nhiên 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 度độ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 住trụ 阿a 惟duy 越việt 地địa 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 處xứ 六Lục 通Thông 。 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 薩tát 惒 薩tát 心tâm 根căn 所sở 行hành 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 過quá 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 慧tuệ 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 逮đãi 總tổng 持trì 門môn 。 若nhược 男nam 子tử 勸khuyến 助trợ 布bố 施thí 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 超siêu 越việt 彼bỉ 等đẳng 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 過quá 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 戒giới 禁cấm 。 勸khuyến 助trợ 心tâm 意ý 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 欲dục 具cụ 足túc 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 度độ 知tri 見kiến 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 顯hiển 於ư 禪thiền 定định 。 三tam 昧muội 。 三tam 摩ma 越việt 。 勸khuyến 助trợ 合hợp 集tập 。 解giải 心tâm 之chi 念niệm 所sở 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 勸khuyến 助trợ 布bố 施thí 。 分phân 別biệt 無vô 限hạn 無vô 量lượng 成thành 就tựu 功công 德đức 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 無vô 限hạn 無vô 量lượng 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 復phục 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 具cụ 足túc 立lập 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 一nhất 切thiết 所sở 生sanh 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 成thành 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 性tánh 。 若nhược 為vi 真chân 童đồng 。 欲dục 立lập 此thử 地địa 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 欲dục 志chí 念niệm 諸chư 善thiện 德đức 本bổn 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 奉phụng 持trì 順thuận 命mạng 。 其kỳ 願nguyện 輙triếp 成thành 。 若nhược 欲dục 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 僥kiểu 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 車xa 乘thừa 。 香hương 華hoa 雜tạp 香hương 塗đồ 香hương 。 床sàng 臥ngọa 燈đăng 火hỏa 手thủ 巾cân 履lý 襪 。 所sở 當đương 得đắc 者giả 充sung 滿mãn 諸chư 財tài 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 具cụ 足túc 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 勸khuyến 立lập 於ư 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 一nhất 善thiện 本bổn 順thuận 如Như 來Lai 德đức 。 無vô 有hữu 盡tận 耗hao 亦diệc 不bất 缺khuyết 減giảm 。 乃nãi 至chí 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 八bát 維duy 上thượng 下hạ 諸chư 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 皆giai 共cộng 歌ca 誦tụng 。 其kỳ 人nhân 功công 德đức 。 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 欲dục 遊du 此thử 界giới 及cập 至chí 十thập 方phương 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 欲dục 告cáo 江Giang 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 建kiến 立lập 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 欲dục 住trụ 內nội 空không 。 若nhược 處xứ 外ngoại 空không 。 若nhược 內nội 外ngoại 空không 。 若nhược 於ư 空không 空không 。 若nhược 於ư 大đại 空không 。 究cứu 竟cánh 之chi 空không 。 所sở 有hữu 空không 。 無vô 有hữu 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 若nhược 真chân 空không 者giả 。 無vô 祠từ 祀tự 空không 。 無vô 因nhân 緣duyên 空không 。 因nhân 緣duyên 空không 。 自tự 然nhiên 相tương/tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 所sở 有hữu 空không 。 若nhược 自tự 然nhiên 空không 。 無vô 形hình 自tự 然nhiên 空không 。 因nhân 緣duyên 威uy 神thần 空không 諸chư 行hành 相tướng 。 欲dục 至chí 此thử 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 親thân 近cận 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 欲dục 得đắc 觀quán 解giải 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 欲dục 了liễu 諸chư 法pháp 在tại 於ư 本bổn 際tế 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 如như 是thị 住trụ 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 計kế 數sổ 知tri 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 沙sa 石thạch 樹thụ 花hoa 。 一nhất 切thiết 諸chư 塵trần 。 眾chúng 疑nghi 不bất 決quyết 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 如như 大đại 海hải 江giang 河hà 。 川xuyên 流lưu 泉tuyền 原nguyên 。 欲dục 知tri 有hữu 幾kỷ 渧đế 。 多đa 少thiểu 之chi 數số 。 無vô 所sở 傷thương 害hại 度độ 海hải 蟲trùng 類loại 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 火hỏa 者giả 一nhất 時thời 普phổ 然nhiên 。 猶do 如như 劫kiếp 燒thiêu 。 一nhất 面diện 一nhất 時thời 悉tất 欲dục 滅diệt 者giả 。 令linh 無vô 所sở 然nhiên 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 諸chư 風phong 。 有hữu 時thời 國quốc 土độ 吹xuy 拔bạt 。 崩băng 碎toái 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 譬thí 如như 灰hôi 塵trần 淨tịnh 滅diệt 。 有hữu 如như 然nhiên 藎 如như 然nhiên 蒿 草thảo 。 若nhược 以dĩ 一nhất 指chỉ 。 手thủ 指chỉ 。 足túc 指chỉ 。 欲dục 令linh 滅diệt 盡tận 三Tam 界Giới 火hỏa 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 虛hư 空không 。 欲dục 以dĩ 普phổ 身thân 一nhất 加gia 趺phu 坐tọa 周châu 遍biến 虛hư 空không 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 自tự 在tại 變biến 化hóa 。 無vô 近cận 無vô 遠viễn 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 取thủ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 以dĩ 一nhất 手thủ 舉cử 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 置trí 於ư 殊thù 異dị 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 無vô 往vãng 反phản 想tưởng 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 皆giai 欲dục 一nhất 時thời 同đồng 時thời 合hợp 集tập 以dĩ 供cúng 養dường 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 一nhất 衣y 服phục 。 香hương 花hoa 搗đảo 香hương 塗đồ 香hương 。 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 以dĩ 持trì 供cúng 養dường 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 奉phụng 事sự 歸quy 命mạng 一nhất 時thời 應ưng/ứng 集tập 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 欲dục 建kiến 立lập 於ư 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 至chí 於ư 無vô 餘dư 住trụ 泥Nê 洹Hoàn 果quả 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 布bố 施thí 者giả 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 如như 此thử 施thí 者giả 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 。 