大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 北bắc 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 龔 譯dịch 寶bảo 梁lương 聚tụ 會hội 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 沙Sa 門Môn 品phẩm 第đệ 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 萬vạn 六lục 千thiên 人nhân 。 皆giai 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 盡tận 是thị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 悉tất 從tùng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 而nhi 來lai 集tập 會hội 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 言ngôn 沙Sa 門Môn 云vân 何hà 為vi 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 謂vị 沙Sa 門Môn 者giả 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 調điều 伏phục 故cố 。 受thọ 教giáo 故cố 。 戒giới 身thân 淨tịnh 故cố 。 入nhập 禪thiền 定định 故cố 。 得đắc 智trí 慧tuệ 故cố 。 解giải 如như 實thật 義nghĩa 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 於ư 三tam 脫thoát 門môn 無vô 所sở 疑nghi 故cố 。 安an 住trụ 聖thánh 人nhân 所sở 行hành 法pháp 故cố 。 善thiện 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 故cố 。 離ly 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 故cố 。 安an 住trụ 四Tứ 正Chánh 勤Cần 故cố 。 善thiện 修tu 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 故cố 。 成thành 就tựu 信tín 根căn 故cố 。 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 故cố 。 成thành 就tựu 堅kiên 信tín 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 故cố 。 不bất 信tín 餘dư 道Đạo 法Pháp 故cố 。 勤cần 行hành 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 。 善thiện 修tu 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 離ly 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 如như 實thật 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 故cố 。 善thiện 知tri 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 方phương 便tiện 故cố 。 專chuyên 念niệm 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 善thiện 知tri 定định 慧tuệ 方phương 便tiện 故cố 。 成thành 就tựu 五Ngũ 力Lực 故cố 。 不bất 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 之chi 所sở 亂loạn 故cố 。 善thiện 修tu 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 故cố 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 中trung 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 故cố 。 善thiện 知tri 聖thánh 道Đạo 方phương 便tiện 故cố 。 善thiện 知tri 正chánh 見kiến 正chánh 定định 方phương 便tiện 故cố 。 得đắc 四tứ 辯biện 力lực 不bất 信tín 外ngoại 道đạo 故cố 。 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 。 依y 智trí 不bất 依y 識thức 。 依y 了liễu 義nghĩa 經kinh 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 故cố 。 離ly 四tứ 魔ma 故cố 。 善thiện 知tri 五ngũ 陰ấm 故cố 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 。 得đắc 最tối 後hậu 身thân 故cố 。 離ly 生sanh 死tử 道đạo 故cố 。 離ly 一nhất 切thiết 愛ái 故cố 。 勤cần 行hành 知tri 苦khổ 斷đoán/đoạn 集tập 證chứng 滅diệt 修tu 道Đạo 故cố 。 善thiện 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 不bất 信tín 餘dư 道đạo 故cố 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 故cố 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 漏lậu 故cố 。 修tu 八bát 背bối/bội 捨xả 故cố 。 釋Thích 梵Phạm 天thiên 王vương 之chi 所sở 讚tán 故cố 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 專chuyên 心tâm 行hành 道Đạo 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 故cố 。 安an 住trụ 聖thánh 法pháp 中trung 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 法pháp 儀nghi 式thức 故cố 。 心tâm 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 不bất 親thân 近cận 出xuất 家gia 在tại 家gia 眾chúng 故cố 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 行hành 如như 犀 角giác 故cố 。 畏úy 於ư 人nhân 眾chúng 多đa 惱não 亂loạn 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 獨độc 處xứ 故cố 。 常thường 怖bố 畏úy 三Tam 界Giới 故cố 。 得đắc 實thật 沙Sa 門Môn 果quả 故cố 。 離ly 一nhất 切thiết 悕hy 望vọng 故cố 。 離ly 世thế 八bát 法pháp 故cố 。 所sở 謂vị 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 堅kiên 心tâm 不bất 動động 如như 地địa 故cố 。 護hộ 彼bỉ 我ngã 意ý 無vô 所sở 犯phạm 故cố 。 不bất 濁trược 故cố 。 正chánh 行hạnh 故cố 。 心tâm 行hành 成thành 就tựu 如như 虛hư 空không 故cố 。 於ư 諸chư 形hình 相tướng 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 。 如như 虛hư 空không 中trung 動động 手thủ 無vô 所sở 礙ngại 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 能năng 成thành 就tựu 如như 是thị 行hành 法pháp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 如Như 來Lai 善thiện 說thuyết 沙Sa 門Môn 德đức 行hạnh 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 沙Sa 門Môn 。 非phi 實thật 沙Sa 門Môn 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 人nhân 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 即tức 已dĩ 侵xâm 損tổn 如Như 來Lai 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 修tu 集tập 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 侵xâm 損tổn 如Như 來Lai 菩bồ 提đề 之chi 罪tội 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 汝nhữ 及cập 餘dư 大đại 弟đệ 子tử 等đẳng 亦diệc 皆giai 滅diệt 度độ 。 又hựu 此thử 世thế 界giới 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 至chí 他tha 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 爾nhĩ 時thời 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 當đương 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 諸chư 所sở 行hành 心tâm 多đa 諂siểm 曲khúc 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 沙Sa 門Môn 之chi 垢cấu 沙Sa 門Môn 過quá 罪tội 。 迦Ca 葉Diếp 後hậu 末Mạt 法Pháp 中trung 。 當đương 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 修tu 身thân 。 不bất 修tu 戒giới 。 不bất 修tu 心tâm 。 不bất 修tu 慧tuệ 。 癡si 如như 小tiểu 兒nhi 向hướng 於ư 闇ám 冥minh 而nhi 無vô 所sở 知tri 。 心tâm 不bất 調điều 伏phục 成thành 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 迦Ca 葉Diếp 。 沙Sa 門Môn 垢cấu 有hữu 三tam 十thập 二nhị 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 所sở 應ưng/ứng 遠viễn 離ly 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 。 欲dục 覺giác 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 瞋sân 覺giác 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 惱não 覺giác 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 自tự 讚tán 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 毀hủy 他tha 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 邪tà 求cầu 利lợi 養dưỡng 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 因nhân 利lợi 求cầu 利lợi 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 損tổn 他tha 施thí 福phước 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 覆phú 藏tàng 罪tội 過quá 。 