佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 優Ưu 陀Đà 夷Di 因nhân 緣duyên 品phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ 上thượng 爾nhĩ 時thời 。 佛Phật 復phục 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 今kim 當đương 行hành 遊du 歷lịch 國quốc 土độ 。 初sơ 欲dục 往vãng 到đáo 本bổn 自tự 生sanh 地địa 微vi 妙diệu 之chi 處xứ 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 臂tý 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 時thời 當đương 欲dục 遊du 歷lịch 國quốc 土độ 觀quán 看khán 聚tụ 落lạc 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 於ư 今kim 月nguyệt 。 過quá 半bán 月nguyệt 已dĩ 。 布bố 薩tát 事sự 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 當đương 行hành 遊du 歷lịch 國quốc 土độ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 過quá 彼bỉ 半bán 月nguyệt 布bố 薩tát 已dĩ 訖ngật 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 涉thiệp 歷lịch 諸chư 國quốc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 。 迴hồi 還hoàn 以dĩ 足túc 蹋đạp 城thành 門môn 閫khổn 。 時thời 彼bỉ 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 動động 已dĩ 復phục 動động 。 涌dũng 已dĩ 復phục 涌dũng 。 時thời 摩ma 伽già 陀đà 彼bỉ 國quốc 之chi 王vương 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 與dữ 諸chư 人nhân 眾chúng 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 即tức 隨tùy 佛Phật 行hạnh 。 遊du 涉thiệp 諸chư 國quốc 觀quán 看khán 聚tụ 落lạc 。 時thời 虛hư 空không 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 千thiên 億ức 萬vạn 眾chúng 。 見kiến 佛Phật 將tương 欲dục 遊du 歷lịch 國quốc 土độ 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 口khẩu 出xuất 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 歌ca 嘯 喜hỷ 樂lạc 。 呼hô 唱xướng 大đại 喚hoán 。 旋toàn 裾 舞vũ 袖tụ 。 拂phất 弄lộng 天thiên 衣y 。 復phục 以dĩ 天thiên 上thượng 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 及cập 香hương 華hoa 鬘man 。 亦diệc 散tán 佛Phật 上thượng 。 散tán 已dĩ 復phục 散tán 。 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 所sở 行hành 至chí 處xứ 。 觀quán 看khán 諸chư 國quốc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 類loại 。 皆giai 悉tất 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 到đáo 處xứ 。 得đắc 諸chư 衣y 服phục 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 。 如như 是thị 資tư 物vật 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 利lợi 養dưỡng 殊thù 妙diệu 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 名danh 聞văn 流lưu 布bố 遍biến 滿mãn 世thế 間gian 。 而nhi 佛Phật 於ư 此thử 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 處xứ 於ư 濁trược 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 威uy 德đức 最tối 勝thắng 。 殊thù 妙diệu 第đệ 一nhất 。 時thời 婆bà 伽già 婆bà 。 多đa 他tha 阿a 伽già 度độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 世thế 彼bỉ 世thế 。 若nhược 天thiên 若nhược 魔ma 。 梵phạm 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 天thiên 人nhân 境cảnh 。 以dĩ 神thần 通thông 智trí 皆giai 悉tất 證chứng 知tri 。 而nhi 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 為vi 世thế 說thuyết 法Pháp 。 辭từ 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 悉tất 令linh 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 堪kham 受thọ 化hóa 者giả 即tức 教giáo 化hóa 之chi 。 宜nghi 建kiến 立lập 者giả 教giáo 令linh 建kiến 立lập 。 隨tùy 其kỳ 住trú 處xứ 便tiện 得đắc 成thành 就tựu 。 應ưng/ứng 受thọ 三tam 歸quy 授thọ 三tam 歸Quy 法Pháp 。 應ưng/ứng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 授thọ 與dữ 五Ngũ 戒Giới 。 應ưng/ứng 受thọ 八bát 關quan 齋trai 戒giới 之chi 法pháp 即tức 授thọ 八bát 關quan 齋trai 戒giới 之chi 法pháp 。 應ưng/ứng 受thọ 十Thập 善Thiện 授thọ 十Thập 善Thiện 法pháp 。 應ưng/ứng 出xuất 家gia 者giả 令linh 得đắc 出xuất 家gia 。 應ưng/ứng 受thọ 具cụ 戒giới 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 展triển 轉chuyển 漸tiệm 進tiến 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 園viên 林lâm 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 。 住trụ 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 林lâm 園viên 內nội 。 而nhi 以dĩ 偈kệ 說thuyết 遊du 歷lịch 國quốc 土độ 勝thắng 妙diệu 之chi 事sự 。 釋thích 種chủng/chúng 如Như 來Lai 大đại 師sư 子tử 。 瞿Cù 曇Đàm 最tối 勝thắng 威uy 德đức 者giả 。 往vãng 觀quán 城thành 邑ấp 及cập 聚tụ 落lạc 。 悉tất 有hữu 廣quảng 大đại 諸chư 異dị 相tướng 。 所sở 欲dục 至chí 於ư 村thôn 聚tụ 落lạc 。 往vãng 見kiến 如Như 來Lai 大đại 聖thánh 師sư 。 處xứ 處xứ 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 眾chúng 。 恭cung 敬kính 尊tôn 嚴nghiêm 來lai 迎nghênh 奉phụng 。 所sở 欲dục 至chí 於ư 村thôn 聚tụ 落lạc 。 往vãng 見kiến 如Như 來Lai 大đại 聖thánh 師sư 。 凡phàm 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 華hoa 樹thụ 。 悉tất 各các 傾khuynh 向hướng 世Thế 尊Tôn 所sở 。 