如như 是thị 施thí 者giả 生sanh 於ư 君quân 子tử 傲ngạo 姓tánh 家gia 。 梵Phạm 志Chí 。 大đại 族tộc 姓tánh 長trưởng 者giả 。 如như 此thử 施thí 者giả 生sanh 於ư 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 尼ni 摩ma 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 如như 是thị 施thí 者giả 依y 於ư 斯tư 施thí 。 思tư 第đệ 一nhất 禪thiền 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 無vô 量lượng 虛hư 空không 定định 意ý 正chánh 受thọ 。 無vô 量lượng 空không 慧tuệ 。 無vô 量lượng 不bất 用dụng 慧tuệ 天thiên 。 無vô 想tưởng 有hữu 想tưởng 三tam 昧muội 禪thiền 。 如như 此thử 施thí 者giả 興hưng 八bát 聖thánh 路lộ 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果quả 。 若nhược 曉hiểu 了liễu 此thử 。 當đương 於ư 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 常thường 以dĩ 權quyền 慧tuệ 有hữu 所sở 施thí 與dữ 。 為vi 具cụ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 布bố 施thí 主chủ 無vô 所sở 著trước 念niệm 。 所sở 施thí 受thọ 者giả 亦diệc 不bất 忘vong 恩ân 。 是thị 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 所sở 犯phạm 負phụ 。 不bất 以dĩ 禁cấm 戒giới 而nhi 自tự 綺ỷ 餝sức 。 是thị 為vi 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 常thường 懷hoài 忍nhẫn 辱nhục 。 無vô 瞋sân 恚khuể 恨hận 心tâm 向hướng 於ư 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 精tinh 進tấn 不bất 怠đãi 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 。 是thị 為vi 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 心tâm 寂tịch 然nhiên 而nhi 無vô 憒hội 亂loạn 。 是thị 為vi 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 慧tuệ 解giải 空không 不bất 計kế 吾ngô 我ngã 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 復phục 重trọng/trùng 解giải 議nghị 。 於ư 罪tội 無vô 罪tội 亦diệc 無vô 無vô 罪tội 。 是thị 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 瞋sân 恨hận 。 是thị 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 不bất 以dĩ 疲bì 倦quyện 。 是thị 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 興hưng 於ư 不bất 亂loạn 無vô 所sở 想tưởng 念niệm 。 是thị 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 菩bồ 。 薩tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 之chi 誼 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 得đắc 超siêu 度độ 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 諸chư 法pháp 行hành 者giả 。 去khứ 來lai 今kim 法pháp 至chí 於ư 無vô 本bổn 。 諸chư 法pháp 所sở 興hưng 不bất 起khởi 本bổn 際tế 。 欲dục 逮đãi 此thử 者giả 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 欲dục 行hành 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 供cúng 養dường 者giả 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 無vô 量lượng 群quần 從tùng 。 欲dục 得đắc 獲hoạch 致trí 菩Bồ 薩Tát 枝chi 黨đảng 。 欲dục 得đắc 淨tịnh 畢tất 眾chúng 祐hựu 之chi 德đức 。 欲dục 致trí 布bố 施thí 心tâm 無vô 所sở 受thọ 。 不bất 起khởi 犯phạm 戒giới 想tưởng 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 不bất 欲dục 發phát 起khởi 於ư 亂loạn 心tâm 者giả 。 又hựu 不bất 欲dục 起khởi 愚ngu 癡si 心tâm 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 立lập 眾chúng 生sanh 於ư 布bố 施thí 德đức 。 持trì 戒giới 。 智trí 慧tuệ 勸khuyến 令linh 修tu 治trị 。 所sở 受thọ 福phước 德đức 當đương 所sở 興hưng 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 興hưng 五ngũ 眼nhãn 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 謂vị 五ngũ 眼nhãn 。 肉nhục 眼nhãn 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 。 佛Phật 眼nhãn 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 見kiến 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 國quốc 土độ 八bát 維duy 上thượng 下hạ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 皆giai 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 欲dục 得đắc 聞văn 者giả 。 又hựu 欲dục 得đắc 知tri 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 在tại 十thập 方phương 說thuyết 經Kinh 法pháp 者giả 。 欲dục 得đắc 聽thính 聞văn 而nhi 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 至chí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 得đắc 見kiến 過quá 去khứ 多đa 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 欲dục 得đắc 見kiến 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 者giả 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 世thế 界giới 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 欲dục 得đắc 追truy 見kiến 國quốc 土độ 所sở 有hữu 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 解giải 知tri 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 聞văn 經kinh 。 分phân 別biệt 經kinh 。 頌tụng 經kinh 。 詩thi 歌ca 經kinh 。 初sơ 經kinh 。 此thử 應ưng/ứng 經kinh 。 生sanh 經kinh 。 受thọ 經kinh 。 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 經kinh 。 譬thí 喻dụ 經kinh 。 注chú 解giải 章chương 句cú 經kinh 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 所sở 不bất 聞văn 者giả 。 皆giai 欲dục 得đắc 玩ngoạn 習tập 誦tụng 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 聽thính 聞văn 八bát 維duy 上thượng 下hạ 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 經Kinh 法Pháp 皆giai 念niệm 不bất 失thất 。 欲dục 得đắc 執chấp 持trì 已dĩ 得đắc 執chấp 持trì 而nhi 為vi 眾chúng 會hội 他tha 人nhân 說thuyết 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 啟khải 問vấn 過quá 去khứ 當đương 來lai 如như 所sở 說thuyết 誼 者giả 。 已dĩ 得đắc 聞văn 者giả 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 照chiếu 明minh 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 之chi 耀diệu 。 欲dục 得đắc 照chiếu 斯tư 及cập 十thập 方phương 界giới 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 開khai 化hóa 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 及cập 十thập 方phương 界giới 愚ngu 癡si 闇ám 冥minh 。 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 。 不bất 得đắc 聽thính 經kinh 。 不bất 覩đổ 眾chúng 僧Tăng 。 欲dục 得đắc 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 類loại 立lập 於ư 正chánh 見kiến 。 令linh 得đắc 覩đổ 佛Phật 。 逮đãi 聞văn 經Kinh 法Pháp 及cập 與dữ 聖thánh 眾chúng 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 令linh 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 及cập 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 生sanh 盲manh 者giả 得đắc 目mục 覩đổ 形hình 。 聾lung 者giả 逮đãi 聽thính 。 狂cuồng 者giả 復phục 意ý 。 裸lõa 者giả 獲hoạch 衣y 。 飢cơ 者giả 致trí 食thực 。 渴khát 得đắc 水thủy 漿tương 。 