佛Phật 說thuyết 無Vô 畏Úy 授thọ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 下hạ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 譬thí 如như 幻huyễn 所sở 成thành 物vật 像tượng 。 如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 莊trang 嚴nghiêm 。 愚ngu 人nhân 貪tham 愛ái 富phú 亦diệc 然nhiên 。 不bất 知tri 是thị 妄vọng 生sanh 躭đam 著trước 。 百bách 種chủng/chúng 苦khổ 求cầu 於ư 財tài 富phú 。 得đắc 已dĩ 極cực 苦khổ 逼bức 於ư 身thân 。 王vương 官quan 水thủy 火hỏa 散tán 壞hoại 時thời 。 智trí 者giả 豈khởi 生sanh 於ư 愛ái 著trước 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 所sở 愛ái 。 廣quảng 作tác 諸chư 罪tội 當đương 破phá 壞hoại 。 極cực 重trọng 過quá 失thất 不bất 覺giác 知tri 。 智trí 者giả 於ư 身thân 不bất 生sanh 著trước 。 慳san 悋lận 者giả 求cầu 財tài 富phú 時thời 。 父phụ 母mẫu 亦diệc 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 返phản 憎tăng 嫌hiềm 。 一nhất 向hướng 常thường 貪tham 於ư 財tài 利lợi 。 慳san 者giả 不bất 知tri 於ư 恩ân 義nghĩa 。 唯duy 念niệm 莫mạc 壞hoại 我ngã 所sở 有hữu 。 背bối/bội 正chánh 向hướng 邪tà 諂siểm 求cầu 財tài 。 智trí 者giả 於ư 彼bỉ 不bất 生sanh 信tín 。 慳san 者giả 意ý 異dị 語ngữ 如như 實thật 。 所sở 應ưng/ứng 信tín 者giả 不bất 生sanh 信tín 。 見kiến 人nhân 雖tuy 將tương/tướng 愛ái 子tử 同đồng 。 此thử 是thị 慳san 者giả 諂siểm 妄vọng 起khởi 。 慳san 悋lận 之chi 者giả 在tại 世thế 間gian 。 雖tuy 親thân 典điển 教giáo 亦diệc 通thông 解giải 。 馳trì 流lưu 散tán 亂loạn 出xuất 惡ác 言ngôn 。 心tâm 無vô 悲bi 愍mẫn 極cực 麁thô 獷quánh 。 慳san 者giả 處xứ 世thế 無vô 所sở 託thác 。 亦diệc 無vô 知tri 識thức 及cập 親thân 朋bằng 。 有hữu 所sở 依y 附phụ 但đãn 求cầu 財tài 。 智trí 於ư 慳san 者giả 不bất 生sanh 信tín 。 慳san 者giả 因nhân 求cầu 財tài 富phú 故cố 。 於ư 極cực 惡ác 事sự 起khởi 思tư 念niệm 。 是thị 故cố 智trí 者giả 正chánh 所sở 觀quán 。 愚ngu 人nhân 於ư 彼bỉ 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 金kim 寶bảo 珠châu 貝bối 珊san 瑚hô 等đẳng 。 善thiện 業nghiệp 引dẫn 生sanh 如như 聚tụ 沫mạt 。 於ư 中trung 貪tham 愛ái 諍tranh 競cạnh 興hưng 。 彼bỉ 不bất 了liễu 知tri 幻huyễn 化hóa 性tánh 。 賢Hiền 劫Kiếp 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 彼bỉ 尊tôn 立lập 名danh 為vi 慈Từ 氏Thị 。 偏thiên 覆phú 大đại 地địa 得đắc 黃hoàng 金kim 。 彼bỉ 從tùng 何hà 來lai 何hà 因nhân 故cố 。 於ư 外ngoại 隨tùy 逐trục 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 愚ngu 人nhân 散tán 亂loạn 癡si 迷mê 法pháp 。 如như 日nhật 中trung 分phần/phân 夏hạ 月nguyệt 時thời 。 渴khát 欲dục 奔bôn 馳trì 焰diễm 為vi 水thủy 。 空không 後hậu 一nhất 劫kiếp 成thành 世thế 間gian 。 虛hư 空không 所sở 成thành 空không 自tự 性tánh 。 焚phần 燒thiêu 破phá 壞hoại 復phục 還hoàn 成thành 。 此thử 從tùng 何hà 來lai 彼bỉ 何hà 去khứ 。 溝câu 澗giản 池trì 沼chiểu 及cập 大đại 海hải 。 枯khô 涸hạc 破phá 壞hoại 彼bỉ 皆giai 同đồng 。 虛hư 假giả 不bất 實thật 貪tham 亦diệc 然nhiên 。 誰thùy 諸chư 智trí 者giả 生sanh 愛ái 著trước 。 智trí 者giả 慧tuệ 力lực 色sắc 相tướng 具cụ 。 於ư 身thân 常thường 自tự 作tác 稱xưng 量lượng 。 此thử 中trung 無vô 味vị 染nhiễm 何hà 因nhân 。 舍xá 宅trạch 財tài 利lợi 應ưng/ứng 棄khí 捨xả 。 隨tùy 逐trục 五ngũ 欲dục 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 養dưỡng 育dục 妻thê 子tử 并tinh 眷quyến 屬thuộc 。 死tử 時thời 妻thê 子tử 及cập 諸chư 親thân 。 誰thùy 能năng 救cứu 護hộ 自tự 當đương 苦khổ 。 死tử 時thời 眷quyến 屬thuộc 不bất 隨tùy 去khứ 。 但đãn 隨tùy 自tự 作tác 眾chúng 業nghiệp 行hành 。 苦khổ 惱não 逼bức 逐trục 於ư 己kỷ 身thân 。 彼bỉ 時thời 誰thùy 為vì 我ngã 分phần/phân 受thọ 。 