◎ 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh 比Tỳ 丘Kheo 道đạo 略lược 集tập 雀tước 離ly 寺tự 師sư 將tương/tướng 沙Sa 彌Di 下hạ 喻dụ 。 聖thánh 王vương 生sanh 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 子tử 喻dụ 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 共cộng 為vi 沙Sa 門Môn 喻dụ 。 伎kỹ 兒nhi 作tác 種chủng 種chủng 伎kỹ 喻dụ 。 比Tỳ 丘Kheo 被bị 擯bấn 喻dụ 。 目Mục 連Liên 與dữ 弟đệ 子tử 下hạ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 喻dụ 。 喜hỷ 根căn 喻dụ 。 木mộc 師sư 畫họa 師sư 喻dụ 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 婦phụ 因nhân 緣duyên 喻dụ 。 兄huynh 好hảo 禪thiền 弟đệ 好hảo 多đa 聞văn 喻dụ 。 羅la 云vân 珠châu 喻dụ 。 龍long 昇thăng 天thiên 喻dụ 。 於ư 僧tăng 淨tịnh 地địa 大đại 行hành 喻dụ 。 與dữ 貴quý 人nhân 蹋đạp 唾thóa 喻dụ 。 佛Phật 與dữ 弟đệ 子tử 入nhập 舍Xá 衛Vệ 乞khất 食thực 喻dụ 。 醫y 師sư 治trị 王vương 病bệnh 喻dụ 。 惡ác 雨vũ 喻dụ 。 阿a 修tu 羅la 因nhân 緣duyên 喻dụ 。 王vương 子tử 入nhập 山sơn 喻dụ 。 鹿lộc 林lâm 喻dụ 。 尸thi 利lợi 求cầu 多đa 喻dụ 。 從tùng 婆Bà 羅La 門Môn 乞khất 食thực 喻dụ 。 田điền 舍xá 人nhân 喻dụ 。 咒chú 龍long 喻dụ 。 石thạch 當đương 道đạo 喻dụ 。 虵 頭đầu 尾vĩ 共cộng 諍tranh 喻dụ 。 捕bộ 鳥điểu 師sư 喻dụ 。 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 為vi 沙Sa 門Môn 喻dụ 。 三tam 堅kiên 要yếu 喻dụ 。 賣mại 酪lạc 自tự 存tồn 喻dụ 。 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 入nhập 海hải 求cầu 寶bảo 喻dụ 。 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 因nhân 緣duyên 喻dụ 。 貴quý 人nhân 為vi 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 因nhân 緣duyên 喻dụ 。 草thảo 木mộc 皆giai 可khả 為vi 藥dược 喻dụ 。 屠đồ 兒nhi 喻dụ 。 王vương 好hảo 布bố 施thí 喻dụ 。 龍long 藏tạng 水thủy 喻dụ 。 聖thánh 王vương 得đắc 輪luân 因nhân 緣duyên 喻dụ 。 梵Phạm 王Vương 長trường 壽thọ 喻dụ 。 ( 一nhất ) 昔tích 雀tước 離ly 寺tự 。 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 將tương/tướng 一nhất 沙Sa 彌Di 時thời 復phục 來lai 下hạ 入nhập 城thành 遊du 觀quán 。 衣y 鉢bát 大đại 重trọng/trùng 。 令linh 沙Sa 彌Di 擔đảm 隨tùy 從tùng 其kỳ 後hậu 。 沙Sa 彌Di 道đạo 中trung 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 無vô 不bất 受thọ 苦khổ 。 欲dục 免miễn 此thử 苦khổ 當đương 與dữ 何hà 等đẳng 道đạo 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 佛Phật 常thường 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 為vi 勝thắng 。 我ngã 今kim 當đương 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 適thích 作tác 是thị 念niệm 。 其kỳ 師sư 即tức 以dĩ 知tri 他tha 心tâm 通thông 照chiếu 其kỳ 所sở 念niệm 。 語ngữ 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 持trì 衣y 鉢bát 來lai 。 沙Sa 彌Di 持trì 衣y 鉢bát 授thọ 與dữ 其kỳ 師sư 。 師sư 語ngữ 沙Sa 彌Di 。 汝nhữ 在tại 前tiền 行hành 。 沙Sa 彌Di 適thích 在tại 前tiền 行hành 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 甚thậm 大đại 勤cần 苦khổ 。 求cầu 頭đầu 與dữ 頭đầu 求cầu 眼nhãn 與dữ 眼nhãn 。 此thử 事sự 極cực 難nạn/nan 非phi 我ngã 所sở 辦biện 。 不bất 如như 早tảo 取thủ 羅La 漢Hán 疾tật 得đắc 離ly 苦khổ 。 師sư 復phục 知tri 其kỳ 所sở 念niệm 。 語ngữ 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 汝nhữ 擔đảm 衣y 鉢bát 還hoàn 從tùng 我ngã 後hậu 。 如như 是thị 三tam 反phản 。 沙Sa 彌Di 怪quái 愕ngạc 不bất 知tri 何hà 意ý 。 前tiền 至chí 所sở 止chỉ 處xứ 。 叉xoa 手thủ 白bạch 師sư 請thỉnh 問vấn 其kỳ 意ý 。 其kỳ 師sư 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 於ư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 三tam 進tiến 故cố 。 我ngã 亦diệc 三tam 反phản 推thôi 汝nhữ 在tại 前tiền 。 汝nhữ 心tâm 三tam 退thối/thoái 故cố 推thôi 汝nhữ 在tại 後hậu 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 其kỳ 功công 德đức 勝thắng 滿mãn 三tam 千thiên 世thế 界giới 成thành 就tựu 羅La 漢Hán 故cố 也dã 。 ( 二nhị ) 昔tích 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 先tiên 生sanh 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 子tử 。 皆giai 悉tất 成thành 大đại 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 兼kiêm 有hữu 身thân 力lực 。 或hoặc 有hữu 具cụ 二nhị 十thập 八bát 相tương/tướng 者giả 。 或hoặc 具cụ 三tam 十thập 相tương/tướng 者giả 。 或hoặc 具cụ 三tam 十thập 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 末mạt 後hậu 一nhất 子tử 始thỉ 入nhập 母mẫu 胎thai 。 處xứ 于vu 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 之chi 間gián 。 時thời 有hữu 八bát 部bộ 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 侍thị 衛vệ 其kỳ 母mẫu 。 王vương 亦diệc 宣tuyên 勅sắc 左tả 右hữu 令linh 具cụ 供cúng 養dường 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 參tham 倍bội 於ư 常thường 。 時thời 人nhân 白bạch 王vương 曰viết 。 王vương 先tiên 諸chư 子tử 。 今kim 皆giai 成thành 大đại 。 智trí 慧tuệ 聰thông 徹triệt 身thân 相tướng 殊thù 妙diệu 。 王vương 心tâm 平bình 然nhiên 未vị 常thường 欣hân 慶khánh 。 今kim 此thử 一nhất 子tử 始thỉ 處xứ 母mẫu 胎thai 。 有hữu 何hà 奇kỳ 特đặc 供cung 給cấp 異dị 常thường 耶da 。 時thời 王vương 答đáp 曰viết 。 吾ngô 大đại 子tử 等đẳng 雖tuy 才tài 美mỹ 過quá 人nhân 。 未vị 有hữu 堪kham 任nhậm 登đăng 大đại 位vị 者giả 。 吾ngô 末mạt 後hậu 子tử 若nhược 生sanh 長trưởng 大đại 。 必tất 當đương 堪kham 任nhậm 嗣tự 大đại 位vị 也dã 。 時thời 聖thánh 王vương 者giả 喻dụ 如như 佛Phật 也dã 。 諸chư 大đại 子tử 者giả 喻dụ 如như 下hạ 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 末mạt 後hậu 處xứ 子tử 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 雜tạp 塵trần 垢cấu 。 但đãn 能năng 發phát 大đại 意ý 者giả 。 必tất 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 念niệm 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 興hưng 敬kính 愛ái 之chi 也dã 。 ( 三tam ) 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 出xuất 家gia 俱câu 為vi 沙Sa 門Môn 。 兄huynh 好hảo 持trì 戒giới 坐tọa 禪thiền 。 一nhất 心tâm 求cầu 道Đạo 而nhi 不bất 好hảo 布bố 施thí 。 弟đệ 好hảo 布bố 施thí 修tu 福phước 。 而nhi 喜hỷ 破phá 戒giới 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 出xuất 世thế 。 其kỳ 兄huynh 值trị 佛Phật 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 而nhi 獨độc 薄bạc 福phước 。 常thường 患hoạn 衣y 食thực 不bất 充sung 。 與dữ 諸chư 伴bạn 等đẳng 遊du 行hành 乞khất 食thực 。 常thường 獨độc 不bất 飽bão 而nhi 還hoàn 。 其kỳ 弟đệ 生sanh 象tượng 中trung 。 為vi 象tượng 多đa 力lực 能năng 卻khước 怨oán 敵địch 。 為vi 國quốc 王vương 所sở 愛ái 。 以dĩ 好hảo 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 身thân 封phong 數số 百bách 戶hộ 邑ấp 。 供cung 給cấp 此thử 象tượng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 時thời 兄huynh 比Tỳ 丘Kheo 者giả 值trị 世thế 大đại 儉kiệm 。 遊du 行hành 乞khất 食thực 七thất 日nhật 不bất 得đắc 。 末mạt 後hậu 得đắc 少thiểu 麤thô 食thực 殆đãi 得đắc 存tồn 命mạng 。 先tiên 知tri 此thử 象tượng 是thị 前tiền 世thế 兄huynh 弟đệ 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 象tượng 前tiền 。 手thủ 捉tróc 象tượng 耳nhĩ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 也dã 。 象tượng 便tiện 思tư 惟duy 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 。 即tức 得đắc 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 見kiến 前tiền 世thế 因nhân 緣duyên 。 象tượng 便tiện 愁sầu 憂ưu 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 象tượng 子tử 怖bố 懼cụ 便tiện 往vãng 白bạch 王vương 言ngôn 。 象tượng 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 不bất 知tri 何hà 意ý 。 王vương 問vấn 象tượng 子tử 。 先tiên 有hữu 人nhân 犯phạm 此thử 象tượng 不phủ 。 象tượng 子tử 答đáp 王vương 言ngôn 。 無vô 他tha 異dị 人nhân 。 唯duy 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 來lai 至chí 象tượng 邊biên 。 須tu 臾du 便tiện 去khứ 耳nhĩ 。 王vương 即tức 遣khiển 人nhân 四tứ 出xuất 。 覓mịch 此thử 沙Sa 門Môn 。 有hữu 人nhân 於ư 林lâm 樹thụ 間gián 得đắc 。 便tiện 攝nhiếp 此thử 沙Sa 門Môn 將tương 詣nghệ 王vương 前tiền 。 王vương 問vấn 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 至chí 我ngã 象tượng 邊biên 何hà 所sở 道đạo 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 答đáp 王vương 言ngôn 。 無vô 所sở 多đa 說thuyết 。 我ngã 直trực 語ngữ 象tượng 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 耳nhĩ 。 時thời 沙Sa 門Môn 便tiện 向hướng 王vương 具cụ 說thuyết 前tiền 世thế 因nhân 緣duyên 事sự 。 王vương 意ý 便tiện 悟ngộ 。 即tức 放phóng 此thử 沙Sa 門Môn 令linh 還hoàn 所sở 止chỉ 。 ( 四tứ ) 昔tích 有hữu 伎kỹ 兒nhi 作tác 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 從tùng 一nhất 富phú 長trưởng 者giả 乞khất 牛ngưu 。 長trưởng 者giả 了liễu 無vô 與dữ 心tâm 。 故cố 語ngữ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 如như 是thị 勤cần 作tác 伎kỹ 樂nhạc 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 滿mãn 一nhất 歲tuế 者giả 。 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 牛ngưu 。 伎kỹ 兒nhi 答đáp 言ngôn 。 能năng 。 復phục 語ngứ 主chủ 人nhân 。 能năng 聽thính 不phủ 。 長trưởng 者giả 亦diệc 言ngôn 。 能năng 。 於ư 是thị 伎kỹ 兒nhi 聞văn 是thị 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 心tâm 作tác 樂nhạc 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 未vị 嘗thường 休hưu 懈giải 。 長trưởng 者giả 厭yếm 聽thính 已dĩ 。 即tức 勅sắc 子tử 弟đệ 牽khiên 牛ngưu 與dữ 之chi 。 此thử 喻dụ 行hành 道Đạo 作tác 福phước 者giả 。 不bất 以dĩ 劫kiếp 數số 為vi 遠viễn 。 精tinh 勤cần 彌di 篤đốc 報báo 至chí 彌di 疾tật 。 不bất 必tất 皆giai 經kinh 爾nhĩ 數số 劫kiếp 也dã 。 ( 五ngũ ) 昔tích 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 被bị 擯bấn 。 懊áo 惱não 悲bi 歎thán 涕thế 哭khốc 而nhi 行hành 。 道đạo 逢phùng 一nhất 鬼quỷ 。 此thử 鬼quỷ 犯phạm 法pháp 亦diệc 為vi 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 所sở 擯bấn 。 時thời 鬼quỷ 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 事sự 涕thế 哭khốc 而nhi 行hành 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 我ngã 犯phạm 僧tăng 事sự 。 眾chúng 僧Tăng 所sở 擯bấn 。 一nhất 切thiết 檀đàn 越việt 供cúng 養dường 盡tận 失thất 。 又hựu 惡ác 名danh 聲thanh 流lưu 布bố 遠viễn 近cận 。 是thị 故cố 愁sầu 歎thán 涕thế 泣khấp 耳nhĩ 。 鬼quỷ 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 能năng 令linh 汝nhữ 滅diệt 惡ác 名danh 聲thanh 大đại 得đắc 供cúng 養dường 。 汝nhữ 可khả 便tiện 立lập 我ngã 左tả 肩kiên 上thượng 。 我ngã 當đương 擔đảm 汝nhữ 虛hư 空không 中trung 行hành 。 人nhân 但đãn 見kiến 汝nhữ 而nhi 不bất 見kiến 我ngã 身thân 。 汝nhữ 若nhược 大đại 得đắc 供cúng 養dường 。 當đương 先tiên 與dữ 我ngã 。 彼bỉ 鬼quỷ 即tức 時thời 擔đảm 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 先tiên 被bị 擯bấn 聚tụ 落lạc 上thượng 虛hư 空không 中trung 行hành 。 時thời 聚tụ 落lạc 人nhân 見kiến 皆giai 驚kinh 怪quái 。 謂vị 其kỳ 得đắc 道Đạo 。 轉chuyển 相tương 謂vị 言ngôn 。 眾chúng 僧Tăng 無vô 狀trạng 抂cuồng 擯bấn 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 時thời 聚tụ 落lạc 人nhân 皆giai 詣nghệ 此thử 寺tự 呵ha/a 責trách 眾chúng 僧Tăng 。 即tức 迎nghênh 此thử 比Tỳ 丘Kheo 住trụ 於ư 寺tự 內nội 。 遂toại 大đại 得đắc 供cúng 養dường 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 隨tùy 所sở 得đắc 衣y 食thực 諸chư 物vật 。 輒triếp 先tiên 與dữ 鬼quỷ 不bất 違vi 本bổn 要yếu 。 此thử 鬼quỷ 異dị 日nhật 復phục 擔đảm 此thử 比Tỳ 丘Kheo 遊du 行hành 空không 中trung 。 正chánh 值trị 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 官quan 屬thuộc 。 鬼quỷ 見kiến 司ty 官quan 甚thậm 大đại 驚kinh 怖bố 。 捐quyên 棄khí 比Tỳ 丘Kheo 絕tuyệt 力lực 而nhi 走tẩu 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 遂toại 墮đọa 地địa 而nhi 死tử 。 身thân 首thủ 碎toái 爛lạn 。 此thử 喻dụ 行hành 者giả 宜nghi 應ưng 自tự 修tu 所sở 向hướng 。 不bất 應ưng/ứng 恃thị 託thác 豪hào 勢thế 。 一nhất 旦đán 傾khuynh 覆phú 。 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 也dã 。 ( 六lục ) 昔tích 目Mục 連Liên 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 俱câu 。 從tùng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 下hạ 到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 目Mục 連Liên 於ư 道đạo 中trung 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 囅 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 其kỳ 弟đệ 子tử 問vấn 。 