至chí 於ư 一nhất 切thiết 林lâm 樹thụ 下hạ 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 立lập 若nhược 止chỉ 息tức 。 是thị 樹thụ 自tự 然nhiên 雨vũ 其kỳ 華hoa 。 遍biến 布bố 其kỳ 地địa 悉tất 充sung 滿mãn 。 所sở 至chí 一nhất 切thiết 林lâm 樹thụ 下hạ 。 世Thế 尊Tôn 於ư 中trung 若nhược 止chỉ 住trụ 。 是thị 樹thụ 甘cam 果quả 自tự 然nhiên 落lạc 。 枝chi 葉diệp 婀 娜na 悉tất 低đê 垂thùy 。 有hữu 樹thụ 人nhân 所sở 攀phan/phàn 及cập 者giả 。 華hoa 果quả 紛phân 雜tạp 自tự 可khả 憐lân 。 瞿Cù 曇Đàm 如Như 來Lai 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 樹thụ 有hữu 人nhân 所sở 不bất 及cập 者giả 。 妙diệu 華hoa 甘cam 果quả 自tự 然nhiên 落lạc 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 薑khương 迦ca 羅la 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 曼mạn 殊thù 沙sa 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 聖thánh 師sư 。 威uy 德đức 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 於ư 雜tạp 種chủng/chúng 妙diệu 色sắc 華hoa 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 世Thế 尊Tôn 。 威uy 神thần 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 曼mạn 陀đà 羅la 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 聖thánh 師sư 。 威uy 德đức 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 波ba 利lợi 耶da 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 毘tỳ 婆bà 伽già 。 瞿Cù 曇Đàm 師sư 子tử 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 香hương 勝thắng 香hương 。 瞿Cù 曇Đàm 師sư 子tử 天thiên 人nhân 尊tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 於ư 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 華hoa 。 瞿Cù 曇Đàm 大đại 聖thánh 人nhân 天thiên 眼nhãn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 華hoa 名danh 曰viết 普phổ 至chí 香hương 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 於ư 微vi 妙diệu 金kim 色sắc 華hoa 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 諸chư 微vi 妙diệu 寶bảo 色sắc 華hoa 。 瞿Cù 曇Đàm 十Thập 力Lực 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 諸chư 妙diệu 色sắc 寶bảo 莖hành 華hoa 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 人nhân 天thiên 眼nhãn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 優ưu 鉢bát 羅la 微vi 妙diệu 花hoa 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 於ư 沈trầm 水thủy 妙diệu 香hương 末mạt 。 瞿Cù 曇Đàm 三Tam 界Giới 天thiên 人nhân 尊tôn 。 威uy 德đức 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 赤xích 栴chiên 檀đàn 妙diệu 香hương 末mạt 。 瞿Cù 曇Đàm 師sư 子tử 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 雨vũ 於ư 牛ngưu 頭đầu 妙diệu 香hương 末mạt 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 世Thế 尊Tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 奏tấu 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 天thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 瞿Cù 曇Đàm 威uy 猛mãnh 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 非phi 人nhân 在tại 於ư 虛hư 空không 裏lý 。 拂phất 弄lộng 種chủng 種chủng 妙diệu 天thiên 衣y 。 瞿Cù 曇Đàm 師sư 子tử 大đại 聖thánh 師sư 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 諸chư 天thiên 隨tùy 順thuận 佛Phật 行hạnh 路lộ 。 悉tất 持trì 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 華hoa 。 為vì 彼bỉ 大đại 聖thánh 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 隨tùy 路lộ 雨vũ 華hoa 恒hằng 至chí 膝tất 。 彼bỉ 時thời 無vô 寒hàn 復phục 無vô 熱nhiệt 。 種chủng 種chủng 蚊văn 虻manh 諸chư 惡ác 蟲trùng 。 微vi 妙diệu 大đại 聖thánh 天thiên 中trung 尊tôn 。 應ưng/ứng 感cảm 能năng 招chiêu 如như 是thị 事sự 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 皆giai 平bình 正chánh 。 山sơn 陵lăng 堆đôi 阜phụ 悉tất 坦thản 然nhiên 。 瞿Cù 曇Đàm 十Thập 力Lực 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 遊du 行hành 感cảm 應ứng 如như 是thị 事sự 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 惡ác 刺thứ 諸chư 荊kinh 棘cức 。 瞿Cù 曇Đàm 威uy 德đức 天thiên 人nhân 尊tôn 。 遊du 行hành 應ưng/ứng 感cảm 如như 是thị 事sự 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 微vi 徐từ 動động 。 并tinh 大đại 巨cự 海hải 及cập 諸chư 山sơn 。 瞿Cù 曇Đàm 三Tam 界Giới 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 遊du 行hành 感cảm 應ứng 如như 是thị 事sự 。 一nhất 切thiết 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 并tinh 及cập 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 等đẳng 。 其kỳ 數số 千thiên 萬vạn 有hữu 千thiên 萬vạn 。 恒hằng 共cộng 如Như 來Lai 相tương 隨tùy 逐trục 。 復phục 有hữu 地địa 居cư 妙diệu 勝thắng 天thiên 。 有hữu 諸chư 色sắc 力lực 大đại 威uy 嚴nghiêm 。 瞿Cù 曇Đàm 雄hùng 猛mãnh 大đại 世Thế 尊Tôn 。 行hành 住trụ 坐tọa 立lập 相tương 隨tùy 逐trục 。 復phục 有hữu 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 並tịnh 大đại 威uy 力lực 最tối 勝thắng 者giả 。 