三tam 有hữu 獨độc 怖bố 無vô 親thân 愛ái 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 假giả 相tương/tướng 親thân 。 愚ngu 人nhân 取thủ 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 。 但đãn 增tăng 苦khổ 惱não 及cập 憂ưu 戚thích 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 親thân 朋bằng 聚tụ 。 為vì 求cầu 財tài 利lợi 故cố 相tương/tướng 會hội 。 彼bỉ 等đẳng 不bất 隨tùy 死tử 者giả 行hành 。 唯duy 自tự 所sở 作tác 業nghiệp 相tương/tướng 逐trục 。 一nhất 切thiết 皆giai 隨tùy 業nghiệp 所sở 行hành 。 一nhất 切thiết 亦diệc 隨tùy 業nghiệp 所sở 住trụ 。 當đương 知tri 此thử 身thân 業nghiệp 所sở 成thành 。 智trí 者giả 應ưng/ứng 修tu 於ư 善thiện 業nghiệp 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 以dĩ 不bất 了liễu 知tri 故cố 貪tham 愛ái 。 愚ngu 人nhân 廣quảng 造tạo 眾chúng 罪tội 因nhân 。 智trí 者giả 不bất 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 所sở 有hữu 餘dư 處xứ 業nghiệp 報báo 盡tận 。 無vô 間gián 極cực 苦khổ 不bất 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 畏úy 彼bỉ 惡ác 趣thú 因nhân 。 智trí 者giả 勤cần 劬cù 離ly 諸chư 罪tội 。 閻diêm 摩ma 王vương 前tiền 治trị 罰phạt 時thời 。 彼bỉ 無vô 朋bằng 友hữu 為vi 救cứu 護hộ 。 亦diệc 無vô 父phụ 母mẫu 及cập 諸chư 親thân 。 隨tùy 自tự 所sở 作tác 業nghiệp 當đương 受thọ 。 王vương 言ngôn 汝nhữ 所sở 得đắc 人nhân 身thân 。 得đắc 已dĩ 何hà 不bất 離ly 諸chư 罪tội 。 今kim 受thọ 極cực 苦khổ 捶chúy 打đả 時thời 。 皆giai 由do 汝nhữ 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 自tự 心tâm 所sở 作tác 不bất 善thiện 已dĩ 。 而nhi 復phục 不bất 信tín 有hữu 業nghiệp 報báo 。 如như 彼bỉ 閻diêm 摩ma 法Pháp 王Vương 言ngôn 。 汝nhữ 受thọ 治trị 罰phạt 非phi 我ngã 罪tội 。 自tự 作tác 業nghiệp 因nhân 自tự 造tạo 罪tội 。 自tự 造tạo 罪tội 已dĩ 汝nhữ 來lai 此thử 。 當đương 受thọ 極cực 苦khổ 自tự 甘cam 心tâm 。 由do 先tiên 所sở 作tác 非phi 愛ái 業nghiệp 。 死tử 時thời 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách 。 親thân 屬thuộc 不bất 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 欲dục 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 時thời 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 離ly 諸chư 罪tội 惡ác 。 打đả 擊kích 考khảo 掠lược 及cập 杻nữu 械giới 。 此thử 等đẳng 若nhược 欲dục 求cầu 遠viễn 離ly 。 舍xá 宅trạch 親thân 友hữu 起khởi 怖bố 心tâm 。 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 修tu 正chánh 行hạnh 。 舍xá 宅trạch 猛mãnh 火hỏa 大đại 苦khổ 根căn 。 而nhi 此thử 心tâm 火hỏa 常thường 熾sí 然nhiên 。 智trí 者giả 於ư 斯tư 愛ái 不bất 生sanh 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 極cực 可khả 怖bố 。 住trụ 舍xá 養dưỡng 親thân 常thường 憂ưu 戚thích 。 富phú 樂lạc 憂ưu 愁sầu 亦diệc 復phục 然nhiên 。 自tự 他tha 過quá 失thất 等đẳng 無vô 差sai/sái 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 離ly 諸chư 罪tội 惡ác 。 智trí 者giả 佛Phật 教giáo 生sanh 信tín 樂nhạo 。 不bất 種chủng/chúng 自tự 收thu 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 根căn 。 愚ngu 者giả 不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 但đãn 貪tham 舍xá 宅trạch 諸chư 苦khổ 本bổn 。 女nữ 身thân 筋cân 肉nhục 骨cốt 合hợp 集tập 。 假giả 起khởi 妄vọng 貪tham 為vì 我ngã 妻thê 。 諸chư 無vô 智trí 者giả 染nhiễm 愛ái 生sanh 。 不bất 知tri 女nữ 身thân 都đô 如như 幻huyễn 。 智trí 者giả 了liễu 知tri 諸chư 欲dục 樂lạc 。 及cập 舍xá 宅trạch 等đẳng 皆giai 生sanh 厭yếm 。 正Chánh 法Pháp 藥dược 治trị 貪tham 病bệnh 除trừ 。 速tốc 疾tật 出xuất 離ly 諸chư 纏triền 縛phược 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 畏Úy 授thọ 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 聞văn 是thị 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 悉tất 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 已dĩ 。 