何hà 因nhân 緣duyên 笑tiếu 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 卿khanh 欲dục 知tri 者giả 。 須tu 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 可khả 更cánh 問vấn 也dã 。 於ư 是thị 乞khất 食thực 訖ngật 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 其kỳ 弟đệ 子tử 更cánh 問vấn 目Mục 連Liên 向hướng 所sở 笑tiếu 意ý 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 我ngã 見kiến 上thượng 虛hư 空không 中trung 有hữu 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 。 身thân 極cực 長trường/trưởng 大đại 其kỳ 狀trạng 醜xú 惡ác 。 有hữu 七thất 枚mai 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 從tùng 口khẩu 中trung 入nhập 直trực 下hạ 過quá 去khứ 。 既ký 下hạ 過quá 已dĩ 還hoàn 從tùng 口khẩu 入nhập 。 舉cử 體thể 火hỏa 然nhiên 苦khổ 痛thống 婉uyển 轉chuyển 。 絕tuyệt 倒đảo 復phục 起khởi 起khởi 復phục 還hoàn 倒đảo 。 是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ 。 非phi 我ngã 獨độc 見kiến 。 佛Phật 亦diệc 見kiến 也dã 。 弟đệ 子tử 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 受thọ 苦khổ 如như 是thị 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 自tự 以dĩ 是thị 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 弟đệ 子tử 即tức 時thời 白bạch 佛Phật 問vấn 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 時thời 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 此thử 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 前tiền 世thế 曾tằng 為vi 沙Sa 彌Di 。 時thời 世thế 極cực 儉kiệm 。 以dĩ 豆đậu 為vi 食thực 。 沙Sa 彌Di 者giả 為vi 眾chúng 僧Tăng 行hành 食thực 。 至chí 其kỳ 師sư 前tiền 偏thiên 多đa 七thất 抆vấn 豆đậu 。 以dĩ 是thị 罪tội 故cố 。 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 苦khổ 毒độc 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 常thường 見kiến 。 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 恐khủng 人nhân 不bất 信tín 得đắc 極cực 大đại 罪tội 也dã 。 此thử 喻dụ 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 不bất 信tín 誹phỉ 謗báng 。 其kỳ 罪tội 重trọng/trùng 於ư 五ngũ 逆nghịch 。 受thọ 地địa 獄ngục 極cực 苦khổ 也dã 。 ( 七thất ) 在tại 昔tích 過quá 世thế 無vô 量lượng 塵trần 數số 之chi 劫kiếp 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜hỷ 根căn 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 講giảng 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 時thời 為vi 凡phàm 人nhân 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 專chuyên 精tinh 苦khổ 行hạnh 。 行hành 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 福phước 度độ 一nhất 切thiết 。 遇ngộ 值trị 講giảng 法Pháp 。 因nhân 而nhi 過quá 聽thính 喜hỷ 根căn 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 實thật 相tướng 法pháp 。 言ngôn 婬dâm 怒nộ 癡si 與dữ 道đạo 不bất 異dị 。 亦diệc 即tức 是thị 道đạo 亦diệc 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 文Văn 殊Thù 爾nhĩ 時thời 聞văn 而nhi 不bất 信tín 即tức 便tiện 捨xả 去khứ 。 到đáo 喜hỷ 根căn 弟đệ 子tử 家gia 。 為vi 說thuyết 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 之chi 法pháp 。 喜hỷ 根căn 弟đệ 子tử 即tức 時thời 難nạn/nan 曰viết 。 無vô 所sở 有hữu 者giả 法pháp 之chi 真chân 也dã 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 頭đầu 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 默mặc 然nhiên 無vô 對đối 。 含hàm 瞋sân 心tâm 內nội 。 遂toại 成thành 憤phẫn 結kết 。 時thời 喜hỷ 根căn 弟đệ 子tử 說thuyết 七thất 十thập 偈kệ 讚tán 實thật 相tướng 法pháp 。 頭đầu 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 一nhất 偈kệ 。 瞋sân 恚khuể 生sanh 一nhất 增tăng 。 竟cánh 七thất 十thập 偈kệ 。 瞋sân 恚khuể 七thất 十thập 增tăng 。 說thuyết 偈kệ 適thích 竟cánh 。 地địa 即tức 劈phách 裂liệt 。 無vô 擇trạch 泥nê 梨lê 於ư 是thị 悉tất 現hiện 。 頭đầu 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 即tức 墮đọa 其kỳ 中trung 。 過quá 無vô 量lượng 劫kiếp 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 不bất 信tín 妙diệu 法Pháp 其kỳ 罪tội 重trọng/trùng 也dã 。 後hậu 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 專chuyên 精tinh 學học 問vấn 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 解giải 空không 第đệ 一nhất 。 此thử 喻dụ 明minh 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 不bất 信tín 誹phỉ 謗báng 。 今kim 雖tuy 有hữu 損tổn 。 後hậu 大đại 益ích 也dã 。 ( 八bát ) 昔tích 北bắc 天thiên 竺trúc 有hữu 一nhất 木mộc 師sư 大đại 巧xảo 。 作tác 一nhất 木mộc 女nữ 端đoan 正chánh 無vô 雙song 。 衣y 帶đái 嚴nghiêm 飾sức 與dữ 世thế 女nữ 無vô 異dị 。 亦diệc 來lai 亦diệc 去khứ 亦diệc 能năng 行hành 酒tửu 看khán 客khách 。 唯duy 不bất 能năng 語ngữ 耳nhĩ 。 時thời 南nam 天thiên 竺trúc 有hữu 一nhất 畫họa 師sư 。 亦diệc 善thiện 能năng 畫họa 。 木mộc 師sư 聞văn 之chi 。 作tác 好hảo 飲ẩm 食thực 即tức 請thỉnh 畫họa 師sư 。 畫họa 師sư 既ký 至chí 。 便tiện 使sử 木mộc 女nữ 行hành 酒tửu 擎kình 食thực 從tùng 旦đán 至chí 夜dạ 。 畫họa 師sư 不bất 知tri 謂vị 是thị 真chân 女nữ 。 欲dục 心tâm 極cực 盛thình/thịnh 念niệm 之chi 不bất 忘vong 。 時thời 日nhật 以dĩ 暮mộ 木mộc 師sư 入nhập 宿tú/túc 。 亦diệc 留lưu 畫họa 師sư 令linh 住trụ 止chỉ 。 以dĩ 此thử 木mộc 女nữ 立lập 侍thị 其kỳ 側trắc 。 便tiện 語ngữ 客khách 言ngôn 。 故cố 留lưu 此thử 女nữ 可khả 共cộng 宿tú/túc 也dã 。 主chủ 人nhân 已dĩ 入nhập 。 木mộc 女nữ 立lập 在tại 燈đăng 邊biên 。 客khách 即tức 呼hô 之chi 而nhi 女nữ 不bất 來lai 。 客khách 謂vị 此thử 女nữ 羞tu 故cố 不bất 來lai 。 便tiện 前tiền 以dĩ 手thủ 牽khiên 之chi 。 乃nãi 知tri 是thị 木mộc 。 便tiện 自tự 慚tàm 愧quý 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 主chủ 人nhân 誑cuống 我ngã 。 我ngã 當đương 報báo 之chi 。 於ư 是thị 畫họa 師sư 復phục 作tác 方phương 便tiện 。 即tức 於ư 壁bích 上thượng 畫họa 作tác 己kỷ 像tượng 。 所sở 著trước 被bị 服phục 與dữ 身thân 不bất 異dị 。 以dĩ 繩thằng 繫hệ 頸cảnh 狀trạng 似tự 絞giảo 死tử 。 畫họa 作tác 蠅dăng 鳥điểu 著trước 其kỳ 口khẩu 啄trác 。 作tác 已dĩ 閉bế 戶hộ 自tự 入nhập 床sàng 下hạ 。 天thiên 明minh 主chủ 人nhân 出xuất 。 見kiến 戶hộ 未vị 開khai 。 即tức 向hướng 中trung 觀quán 。 唯duy 見kiến 壁bích 上thượng 絞giảo 死tử 客khách 像tượng 。 主chủ 人nhân 大đại 怖bố 便tiện 謂vị 實thật 死tử 。 即tức 破phá 戶hộ 入nhập 以dĩ 刀đao 斷đoán/đoạn 繩thằng 。 於ư 是thị 畫họa 師sư 從tùng 床sàng 下hạ 出xuất 。 木mộc 師sư 大đại 羞tu 。 畫họa 師sư 即tức 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 誑cuống 我ngã 。 我ngã 能năng 誑cuống 汝nhữ 。 客khách 主chủ 情tình 畢tất 。 不bất 相tương 負phụ 也dã 。 二nhị 人nhân 相tướng 謂vị 。 世thế 人nhân 相tướng 誑cuống 惑hoặc 。 孰thục 異dị 於ư 此thử 。 時thời 彼bỉ 二nhị 人nhân 信tín 知tri 誑cuống 惑hoặc 。 各các 捨xả 所sở 親thân 愛ái 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 迦Ca 葉Diếp 本bổn 生sanh 因nhân 緣duyên 事sự ( 九cửu ) 迦Ca 葉Diếp 父phụ 者giả 名danh 曰viết 尼ni 俱câu 律luật 陀đà 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 人nhân 也dã 。 出xuất 自tự 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 宿túc 命mạng 福phước 德đức 生sanh 世thế 大đại 富phú 。 其kỳ 珍trân 奇kỳ 寶bảo 物vật 於ư 彼bỉ 國quốc 第đệ 一nhất 。 比tỉ 國quốc 王vương 財tài 富phú 千thiên 分phần 少thiểu 一nhất 耳nhĩ 。 夫phu 婦phụ 孤cô 獨độc 乏phạp 無vô 兒nhi 息tức 。 近cận 在tại 舍xá 側trắc 有hữu 大đại 樹thụ 神thần 。 時thời 彼bỉ 夫phu 婦phụ 為vi 欲dục 有hữu 兒nhi 故cố 求cầu 彼bỉ 樹thụ 神thần 。 三tam 生sanh 祭tế 祠từ 歲tuế 歲tuế 不bất 絕tuyệt 。 故cố 其kỳ 所sở 求cầu 。 永vĩnh 無vô 本bổn 末mạt 。 其kỳ 人nhân 遂toại 忿phẫn 便tiện 急cấp 與dữ 之chi 。 期kỳ 告cáo 樹thụ 神thần 曰viết 。 我ngã 更cánh 盡tận 心tâm 七thất 日nhật 相tương/tướng 事sự 。 若nhược 復phục 無vô 驗nghiệm 當đương 揃 伐phạt 汝nhữ 。 棄khí 都đô 道đạo 頭đầu 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 樹thụ 神thần 聞văn 其kỳ 言ngôn 甚thậm 大đại 驚kinh 怖bố 。 不bất 知tri 何hà 方phương 。 令linh 得đắc 子tử 息tức 。 即tức 便tiện 上thượng 告cáo 息tức 意ý 天thiên 王vương 。 具cụ 以dĩ 事sự 情tình 向hướng 天thiên 王vương 說thuyết 。 息tức 意ý 天thiên 王vương 即tức 將tương/tướng 樹thụ 神thần 詣nghệ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 以dĩ 其kỳ 所sở 告cáo 白bạch 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 釋thích 即tức 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 欲Dục 界Giới 中trung 。 未vị 有hữu 堪kham 任nhậm 為vì 彼bỉ 子tử 者giả 。 帝Đế 釋Thích 便tiện 告cáo 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 具cụ 以dĩ 事sự 情tình 向hướng 梵Phạm 王Vương 說thuyết 。 梵Phạm 王Vương 即tức 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 視thị 其kỳ 界giới 。 見kiến 一nhất 梵Phạm 天Thiên 臨lâm 當đương 壽thọ 終chung 。 便tiện 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 可khả 下hạ 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 為vi 摩ma 竭kiệt 國quốc 尼ni 俱câu 律luật 陀đà 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 子tử 。 梵Phạm 天Thiên 對đối 曰viết 。 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 多đa 諸chư 邪tà 見kiến 。 我ngã 若nhược 下hạ 生sanh 。 不bất 能năng 為vi 其kỳ 作tác 子tử 。 梵Phạm 王Vương 答đáp 曰viết 。 婆Bà 羅La 門Môn 宿tú/túc 時thời 大đại 德đức 。 欲Dục 界Giới 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 堪kham 任nhậm 為vi 作tác 子tử 者giả 。 汝nhữ 若nhược 往vãng 生sanh 。 吾ngô 當đương 勅sắc 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 令linh 擁ủng 護hộ 汝nhữ 。 不bất 使sử 中Trung 道Đạo 墮đọa 邪tà 見kiến 也dã 。 梵Phạm 天Thiên 曰viết 。 諾nặc 。 不bất 違vi 聖thánh 教giáo 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 即tức 還hoàn 欲Dục 界Giới 。 具cụ 以dĩ 此thử 意ý 告cáo 勅sắc 樹thụ 神thần 。 樹thụ 神thần 歡hoan 喜hỷ 還hoàn 告cáo 長trưởng 者giả 。 勿vật 憂ưu 勿vật 懼cụ 勿vật 見kiến 瞋sân 恨hận 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 必tất 令linh 有hữu 子tử 。 如như 其kỳ 所sở 言ngôn 七thất 日nhật 已dĩ 滿mãn 。 其kỳ 婦phụ 人nhân 便tiện 覺giác 有hữu 娠thần 。 滿mãn 十thập 月nguyệt 已dĩ 其kỳ 子tử 乃nãi 生sanh 。 軀khu 身thân 金kim 色sắc 而nhi 有hữu 光quang 明minh 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 曰viết 。 此thử 兒nhi 宿túc 福phước 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 志chí 力lực 清thanh 遠viễn 不bất 貪tham 世thế 務vụ 。 若nhược 後hậu 出xuất 家gia 必tất 登đăng 聖thánh 道Đạo 。 父phụ 母mẫu 聞văn 之chi 。 復phục 大đại 愁sầu 憂ưu 。 恐khủng 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 棄khí 吾ngô 出xuất 家gia 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 當đương 制chế 止chỉ 之chi 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 欲Dục 界Giới 所sở 重trọng/trùng 遂toại 在tại 美mỹ 色sắc 。 當đương 為vi 擇trạch 取thủ 端đoan 正chánh 好hảo 女nữ 以dĩ 繫hệ 之chi 耳nhĩ 。 至chí 年niên 十thập 五ngũ 欲dục 為vi 娶thú 婦phụ 。 迦Ca 葉Diếp 聞văn 之chi 甚thậm 大đại 愁sầu 憂ưu 。 語ngữ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 須tu 婦phụ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 辭từ 至chí 三tam 。 父phụ 母mẫu 答đáp 如như 初sơ 。 於ư 時thời 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 不bất 用dụng 凡phàm 女nữ 人nhân 為vi 婦phụ 也dã 。 若nhược 能năng 得đắc 紫tử 金kim 色sắc 女nữ 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 爾nhĩ 乃nãi 取thủ 之chi 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 欲dục 必tất 令linh 此thử 事sự 不bất 可khả 辦biện 故cố 也dã 。 於ư 是thị 其kỳ 父phụ 母mẫu 召triệu 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 令linh 循tuần 行hành 國quốc 中trung 。 其kỳ 有hữu 女nữ 子tử 身thân 體thể 金kim 色sắc 。 具cụ 足túc 女nữ 相tương/tướng 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 爾nhĩ 乃nãi 取thủ 之chi 。 於ư 是thị 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 設thiết 權quyền 策sách 鑄chú 作tác 金kim 女nữ 神thần 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 光quang 色sắc 微vi 妙diệu 。 舁 天thiên 像tượng 行hành 。 從tùng 國quốc 至chí 國quốc 。 高cao 聲thanh 大đại 唱xướng 。 諸chư 有hữu 女nữ 人nhân 得đắc 見kiến 金kim 女nữ 神thần 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 。 後hậu 出xuất 嫁giá 時thời 當đương 得đắc 好hảo 聟 。 