五ngũ 母mẫu 子tử 經kinh 吳ngô 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 昔tích 者giả 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 在tại 山sơn 中trung 奉phụng 行hành 道Đạo 禁cấm 。 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 年niên 始thỉ 七thất 歲tuế 大đại 好hảo 道đạo 。 棄khí 家gia 去khứ 作tác 沙Sa 門Môn 。 隨tùy 師sư 在tại 山sơn 中trung 。 從tùng 師sư 學học 法pháp 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 年niên 八bát 歲tuế 。 便tiện 得đắc 四tứ 通thông 。 一nhất 者giả 眼nhãn 能năng 徹triệt 視thị 。 二nhị 者giả 耳nhĩ 能năng 徹triệt 聽thính 。 三tam 者giả 能năng 飛phi 行hành 變biến 化hóa 。 四tứ 者giả 自tự 知tri 宿túc 命mạng 。 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 坐tọa 自tự 思tư 念niệm 。 即tức 見kiến 先tiên 世thế 宿túc 命mạng 所sở 更cánh 。 為vi 五ngũ 母mẫu 作tác 子tử 。 時thời 即tức 還hoàn 自tự 笑tiếu 。 師sư 問vấn 言ngôn 。 若nhược 何hà 以dĩ 笑tiếu 。 我ngã 是thị 山sơn 間gián 無vô 倡xướng 樂nhạc/nhạo/lạc 歌ca 舞vũ 。 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 笑tiếu 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 我ngã 不bất 敢cảm 笑tiếu 。 師sư 自tự 視thị 我ngã 。 一nhất 身thân 有hữu 五ngũ 母mẫu 。 皆giai 為vì 我ngã 晝trú 夜dạ 啼đề 哭khốc 感cảm 傷thương 愁sầu 毒độc 。 常thường 言ngôn 念niệm 子tử 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 我ngã 自tự 念niệm 一nhất 身thân 愁sầu 毒độc 五ngũ 家gia 。 用dụng 是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ 。 不bất 敢cảm 笑tiếu 師sư 。 我ngã 為vì 第đệ 一nhất 母mẫu 作tác 子tử 時thời 。 比tỉ 隣lân 有hữu 與dữ 我ngã 同đồng 時thời 生sanh 者giả 。 我ngã 死tử 後hậu 同đồng 日nhật 生sanh 者giả 。 出xuất 入nhập 行hành 步bộ 。 我ngã 母mẫu 見kiến 之chi 。 便tiện 言ngôn 我ngã 子tử 在tại 者giả 。 亦diệc 當đương 出xuất 入nhập 行hành 步bộ 。 如như 是thị 即tức 愁sầu 憂ưu 感cảm 痛thống 念niệm 我ngã 。 復phục 為vì 第đệ 二nhị 母mẫu 作tác 子tử 。 生sanh 不bất 久cửu 復phục 死tử 。 我ngã 母mẫu 見kiến 人nhân 有hữu 乳nhũ 養dưỡng 子tử 者giả 。 便tiện 感cảm 痛thống 念niệm 我ngã 。 愁sầu 憂ưu 啼đề 哭khốc 我ngã 。 復phục 為vì 第đệ 三tam 母mẫu 作tác 子tử 。 不bất 久cửu 復phục 死tử 。 我ngã 母mẫu 臨lâm 飯phạn 淚lệ 出xuất 。 念niệm 我ngã 言ngôn 。 子tử 在tại 者giả 當đương 與dữ 我ngã 共cộng 飯phạn 。 為vi 那na 棄khí 我ngã 死tử 去khứ 。 便tiện 愁sầu 憂ưu 念niệm 我ngã 。 復phục 為vì 第đệ 四tứ 母mẫu 作tác 子tử 。 不bất 久cửu 復phục 死tử 。 我ngã 同đồng 時thời 等đẳng 輩bối 娉phinh 娶thú 者giả 。 母mẫu 即tức 復phục 念niệm 我ngã 言ngôn 。 子tử 不bất 死tử 今kim 亦diệc 當đương 復phục 娶thú 婦phụ 。 復phục 啼đề 哭khốc 愁sầu 感cảm 我ngã 。 復phục 為vì 第đệ 五ngũ 。 今kim 見kiến 在tại 母mẫu 作tác 子tử 。 捨xả 家gia 學học 道Đạo 。 母mẫu 日nhật 啼đề 哭khốc 言ngôn 。 我ngã 亡vong 子tử 不bất 知tri 所sở 在tại 。 飢cơ 寒hàn 生sanh 死tử 。 不bất 復phục 相tương 見kiến 。 忼 愾 悲bi 痛thống 念niệm 我ngã 。 今kim 五ngũ 母mẫu 共cộng 會hội 。 各các 言ngôn 亡vong 子tử 。 相tương 對đối 啼đề 哭khốc 。 我ngã 念niệm 一nhất 人nhân 魂hồn 神thần 。 為vi 五ngũ 母mẫu 作tác 子tử 。 令linh 五ngũ 母mẫu 啼đề 哭khốc 念niệm 我ngã 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ 。 世thế 間gian 人nhân 不bất 知tri 。 有hữu 後hậu 世thế 生sanh 。 但đãn 言ngôn 死tử 耳nhĩ 。 人nhân 作tác 善thiện 自tự 得đắc 其kỳ 福phước 。 作tác 惡ác 自tự 得đắc 其kỳ 殃ương 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 。 喜hỷ 怒nộ 自tự 恣tứ 。 無vô 所sở 畏úy 惡ác 。 後hậu 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 入nhập 惡ác 道đạo 中trung 。 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 我ngã 厭yếm 世thế 間gian 故cố 。 去khứ 父phụ 母mẫu 求cầu 道Đạo 。 我ngã 視thị 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 貧bần 窮cùng 代đại 其kỳ 恐khủng 怖bố 。 我ngã 得đắc 師sư 恩ân 。 受thọ 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 今kim 以dĩ 度độ 脫thoát 。 我ngã 念niệm 是thị 五ngũ 母mẫu 。 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 。 反phản 憂ưu 我ngã 故cố 身thân 。 我ngã 所sở 願nguyện 者giả 。 皆giai 已dĩ 竟cánh 。 世thế 間gian 人nhân 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 憂ưu 哭khốc 。 無vô 休hưu 止chỉ 時thời 。 身thân 但đãn 作tác 土thổ 耳nhĩ 。 魂hồn 神thần 空không 去khứ 。 隨tùy 其kỳ 施thí 行hành 。 不bất 能năng 自tự 斷đoán/đoạn 拔bạt 其kỳ 根căn 株chu 。 便tiện 可khả 得đắc 脫thoát 。 但đãn 日nhật 積tích 惡ác 是thị 癡si 所sở 為vì 我ngã 今kim 不bất 復phục 與dữ 生sanh 死tử 同đồng 伍 。 如như 人nhân 不bất 種chủng/chúng 但đãn 當đương 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 快khoái 樂lạc 。 為vi 師sư 說thuyết 是thị 語ngữ 。 前tiền 作tác 禮lễ 已dĩ 。 便tiện 飛phi 去khứ 。 五ngũ 母mẫu 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com