吾ngô 願nguyện 得đắc 力lực 皆giai 蒙mông 斯tư 恩ân 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 其kỳ 有hữu 於ư 斯tư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 在tại 惡ác 趣thú 者giả 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 。 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 群quần 萌manh 之chi 類loại 。 吾ngô 欲dục 加gia 恩ân 使sử 此thử 黎lê 庶thứ 逮đãi 得đắc 其kỳ 所sở 。 八bát 維duy 上thượng 下hạ 各các 江Giang 河Hà 沙sa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 得đắc 建kiến 立lập 于vu 禁cấm 戒giới 者giả 。 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 度độ 知tri 見kiến 慧tuệ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 證chứng 。 至chí 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 又hựu 欲dục 修tu 多đa 訶ha 竭kiệt 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 假giả 令linh 我ngã 身thân 所sở 不bất 得đắc 覩đổ 而nhi 欲dục 察sát 之chi 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 設thiết 使sử 我ngã 身thân 四tứ 寸thốn 之chi 地địa 。 而nhi 以dĩ 足túc 指chỉ 。 靡mĩ 不bất 周châu 遍biến 。 從tùng 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 眷quyến 屬thuộc 周chu 匝táp 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 樹thụ 處xứ 于vu 道Đạo 場Tràng 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 或hoặc 坐tọa 佛Phật 樹thụ 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 上thượng 諸chư 天thiên 人nhân 上thượng 乃nãi 至chí 于vu 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 皆giai 來lai 具cụ 足túc 布bố 施thí 。 或hoặc 當đương 成thành 就tựu 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 往vãng 來lai 住trụ 立lập 坐tọa 臥ngọa 。 則tắc 於ư 其kỳ 地địa 自tự 為vi 金kim 剛cang 。 欲dục 得đắc 獲hoạch 斯tư 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 作tác 斯tư 觀quán 。 吾ngô 當đương 何hà 日nhật 出xuất 去khứ 棄khí 國quốc 捨xả 家gia 。 即tức 日nhật 當đương 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 得đắc 至chí 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 以dĩ 至chí 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 即tức 日nhật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 令linh 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 群quần 萌manh 之chi 黨đảng 。 得đắc 無vô 起khởi 餘dư 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 眾chúng 生sanh 含hàm 血huyết 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 念niệm 欲dục 得đắc 。 我ngã 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 得đắc 至chí 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 有hữu 無vô 央ương 數số 比Tỳ 丘Kheo 聖thánh 眾chúng 聲Thanh 聞Văn 學học 者giả 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 反phản 。 演diễn 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 於ư 一nhất 坐tọa 上thượng 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 逮đãi 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 有hữu 無vô 央ương 數số 。 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng 。 光quang 明minh 照chiếu 遠viễn 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 或hoặc 欲dục 得đắc 致trí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 逮đãi 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 欲dục 令linh 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 有hữu 婬dâm 怒nộ 癡si 音âm 響hưởng 之chi 名danh 。 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 獲hoạch 如như 是thị 色sắc 像tượng 。 如như 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 所sở 施thí 善thiện 哉tai 。 調điều 順thuận 快khoái 哉tai 。 妙diệu 哉tai 智trí 慧tuệ 。 善thiện 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 而nhi 順thuận 遊du 不bất 居cư 眾chúng 生sanh 則tắc 為vi 快khoái 哉tai 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 願nguyện 我ngã 當đương 獲hoạch 具cụ 足túc 聖thánh 達đạt 。 而nhi 以dĩ 正Chánh 法Pháp 則tắc 富phú 之chi 定định 無vô 有hữu 音âm 聲thanh 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 心tâm 自tự 願nguyện 言ngôn 。 吾ngô 清thanh 聲Thanh 聞Văn 。 令linh 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 逮đãi 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 順thuận 空không 品phẩm 第đệ 二nhị 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 興hưng 斯tư 之chi 德đức 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 即tức 時thời 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 等đẳng 當đương 立lập 四tứ 枚mai 之chi 鉢bát 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 前tiền 以dĩ 所sở 奉phụng 進tiến 過quá 去khứ 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 亦diệc 當đương 貢cống 上thượng 學học 道Đạo 法pháp 者giả 。 時thời 忉Đao 利Lợi 天Thiên 亦diệc 復phục 踊dũng 躍dược 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 吾ngô 等đẳng 悉tất 當đương 奉phụng 事sự 供cúng 養dường 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 阿a 須tu 倫luân 身thân 則tắc 為vi 減giảm 損tổn 。 長trường/trưởng 益ích 諸chư 天thiên 身thân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 莫mạc 不bất 踊dũng 躍dược 。 吾ngô 等đẳng 請thỉnh 勸khuyến 使sử 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 則tắc 為vi 長trường/trưởng 益ích 。 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 豫dự 。 吾ngô 等đẳng 當đương 為vi 父phụ 母mẫu 之chi 慈từ 。 妻thê 子tử 親thân 屬thuộc 朋bằng 友hữu 親thân 厚hậu 之chi 慈từ 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 親thân 厚hậu 知tri 友hữu 愛ái 。 敬kính 喜hỷ 見kiến 之chi 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 不bất 令linh 菩Bồ 薩Tát 與dữ 塵trần 欲dục 相tương 值trị 。 發phát 心tâm 往vãng 詣nghệ 承thừa 事sự 作tác 禮lễ 。 吾ngô 等đẳng 亦diệc 當đương 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 天Thiên 行hành 。 離ly 穢uế 濁trược 行hành 。 無vô 習tập 婬dâm 欲dục 。 致trí 生sanh 于vu 梵Phạm 天Thiên 。 無vô 有hữu 放phóng 逸dật 而nhi 績 放phóng 逸dật 。 諸chư 有hữu 色sắc 者giả 。 不bất 能năng 進tiến 至chí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 棄khí 捐quyên 家gia 業nghiệp 。 乃nãi 逮đãi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 不bất 以dĩ 穢uế 濁trược 而nhi 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 法pháp 。 必tất 當đương 有hữu 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 親thân 厚hậu 知tri 友hữu 耶da 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 必tất 當đương 有hữu 父phụ 母mẫu 。 