七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 經kinh 失thất 譯dịch 附phụ 前tiền 魏ngụy 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 國quốc 中trung 有hữu 婦phụ 人nhân 。 子tử 字tự 無vô 延diên 。 因nhân 號hiệu 無vô 延diên 母mẫu 。 佛Phật 將tương/tướng 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 到đáo 無vô 延diên 母mẫu 家gia 。 殿điện 上thượng 坐tọa 飯phạn 。 飯phạn 已dĩ 。 有hữu 數số 十thập 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 屏bình/bính 處xứ 相tương/tướng 與dữ 共cộng 語ngữ 言ngôn 。 佛Phật 是thị 我ngã 所sở 尊tôn 事sự 神thần 無vô 極cực 。 佛Phật 自tự 在tại 意ý 變biến 化hóa 。 何hà 等đẳng 不bất 作tác 知tri 已dĩ 去khứ 佛Phật 及cập 當đương 來lai 佛Phật 年niên 紀kỷ 。 壽thọ 命mạng 。 父phụ 母mẫu 。 姓tánh 字tự 。 弟đệ 子tử 幾kỷ 人nhân 。 所sở 施thí 行hành 志chí 意ý 教giáo 令linh 。 佛Phật 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 聞văn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 說thuyết 是thị 事sự 。 佛Phật 即tức 到đáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 問vấn 言ngôn 。 屬thuộc 者giả 若nhược 曹tào 共cộng 議nghị 語ngữ 何hà 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 思tư 念niệm 佛Phật 最tối 神thần 道đạo 德đức 妙diệu 達đạt 所sở 知tri 高cao 遠viễn 。 無vô 能năng 過quá 佛Phật 者giả 。 佛Phật 乃nãi 知tri 前tiền 已dĩ 去khứ 佛Phật 及cập 當đương 來lai 佛Phật 年niên 紀kỷ 。 壽thọ 命mạng 。 父phụ 母mẫu 。 姓tánh 字tự 。 弟đệ 子tử 幾kỷ 人nhân 。 所sở 施thí 行hành 志chí 意ý 教giáo 令linh 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 當đương 爾nhĩ 。 若nhược 曹tào 行hành 沙Sa 門Môn 。 但đãn 當đương 念niệm 是thị 諸chư 善thiện 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 曹tào 欲dục 聞văn 已dĩ 去khứ 佛Phật 及cập 父phụ 母mẫu 諸chư 弟đệ 子tử 姓tánh 字tự 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 願nguyện 欲dục 聞văn 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 皆giai 聽thính 。 第đệ 一nhất 佛Phật 字tự 維duy 衛vệ 佛Phật 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 來lai 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 第đệ 二nhị 佛Phật 字tự 式thức 佛Phật 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 來lai 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 第đệ 三tam 佛Phật 字tự 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 來lai 同đồng 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 是thị 披phi 地địa 羅la 劫kiếp 中trung 。 當đương 有hữu 兩lưỡng/lượng 五ngũ 百bách 佛Phật 。 第đệ 一nhất 者giả 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 。 第đệ 二nhị 佛Phật 者giả 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 三tam 者giả 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 第đệ 四tứ 者giả 我ngã 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 。 維duy 衛vệ 佛Phật 姓tánh 拘câu 隣lân 。 式thức 佛Phật 亦diệc 姓tánh 拘câu 隣lân 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 亦diệc 姓tánh 拘câu 隣lân 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 亦diệc 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 亦diệc 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 。 維duy 衛vệ 佛Phật 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 式thức 佛Phật 亦diệc 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 亦diệc 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 亦diệc 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 亦diệc 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 維duy 衛vệ 佛Phật 。 父phụ 字tự 槃bàn 裱 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 槃bàn 頭đầu 末mạt 陀đà 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 剎sát 末mạt 提đề 。 式thức 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿a 輪luân 拏noa 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 波ba 羅ra 呵ha/a 越việt 提đề 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 阿a 樓lâu 那na 惒 提đề 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 。 父phụ 字tự 須tu 波ba 羅ra 提đề 惒 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 耶da 舍xá 越việt 提đề 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 阿a 耨nậu 憂ưu 摩ma 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿a 枝chi 違vi 兜đâu 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 隨tùy 舍xá 迦ca 。 所sở 在tại 國quốc 名danh 輪luân 訶ha 唎rị/li 提đề 那na 。 王vương 字tự 須tu 訶ha 提đề 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 父phụ 字tự 耶da 睒thiểm 鉢bát 多đa 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 欝uất 多đa 羅la 。 所sở 在tại 國quốc 名danh 差sai/sái 摩ma 越việt 提đề 。 王vương 字tự 差sai/sái 摩ma 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿a 枝chi 達đạt 耶da 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 檀đàn 那na 越việt 提đề 耶da 。 所sở 在tại 國quốc 名danh 波ba 羅ra 私tư 。 其kỳ 王vương 名danh 其kỳ 甚thậm 墮đọa 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 。 父phụ 字tự 閱duyệt 頭đầu 檀đàn 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 。 先tiên 大đại 王vương 名danh 槃bàn 提đề 。 