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 親thân 近cận 在tại 家gia 人nhân 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 親thân 近cận 出xuất 家gia 人nhân 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 眾chúng 閙náo 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 未vị 得đắc 利lợi 養dưỡng 作tác 方phương 便tiện 求cầu 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 於ư 他tha 利lợi 養dưỡng 心tâm 生sanh 悕hy 望vọng 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 自tự 於ư 利lợi 養dưỡng 心tâm 不bất 知tri 足túc 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 於ư 他tha 利lợi 養dưỡng 中trung 心tâm 生sanh 嫉tật 妬đố 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 常thường 求cầu 他tha 過quá 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 不bất 見kiến 己kỷ 過quá 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 於ư 解giải 脫thoát 戒giới 而nhi 不bất 堅kiên 持trì 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 無vô 恭cung 恪khác 意ý 心tâm 慢mạn 掉trạo 動động 無vô 有hữu 羞tu 恥sỉ 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 起khởi 諸chư 結kết 使sử 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 逆nghịch 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 攝nhiếp 取thủ 邊biên 見kiến 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 不bất 寂tịch 滅diệt 不bất 離ly 欲dục 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 生sanh 死tử 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 好hảo 樂nhạo 外ngoại 典điển 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 五ngũ 蓋cái 覆phú 心tâm 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 不bất 信tín 業nghiệp 報báo 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 畏úy 三tam 脫thoát 門môn 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 謗báng 深thâm 妙diệu 法Pháp 不bất 寂tịch 滅diệt 行hành 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 心tâm 不bất 尊tôn 敬kính 是thị 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 三tam 十thập 二nhị 垢cấu 若nhược 能năng 離ly 此thử 諸chư 垢cấu 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 又hựu 有hữu 八bát 法pháp 覆phú 沙Sa 門Môn 行hành 。 何hà 等đẳng 八bát 。 一nhất 者giả 不bất 敬kính 順thuận 師sư 長trưởng 。 二nhị 不bất 尊tôn 敬kính 法pháp 。 三tam 不bất 善thiện 思tư 惟duy 。 四tứ 所sở 未vị 聞văn 法Pháp 聞văn 已dĩ 誹phỉ 謗báng 。 五ngũ 聞văn 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 無vô 命mạng 無vô 人nhân 法pháp 已dĩ 心tâm 生sanh 驚kinh 畏úy 。 六lục 聞văn 一nhất 切thiết 行hành 本bổn 來lai 無vô 生sanh 已dĩ 。 而nhi 解giải 有hữu 為vi 法pháp 不bất 解giải 無Vô 為Vi 法Pháp 。 七thất 聞văn 說thuyết 次thứ 第đệ 法pháp 已dĩ 墮đọa 大đại 深thâm 處xứ 。 八bát 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 無vô 性tánh 無vô 出xuất 已dĩ 而nhi 心tâm 迷mê 沒một 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 八bát 法pháp 覆phú 於ư 沙Sa 門Môn 行hành 。 如như 是thị 八bát 法pháp 。 出xuất 家gia 沙Sa 門Môn 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 不bất 說thuyết 剃thế 頭đầu 法pháp 服phục 名danh 為vi 沙Sa 門Môn 。 所sở 謂vị 有hữu 功công 德đức 儀nghi 式thức 具cụ 足túc 者giả 。 乃nãi 名danh 為vi 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 沙Sa 門Môn 身thân 服phục 袈ca 裟sa 。 心tâm 應ưng/ứng 遠viễn 離ly 貪tham 恚khuể 癡si 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 無vô 貪tham 恚khuể 癡si 行hành 。 我ngã 乃nãi 聽thính 著trước 袈ca 裟sa 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 心tâm 有hữu 貪tham 恚khuể 癡si 法pháp 。 而nhi 身thân 著trước 袈ca 裟sa 。 除trừ 專chuyên 心tâm 持trì 戒giới 。 餘dư 不bất 持trì 戒giới 人nhân 。 則tắc 為vi 燒thiêu 滅diệt 袈ca 裟sa 何hà 以dĩ 故cố 。 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 隨tùy 順thuận 寂tịch 滅diệt 行hành 慈từ 悲bi 心tâm 。 離ly 欲dục 滅diệt 者giả 之chi 所sở 應ưng/ứng 服phục 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 聽thính 我ngã 說thuyết 。 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 有hữu 十thập 二nhị 事sự 。 何hà 等đẳng 十thập 二nhị 。 迦Ca 葉Diếp 。 持trì 戒giới 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 禪thiền 定định 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 智trí 慧tuệ 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 解giải 脫thoát 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 入nhập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 能năng 解giải 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 行hành 於ư 四tứ 禪thiền 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 行hành 四tứ 無vô 色sắc 定định 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 入nhập 四tứ 向hướng 正chánh 定định 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 漏lậu 是thị 聖thánh 人nhân 表biểu 式thức 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 聖thánh 人nhân 十thập 二nhị 表biểu 式thức 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 十thập 二nhị 表biểu 式thức 身thân 服phục 袈ca 裟sa 者giả 。 我ngã 說thuyết 此thử 比Tỳ 丘Kheo 是thị 邪tà 法pháp 行hành 非phi 寂tịch 滅diệt 行hành 。 離ly 佛Phật 法pháp 行hành 不bất 近cận 涅Niết 槃Bàn 。 順thuận 生sanh 死tử 行hành 為vi 魔ma 所sở 鈎câu 。 不bất 度độ 生sanh 死tử 於ư 正Chánh 法Pháp 退thối/thoái 而nhi 行hành 邪tà 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 故cố 出xuất 家gia 比Tỳ 丘Kheo 身thân 服phục 袈ca 裟sa 時thời 。 若nhược 未vị 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 者giả 。 應ưng/ứng 以dĩ 八bát 法pháp 敬kính 重trọng 袈ca 裟sa 。 何hà 等đẳng 八bát 。 於ư 身thân 袈ca 裟sa 。 應ưng/ứng 起khởi 塔tháp 想tưởng 。 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 寂tịch 滅diệt 想tưởng 。 慈từ 想tưởng 。 敬kính 如như 佛Phật 想tưởng 。 慚tàm 想tưởng 。 愧quý 想tưởng 。 令linh 我ngã 來lai 世thế 離ly 貪tham 恚khuể 癡si 具cụ 沙Sa 門Môn 法Pháp 想tưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 八bát 法pháp 敬kính 重trọng 袈ca 裟sa 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 於ư 四tứ 聖thánh 種chủng/chúng 不bất 行hành 知tri 足túc 離ly 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 亦diệc 不bất 以dĩ 此thử 八bát 法pháp 敬kính 重trọng 袈ca 裟sa 者giả 。 而nhi 彼bỉ 別biệt 有hữu 似tự 沙Sa 門Môn 數số 墮đọa 小tiểu 地địa 獄ngục 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 似tự 沙Sa 門Môn 者giả 於ư 中trung 受thọ 罪tội 。 衣y 鉢bát 支chi 體thể 皆giai 悉tất 熾sí 然nhiên 。 坐tọa 臥ngọa 之chi 處xứ 凡phàm 有hữu 所sở 用dụng 物vật 。 亦diệc 皆giai 熾sí 然nhiên 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 似tự 沙Sa 門Môn 者giả 受thọ 如như 是thị 罪tội 。 何hà 以dĩ 故cố 。 成thành 就tựu 不bất 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 故cố 墮đọa 是thị 罪tội 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 非phi 梵Phạm 行hạnh 者giả 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 梵Phạm 行hạnh 。 若nhược 有hữu 持trì 戒giới 功công 德đức 具cụ 足túc 人nhân 所sở 。 右hữu 遶nhiễu 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 者giả 。 若nhược 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 其kỳ 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 而nhi 不bất 自tự 知tri 惡ác 。 彼bỉ 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 是thị 不bất 善thiện 根căn 故cố 得đắc 八bát 輕khinh 法pháp 。 何hà 等đẳng 八bát 。 一nhất 作tác 愚ngu 癡si 。 二nhị 口khẩu 瘖âm 瘂á 。 三tam 受thọ 身thân 矬tọa 陋lậu 。 四tứ 顏nhan 貌mạo 醜xú 惡ác 。 其kỳ 面diện 側trắc 戾lệ 見kiến 者giả 蚩 笑tiếu 。 五ngũ 轉chuyển 受thọ 女nữ 人nhân 身thân 。 作tác 貧bần 窮cùng 婢tỳ 使sử 。 六lục 其kỳ 形hình 羸luy 瘦sấu 夭yểu 損tổn 壽thọ 命mạng 。 七thất 人nhân 所sở 不bất 敬kính 常thường 有hữu 惡ác 名danh 。 八bát 不bất 值trị 佛Phật 世thế 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 持trì 戒giới 者giả 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 得đắc 如như 是thị 八bát 種chủng/chúng 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 已dĩ 。 