不bất 應ưng/ứng 有hữu 妻thê 子tử 。 或hoặc 初sơ 發phát 意ý 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 成thành 為vi 童đồng 真chân 。 至chí 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 習tập 於ư 五ngũ 欲dục 。 然nhiên 後hậu 捨xả 家gia 逮đãi 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 譬thí 如như 巧xảo 黠hiệt 幻huyễn 師sư 及cập 與dữ 弟đệ 子tử 。 善thiện 學học 幻huyễn 術thuật 化hóa 造tạo 五ngũ 欲dục 。 以dĩ 此thử 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 用dụng 自tự 娛ngu 戲hí 笑tiếu 為vi 行hành 。 於ư 舍Xá 利Lợi 弗Phất 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 幻huyễn 師sư 者giả 寧ninh 為vi 服phục 習tập 於ư 五ngũ 欲dục 乎hồ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 習tập 於ư 五ngũ 欲dục 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vi 五ngũ 欲dục 之chi 所sở 沾triêm 污ô 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 央ương 數số 事sự 嗟ta 歎thán 愛ái 欲dục 。 或hoặc 有hữu 毀hủy 呰tử 欲dục 為vi 然nhiên 熾sí 。 愛ái 欲dục 瑕hà 穢uế 。 欲dục 為vi 仇cừu 怨oán 。 欲dục 為vi 怨oán 敵địch 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 為vì 分phân 別biệt 此thử 五ngũ 欲dục 事sự 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 字tự 。 亦diệc 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 見kiến 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 字tự 。 亦diệc 不bất 見kiến 非phi 行hành 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 字tự 自tự 然nhiên 空không 。 其kỳ 為vi 空không 者giả 。 無vô 色sắc 。 無vô 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 復phục 異dị 色sắc 空không 。 不bất 復phục 異dị 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 空không 。 如như 色sắc 空không 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 空không 。 所sở 謂vị 空không 者giả 。 色sắc 則tắc 為vi 空không 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 自tự 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 但đãn 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 所sở 謂vị 道đạo 者giả 則tắc 亦diệc 假giả 號hiệu 。 所sở 謂vị 空không 者giả 則tắc 亦diệc 假giả 號hiệu 。 其kỳ 法pháp 自tự 然nhiên 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 無vô 塵trần 勞lao 。 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 無vô 所sở 諍tranh 訟tụng 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 如như 是thị 。 不bất 見kiến 所sở 起khởi 亦diệc 不bất 見kiến 所sở 滅diệt 。 不bất 見kiến 所sở 猗ỷ 。 不bất 見kiến 所sở 訟tụng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 誑cuống 詐trá 立lập 字tự 因nhân 遊du 客khách 想tưởng 。 或hoặc 想tưởng 念niệm 故cố 而nhi 致trí 此thử 法pháp 。 從tùng 何hà 立lập 字tự 。 但đãn 託thác 虛hư 言ngôn 。 曉hiểu 了liễu 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 不bất 見kiến 有hữu 名danh 號hiệu 也dã 。 已dĩ 無vô 所sở 見kiến 亦diệc 非phi 不bất 見kiến 。 則tắc 無vô 所sở 猗ỷ 。 則tắc 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 ◎ ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 空không 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất 佛Phật 復phục 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 當đương 作tác 斯tư 觀quán 。 所sở 號hiệu 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 謂vị 佛Phật 者giả 。 亦diệc 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 所sở 謂vị 名danh 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 皆giai 由do 吾ngô 我ngã 。 所sở 謂vị 我ngã 者giả 。 適thích 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 我ngã 。 無vô 人nhân 。 無vô 命mạng 。 無vô 壽thọ 及cập 含hàm 血huyết 蠕nhuyễn 動động 。 無vô 心tâm 。 無vô 意ý 。 若nhược 作tác 所sở 造tạo 。 自tự 然nhiên 所sở 習tập 所sở 更cánh 所sở 見kiến 知tri 見kiến 之chi 事sự 。 如như 此thử 輩bối 類loại 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 空không 無vô 所sở 著trước 。 悉tất 由do 假giả 號hiệu 。 但đãn 有hữu 虛hư 言ngôn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 設thiết 無vô 所sở 見kiến 亦diệc 不bất 有hữu 見kiến 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 所sở 託thác 言ngôn 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 行hành 如như 是thị 。 為vi 隨tùy 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 所sở 教giáo 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 捨xả 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 已dĩ 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 過quá 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 興hưng 空không 行hành 而nhi 不bất 迷mê 惑hoặc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 人nhân 所sở 修tu 。 不bất 見kiến 於ư 字tự 所sở 當đương 猗ỷ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 如như 是thị 者giả 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 使sử 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 猶do 如như 竹trúc 蘆lô 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 叢tùng 林lâm 。 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 終chung 不bất 能năng 及cập 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 億ức 倍bội 。 不bất 任nhậm 以dĩ 前tiền 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 類loại 之chi 所sở 致trí 也dã 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 日nhật 行hành 智trí 。 皆giai 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 立lập 之chi 上thượng 。 置trí 是thị 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 空không 。 正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 。 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 及cập 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 置trí 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 譬thí 如như 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 悉tất 滿mãn 其kỳ 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 普phổ 及cập 十thập 方phương 。 斯tư 等đẳng 不bất 及cập 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 一nhất 日nhật 。 過quá 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 不bất 相tương 屬thuộc 逮đãi 。 於ư 是thị 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 智trí 慧tuệ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 計kế 此thử 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 無vô 所sở 諍tranh 訟tụng 。 而nhi 無vô 所sở 起khởi 。 自tự 然nhiên 為vi 空không 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 其kỳ 無vô 所sở 壞hoại 。 無vô 所sở 諍tranh 訟tụng 。 無vô 起khởi 。 