皆giai 生sanh 最tối 上thượng 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 快khoái 哉tai 於ư 今kim 日nhật 。 我ngã 等đẳng 得đắc 大đại 利lợi 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 利lợi 中trung 。 此thử 利lợi 益ích 最tối 上thượng 。 我ngã 等đẳng 所sở 發phát 起khởi 。 廣quảng 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 中trung 。 清thanh 淨tịnh 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 所sở 起khởi 勝thắng 愛ái 樂nhạo 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 廣quảng 施thí 諸chư 安an 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 。 極cực 甚thậm 其kỳ 身thân 命mạng 。 誓thệ 於ư 此thử 深thâm 經Kinh 。 生sanh 最tối 上thượng 愛ái 樂nhạo 。 由do 起khởi 愛ái 樂nhạo 故cố 。 得đắc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 於ư 彼bỉ 當đương 來lai 世thế 。 見kiến 者giả 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 欲dục 發phát 心tâm 者giả 。 皆giai 發phát 起khởi 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 愛ái 樂nhạo 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 得đắc 勝thắng 果quả 報báo 。 最tối 上thượng 金kim 色sắc 身thân 。 相tướng 好hảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 勝thắng 殊thù 妙diệu 。 及cập 得đắc 大đại 光quang 明minh 。 世thế 間gian 廣quảng 照chiếu 耀diệu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 心tâm 廣quảng 大đại 心tâm 。 勝thắng 出xuất 一nhất 切thiết 心tâm 。 最tối 上thượng 復phục 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 由do 此thử 心tâm 具cụ 足túc 。 復phục 具cụ 大đại 勝thắng 力lực 。 能năng 脫thoát 一nhất 切thiết 病bệnh 。 諸chư 尠tiển 福phước 有hữu 情tình 。 不bất 樂nhạo 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 心tâm 懈giải 退thối/thoái 因nhân 。 不bất 能năng 觀quán 生sanh 死tử 。 菩bồ 提đề 神thần 通thông 智trí 。 獲hoạch 最tối 勝thắng 福phước 力lực 。 廣quảng 積tích 滿mãn 虛hư 空không 。 普phổ 施thí 諸chư 情tình 品phẩm 。 若nhược 人nhân 於ư 河hà 沙sa 。 等đẳng 數số 諸chư 佛Phật 剎sát 。 滿mãn 以dĩ 七thất 珍trân 財tài 。 供cúng 養dường 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 若nhược 人nhân 但đãn 合hợp 掌chưởng 。 歸quy 向hướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 勝thắng 供cúng 養dường 因nhân 。 超siêu 過quá 諸chư 供cúng 養dường 。 此thử 供cúng 養dường 無vô 等đẳng 。 所sở 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 過quá 此thử 外ngoại 無vô 餘dư 。 為vi 最tối 勝thắng 最tối 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 功công 德đức 。 是thị 勝thắng 妙diệu 良lương 藥dược 。 一nhất 切thiết 病bệnh 能năng 治trị 。 施thí 有hữu 情tình 安an 樂lạc 。 觀quán 見kiến 諸chư 有hữu 情tình 。 三tam 火hỏa 常thường 燒thiêu 然nhiên 。 無vô 量lượng 劫kiếp 拔bạt 除trừ 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 懈giải 退thối/thoái 。 修tu 此thử 菩bồ 提đề 行hành 。 為vi 勇dũng 猛mãnh 醫y 王vương 。 救cứu 苦khổ 諸chư 有hữu 情tình 。 常thường 遠viễn 離ly 疲bì 懈giải 。 數sác 數sác 往vãng 諸chư 趣thú 。 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 勤cần 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 現hiện 希hy 有hữu 相tương/tướng 。 我ngã 等đẳng 得đắc 大đại 利lợi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 我ngã 等đẳng 當đương 成thành 。 