佛Phật 說thuyết 龍long 施thí 女nữ 經kinh 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 於ư 維Duy 耶Da 離Ly 奈nại 氏thị 樹thụ 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 及cập 五ngũ 百bách 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 以dĩ 晨thần 旦đán 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 眾chúng 會hội 皆giai 從tùng 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 倍bội 於ư 常thường 時thời 。 佛Phật 到đáo 長trưởng 者giả 須tu 福phước 門môn 外ngoại 。 須tu 福phước 有hữu 女nữ 名danh 曰viết 龍long 施thí 。 厥quyết 年niên 十thập 四tứ 。 時thời 在tại 浴dục 室thất 澡táo 浴dục 塗đồ 香hương 著trước 好hảo 衣y 。 為vi 佛Phật 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 之chi 光quang 。 照chiếu 七thất 重trùng 樓lầu 上thượng 。 東đông 向hướng 見kiến 佛Phật 在tại 門môn 外ngoại 住trụ 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 如như 星tinh 中trung 有hữu 月nguyệt 。 奇kỳ 相tương/tướng 眾chúng 好hảo 金kim 色sắc 從tùng 容dung 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 女nữ 大đại 歡hoan 喜hỷ 則tắc 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 得đắc 見kiến 佛Phật 及cập 眾chúng 弟đệ 子tử 。 當đương 以dĩ 發phát 意ý 作tác 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 願nguyện 令linh 我ngã 得đắc 道Đạo 如như 佛Phật 。 魔ma 見kiến 女nữ 發phát 大đại 意ý 心tâm 為vi 不bất 樂nhạo 。 念niệm 言ngôn 是thị 女nữ 今kim 興hưng 大đại 福phước 及cập 欲dục 求cầu 佛Phật 。 必tất 過quá 我ngã 界giới 多đa 度độ 人nhân 民dân 。 今kim 我ngã 當đương 往vãng 壞hoại 其kỳ 道đạo 意ý 。 魔ma 便tiện 下hạ 化hóa 作tác 女nữ 父phụ 形hình 象tượng 被bị 服phục 。 謂vị 龍long 施thí 言ngôn 。 今kim 所sở 念niệm 者giả 大đại 重trọng/trùng 。 佛Phật 道Đạo 難nan 得đắc 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 勤cần 勞lao 不bất 懈giải 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành 。 今kim 世thế 幸hạnh 有hữu 佛Phật 。 不bất 如như 求cầu 羅La 漢Hán 。 既ký 要yếu 易dị 得đắc 且thả 俱câu 度độ 世thế 泥Nê 洹Hoàn 無vô 異dị 。 何hà 為vi 貪tham 佛Phật 久cửu 負phụ 勤cần 苦khổ 。 汝nhữ 是thị 我ngã 女nữ 故cố 語ngứ 汝nhữ 耳nhĩ 。 龍long 施thí 對đối 曰viết 。 不bất 如như 父phụ 言ngôn 。 羅La 漢Hán 與dữ 佛Phật 雖tuy 俱câu 度độ 世thế 功công 德đức 不bất 同đồng 。 佛Phật 智trí 大đại 度độ 如như 十thập 方phương 空không 度độ 人nhân 無vô 極cực 。 羅La 漢Hán 智trí 少thiểu 若nhược 一nhất 時thời 耳nhĩ 。 何hà 有hữu 高cao 才tài 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 少thiểu 者giả 。 魔ma 復phục 言ngôn 。 未vị 曾tằng 聞văn 女nữ 人nhân 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 況huống 乃nãi 欲dục 得đắc 作tác 佛Phật 。 佛Phật 道Đạo 長trường 久cửu 不bất 如như 求cầu 羅La 漢Hán 早tảo 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 。 龍long 施thí 報báo 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 聞văn 女nữ 人nhân 不bất 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 不bất 得đắc 作tác 帝Đế 釋Thích 。 不bất 得đắc 作tác 梵Phạm 王Vương 。 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 。 