自tự 然nhiên 空không 者giả 。 寧ninh 可khả 獲hoạch 致trí 若nhược 干can 差sai/sái 特đặc 不bất 乎hồ 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 日nhật 行hành 智trí 。 而nhi 復phục 於ư 此thử 過quá 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 舍Xá 利Lợi 弗Phất 意ý 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 以dĩ 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 何hà 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 所sở 行hành 智trí 慧tuệ 。 所sở 建kiến 立lập 願nguyện 。 修tu 於ư 幻huyễn 術thuật 而nhi 行hành 愍mẫn 哀ai 。 皆giai 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 悉tất 了liễu 諸chư 法pháp 以dĩ 化hóa 群quần 萌manh 。 欲dục 令linh 滅diệt 度độ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 寧ninh 為vi 興hưng 立lập 如như 是thị 之chi 緣duyên 智trí 慧tuệ 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 舍Xá 利Lợi 弗Phất 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 豈khởi 有hữu 此thử 念niệm 。 我ngã 等đẳng 當đương 逮đãi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 至chí 泥Nê 洹Hoàn 界giới 。 令linh 滅diệt 度độ 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 是thị 故cố 。 當đương 復phục 知tri 此thử 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 智trí 慧tuệ 。 百bách 千thiên 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 終chung 不bất 相tương 及cập 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 寧ninh 有hữu 此thử 念niệm 。 吾ngô 等đẳng 當đương 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 具cụ 足túc 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 度độ 脫thoát 滅diệt 度độ 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 不bất 可khả 計kế 數sổ 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 心tâm 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 當đương 奉phụng 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 度độ 脫thoát 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 日nhật 之chi 宮cung 殿điện 奮phấn 其kỳ 光quang 明minh 。 一nhất 時thời 普phổ 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 無vô 不bất 周châu 遍biến 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 逮đãi 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 開khai 化hóa 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 無vô 限hạn 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 越việt 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 而nhi 便tiện 逮đãi 及cập 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 淨tịnh 修tu 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 過quá 於ư 空không 法pháp 。 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 。 則tắc 為vi 超siêu 越việt 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 住trụ 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 為vi 最tối 眾chúng 祐hựu 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 至chí 坐tọa 佛Phật 樹thụ 。 常thường 於ư 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 為vi 最tối 眾chúng 祐hựu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 來lai 現hiện 者giả 。 則tắc 自tự 然nhiên 興hưng 真chân 妙diệu 之chi 法pháp 。 具cụ 足túc 十Thập 善Thiện 。 又hựu 成thành 五Ngũ 戒Giới 。 立lập 八bát 等đẳng 事sự 及cập 八bát 關quan 齋trai 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 三tam 昧muội 。 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 如như 是thị 輩bối 類loại 眾chúng 善thiện 之chi 德đức 興hưng 現hiện 于vu 世thế 。 則tắc 分phân 別biệt 君quân 子tử 族tộc 姓tánh 。 梵Phạm 志Chí 長trưởng 者giả 。 傲ngạo 族tộc 大đại 姓tánh 及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 上thượng 至chí 三tam 十thập 三tam 處xứ 。 想tưởng 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 緣duyên 此thử 別biệt 知tri 有hữu 此thử 事sự 耳nhĩ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 淨tịnh 畢tất 眾chúng 祐hựu 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 眾chúng 祐hựu 中trung 無vô 所sở 淨tịnh 畢tất 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 究cứu 竟cánh 於ư 空không 則tắc 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 眾chúng 祐hựu 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 布bố 施thí 士sĩ 。 何hà 所sở 施thí 者giả 。 以dĩ 善thiện 法Pháp 施thí 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 何hà 謂vị 善thiện 法Pháp 。 十Thập 善Thiện 之chi 事sự 。 五Ngũ 戒Giới 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 開khai 化hóa 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 布bố 施thí 之chi 士sĩ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遵tuân 修tu 何hà 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 設thiết 行hành 色sắc 空không 者giả 。 則tắc 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 設thiết 行hành 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 空không 者giả 。 是thị 則tắc 為vi 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 解giải 知tri 眼nhãn 空không 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 空không 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 色sắc 空không 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 空không 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 眼nhãn 界giới 空không 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 解giải 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 空không 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 耳nhĩ 聲thanh 耳nhĩ 識thức 。 鼻tỷ 香hương 鼻tỷ 識thức 。 舌thiệt 味vị 舌thiệt 識thức 。 身thân 細tế 滑hoạt 身thân 識thức 。 意ý 所sở 欲dục 意ý 識thức 空không 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 苦khổ 空không 者giả 。 習tập 亦diệc 復phục 空không 。 盡tận 亦diệc 復phục 空không 。 八bát 由do 亦diệc 空không 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 無vô 黠hiệt 亦diệc 空không 。 行hành 亦diệc 空không 。 識thức 亦diệc 空không 。 名danh 色sắc 亦diệc 空không 。 六lục 入nhập 亦diệc 空không 。 所sở 更cánh 亦diệc 空không 。 痛thống 痒dương 亦diệc 空không 。 思tư 愛ái 亦diệc 空không 。 所sở 受thọ 亦diệc 空không 。 所sở 有hữu 亦diệc 空không 。 