大đại 覺giác 釋Thích 師sư 子tử 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 出xuất 現hiện 廣quảng 大đại 神thần 通thông 光quang 明minh 無vô 數số 種chủng/chúng 色sắc 。 所sở 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 及cập 紫tử 碧bích 綠lục 。 是thị 光quang 普phổ 照chiếu 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 上thượng 徹triệt 梵phạm 世thế 。 映ánh 蔽tế 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 不bất 現hiện 。 其kỳ 光quang 旋toàn 環hoàn 右hữu 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 百bách 千thiên 匝táp 已dĩ 。 卻khước 從tùng 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 門môn 而nhi 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 一nhất 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 。 頂đảnh 禮lễ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 現hiện 是thị 光quang 明minh 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 放phóng 光quang 相tương/tướng 。 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 佛Phật 上thượng 勝thắng 者giả 若nhược 無vô 因nhân 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 現hiện 光quang 明minh 相tướng 。 願nguyện 為vì 悲bi 愍mẫn 劣liệt 有hữu 情tình 。 說thuyết 放phóng 光quang 明minh 何hà 因nhân 故cố 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 貧bần 乏phạp 。 佛Phật 應ưng/ứng 為vi 施thí 大đại 聖thánh 財tài 。 世thế 間gian 暗ám 暝 作tác 照chiếu 明minh 。 願nguyện 說thuyết 此thử 光quang 所sở 因nhân 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 見kiến 此thử 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 不phủ 。 悉tất 為vì 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 是thị 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 已dĩ 皆giai 得đắc 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 阿A 難Nan 。 此thử 諸chư 長trưởng 者giả 皆giai 於ư 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 。 奉phụng 近cận 供cúng 養dường 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 。 從tùng 此thử 沒một 已dĩ 不bất 復phục 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 次thứ 第đệ 至chí 彼bỉ 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 生sanh 彼bỉ 佛Phật 剎sát 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 。 其kỳ 後hậu 乃nãi 至chí 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 佛Phật 彼bỉ 彼bỉ 出xuất 世thế 時thời 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 讀đọc 誦tụng 記ký 念niệm 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 最tối 後hậu 過quá 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 於ư 種chủng 種chủng 佛Phật 剎sát 。 皆giai 當đương 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 同đồng 名danh 蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 藏tạng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 此thử 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 善Thiện 逝Thệ 。 此thử 經Kinh 何hà 名danh 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 瑜du 伽già 師sư 地địa 法Pháp 門môn 。 亦diệc 名danh 無Vô 畏Úy 授thọ 所sở 問vấn 。 如như 是thị 名danh 字tự 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 等đẳng 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 并tinh 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 世thế 間gian 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 無Vô 畏Úy 授thọ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com