體thể 黃hoàng 金kim 色sắc 顏nhan 貌mạo 殊thù 妙diệu 智trí 慧tuệ 無vô 比tỉ 。 聚tụ 落lạc 國quốc 邑ấp 諸chư 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 唱xướng 者giả 莫mạc 不bất 虛hư 心tâm 。 皆giai 出xuất 奉phụng 迎nghênh 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 軀khu 體thể 金kim 色sắc 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 獨độc 處xứ 閑nhàn 室thất 不bất 肯khẳng 出xuất 迎nghênh 。 諸chư 女nữ 諫gián 曰viết 。 其kỳ 有hữu 見kiến 金kim 女nữ 神thần 者giả 皆giai 得đắc 如như 願nguyện 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 獨độc 不bất 出xuất 迎nghênh 。 答đáp 曰viết 。 吾ngô 志chí 閑nhàn 淨tịnh 。 不bất 好hảo 餘dư 願nguyện 也dã 。 諸chư 女nữ 復phục 曰viết 。 雖tuy 無vô 所sở 願nguyện 。 暫tạm 共cộng 一nhất 觀quán 當đương 復phục 何hà 損tổn 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ 遂toại 共cộng 此thử 女nữ 出xuất 到đáo 金kim 女nữ 神thần 前tiền 。 此thử 女nữ 既ký 到đáo 光quang 色sắc 明minh 淨tịnh 。 映ánh 奪đoạt 金kim 女nữ 神thần 光quang 金kim 不bất 復phục 現hiện 。 於ư 是thị 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 。 還hoàn 報báo 長trưởng 者giả 具cụ 足túc 廣quảng 說thuyết 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 即tức 遣khiển 媒môi 人nhân 。 到đáo 其kỳ 女nữ 家gia 宣tuyên 長trưởng 者giả 意ý 。 其kỳ 女nữ 父phụ 母mẫu 先tiên 亦diệc 聞văn 迦Ca 葉Diếp 名danh 。 敬kính 承thừa 往vãng 意ý 遂toại 相tương/tướng 然nhiên 可khả 。 彼bỉ 女nữ 聞văn 之chi 甚thậm 大đại 愁sầu 憒hội 。 父phụ 母mẫu 所sở 逼bức 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 遂toại 便tiện 適thích 長trưởng 者giả 家gia 。 既ký 到đáo 與dữ 迦Ca 葉Diếp 相tương 見kiến 。 二nhị 人nhân 相tướng 對đối 志chí 各các 凝ngưng 潔khiết 。 雖tuy 為vi 夫phu 婦phụ 了liễu 無vô 恩ân 情tình 。 其kỳ 婦phụ 遂toại 與dữ 迦Ca 葉Diếp 結kết 誓thệ 。 我ngã 與dữ 君quân 等đẳng 。 各các 處xứ 異dị 房phòng 。 要yếu 不bất 相tương 觸xúc 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 婦phụ 各các 處xứ 一nhất 房phòng 。 其kỳ 父phụ 伺tứ 迦Ca 葉Diếp 出xuất 時thời 。 密mật 遣khiển 人nhân 壞hoại 去khứ 一nhất 房phòng 。 唯duy 令linh 與dữ 婦phụ 共cộng 同đồng 一nhất 室thất 。 雖tuy 共cộng 同đồng 室thất 而nhi 復phục 異dị 床sàng 。 其kỳ 父phụ 尋tầm 復phục 遣khiển 人nhân 持trì 一nhất 床sàng 去khứ 。 於ư 是thị 夫phu 婦phụ 雖tuy 共cộng 同đồng 床sàng 。 其kỳ 婦phụ 更cánh 與dữ 夫phu 誓thệ 。 我ngã 若nhược 眠miên 時thời 君quân 當đương 經kinh 行hành 。 君quân 眠miên 時thời 我ngã 當đương 經kinh 行hành 。 時thời 其kỳ 婦phụ 臥ngọa 。 一nhất 臂tý 垂thùy 地địa 。 有hữu 大đại 毒độc 蛇xà 欲dục 來lai 嚙giảo 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 見kiến 已dĩ 有hữu 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 持trì 衣y 裹khỏa 手thủ 舉cử 著trước 床sàng 上thượng 。 尋tầm 時thời 驚kinh 覺giác 。 便tiện 大đại 瞋sân 怒nộ 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 我ngã 先tiên 有hữu 要yếu 。 如như 何hà 相tương/tướng 犯phạm 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 臂tý 落lạc 地địa 。 毒độc 蛇xà 欲dục 嚙giảo 。 是thị 故cố 相tương/tướng 救cứu 。 非phi 故cố 觸xúc 也dã 。 毒độc 蛇xà 故cố 在tại 邊biên 住trụ 。 指chỉ 而nhi 示thị 之chi 。 其kỳ 婦phụ 乃nãi 悟ngộ 。 於ư 是thị 夫phu 婦phụ 自tự 相tương/tướng 與dữ 議nghị 。 我ngã 等đẳng 何hà 不bất 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 時thời 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 遂toại 辭từ 父phụ 母mẫu 。 俱câu 共cộng 出xuất 家gia 。 山sơn 澤trạch 行hành 道Đạo 。 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 將tương/tướng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 亦diệc 住trụ 此thử 山sơn 。 見kiến 迦Ca 葉Diếp 夫phu 婦phụ 便tiện 生sanh 毀hủy 謗báng 言ngôn 。 出xuất 家gia 之chi 法pháp 宜nghi 各các 貞trinh 潔khiết 。 何hà 有hữu 夫phu 婦phụ 共cộng 相tương 隨tùy 理lý 。 於ư 時thời 迦Ca 葉Diếp 便tiện 捨xả 其kỳ 婦phụ 。 以dĩ 五ngũ 百bách 兩lưỡng/lượng 金kim 貿mậu 緻trí 衲nạp 衣y 。 別biệt 處xứ 一nhất 林lâm 。 其kỳ 婦phụ 即tức 依y 止chỉ 婆Bà 羅La 門Môn 求cầu 為vi 弟đệ 子tử 。 婆Bà 羅La 門Môn 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 見kiến 此thử 女nữ 人nhân 形hình 色sắc 端đoan 正chánh 。 日nhật 日nhật 行hành 婬dâm 。 此thử 女nữ 人nhân 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 遂toại 不bất 能năng 堪kham 。 便tiện 告cáo 其kỳ 師sư 。 師sư 便tiện 為vi 之chi 戒giới 約ước 弟đệ 子tử 。 令linh 節tiết 其kỳ 所sở 欲dục 。 迦Ca 葉Diếp 後hậu 值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 聞văn 法Pháp 受thọ 化hóa 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 聞văn 其kỳ 本bổn 妻thê 在tại 梵Phạm 志Chí 邊biên 。 便tiện 將tương 來lai 詣nghệ 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 得đắc 羅La 漢Hán 。 頭đầu 髮phát 自tự 落lạc 法pháp 服phục 在tại 身thân 。 成thành 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 遊du 行hành 教giáo 化hóa 。 正chánh 值trị 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 大đại 會hội 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 便tiện 得đắc 入nhập 王vương 宮cung 裏lý 。 教giáo 化hóa 諸chư 夫phu 人nhân 皆giai 令linh 持trì 一nhất 日nhật 齋trai 。 王vương 暮mộ 還hoàn 宮cung 命mạng 諸chư 夫phu 人nhân 。 皆giai 云vân 持trì 齋trai 無vô 肯khẳng 來lai 者giả 。 王vương 便tiện 大đại 瞋sân 怒nộ 語ngữ 使sử 人nhân 言ngôn 。 誰thùy 教giáo 諸chư 夫phu 人nhân 齋trai 。 使sử 人nhân 答đáp 言ngôn 。 某mỗ 甲giáp 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 王vương 便tiện 呼hô 來lai 。 令linh 九cửu 十thập 日nhật 代đại 諸chư 夫phu 人nhân 受thọ 婬dâm 欲dục 。 此thử 皆giai 是thị 昔tích 之chi 因nhân 緣duyên 誓thệ 願nguyện 所sở 追truy 還hoàn 也dã 。 故cố 使sử 雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán 不bất 能năng 相tương/tướng 免miễn 。 ( 一nhất ○ ) 昔tích 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 兄huynh 常thường 念niệm 行hành 禪thiền 精tinh 專chuyên 修tu 道Đạo 。 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 。 其kỳ 弟đệ 常thường 念niệm 。 廣quảng 學học 多đa 聞văn 。 好hảo 賣mại 名danh 聲thanh 欲dục 己kỷ 自tự 榮vinh 。 其kỳ 兄huynh 常thường 曉hiểu 喻dụ 弟đệ 言ngôn 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 既ký 得đắc 人nhân 身thân 。 宜nghi 曼mạn 時thời 為vi 。 弟đệ 語ngữ 兄huynh 言ngôn 。 須tu 得đắc 廣quảng 學học 具cụ 足túc 三Tam 藏Tạng 堪kham 任nhậm 人nhân 師sư 。 爾nhĩ 乃nãi 行hành 禪thiền 。 兄huynh 復phục 為vì 弟đệ 廣quảng 宣tuyên 非phi 常thường 之chi 義nghĩa 。 出xuất 息tức 不bất 反phản 便tiện 屬thuộc 後hậu 世thế 。 弟đệ 故cố 執chấp 其kỳ 本bổn 意ý 不bất 肯khẳng 隨tùy 教giáo 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 弟đệ 得đắc 篤đốc 疾tật 。 良lương 醫y 數số 十thập 不bất 能năng 加gia 救cứu 。 醫y 知tri 其kỳ 必tất 死tử 小tiểu 小tiểu 捨xả 去khứ 。 弟đệ 便tiện 恐khủng 怖bố 自tự 知tri 當đương 死tử 。 語ngữ 其kỳ 兄huynh 言ngôn 。 在tại 昔tích 愚ngu 短đoản 不bất 用dụng 兄huynh 教giáo 。 今kim 將tương/tướng 命mạng 終chung 知tri 適thích 何hà 道đạo 。 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 向hướng 兄huynh 悔hối 過quá 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 兄huynh 即tức 入nhập 定định 觀quán 其kỳ 所sở 趣thú 。 見kiến 處xứ 長trưởng 者giả 胎thai 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 家gia 接tiếp 近cận 寺tự 廟miếu 。 兄huynh 便tiện 數số 詣nghệ 此thử 家gia 求cầu 。 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 度độ 其kỳ 弟đệ 故cố 。 長trưởng 者giả 兒nhi 始thỉ 年niên 三tam 歲tuế 。 便tiện 持trì 布bố 施thí 為vi 作tác 弟đệ 子tử 。 至chí 四tứ 歲tuế 乳nhũ 母mẫu 抱bão 詣nghệ 師sư 所sở 住trụ 寺tự 。 寺tự 在tại 山sơn 上thượng 累lũy 石thạch 作tác 道đạo 。 乳nhũ 母mẫu 抱bão 兒nhi 不bất 堅kiên 失thất 手thủ 落lạc 地địa 。 頭đầu 側trắc 石thạch 上thượng 腦não 出xuất 而nhi 死tử 。 兒nhi 臨lâm 終chung 時thời 便tiện 生sanh 惡ác 念niệm 。 恨hận 其kỳ 抱bão 不bất 堅kiên 以dĩ 致trí 此thử 禍họa 。 因nhân 起khởi 瞋sân 恚khuể 命mạng 終chung 徑kính 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 兄huynh 復phục 入nhập 定định 觀quán 之chi 。 見kiến 生sanh 地địa 獄ngục 。 於ư 是thị 慨khái 歎thán 此thử 必tất 了liễu 矣hĩ 。 地địa 獄ngục 苦khổ 切thiết 難nan 可khả 度độ 也dã 。 諸chư 佛Phật 尚thượng 不bất 能năng 奈nại 何hà 。 何hà 況huống 我ngã 乎hồ 。 此thử 喻dụ 人nhân 者giả 名danh 聲thanh 不bất 能năng 修tu 禪thiền 後hậu 墮đọa 惡ác 道đạo 。 雖tuy 父phụ 兄huynh 之chi 親thân 不bất 能năng 救cứu 也dã 。 ( 一nhất 一nhất ) 羅la 云vân 珠châu 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 弟đệ 子tử 也dã 。 本bổn 曾tằng 奪đoạt 辟Bích 支Chi 佛Phật 食thực 。 以dĩ 是thị 罪tội 故cố 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 無vô 量lượng 劫kiếp 受thọ 苦khổ 。 畢tất 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 生sanh 人nhân 中trung 。 五ngũ 百bách 世thế 受thọ 飢cơ 餓ngạ 罪tội 。 以dĩ 末mạt 後hậu 身thân 值trị 佛Phật 在tại 世thế 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 服phục 三tam 法Pháp 衣y 。 遊du 行hành 乞khất 食thực 無vô 肯khẳng 施thí 者giả 。 或hoặc 五ngũ 日nhật 或hoặc 七thất 日nhật 不bất 得đắc 。 目Mục 連Liên 愍mẫn 之chi 乞khất 食thực 持trì 與dữ 。 適thích 墮đọa 鉢bát 中trung 為vi 大đại 鳥điểu 搏bác 去khứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乞khất 食thực 施thí 之chi 。 適thích 入nhập 鉢bát 中trung 變biến 成thành 泥nê 土thổ 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 乞khất 食thực 施thí 之chi 。 適thích 持trì 向hướng 口khẩu 。 口khẩu 即tức 時thời 合hợp 無vô 有hữu 入nhập 處xứ 。 佛Phật 以dĩ 食thực 施thí 。 以dĩ 大đại 悲bi 力lực 故cố 。 即tức 得đắc 入nhập 口khẩu 氣khí 味vị 殊thù 特đặc 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 方phương 便tiện 兼kiêm 為vi 說thuyết 法Pháp 。 時thời 羅la 云vân 珠châu 聞văn 上thượng 妙diệu 法Pháp 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 得đắc 應ưng/ứng 真chân 道đạo 。 ( 一nhất 二nhị ) 有hữu 龍long 昇thăng 天thiên 降giáng 于vu 大đại 雨vũ 。 雨vũ 落lạc 天thiên 宮cung 即tức 成thành 七thất 寶bảo 。 雨vũ 落lạc 人nhân 中trung 皆giai 為vi 潤nhuận 澤trạch 。 落lạc 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 上thượng 變biến 成thành 大đại 火hỏa 舉cử 身thân 燒thiêu 然nhiên 。 俱câu 是thị 一nhất 雨vũ 而nhi 所sở 墮đọa 變biến 異dị 也dã 。 此thử 二nhị 事sự 明minh 眾chúng 形hình 無vô 定định 質chất 。 隨tùy 罪tội 福phước 之chi 所sở 感cảm 也dã 。 ( 一nhất 三tam ) 外ngoại 國quốc 有hữu 住trú 處xứ 。 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 道đạo 人nhân 。 當đương 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 地địa 大đại 行hành 。 更cánh 有hữu 一nhất 道đạo 人nhân 性tánh 多đa 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 之chi 用dụng 示thị 眾chúng 人nhân 。 雖tuy 欲dục 彰chương 人nhân 之chi 罪tội 。 不bất 知tri 自tự 惡ác 其kỳ 口khẩu 。 此thử 明minh 人nhân 好hảo 言ngôn 他tha 惡ác 其kỳ 喻dụ 若nhược 是thị 。 唯duy 知tri 彰chương 人nhân 之chi 罪tội 。 不bất 知tri 自tự 毀hủy 其kỳ 行hành 也dã 。 ( 一nhất 四tứ ) 外ngoại 國quốc 小tiểu 人nhân 。 事sự 貴quý 人nhân 欲dục 得đắc 其kỳ 意ý 。 見kiến 貴quý 人nhân 唾thóa 地địa 。 競cạnh 來lai 以dĩ 足túc 蹹 去khứ 之chi 。 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 大đại 健kiện 勦 。 雖tuy 欲dục 蹹 之chi 初sơ 不bất 能năng 得đắc 。 後hậu 見kiến 貴quý 人nhân 欲dục 唾thóa 。 始thỉ 聚tụ 口khẩu 時thời 便tiện 以dĩ 足túc 蹹 其kỳ 口khẩu 。 貴quý 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 反phản 耶da 。 何hà 故cố 蹹 吾ngô 口khẩu 。 小tiểu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 是thị 好hảo 意ý 。 不bất 欲dục 反phản 也dã 。 貴quý 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 不bất 反phản 。 何hà 以dĩ 至chí 是thị 。 小tiểu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 貴quý 人nhân 唾thóa 時thời 我ngã 常thường 欲dục 蹹 唾thóa 。 唾thóa 纔tài 出xuất 口khẩu 眾chúng 人nhân 恒hằng 奪đoạt 。 我ngã 前tiền 初sơ 不bất 能năng 得đắc 。 是thị 故cố 就tựu 口khẩu 中trung 蹋đạp 之chi 也dã 。 此thử 喻dụ 論luận 議nghị 時thời 。 要yếu 須tu 義nghĩa 出xuất 口khẩu 然nhiên 後hậu 難nạn/nan 也dã 。 若nhược 義nghĩa 在tại 口khẩu 。 理lý 未vị 宣tuyên 明minh 便tiện 興hưng 難nạn/nan 者giả 。 喻dụ 若nhược 就tựu 口khẩu 中trung 蹋đạp 之chi 也dã 。 ( 一nhất 五ngũ ) 昔tích 佛Phật 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 欲dục 乞khất 食thực 。 道đạo 邊biên 見kiến 有hữu 一nhất 坑khanh 舉cử 城thành 污ô 露lộ 。 