生sanh 老lão 死tử 亦diệc 空không 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 諸chư 所sở 自tự 然nhiên 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 悉tất 能năng 解giải 空không 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 本bổn 淨tịnh 空không 志chí 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 此thử 則tắc 為vi 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 解giải 是thị 七thất 空không 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 以dĩ 此thử 七thất 空không 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 色sắc 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 無vô 行hành 不bất 行hành 。 不bất 作tác 此thử 觀quán 。 不bất 見kiến 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 色sắc 法pháp 有hữu 所sở 起khởi 有hữu 所sở 滅diệt 。 不bất 見kiến 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 法pháp 有hữu 所sở 起khởi 法pháp 有hữu 所sở 滅diệt 。 不bất 見kiến 色sắc 法pháp 有hữu 所sở 依y 著trước 法pháp 有hữu 所sở 諍tranh 訟tụng 。 不bất 見kiến 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 法pháp 有hữu 所sở 著trước 法pháp 有hữu 所sở 諍tranh 。 不bất 見kiến 與dữ 色sắc 而nhi 俱câu 遊du 居cư 。 不bất 見kiến 與dữ 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 而nhi 俱câu 遊du 居cư 。 不bất 見kiến 與dữ 生sanh 死tử 而nhi 俱câu 遊du 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 與dữ 生sanh 死tử 而nhi 遊du 居cư 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 永vĩnh 無vô 有hữu 法pháp 而nhi 與dữ 俱câu 。 緣duyên 起khởi 諸chư 事sự 本bổn 淨tịnh 為vi 空không 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 則tắc 為vi 空không 則tắc 無vô 有hữu 色sắc 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 空không 則tắc 無vô 有hữu 識thức 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 為vi 空không 者giả 。 無vô 有hữu 起khởi 者giả 。 無vô 有hữu 滅diệt 者giả 。 假giả 使sử 色sắc 空không 則tắc 無vô 有hữu 色sắc 。 假giả 使sử 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 空không 則tắc 無vô 有hữu 識thức 。 設thiết 使sử 色sắc 空không 則tắc 不bất 有hữu 見kiến 。 設thiết 痛thống 痒dương 空không 則tắc 無vô 所sở 患hoạn 。 設thiết 思tư 想tưởng 空không 則tắc 無vô 所sở 念niệm 。 設thiết 使sử 行hành 空không 則tắc 無vô 所sở 造tạo 。 設thiết 識thức 空không 者giả 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 者giả 則tắc 異dị 。 不bất 與dữ 空không 同đồng 。 空không 不bất 為vi 異dị 。 色sắc 不bất 為vi 分phân 別biệt 。 色sắc 自tự 然nhiên 空không 。 色sắc 則tắc 為vi 空không 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 不bất 為vi 別biệt 異dị 。 空không 亦diệc 不bất 異dị 。 設thiết 空không 不bất 異dị 。 識thức 亦diệc 不bất 異dị 。 識thức 自tự 然nhiên 空không 。 識thức 則tắc 為vi 空không 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 為vi 空không 者giả 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 無vô 所sở 依y 著trước 。 無vô 所sở 諍tranh 訟tụng 。 無vô 所sở 增tăng 。 無vô 所sở 損tổn 。 無vô 過quá 去khứ 無vô 當đương 來lai 無vô 現hiện 在tại 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 亦diệc 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 。 所sở 欲dục 法pháp 彼bỉ 則tắc 無vô 。 無vô 黠hiệt 不bất 滅diệt 。 無vô 黠hiệt 不bất 行hành 。 不bất 識thức 。 不bất 名danh 色sắc 。 不bất 六lục 入nhập 。 不bất 細tế 滑hoạt 。 不bất 痛thống 。 不bất 愛ái 。 不bất 受thọ 。 不bất 有hữu 。 不bất 生sanh 。 不bất 老lão 不bất 病bệnh 不bất 死tử 。 亦diệc 不bất 滅diệt 除trừ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 苦khổ 。 亦diệc 無vô 習tập 。 亦diệc 無vô 所sở 盡tận 。 亦diệc 無vô 所sở 由do 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 時thời 。 彼bỉ 無vô 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 無vô 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 無vô 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 無vô 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 無vô 辟Bích 支Chi 佛Phật 覺giác 。 亦diệc 無vô 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 無vô 佛Phật 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 是thị 者giả 。 則tắc 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 施thí 。 不bất 戒giới 。 不bất 忍nhẫn 。 不bất 進tiến 。 不bất 禪thiền 。 不bất 智trí 。 不bất 見kiến 是thị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 眼nhãn 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 所sở 欲dục 法pháp 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 四tứ 意ý 止chỉ 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 。 八bát 由do 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 不bất 見kiến 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 薩tát 云vân 然nhiên 慧tuệ 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 不bất 行hành 。 是thị 為vi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 乃nãi 應ưng/ứng 行hành 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 空không 不bất 與dữ 空không 鬪đấu 。 空không 不bất 與dữ 空không 行hành 。 無vô 相tướng 不bất 與dữ 無vô 相tướng 鬪đấu 。 無vô 想tưởng 不bất 與dữ 無vô 想tưởng 行hành 。 無vô 願nguyện 不bất 與dữ 無vô 願nguyện 鬪đấu 。 無vô 願nguyện 不bất 與dữ 無vô 願nguyện 行hành 。 空không 不bất 與dữ 空không 相tương 應ứng 。 無vô 相tướng 不bất 與dữ 無vô 相tướng 相tương 應ứng 。 無vô 願nguyện 不bất 與dữ 無vô 願nguyện 相tương 應ứng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 空không 者giả 無vô 行hành 不bất 行hành 。 無vô 相tướng 者giả 亦diệc 無vô 行hành 不bất 行hành 。 無vô 願nguyện 者giả 亦diệc 無vô 行hành 不bất 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 斯tư 者giả 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 佛Phật 復phục 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 相tương/tướng 則tắc 得đắc 度độ 空không 。 已dĩ 得đắc 度độ 空không 。 不bất 與dữ 色sắc 諍tranh 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 不bất 與dữ 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 諍tranh 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 不bất 與dữ 過quá 去khứ 色sắc 諍tranh 。 亦diệc 不bất 見kiến 過quá 去khứ 色sắc 。 不bất 與dữ 過quá 去khứ 色sắc 諍tranh 。 亦diệc 不bất 見kiến 當đương 來lai 色sắc 。 不bất 與dữ 當đương 來lai 色sắc 諍tranh 。 亦diệc 不bất 見kiến 現hiện 在tại 色sắc 。 不bất 與dữ 現hiện 在tại 色sắc 諍tranh 。 亦diệc 不bất 與dữ 過quá 去khứ 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 諍tranh 。 亦diệc 不bất 與dữ 當đương 來lai 現hiện 在tại 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 諍tranh 。 亦diệc 不bất 見kiến 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 與dữ 過quá 去khứ 當đương 來lai 諍tranh 。 不bất 與dữ 當đương 來lai 過quá 去khứ 諍tranh 。 不bất 與dữ 現hiện 在tại 過quá 去khứ 當đương 來lai 諍tranh 。 不bất 與dữ 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 諍tranh 。 