正Chánh 法Pháp 華hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 授thọ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 決quyết 品phẩm 第đệ 八bát 於ư 是thị 賢hiền 者giả 邠bân 耨nậu 文văn 陀đà 尼ni 子tử 。 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 敷phu 闡xiển 善thiện 權quyền 示thị 現hiện 方phương 便tiện 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 決quyết 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 追truy 省tỉnh 往vãng 古cổ 所sở 興hưng 立lập 行hành 。 又hựu 瞻chiêm 如Như 來Lai 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 無vô 衣y 食thực 想tưởng 支chi 體thể 解giải 懌dịch 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 於ư 大đại 正Chánh 法Pháp 或hoặc 悲bi 或hoặc 喜hỷ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 尋tầm 發phát 心tâm 言ngôn 。 甚thậm 難nan 及cập 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 安an 住trụ 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 設thiết 方phương 謀mưu 甚thậm 深thâm 甚thậm 深thâm 。 非phi 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 此thử 諸chư 世thế 界giới 有hữu 若nhược 干can 品phẩm 。 以dĩ 無vô 數số 權quyền 隨tùy 現hiện 慧tuệ 誼 。 順thuận 化hóa 群quần 生sanh 分phân 別biệt 了liễu 法pháp 。 為vi 此thử 眾chúng 人nhân 說thuyết 其kỳ 本bổn 原nguyên 。 方phương 便tiện 度độ 脫thoát 。 世Thế 尊Tôn 聖thánh 慧tuệ 。 悉tất 知tri 我ngã 等đẳng 行hành 跡tích 志chí 性tánh 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 乃nãi 復phục 舉cử 喻dụ 說thuyết 古cổ 世thế 事sự 及cập 始thỉ 發phát 意ý 。 時thời 滿mãn 願nguyện 子tử 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn 。 瞻chiêm 戴đái 光quang 顏nhan 目mục 未vị 曾tằng 眴thuấn/huyễn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 所sở 云vân 。 如Như 來Lai 通thông 見kiến 一nhất 切thiết 本bổn 際tế 。 推thôi 其kỳ 深thâm 淺thiển 因nhân 行hành 授thọ 與dữ 。 如như 示thị 聲Thanh 聞Văn 卑ty 下hạ 小Tiểu 乘Thừa 。 淫dâm 怒nộ 垢cấu 除trừ 令linh 得đắc 休hưu 息tức 。 乃nãi 導đạo 菩Bồ 薩Tát 無vô 極cực 之chi 慧tuệ 。 猶do 如như 昔tích 者giả 有hữu 一nhất 導Đạo 師sư 。 行hành 慈từ 多đa 哀ai 憐lân 愍mẫn 貧bần 厄ách 。 衣y 食thực 不bất 充sung 求cầu 乞khất 無vô 獲hoạch 窮cùng 無vô 資tư 賄 。 乃nãi 為vi 擊kích 鼓cổ 普phổ 令linh 國quốc 境cảnh 。 誰thùy 欲dục 入nhập 海hải 採thải 珍trân 寶bảo 者giả 。 人nhân 民dân 皆giai 會hội 。 復phục 循tuần 令linh 言ngôn 。 誰thùy 不bất 愛ái 身thân 。 不bất 嫪 父phụ 母mẫu 。 不bất 顧cố 妻thê 子tử 者giả 。 當đương 共cộng 入nhập 海hải 採thải 求cầu 珍trân 寶bảo 。 人nhân 民dân 聞văn 令linh 退thoái 還hoàn 者giả 多đa 。 又hựu 諸chư 貧bần 乞khất 欲dục 規quy 採thải 寶bảo 。 無vô 衣y 覆phú 體thể 無vô 資tư 自tự 濟tế 。 前tiền 卻khước 猶do 豫dự 不bất 能năng 自tự 決quyết 。 導đạo 師sư 知tri 之chi 悉tất 召triệu 告cáo 曰viết 。 設thiết 欲dục 入nhập 海hải 。 相tương 給cấp 衣y 糧lương 不bất 使sử 空không 乏phạp 。 諸chư 貧bần 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 奉phụng 教giáo 命mạng 一nhất 時thời 上thượng 船thuyền 。 望vọng 風phong 舉cử 帆 遊du 入nhập 大đại 海hải 。 不bất 逢phùng 大đại 魚ngư 不bất 觸xúc 山sơn 崖nhai 。 弊tệ 鬼quỷ 羅la 剎sát 亦diệc 不bất 敢cảm 嬈nhiễu/nhiêu 。 得đắc 至chí 龍long 宮cung 。 便tiện 從tùng 龍long 王vương 求cầu 如như 意ý 寶bảo 。 俗tục 人nhân 貧bần 厄ách 不bất 自tự 諧hài 活hoạt 。 