應ưng 當đương 不bất 受thọ 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 梵Phạm 行hạnh 。 於ư 此thử 大đại 地địa 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 涕thế 唾thóa 分phần/phân 處xứ 況huống 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 去khứ 來lai 屈khuất 伸thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 大đại 王vương 持trì 此thử 大đại 地địa 。 施thí 與dữ 持trì 戒giới 有hữu 行hành 德đức 者giả 。 令linh 於ư 中trung 行hành 道Đạo 。 迦Ca 葉Diếp 是thị 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 處xứ 。 一nhất 切thiết 信tín 施thí 不bất 及cập 此thử 人nhân 。 況huống 僧Tăng 坊phường 及cập 招chiêu 提đề 僧tăng 舍xá 經kinh 行hành 之chi 處xứ 。 若nhược 有hữu 房phòng 舍xá 床sàng 敷phu 園viên 林lâm 。 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 一nhất 切thiết 信tín 施thí 所sở 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 若nhược 有hữu 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 能năng 必tất 報báo 信tín 施thí 如như 一nhất 毛mao 端đoan 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聖thánh 眾chúng 福phước 田điền 猶do 如như 大đại 海hải 最tối 妙diệu 最tối 勝thắng 。 於ư 中trung 若nhược 有hữu 施thí 主chủ 。 淨tịnh 心tâm 信tín 故cố 。 以dĩ 施thí 種chủng 子tử 種chủng/chúng 福phước 田điền 中trung 。 如như 此thử 施thí 主chủ 起khởi 無vô 量lượng 施thí 想tưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 分phần/phân 一nhất 毛mao 。 以dĩ 為vi 百bách 分phần 。 若nhược 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 信tín 施thí 如như 一nhất 毛mao 分phần/phân 。 隨tùy 所sở 受thọ 毛mao 分phần/phân 即tức 損tổn 失thất 施thí 主chủ 。 爾nhĩ 所sở 大đại 海hải 福phước 報báo 之chi 分phần 不bất 能năng 畢tất 報báo 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 淨tịnh 其kỳ 心tâm 受thọ 他tha 信tín 施thí 。 迦Ca 葉Diếp 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 淨tịnh 行hạnh 少thiểu 欲dục 離ly 扼ách 比Tỳ 丘Kheo 二nhị 百bách 人nhân 。 聞văn 說thuyết 是thị 已dĩ 捫 淚lệ 而nhi 白bạch 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 當đương 死tử 。 不bất 欲dục 以dĩ 不bất 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 受thọ 他tha 信tín 施thí 乃nãi 至chí 一nhất 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 如như 是thị 慚tàm 愧quý 畏úy 於ư 後hậu 世thế 。 喻dụ 如như 金kim 剛cang 即tức 是thị 現hiện 世thế 瓔anh 珞lạc 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 世thế 有hữu 二nhị 人nhân 。 應ưng/ứng 受thọ 信tín 施thí 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 一nhất 者giả 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 二nhị 者giả 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 行hành 善thiện 法Pháp 者giả 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 堅kiên 持trì 戒giới 者giả 。 觀quán 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 苦khổ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 者giả 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 願nguyện 求cầu 欲dục 得đắc 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 他tha 信tín 施thí 摶đoàn 如như 須Tu 彌Di 。 必tất 能năng 報báo 是thị 信tín 施thí 之chi 福phước 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 信tín 施thí 主chủ 施thí 。 令linh 此thử 施thí 主chủ 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 常thường 生sanh 福phước 德đức 。 有hữu 三tam 種chủng 福phước 。 一nhất 常thường 施thí 食thực 。 二nhị 僧Tăng 坊phường 舍xá 。 三tam 行hành 慈từ 心tâm 。 此thử 三tam 福phước 中trung 慈từ 心tâm 最tối 勝thắng 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 從tùng 施thí 主chủ 受thọ 施thí 。 若nhược 衣y 鉢bát 臥ngọa 具cụ 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 受thọ 已dĩ 。 若nhược 入nhập 無vô 量lượng 定định 。 令linh 彼bỉ 施thí 主chủ 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 得đắc 無vô 量lượng 報báo 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 大đại 海hải 尚thượng 可khả 竭kiệt 盡tận 。 而nhi 此thử 施thí 主chủ 所sở 得đắc 福phước 報báo 不bất 可khả 得đắc 盡tận 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 損tổn 於ư 施thí 主chủ 爾nhĩ 所sở 福phước 德đức 。 若nhược 受thọ 施thí 主chủ 施thí 已dĩ 。 行hành 於ư 惡ác 法pháp 損tổn 他tha 信tín 施thí 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 說thuyết 沙Sa 門Môn 垢cấu 。 沙Sa 門Môn 過quá 罪tội 。 沙Sa 門Môn 諂siểm 曲khúc 。 沙Sa 門Môn 中trung 賊tặc 。 迦Ca 葉Diếp 。 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 專chuyên 念niệm 。 遠viễn 離ly 如như 是thị 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 謂vị 沙Sa 門Môn 者giả 。 眼nhãn 不bất 流lưu 色sắc 中trung 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 流lưu 法pháp 中trung 。 是thị 故cố 謂vị 之chi 沙Sa 門Môn 。 選tuyển 擇trạch 六lục 入nhập 。 了liễu 達đạt 六Lục 通Thông 。 專chuyên 念niệm 六lục 念niệm 。 安an 住trụ 六lục 敬kính 法pháp 。 行hành 六lục 重trọng/trùng 法pháp 。 是thị 謂vị 沙Sa 門Môn 。 比Tỳ 丘Kheo 品phẩm 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 者giả 能năng 破phá 煩phiền 惱não 故cố 名danh 比Tỳ 丘Kheo 。 破phá 我ngã 想tưởng 眾chúng 生sanh 想tưởng 人nhân 想tưởng 男nam 想tưởng 女nữ 想tưởng 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 修tu 戒giới 修tu 慧tuệ 是thị 名danh 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 離ly 恐khủng 畏úy 故cố 。 度độ 三tam 有hữu 四tứ 流lưu 故cố 。 見kiến 有hữu 及cập 流lưu 諸chư 過quá 患hoạn 故cố 。 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 及cập 流lưu 故cố 。 安an 處xứ 無Vô 畏Úy 道đạo 故cố 。 是thị 名danh 比Tỳ 丘Kheo 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 自tự 知tri 不bất 成thành 就tựu 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 及cập 餘dư 善thiện 法Pháp 。 又hựu 離ly 是thị 法pháp 行hành 於ư 餘dư 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 我ngã 非phi 彼bỉ 師sư 。 迦Ca 葉Diếp 。 多đa 有hữu 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 壞hoại 我ngã 佛Phật 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 非phi 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 外ngoại 道đạo 能năng 壞hoại 我ngã 法pháp 。 亦diệc 非phi 諸chư 餘dư 外ngoại 道đạo 能năng 壞hoại 我ngã 法pháp 。 除trừ 我ngã 法pháp 中trung 所sở 有hữu 癡si 人nhân 。 此thử 癡si 人nhân 輩bối 能năng 壞hoại 我ngã 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 師sư 子tử 獸thú 中trung 之chi 王vương 若nhược 其kỳ 死tử 已dĩ 。 虎hổ 狼lang 鳥điểu 獸thú 無vô 有hữu 能năng 得đắc 食thực 其kỳ 肉nhục 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 。 師sư 子tử 身thân 中trung 自tự 生sanh 諸chư 蟲trùng 還hoàn 食thực 其kỳ 肉nhục 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 貪tham 惜tích 利lợi 養dưỡng 為vi 貪tham 利lợi 所sở 覆phú 。 不bất 滅diệt 惡ác 法pháp 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 不bất 離ly 妄vọng 語ngữ 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 能năng 壞hoại 我ngã 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 貪tham 恚khuể 癡si 及cập 我ngã 慢mạn 者giả 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 傲ngạo 慢mạn 自tự 大đại 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 不bất 慎thận 口khẩu 過quá 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 掉trạo 動động 輕khinh 他tha 。 貪tham 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 多đa 行hành 非phi 法pháp 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 多đa 有hữu 姦gian 偽ngụy 。 