不bất 見kiến 三tam 世thế 與dữ 於ư 空không 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 行hành 如như 是thị 。 如như 所sở 應ưng/ứng 行hành 。 不bất 與dữ 過quá 去khứ 薩tát 芸vân 若nhược 訟tụng 行hành 。 亦diệc 不bất 見kiến 過quá 去khứ 何hà 所sở 薩tát 芸vân 若nhược 。 過quá 去khứ 安an 有hữu 薩tát 芸vân 若nhược 及cập 行hành 訟tụng 行hành 。 不bất 與dữ 當đương 來lai 薩tát 芸vân 若nhược 訟tụng 行hành 。 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 亦diệc 不bất 見kiến 當đương 來lai 安an 有hữu 薩tát 芸vân 若nhược 與dữ 行hành 訟tụng 行hành 乎hồ 。 亦diệc 不bất 與dữ 現hiện 在tại 薩tát 芸vân 若nhược 訟tụng 行hành 。 亦diệc 不bất 見kiến 現hiện 在tại 薩tát 芸vân 若nhược 。 安an 有hữu 薩tát 芸vân 若nhược 訟tụng 行hành 乎hồ 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 色sắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 薩tát 芸vân 若nhược 色sắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 亦diệc 不bất 見kiến 薩tát 芸vân 若nhược 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 眼nhãn 。 亦diệc 不bất 見kiến 眼nhãn 。 亦diệc 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 亦diệc 不bất 見kiến 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 色sắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 色sắc 。 不bất 見kiến 色sắc 。 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 所sở 欲dục 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 現hiện 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 遵tuân 薩tát 芸vân 若nhược 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 見kiến 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 見kiến 薩tát 芸vân 若nhược 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 遵tuân 薩tát 芸vân 若nhược 四tứ 意ý 止chỉ 。 亦diệc 不bất 見kiến 薩tát 芸vân 若nhược 四tứ 意ý 止chỉ 。 亦diệc 不bất 遵tuân 薩tát 芸vân 若nhược 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 。 亦diệc 不bất 見kiến 薩tát 芸vân 若nhược 意ý 止chỉ 。 意ý 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 意ý 。 由do 行hành 。 亦diệc 不bất 遵tuân 薩tát 芸vân 若nhược 十thập 種chủng/chúng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 亦diệc 不bất 見kiến 薩tát 芸vân 若nhược 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 諸chư 力lực 法pháp 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 是thị 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 。 佛Phật 。 佛Phật 亦diệc 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 。 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 。 道đạo 。 道đạo 亦diệc 不bất 行hành 薩tát 芸vân 若nhược 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 則tắc 薩tát 芸vân 若nhược 。 薩tát 芸vân 若nhược 則tắc 佛Phật 。 道đạo 則tắc 薩tát 芸vân 若nhược 。 薩tát 芸vân 若nhược 則tắc 道đạo 。 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 行hành 色sắc 有hữu 。 不bất 行hành 色sắc 無vô 有hữu 。 不bất 行hành 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 有hữu 。 不bất 行hành 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 無vô 有hữu 。 不bất 計kế 色sắc 有hữu 常thường 。 亦diệc 不bất 計kế 色sắc 無vô 常thường 。 不bất 計kế 色sắc 苦khổ 。 不bất 計kế 色sắc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 計kế 色sắc 有hữu 我ngã 。 不bất 計kế 色sắc 無vô 我ngã 。 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 計kế 五ngũ 陰ấm 空không 。 無vô 空không 。 不bất 計kế 五ngũ 陰ấm 有hữu 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 。 不bất 計kế 五ngũ 陰ấm 有hữu 願nguyện 。 無vô 願nguyện 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 我ngã 所sở 行hành 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 亦diệc 無vô 所sở 行hành 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 。 不bất 有hữu 所sở 行hành 亦diệc 不bất 不bất 行hành 。 不bất 有hữu 所sở 受thọ 亦diệc 不bất 不bất 受thọ 。 不bất 有hữu 所sở 取thủ 亦diệc 不bất 不bất 取thủ 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 為vi 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 十Thập 力Lực 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 究cứu 竟cánh 空không 。 不bất 用dụng 內nội 空không 。 不bất 用dụng 外ngoại 空không 。 不bất 用dụng 內nội 外ngoại 空không 。 不bất 用dụng 空không 空không 故cố 。 不bất 用dụng 大đại 空không 故cố 。 不bất 用dụng 真chân 空không 故cố 。 不bất 用dụng 有hữu 為vi 空không 故cố 。 不bất 用dụng 無vô 為vi 空không 故cố 。 不bất 用dụng 究cứu 竟cánh 空không 故cố 。 不bất 用dụng 無vô 品phẩm 空không 故cố 。 不bất 用dụng 本bổn 淨tịnh 空không 故cố 。 不bất 用dụng 自tự 然nhiên 相tương/tướng 空không 故cố 。 不bất 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 不bất 以dĩ 無vô 起khởi 空không 故cố 。 不bất 以dĩ 無vô 滅diệt 空không 故cố 。 不bất 以dĩ 無vô 形hình 空không 故cố 。 不bất 以dĩ 自tự 然nhiên 空không 故cố 。 不bất 以dĩ 有hữu 形hình 無vô 形hình 空không 故cố 。 不bất 無vô 本bổn 故cố 。 不bất 以dĩ 法Pháp 界Giới 故cố 。 不bất 以dĩ 本bổn 際tế 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 破phá 壞hoại 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 神thần 足túc 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 用dụng 天thiên 眼nhãn 故cố 。 不bất 用dụng 天thiên 耳nhĩ 故cố 。 不bất 用dụng 觀quán 他tha 人nhân 心tâm 故cố 。 不bất 用dụng 念niệm 過quá 去khứ 事sự 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 況huống 當đương 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 諸chư 神thần 通thông 乎hồ 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 心tâm 不bất 念niệm 言ngôn 。 我ngã 當đương 以dĩ 神thần 足túc 往vãng 詣nghệ 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 稽khể 首thủ 禮lễ 。 亦diệc 不bất 自tự 念niệm 。 到đáo 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 自tự 念niệm 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 可khả 暢sướng 說thuyết 。 吾ngô 則tắc 當đương 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 皆giai 聽thính 。 吾ngô 當đương 察sát 見kiến 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 所sở 可khả 念niệm 者giả 。 當đương 念niệm 過quá 去khứ 所sở 遊du 居cư 處xứ 。 我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 諸chư 群quần 萌manh 在tại 所sở 之chi 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 乃nãi 應ưng/ứng 行hành 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 行hành 如như 是thị 者giả 。 則tắc 為vi 度độ 脫thoát 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 計kế 會hội 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 魔ma 及cập 官quan 屬thuộc 。 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 又hựu 復phục 見kiến 及cập 。 