瞿Cù 曇Đàm 微vi 妙diệu 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 行hành 住trụ 坐tọa 立lập 相tương 隨tùy 逐trục 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 帝Đế 釋Thích 王vương 。 及cập 以dĩ 梵Phạm 王Vương 娑sa 婆bà 主chủ 。 瞿Cù 曇Đàm 奇kỳ 特đặc 最tối 勝thắng 尊tôn 。 恒hằng 共cộng 如như 是thị 相tướng 隨tùy 逐trục 。 復phục 有hữu 欲Dục 界Giới 諸chư 天thiên 眾chúng 。 及cập 以dĩ 色Sắc 界Giới 四tứ 禪thiền 等đẳng 。 瞿Cù 曇Đàm 威uy 猛mãnh 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 恒hằng 共cộng 如như 是thị 相tướng 隨tùy 逐trục 。 復phục 有hữu 諸chư 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 。 揵kiền 闥thát 婆bà 等đẳng 阿a 修tu 羅la 。 夜dạ 叉xoa 及cập 以dĩ 羅la 剎sát 眾chúng 。 皆giai 共cộng 隨tùy 逐trục 如Như 來Lai 行hành 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 類loại 。 已dĩ 說thuyết 及cập 以dĩ 不bất 說thuyết 者giả 。 悉tất 逐trục 雄hùng 猛mãnh 瞿Cù 曇Đàm 師sư 。 遊du 歷lịch 國quốc 土độ 及cập 城thành 邑ấp 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 遊du 行hành 時thời 。 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 等đẳng 。 憐lân 愍mẫn 所sở 生sanh 親thân 族tộc 故cố 。 今kim 至chí 本bổn 城thành 迦ca 毘tỳ 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 及cập 以dĩ 長trưởng 老lão 車xa 匿nặc 。 二nhị 人nhân 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 時thời 二nhị 長trưởng 老lão 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 曾tằng 無vô 信tín 心tâm 。 有hữu 不bất 淨tịnh 心tâm 。 乃nãi 至chí 不bất 欲dục 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 是thị 事sự 故cố 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 誰thùy 能năng 往vãng 詣nghệ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 至chí 已dĩ 教giáo 化hóa 。 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。 堪kham 能năng 往vãng 詣nghệ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 長trưởng 老lão 目mục 揵kiền 連liên 者giả 。 堪kham 能năng 往vãng 詣nghệ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 長trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 堪kham 能năng 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 長trưởng 老lão 大đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 堪kham 能năng 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 長trưởng 老lão 優ưu 樓lâu 頻tần 蠡lễ 迦Ca 葉Diếp 。 堪kham 能năng 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 堪kham 能năng 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 斯tư 那na 。 堪kham 能năng 往vãng 詣nghệ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 。 頗phả 能năng 往vãng 詣nghệ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 教giáo 化hóa 令linh 信tín 敬kính 不phủ 。 時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 堪kham 能năng 。 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 汝nhữ 今kim 往vãng 詣nghệ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 信tín 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 者giả 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 。 不bất 敢cảm 違vi 也dã 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu 。 日nhật 始thỉ 初sơ 出xuất 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 往vãng 詣nghệ 向hướng 彼bỉ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 宮cung 。 到đáo 已dĩ 問vấn 彼bỉ 守thủ 門môn 人nhân 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 應ưng 知tri 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 今kim 在tại 何hà 許hứa 。 彼bỉ 人nhân 報báo 言ngôn 。 王vương 今kim 在tại 殿điện 治trị 理lý 王vương 務vụ 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 往vãng 至chí 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 之chi 所sở 。 在tại 於ư 一nhất 廂sương 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 左tả 右hữu 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 。 見kiến 優Ưu 陀Đà 夷Di 在tại 一nhất 邊biên 已dĩ 。 即tức 告cáo 四tứ 門môn 諸chư 守thủ 人nhân 言ngôn 。 速tốc 往vãng 斷đoán/đoạn 此thử 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 勿vật 令linh 在tại 此thử 。 致trí 使sử 王vương 見kiến 起khởi 發phát 惡ác 心tâm 。 其kỳ 守thủ 門môn 人nhân 。 聞văn 大đại 臣thần 命mạng 。 速tốc 往vãng 至chí 彼bỉ 優Ưu 陀Đà 夷Di 邊biên 欲dục 驅khu 令linh 出xuất 。 時thời 守thủ 門môn 人nhân 。 見kiến 已dĩ 始thỉ 知tri 是thị 國quốc 師sư 子tử 。 昔tích 時thời 恒hằng 共cộng 太thái 子tử 悉tất 達đạt 。 少thiểu 小tiểu 朋bằng 遊du 拊phụ 塵trần 之chi 戲hí 。 不bất 忍nhẫn 驅khu 逐trục 。 而nhi 復phục 迴hồi 還hoàn 。 時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 問vấn 守thủ 門môn 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố 不bất 驅khu 如như 此thử 出xuất 家gia 人nhân 。 即tức 時thời 守thủ 門môn 人nhân 。 報báo 諸chư 臣thần 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 其kỳ 人nhân 乃nãi 是thị 國quốc 師sư 之chi 子tử 。 