幻huyễn 惑hoặc 於ư 人nhân 。 多đa 行hành 邪tà 命mạng 。 多đa 說thuyết 惡ác 言ngôn 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 現hiện 受thọ 他tha 恩ân 不bất 知tri 報báo 之chi 。 小tiểu 恩ân 於ư 他tha 責trách 望vọng 大đại 報báo 。 先tiên 受thọ 他tha 恩ân 而nhi 不bất 憶ức 念niệm 。 侵xâm 損tổn 親thân 友hữu 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 失thất 他tha 福phước 報báo 。 不bất 善thiện 護hộ 戒giới 。 輕khinh 所sở 受thọ 戒giới 。 不bất 堅kiên 持trì 律luật 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 有hữu 我ngã 論luận 。 有hữu 眾chúng 生sanh 論luận 。 有hữu 命mạng 論luận 。 有hữu 人nhân 論luận 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 不bất 敬kính 佛Phật 。 不bất 敬kính 法pháp 。 不bất 敬kính 僧tăng 。 不bất 敬kính 戒giới 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 若nhược 僧tăng 和hòa 合hợp 而nhi 心tâm 不bất 悅duyệt 。 不bất 樂nhạo 獨độc 處xứ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 眾chúng 中trung 。 常thường 論luận 世thế 俗tục 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 求cầu 於ư 利lợi 養dưỡng 。 求cầu 大đại 名danh 稱xưng 。 求cầu 多đa 知tri 識thức 。 不bất 住trụ 聖thánh 種chủng/chúng 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 魔ma 。 為vi 魔ma 所sở 害hại 。 多đa 於ư 睡thụy 眠miên 。 作tác 善thiện 不bất 喜hỷ 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 朽hủ 敗bại 。 心tâm 懷hoài 諛du 諂siểm 。 為vi 煩phiền 惱não 所sở 害hại 。 離ly 沙Sa 門Môn 果quả 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 為vi 婬dâm 欲dục 所sở 燒thiêu 。 瞋sân 恚khuể 所sở 燒thiêu 。 愚ngu 癡si 所sở 燒thiêu 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 所sở 燒thiêu 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 多đa 遊du 婬dâm 里lý 不bất 知tri 過quá 惡ác 。 不bất 知tri 知tri 足túc 。 雖tuy 多đa 學học 問vấn 不bất 知tri 知tri 足túc 。 於ư 所sở 須tu 物vật 常thường 懷hoài 嫉tật 心tâm 不bất 能năng 施thí 他tha 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 從tùng 闇ám 入nhập 闇ám 從tùng 癡si 入nhập 癡si 。 不bất 見kiến 聖Thánh 諦Đế 多đa 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 常thường 為vi 生sanh 死tử 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 閉bế 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 是thị 名danh 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 身thân 多đa 姦gian 行hành 。 口khẩu 多đa 姦gian 行hành 。 意ý 多đa 姦gian 行hành 。 儀nghi 式thức 多đa 姦gian 行hành 。 云vân 何hà 身thân 多đa 姦gian 行hành 。 安an 詳tường 而nhi 行hành 是thị 身thân 姦gian 行hành 。 不bất 左tả 右hữu 視thị 是thị 身thân 姦gian 行hành 。 若nhược 左tả 右hữu 視thị 不bất 過quá 一nhất 尋tầm 。 是thị 身thân 姦gian 行hành 。 邪tà 命mạng 著trước 衣y 是thị 身thân 姦gian 行hành 。 諛du 諂siểm 行hành 於ư 空không 閑nhàn 之chi 處xứ 。 不bất 求cầu 空không 閑nhàn 所sở 行hành 之chi 法pháp 。 諛du 諂siểm 乞khất 食thực 不bất 觀quán 乞khất 食thực 相tương/tướng 。 諛du 諂siểm 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 不bất 知tri 為vi 慚tàm 愧quý 故cố 。 諛du 諂siểm 行hành 於ư 山sơn 窟quật 樹thụ 下hạ 。 不bất 知tri 分phân 別biệt 十thập 二nhị 緣duyên 行hành 。 諛du 諂siểm 服phục 於ư 陳trần 故cố 棄khí 藥dược 。 不bất 求cầu 甘cam 露lộ 法pháp 藥dược 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 身thân 多đa 姦gian 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 口khẩu 多đa 姦gian 行hành 。 他tha 識thức 我ngã 他tha 請thỉnh 我ngã 。 如như 所sở 求cầu 我ngã 已dĩ 得đắc 。 我ngã 不bất 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 而nhi 他tha 送tống 與dữ 我ngã 細tế 妙diệu 供cúng 養dường 我ngã 皆giai 得đắc 。 多đa 利lợi 養dưỡng 我ngã 亦diệc 得đắc 。 我ngã 常thường 行hành 善thiện 法Pháp 。 應ứng 受thọ 供cúng 養dường 。 我ngã 善thiện 問vấn 答đáp 。 我ngã 能năng 順thuận 法pháp 相tương/tướng 。 我ngã 能năng 逆nghịch 法pháp 相tương/tướng 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 解giải 義nghĩa 非phi 義nghĩa 。 他tha 若nhược 如như 是thị 問vấn 我ngã 。 我ngã 能năng 如như 是thị 答đáp 。 答đáp 已dĩ 伏phục 彼bỉ 令linh 其kỳ 默mặc 然nhiên 。 我ngã 說thuyết 是thị 已dĩ 能năng 令linh 大đại 眾chúng 一nhất 切thiết 喜hỷ 悅duyệt 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 人nhân 請thỉnh 我ngã 供cúng 養dường 。 得đắc 供cúng 養dường 已dĩ 復phục 令linh 施thí 主chủ 請thỉnh 言ngôn 數số 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 不bất 調điều 伏phục 口khẩu 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 所sở 言ngôn 皆giai 非phi 正chánh 言ngôn 。 是thị 口khẩu 多đa 姦gian 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 口khẩu 多đa 姦gian 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 意ý 多đa 姦gian 行hành 。 心tâm 所sở 牽khiên 連liên 。 貪tham 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 衣y 鉢bát 臥ngọa 具cụ 飲ẩm 食thực 醫y 藥dược 。 而nhi 口khẩu 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 我ngã 所sở 不bất 須tu 。 心tâm 實thật 多đa 求cầu 而nhi 詐trá 言ngôn 知tri 足túc 。 是thị 名danh 意ý 多đa 姦gian 行hành 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 口khẩu 言ngôn 知tri 足túc 。 邪tà 命mạng 求cầu 利lợi 。 常thường 無vô 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 心tâm 多đa 姦gian 。 欺khi 誑cuống 一nhất 切thiết 。 如như 此thử 之chi 心tâm 。 都đô 不bất 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 有hữu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 咸hàm 共cộng 知tri 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 離ly 善thiện 法Pháp 儀nghi 式thức 。 作tác 邪tà 命mạng 行hành 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 旃chiên 陀đà 羅la 品phẩm 第đệ 三tam 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 旃chiên 陀đà 羅la 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 旃chiên 陀đà 羅la 。 常thường 於ư 塚trủng 間gian 行hành 求cầu 死tử 尸thi 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 視thị 於ư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 見kiến 死tử 尸thi 心tâm 大đại 喜hỷ 悅duyệt 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 常thường 無vô 慈từ 心tâm 。 至chí 施thí 主chủ 家gia 行hành 不bất 善thiện 心tâm 。 所sở 求cầu 得đắc 已dĩ 生sanh 貴quý 重trọng 心tâm 。 從tùng 施thí 主chủ 家gia 受thọ 利lợi 養dưỡng 已dĩ 。 不bất 教giáo 施thí 主chủ 佛Phật 法pháp 毘Tỳ 尼Ni 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 親thân 近cận 在tại 家gia 。 不bất 為vi 法pháp 故cố 亦diệc 無vô 慈từ 心tâm 常thường 求cầu 利li 養dưỡng 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 旃chiên 陀đà 羅la 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 之chi 所sở 捨xả 離ly 。 所sở 謂vị 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 及cập 諸chư 小tiểu 王vương 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 并tinh 餘dư 庶thứ 民dân 。 乃nãi 至chí 下hạ 賤tiện 之chi 所sở 遠viễn 離ly 。 不bất 欲dục 共cộng 作tác 知tri 識thức 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 之chi 所sở 遠viễn 離ly 。 所sở 謂vị 持trì 戒giới 有hữu 德đức 人nhân 所sở 敬kính 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 。 知tri 其kỳ 破phá 戒giới 行hạnh 惡ác 法pháp 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 旃chiên 陀đà 羅la 所sở 有hữu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 諸chư 所sở 用dụng 物vật 。 盡tận 非phi 好hảo 人nhân 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo 亦diệc 不bất 受thọ 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 若nhược 有hữu 衣y 鉢bát 所sở 用dụng 之chi 物vật 。 