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 悉tất 在tại 其kỳ 中trung 。 見kiến 一nhất 老lão 母mẫu 猪trư 將tương/tướng 諸chư 肫 子tử 。 共cộng 臥ngọa 不bất 淨tịnh 坑khanh 中trung 。 時thời 佛Phật 微vi 笑tiếu 現hiện 四tứ 十thập 齒xỉ 并tinh 出xuất 四tứ 牙nha 。 從tùng 四tứ 牙nha 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 三tam 千thiên 周châu/chu 及cập 十thập 方phương 。 其kỳ 光quang 明minh 還hoàn 繞nhiễu 佛Phật 身thân 三tam 匝táp 從tùng 胸hung 上thượng 入nhập 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 說thuyết 地địa 獄ngục 事sự 光quang 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 。 欲dục 說thuyết 畜súc 生sanh 事sự 光quang 從tùng 膊bạc 入nhập 。 欲dục 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ 事sự 光quang 從tùng 髀bễ 入nhập 。 欲dục 說thuyết 人nhân 事sự 光quang 從tùng 臍tề 入nhập 。 欲dục 說thuyết 諸chư 天thiên 事sự 光quang 從tùng 胸hung 入nhập 。 欲dục 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 事sự 光quang 從tùng 口khẩu 入nhập 。 欲dục 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 事sự 光quang 從tùng 眉mi 間gian 相tương/tướng 入nhập 。 欲dục 說thuyết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 事sự 光quang 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 阿A 難Nan 見kiến 光quang 從tùng 胸hung 入nhập 。 知tri 佛Phật 欲dục 說thuyết 諸chư 天thiên 事sự 。 即tức 時thời 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 請thỉnh 問vấn 其kỳ 意ý 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 乏phạp 無vô 兒nhi 息tức 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 聰thông 明minh 辯biện 慧tuệ 。 其kỳ 女nữ 父phụ 母mẫu 甚thậm 愛ái 重trọng 之chi 。 女nữ 年niên 既ký 大đại 。 便tiện 說thuyết 一nhất 偈kệ 問vấn 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 一nhất 切thiết 駛sử 水thủy 流lưu 。 世thế 間gian 苦khổ 樂lạc 事sự 。 本bổn 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 。 何hà 時thời 當đương 休hưu 息tức 。 父phụ 母mẫu 聞văn 之chi 。 慶khánh 其kỳ 奇kỳ 雅nhã 。 不bất 知tri 何hà 言ngôn 以dĩ 答đáp 此thử 偈kệ 。 其kỳ 女nữ 欲dục 解giải 此thử 義nghĩa 而nhi 不bất 蒙mông 答đáp 。 便tiện 大đại 愁sầu 憂ưu 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 父phụ 母mẫu 見kiến 女nữ 愁sầu 憂ưu 。 便tiện 大đại 恐khủng 懅cứ 。 即tức 時thời 為vi 設thiết 大đại 會hội 。 請thỉnh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 多đa 智trí 長trưởng 老lão 。 眾chúng 人nhân 雲vân 集tập 。 供cung 設thiết 既ký 畢tất 。 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 施thí 一nhất 小tiểu 床sàng 。 女nữ 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 還hoàn 說thuyết 前tiền 偈kệ 以dĩ 問vấn 眾chúng 人nhân 。 眾chúng 人nhân 默mặc 然nhiên 無vô 能năng 答đáp 者giả 。 長trưởng 者giả 即tức 以dĩ 七thất 寶bảo 盛thình 滿mãn 一nhất 盤bàn 而nhi 宣tuyên 令linh 曰viết 。 其kỳ 有hữu 能năng 答đáp 者giả 。 以dĩ 此thử 與dữ 之chi 。 時thời 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 形hình 體thể 端đoan 正chánh 而nhi 智trí 慧tuệ 尠tiển 少thiểu 。 貪tham 其kỳ 珍trân 寶bảo 便tiện 言ngôn 。 我ngã 能năng 答đáp 也dã 。 其kỳ 女nữ 聞văn 之chi 即tức 說thuyết 偈kệ 以dĩ 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 不bất 解giải 此thử 偈kệ 。 義nghĩa 之chi 所sở 歸quy 。 直trực 言ngôn 。 此thử 事sự 都đô 無vô 所sở 有hữu 也dã 。 女nữ 即tức 思tư 惟duy 。 即tức 得đắc 無vô 所sở 有hữu 定định 。 便tiện 自tự 唱xướng 言ngôn 。 此thử 真chân 大đại 師sư 益ích 我ngã 不bất 少thiểu 。 女nữ 後hậu 命mạng 終chung 上thượng 生sanh 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 過quá 四tứ 十thập 劫kiếp 。 盡tận 彼bỉ 天thiên 壽thọ 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 女nữ 者giả 。 此thử 老lão 母mẫu 猪trư 身thân 是thị 也dã 。 天thiên 福phước 已dĩ 盡tận 宿túc 命mạng 罪tội 至chí 。 於ư 此thử 世thế 受thọ 猪trư 形hình 也dã 。 此thử 女nữ 本bổn 說thuyết 偈kệ 問vấn 時thời 。 若nhược 遇ngộ 明minh 師sư 即tức 可khả 得đắc 道Đạo 。 此thử 女nữ 雖tuy 行hành 禪thiền 定định 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 定định 報báo 既ký 終chung 還hoàn 墮đọa 惡ác 道đạo 也dã 。 ( 一nhất 六lục ) 昔tích 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 王vương 。 身thân 得đắc 重trọng 病bệnh 十thập 二nhị 年niên 不bất 差sai/sái 。 一nhất 切thiết 大đại 醫y 無vô 能năng 治trị 者giả 。 時thời 邊biên 方phương 小tiểu 國quốc 統thống 屬thuộc 大đại 王vương 。 有hữu 一nhất 醫y 師sư 。 善thiện 能năng 治trị 病bệnh 。 王vương 即tức 召triệu 來lai 令linh 治trị 己kỷ 病bệnh 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 即tức 蒙mông 除trừ 降giáng/hàng 。 王vương 便tiện 念niệm 欲dục 報báo 此thử 師sư 恩ân 。 屢lũ 遣khiển 使sử 者giả 宣tuyên 令linh 彼bỉ 國quốc 。 此thử 師sư 治trị 王vương 病bệnh 差sai/sái 。 應ưng/ứng 有hữu 大đại 功công 宜nghi 應ưng 賞thưởng 賜tứ 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 牛ngưu 羊dương 田điền 宅trạch 青thanh 衣y 直trực 人nhân 。 嚴nghiêm 飾sức 之chi 具cụ 。 皆giai 給cấp 與dữ 之chi 。 彼bỉ 小tiểu 國quốc 王vương 奉phụng 宣tuyên 上thượng 命mạng 。 為vi 設thiết 舍xá 宅trạch 高cao 堂đường 重trọng/trùng 閣các 。 給cấp 其kỳ 師sư 婦phụ 衣y 裳thường 飲ẩm 食thực 珠châu 環hoàn 嚴nghiêm 具cụ 。 及cập 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 一nhất 切thiết 備bị 足túc 。 師sư 在tại 王vương 邊biên 。 無vô 有hữu 語ngứ 者giả 。 師sư 便tiện 思tư 惟duy 。 我ngã 治trị 王vương 病bệnh 大đại 有hữu 功công 夫phu 。 未vị 知tri 王vương 當đương 報báo 我ngã 與dữ 不phủ 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 王vương 轉chuyển 平bình 復phục 。 其kỳ 師sư 請thỉnh 辭từ 欲dục 還hoàn 本bổn 國quốc 。 王vương 便tiện 聽thính 之chi 。 給cấp 一nhất 羸luy 馬mã 乘thừa 具cụ 亦diệc 弊tệ 。 師sư 大đại 歎thán 恨hận 。 我ngã 治trị 王vương 病bệnh 大đại 有hữu 功công 夫phu 。 而nhi 王vương 不bất 識thức 恩ân 分phần/phân 不bất 相tương 料liệu 理lý 。 令linh 我ngã 空không 去khứ 。 循tuần 道đạo 愁sầu 歎thán 以dĩ 為vi 永vĩnh 恨hận 。 適thích 至chí 本bổn 國quốc 見kiến 有hữu 群quần 象tượng 。 問vấn 象tượng 子tử 曰viết 。 此thử 誰thùy 家gia 象tượng 。 象tượng 子tử 答đáp 曰viết 。 此thử 是thị 某mỗ 甲giáp 師sư 象tượng 。 復phục 問vấn 象tượng 子tử 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 師sư 何hà 從tùng 得đắc 此thử 象tượng 。 象tượng 子tử 答đáp 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 師sư 治trị 大đại 王vương 病bệnh 差sai/sái 。 功công 報báo 所sở 得đắc 也dã 。 小tiểu 復phục 前tiền 行hành 見kiến 有hữu 群quần 馬mã 。 問vấn 馬mã 子tử 曰viết 。 此thử 誰thùy 家gia 馬mã 。 馬mã 子tử 答đáp 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 師sư 馬mã 。 小tiểu 復phục 前tiền 行hành 見kiến 有hữu 群quần 牛ngưu 羊dương 。 問vấn 群quần 牛ngưu 羊dương 子tử 曰viết 。 此thử 誰thùy 家gia 牛ngưu 羊dương 。 羊dương 子tử 答đáp 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 師sư 牛ngưu 羊dương 。 小tiểu 復phục 前tiền 行hành 見kiến 其kỳ 本bổn 舍xá 高cao 堂đường 重trọng/trùng 閣các 殊thù 異dị 本bổn 宅trạch 。 問vấn 門môn 人nhân 曰viết 。 此thử 是thị 誰thùy 舍xá 。 門môn 人nhân 答đáp 曰viết 。 此thử 是thị 某mỗ 甲giáp 師sư 舍xá 。 便tiện 入nhập 其kỳ 閤 內nội 。 見kiến 其kỳ 婦phụ 形hình 色sắc 豐phong 悅duyệt 身thân 服phục 寶bảo 衣y 。 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。 此thử 誰thùy 夫phu 人nhân 。 直trực 人nhân 答đáp 言ngôn 。 此thử 是thị 某mỗ 甲giáp 師sư 夫phu 人nhân 。 從tùng 見kiến 象tượng 馬mã 及cập 入nhập 舍xá 內nội 。 皆giai 知tri 是thị 治trị 王vương 病bệnh 功công 報báo 所sở 得đắc 。 便tiện 自tự 追truy 恨hận 。 本bổn 治trị 王vương 病bệnh 功công 夫phu 少thiểu 也dã 。 喻dụ 福phước 德đức 也dã 。 福phước 德đức 留lưu 難nạn 如như 王vương 病bệnh 也dã 。 醫y 師sư 喻dụ 修tu 福phước 人nhân 也dã 。 治trị 王vương 病bệnh 者giả 。 喻dụ 如như 行hành 人nhân 能năng 修tu 福phước 事sự 也dã 。 王vương 病bệnh 差sai/sái 者giả 。 如như 福phước 德đức 已dĩ 成thành 也dã 。 王vương 宣tuyên 令linh 賞thưởng 賜tứ 象tượng 馬mã 室thất 宅trạch 者giả 。 言ngôn 福phước 積tích 於ư 此thử 報báo 成thành 於ư 彼bỉ 也dã 。 夫phu 望vọng 速tốc 者giả 。 常thường 患hoạn 應ưng/ứng 遲trì 也dã 。 如như 人nhân 少thiểu 信tín 。 有hữu 時thời 作tác 福phước 便tiện 望vọng 朝triêu 夕tịch 報báo 也dã 。 老lão 病bệnh 死tử 至chí 便tiện 謂vị 自tự 然nhiên 無vô 善thiện 報báo 也dã 。 得đắc 天thiên 中trung 陰ấm 善thiện 應ưng/ứng 具cụ 至chí 。 如như 彼bỉ 醫y 師sư 見kiến 象tượng 馬mã 也dã 。 乘thừa 此thử 中trung 陰ấm 既ký 到đáo 天thiên 宮cung 。 受thọ 彼bỉ 生sanh 陰ấm 。 目mục 見kiến 天thiên 堂đường 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 乃nãi 知tri 追truy 恨hận 往vãng 昔tích 不bất 多đa 作tác 也dã 。 如như 彼bỉ 醫y 師sư 既ký 見kiến 賞thưởng 賜tứ 。 恨hận 其kỳ 治trị 病bệnh 功công 夫phu 少thiểu 也dã 。 ( 一nhất 七thất ) 外ngoại 國quốc 時thời 有hữu 惡ác 雨vũ 。 若nhược 墮đọa 江giang 湖hồ 河hà 井tỉnh 城thành 池trì 水thủy 中trung 。 人nhân 食thực 此thử 水thủy 。 令linh 人nhân 狂cuồng 醉túy 七thất 日nhật 乃nãi 解giải 。 時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 多đa 智trí 善thiện 相tương/tướng 。 惡ác 雨vũ 雲vân 起khởi 王vương 以dĩ 知tri 之chi 。 便tiện 蓋cái 一nhất 井tỉnh 令linh 雨vũ 不bất 入nhập 。 時thời 百bá 官quan 群quần 臣thần 食thực 惡ác 雨vũ 水thủy 。 舉cử 朝triêu 皆giai 狂cuồng 脫thoát 衣y 赤xích 裸lõa 。 泥nê 土thổ 塗đồ 頭đầu 而nhi 坐tọa 王vương 廳thính 上thượng 。 唯duy 王vương 一nhất 人nhân 獨độc 不bất 狂cuồng 也dã 。 服phục 常thường 所sở 著trước 衣y 天thiên 冠quan 瓔anh 珞lạc 坐tọa 于vu 本bổn 床sàng 。 一nhất 切thiết 群quần 臣thần 不bất 自tự 知tri 狂cuồng 。 反phản 謂vị 王vương 為vi 大đại 狂cuồng 。 何hà 故cố 所sở 著trước 獨độc 爾nhĩ 。 眾chúng 人nhân 皆giai 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 非phi 小tiểu 事sự 。 思tư 共cộng 宜nghi 之chi 。 王vương 恐khủng 諸chư 臣thần 欲dục 反phản 。 便tiện 自tự 怖bố 懅cứ 語ngữ 諸chư 臣thần 言ngôn 。 我ngã 有hữu 良lương 藥dược 能năng 愈dũ 此thử 病bệnh 。 諸chư 人nhân 小tiểu 停đình 。 待đãi 我ngã 服phục 藥dược 須tu 臾du 當đương 出xuất 。 王vương 便tiện 入nhập 宮cung 脫thoát 所sở 著trước 服phục 。 以dĩ 泥nê 塗đồ 面diện 須tu 臾du 還hoàn 出xuất 。 一nhất 切thiết 群quần 臣thần 見kiến 皆giai 大đại 喜hỷ 謂vị 法pháp 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 不bất 自tự 知tri 狂cuồng 。 七thất 日nhật 之chi 後hậu 群quần 臣thần 醒tỉnh 悟ngộ 大đại 自tự 慚tàm 愧quý 。 各các 著trước 衣y 冠quan/quán 而nhi 來lai 朝triêu 會hội 。 王vương 故cố 如như 前tiền 赤xích 裸lõa 而nhi 坐tọa 。 諸chư 臣thần 皆giai 驚kinh 怪quái 而nhi 問vấn 言ngôn 。 王vương 常thường 多đa 智trí 。 何hà 故cố 若nhược 是thị 。 王vương 答đáp 臣thần 言ngôn 。 我ngã 心tâm 常thường 定định 無vô 變biến 易dị 也dã 。 以dĩ 汝nhữ 狂cuồng 故cố 反phản 謂vị 我ngã 狂cuồng 。 以dĩ 故cố 若nhược 是thị 。 非phi 實thật 心tâm 也dã 。 如Như 來Lai 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 服phục 無vô 明minh 水thủy 一nhất 切thiết 常thường 狂cuồng 。 若nhược 聞văn 大đại 聖thánh 常thường 說thuyết 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 者giả 。 必tất 謂vị 大đại 聖thánh 為vi 狂cuồng 言ngôn 也dã 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 現hiện 說thuyết 諸chư 法pháp 是thị 善thiện 是thị 惡ác 。 是thị 有hữu 為vì 是thị 無vô 為vi 也dã 。 ( 一nhất 八bát ) 阿a 修tu 羅la 前tiền 世thế 時thời 曾tằng 為vi 貧bần 人nhân 。 居cư 近cận 河hà 邊biên 常thường 渡độ 河hà 擔đảm 薪tân 。 時thời 河hà 水thủy 深thâm 流lưu 復phục 駛sử 疾tật 。 此thử 人nhân 數sác 數sác 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 既ký 亡vong 所sở 持trì 身thân 又hựu 沒một 溺nịch 。 隨tùy 流lưu 宛uyển 轉chuyển 急cấp 而nhi 得đắc 出xuất 。 時thời 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 作tác 沙Sa 門Môn 形hình 詣nghệ 舍xá 乞khất 食thực 。 貧bần 人nhân 歡hoan 喜hỷ 即tức 施thí 。 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 行hành 澡táo 水thủy 畢tất 。 置trí 鉢bát 虛hư 中trung 飛phi 行hành 而nhi 去khứ 。 貧bần 人nhân 見kiến 之chi 因nhân 以dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 後hậu 生sanh 身thân 形hình 長trường/trưởng 大đại 。 一nhất 切thiết 深thâm 水thủy 無vô 過quá 膝tất 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 極cực 大đại 身thân 。 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 不bất 能năng 過quá 膝tất 。 立lập 大đại 海hải 中trung 身thân 過quá 須Tu 彌Di 。 