佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 南Nam 無Mô 過quá 境cảnh 界giới 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 山Sơn 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 寂tịch 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 諸chư 染nhiễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 花hoa 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 遠viễn 離ly 諸chư 畏úy 驚kinh 怖bố 毛mao 竪thụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 伏phục 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 來lai 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 唯duy 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 華hoa 寶bảo 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 一nhất 切thiết 畏úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 上thượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 千thiên 上thượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 寶bảo 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 波ba 羅ra 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 能năng 聖thánh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 娑sa 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 將tướng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 鬘man 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 名danh 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 成thành 就tựu 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 增tăng 長trưởng 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 稱xưng 發phát 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 護hộ 增tăng 上thượng 雲vân 聲thanh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 智trí 成thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 輪luân 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 像tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 名danh 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 起khởi 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蓋cái 行hạnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 威uy 德đức 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 燈đăng 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 作tác 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 願nguyện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 王vương 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 娑sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 行hành 無vô 邊biên 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 山Sơn 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 華hoa 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 信tín 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 境cảnh 界giới 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 心tâm 即tức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 稱xưng 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 迦ca 陵lăng 伽già 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 輪luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 施thí 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 起khởi 無vô 譬thí 喻dụ 相tương/tướng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 積tích 光quang 明minh 輪luân 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 那na 羅la 延diên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 起khởi 善thiện 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 破phá 諸chư 怨oán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 波ba 羅ra 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 雲vân 香hương 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 色sắc 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 轉chuyển 能năng 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 智trí 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 相tướng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 功công 德đức 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 蓋cái 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 見kiến 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 一nhất 切thiết 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 乘thừa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 量lượng 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 量lượng 實thật 體thể 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 觀quán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 無vô 邊biên 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 高cao 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 成thành 就tựu 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 分phân 別biệt 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 智trí 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 屋ốc 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 比tỉ 智trí 華hoa 成thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 娑sa 羅la 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 十thập 方phương 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 名danh 親thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 堅kiên 固cố 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 憂ưu 惱não 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 王vương 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 散tán 華hoa 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 放phóng 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 那na 陀đà 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 稱xưng 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三Tam 界Giới 境cảnh 界giới 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 寂tịch 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 盡tận 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 寶bảo 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 境cảnh 界giới 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 佛Phật 寶bảo 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 智trí 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 境cảnh 界giới 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 智trí 光quang 明minh 威uy 德đức 積tích 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 波ba 頭đầu 摩ma 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 第đệ 一nhất 境cảnh 界giới 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 半bán 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 像tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 波ba 頭đầu 摩ma 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 黠hiệt 慧tuệ 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 作tác 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 作tác 無vô 邊biên 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 炬cự 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 敵địch 對đối 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 輪luân 清thanh 