皆giai 是thị 破phá 戒giới 非phi 法pháp 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 諛du 諂siểm 所sở 得đắc 。 持trì 戒giới 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 捨xả 不bất 愛ái 樂nhạo 亦diệc 不bất 受thọ 用dụng 。 於ư 此thử 人nhân 所sở 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 旃chiên 陀đà 羅la 以dĩ 愧quý 恥sỉ 心tâm 持trì 所sở 用dụng 器khí 從tùng 他tha 乞khất 食thực 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 以dĩ 愧quý 恥sỉ 心tâm 入nhập 於ư 房phòng 舍xá 。 及cập 至chí 他tha 家gia 。 或hoặc 到đáo 眾chúng 中trung 。 亦diệc 以dĩ 愧quý 心tâm 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 亦diệc 以dĩ 愧quý 心tâm 禮lễ 如Như 來Lai 塔tháp 。 亦diệc 以dĩ 愧quý 心tâm 去khứ 來lai 屈khuất 伸thân 。 亦diệc 以dĩ 愧quý 心tâm 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 切thiết 所sở 行hành 皆giai 有hữu 愧quý 心tâm 。 覆phú 藏tàng 惡ác 法pháp 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 旃chiên 陀đà 羅la 人nhân 所sở 至chí 之chi 處xứ 不bất 到đáo 善thiện 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 行hành 惡ác 法pháp 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 亦diệc 不bất 到đáo 善thiện 道đạo 多đa 作tác 惡ác 業nghiệp 。 無vô 遮già 惡ác 道Đạo 法Pháp 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 敗bại 壞hoại 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 好hảo 酒tửu 香hương 味vị 具cụ 者giả 是thị 酒tửu 之chi 醍đề 醐hồ 。 接tiếp 取thủ 已dĩ 盡tận 下hạ 有hữu 糟tao 滓chỉ 。 人nhân 所sở 惡ác 賤tiện 。 無vô 所sở 施thí 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 敗bại 壞hoại 沙Sa 門Môn 。 離ly 於ư 法Pháp 味vị 取thủ 煩phiền 惱não 滓chỉ 。 人nhân 所sở 惡ác 賤tiện 。 無vô 所sở 施thí 用dụng 。 離ly 持trì 戒giới 香hương 嗅khứu 諸chư 煩phiền 惱não 。 若nhược 有hữu 至chí 處xứ 不bất 能năng 自tự 利lợi 亦diệc 不bất 益ích 他tha 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 敗bại 壞hoại 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 敗bại 壞hoại 者giả 如như 有hữu 所sở 食thực 變biến 為vi 糞phẩn 穢uế 。 臭xú 惡ác 不bất 淨tịnh 人nhân 所sở 厭yểm 離ly 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 敗bại 壞hoại 沙Sa 門Môn 猶do 如như 糞phẩn 穢uế 。 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 敗bại 壞hoại 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 敗bại 種chủng 種chủng 大đại 地địa 中trung 終chung 不bất 生sanh 牙nha 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 敗bại 壞hoại 沙Sa 門Môn 。 雖tuy 在tại 佛Phật 法pháp 不bất 生sanh 善thiện 根căn 。 不bất 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 敗bại 壞hoại 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 篋khiếp 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 畫họa 篋khiếp 巧xảo 工công 所sở 成thành 中trung 盛thình/thịnh 嗅khứu 穢uế 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 篋khiếp 。 外ngoại 現hiện 成thành 就tựu 似tự 沙Sa 門Môn 行hành 。 內nội 有hữu 種chủng 種chủng 垢cấu 穢uế 行hành 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 篋khiếp 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 构 欄lan 荼đồ 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 构 欄lan 荼đồ 華hoa 色sắc 貌mạo 鮮tiên/tiển 好hảo 。 其kỳ 體thể 堅kiên 鞕 猶do 如như 木mộc 石thạch 。 其kỳ 氣khí 嗅khứu 穢uế 猶do 如như 糞phẩn 塗đồ 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 若nhược 見kiến 此thử 華hoa 。 不bất 近cận 不bất 觸xúc 遠viễn 避tị 而nhi 去khứ 。 愚ngu 人nhân 若nhược 見kiến 不bất 知tri 過quá 患hoạn 近cận 而nhi 嗅khứu 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 构 欄lan 荼đồ 。 現hiện 似tự 沙Sa 門Môn 行hành 而nhi 有hữu 麁thô 獷quánh 。 傲ngạo 慢mạn 自tự 高cao 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 又hựu 作tác 破phá 戒giới 無vô 儀nghi 式thức 行hành 破phá 於ư 正chánh 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 构 欄lan 荼đồ 。 智trí 者giả 不bất 親thân 近cận 不bất 禮lễ 敬kính 右hữu 遶nhiễu 。 以dĩ 惡ác 人nhân 故cố 而nhi 遠viễn 離ly 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 癡si 如như 小tiểu 兒nhi 。 彼bỉ 諸chư 癡si 人nhân 之chi 所sở 親thân 近cận 。 禮lễ 敬kính 右hữu 遶nhiễu 信tín 受thọ 其kỳ 語ngữ 。 如như 构 欄lan 荼đồ 華hoa 為vi 癡si 人nhân 所sở 捉tróc 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 构 欄lan 荼đồ 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 求cầu 利lợi 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 諛du 諂siểm 之chi 人nhân 。 心tâm 常thường 慳san 惜tích 為vi 貪tham 所sở 覆phú 。 若nhược 見kiến 他tha 財tài 物vật 悕hy 望vọng 欲dục 得đắc 。 畜súc 利lợi 刀đao 杖trượng 。 無vô 慚tàm 愧quý 心tâm 。 無vô 哀ai 愍mẫn 心tâm 常thường 有hữu 害hại 心tâm 。 若nhược 行hành 空không 澤trạch 山sơn 林lâm 聚tụ 落lạc 發phát 如như 是thị 心tâm 。 於ư 他tha 財tài 物vật 希hy 求cầu 欲dục 得đắc 。 常thường 自tự 藏tạng 身thân 不bất 令linh 他tha 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 求cầu 利lợi 。 心tâm 常thường 慳san 惜tích 為vi 貪tham 所sở 覆phú 。 於ư 所sở 得đắc 利lợi 心tâm 無vô 知tri 足túc 。 於ư 他tha 財tài 物vật 悕hy 望vọng 欲dục 得đắc 。 有hữu 所sở 至chí 處xứ 。 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 常thường 為vi 利lợi 養dưỡng 不bất 為vi 善thiện 法Pháp 覆phú 藏tàng 諸chư 惡ác 。 謂vị 善thiện 比Tỳ 丘Kheo 知tri 我ngã 破phá 戒giới 。 知tri 已dĩ 若nhược 說thuyết 戒giới 時thời 或hoặc 驅khu 我ngã 出xuất 。 於ư 善thiện 比Tỳ 丘Kheo 但đãn 生sanh 恐khủng 畏úy 。 心tâm 常thường 諛du 諂siểm 現hiện 行hành 儀nghi 式thức 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 有hữu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 知tri 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 來lai 時thời 賊tặc 來lai 。 去khứ 時thời 賊tặc 去khứ 。 行hành 時thời 賊tặc 行hành 。 坐tọa 時thời 賊tặc 坐tọa 。 臥ngọa 時thời 賊tặc 臥ngọa 。 取thủ 衣y 時thời 賊tặc 取thủ 衣y 。 著trước 衣y 時thời 賊tặc 著trước 衣y 。 入nhập 聚tụ 落lạc 時thời 賊tặc 入nhập 聚tụ 落lạc 。 出xuất 聚tụ 落lạc 時thời 賊tặc 出xuất 聚tụ 落lạc 。 食thực 時thời 賊tặc 食thực 。 飲ẩm 時thời 賊tặc 飲ẩm 。 剃thế 髮phát 時thời 賊tặc 剃thế 髮phát 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 癡si 人nhân 去khứ 來lai 儀nghi 式thức 。 皆giai 為vì 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 知tri 見kiến 。 見kiến 已dĩ 訶ha 罵mạ 。 如như 此thử 惡ác 人nhân 即tức 為vi 壞hoại 滅diệt 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 法pháp 。 作tác 是thị 訶ha 責trách 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 見kiến 持trì 戒giới 梵Phạm 行hạnh 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 增tăng 益ích 信tín 心tâm 禮lễ 敬kính 尊tôn 重trọng 。 此thử 人nhân 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 應ưng/ứng 受thọ 利lợi 養dưỡng 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 沙Sa 門Môn 求cầu 利lợi 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 不bất 能năng 生sanh 一nhất 念niệm 寂tịch 滅diệt 離ly 欲dục 之chi 心tâm 。 況huống 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 若nhược 有hữu 得đắc 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 求cầu 利lợi 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 稗bại 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 麥mạch 田điền 中trung 生sanh 稗bại 麥mạch 。 其kỳ 形hình 似tự 麥mạch 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 田điền 夫phu 作tác 如như 是thị 念niệm 。 謂vị 此thử 稗bại 麥mạch 盡tận 是thị 好hảo 麥mạch 。 