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 。 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 交giao 故cố 朋bằng 親thân 。 拊phụ 塵trần 之chi 好hảo 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 不bất 忍nhẫn 驅khu 遣khiển 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 在tại 殿điện 料liệu 理lý 事sự 訖ngật 。 起khởi 欲dục 還hoàn 閤 。 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 左tả 右hữu 圍vi 遶nhiễu 。 將tương/tướng 入nhập 宮cung 內nội 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 速tốc 往vãng 直trực 至chí 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 所sở 。 執chấp 其kỳ 王vương 手thủ 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 若nhược 語ngữ 。 恐khủng 守thủ 門môn 人nhân 。 驅khu 令linh 出xuất 去khứ 。 其kỳ 守thủ 門môn 人nhân 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 諸chư 大đại 臣thần 輩bối 。 自tự 應ưng/ứng 驅khu 遣khiển 。 其kỳ 諸chư 大đại 臣thần 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 宮cung 門môn 內nội 人nhân 。 當đương 應ưng/ứng 遮già 卻khước 。 宮cung 門môn 內nội 人nhân 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 本bổn 是thị 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 恒hằng 所sở 愛ái 念niệm 。 如như 今kim 還hoàn 復phục 執chấp 手thủ 而nhi 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 各các 作tác 如như 是thị 念niệm 故cố 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 能năng 驅khu 遣khiển 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 漸tiệm 進tiến 入nhập 宮cung 。 昇thăng 其kỳ 內nội 殿điện 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 見kiến 淨tịnh 飯phạn 王vương 入nhập 彼bỉ 宮cung 內nội 昇thăng 其kỳ 殿điện 已dĩ 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 亦diệc 上thượng 其kỳ 殿điện 。 去khứ 王vương 不bất 遠viễn 在tại 前tiền 而nhi 立lập 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 見kiến 優Ưu 陀Đà 夷Di 相tương/tướng 去khứ 不bất 遠viễn 在tại 前tiền 立lập 已dĩ 。 即tức 生sanh 煩phiền 惱não 。 出xuất 微vi 細tế 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 形hình 容dung 。 如như 此thử 枯khô 悴tụy 。 可khả 厭yếm 惡ác 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 驅khu 此thử 出xuất 家gia 人nhân 。 阿a 誰thùy 聽thính 入nhập 使sử 來lai 此thử 也dã 。 時thời 諸chư 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 臣thần 等đẳng 見kiến 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 大đại 王vương 不bất 應ưng/ứng 驅khu 此thử 人nhân 出xuất 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 人nhân 既ký 是thị 國quốc 師sư 之chi 子tử 。 復phục 是thị 悉tất 達đạt 小tiểu 來lai 朋bằng 伴bạn 拊phụ 塵trần 遊du 戲hí 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 辭từ 哀ai 愍mẫn 。 不bất 令linh 傷thương 損tổn 淨tịnh 飯phạn 王vương 意ý 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 [矢*見] 求cầu 穀cốc 實thật 故cố 犁lê 種chủng/chúng 。 貪tham 覓mịch 寶bảo 貨hóa 入nhập 於ư 海hải 。 我ngã 意ý 今kim 來lai 貪tham 住trụ 此thử 。 唯duy 願nguyện 其kỳ 事sự 速tốc 成thành 就tựu 。 如như 此thử 道đạo 路lộ 常thường 吉cát 利lợi 。 於ư 諸chư 無Vô 畏Úy 常thường 安an 隱ẩn 。 欲dục 至chí 諸chư 方phương 求cầu 利lợi 者giả 。 必tất 使sử 瞿Cù 曇Đàm 利lợi 得đắc 成thành 。 數sác 數sác 諸chư 人nhân 耕canh 其kỳ 地địa 。 數sác 數sác 於ư 中trung 散tán 種chủng 子tử 。 數sác 數sác 諸chư 天thiên 下hạ 甘cam 雨vũ 。 數sác 數sác 國quốc 內nội 五ngũ 穀cốc 成thành 。 數sác 數sác 乞khất 士sĩ 恒hằng 常thường 乞khất 。 數sác 數sác 施thí 主chủ 恒hằng 常thường 施thí 。 數sác 數sác 此thử 世thế 行hành 檀đàn 那na 。 數sác 數sác 天thiên 上thượng 獲hoạch 其kỳ 果quả 。 數sác 數sác 牸tự 牛ngưu 搆câu 得đắc 乳nhũ 。 數sác 數sác 犢độc 子tử 向hướng 母mẫu 邊biên 。 數sác 數sác 婦phụ 人nhân 懷hoài 胎thai 藏tạng 。 數sác 數sác 生sanh 產sản 受thọ 諸chư 苦khổ 。 數sác 數sác 死tử 屍thi 向hướng 寒hàn 林lâm 。 數sác 數sác 諸chư 親thân 悲bi 啼đề 送tống 。 若nhược 得đắc 聖thánh 道Đạo 無vô 後hậu 有hữu 。 於ư 煩phiền 惱não 中trung 不bất 受thọ 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 聞văn 優Ưu 陀Đà 夷Di 作tác 如như 是thị 等đẳng 哀ai 愍mẫn 語ngữ 已dĩ 。 猶do 懷hoài 小tiểu 疑nghi 。 尋tầm 復phục 重trùng 問vấn 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 本bổn 於ư 誰thùy 邊biên 出xuất 家gia 。 大đại 師sư 是thị 誰thùy 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 說thuyết 偈kệ 以dĩ 報báo 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 師sư 父phụ 名danh 曰viết 輸du 頭đầu 檀đàn 。 所sở 生sanh 尊tôn 母mẫu 名danh 摩ma 耶da 。 懷hoài 在tại 胎thai 中trung 經kinh 十thập 月nguyệt 。 生sanh 已dĩ 母mẫu 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 。 如như 是thị 聖thánh 者giả 生sanh 汝nhữ 家gia 。 大đại 德đức 大đại 聖thánh 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 彼bỉ 家gia 七thất 世thế 已dĩ 濟tế 拔bạt 。 名danh 聞văn 處xứ 處xứ 皆giai 流lưu 布bố 。 丈trượng 夫phu 人nhân 中trung 最tối 希hy 有hữu 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 受thọ 生sanh 。 