願nguyện 見kiến 惠huệ 施thí 以dĩ 救cứu 遠viễn 近cận 。 龍long 王vương 即tức 與dữ 隨tùy 所sở 僥kiểu 願nguyện 。 若nhược 欲dục 得đắc 者giả 悉tất 令linh 來lai 取thủ 。 導đạo 師sư 還hoàn 令linh 。 行hành 取thủ 者giả 少thiểu 不bất 取thủ 者giả 多đa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 怯khiếp 。 到đáo 龍long 王vương 所sở 懼cụ 沒một 不Bất 還Hoàn 。 於ư 時thời 導đạo 師sư 告cáo 諸chư 賈cổ 人nhân 。 各các 恣tứ 所sở 欲dục 。 賈cổ 人nhân 悉tất 採thải 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 虎hổ 珀phách 。 車xa 璩cừ 馬mã 碯não 。 各các 取thủ 滿mãn 船thuyền 。 導đạo 師sư 嚴nghiêm 勅sắc 。 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 眾chúng 人nhân 從tùng 命mạng 歸quy 到đáo 本bổn 土độ 。 家gia 室thất 親thân 里lý 。 飲ẩm 食thực 伎kỹ 樂nhạc 車xa 馬mã 乘thừa 從tùng 。 悉tất 來lai 迎nghênh 逆nghịch 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 乃nãi 歸quy 家gia 居cư 。 各các 各các 相tương 問vấn 。 得đắc 何hà 等đẳng 寶bảo 。 少thiểu 智trí 貧bần 乞khất 但đãn 得đắc 七thất 寶bảo 。 導đạo 師sư 慧tuệ 侶lữ 獲hoạch 如như 意ý 珠châu 。 師sư 昇thăng 高cao 樓lầu 手thủ 執chấp 寶bảo 珠châu 。 周châu/chu 向hướng 四tứ 方phương 四tứ 隅ngung 上thượng 下hạ 。 斯tư 珠châu 之chi 德đức 令linh 雨vũ 七thất 寶bảo 。 尋tầm 如như 所sở 言ngôn 則tắc 雨vũ 七thất 寶bảo 。 普phổ 遍biến 其kỳ 國quốc 無vô 所sở 不bất 滿mãn 。 其kỳ 餘dư 慧tuệ 侶lữ 分phân 布bố 諸chư 國quốc 。 四tứ 出xuất 周châu/chu 行hành 亦diệc 雨vũ 七thất 寶bảo 。 少thiểu 智trí 貧bần 士sĩ 乃nãi 更cánh 呼hô 嗟ta 。 我ngã 俱câu 入nhập 海hải 恨hận 不bất 值trị 此thử 。 導đạo 師sư 告cáo 曰viết 。 吾ngô 勅sắc 令linh 卿khanh 。 卿khanh 不bất 往vãng 取thủ 。 今kim 何hà 所sở 望vọng 。 眾chúng 人nhân 棄khí 寶bảo 更cánh 相tương 合hợp 會hội 。 共cộng 還hoàn 採thải 寶bảo 。 詣nghệ 海hải 龍long 王vương 求cầu 如như 意ý 珠châu 。 即tức 悉tất 得đắc 之chi 。 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 利lợi 亦diệc 雨vũ 七thất 寶bảo 。 佛Phật 言ngôn 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 意ý 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 。 譬thí 如như 導đạo 師sư 行hành 入nhập 大đại 海hải 。 愍mẫn 諸chư 貧bần 匱quỹ 令linh 入nhập 海hải 者giả 。 謂vị 為vi 一nhất 切thiết 講giảng 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 望vọng 風phong 舉cử 帆 入nhập 大đại 海hải 者giả 。 謂vị 學học 權quyền 智trí 。 海hải 三tam 難nạn/nan 者giả 。 謂vị 空không 。 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 。 海hải 謂vị 生sanh 死tử 。 得đắc 如như 意ý 珠châu 。 謂vị 獲hoạch 如Như 來Lai 無vô 極cực 法Pháp 身thân 。 眾chúng 又hựu 隨tùy 從tùng 取thủ 如như 意ý 珠châu 。 謂vị 聞văn 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 而nhi 發phát 大đại 意ý 得đắc 無vô 從tùng 生sanh 。 貧bần 劣liệt 下hạ 人nhân 採thải 取thủ 七thất 寶bảo 各các 自tự 滿mãn 船thuyền 。 謂vị 得đắc 七thất 覺giác 意ý 。 還hoàn 歸quy 鄉hương 里lý 家gia 室thất 迎nghênh 者giả 。 謂vị 十thập 方phương 人nhân 來lai 受thọ 道Đạo 教giáo 。 昇thăng 樓lâu 執chấp 珠châu 向hướng 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 謂vị 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 度độ 脫thoát 十thập 方phương 。 謂vị 諸chư 慧tuệ 士sĩ 等đẳng 分phần/phân 至chí 諸chư 國quốc 。 雨vũ 七thất 寶bảo 者giả 。 謂vị 各các 詣nghệ 他tha 方phương 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 眾chúng 貧bần 悔hối 還hoàn 相tương/tướng 命mạng 入nhập 海hải 。 