後hậu 見kiến 穟 生sanh 爾nhĩ 乃nãi 知tri 非phi 。 不bất 得đắc 名danh 言ngôn 一nhất 切thiết 是thị 麥mạch 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 稗bại 沙Sa 門Môn 在tại 於ư 眾chúng 中trung 。 似tự 是thị 持trì 戒giới 有hữu 德đức 行hạnh 者giả 。 施thí 主chủ 見kiến 時thời 謂vị 盡tận 是thị 沙Sa 門Môn 。 而nhi 彼bỉ 癡si 人nhân 實thật 非phi 沙Sa 門Môn 言ngôn 是thị 沙Sa 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 人nhân 自tự 言ngôn 梵Phạm 行hạnh 。 先tiên 來lai 敗bại 壞hoại 離ly 於ư 持trì 戒giới 。 亦diệc 不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 無vô 智trí 慧tuệ 命mạng 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 猶do 如như 稗bại 麥mạch 在tại 好hảo 麥mạch 中trung 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 有hữu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 見kiến 彼bỉ 癡si 人nhân 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 見kiến 已dĩ 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 是thị 癡si 人nhân 先tiên 似tự 沙Sa 門Môn 行hành 不bất 善thiện 法Pháp 。 今kim 當đương 墮đọa 於ư 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 沙Sa 門Môn 德đức 行hạnh 及cập 沙Sa 門Môn 果quả 。 猶do 如như 稗bại 麥mạch 在tại 好hảo 麥mạch 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 稗bại 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 逋 生sanh 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 逋 生sanh 稻đạo 苗miêu 。 以dĩ 不bất 熟thục 故cố 名danh 為vi 逋 生sanh 。 以dĩ 無vô 實thật 故cố 風phong 所sở 吹xuy 去khứ 。 無vô 堅kiên 重trọng/trùng 力lực 似tự 稻đạo 非phi 稻đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 逋 生sanh 沙Sa 門Môn 。 形hình 似tự 沙Sa 門Môn 。 無vô 人nhân 教giáo 呵ha/a 。 無vô 有hữu 德đức 力lực 為vi 魔ma 風phong 所sở 吹xuy 。 亦diệc 無vô 血huyết 氣khí 持trì 戒giới 之chi 力lực 。 離ly 於ư 多đa 聞văn 損tổn 失thất 定định 力lực 亦diệc 遠viễn 於ư 智trí 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 諸chư 煩phiền 惱não 賊tặc 。 名danh 如như 是thị 人nhân 輕khinh 劣liệt 無vô 力lực 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 魔ma 為vi 魔ma 所sở 鉤câu 。 沒một 在tại 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 為vi 魔ma 風phong 所sở 吹xuy 如như 逋 生sanh 稻đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 逋 生sanh 之chi 稻đạo 不bất 中trung 為vi 種chủng/chúng 亦diệc 不bất 生sanh 牙nha 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 逋 生sanh 沙Sa 門Môn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 無vô 道đạo 種chủng 子tử 。 於ư 賢hiền 聖thánh 法pháp 中trung 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 迦Ca 葉Diếp 。 逋 生sanh 沙Sa 門Môn 者giả 。 所sở 謂vị 破phá 戒giới 行hạnh 惡ác 。 是thị 名danh 逋 生sanh 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 似tự 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 巧xảo 工công 以dĩ 金kim 塗đồ 銅đồng 。 其kỳ 色sắc 似tự 金kim 價giá 不bất 同đồng 金kim 。 若nhược 揩 磨ma 時thời 乃nãi 知tri 非phi 金kim 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 似tự 沙Sa 門Môn 者giả 好hảo 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 常thường 澡táo 浴dục 身thân 齊tề 整chỉnh 著trước 衣y 。 沙Sa 門Môn 儀nghi 式thức 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 去khứ 來lai 屈khuất 伸thân 常thường 正chánh 儀nghi 式thức 。 而nhi 彼bỉ 常thường 為vi 貪tham 恚khuể 癡si 所sở 害hại 。 亦diệc 為vi 利lợi 養dưỡng 禮lễ 敬kính 讚tán 歎thán 所sở 害hại 。 亦diệc 為vì 我ngã 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 所sở 害hại 。 雖tuy 為vi 人nhân 所sở 貴quý 無vô 貴quý 重trọng 法pháp 。 常thường 勤cần 嚴nghiêm 身thân 悕hy 望vọng 飲ẩm 食thực 。 不bất 求cầu 聖thánh 法pháp 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 現hiện 見kiến 尊tôn 重trọng 非phi 將tương 來lai 尊tôn 重trọng 。 但đãn 長trường/trưởng 肌cơ 肥phì 依y 於ư 利lợi 養dưỡng 非phi 依y 於ư 法pháp 。 種chủng 種chủng 繫hệ 縛phược 勤cần 作tác 家gia 業nghiệp 。 順thuận 在tại 家gia 心tâm 。 亦diệc 隨tùy 受thọ 。 苦khổ 時thời 受thọ 苦khổ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 時thời 受thọ 樂lạc 。 為vi 愛ái 憎tăng 所sở 害hại 。 於ư 沙Sa 門Môn 法Pháp 無vô 心tâm 欲dục 行hành 離ly 諸chư 儀nghi 式thức 。 必tất 當đương 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 彼bỉ 人nhân 無vô 沙Sa 門Môn 實thật 。 無vô 沙Sa 門Môn 稱xưng 。 不bất 與dữ 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 似tự 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 失thất 沙Sa 門Môn 血huyết 氣khí 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 男nam 子tử 若nhược 女nữ 人nhân 。 若nhược 童đồng 男nam 若nhược 童đồng 女nữ 。 非phi 人nhân 飲ẩm 其kỳ 血huyết 氣khí 。 彼bỉ 人nhân 羸luy 瘦sấu 無vô 有hữu 色sắc 力lực 。 由do 失thất 血huyết 氣khí 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 失thất 血huyết 氣khí 故cố 。 諸chư 藥dược 咒chú 術thuật 及cập 諸chư 刀đao 杖trượng 。 所sở 不bất 能năng 治trị 必tất 至chí 於ư 死tử 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 無vô 有hữu 持trì 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 血huyết 氣khí 。 及cập 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 血huyết 氣khí 。 亦diệc 無vô 行hành 施thí 調điều 伏phục 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 血huyết 氣khí 。 亦diệc 無vô 安an 住trụ 四tứ 聖thánh 種chủng/chúng 血huyết 氣khí 。 無vô 有hữu 儀nghi 式thức 血huyết 氣khí 。 亦diệc 無vô 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 血huyết 氣khí 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 失thất 於ư 血huyết 氣khí 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 失thất 血huyết 氣khí 沙Sa 門Môn 。 雖tuy 受thọ 如Như 來Lai 法pháp 藥dược 不bất 以dĩ 自tự 度độ 。 法pháp 藥dược 者giả 。 所sở 謂vị 若nhược 起khởi 婬dâm 欲dục 應ưng 觀quán 不bất 淨tịnh 。 若nhược 起khởi 瞋sân 恚khuể 應ưng/ứng 行hành 慈từ 心tâm 。 若nhược 起khởi 愚ngu 癡si 應ưng 觀quán 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 應ưng/ứng 正chánh 思tư 惟duy 。 離ly 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 捨xả 我ngã 所sở 有hữu 。 出xuất 家gia 三tam 事sự 應ưng 當đương 愛ái 護hộ 。 三tam 事sự 者giả 。 所sở 謂vị 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 心tâm 調điều 伏phục 。 入nhập 定định 不bất 亂loạn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 法pháp 藥dược 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 我ngã 所sở 聽thính 服phục 。 雖tuy 受thọ 此thử 藥dược 不bất 以dĩ 自tự 度độ 。 迦Ca 葉Diếp 。 又hựu 有hữu 出xuất 世thế 法pháp 。 所sở 謂vị 空không 觀quán 無vô 相tướng 無vô 作tác 觀quán 。 陰ấm 界giới 入nhập 知tri 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 及cập 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 法pháp 藥dược 。 彼bỉ 人nhân 亦diệc 復phục 不bất 以dĩ 自tự 度độ 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 破phá 戒giới 故cố 。 薄bạc 福phước 德đức 故cố 。 生sanh 極cực 下hạ 處xứ 以dĩ 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 不bất 生sanh 餘dư 處xứ 。 必tất 當đương 墮đọa 在tại 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 如như 人nhân 失thất 於ư 血huyết 氣khí 必tất 定định 至chí 死tử 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 失thất 血huyết 氣khí 沙Sa 門Môn 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 呵ha/a 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 若nhược 大đại 德đức 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 退thoái 還hoàn 家gia 者giả 。 如như 是thị 非phi 善thiện 。 