所sở 生sanh 如như 是thị 大đại 聖thánh 者giả 。 其kỳ 家gia 恒hằng 受thọ 大đại 安an 樂lạc 。 釋thích 種chủng/chúng 親thân 族tộc 最tối 名danh 稱xưng 。 尊tôn 生sanh 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 如như 是thị 釋thích 子tử 天thiên 中trung 勝thắng 。 我ngã 於ư 彼bỉ 邊biên 出xuất 家gia 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 問vấn 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 善thiện 哉tai 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 實thật 誰thùy 邊biên 而nhi 得đắc 出xuất 家gia 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 師sư 。 頗phả 有hữu 正chánh 信tín 及cập 能năng 正chánh 意ý 行hành 梵Phạm 行hạnh 不phủ 。 在tại 阿a 蘭lan 若nhã 空không 閑nhàn 樹thụ 下hạ 坐tọa 意ý 樂lạc 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 以dĩ 偈kệ 復phục 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 王vương 問vấn 誰thùy 邊biên 出xuất 家gia 者giả 。 彼bỉ 人nhân 正chánh 信tín 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 有hữu 方phương 所sở 懷hoài 憂ưu 怖bố 。 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 常thường 受thọ 樂lạc 。 不bất 畏úy 他tha 聲thanh 猶do 師sư 子tử 。 不bất 被bị 羅la 網võng 如như 猛mãnh 風phong 。 教giáo 授thọ 他tha 人nhân 自tự 無Vô 學Học 。 拔bạt 諸chư 恐khủng 怖bố 身thân 不bất 怖bố 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 問vấn 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 如như 大đại 王vương 問vấn 。 然nhiên 彼bỉ 多đa 他tha 伽già 多đa 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 今kim 已dĩ 在tại 此thử 迦ca 毗tỳ 羅la 城thành 尼ni 俱câu 陀đà 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 乃nãi 是thị 我ngã 兒nhi 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 告cáo 諸chư 大đại 臣thần 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 今kim 可khả 請thỉnh 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 座tòa 安an 坐tọa 。 其kỳ 諸chư 大đại 臣thần 聞văn 王vương 勅sắc 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 不bất 敢cảm 違vi 背bội 。 即tức 請thỉnh 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 坐tọa 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 勅sắc 諸chư 臣thần 。 卿khanh 等đẳng 將tương/tướng 食thực 與dữ 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 臣thần 得đắc 勅sắc 。 即tức 持trì 淨tịnh 水thủy 。 與dữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 澡táo 洗tẩy 手thủ 已dĩ 。 即tức 將tương/tướng 飯phạn 食thực 授thọ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 得đắc 此thử 食thực 已dĩ 。 而nhi 不bất 自tự 食thực 。 欲dục 將tương/tướng 此thử 食thực 。 奉phụng 獻hiến 世Thế 尊Tôn 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 遂toại 問vấn 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 何hà 故cố 不bất 食thực 此thử 食thực 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 此thử 食thực 擬nghĩ 將tương/tướng 。 奉phụng 獻hiến 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 不bất 食thực 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 心tâm 復phục 懊áo 惱não 。 涕thế 淚lệ 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 昔tích 在tại 宮cung 內nội 。 恒hằng 受thọ 快khoái 樂lạc 。 身thân 無vô 諸chư 苦khổ 。 今kim 日nhật 何hà 故cố 受thọ 如như 此thử 困khốn 。 乃nãi 使sử 比Tỳ 丘Kheo 乞khất 得đắc 食thực 已dĩ 。 爾nhĩ 乃nãi 方phương 食thực 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 啼đề 哽ngạnh 咽ế 。 復phục 告cáo 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 今kim 者giả 。 但đãn 食thực 此thử 食thực 。 我ngã 今kim 更cánh 為vi 別biệt 取thủ 飯phạn 食thực 。 將tương/tướng 與dữ 汝nhữ 師sư 。 時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 此thử 食thực 已dĩ 擬nghĩ 奉phụng 獻hiến 世Thế 尊Tôn 。 此thử 食thực 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 無vô 能năng 消tiêu 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 然nhiên 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 戒giới 行hạnh 最tối 勝thắng 。 禪thiền 定định 最tối 勝thắng 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 勝thắng 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 告cáo 諸chư 大đại 臣thần 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 今kim 者giả 更cánh 取thủ 餘dư 食thực 。 與dữ 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 令linh 其kỳ 食thực 已dĩ 。 速tốc 將tương/tướng 此thử 食thực 。 送tống 彼bỉ 大đại 子tử 。 諸chư 臣thần 即tức 時thời 。 更cánh 將tương/tướng 別biệt 食thực 與dữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 如như 是thị 王vương 者giả 及cập 諸chư 人nhân 眾chúng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 皆giai 來lai 恭cung 敬kính 。 然nhiên 今kim 大đại 王vương 。 亦diệc 應ưng 宜nghi 往vãng 到đáo 於ư 彼bỉ 處xứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 欲dục 出xuất 宮cung 。 