手thủ 據cứ 山sơn 頂đảnh 下hạ 觀quán 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 況huống 佛Phật 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 積tích 大đại 誓thệ 願nguyện 。 法Pháp 身thân 滿mãn 虛hư 何hà 足túc 怪quái 乎hồ 。 ( 一nhất 九cửu ) 昔tích 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 子tử 。 年niên 始thỉ 七thất 歲tuế 。 便tiện 入nhập 深thâm 山sơn 求cầu 學học 仙tiên 道đạo 。 未vị 曾tằng 知tri 朝triêu 廷đình 百bá 官quan 之chi 任nhậm 。 後hậu 國quốc 王vương 壽thọ 終chung 。 便tiện 無vô 堪kham 任nhậm 為vi 國quốc 王vương 者giả 。 群quần 臣thần 共cộng 議nghị 。 山sơn 中trung 仙tiên 人nhân 本bổn 是thị 王vương 子tử 。 兼kiêm 修tu 道Đạo 德đức 。 以dĩ 此thử 為vi 王vương 。 萬vạn 國quốc 有hữu 賴lại 也dã 。 率suất 土thổ 臣thần 民dân 皆giai 出xuất 詣nghệ 山sơn 。 拜bái 此thử 仙tiên 以dĩ 為vi 國quốc 王vương 。 乘thừa 以dĩ 王vương 輿dư 迎nghênh 還hoàn 本bổn 國quốc 。 宣tuyên 勅sắc 食thực 官quan 妙diệu 饌soạn 盛thình/thịnh 味vị 以dĩ 饗 大đại 王vương 。 王vương 以dĩ 食thực 味vị 可khả 口khẩu 故cố 。 其kỳ 餘dư 諸chư 物vật 事sự 事sự 從tùng 厨trù 士sĩ 索sách 之chi 。 群quần 臣thần 具cụ 皆giai 笑tiếu 。 故cố 謂vị 王vương 曰viết 。 百bá 官quan 之chi 任nhậm 各các 有hữu 所sở 主chủ 。 厨trù 官quan 自tự 主chủ 食thực 。 衣y 官quan 自tự 主chủ 衣y 。 兵binh 事sự 寶bảo 藏tạng 各các 有hữu 所sở 司ty 。 不bất 可khả 以dĩ 食thực 美mỹ 故cố 責trách 備bị 一nhất 人nhân 也dã 。 此thử 喻dụ 明minh 眾chúng 經kinh 各các 自tự 有hữu 所sở 明minh 。 不bất 可khả 責trách 備bị 於ư 一nhất 經kinh 也dã 。 彼bỉ 若nhược 自tự 明minh 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 明minh 諸chư 法pháp 有hữu 。 各các 各các 相tương/tướng 異dị 。 勒lặc 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 而nhi 說thuyết 也dã 。 ( 二nhị ○ ) 鹿lộc 林lâm 昔tích 有hữu 五ngũ 百bách 群quần 鹿lộc 。 在tại 此thử 林lâm 中trung 有hữu 鹿lộc 王vương 。 一nhất 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 是thị 真chân 鹿lộc 王vương 。 時thời 有hữu 國quốc 王vương 出xuất 城thành 獵liệp 。 見kiến 此thử 群quần 鹿lộc 引dẫn 兵binh 圍vi 之chi 。 彼bỉ 二nhị 鹿lộc 王vương 共cộng 設thiết 方phương 計kế 。 俱câu 詣nghệ 人nhân 王vương 長trường 跪quỵ 白bạch 人nhân 王vương 言ngôn 。 今kim 在tại 王vương 界giới 分phần/phân 受thọ 屠đồ 割cát 。 若nhược 王vương 一nhất 時thời 併tinh 殺sát 諸chư 鹿lộc 。 噉đạm 不bất 時thời 盡tận 或hoặc 臭xú 爛lạn 。 意ý 欲dục 日nhật 送tống 二nhị 鹿lộc 以dĩ 供cung 王vương 食thực 。 餘dư 者giả 次thứ 第đệ 當đương 日nhật 日nhật 奉phụng 送tống 不bất 敢cảm 有hữu 闕khuyết 也dã 。 願nguyện 王vương 見kiến 聽thính 。 小tiểu 得đắc 延diên 命mạng 。 此thử 豈khởi 是thị 非phi 大đại 王vương 之chi 恩ân 耶da 。 於ư 是thị 人nhân 王vương 聽thính 如như 所sở 白bạch 。 開khai 圍vi 放phóng 之chi 。 從tùng 此thử 以dĩ 後hậu 。 彼bỉ 二nhị 鹿lộc 王vương 。 自tự 相tương/tướng 料liệu 簡giản 遂toại 為vi 次thứ 第đệ 。 日nhật 送tống 二nhị 鹿lộc 詣nghệ 王vương 厨trù 下hạ 。 更cánh 數sổ 日nhật 後hậu 。 有hữu 一nhất 妊nhâm 身thân 鹿lộc 次thứ 應ưng/ứng 就tựu 死tử 。 彼bỉ 鹿lộc 詣nghệ 其kỳ 王vương 所sở 求cầu 待đãi 產sản 竟cánh 。 彼bỉ 王vương 報báo 言ngôn 。 餘dư 鹿lộc 次thứ 第đệ 未vị 至chí 。 誰thùy 代đại 汝nhữ 者giả 。 彼bỉ 鹿lộc 便tiện 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 王vương 所sở 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 王vương 不bất 仁nhân 。 不bất 以dĩ 理lý 恕thứ 。 今kim 來lai 歸quy 命mạng 。 願nguyện 為vì 理lý 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 鹿lộc 王vương 愍mẫn 其kỳ 如như 此thử 。 遂toại 便tiện 自tự 詣nghệ 人nhân 王vương 厨trù 下hạ 。 厨trù 士sĩ 白bạch 王vương 言ngôn 。 鹿lộc 王vương 自tự 來lai 詣nghệ 厨trù 。 求cầu 代đại 彼bỉ 妊nhâm 身thân 之chi 鹿lộc 。 王vương 乃nãi 怪quái 之chi 希hy 有hữu 。 語ngữ 厨trù 士sĩ 言ngôn 。 將tương/tướng 彼bỉ 鹿lộc 王vương 來lai 。 於ư 是thị 鹿lộc 王vương 詣nghệ 人nhân 王vương 所sở 。 遂toại 向hướng 王vương 廣quảng 說thuyết 其kỳ 意ý 。 於ư 是thị 人nhân 王vương 信tín 心tâm 遂toại 生sanh 。 禽cầm 獸thú 猶do 尚thượng 修tu 德đức 。 何hà 況huống 人nhân 乎hồ 。 令linh 一nhất 國quốc 之chi 內nội 永vĩnh 不bất 射xạ 獵liệp 。 以dĩ 此thử 林lâm 野dã 長trường/trưởng 施thí 群quần 鹿lộc 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 遂toại 以dĩ 鹿lộc 林lâm 為vi 名danh 也dã 。 ( 二nhị 一nhất ) 昔tích 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 其kỳ 婦phụ 妊nhâm 身thân 。 請thỉnh 佛Phật 到đáo 舍xá 供cúng 養dường 畢tất 。 欲dục 令linh 如Như 來Lai 占chiêm 其kỳ 妻thê 後hậu 生sanh 子tử 欲dục 知tri 男nam 女nữ 。 佛Phật 言ngôn 。 後hậu 當đương 生sanh 男nam 。 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 及cập 至chí 長trường/trưởng 大đại 。 當đương 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 後hậu 當đương 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 居cư 士sĩ 聞văn 之chi 心tâm 疑nghi 不bất 信tín 。 後hậu 復phục 請thỉnh 六lục 師sư 供cúng 養dường 畢tất 。 復phục 令linh 占chiêm 之chi 。 居cư 士sĩ 語ngữ 六lục 師sư 言ngôn 。 前tiền 使sử 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 占chiêm 之chi 。 言ngôn 後hậu 當đương 生sanh 男nam 。 不bất 知tri 實thật 為vi 男nam 不phủ 。 六lục 師sư 言ngôn 。 當đương 生sanh 女nữ 。 彼bỉ 六lục 師sư 等đẳng 憎tăng 疾tật 佛Phật 法pháp 。 苟cẩu 欲dục 相tương 反phản 還hoàn 自tự 思tư 惟duy 。 若nhược 彼bỉ 生sanh 男nam 者giả 。 彼bỉ 居cư 士sĩ 便tiện 當đương 棄khí 我ngã 奉phụng 事sự 瞿Cù 曇Đàm 。 便tiện 作tác 詭 語ngữ 。 居cư 士sĩ 。 君quân 婦phụ 當đương 生sanh 男nam 。 生sanh 男nam 之chi 後hậu 方phương 大đại 凶hung 禍họa 。 家gia 室thất 親thân 屬thuộc 七thất 世thế 絕tuyệt 滅diệt 。 以dĩ 不bất 吉cát 故cố 我ngã 前tiền 詭 言ngôn 是thị 女nữ 也dã 。 居cư 士sĩ 聞văn 之chi 。 心tâm 用dụng 惶hoàng 怖bố 不bất 知tri 所sở 如như 。 彼bỉ 六lục 師sư 等đẳng 便tiện 語ngữ 居cư 士sĩ 。 欲dục 得đắc 吉cát 利lợi 。 惟duy 當đương 除trừ 去khứ 之chi 耳nhĩ 。 六lục 師sư 便tiện 為vi 居cư 士sĩ 婦phụ 按án 腹phúc 。 按án 腹phúc 欲dục 令linh 落lạc 之chi 。 按án 腹phúc 不bất 止chỉ 。 居cư 士sĩ 婦phụ 遂toại 命mạng 終chung 。 而nhi 兒nhi 不bất 死tử 。 宿túc 命mạng 福phước 德đức 故cố 也dã 。 居cư 士sĩ 便tiện 棄khí 其kỳ 婦phụ 著trước 死tử 人nhân 處xứ 。 大đại 積tích 薪tân 燒thiêu 之chi 。 火hỏa 焰diễm 既ký 盛thình/thịnh 。 佛Phật 便tiện 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 就tựu 往vãng 觀quán 之chi 。 居cư 士sĩ 婦phụ 身thân 破phá 壞hoại 。 便tiện 見kiến 其kỳ 兒nhi 在tại 蓮liên 花hoa 上thượng 坐tọa 。 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 顏nhan 貌mạo 如như 雪tuyết 。 佛Phật 命mạng 耆kỳ 域vực 。 取thủ 此thử 兒nhi 來lai 。 耆kỳ 域vực 即tức 取thủ 來lai 。 出xuất 還hoàn 本bổn 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 遂toại 便tiện 長trường/trưởng 育dục 之chi 。 至chí 年niên 十thập 六lục 才tài 美mỹ 過quá 人nhân 。 便tiện 廣quảng 設thiết 多đa 美mỹ 飲ẩm 食thực 請thỉnh 彼bỉ 六lục 師sư 。 六lục 師sư 既ký 坐tọa 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 便tiện 失thất 笑tiếu 。 其kỳ 人nhân 問vấn 。 何hà 故cố 笑tiếu 也dã 。 六lục 師sư 便tiện 答đáp 。 吾ngô 見kiến 五ngũ 萬vạn 里lý 有hữu 山sơn 。 山sơn 下hạ 有hữu 水thủy 。 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 落lạc 水thủy 。 是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ 。 此thử 兒nhi 知tri 其kỳ 虛hư 妄vọng 。 便tiện 鉢bát 中trung 盛thình/thịnh 種chủng 種chủng 好hảo 羹 以dĩ 飯phạn 覆phú 上thượng 。 使sử 人nhân 擎kình 與dữ 之chi 。 餘dư 人nhân 鉢bát 中trung 下hạ 著trước 飯phạn 上thượng 著trước 羹 。 諸chư 人nhân 皆giai 食thực 。 唯duy 六lục 師sư 獨độc 瞋sân 不bất 食thực 。 主chủ 人nhân 問vấn 。 何hà 故cố 不bất 食thực 。 六lục 師sư 答đáp 言ngôn 。 無vô 羹 云vân 何hà 食thực 。 主chủ 人nhân 言ngôn 。 君quân 眼nhãn 乃nãi 見kiến 五ngũ 萬vạn 里lý 獼mi 猴hầu 落lạc 水thủy 。 何hà 不bất 見kiến 飯phạn 下hạ 羹 耶da 。 於ư 是thị 六lục 師sư 大đại 瞋sân 。 竟cánh 不bất 食thực 而nhi 還hoàn 。 徑kính 向hướng 尸thi 利lợi 求cầu 多đa 廣quảng 說thuyết 。 其kỳ 人nhân 姉 與dữ 求cầu 多đa 作tác 婦phụ 。 尸thi 利lợi 求cầu 多đa 聞văn 之chi 亦diệc 瞋sân 。 告cáo 六lục 師sư 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 是thị 彼bỉ 師sư 。 我ngã 為vì 大đại 師sư 請thỉnh 來lai 毀hủy 辱nhục 之chi 也dã 。 是thị 以dĩ 作tác 火hỏa 坑khanh 毒độc 飯phạn 也dã 。 此thử 喻dụ 極cực 廣quảng 。 不bất 能năng 一nhất 一nhất 出xuất 。 故cố 略lược 舉cử 其kỳ 要yếu 也dã 。 ( 二nhị 二nhị ) 昔tích 有hữu 一nhất 道đạo 士sĩ 造tạo 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 乞khất 食thực 。 婆Bà 羅La 門Môn 使sử 婦phụ 擎kình 食thực 食thực 之chi 。 婦phụ 在tại 前tiền 立lập 。 其kỳ 婦phụ 端đoan 正chánh 。 道đạo 士sĩ 觀quán 之chi 心tâm 便tiện 生sanh 變biến 。 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 欲dục 味vị 過quá 患hoạn 出xuất 。 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 解giải 。 便tiện 問vấn 言ngôn 。 何hà 等đẳng 欲dục 味vị 過quá 患hoạn 出xuất 。 道đạo 士sĩ 便tiện 抱bão 其kỳ 婦phụ 咽yến/ế/yết 共cộng 嗚ô 嗚ô 已dĩ 。 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 此thử 是thị 欲dục 味vị 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 瞋sân 。 以dĩ 杖trượng 打đả 此thử 道đạo 人nhân 一nhất 下hạ 。 道đạo 人nhân 復phục 語ngứ 。 此thử 過quá 是thị 患hoạn 。 復phục 欲dục 重trọng/trùng 打đả 。 道đạo 人nhân 走tẩu 到đáo 門môn 外ngoại 。 復phục 迴hồi 頭đầu 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 是thị 出xuất 也dã 。 喻dụ 人nhân 不bất 能năng 玄huyền 解giải 義nghĩa 味vị 。 要yếu 須tu 指chỉ 事sự 然nhiên 後hậu 悟ngộ 之chi 也dã 。 ( 二nhị 三tam ) 昔tích 有hữu 田điền 舍xá 人nhân 暫tạm 至chí 都đô 下hạ 。 見kiến 被bị 鞭tiên 持trì 熱nhiệt 馬mã 屎thỉ 塗đồ 背bối/bội 。 問vấn 言ngôn 。 何hà 故cố 若nhược 是thị 。 其kỳ 人nhân 答đáp 。 令linh 瘡sang 易dị 愈dũ 而nhi 不bất 作tác 瘢 。 田điền 舍xá 人nhân 密mật 著trước 心tâm 中trung 。 後hậu 歸quy 家gia 語ngữ 其kỳ 家gia 人nhân 言ngôn 。 我ngã 至chí 都đô 下hạ 大đại 得đắc 智trí 慧tuệ 。 後hậu 家gia 人nhân 問vấn 言ngôn 。 得đắc 何hà 等đẳng 智trí 慧tuệ 。 便tiện 呼hô 奴nô 言ngôn 。 持trì 鞭tiên 來lai 痛thống 與dữ 我ngã 二nhị 百bách 鞭tiên 。 奴nô 畏úy 大đại 家gia 不bất 敢cảm 違vi 命mạng 。 即tức 痛thống 與dữ 二nhị 百bách 鞭tiên 流lưu 血huyết 被bị 背bối/bội 。 語ngữ 奴nô 言ngôn 。 取thủ 熱nhiệt 馬mã 屎thỉ 來lai 為vì 我ngã 塗đồ 之chi 。 可khả 令linh 易dị 愈dũ 而nhi 不bất 作tác 瘢 。 語ngữ 家gia 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 知tri 之chi 不phủ 。 此thử 是thị 智trí 慧tuệ 。 此thử 喻dụ 下hạ 戒giới 道đạo 人nhân 。 本bổn 遇ngộ 明minh 師sư 受thọ 戒giới 即tức 得đắc 。 見kiến 他tha 受thọ 戒giới 便tiện 捐quyên 棄khí 本bổn 戒giới 。 更cánh 作tác 白bạch 衣y 以dĩ 壞hoại 法Pháp 身thân 。 喻dụ 受thọ 二nhị 百bách 鞭tiên 流lưu 血huyết 被bị 背bối/bội 也dã 。 方phương 求cầu 更cánh 受thọ 如như 馬mã 屎thỉ 塗đồ 也dã 。 ( 二nhị 四tứ ) 外ngoại 國quốc 有hữu 咒chú 龍long 師sư 。 軍quân 遲trì 盛thình/thịnh 水thủy 詣nghệ 龍long 池trì 邊biên 。 一nhất 心tâm 誦tụng 咒chú 此thử 龍long 。 即tức 時thời 便tiện 見kiến 大đại 火hỏa 從tùng 池trì 底để 起khởi 。 舉cử 池trì 皆giai 然nhiên 。 龍long 見kiến 火hỏa 怖bố 出xuất 頭đầu 望vọng 山sơn 。 復phục 見kiến 大đại 火hỏa 燒thiêu 諸chư 山sơn 澤trạch 。 仰ngưỡng 視thị 山sơn 頂đảnh 空không 無vô 住trụ 處xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 熱nhiệt 逃đào 身thân 無vô 地địa 。 唯duy 見kiến 軍quân 遲trì 中trung 水thủy 可khả 以dĩ 避tị 難nạn/nan 。 便tiện 滅diệt 其kỳ 火hỏa 。 身thân 作tác 微vi 小tiểu 形hình 入nhập 軍quân 遲trì 中trung 。 彼bỉ 龍long 池trì 者giả 喻dụ 欲Dục 界Giới 也dã 。 所sở 望vọng 山sơn 澤trạch 喻dụ 色Sắc 界Giới 也dã 。 視thị 山sơn 頂đảnh 者giả 喻dụ 無Vô 色Sắc 界Giới 也dã 。 咒chú 龍long 師sư 者giả 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 軍quân 遲trì 水thủy 者giả 喻dụ 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 彼bỉ 咒chú 術thuật 者giả 喻dụ 方phương 便tiện 也dã 。 大đại 火hỏa 然nhiên 者giả 喻dụ 現hiện 無vô 常thường 。 龍long 大đại 身thân 者giả 喻dụ 憍kiêu 慢mạn 也dã 。 作tác 小tiểu 形hình 者giả 喻dụ 謙khiêm 卑ty 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 劫kiếp 燒thiêu 欲dục 色sắc 洞đỗng 然nhiên 。 無vô 常thường 大đại 火hỏa 恐khủng 怖bố 眾chúng 生sanh 。 令linh 除trừ 憍kiêu 慢mạn 謙khiêm 卑ty 下hạ 下hạ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 悉tất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 ( 二nhị 五ngũ ) 昔tích 者giả 外ngoại 國quốc 從tùng 來lai 久cửu 遠viễn 。 曾tằng 有hữu 一nhất 石thạch 當đương 人nhân 路lộ 側trắc 。 時thời 為vi 車xa 馬mã 踐tiễn 蹈đạo 小tiểu 小tiểu 損tổn 減giảm 。 彼bỉ 世thế 有hữu 人nhân 嫌hiềm 其kỳ 妨phương 道đạo 。 務vụ 欲dục 除trừ 之chi 。 