淨tịnh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘câu 修tu 摩ma 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 離ly 發phát 修tu 行hành 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 窟quật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 華hoa 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 發phát 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 聲thanh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 諸chư 趣thú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 相tướng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 無vô 邊biên 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 得đắc 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 世thế 無vô 礙ngại 發phát 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 燈đăng 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 炬cự 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 上thượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 弗phất 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 華hoa 成thành 就tựu 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 娑sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 鬘man 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 種chủng 種chủng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 勝thắng 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 屋ốc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 十thập 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 波ba 頭đầu 摩ma 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 波ba 頭đầu 摩ma 成thành 就tựu 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 羅la 網võng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 香hương 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 念niệm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 名danh 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 虛hư 空không 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 華hoa 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 可khả 樂lạc 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 來lai 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 降hàng 伏phục 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 可khả 詣nghệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 無vô 際tế 諸chư 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 成thành 就tựu 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 諸chư 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 樂lạc 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 作tác 無vô 邊biên 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 思tư 惟duy 成thành 就tựu 諸chư 願nguyện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 輪luân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 高cao 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勇dũng 猛mãnh 仙tiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 作tác 方phương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 忍nhẫn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 諸chư 有hữu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 現hiện 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 明minh 鏡kính 月nguyệt 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 一nhất 切thiết 愛ái 境cảnh 界giới 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 念niệm 一nhất 切thiết 佛Phật 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 像tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 相tướng 體thể 佛Phật 。 南Nam 無Mô 化hóa 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 化hóa 聲thanh 善thiện 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 成thành 就tựu 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 海hải 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 華hoa 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 威uy 德đức 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 滅diệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 恨hận 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 道đạo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 不bất 可khả 量lượng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 成thành 就tựu 勝thắng 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 求cầu 無Vô 畏Úy 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 勢thế 力lực 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 山Sơn 堅kiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 香hương 須Tu 彌Di 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勢thế 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 修tu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 力lực 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 婆bà 娑sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 不bất 空không 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 常thường 厭yếm 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 藥dược 樹thụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 常thường 求cầu 安an 樂lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 意ý 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 目mục 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 虛hư 空không 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 色sắc 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 現hiện 諸chư 方phương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 娑sa 伽già 羅la 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 庭đình 燎liệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 月nguyệt 威uy 德đức 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 二nhị 到đáo 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 火hỏa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 諸chư 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 領lãnh 勝thắng 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雞kê 兜đâu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 波ba 頭đầu 摩ma 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 方phương 王vương 法pháp 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 娑sa 伽già 羅la 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 謨mô 荷hà 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 。 