我ngã 當đương 精tinh 進tấn 轉chuyển 此thử 女nữ 身thân 竟cánh 受thọ 作tác 男nam 子tử 身thân 。 蓋cái 聞văn 天thiên 下hạ 尊tôn 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 億ức 劫kiếp 不bất 懈giải 者giả 後hậu 皆giai 得đắc 作tác 佛Phật 。 魔ma 見kiến 女nữ 意ý 不bất 轉chuyển 。 益ích 用dụng 愁sầu 毒độc 更cánh 作tác 急cấp 教giáo 言ngôn 。 作tác 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 當đương 不bất 貪tham 於ư 世thế 間gian 。 不bất 惜tích 於ư 壽thọ 命mạng 。 今kim 汝nhữ 精tinh 進tấn 。 能năng 從tùng 樓lâu 上thượng 自tự 投đầu 於ư 地địa 者giả 。 後hậu 可khả 得đắc 佛Phật 。 龍long 施thí 念niệm 言ngôn 。 今kim 我ngã 見kiến 佛Phật 乃nãi 自tự 愛ái 欲dục 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 父phụ 有hữu 教giáo 以dĩ 精tinh 進tấn 棄khí 身thân 可khả 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 何hà 惜tích 此thử 危nguy 脆thúy 之chi 命mạng 。 女nữ 即tức 於ư 欄lan 邊biên 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 歸quy 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 以dĩ 一nhất 切thiết 慜 念niệm 知tri 我ngã 所sở 求cầu 。 請thỉnh 棄khí 軀khu 命mạng 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 身thân 施thí 佛Phật 願nguyện 而nhi 散tán 華hoa 。 以dĩ 便tiện 縱túng 身thân 自tự 投đầu 樓lâu 下hạ 。 於ư 空không 中trung 未vị 及cập 至chí 地địa 。 女nữ 身thân 則tắc 化hóa 成thành 男nam 子tử 。 時thời 佛Phật 乃nãi 笑tiếu 。 五ngũ 色sắc 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。 照chiếu 一nhất 佛Phật 剎sát 還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 前tiền 跪quỵ 問vấn 言ngôn 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 此thử 女nữ 自tự 投đầu 空không 中trung 化hóa 成thành 男nam 子tử 不phủ 。 對đối 曰viết 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 女nữ 乃nãi 前tiền 世thế 時thời 以dĩ 事sự 萬vạn 佛Phật 。 後hậu 當đương 供cúng 養dường 恒hằng 沙sa 如Như 來Lai 。 卻khước 至chí 七thất 億ức 六lục 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 名danh 龍long 盛thình/thịnh 其kỳ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 經Kinh 道Đạo 興hưng 盛thịnh 半bán 劫kiếp 乃nãi 滅diệt 。 時thời 佛Phật 說thuyết 法pháp 當đương 度độ 九cửu 十thập 七thất 億ức 萬vạn 人nhân 。 令linh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 及cập 羅La 漢Hán 道đạo 。 是thị 時thời 人nhân 民dân 飲ẩm 食thực 。 當đương 如như 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 於ư 是thị 龍long 施thí 身thân 住trụ 佛Phật 前tiền 。 報báo 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 願nguyện 放phóng 捨xả 我ngã 得đắc 作tác 沙Sa 門Môn 。 父phụ 母mẫu 即tức 聽thính 。 諸chư 家gia 親thân 屬thuộc 合hợp 五ngũ 百bách 人nhân 。 及cập 八bát 百bách 天thiên 神thần 。 見kiến 女nữ 人nhân 龍long 施thí 化hóa 成thành 男nam 子tử 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 魔Ma 王Vương 見kiến 眾chúng 人nhân 求cầu 佛Phật 。 更cánh 多đa 憂ưu 愁sầu 不bất 樂nhạo 慚tàm 愧quý 而nhi 歸quy 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 龍long 施thí 女nữ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com