時thời 即tức 打đả 壞hoại 。 見kiến 有hữu 毒độc 蛇xà 從tùng 石thạch 中trung 出xuất 。 得đắc 風phong 轉chuyển 大đại 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 身thân 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 眾chúng 生sanh 人nhân 物vật 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 悉tất 皆giai 噉đạm 盡tận 然nhiên 後hậu 乃nãi 死tử 。 此thử 是thị 惡ác 報báo 尚thượng 速tốc 疾tật 如như 是thị 。 況huống 之chi 菩Bồ 薩Tát 本bổn 為vi 凡phàm 人nhân 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 動động 經kinh 塵trần 數số 之chi 劫kiếp 。 適thích 從tùng 發phát 意ý 便tiện 成thành 佛Phật 道đạo 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 而nhi 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 。 此thử 之chi 利lợi 疾tật 豈khởi 足túc 怪quái 乎hồ 。 ( 二nhị 六lục ) 昔tích 有hữu 一nhất 蛇xà 頭đầu 尾vĩ 自tự 相tương/tướng 與dữ 諍tranh 。 頭đầu 語ngữ 尾vĩ 曰viết 。 我ngã 應ưng/ứng 為vi 大đại 。 尾vĩ 語ngữ 頭đầu 曰viết 。 我ngã 亦diệc 應ưng 大đại 。 頭đầu 曰viết 。 我ngã 有hữu 耳nhĩ 能năng 聽thính 。 有hữu 目mục 能năng 視thị 。 有hữu 口khẩu 能năng 食thực 。 行hành 時thời 最tối 在tại 前tiền 。 是thị 故cố 可khả 為vi 大đại 。 汝nhữ 無vô 此thử 術thuật 。 不bất 應ưng/ứng 為vi 大đại 。 尾vĩ 曰viết 。 我ngã 令linh 汝nhữ 去khứ 。 故cố 得đắc 去khứ 耳nhĩ 。 若nhược 我ngã 以dĩ 身thân 遶nhiễu 木mộc 三tam 匝táp 三tam 日nhật 而nhi 不bất 已dĩ 。 頭đầu 遂toại 不bất 得đắc 去khứ 求cầu 食thực 。 飢cơ 餓ngạ 垂thùy 死tử 。 頭đầu 語ngữ 尾vĩ 曰viết 。 汝nhữ 可khả 放phóng 之chi 。 聽thính 汝nhữ 為vi 大đại 。 尾vĩ 聞văn 其kỳ 言ngôn 即tức 時thời 放phóng 之chi 。 復phục 語ngứ 尾vĩ 曰viết 。 汝nhữ 既ký 為vi 大đại 。 聽thính 汝nhữ 在tại 前tiền 行hành 。 尾vĩ 在tại 前tiền 行hành 。 未vị 經kinh 數số 步bộ 墮đọa 火hỏa 坑khanh 而nhi 死tử 。 此thử 喻dụ 僧tăng 中trung 或hoặc 有hữu 聰thông 明minh 大đại 德đức 上thượng 座tòa 能năng 斷đoán/đoạn 法pháp 律luật 。 下hạ 有hữu 小tiểu 者giả 不bất 肯khẳng 順thuận 從tùng 。 上thượng 座tòa 力lực 不bất 能năng 制chế 。 便tiện 語ngứ 之chi 言ngôn 。 欲dục 爾nhĩ 隨tùy 意ý 。 事sự 不bất 成thành 濟tế 俱câu 墮đọa 非phi 法pháp 。 喻dụ 若nhược 彼bỉ 蛇xà 墜trụy 火hỏa 坑khanh 也dã 。 ( 二nhị 七thất ) 昔tích 有hữu 捕bộ 鳥điểu 師sư 張trương 羅la 網võng 於ư 澤trạch 上thượng 。 以dĩ 鳥điểu 所sở 食thực 物vật 著trước 其kỳ 中trung 。 眾chúng 鳥điểu 命mạng 侶lữ 競cạnh 來lai 食thực 之chi 。 鳥điểu 師sư 引dẫn 其kỳ 網võng 。 眾chúng 鳥điểu 盡tận 墮đọa 網võng 中trung 。 時thời 有hữu 一nhất 鳥điểu 大đại 而nhi 多đa 力lực 。 身thân 舉cử 此thử 網võng 與dữ 眾chúng 鳥điểu 俱câu 飛phi 而nhi 去khứ 。 鳥điểu 師sư 視thị 影ảnh 隨tùy 而nhi 逐trục 之chi 。 有hữu 人nhân 謂vị 鳥điểu 師sư 曰viết 。 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không 而nhi 汝nhữ 步bộ 逐trục 。 何hà 其kỳ 愚ngu 哉tai 。 鳥điểu 師sư 答đáp 曰viết 。 不bất 如như 是thị 告cáo 。 彼bỉ 鳥điểu 日nhật 暮mộ 要yếu 求cầu 拪thiên 宿tú/túc 。 進tiến 趣thú 不bất 同đồng 如như 是thị 當đương 墮đọa 。 其kỳ 人nhân 故cố 逐trục 不bất 止chỉ 。 日nhật 以dĩ 轉chuyển 暮mộ 。 仰ngưỡng 觀quan 眾chúng 鳥điểu 飜phiên 飛phi 爭tranh 競cạnh 。 或hoặc 欲dục 趣thú 東đông 或hoặc 欲dục 趣thú 西tây 。 或hoặc 望vọng 長trường/trưởng 林lâm 或hoặc 欲dục 赴phó 淵uyên 。 如như 是thị 不bất 已dĩ 須tu 臾du 便tiện 墮đọa 。 鳥điểu 師sư 遂toại 得đắc 次thứ 而nhi 殺sát 之chi 。 捕bộ 鳥điểu 師sư 者giả 如như 波ba 旬tuần 也dã 。 張trương 羅la 網võng 者giả 如như 結kết 使sử 也dã 。 負phụ 網võng 而nhi 飛phi 如như 人nhân 未vị 離ly 結kết 使sử 欲dục 求cầu 出xuất 要yếu 也dã 。 日nhật 暮mộ 而nhi 止chỉ 如như 人nhân 懈giải 怠đãi 心tâm 生sanh 不bất 復phục 進tiến 也dã 。 求cầu 拪thiên 不bất 同đồng 者giả 如như 起khởi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 恒hằng 相tương 反phản 也dã 。 鳥điểu 墮đọa 地địa 者giả 如như 人nhân 受thọ 邪tà 報báo 落lạc 地địa 獄ngục 也dã 。 此thử 明minh 結kết 使sử 塵trần 垢cấu 是thị 魔ma 羅la 網võng 也dã 。 ( 二nhị 八bát ) 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 俱câu 為vi 沙Sa 門Môn 。 共cộng 在tại 一nhất 處xứ 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 有hữu 不bất 善thiện 賊tặc 盡tận 奪đoạt 諸chư 沙Sa 門Môn 衣y 鉢bát 蕩đãng 盡tận 。 唯duy 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 僧tăng 在tại 。 是thị 賊tặc 去khứ 後hậu 。 諸chư 沙Sa 門Môn 輕khinh 著trước 泥Nê 洹Hoàn 僧tăng 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 具cụ 白bạch 此thử 意ý 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 不bất 大đại 喚hoán 。 諸chư 沙Sa 門Môn 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 未vị 聽thính 。 是thị 故cố 不bất 敢cảm 喚hoán 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 若nhược 不bất 敢cảm 喚hoán 者giả 。 賊tặc 當đương 日nhật 剝bác 汝nhữ 衣y 。 誰thùy 當đương 能năng 常thường 給cấp 者giả 。 從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 聽thính 汝nhữ 見kiến 賊tặc 來lai 時thời 大đại 喚hoán 。 捉tróc 杖trượng 塼chuyên 石thạch 恐khủng 怖bố 令linh 去khứ 。 但đãn 莫mạc 至chí 誠thành 傷thương 害hại 之chi 耳nhĩ 。 人nhân 之chi 所sở 重trọng/trùng 者giả 身thân 也dã 命mạng 也dã 財tài 也dã 。 此thử 三tam 事sự 皆giai 不bất 足túc 惜tích 。 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。 不bất 足túc 惜tích 者giả 。 以dĩ 其kỳ 非phi 常thường 敗bại 壞hoại 。 無vô 有hữu 堅kiên 固cố 。 愚ngu 惑hoặc 惜tích 之chi 以dĩ 為vì 我ngã 物vật 。 貪tham 愛ái 悋lận 惜tích 起khởi 不bất 善thiện 因nhân 緣duyên 。 後hậu 墮đọa 惡ác 道đạo 。 故cố 不bất 足túc 惜tích 也dã 。 不bất 可khả 輕khinh 者giả 。 以dĩ 有hữu 身thân 故cố 遇ngộ 值trị 賢hiền 聖thánh 。 擎kình 跪quỵ 曲khúc 拳quyền 承thừa 迎nghênh 禮lễ 拜bái 。 後hậu 得đắc 金kim 剛cang 寶bảo 身thân 不bất 可khả 毀hủy 壞hoại 。 故cố 曰viết 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。 命mạng 不bất 足túc 惜tích 者giả 。 人nhân 為vi 命mạng 故cố 殺sát 生sanh 強cường/cưỡng 盜đạo 婬dâm 妷dật 。 口khẩu 犯phạm 四tứ 過quá 。 心tâm 生sanh 貪tham 恚khuể 邪tà 見kiến 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 故cố 曰viết 不bất 足túc 惜tích 也dã 。 而nhi 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 者giả 。 以dĩ 有hữu 命mạng 故cố 值trị 遇ngộ 聖thánh 賢hiền 。 得đắc 聞văn 法Pháp 言ngôn 精tinh 義nghĩa 入nhập 神thần 盡tận 壽thọ 修tu 行hành 。 後hậu 得đắc 寶bảo 命mạng 無vô 量lượng 無vô 窮cùng 。 故cố 曰viết 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。 財tài 不bất 足túc 惜tích 者giả 。 以dĩ 財tài 是thị 五ngũ 家gia 之chi 分phần 。 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 縣huyện 官quan 惡ác 子tử 。 五ngũ 家gia 忽hốt 至chí 一nhất 旦đán 便tiện 盡tận 。 故cố 曰viết 不bất 足túc 惜tích 也dã 。 不bất 可khả 輕khinh 者giả 。 遇ngộ 良lương 福phước 田điền 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 無vô 所sở 遺di 惜tích 。 後hậu 得đắc 寶bảo 財tài 四tứ 大đại 藏tạng 。 周châu/chu 窮cùng 濟tế 乏phạp 求cầu 得đắc 無vô 盡tận 。 故cố 曰viết 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。 夫phu 修tu 福phước 德đức 皆giai 當đương 擬nghĩ 心tâm 求cầu 成thành 佛Phật 道đạo 。 不bất 應ưng/ứng 但đãn 索sách 人nhân 天thiên 果quả 報báo 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 譬thí 如như 種chủng/chúng 穀cốc 但đãn 求cầu 其kỳ 實thật 。 實thật 雖tuy 未vị 熟thục 。 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 自tự 然nhiên 已dĩ 得đắc 。 布bố 施thi 作tác 福phước 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 發phát 意ý 擬nghĩ 儀nghi 但đãn 求cầu 成thành 佛Phật 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 。 道đạo 雖tuy 未vị 成thành 。 人nhân 天thiên 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 金kim 輪luân 聖Thánh 主Chủ 。 帝Đế 釋Thích 。 梵Phạm 王Vương 自tự 然nhiên 並tịnh 至chí 。 亦diệc 如như 種chủng/chúng 穀cốc 不bất 期kỳ 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 也dã 。 所sở 以dĩ 不bất 應ưng/ứng 但đãn 求cầu 人nhân 天thiên 果quả 報báo 之chi 樂lạc 者giả 也dã 。 ( 二nhị 九cửu ) 昔tích 者giả 天thiên 竺trúc 有hữu 一nhất 住trú 處xứ 有hữu 十thập 萬vạn 沙Sa 門Môn 。 五ngũ 萬vạn 餘dư 人nhân 已dĩ 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 餘dư 有hữu 五ngũ 萬vạn 人nhân 。 或hoặc 有hữu 得đắc 下hạ 三tam 道đạo 者giả 或hoặc 未vị 得đắc 者giả 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 欲dục 求cầu 人nhân 天thiên 中trung 福phước 樂lạc 自tự 恣tứ 。 來lai 詣nghệ 塔tháp 廟miếu 施thi 設thiết 飯phạn 食thực 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 時thời 有hữu 一nhất 上thượng 坐tọa 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 其kỳ 人nhân 極cực 老lão 。 鬚tu 白bạch 齒xỉ 落lạc 形hình 體thể 枯khô 朽hủ 。 於ư 十thập 萬vạn 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 為vi 此thử 長trưởng 者giả 咒chú 願nguyện 畢tất 。 飲ẩm 食thực 已dĩ 竟cánh 行hành 澡táo 水thủy 訖ngật 。 便tiện 語ngữ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 檀đàn 越việt 。 今kim 施thí 方phương 得đắc 大đại 罪tội 。 於ư 時thời 會hội 中trung 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 皆giai 謂vị 。 上thượng 座tòa 老lão 故cố 出xuất 此thử 狂cuồng 言ngôn 耳nhĩ 。 上thượng 座tòa 答đáp 曰viết 。 其kỳ 事sự 實thật 爾nhĩ 。 非phi 狂cuồng 言ngôn 也dã 。 眾chúng 人nhân 問vấn 言ngôn 。 此thử 人nhân 種chủng/chúng 福phước 。 云vân 何hà 得đắc 罪tội 。 上thượng 座tòa 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 識thức 其kỳ 一nhất 未vị 識thức 其kỳ 二nhị 。 此thử 人nhân 種chủng/chúng 福phước 復phục 受thọ 人nhân 天thiên 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 受thọ 樂lạc 中trung 大đại 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 自tự 謂vị 為vi 足túc 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 覩đổ 佛Phật 不bất 奉phụng 。 見kiến 經kinh 不bất 讀đọc 。 見kiến 沙Sa 門Môn 無vô 虔kiền 敬kính 之chi 心tâm 。 放phóng 逸dật 自tự 恣tứ 。 食thực 福phước 既ký 盡tận 。 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 。 所sở 以dĩ 得đắc 種chủng/chúng 大đại 罪tội 者giả 。 因nhân 受thọ 世thế 俗tục 大đại 報báo 故cố 也dã 。 若nhược 擬nghĩ 心tâm 聖thánh 道Đạo 而nhi 為vi 此thử 福phước 者giả 。 後hậu 受thọ 報báo 時thời 終chung 無vô 此thử 報báo 也dã 。 ( 三tam ○ ) 昔tích 天thiên 竺trúc 國quốc 有hữu 二nhị 貧bần 人nhân 。 營doanh 生sanh 計kế 儉kiệm 常thường 賣mại 酪lạc 自tự 存tồn 。 二nhị 人nhân 各các 頭đầu 戴đái 酪lạc 瓶bình 。 詣nghệ 市thị 欲dục 賣mại 。 時thời 值trị 天thiên 雨vũ 道đạo 路lộ 泥nê 滑hoạt 。 一nhất 人nhân 有hữu 智trí 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 今kim 日nhật 泥nê 雨vũ 道đạo 路lộ 難nan 行hành 。 我ngã 或hoặc 傾khuynh 倒đảo 瓶bình 破phá 失thất 盡tận 。 今kim 並tịnh 出xuất 酥tô 。 若nhược 我ngã 當đương 倒đảo 所sở 失thất 無vô 幾kỷ 。 一nhất 人nhân 少thiểu 智trí 全toàn 持trì 詣nghệ 市thị 。 中trung 路lộ 泥nê 滑hoạt 二nhị 人nhân 俱câu 倒đảo 。 一nhất 人nhân 愁sầu 憂ưu 涕thế 泣khấp 宛uyển 轉chuyển 臥ngọa 地địa 。 一nhất 人nhân 都đô 無vô 愁sầu 色sắc 亦diệc 不bất 懊áo 恨hận 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 二nhị 人nhân 酪lạc 瓶bình 俱câu 破phá 。 所sở 失thất 亦diệc 等đẳng 。 彼bỉ 此thử 無vô 異dị 。 何hà 故cố 一nhất 人nhân 獨độc 愁sầu 涕thế 泣khấp 懊áo 恨hận 。 一nhất 人nhân 靜tĩnh 然nhiên 都đô 無vô 恨hận 色sắc 。 一nhất 人nhân 答đáp 曰viết 。 我ngã 所sở 持trì 酪lạc 都đô 未vị 出xuất 酥tô 。 今kim 日nhật 瓶bình 破phá 所sở 失thất 蕩đãng 盡tận 。 是thị 以dĩ 懊áo 恨hận 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 一nhất 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 所sở 持trì 酪lạc 先tiên 已dĩ 出xuất 酥tô 。 今kim 瓶bình 雖tuy 壞hoại 所sở 失thất 無vô 幾kỷ 。 是thị 以dĩ 坦thản 然nhiên 無vô 所sở 恨hận 也dã 。 瓶bình 喻dụ 身thân 也dã 。 酥tô 喻dụ 財tài 物vật 也dã 。 有hữu 人nhân 慳san 貪tham 悋lận 惜tích 財tài 物vật 。 貪tham 求cầu 現hiện 利lợi 不bất 念niệm 非phi 常thường 。 身thân 瓶bình 頓đốn 壞hoại 財tài 物vật 失thất 盡tận 。 喻dụ 若nhược 彼bỉ 人nhân 忘vong 失thất 酥tô 酪lạc 。 懊áo 惱não 追truy 恨hận 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 有hữu 人nhân 深thâm 信tín 後hậu 世thế 果quả 報báo 。 所sở 有hữu 財tài 物vật 。 並tịnh 用dụng 惠huệ 施thí 。 身thân 瓶bình 雖tuy 壞hoại 喪táng 失thất 無vô 幾kỷ 。 亦diệc 如như 彼bỉ 人nhân 酪lạc 瓶bình 雖tuy 壞hoại 所sở 失thất 甚thậm 少thiểu 。 其kỳ 心tâm 坦thản 然nhiên 無vô 所sở 追truy 恨hận 。 ( 三tam 一nhất ) 昔tích 有hữu 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 。 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 欲dục 求cầu 珍trân 寶bảo 。 