稱xưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 間gian 涅Niết 槃Bàn 無vô 差sai 別biệt 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 蓋cái 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 發phát 修tu 行hành 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 德đức 炎diễm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 相tướng 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 海hải 月nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 海hải 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 月nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 超siêu 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 炎diễm 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 尊tôn 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 海hải 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 海hải 廣quảng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 照chiếu 境cảnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 慧tuệ 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 明minh 達đạt 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 密mật 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 須tu 那na 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 色sắc 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 調điều 伏phục 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 隱ẩn 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 已dĩ 懺sám 悔hối 於ư 三Tam 寶Bảo 間gián 。 輕khinh 重trọng 諸chư 罪tội 其kỳ 餘dư 諸chư 惡ác 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 更cánh 復phục 懺sám 悔hối 。 經kinh 中trung 佛Phật 說thuyết 。 有hữu 二nhị 種chủng 健kiện 兒nhi 。 一nhất 者giả 自tự 不bất 作tác 罪tội 。 二nhị 者giả 作tác 已dĩ 能năng 悔hối 。 又hựu 云vân 有hữu 二nhị 種chủng 白bạch 法pháp 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 障chướng 。 一nhất 者giả 慚tàm 二nhị 者giả 愧quý 也dã 。 慚tàm 者giả 自tự 不bất 作tác 惡ác 。 愧quý 者giả 不bất 令linh 他tha 作tác 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 詺 可khả 為vi 人nhân 。 若nhược 無vô 慚tàm 愧quý 與dữ 諸chư 禽cầm 獸thú 不bất 相tương 異dị 也dã 。 慚tàm 者giả 羞tu 天thiên 。 愧quý 者giả 所sở 犯phạm 諸chư 罪tội 。 發phát 露lộ 向hướng 人nhân 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 慚tàm 愧quý 歸quy 依y 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 寶bảo 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 最tối 威uy 儀nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 無vô 等đẳng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 法pháp 像tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 梵phạm 增tăng 益ích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 天thiên 帝đế 金kim 剛cang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 大đại 音âm 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 海hải 意ý 樂lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 淨tịnh 妙diệu 慧tuệ 德đức 豐phong 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 宰tể 殺sát 眾chúng 生sanh 。 解giải 奏tấu 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 神thần 。 欲dục 希hy 延diên 年niên 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 或hoặc 妄vọng 言ngôn 見kiến 鬼quỷ 假giả 稱xưng 神thần 語ngữ 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 行hành 動động 傲ngạo 誕đản 自tự 高cao 自tự 大đại 。 或hoặc 恃thị 種chủng 姓tánh 輕khinh 慢mạn 一nhất 切thiết 。 以dĩ 貴quý 欺khi 賤tiện 用dụng 強cường/cưỡng 凌lăng 弱nhược 。 倚ỷ 富phú 輕khinh 貧bần 挾hiệp/tiệp 官quan 慢mạn 下hạ 。 或hoặc 飲ẩm 酒tửu 鬪đấu 亂loạn 不bất 避tị 親thân 疎sơ 。 惛hôn 醉túy 終chung 日nhật 尊tôn 卑ty 不bất 識thức 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 或hoặc 嚵 剒 嬾lãn 惰nọa 不bất 識thức 羞tu 恥sỉ 。 貪tham 嗜thị 飲ẩm 食thực 不bất 誕đản 艱gian 辛tân 。 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 。 歌ca 舞vũ 作tác 樂nhạc 。 無vô 有hữu 期kỳ 度độ 不bất 知tri 休hưu 息tức 。 或hoặc 食thực 諸chư 生sanh 鱠khoái 飲ẩm 噉đạm 五ngũ 辛tân 。 薰huân 穢uế 經Kinh 像tượng 排bài [穴/友] 淨tịnh 眾chúng 。 縱túng 心tâm 肆tứ 意ý 不bất 限hạn 理lý 拯chửng 。 疎sơ 遠viễn 善thiện 人nhân 親thân 狎hiệp 惡ác 友hữu 。 或hoặc 貢cống 高cao 矯kiểu 假giả 偃yển 蹇kiển 自tự 用dụng 。 魯lỗ 扈hỗ 抵để [穴/友] 。 不bất 識thức 人nhân 情tình 。 自tự 是thị 非phi 他tha 。 自tự 能năng 他tha 惡ác 。 見kiến 他tha 過quá 失thất 則tắc 相tương/tướng 攻công 訐 。 妄vọng 為vi 辭từ 句cú 希hy 望vọng 僥kiểu 倖hãnh 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 或hoặc 臨lâm 財tài 不bất 讓nhượng 無vô 廉liêm 無vô 恥sỉ 。 屠đồ 肉nhục 沽cô 酒tửu 欺khi 誑cuống 自tự 活hoạt 。 或hoặc 出xuất 入nhập 息tức 利lợi 。 計kế 時thời 賣mại 日nhật 。 聚tụ 積tích 慳san 惜tích 貪tham 求cầu 無vô 厭yếm 。 受thọ 人nhân 供cúng 養dường 。 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 。 或hoặc 無vô 戒giới 行hành 空không 納nạp 信tín 施thí 。 或hoặc 打đả 奴nô 捶chúy 婢tỳ 駈khu 役dịch 諸chư 僮đồng 。 不bất 問vấn 飢cơ 渴khát 不bất 知tri 寒hàn 暑thử 。 或hoặc 撥bát 撤 橋kiều 梁lương 駐trú 絕tuyệt 行hành 路lộ 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 或hoặc 放phóng 逸dật 自tự 恣tứ 無vô 記ký 散tán 亂loạn 。 摴sư 捕bộ 白bạch 打đả 雙song 六lục 圍vi 碁kì 。 群quần 會hội 屯truân 聚tụ 。 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 更cánh 相tương 譏cơ 誚tiếu 無vô 趣thú 談đàm 話thoại 。 論luận 說thuyết 天thiên 下hạ 從tùng 月nguyệt 竟cánh 年niên 空không 喪táng 天thiên 日nhật 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 禪thiền 誦tụng 不bất 修tu 。 懈giải 怠đãi 懶lãn 惰nọa 尸thi 臥ngọa 終chung 日nhật 。 於ư 六lục 念niệm 處xứ 心tâm 不bất 經kinh 理lý 。 見kiến 他tha 勝thắng 事sự 便tiện 生sanh 嫉tật 妬đố 心tâm 懷hoài 磣sầm 毒độc 備bị 起khởi 煩phiền 惱não 。 致trí 使sử 諸chư 惡ác 猛mãnh 風phong 吹xuy 惡ác 薪tân 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 三tam 業nghiệp 微vi 善thiện 一nhất 切thiết 俱câu 焚phần 。 善thiện 法Pháp 既ký 盡tận 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 。 墮đọa 火hỏa 地địa 獄ngục 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 等đẳng 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 稽khể 顙tảng 。 向hướng 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 眾chúng 前tiền 。 懺sám 悔hối 上thượng 來lai 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 。 若nhược 輕khinh 若nhược 重trọng/trùng 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 若nhược 自tự 作tác 。 若nhược 教giáo 他tha 作tác 。 若nhược 隨tùy 喜hỷ 作tác 若nhược 以dĩ 勢thế 逼bức 迫bách 令linh 作tác 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 讚tán 歎thán 行hành 惡ác 法pháp 者giả 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 願nguyện 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 慈từ 和hòa 忠trung 孝hiếu 。 謙khiêm 卑ty 自tự 辱nhục 知tri 廉liêm 識thức 恥sỉ 。 先tiên 意ý 問vấn 訊tấn 循tuần 良lương 貞trinh 謹cẩn 清thanh 潔khiết 義nghĩa 讓nhượng 。 遠viễn 離ly 惡ác 友hữu 常thường 遇ngộ 善thiện 緣duyên 。 攝nhiếp 守thủ 六lục 根căn 敬kính 護hộ 三tam 業nghiệp 。 捍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 心tâm 不bất 退thối 沒một 。 立lập 菩bồ 提đề 志chí 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 寶bảo 達đạt 頃khoảnh 前tiền 入nhập 火hỏa 米mễ 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 中trung 流lưu 火hỏa 灌quán 注chú 來lai 燒thiêu 罪tội 人nhân 。 火hỏa 中trung 有hữu 米mễ 亦diệc 皆giai 火hỏa 然nhiên 。 是thị 諸chư 罪tội 人nhân 。 舉cử 手thủ 來lai 取thủ 其kỳ 米mễ 。 燒thiêu 罪tội 人nhân 手thủ 則tắc 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 作tác 何hà 等đẳng 罪tội 受thọ 罪tội 如như 是thị 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 以dĩ 不bất 淨tịnh 手thủ 觸xúc 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 食thực 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 故cố 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 寶bảo 達đạt 聞văn 之chi 悲bi 泣khấp 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com