時thời 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 白bạch 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 於ư 先tiên 至chí 悉tất 達đạt 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 欲dục 來lai 見kiến 汝nhữ 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 敬kính 如như 王vương 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 即tức 持trì 彼bỉ 食thực 。 從tùng 城thành 而nhi 出xuất 。 至chí 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 林lâm 之chi 內nội 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 我ngã 已dĩ 教giáo 化hóa 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 來lai 見kiến 佛Phật 。 其kỳ 優Ưu 陀Đà 夷Di 從tùng 宮cung 出xuất 時thời 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 其kỳ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 勅sắc 諸chư 大đại 臣thần 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 知tri 時thời 。 悉tất 達đạt 太thái 子tử 已dĩ 至chí 此thử 城thành 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 當đương 作tác 何hà 事sự 。 諸chư 大đại 臣thần 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 若nhược 更cánh 有hữu 別biệt 餘dư 沙Sa 門Môn 來lai 到đáo 王vương 所sở 者giả 。 我ngã 等đẳng 尚thượng 須tu 供cúng 養dường 供cung 給cấp 。 況huống 復phục 今kim 者giả 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 與dữ 我ngã 等đẳng 身thân 。 無vô 異dị 無vô 別biệt 。 豈khởi 得đắc 安an 然nhiên 。 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 我ngã 等đẳng 但đãn 護hộ 大đại 王vương 心tâm 意ý 。 未vị 至chí 彼bỉ 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 勅sắc 令linh 振chấn 鐸đạc 普phổ 告cáo 城thành 內nội 。 悉tất 使sử 知tri 聞văn 。 我ngã 今kim 欲dục 至chí 悉tất 達đạt 太thái 子tử 往vãng 觀quán 彼bỉ 處xứ 。 汝nhữ 等đẳng 各các 各các 備bị 辦biện 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 從tùng 於ư 我ngã ( 迦Ca 葉Diếp 遺di 師sư 作tác 如như 是thị 說thuyết ) 。 ( 其kỳ 摩ma 訶ha 僧tăng 祇kỳ 師sư 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 乃nãi 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 白bạch 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如như 比Tỳ 丘Kheo 意ý 。 欲dục 為vi 太thái 子tử 作tác 何hà 等đẳng 食thực 。 時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 若nhược 其kỳ 欲dục 為vi 世Thế 尊Tôn 造tạo 食thực 。 當đương 須tu 好hảo 作tác 清thanh 淨tịnh 甘cam 美mỹ 香hương 潔khiết 餚hào 饍thiện 。 世Thế 尊Tôn 唯duy 食thực 如như 此thử 食thực 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 勅sắc 諸chư 大đại 臣thần 。 卿khanh 等đẳng 須tu 知tri 。 速tốc 為vi 太thái 子tử 。 辦biện 諸chư 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 飯phạn 食thực 。 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 。 聞văn 王vương 勅sắc 已dĩ 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 依y 大đại 王vương 教giáo 。 不bất 敢cảm 違vi 也dã 。 遂toại 即tức 供cung 辦biện 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 甘cam 美mỹ 飯phạn 食thực 。 辦biện 如như 是thị 已dĩ 。 付phó 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 其kỳ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 自tự 食thực 訖ngật 已dĩ 。 持trì 王vương 所sở 辦biện 餚hào 饍thiện 飲ẩm 食thực 。 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 從tùng 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 出xuất 。 往vãng 至chí 於ư 尼ni 俱câu 陀đà 林lâm 。 至chí 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 教giáo 化hóa 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 令linh 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 來lai 見kiến 佛Phật 。 先tiên 以dĩ 如như 此thử 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 辦biện 具cụ 與dữ 我ngã 。 來lai 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ 如như 法Pháp 食thực 耳nhĩ 。 ) 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 長trưởng 老lão 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 教giáo 化hóa 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 能năng 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 能năng 令linh 辦biện 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 將tương/tướng 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 非phi 但đãn 今kim 日nhật 至chí 於ư 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 之chi 所sở 教giáo 化hóa 訖ngật 已dĩ 。 復phục 將tương/tướng 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 與dữ 我ngã 。 往vãng 昔tích 亦diệc 曾tằng 教giáo 化hóa 於ư 彼bỉ 令linh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 將tương/tướng 甘cam 美mỹ 食thực 而nhi 與dữ 我ngã 來lai 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 如như 是thị 事sự 。 我ngã 輩bối 今kim 者giả 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 久cửu 遠viễn 之chi 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 一nhất 烏ô 王vương 。 