謂vị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 聞văn 有hữu 一Nhất 乘Thừa 無vô 二nhị 道đạo 也dã 。 爾nhĩ 乃nãi 更cánh 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 後hậu 當đương 成thành 佛Phật 各các 有hữu 名danh 號hiệu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 聽thính 。 解giải 喻dụ 說thuyết 之chi 。 如như 有hữu 導đạo 師sư 。 愍mẫn 傷thương 國quốc 人nhân 。 多đa 貧bần 匱quỹ 乏phạp 。 常thường 苦khổ 汲cấp 汲cấp 。 擊kích 鼓cổ 巡tuần 令linh 。 誰thùy 欲dục 入nhập 海hải 。 眾chúng 人nhân 集tập 會hội 。 更cánh 告cáo 之chi 曰viết 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 不bất 嫪 父phụ 母mẫu 。 不bất 顧cố 妻thê 子tử 。 當đương 共cộng 入nhập 海hải 。 海hải 中trung 有hữu 難nạn/nan 。 無vô 得đắc 變biến 悔hối 。 時thời 諸chư 貧bần 乞khất 。 亦diệc 欲dục 有hữu 意ý 。 恐khủng 不bất 自tự 致trí 。 沈trầm 吟ngâm 不bất 決quyết 。 導đạo 師sư 寬khoan 恕thứ 。 給cấp 其kỳ 衣y 食thực 。 時thời 入nhập 大đại 海hải 。 各các 求cầu 七thất 寶bảo 。 於ư 是thị 導đạo 師sư 。 詣nghệ 龍long 王vương 宮cung 。 并tinh 告cáo 所sở 領lãnh 。 求cầu 如như 意ý 珠châu 。 等đẳng 侶lữ 受thọ 教giáo 。 獲hoạch 如như 意ý 珠châu 。 還hoàn 歸quy 鄉hương 里lý 。 大đại 小tiểu 悉tất 迎nghênh 。 於ư 時thời 導đạo 師sư 。 昇thăng 高cao 樓lầu 上thượng 。 向hướng 於ư 八bát 方phương 。 遍biến 雨vũ 珍trân 寶bảo 。 朋bằng 黨đảng 分phần/phân 行hành 。 在tại 於ư 異dị 國quốc 。 亦diệc 雨vũ 七thất 寶bảo 。 莫mạc 不bất 蒙mông 恩ân 。 採thải 七thất 寶bảo 者giả 。 乃nãi 自tự 悔hối 恨hận 。 俱câu 行hành 入nhập 海hải 。 怨oán 不bất 值trị 是thị 。 導đạo 師sư 告cáo 曰viết 。 前tiền 相tương/tướng 勅sắc 令linh 。 自tự 不bất 肯khẳng 取thủ 。 是thị 若nhược 等đẳng 過quá 。 何hà 所sở 怨oán 責trách 。 即tức 還hoàn 入nhập 海hải 。 求cầu 如như 意ý 珠châu 。 尋tầm 則tắc 得đắc 之chi 。 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 正chánh 真chân 道đạo 。 畏úy 厭yếm 生sanh 死tử 。 便tiện 隨tùy 聲Thanh 聞Văn 。 奉phụng 行hành 空không 事sự 。 無vô 想tưởng 無vô 願nguyện 。 得đắc 度độ 三Tam 界Giới 。 至chí 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 降hàng 魔ma 官quan 屬thuộc 。 至chí 於ư 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道đạo 。 開khai 化hóa 一nhất 切thiết 。 出xuất 萬vạn 億ức 音âm 。 十thập 方phương 群quần 生sanh 。 莫mạc 不bất 受thọ 教giáo 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 來lai 稽khể 首thủ 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 至chí 無vô 從tùng 生sanh 。 或hoặc 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 斷đoán/đoạn 三tam 垢cấu 毒độc 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 諸chư 羅ra 漢hán 等đẳng 。 乃nãi 自tự 咎cữu 悔hối 。 俱câu 行hành 學học 道Đạo 。 何hà 為vi 得đắc 斯tư 。 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 。 懊áo 惱não 自tự 責trách 。 如Như 來Lai 然nhiên 後hậu 。 現hiện 于vu 三Tam 乘Thừa 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 隨tùy 順thuận 誘dụ 導đạo 。 道đạo 無vô 有hữu 二nhị 。 況huống 乃nãi 三tam 乎hồ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 爾nhĩ 乃nãi 踊dũng 躍dược 。 其kỳ 心tâm [火*霍] 如như 。 雲vân 除trừ 日nhật 出xuất 。 佛Phật 皆giai 授thọ 決quyết 。 當đương 至chí 大Đại 道Đạo 。 國quốc 土độ 處xứ 所sở 。 