如như 是thị 非phi 法pháp 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 如như 是thị 者giả 名danh 為vi 順thuận 法pháp 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 不bất 欲dục 受thọ 人nhân 信tín 施thí 退thoái 還hoàn 家gia 者giả 。 是thị 名danh 順thuận 法pháp 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 信tín 解giải 心tâm 多đa 故cố 生sanh 悔hối 心tâm 。 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 彼bỉ 得đắc 聞văn 已dĩ 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 或hoặc 能năng 行hành 不bất 淨tịnh 行hạnh 受thọ 他tha 信tín 施thí 。 應ưng/ứng 生sanh 悔hối 心tâm 退thối/thoái 而nhi 還hoàn 家gia 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 出xuất 於ư 世thế 時thời 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 初sơ 會hội 數số 中trung 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 品phẩm 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 能năng 營doanh 眾chúng 事sự 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 聽thính 二nhị 種chủng 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 營doanh 眾chúng 事sự 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 一nhất 者giả 能năng 淨tịnh 持trì 戒giới 。 二nhị 者giả 畏úy 於ư 後hậu 世thế 喻dụ 如như 金kim 剛cang 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 一nhất 者giả 識thức 知tri 業nghiệp 報báo 。 二nhị 者giả 有hữu 諸chư 慚tàm 愧quý 及cập 以dĩ 悔hối 心tâm 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 一nhất 者giả 阿A 羅La 漢Hán 。 二nhị 者giả 能năng 修tu 八bát 背bối/bội 捨xả 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 聽thính 營doanh 事sự 自tự 無vô 瘡sang 疣vưu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 護hộ 他tha 人nhân 意ý 此thử 事sự 難nạn/nan 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 種chủng 種chủng 出xuất 家gia 。 種chủng 種chủng 性tánh 。 種chủng 種chủng 心tâm 。 種chủng 種chủng 解giải 脫thoát 。 種chủng 種chủng 斷đoán/đoạn 結kết 。 或hoặc 有hữu 阿a 蘭lan 若nhã 。 或hoặc 有hữu 乞khất 食thực 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 山sơn 林lâm 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 近cận 聚tụ 落lạc 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 或hoặc 有hữu 能năng 離ly 四tứ 扼ách 。 或hoặc 有hữu 勤cần 修tu 多đa 聞văn 。 或hoặc 有hữu 辯biện 說thuyết 諸chư 法pháp 。 或hoặc 有hữu 善thiện 持trì 戒giới 律luật 。 或hoặc 有hữu 善thiện 持trì 毘Tỳ 尼Ni 儀nghi 式thức 或hoặc 有hữu 遊du 諸chư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 善thiện 取thủ 如như 是thị 諸chư 人nhân 心tâm 相tương/tướng 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 阿a 蘭lan 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 閑nhàn 處xứ 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 一nhất 切thiết 役dịch 使sử 不bất 應ưng/ứng 令linh 作tác 。 有hữu 時thời 阿a 蘭lan 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 次thứ 役dịch 使sử 。 而nhi 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 代đại 作tác 。 若nhược 自tự 不bất 作tác 應ưng/ứng 倩 他tha 人nhân 令linh 代đại 為vi 之chi 。 不bất 應ưng/ứng 役dịch 使sử 阿a 蘭lan 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 非phi 行hành 道Đạo 時thời 可khả 少thiểu 令linh 作tác 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 乞khất 食thực 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 乞khất 食thực 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 與dữ 好hảo 食thực 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 能năng 離ly 四tứ 扼ách 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 隨tùy 所sở 須tu 物vật 應ưng 當đương 供cung 給cấp 。 所sở 謂vị 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 若nhược 離ly 扼ách 比Tỳ 丘Kheo 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 於ư 其kỳ 住trú 處xứ 。 不bất 應ưng/ứng 高cao 聲thanh 大đại 喚hoán 。 亦diệc 不bất 令linh 他tha 高cao 聲thanh 大đại 喚hoán 。 欲dục 防phòng 護hộ 離ly 扼ách 比Tỳ 丘Kheo 故cố 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 於ư 離ly 扼ách 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng/ứng 生sanh 尊tôn 敬kính 如như 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 生sanh 如như 是thị 念niệm 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 能năng 作tác 法pháp 柱trụ 。 當đương 隨tùy 所sở 須tu 而nhi 供cung 給cấp 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 勤cần 修tu 多đa 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 勸khuyến 喻dụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 德đức 勤cần 修tu 多đa 聞văn 讀đọc 誦tụng 令linh 利lợi 。 我ngã 當đương 為vi 諸chư 大đại 德đức 供cung 給cấp 使sử 令linh 。 若nhược 諸chư 大đại 德đức 勤cần 修tu 多đa 聞văn 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 中trung 是thị 好hảo 瓔anh 珞lạc 。 能năng 昇thăng 高cao 座tòa 廣quảng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 自tự 生sanh 智trí 慧tuệ 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 不bất 應ưng/ứng 非phi 時thời 役dịch 使sử 。 應ưng 當đương 擁ủng 護hộ 。 令linh 修tu 多đa 聞văn 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 說thuyết 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 事sự 事sự 供cung 給cấp 。 應ưng/ứng 將tương/tướng 說thuyết 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 至chí 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 勸khuyến 喻dụ 諸chư 人nhân 令linh 就tựu 聽thính 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 亦diệc 應ưng 供cung 給cấp 。 為vi 說thuyết 法Pháp 人nhân 敷phu 好hảo 高cao 座tòa 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 強cường/cưỡng 自tự 以dĩ 力lực 欲dục 壞hoại 說thuyết 法Pháp 者giả 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 往vãng 和hòa 解giải 。 亦diệc 應ưng 數số 往vãng 說thuyết 法Pháp 人nhân 所sở 稱xưng 言ngôn 善thiện 哉tai 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 持trì 戒giới 律luật 善thiện 持trì 毘Tỳ 尼Ni 義nghĩa 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 往vãng 其kỳ 所sở 數sác 數sác 問vấn 義nghĩa 。 我ngã 云vân 何hà 營doanh 事sự 令linh 不bất 得đắc 罪tội 。 自tự 無vô 所sở 損tổn 不bất 害hại 於ư 他tha 。 持trì 毘Tỳ 尼Ni 義nghĩa 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng 觀quán 營doanh 事sự 者giả 心tâm 。 隨tùy 所sở 營doanh 事sự 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 所sở 謂vị 是thị 應ưng/ứng 作tác 。 是thị 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 於ư 持trì 律luật 人nhân 所sở 。 一nhất 心tâm 生sanh 信tín 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 所sở 有hữu 分phần/phân 物vật 。 應ưng 當đương 隨tùy 時thời 供cung 給cấp 於ư 僧tăng 。 不bất 應ưng/ứng 藏tạng 舉cử 隨tùy 僧tăng 所sở 須tu 。 應ưng 當đương 分phần/phân 與dữ 應ưng/ứng 與dữ 時thời 與dữ 。 不bất 惡ác 心tâm 與dữ 。 不bất 以dĩ 非phi 法pháp 與dữ 。 非phi 欲dục 心tâm 與dữ 。 非phi 瞋sân 心tâm 與dữ 。 非phi 癡si 心tâm 與dữ 。 非phi 畏úy 心tâm 與dữ 。 隨tùy 僧tăng 法pháp 行hành 。 非phi 隨tùy 在tại 家gia 行hành 。 隨tùy 僧tăng 制chế 行hành 。 非phi 自tự 隨tùy 制chế 行hành 。 不bất 於ư 僧tăng 物vật 生sanh 自tự 在tại 想tưởng 。 乃nãi 至chí 小tiểu 事sự 與dữ 僧tăng 共cộng 斷đoán/đoạn 。 非phi 自tự 在tại 斷đoán/đoạn 。 若nhược 所sở 用dụng 物vật 。 所sở 謂vị 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 。 及cập 與dữ 佛Phật 物vật 。 若nhược 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 彼bỉ 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 分phân 別biệt 。 