維duy 衛vệ 佛Phật 在tại 世thế 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 式thức 佛Phật 在tại 世thế 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 在tại 世thế 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 在tại 世thế 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 拘câu 那na 鋡hàm 牟mâu 尼ni 佛Phật 在tại 世thế 壽thọ 三tam 萬vạn 歲tuế 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 在tại 世thế 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 裁tài 壽thọ 百bách 歲tuế 。 或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 。 維duy 衛vệ 佛Phật 子tử 字tự 須tu 曰viết 多đa 鞬 陀đà 。 式thức 佛Phật 子tử 字tự 阿a 兜đâu 羅la 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 子tử 字tự 須tu 波ba 羅ra 曰viết 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 子tử 字tự 欝uất 多đa 羅la 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 子tử 字tự 墮đọa 夷di 陀đà 先tiên 那na 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 子tử 字tự 沙sa 多đa 和hòa 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 子tử 字tự 羅la 云vân 。 維duy 衛vệ 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 波ba 陀đà 羅la 樹thụ 下hạ 。 式thức 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 分phần/phân 塗đồ 利lợi 樹thụ 下hạ 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 薩tát 羅la 樹thụ 下hạ 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 斯tư 利lợi 樹thụ 下hạ 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 烏ô 暫tạm 樹thụ 下hạ 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 尼ni 拘câu 類loại 樹thụ 下hạ 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 時thời 。 於ư 阿a 沛 多đa 樹thụ 下hạ 。 侍thị 維duy 衛vệ 佛Phật 者giả 字tự 阿a 輪luân 。 侍thị 式thức 佛Phật 者giả 字tự 差sai/sái 摩ma 竭kiệt 。 侍thị 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 者giả 字tự 復phục 枝chi 葉diệp 。 侍thị 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 者giả 字tự 浮phù 提đề 。 侍thị 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 者giả 字tự 薩tát 質chất 。 侍thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 者giả 字tự 薩tát 波ba 蜜mật 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 。 侍thị 者giả 字tự 阿A 難Nan 。 維duy 衛vệ 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 為vi 塞tắc 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 質chất 含hàm 。 式thức 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 阿a 比tỉ 務vụ 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 三tam 參tham 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 佛Phật 提đề 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 欝uất 多đa 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 僧tăng 耆kỳ 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 維duy 留lưu 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 轉chuyển 輪luân 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 欝uất 多đa 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 質chất 耶da 輪luân 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 波ba 達đạt 和hòa 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 字tự 舍Xá 利Lợi 弗Phất 羅la 。 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 字tự 摩ma 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 維duy 衛vệ 佛Phật 前tiền 後hậu 三tam 會hội 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 經Kinh 。 第đệ 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 十thập 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 九cửu 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 八bát 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 式thức 佛Phật 亦diệc 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 第đệ 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 九cửu 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 有hữu 八bát 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 七thất 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 再tái 會hội 說thuyết 經Kinh 。 第đệ 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 七thất 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 六lục 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 四tứ 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 三tam 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 二nhị 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 佛Phật 智trí 不bất 可khả 計kế 量lượng 亦diệc 不bất 可khả 稱xưng 。 能năng 知tri 七thất 佛Phật 本bổn 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 國quốc 王vương 所sở 施thí 行hành 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 經kinh 不bất 可khả 不bất 學học 。 道đạo 不bất 可khả 不bất 為vi 。 佛Phật 者giả 譬thí 如như 大đại 海hải 。 水thủy 中trung 船thuyền 師sư 。 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 皆giai 仰ngưỡng 以dĩ 得đắc 渡độ 海hải 。 佛Phật 教giáo 天thiên 下hạ 皆giai 使sử 為vi 善thiện 。 得đắc 道Đạo 度độ 世thế 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com