其kỳ 烏ô 名danh 曰viết 蘇tô 弗phất 多đa 羅la ( 隋tùy 言ngôn 善thiện 子tử ) 。 而nhi 依y 住trụ 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 與dữ 八bát 萬vạn 烏ô 。 和hòa 合hợp 共cộng 住trụ 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 有hữu 妻thê 。 名danh 曰viết 蘇tô 弗phất 室thất 利lợi ( 隋tùy 言ngôn 善thiện 女nữ ) 。 時thời 。 彼bỉ 烏ô 妻thê 共cộng 彼bỉ 烏ô 王vương 。 行hành 欲dục 懷hoài 妊nhâm 。 時thời 。 彼bỉ 烏ô 妻thê 忽hốt 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 我ngã 得đắc 淨tịnh 香hương 潔khiết 飯phạn 食thực 。 現hiện 今kim 人nhân 王vương 之chi 所sở 食thực 者giả 。 而nhi 彼bỉ 烏ô 妻thê 。 思tư 是thị 飯phạn 食thực 。 不bất 能năng 得đắc 故cố 。 宛uyển 轉chuyển 迷mê 悶muộn 。 身thân 體thể 憔tiều 悴tụy 。 羸luy 瘦sấu 戰chiến 掉trạo 。 不bất 能năng 得đắc 安an 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 既ký 見kiến 己kỷ 妻thê 宛uyển 轉chuyển 迷mê 悶muộn 身thân 體thể 憔tiều 悴tụy 。 羸luy 瘦sấu 戰chiến 掉trạo 不bất 自tự 安an 故cố 。 問vấn 其kỳ 妻thê 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 乃nãi 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 身thân 體thể 憔tiều 悴tụy 。 羸luy 瘦sấu 戰chiến 掉trạo 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 彼bỉ 時thời 。 烏ô 妻thê 報báo 烏ô 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 聖thánh 子tử 。 我ngã 今kim 有hữu 娠thần 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 得đắc 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 餚hào 饍thiện 如như 王vương 食thực 者giả 。 時thời 善thiện 子tử 烏ô 。 告cáo 其kỳ 妻thê 言ngôn 。 異dị 哉tai 賢hiền 者giả 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 何hà 處xứ 得đắc 是thị 。 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 王vương 宮cung 深thâm 邃thúy 。 不bất 可khả 得đắc 到đáo 。 我ngã 若nhược 入nhập 者giả 。 於ư 彼bỉ 手thủ 邊biên 。 必tất 失thất 身thân 命mạng 。 彼bỉ 妻thê 又hựu 復phục 報báo 烏ô 王vương 言ngôn 。 聖thánh 子tử 。 今kim 者giả 若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 我ngã 死tử 無vô 疑nghi 。 并tinh 其kỳ 胎thai 子tử 。 亦diệc 必tất 無vô 活hoạt 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 。 復phục 告cáo 妻thê 言ngôn 。 異dị 哉tai 賢hiền 者giả 。 汝nhữ 今kim 死tử 日nhật 。 必tất 當đương 欲dục 至chí 。 乃nãi 思tư 如như 是thị 難nan 得đắc 之chi 物vật 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 憂ưu 愁sầu 悵trướng 怏ưởng 。 思tư 惟duy 而nhi 住trụ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 如như 是thị 香hương 潔khiết 清thanh 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 如như 王vương 食thực 者giả 。 實thật 難nan 得đắc 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 烏ô 王vương 群quần 眾chúng 之chi 內nội 。 乃nãi 有hữu 一nhất 烏ô 。 見kiến 善thiện 子tử 烏ô 心tâm 懷hoài 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 而nhi 住trụ 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 詣nghệ 烏ô 王vương 所sở 。 白bạch 烏ô 王vương 言ngôn 。 異dị 哉tai 聖thánh 者giả 。 何hà 故cố 憂ưu 愁sầu 思tư 惟duy 而nhi 住trụ 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 。 於ư 時thời 廣quảng 說thuyết 前tiền 事sự 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 烏ô 復phục 白bạch 善thiện 子tử 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 聖thánh 子tử 。 莫mạc 復phục 愁sầu 憂ưu 。 我ngã 能năng 為vi 王vương 。 覓mịch 是thị 難nan 得đắc 香hương 美mỹ 餚hào 饍thiện 王vương 所sở 食thực 者giả 。 是thị 時thời 烏ô 王vương 。 復phục 告cáo 彼bỉ 烏ô 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 友hữu 。 汝nhữ 若nhược 力lực 能năng 為vì 我ngã 得đắc 辦biện 如như 此thử 事sự 者giả 。 我ngã 當đương 報báo 汝nhữ 所sở 作tác 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 。 從tùng 烏ô 王vương 所sở 居cư 住trụ 之chi 處xứ 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 至chí 梵phạm 德đức 宮cung 。 去khứ 厨trù 不bất 遠viễn 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 上thượng 。 觀quán 梵phạm 德đức 王vương 食thực 厨trù 之chi 內nội 。 其kỳ 王vương 食thực 辦biện 。 有hữu 一nhất 婦phụ 女nữ 。 備bị 具cụ 餚hào 饍thiện 。 食thực 時thời 將tương 至chí 。 專chuyên 以dĩ 銀ngân 器khí 。 盛thình/thịnh 彼bỉ 飲ẩm 食thực 。 欲dục 奉phụng 與dữ 王vương 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 從tùng 樹thụ 飛phi 下hạ 。 在tại 彼bỉ 婦phụ 女nữ 頭đầu 上thượng 而nhi 立lập 。 啄trác 嚙giảo 其kỳ 鼻tỷ 。 時thời 。 彼bỉ 婦phụ 女nữ 患hoạn 其kỳ 鼻tỷ 痛thống 。 即tức 翻phiên 此thử 食thực 。 在tại 於ư 地địa 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 即tức 取thủ 其kỳ 食thực 。 將tương/tướng 與dữ 烏ô 王vương 。 烏ô 王vương 得đắc 已dĩ 。 即tức 將tương/tướng 與dữ 彼bỉ 善thiện 女nữ 烏ô 妻thê 。 其kỳ 妻thê 得đắc 已dĩ 。 尋tầm 時thời 飽bão 食thực 。 身thân 體thể 安an 隱ẩn 。 如như 是thị 產sản 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 。 日nhật 別biệt 數số 往vãng 。 奪đoạt 彼bỉ 食thực 取thủ 。 