他tha 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 人nhân 民dân 遙diêu 聞văn 其kỳ 德đức 皆giai 為vi 作tác 禮lễ 。 復phục 次thứ 。 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 共cộng 擁ủng 護hộ 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 終chung 不bất 墮đọa 墜trụy 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 悉tất 共cộng 擁ủng 護hộ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 將tương/tướng 無vô 伺tứ 求cầu 。 得đắc 其kỳ 便tiện 者giả 。 所sở 可khả 興hưng 發phát 。 所sở 當đương 作tác 者giả 。 得đắc 現hiện 在tại 福phước 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 而nhi 以dĩ 慈từ 心tâm 向hướng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 以dĩ 微vi 勞lao 得đắc 總tổng 持trì 門môn 。 三tam 昧muội 門môn 。 速tốc 疾tật 近cận 此thử 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 一nhất 切thiết 所sở 生sanh 常thường 值trị 見kiến 佛Phật 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 至chí 逮đãi 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 自tự 念niệm 言ngôn 。 寧ninh 有hữu 諸chư 法pháp 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 一nhất 切thiết 為vi 應ưng/ứng 。 若nhược 不bất 應ưng/ứng 乎hồ 。 為vi 平bình 等đẳng 。 不bất 平bình 等đẳng 乎hồ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 時thời 行hành 者giả 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 應ưng/ứng 若nhược 不bất 應ưng/ứng 。 行hành 若nhược 不bất 行hành 。 等đẳng 與dữ 不bất 等đẳng 。 佛Phật 言ngôn 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 當đương 速tốc 解giải 諸chư 法pháp 之chi 界giới 至chí 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 亦diệc 無vô 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 逮đãi 法Pháp 界Giới 者giả 亦diệc 無vô 所sở 覺giác 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 及cập 與dữ 法Pháp 界Giới 有hữu 諸chư 疾tật 病bệnh 及cập 與dữ 空không 寂tịch 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 自tự 念niệm 言ngôn 。 諸chư 法pháp 法Pháp 界Giới 有hữu 若nhược 干can 種chủng 不bất 計kế 別biệt 異dị 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 此thử 能năng 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 自tự 念niệm 言ngôn 。 於ư 是thị 諸chư 法pháp 及cập 與dữ 法Pháp 界Giới 。 觀quán 與dữ 不bất 觀quán 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 則tắc 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 所sở 有hữu 。 可khả 持trì 諸chư 法pháp 分phân 別biệt 觀quán 也dã 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 能năng 如như 是thị 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 念niệm 法Pháp 界giới 憂ưu 行hành 空không 事sự 。 其kỳ 空không 事sự 者giả 不bất 憂ưu 法Pháp 界Giới 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 為vi 應ưng/ứng 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 念niệm 眼nhãn 界giới 為vi 空không 空không 乎hồ 。 亦diệc 不bất 憂ưu 眼nhãn 界giới 。 色sắc 不bất 憂ưu 空không 。 空không 不bất 憂ưu 色sắc 。 色Sắc 界Giới 不bất 憂ưu 空không 。 空không 界giới 不bất 憂ưu 色sắc 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 憂ưu 空không 。 識thức 界giới 不bất 憂ưu 眼nhãn 識thức 空không 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 所sở 欲dục 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 界giới 不bất 憂ưu 空không 。 空không 界giới 不bất 憂ưu 心tâm 。 法Pháp 界Giới 不bất 憂ưu 空không 。 空không 界giới 不bất 憂ưu 法pháp 。 識thức 界giới 不bất 憂ưu 空không 。 空không 界giới 不bất 憂ưu 識thức 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 行hành 。 所sở 謂vị 空không 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 行hành 空không 者giả 。 則tắc 不bất 墮đọa 落lạc 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 能năng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 疾tật 逮đãi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 計kế 諸chư 所sở 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 為vi 最tối 極cực 尊tôn 。 為vi 長trường/trưởng 為vi 上thượng 。 無vô 底để 無vô 比tỉ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 為vi 無vô 上thượng 行hành 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 行hành 如như 是thị 。 當đương 作tác 斯tư 持trì 。 速tốc 得đắc 近cận 於ư 受thọ 莂biệt 之chi 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 此thử 行hành 者giả 。 為vi 無vô 數số 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 開khai 度độ 利lợi 誼 。 若nhược 不bất 念niệm 言ngôn 。 我ngã 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 當đương 受thọ 決quyết 也dã 。 亦diệc 不bất 念niệm 言ngôn 。 我ngã 得đắc 親thân 近cận 也dã 。 於ư 受thọ 決quyết 也dã 。 我ngã 當đương 清thanh 淨tịnh 於ư 佛Phật 國quốc 土thổ 。 得đắc 至chí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 其kỳ 行hành 者giả 。 不bất 著trước 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 不bất 虛hư 寂tịch 。 不bất 見kiến 異dị 法pháp 。 當đương 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 受thọ 我ngã 決quyết 及cập 逮đãi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 不bất 起khởi 人nhân 想tưởng 。 不bất 起khởi 我ngã 想tưởng 。 不bất 起khởi 壽thọ 想tưởng 。 不bất 起khởi 命mạng 想tưởng 。 不bất 起khởi 眾chúng 諸chư 想tưởng 。 不bất 起khởi 見kiến 知tri 想tưởng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 計kế 於ư 吾ngô 我ngã 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 又hựu 計kế 人nhân 本bổn 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 其kỳ 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 者giả 。 何hà 所sở 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 能năng 如như 是thị 。 人nhân 無vô 所sở 起khởi 屬thuộc 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 眾chúng 生sanh 為vi 空không 。 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 。 眾chúng 生sanh 寂tịch 寞mịch 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遵tuân 修tu 於ư 空không 為vi 第đệ 一nhất 行hành 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 則tắc 皆giai 超siêu 踰du 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 置trí 是thị 所sở 可khả 遵tuân 行hành 。 為vi 大đại 慈từ 行hành 。 為vi 大đại 悲bi 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 於ư 此thử 者giả 。 終chung 不bất 起khởi 貪tham 嫉tật 之chi 心tâm 。 無vô 毀hủy 戒giới 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 無vô 亂loạn 意ý 心tâm 。 無vô 邪tà 智trí 心tâm 。 ◎ 光quang 讚tán 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com