值trị 摩ma 竭kiệt 魚ngư 出xuất 頭đầu 張trương 口khẩu 欲dục 食thực 眾chúng 生sanh 。 時thời 日nhật 少thiểu 風phong 而nhi 船thuyền 去khứ 如như 箭tiễn 。 薩tát 薄bạc 主chủ 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 船thuyền 去khứ 太thái 疾tật 。 可khả 捨xả 帆 下hạ 沈trầm 。 輒triếp 如như 所sở 言ngôn 捨xả 帆 下hạ 沈trầm 。 船thuyền 去khứ 轉chuyển 駛sử 而nhi 不bất 可khả 止chỉ 。 薩tát 薄bạc 主chủ 問vấn 樓lâu 上thượng 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 何hà 等đẳng 。 我ngã 見kiến 上thượng 有hữu 兩lưỡng 日nhật 出xuất 。 下hạ 有hữu 白bạch 山sơn 。 中trung 有hữu 黑Hắc 山Sơn 。 薩tát 薄bạc 主chủ 驚kinh 言ngôn 。 此thử 是thị 大đại 魚ngư 。 當đương 奈nại 何hà 哉tai 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 今kim 遭tao 困khốn 厄ách 。 入nhập 此thử 魚ngư 腹phúc 無vô 復phục 活hoạt 理lý 。 汝nhữ 等đẳng 各các 隨tùy 所sở 事sự 一nhất 心tâm 求cầu 之chi 。 於ư 是thị 眾chúng 人nhân 。 各các 隨tùy 所sở 奉phụng 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 求cầu 脫thoát 此thử 厄ách 。 所sở 求cầu 愈dũ 篤đốc 船thuyền 去khứ 愈dũ 疾tật 。 須tu 臾du 不bất 止chỉ 當đương 入nhập 魚ngư 口khẩu 。 於ư 是thị 薩tát 薄bạc 主chủ 告cáo 諸chư 人nhân 言ngôn 。 我ngã 有hữu 大đại 神thần 號hiệu 名danh 為vi 佛Phật 。 汝nhữ 等đẳng 各các 捨xả 本bổn 所sở 奉phụng 。 一nhất 心tâm 稱xưng 之chi 。 時thời 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 發phát 大đại 聲thanh 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 。 魚ngư 聞văn 佛Phật 名danh 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 今kim 日nhật 世thế 間gian 乃nãi 復phục 有hữu 佛Phật 。 我ngã 當đương 何hà 忍nhẫn 。 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 適thích 思tư 惟duy 已dĩ 即tức 便tiện 閇bế 口khẩu 。 水thủy 皆giai 倒đảo 流lưu 轉chuyển 遠viễn 魚ngư 口khẩu 。 五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân 一nhất 時thời 得đắc 脫thoát 。 此thử 魚ngư 前tiền 身thân 曾tằng 為vi 道đạo 人nhân 。 以dĩ 罪tội 故cố 受thọ 此thử 魚ngư 身thân 。 既ký 聞văn 佛Phật 名danh 聲thanh 尋tầm 憶ức 宿túc 命mạng 。 是thị 故cố 思tư 惟duy 善thiện 心tâm 即tức 生sanh 。 此thử 明minh 五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân 。 但đãn 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 暫tạm 稱xưng 名danh 號hiệu 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 彌di 天thiên 之chi 難nạn/nan 。 況huống 復phục 受thọ 持trì 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 重trọng 罪tội 令linh 薄bạc 。 薄bạc 者giả 令linh 滅diệt 。 如như 此thử 之chi 應ưng/ứng 未vị 足túc 為vi 多đa 。 ( 三tam 二nhị ) 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 時thời 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 。 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 十thập 方phương 風phong 至chí 。 風phong 風phong 相tương 次thứ 能năng 持trì 大đại 水thủy 。 水thủy 上thượng 有hữu 一nhất 千thiên 頭đầu 人nhân 二nhị 千thiên 手thủ 足túc 名danh 為vi 違vi 細tế 。 是thị 人nhân 臍tề 中trung 生sanh 千thiên 葉diếp/diệp 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 光quang 大đại 明minh 如như 萬vạn 日nhật 俱câu 照chiếu 。 華hoa 中trung 有hữu 人nhân 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 此thử 人nhân 復phục 有hữu 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 名danh 為vi 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 心tâm 生sanh 八bát 子tử 。 八bát 子tử 生sanh 天thiên 地địa 人nhân 民dân 。 是thị 梵Phạm 天Thiên 王Vương 於ư 諸chư 婬dâm 瞋sân 已dĩ 盡tận 無vô 餘dư 。 以dĩ 是thị 故cố 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 修tu 禪thiền 淨tịnh 行hạnh 斷đoán/đoạn 除trừ 婬dâm 欲dục 。 名danh 為vi 行hành 梵phạm 道đạo 。 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 或hoặc 名danh 梵phạm 輪luân 。 是thị 梵Phạm 天Thiên 王Vương 坐tọa 蓮liên 花hoa 上thượng 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 。 於ư 寶bảo 蓮liên 花hoa 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 聞văn 此thử 法pháp 者giả 必tất 至chí 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 ( 三tam 三tam ) 昔tích 有hữu 一nhất 貴quý 女nữ 人nhân 。 面diện 首thủ 端đoan 正chánh 儀nghi 容dung 挺đĩnh 特đặc 。 出xuất 家gia 修tu 學học 得đắc 應ưng/ứng 真chân 道đạo 。 於ư 城thành 外ngoại 林lâm 樹thụ 間gián 獨độc 行hành 。 道đạo 逢phùng 一nhất 人nhân 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 意ý 甚thậm 愛ái 著trước 。 當đương 前tiền 立lập 而nhi 要yếu 之chi 口khẩu 宣tuyên 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 不bất 從tùng 我ngã 。 不bất 聽thính 汝nhữ 去khứ 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 便tiện 為vi 說thuyết 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 之chi 法pháp 。 頭đầu 眼nhãn 手thủ 足túc 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 彼bỉ 士sĩ 夫phu 便tiện 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 言ngôn 。 我ngã 愛ái 汝nhữ 眼nhãn 好hảo 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 尼ni 右hữu 手thủ 挑thiêu/thiểu 其kỳ 一nhất 眼nhãn 示thị 彼bỉ 男nam 子tử 。 血huyết 流lưu 于vu 面diện 。 彼bỉ 男nam 子tử 見kiến 之chi 欲dục 意ý 便tiện 息tức 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 手thủ 捉tróc 一nhất 眼nhãn 。 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 以dĩ 復phục 眼nhãn 本bổn 處xứ 。 向hướng 佛Phật 具cụ 說thuyết 。 因nhân 是thị 結kết 戒giới 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 不bất 聽thính 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 城thành 外ngoại 住trụ 及cập 聚tụ 落lạc 外ngoại 獨độc 行hành 也dã 。 ( 三tam 四tứ ) 天thiên 下hạ 草thảo 木mộc 皆giai 可khả 為vi 藥dược 。 直trực 不bất 善thiện 別biệt 者giả 故cố 不bất 知tri 耳nhĩ 。 昔tích 有hữu 聖thánh 醫y 王vương 名danh 曰viết 耆kỳ 域vực 。 能năng 和hòa 合hợp 藥dược 草thảo 作tác 童đồng 子tử 形hình 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 眾chúng 病bệnh 皆giai 愈dũ 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 草thảo 治trị 眾chúng 病bệnh 。 或hoặc 以dĩ 眾chúng 草thảo 治trị 一nhất 病bệnh 。 天thiên 下hạ 之chi 草thảo 無vô 有hữu 不bất 任nhậm 用dụng 者giả 。 天thiên 下hạ 之chi 病bệnh 無vô 有hữu 不bất 能năng 治trị 者giả 。 耆kỳ 域vực 命mạng 終chung 。 天thiên 下hạ 藥dược 草thảo 一nhất 時thời 涕thế 哭khốc 。 俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn 。 我ngã 皆giai 可khả 用dụng 治trị 病bệnh 。 唯duy 有hữu 耆kỳ 域vực 能năng 明minh 我ngã 耳nhĩ 。 耆kỳ 域vực 死tử 後hậu 無vô 復phục 有hữu 人nhân 能năng 明minh 我ngã 者giả 。 後hậu 世thế 人nhân 或hoặc 能năng 錯thác 用dụng 。 或hoặc 增tăng 或hoặc 減giảm 令linh 病bệnh 不bất 差sai/sái 。 令linh 舉cử 世thế 人nhân 皆giai 謂vị 我ngã 不bất 神thần 。 思tư 惟duy 此thử 以dĩ 故cố 涕thế 哭khốc 耳nhĩ 。 唯duy 有hữu 一nhất 訶ha 梨lê 勒lặc 。 別biệt 在tại 一nhất 面diện 獨độc 不bất 涕thế 哭khốc 。 自tự 言ngôn 。 我ngã 眾chúng 病bệnh 皆giai 能năng 治trị 。 服phục 我ngã 者giả 病bệnh 皆giai 當đương 差sai/sái 。 不bất 服phục 我ngã 者giả 自tự 不bất 差sai/sái 耳nhĩ 。 不bất 須tu 人nhân 明minh 。 故cố 不bất 涕thế 耳nhĩ 。 耆kỳ 域vực 者giả 喻dụ 如như 佛Phật 也dã 。 眾chúng 藥dược 草thảo 者giả 如như 諸chư 法pháp 也dã 。 訶ha 梨lê 勒lặc 者giả 如như 非phi 常thường 也dã 。 言ngôn 佛Phật 在tại 世thế 時thời 善thiện 用dụng 法pháp 能năng 。 即tức 以dĩ 婬dâm 怒nộ 癡si 為vi 藥dược 差sai/sái 人nhân 病bệnh 也dã 。 及cập 諸chư 餘dư 善thiện 法Pháp 隨tùy 宜nghi 而nhi 用dụng 。 無vô 常thường 軌quỹ 已dĩ 。 喻dụ 病bệnh 者giả 良lương 醫y 耳nhĩ 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 少thiểu 有hữu 能năng 善thiện 用dụng 諸chư 法pháp 應ứng 時thời 而nhi 變biến 者giả 也dã 。 非phi 常thường 觀quán 者giả 多đa 所sở 治trị 也dã 。 亦diệc 能năng 治trị 婬dâm 亦diệc 能năng 治trị 恚khuể 亦diệc 能năng 治trị 癡si 。 善thiện 用dụng 者giả 則tắc 去khứ 病bệnh 。 不bất 善thiện 用dụng 者giả 無vô 所sở 傷thương 。 是thị 故cố 喻dụ 如như 訶ha 梨lê 勒lặc 也dã 。 其kỳ 餘dư 諸chư 法pháp 不bất 易dị 用dụng 也dã 。 用dụng 之chi 者giả 宜nghi 必tất 得đắc 其kỳ 師sư 。 善thiện 用dụng 者giả 則tắc 病bệnh 損tổn 。 不bất 善thiện 用dụng 者giả 則tắc 增tăng 病bệnh 也dã 。 ( 三tam 五ngũ ) 昔tích 有hữu 屠đồ 兒nhi 。 詣nghệ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 所sở 求cầu 乞khất 一nhất 願nguyện 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 求cầu 何hà 願nguyện 。 答đáp 曰viết 。 王vương 節tiết 會hội 之chi 際tế 宜nghi 須tu 屠đồ 殺sát 。 願nguyện 王vương 見kiến 賜tứ 我ngã 當đương 盡tận 為vi 之chi 。 王vương 曰viết 。 屠đồ 殺sát 之chi 事sự 人nhân 所sở 不bất 樂nhạo 。 汝nhữ 何hà 故cố 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 之chi 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 昔tích 為vi 貧bần 人nhân 。 因nhân 屠đồ 羊dương 之chi 肆tứ 以dĩ 自tự 生sanh 活hoạt 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 得đắc 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 。 盡tận 彼bỉ 天thiên 壽thọ 來lai 生sanh 人nhân 中trung 續tục 復phục 屠đồ 羊dương 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 第đệ 二nhị 天thiên 上thượng 。 如như 是thị 六lục 反phản 屠đồ 羊dương 。 因nhân 是thị 事sự 故cố 遍biến 生sanh 六lục 天thiên 中trung 受thọ 福phước 無vô 量lượng 。 以dĩ 是thị 故cố 今kim 從tùng 王vương 乞khất 。 王vương 曰viết 。 設thiết 如như 汝nhữ 語ngữ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 識thức 宿túc 命mạng 。 王vương 聞văn 不bất 信tín 謂vị 是thị 妄vọng 語ngữ 。 如như 此thử 下hạ 賤tiện 之chi 人nhân 何hà 能năng 識thức 宿túc 命mạng 耶da 。 後hậu 便tiện 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 答đáp 曰viết 。 實thật 如như 所sở 言ngôn 非phi 妄vọng 語ngữ 也dã 。 此thử 人nhân 先tiên 世thế 曾tằng 值trị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 至chí 心tâm 諦đế 觀quán 。 仰ngưỡng 視thị 其kỳ 首thủ 俯phủ 察sát 其kỳ 足túc 善thiện 心tâm 即tức 生sanh 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 故cố 。 得đắc 一nhất 一nhất 生sanh 六lục 天thiên 上thượng 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 福phước 德đức 以dĩ 熟thục 得đắc 故cố 。 六lục 反phản 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 也dã 。 罪tội 未vị 熟thục 故cố 。 未vị 便tiện 受thọ 也dã 。 畢tất 此thử 身thân 方phương 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 屠đồ 羊dương 之chi 罪tội 。 地địa 獄ngục 畢tất 當đương 生sanh 羊dương 中trung 一nhất 一nhất 償thường 之chi 也dã 。 此thử 人nhân 識thức 宿túc 命mạng 淺thiển 。 唯duy 見kiến 六lục 天thiên 中trung 事sự 。 不bất 及cập 過quá 去khứ 第đệ 七thất 身thân 故cố 。 便tiện 謂vị 屠đồ 羊dương 即tức 是thị 生sanh 天thiên 因nhân 也dã 。 如như 是thị 但đãn 是thị 識thức 宿túc 命mạng 。 非phi 通thông 非phi 明minh 也dã 。 ( 三tam 六lục ) 昔tích 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 深thâm 識thức 罪tội 福phước 信tín 有hữu 果quả 報báo 。 常thường 好hảo 布bố 施thí 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 名danh 流lưu 四tứ 遠viễn 。 無vô 不bất 聞văn 知tri 。 時thời 鄰lân 境cảnh 起khởi 兵binh 以dĩ 襲tập 其kỳ 國quốc 。 王vương 自tự 思tư 惟duy 。 若nhược 我ngã 出xuất 戰chiến 必tất 傷thương 害hại 。 寧ninh 自tự 喪táng 身thân 不bất 抂cuồng 百bá 姓tánh 。 彼bỉ 軍quân 已dĩ 至chí 從tùng 城thành 東đông 門môn 入nhập 。 王vương 便tiện 從tùng 西tây 門môn 出xuất 。 單đơn 獨độc 一nhất 身thân 逃đào 奔bôn 林lâm 野dã 。 時thời 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 。 路lộ 由do 林lâm 間gian 遇ngộ 值trị 此thử 王vương 。 即tức 時thời 二nhị 人nhân 對đối 相tương 問vấn 訊tấn 。 王vương 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 欲dục 何hà 所sở 往vãng 。 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 我ngã 聞văn 某mỗ 甲giáp 國quốc 王vương 。 志chí 好hảo 布bố 施thí 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 欲dục 有hữu 所sở 求cầu 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 君quân 所sở 言ngôn 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 之chi 驚kinh 怪quái 。 即tức 問vấn 王vương 曰viết 。 王vương 今kim 如như 此thử 。 其kỳ 故cố 何hà 耶da 。 時thời 王vương 具cụ 以dĩ 事sự 情tình 向hướng 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 之chi 躃tích 地địa 絕tuyệt 死tử 良lương 久cửu 。 王vương 即tức 扶phù 起khởi 以dĩ 水thủy 灑sái 之chi 然nhiên 後hậu 乃nãi 蘇tô 。 