將tương/tướng 與dữ 烏ô 王vương 。 時thời 。 梵phạm 德đức 王vương 屢lũ 見kiến 此thử 事sự 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 異dị 。 云vân 何hà 此thử 烏ô 。 數sác 數sác 恒hằng 來lai 。 穢uế 污ô 我ngã 食thực 。 復phục 以dĩ [口*(隹/乃)] 爪trảo 傷thương 我ngã 婦phụ 女nữ 。 而nhi 王vương 不bất 能năng 忍nhẫn 此thử 事sự 故cố 。 尋tầm 時thời 勅sắc 喚hoán 網võng 捕bộ 獦cát 師sư 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 急cấp 速tốc 至chí 彼bỉ 烏ô 處xứ 。 生sanh 捕bộ 將tương 來lai 。 其kỳ 諸chư 獦cát 師sư 聞văn 王vương 勅sắc 已dĩ 。 啟khải 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 王vương 所sở 勅sắc 。 不bất 敢cảm 違vi 命mạng 。 獦cát 師sư 往vãng 至chí 。 以dĩ 其kỳ 羅la 網võng 捕bộ 得đắc 此thử 烏ô 。 生sanh 捉tróc 將tương 來lai 付phó 梵phạm 德đức 王vương 。 時thời 梵phạm 德đức 王vương 。 語ngữ 其kỳ 烏ô 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 故cố 數số 污ô 我ngã 食thực 。 復phục 以dĩ [口*(隹/乃)] 爪trảo 傷thương 我ngã 女nữ 婦phụ 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 語ngữ 梵phạm 德đức 王vương 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 聽thính 我ngã 向hướng 王vương 。 說thuyết 如như 此thử 事sự 。 令linh 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 梵phạm 德đức 王vương 。 心tâm 生sanh 憘 悅duyệt 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 希hy 有hữu 斯tư 事sự 。 云vân 何hà 此thử 烏ô 。 能năng 作tác 人nhân 語ngữ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 告cáo 彼bỉ 烏ô 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 必tất 為vì 我ngã 說thuyết 斯tư 事sự 意ý 令linh 我ngã 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 烏ô 。 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 梵phạm 德đức 王vương 。 而nhi 說thuyết 之chi 曰viết 。 大đại 王vương 當đương 知tri 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 有hữu 一nhất 烏ô 王vương 恒hằng 依y 止chỉ 。 八bát 萬vạn 烏ô 眾chúng 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 悉tất 皆giai 取thủ 彼bỉ 王vương 處xứ 分phần/phân 。 彼bỉ 烏ô 王vương 妻thê 有hữu 所sở 憶ức 。 我ngã 向hướng 大đại 王vương 說thuyết 其kỳ 緣duyên 。 烏ô 妻thê 所sở 思tư 香hương 美mỹ 饍thiện 。 如như 是thị 大đại 王vương 所sở 食thực 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 數sác 數sác 來lai 。 抄sao 撥bát 大đại 王vương 香hương 美mỹ 食thực 。 今kim 者giả 為vì 彼bỉ 烏ô 王vương 故cố 。 致trí 被bị 大đại 王vương 之chi 所sở 繫hệ 。 善thiện 哉tai 唯duy 願nguyện 大đại 聖thánh 王vương 。 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 放phóng 脫thoát 我ngã 。 我ngã 為vì 烏ô 王vương 彼bỉ 妻thê 故cố 。 數số 來lai 抄sao 撥bát 大đại 王vương 食thực 。 我ngã 念niệm 從tùng 此thử 一nhất 生sanh 來lai 。 未vị 曾tằng 經kinh 造tạo 如như 此thử 事sự 。 今kim 為vi 大đại 王vương 一nhất 勅sắc 已dĩ 。 於ư 後hậu 不bất 敢cảm 更cánh 復phục 為vì 。 時thời 梵phạm 德đức 王vương 既ký 聞văn 彼bỉ 烏ô 如như 此thử 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 希hy 有hữu 此thử 事sự 。 人nhân 尚thượng 不bất 能năng 於ư 其kỳ 主chủ 邊biên 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 愛ái 重trọng 之chi 心tâm 。 如như 此thử 烏ô 也dã 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 其kỳ 梵phạm 德đức 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 大đại 臣thần 者giả 。 彼bỉ 應ưng/ứng 重trọng/trùng 答đáp 食thực 封phong 祿lộc 。 須tu 似tự 如như 是thị 猛mãnh 健kiện 烏ô 。 為vi 主chủ 求cầu 食thực 不bất 惜tích 命mạng 。 其kỳ 梵phạm 德đức 王vương 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 復phục 告cáo 烏ô 言ngôn 。 善thiện 哉tai 汝nhữ 烏ô 。 於ư 今kim 已dĩ 去khứ 。 常thường 來lai 至chí 此thử 。 取thủ 香hương 美mỹ 食thực 。 若nhược 其kỳ 有hữu 人nhân 。 遮già 斷đoán/đoạn 於ư 汝nhữ 不bất 與dữ 食thực 者giả 。 來lai 語ngữ 我ngã 知tri 。 我ngã 自tự 與dữ 汝nhữ 己kỷ 分phần/phân 所sở 食thực 。 而nhi 將tương 去khứ 耳nhĩ 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 彼bỉ 烏ô 王vương 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 彼bỉ 時thời 為vi 王vương 偷thâu 食thực 烏ô 者giả 。 即tức 優Ưu 陀Đà 夷Di 比Tỳ 丘Kheo 是thị 也dã 。 梵phạm 德đức 王vương 者giả 。 此thử 即tức 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 是thị 也dã 。 於ư 時thời 比Tỳ 丘Kheo 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 令linh 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 我ngã 取thủ 食thực 。 今kim 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 令linh 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 復phục 為vì 我ngã 而nhi 將tương/tướng 食thực 來lai 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 於ư 後hậu 方phương 始thỉ 扣khấu 其kỳ 鈴linh 鐸đạc 。 勅sắc 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 不bất 得đắc 一nhất 人nhân 於ư 先tiên 往vãng 見kiến 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 若nhược 欲dục 見kiến 者giả 。 要yếu 須tu 共cộng 我ngã 相tương 隨tùy 而nhi 見kiến 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com