佛Phật 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 。 佛Phật 分phần/phân 衛vệ 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 佛Phật 言ngôn 。 過quá 世thế 有hữu 佛Phật 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 與dữ 尊tôn 弟đệ 子tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 弟đệ 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 姿tư 容dung 相tướng 好hảo 。 皆giai 悉tất 端đoan 正chánh 。 如như 本bổn 所sở 行hành 各các 得đắc 其kỳ 道đạo 。 有hữu 一nhất 母mẫu 人nhân 。 姙 身thân 數số 月nguyệt 。 見kiến 佛Phật 及cập 僧tăng 有hữu 所sở 至chí 奏tấu 。 心tâm 自tự 計kế 願nguyện 。 我ngã 所sở 懷hoài 子tử 生sanh 。 如như 此thử 使sử 為vi 沙Sa 門Môn 佛Phật 弟đệ 子tử 。 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 即tức 生sanh 安an 隱ẩn 。 兒nhi 亦diệc 姝xu 好hảo 與dữ 眾chúng 人nhân 異dị 。 母mẫu 以dĩ 恩ân 愛ái 無vô 意ý 令linh 兒nhi 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 中trung 有hữu 覺giác 意ý 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 前tiền 有hữu 願nguyện 。 若nhược 我ngã 生sanh 子tử 當đương 使sử 為vi 道đạo 。 兒nhi 今kim 已dĩ 生sanh 。 有hữu 異dị 凡phàm 人nhân 。 令linh 我ngã 安an 隱ẩn 。 復phục 無vô 惡ác 露lộ 。 不bất 可khả 戀luyến 嫪 恩ân 愛ái 之chi 故cố 。 違vi 我ngã 本bổn 心tâm 。 子tử 年niên 七thất 歲tuế 。 家gia 復phục 貧bần 狹hiệp 。 即tức 作tác 二nhị 人nhân 飯phạn 具cụ 。 及cập 三tam 法Pháp 衣y 。 手thủ 持trì 澡táo 瓶bình 。 自tự 將tương/tướng 其kỳ 子tử 行hành 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 哀ai 我ngã 子tử 使sử 為vi 沙Sa 門Môn 。 令linh 後hậu 得đắc 道Đạo 。 身thân 形hình 如như 佛Phật 。 佛Phật 即tức 聽thính 之chi 。 令linh 作tác 沙Sa 門Môn 。 母mẫu 以dĩ 澡táo 灌quán 。 前tiền 洗tẩy 兒nhi 手thủ 。 應ứng 時thời 九cửu 龍long 從tùng 瓶bình 口khẩu 出xuất 。 吐thổ 水thủy 灌quán 兒nhi 手thủ 中trung 。 澡táo 訖ngật 殘tàn 水thủy 散tán 兒nhi 頭đầu 上thượng 。 水thủy 之chi 潺sàn 渧đế 於ư 兒nhi 頭đầu 上thượng 。 化hóa 成thành 華hoa 蓋cái 。 珠châu 交giao 絡lạc 帳trướng 。 中trung 有hữu 師sư 子tử 座tòa 。 上thượng 有hữu 坐tọa 佛Phật 。 佛Phật 笑tiếu 。 口khẩu 中trung 五ngũ 色sắc 光quang 出xuất 。 照chiếu 十thập 億ức 佛Phật 剎sát 。 還hoàn 遶nhiễu 佛Phật 身thân 從tùng 兒nhi 頂đảnh 入nhập 。 母mẫu 以dĩ 飯phạn 具cụ 前tiền 上thượng 佛Phật 。 并tinh 食thực 其kỳ 子tử 。 便tiện 發phát 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 道đạo 意ý 。 應ứng 時thời 十thập 億ức 佛Phật 剎sát 為vi 。 六lục 反phản 震chấn 動động 。 眾chúng 剎sát 諸chư 佛Phật 皆giai 自tự 然nhiên 現hiện 。 佛Phật 以dĩ 母mẫu 飯phạn 飽bão 。 爾nhĩ 所sở 佛Phật 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 僧tăng 皆giai 等đẳng 飽bão 足túc 。 其kỳ 飯phạn 如như 故cố 。 亦diệc 不bất 損tổn 減giảm 。 母mẫu 即tức 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 無vô 數số 天thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 時thời 。 兒nhi 髮phát 墮đọa 成thành 為vi 沙Sa 門Môn 。 即tức 亦diệc 得đắc 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 母mẫu 前tiền 白bạch 佛Phật 。 今kim 我ngã 所sở 見kiến 。 有hữu 三tam 可khả 怪quái 。 我ngã 澡táo 兒nhi 手thủ 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 。 此thử 一nhất 可khả 怪quái 。 澡táo 已dĩ 殘tàn 水thủy 散tán 兒nhi 頭đầu 上thượng 。 化hóa 成thành 寶bảo 帳trướng 。 及cập 師sư 子tử 座tòa 上thượng 有hữu 坐tọa 佛Phật 。 是thị 二nhị 可khả 怪quái 。 佛Phật 笑tiếu 口khẩu 中trung 光quang 從tùng 兒nhi 頂đảnh 入nhập 。 是thị 三tam 可khả 怪quái 。 願nguyện 佛Phật 為vì 我ngã 。 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 兒nhi 卻khước 後hậu 十thập 四tứ 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 九cửu 龍long 當đương 浴dục 。 師sư 子tử 座tòa 華hoa 蓋cái 寶bảo 帳trướng 。 佛Phật 笑tiếu 光quang 從tùng 兒nhi 頂đảnh 入nhập 。 皆giai 是thị 其kỳ 應ưng/ứng 。 母mẫu 聞văn 佛Phật 言ngôn 倍bội 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 後hậu 當đương 作tác 母mẫu 人nhân 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 積tích 七thất 百bách 世thế 竟cánh 。 其kỳ 劫kiếp 壽thọ 盡tận 轉chuyển 母mẫu 人nhân 身thân 。 當đương 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 時thời 小tiểu 兒nhi 。 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 今kim 於ư 世thế 。 功công 德đức 如như 是thị 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 無vô 熱nhiệt 佛Phật 。 性tánh 空không 佛Phật 。 天thiên 王vương 佛Phật 。 金kim 仁nhân 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 。 佛Phật 分phần/phân 衛vệ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com