王vương 問vấn 之chi 曰viết 。 何hà 故cố 若nhược 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 自tự 昔tích 貧bần 窮cùng 乏phạp 無vô 財tài 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 欲dục 乞khất 財tài 寶bảo 。 如như 何hà 今kim 日nhật 值trị 王vương 如như 此thử 。 故cố 懊áo 惱não 不bất 自tự 堪kham 勝thắng 。 王vương 即tức 慰úy 喻dụ 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 莫mạc 愁sầu 憂ưu 。 我ngã 當đương 令linh 汝nhữ 大đại 得đắc 財tài 寶bảo 。 彼bỉ 異dị 王vương 者giả 雖tuy 得đắc 我ngã 國quốc 未vị 獲hoạch 我ngã 身thân 。 宣tuyên 令linh 遐hà 裔duệ 贈tặng 募mộ 甚thậm 重trọng 。 汝nhữ 便tiện 可khả 縛phược 我ngã 身thân 送tống 詣nghệ 王vương 門môn 。 彼bỉ 王vương 歡hoan 喜hỷ 必tất 重trọng/trùng 賞thưởng 汝nhữ 。 於ư 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 草thảo 索sách 繩thằng 縛phược 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 。 送tống 詣nghệ 王vương 門môn 。 門môn 人nhân 見kiến 之chi 速tốc 入nhập 白bạch 王vương 。 王vương 聞văn 驚kinh 喜hỷ 。 即tức 命mạng 令linh 前tiền 門môn 士sĩ 即tức 將tương/tướng 所sở 攝nhiếp 王vương 身thân 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 詣nghệ 王vương 坐tọa 前tiền 。 王vương 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 術thuật 能năng 致trí 此thử 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 。 我ngã 無vô 他tha 術thuật 。 此thử 人nhân 本bổn 為vi 王vương 時thời 志chí 好hảo 布bố 施thí 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 欲dục 有hữu 所sở 乞khất 。 於ư 林lâm 樹thụ 間gián 遇ngộ 值trị 相tương 見kiến 。 彼bỉ 問vấn 我ngã 言ngôn 。 欲dục 何hà 所sở 至chí 。 時thời 我ngã 答đáp 言ngôn 。 欲dục 至chí 某mỗ 甲giáp 國quốc 王vương 所sở 。 彼bỉ 答đáp 我ngã 言ngôn 。 某mỗ 國quốc 王vương 者giả 我ngã 身thân 也dã 。 我ngã 聞văn 是thị 語ngữ 即tức 時thời 絕tuyệt 死tử 了liễu 不bất 自tự 覺giác 。 彼bỉ 扶phù 我ngã 起khởi 以dĩ 水thủy 灑sái 之chi 。 復phục 問vấn 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 故cố 至chí 此thử 。 我ngã 答đáp 言ngôn 。 宿túc 世thế 不bất 施thí 生sanh 世thế 貧bần 窮cùng 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 欲dục 乞khất 財tài 寶bảo 。 本bổn 願nguyện 不bất 遂toại 故cố 自tự 懊áo 惱não 耳nhĩ 。 彼bỉ 勞lao 我ngã 言ngôn 。 勿vật 生sanh 勒lặc 念niệm 。 吾ngô 當đương 以dĩ 身thân 給cấp 汝nhữ 所sở 須tu 。 便tiện 語ngữ 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 持trì 繩thằng 縛phược 我ngã 兩lưỡng/lượng 臂tý 送tống 詣nghệ 王vương 門môn 。 彼bỉ 王vương 自tự 當đương 賞thưởng 賜tứ 汝nhữ 也dã 。 時thời 王vương 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 語ngữ 。 即tức 便tiện 淚lệ 出xuất 避tị 席tịch 下hạ 坐tọa 語ngữ 本bổn 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 真chân 人nhân 王vương 。 我ngã 為vì 賊tặc 也dã 。 於ư 是thị 攝nhiếp 其kỳ 所sở 領lãnh 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 前tiền 王vương 復phục 位vị 令linh 行hành 如như 故cố 。 此thử 明minh 菩Bồ 薩Tát 本bổn 為vi 凡phàm 人nhân 。 所sở 行hành 至chí 德đức 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 書thư 持trì 經Kinh 卷quyển 至chí 心tâm 如như 是thị 。 天thiên 及cập 惡ác 人nhân 終chung 不bất 得đắc 便tiện 也dã 。 有hữu 二nhị 種chủng 賊tặc 。 一nhất 者giả 手thủ 力lực 賊tặc 。 二nhị 者giả 方phương 便tiện 賊tặc 。 手thủ 力lực 賊tặc 手thủ 自tự 鑿tạc 壁bích 。 或hoặc 作tác 師sư 子tử 頭đầu 或hoặc 作tác 蓮liên 花hoa 形hình 。 入nhập 舍xá 取thủ 物vật 不bất 盡tận 持trì 去khứ 要yếu 少thiểu 多đa 留lưu 。 欲dục 令linh 主chủ 人nhân 得đắc 生sanh 活hoạt 也dã 。 欲dục 使sử 人nhân 稱xưng 此thử 是thị 好hảo 賊tặc 。 還hoàn 自tự 變biến 服phục 與dữ 諸chư 人nhân 俱câu 至chí 失thất 物vật 家gia 看khán 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 人nhân 。 見kiến 賊tặc 鑿tạc 壁bích 處xứ 。 皆giai 言ngôn 此thử 是thị 巧xảo 賊tặc 。 時thời 有hữu 一nhất 方phương 便tiện 賊tặc 微vi 梵Phạm 志Chí 服phục 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 非phi 巧xảo 賊tặc 。 用dụng 力lực 多đa 而nhi 得đắc 物vật 少thiểu 。 云vân 何hà 為vi 巧xảo 。 要yếu 不bất 用dụng 力lực 而nhi 得đắc 物vật 多đa 爾nhĩ 乃nãi 為vi 巧xảo 。 時thời 手thủ 力lực 賊tặc 密mật 著trước 心tâm 中trung 。 待đãi 眾chúng 人nhân 去khứ 隨tùy 而nhi 問vấn 之chi 。 云vân 何hà 為vi 方phương 便tiện 賊tặc 。 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 知tri 者giả 但đãn 隨tùy 我ngã 行hành 。 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 當đương 使sử 汝nhữ 見kiến 。 於ư 是thị 方phương 便tiện 賊tặc 便tiện 方phương 便tiện 微vi 梵Phạm 志Chí 服phục 。 造tạo 一nhất 大đại 富phú 長trưởng 者giả 家gia 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 須tu 少thiểu 物vật 。 能năng 與dữ 我ngã 者giả 不bất 亦diệc 佳giai 乎hồ 。 時thời 長trưởng 者giả 謂vị 索sách 一nhất 衣y 直trực 。 便tiện 即tức 答đáp 言ngôn 。 當đương 相tương 給cấp 與dữ 。 未vị 得đắc 之chi 間gián 續tục 後hậu 重trọng/trùng 往vãng 言ngôn 。 君quân 前tiền 許hứa 我ngã 者giả 意ý 定định 可khả 得đắc 不phủ 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 。 當đương 令linh 必tất 得đắc 。 如như 是thị 至chí 三tam 已dĩ 。 便tiện 作tác 文văn 書thư 詣nghệ 官quan 言ngôn 之chi 言ngôn 。 某mỗ 甲giáp 長trưởng 者giả 負phụ 我ngã 十thập 萬vạn 兩lưỡng/lượng 金kim 不bất 欲dục 還hoàn 我ngã 。 賊tặc 便tiện 取thủ 長trưởng 者giả 怨oán 家gia 以dĩ 為vi 時thời 人nhân 。 時thời 官quan 錄lục 其kỳ 時thời 人nhân 并tinh 長trưởng 者giả 身thân 。 問vấn 時thời 人nhân 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 不phủ 。 時thời 人nhân 答đáp 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 也dã 。 官quan 遂toại 令linh 長trưởng 者giả 輸du 金kim 與dữ 此thử 梵Phạm 志Chí 。 方phương 便tiện 賊tặc 不bất 用dụng 手thủ 力lực 而nhi 大đại 得đắc 物vật 。 隨tùy 喜hỷ 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。 ( 三tam 七thất ) 有hữu 龍long 能năng 以dĩ 一nhất 渧đế 水thủy 。 雨vũ 一nhất 國quốc 者giả 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 。 乃nãi 至chí 雨vũ 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 者giả 。 龍long 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 欲dục 藏tạng 此thử 一nhất 渧đế 水thủy 使sử 常thường 在tại 而nhi 不bất 乾can 。 何hà 處xứ 可khả 得đắc 耶da 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 餘dư 處xứ 不bất 得đắc 。 唯duy 當đương 安an 著trước 大đại 海hải 中trung 乃nãi 不bất 乾can 耳nhĩ 。 此thử 喻dụ 少thiểu 施thí 而nhi 得đắc 大đại 報báo 無vô 窮cùng 者giả 。 唯duy 當đương 安an 著trước 佛Phật 道Đạo 中trung 也dã 。 此thử 明minh 水thủy 渧đế 與dữ 龍long 智trí 合hợp 故cố 。 所sở 憑bằng 得đắc 處xứ 而nhi 不bất 乾can 也dã 。 布bố 施thí 與dữ 般Bát 若Nhã 合hợp 故cố 。 所sở 置trí 得đắc 處xứ 而nhi 不bất 竭kiệt 也dã 。 ( 三tam 八bát ) 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 以dĩ 致trí 金kim 輪luân 者giả 。 帝Đế 釋Thích 常thường 勅sắc 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 一nhất 月nguyệt 六lục 日nhật 按án 行hành 天thiên 下hạ 伺tứ 人nhân 善thiện 惡ác 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 太thái 子tử 使sử 者giả 。 見kiến 有hữu 大đại 國quốc 王vương 以dĩ 十Thập 善Thiện 四Tứ 等Đẳng 治trị 天thiên 下hạ 。 憂ưu 勤cần 人nhân 物vật 心tâm 喻dụ 慈từ 父phụ 。 以dĩ 是thị 事sự 白bạch 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 帝Đế 釋Thích 聞văn 之chi 慶khánh 其kỳ 能năng 爾nhĩ 。 便tiện 勅sắc 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 賜tứ 其kỳ 金kim 輪luân 。 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 即tức 出xuất 金kim 輪luân 。 持trì 付phó 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 持trì 付phó 飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 。 飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 持trì 來lai 與dữ 大đại 國quốc 王vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 勅sắc 此thử 夜dạ 叉xoa 。 汝nhữ 常thường 為vi 王vương 持trì 此thử 金kim 輪luân 。 當đương 王vương 頂đảnh 上thượng 畢tất 其kỳ 壽thọ 命mạng 不bất 得đắc 中trung 捨xả 。 是thị 夜dạ 叉xoa 常thường 為vi 持trì 之chi 。 進tiến 止chỉ 來lai 去khứ 隨tùy 聖thánh 王vương 意ý 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 然nhiên 後hậu 還hoàn 付phó 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 付phó 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 。 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 還hoàn 內nội 著trước 寶bảo 藏tạng 中trung 。 ( 三tam 九cửu ) 昔tích 有hữu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 名danh 曰viết 婆bà 伽già 。 宿túc 命mạng 種chủng/chúng 長trường 壽thọ 因nhân 緣duyên 故cố 。 其kỳ 壽thọ 經kinh 七thất 十thập 二nhị 梵Phạm 天Thiên 人nhân 壽thọ 。 終chung 其kỳ 壽thọ 故cố 不bất 盡tận 。 因nhân 是thị 壽thọ 故cố 便tiện 生sanh 邪tà 見kiến 自tự 謂vị 為vi 常thường 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 自tự 在tại 。 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 人nhân 無vô 能năng 得đắc 妄vọng 見kiến 我ngã 者giả 。 若nhược 我ngã 聽thính 來lai 則tắc 見kiến 。 不bất 聽thính 則tắc 止chỉ 也dã 。 佛Phật 以dĩ 神thần 心tâm 道Đạo 眼nhãn 照chiếu 察sát 其kỳ 心tâm 。 與dữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 俱câu 陵lăng 虛hư 而nhi 往vãng 坐tọa 其kỳ 頂đảnh 上thượng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 右hữu 。 目Mục 連Liên 在tại 左tả 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 在tại 前tiền 。 大đại 迦ca 栴chiên 延diên 在tại 後hậu 。 告cáo 梵Phạm 王Vương 曰viết 。 汝nhữ 自tự 以dĩ 為vi 常thường 得đắc 自tự 在tại 者giả 。 吾ngô 今kim 何hà 得đắc 坐tọa 汝nhữ 頂đảnh 上thượng 。 又hựu 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 何hà 等đẳng 事sự 。 自tự 以dĩ 為vi 常thường 得đắc 自tự 在tại 耶da 。 梵Phạm 王Vương 答đáp 言ngôn 。 我ngã 梵Phạm 天Thiên 中trung 。 次thứ 第đệ 有hữu 七thất 十thập 二nhị 人nhân 壽thọ 盡tận 。 我ngã 故cố 不bất 盡tận 。 復phục 有hữu 三tam 大đại 福phước 德đức 天thiên 人nhân 壽thọ 終chung 。 我ngã 故cố 不bất 盡tận 。 以dĩ 是thị 因nhân 故cố 自tự 謂vị 為vi 常thường 。 佛Phật 語ngữ 梵Phạm 王Vương 。 我ngã 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 見kiến 汝nhữ 始thỉ 生sanh 時thời 亦diệc 見kiến 汝nhữ 死tử 時thời 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 錯thác 謬mậu 。 汝nhữ 莫mạc 癡si 惑hoặc 自tự 以dĩ 為vi 常thường 。 此thử 梵Phạm 天Thiên 王Vương 亦diệc 識thức 宿túc 命mạng 。 欲dục 臨lâm 成thành 佛Phật 為vi 定định 知tri 不phủ 。 便tiện 語ngữ 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 知tri 我ngã 本bổn 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 口khẩu 壽thọ 命mạng 。 佛Phật 語ngữ 梵Phạm 王Vương 。 汝nhữ 本bổn 曾tằng 作tác 五ngũ 通thông 仙tiên 。 口khẩu 見kiến 有hữu 眾chúng 人nhân 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 。 暴bạo 風phong 切thiết 起khởi 波ba 口khẩu 滔 天thiên 。 以dĩ 仙tiên 通thông 力lực 救cứu 接tiếp 眾chúng 人nhân 持trì 著trước 岸ngạn 上thượng 。 令linh 此thử 諸chư 人nhân 得đắc 免miễn 死tử 厄ách 。 一nhất 因nhân 緣duyên 也dã 。 又hựu 汝nhữ 曾tằng 為vi 大đại 國quốc 之chi 臣thần 。 有hữu 一nhất 聚tụ 落lạc 犯phạm 於ư 王vương 法pháp 。 時thời 王vương 大đại 怒nộ 盡tận 欲dục 誅tru 此thử 聚tụ 落lạc 。 汝nhữ 時thời 愍mẫn 之chi 竭kiệt 家gia 財tài 產sản 。 為vi 作tác 道đạo 地địa 令linh 得đắc 全toàn 濟tế 。 二nhị 因nhân 緣duyên 也dã 。 以dĩ 是thị 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 得đắc 此thử 長trường 壽thọ 。 卻khước 後hậu 復phục 經kinh 三tam 十thập 六lục 劫kiếp 汝nhữ 壽thọ 當đương 盡tận 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 信tín 心tâm 即tức 生sanh 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 即tức 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 此thử 梵Phạm 王Vương 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 尚thượng 得đắc 壽thọ 命mạng 如như 是thị 。 況huống 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 積tích 大đại 誓thệ 願nguyện 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 求cầu 頭đầu 與dữ 頭đầu 求cầu 眼nhãn 與dữ 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 盡tận 能năng 周chu 給cấp 。 身thân 充sung 虛hư 空không 未vị 足túc 為vi 大đại 。 塵trần 數số 劫kiếp 壽thọ 未vị 足túc 為vi 多đa 。 佛Phật 說thuyết 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com