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 不bất 應ưng/ứng 與dữ 招chiêu 提đề 僧tăng 。 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 不bất 應ưng/ứng 與dữ 常thường 住trụ 僧tăng 。 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 不bất 應ưng/ứng 與dữ 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 共cộng 雜tạp 。 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 不bất 與dữ 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 共cộng 雜tạp 。 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 。 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 不bất 與dữ 佛Phật 物vật 共cộng 雜tạp 。 佛Phật 物vật 不bất 與dữ 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 共cộng 雜tạp 。 若nhược 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 多đa 。 而nhi 招chiêu 提đề 僧tăng 有hữu 所sở 須tu 者giả 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 集tập 僧tăng 行hành 籌trù 索sách 欲dục 。 若nhược 僧tăng 和hòa 合hợp 應ưng/ứng 以dĩ 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 分phần/phân 與dữ 招chiêu 提đề 僧tăng 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 如Như 來Lai 塔tháp 或hoặc 有hữu 所sở 須tu 。 若nhược 欲dục 敗bại 壞hoại 者giả 。 若nhược 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 。 若nhược 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 多đa 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 集tập 僧tăng 行hành 籌trù 索sách 欲dục 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 佛Phật 塔tháp 壞hoại 今kim 有hữu 所sở 須tu 。 此thử 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 多đa 。 大đại 德đức 僧tăng 聽thính 。 若nhược 僧tăng 時thời 到đáo 僧tăng 忍nhẫn 聽thính 。 若nhược 僧tăng 不bất 惜tích 所sở 得đắc 施thí 物vật 。 若nhược 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 。 若nhược 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 我ngã 今kim 持trì 用dụng 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 若nhược 僧tăng 和hòa 合hợp 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 以dĩ 僧tăng 物vật 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 餘dư 勸khuyến 化hóa 在tại 家gia 人nhân 輩bối 。 求cầu 索sách 財tài 物vật 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 佛Phật 物vật 多đa 者giả 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 不bất 得đắc 以dĩ 佛Phật 物vật 分phần/phân 與dữ 常thường 住trụ 僧tăng 及cập 招chiêu 提đề 僧tăng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 此thử 物vật 中trung 應ưng/ứng 生sanh 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 佛Phật 所sở 有hữu 物vật 乃nãi 至chí 一nhất 線tuyến 。 皆giai 是thị 施thí 主chủ 信tín 心tâm 施thí 佛Phật 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 於ư 此thử 物vật 中trung 生sanh 佛Phật 塔tháp 想tưởng 而nhi 況huống 寶bảo 物vật 。 若nhược 於ư 佛Phật 塔tháp 先tiên 以dĩ 衣y 施thí 。 此thử 衣y 於ư 佛Phật 塔tháp 中trung 。 寧ninh 令linh 風phong 吹xuy 雨vũ 爛lạn 破phá 盡tận 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 此thử 衣y 貿mậu 易dị 寶bảo 物vật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 塔tháp 物vật 無vô 人nhân 能năng 與dữ 作tác 價giá 者giả 。 又hựu 佛Phật 無vô 所sở 須tu 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 如như 是thị 善thiện 淨tịnh 營doanh 事sự 人nhân 者giả 。 三Tam 寶Bảo 之chi 物vật 不bất 應ưng/ứng 令linh 雜tạp 。 又hựu 於ư 自tự 利lợi 養dưỡng 心tâm 常thường 知tri 足túc 。 三Tam 寶Bảo 物vật 中trung 不bất 生sanh 我ngã 所sở 有hữu 想tưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 若nhược 生sanh 瞋sân 心tâm 。 而nhi 於ư 持trì 戒giới 大đại 德đức 人nhân 所sở 右hữu 遶nhiễu 禮lễ 敬kính 之chi 者giả 。 以dĩ 自tự 在tại 故cố 驅khu 令linh 役dịch 使sử 。 是thị 故cố 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 瞋sân 心tâm 緣duyên 故cố 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 作tác 他tha 奴nô 僕bộc 。 常thường 為vi 其kỳ 主chủ 苦khổ 驅khu 役dịch 使sử 人nhân 所sở 鞭tiên 打đả 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 自tự 在tại 故cố 更cánh 作tác 重trọng/trùng 制chế 。 過quá 僧tăng 常thường 限hạn 讁trích 罰phạt 比Tỳ 丘Kheo 非phi 時thời 令linh 作tác 。 是thị 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 此thử 不bất 善thiện 根căn 故cố 墮đọa 於ư 多đa 釘đinh 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 此thử 中trung 已dĩ 以dĩ 百bách 千thiên 釘đinh 釘đinh 挓 其kỳ 身thân 。 其kỳ 身thân 熾sí 然nhiên 出xuất 大đại 火hỏa 焰diễm 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 若nhược 於ư 持trì 戒giới 有hữu 大đại 德đức 者giả 。 以dĩ 重trọng/trùng 事sự 怖bố 之chi 以dĩ 瞋sân 心tâm 語ngữ 故cố 。 彼bỉ 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 其kỳ 所sở 得đắc 舌thiệt 長trường/trưởng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 以dĩ 百bách 千thiên 釘đinh 而nhi 釘đinh 其kỳ 舌thiệt 。 一nhất 一nhất 釘đinh 中trung 出xuất 大đại 火hỏa 焰diễm 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 。 數số 得đắc 僧tăng 物vật 慳san 惜tích 藏tạng 舉cử 。 或hoặc 非phi 時thời 與dữ 僧tăng 。 或hoặc 復phục 難nạn/nan 與dữ 。 或hoặc 困khốn 苦khổ 與dữ 。 或hoặc 少thiểu 與dữ 或hoặc 不bất 與dữ 。 或hoặc 有hữu 與dữ 者giả 。 或hoặc 不bất 與dữ 者giả 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 此thử 不bất 善thiện 根căn 故cố 。 墮đọa 穢uế 惡ác 餓ngạ 鬼quỷ 常thường 食thực 糞phẩn 丸hoàn 。 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 是thị 中trung 。 爾nhĩ 時thời 更cánh 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 。 以dĩ 食thực 示thị 之chi 而nhi 復phục 不bất 與dữ 。 此thử 鬼quỷ 爾nhĩ 時thời 悕hy 望vọng 欲dục 得đắc 。 諦đế 視thị 此thử 食thực 目mục 不bất 曾tằng 眴thuấn/huyễn 。 受thọ 飢cơ 渴khát 苦khổ 。 於ư 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 常thường 不bất 得đắc 食thực 。 或hoặc 時thời 得đắc 食thực 變biến 為vi 糞phẩn 屎thỉ 。 或hoặc 作tác 膿nùng 血huyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 持trì 戒giới 人nhân 人nhân 所sở 敬kính 禮lễ 。 僧tăng 所sở 有hữu 物vật 以dĩ 自tự 在tại 故cố 而nhi 難nạn/nan 與dữ 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 常thường 住trụ 僧tăng 物vật 。 若nhược 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 及cập 以dĩ 佛Phật 物vật 。 輒triếp 自tự 雜tạp 用dụng 得đắc 大đại 苦khổ 報báo 。 若nhược 受thọ 一nhất 劫kiếp 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 侵xâm 三Tam 寶Bảo 物vật 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 如như 是thị 罪tội 。 知tri 如như 是thị 罪tội 。 而nhi 故cố 生sanh 瞋sân 心tâm 於ư 持trì 戒giới 者giả 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 能năng 治trị 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 故cố 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 如như 是thị 非phi 法pháp 罪tội 已dĩ 。 應ưng 當đương 善thiện 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 自tự 護hộ 亦diệc 護hộ 他tha 。 迦Ca 葉Diếp 。 營doanh 事sự 比Tỳ 丘Kheo 寧ninh 自tự 噉đạm 身thân 肉nhục 。 終chung 不bất 雜tạp 用dụng 三Tam 寶Bảo 之chi 物vật 作tác 衣y 鉢bát 飲ẩm 食thực 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 如Như 來Lai 自tự 以dĩ 慈từ 心tâm 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 為vi 無vô 慚tàm 愧quý 者giả 說thuyết 無vô 慚tàm 愧quý 法pháp 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 說thuyết 慚tàm 愧quý 法pháp 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com