各các 有hữu 名danh 號hiệu 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 寧ninh 見kiến 聲Thanh 聞Văn 滿mãn 願nguyện 子tử 乎hồ 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 為vi 法pháp 都đô 講giảng 。 光quang 揚dương 諮tư 嗟ta 諸chư 佛Phật 之chi 德đức 。 敷phu 陳trần 正chánh 典điển 精tinh 進tấn 勸khuyến 助trợ 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 諷phúng 受thọ 奉phụng 宣tuyên 。 散tán 示thị 未vị 聞văn 而nhi 無vô 懈giải 廢phế 。 闡xiển 弘hoằng 誼 趣thú 解giải 暢sướng 槃bàn 結kết 。 應ưng/ứng 答đáp 四tứ 部bộ 不bất 以dĩ 厭yếm 惓quyền 。 顯hiển 諸chư 梵Phạm 行hạnh 悉tất 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 捨xả 除trừ 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 辯biện 才tài 質chất 疑nghi 。 未vị 曾tằng 有hữu 如như 滿mãn 願nguyện 子tử 者giả 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 所sở 取thủ 云vân 何hà 。 其kỳ 滿mãn 願nguyện 子tử 。 豈khởi 獨độc 為vi 吾ngô 作tác 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 而nhi 受thọ 法pháp 典điển 也dã 。 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 。 曾tằng 已dĩ 歷lịch 侍thị 九cửu 十thập 億ức 佛Phật 。 從tùng 諸chư 世Thế 尊Tôn 啟khải 受thọ 正chánh 要yếu 。 所sở 在tại 眾chúng 會hội 常thường 為vi 法pháp 講giảng 。 宣tuyên 散tán 經kinh 誼 分phân 別biệt 空không 慧tuệ 。 志chí 無vô 所sở 著trước 。 若nhược 說thuyết 經kinh 時thời 無vô 有hữu 猶do 豫dự 。 靡mĩ 不bất 通thông 達đạt 未vị 常thường 弊tệ 礙ngại 。 普phổ 恒hằng 盡tận 心tâm 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 畢tất 其kỳ 形hình 壽thọ 令linh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 信tín 意ý 想tưởng 之chi 。 以dĩ 斯tư 善thiện 權quyền 利lợi 益ích 救cứu 濟tế 。 於ư 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 群quần 生sanh 之chi 類loại 。 開khai 化hóa 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 人nhân 。 令linh 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 其kỳ 所sở 遊du 至chí 皆giai 為vi 黎lê 庶thứ 。 顯hiển 暢sướng 大Đại 道Đạo 令linh 得đắc 佛Phật 住trụ 。 一nhất 切thiết 所sở 修tu 。 常thường 為vì 己kỷ 身thân 淨tịnh 諸chư 佛Phật 土thổ 。 所sở 行hành 如như 應ưng/ứng 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 正Chánh 覺Giác 普phổ 現hiện 供cung 侍thị 。 今kim 於ư 吾ngô 世thế 為vi 尊tôn 法pháp 講giảng 。 每mỗi 受thọ 正chánh 典điển 論luận 議nghị 難nạn/nan 及cập 。 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 興hưng 顯hiển 千thiên 佛Phật 。 又hựu 當đương 供cúng 養dường 將tương 來lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 皆giai 為vi 尊tôn 法pháp 之chi 都đô 講giảng 。 常thường 為vi 無vô 量lượng 無vô 極cực 品phẩm 類loại 。 光quang 益ích 訓huấn 誼 。 勸khuyến 化hóa 一nhất 切thiết 無vô 限hạn 蒸chưng 民dân 。 令linh 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 具cụ 足túc 滿mãn 進tiến 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 行hành 。 卻khước 無vô 數số 劫kiếp 當đương 成thành 為vi 佛Phật 。 號hiệu 法pháp 照chiếu 曜diệu 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 當đương 於ư 此thử 土độ 。 而nhi 為vi 大đại 聖thánh 。 爾nhĩ 時thời 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 一nhất 佛Phật 土độ 。 七thất 寶bảo 為vi 地địa 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 無vô 有hữu 山sơn 陵lăng 。 丘kheo 墟khư 谿khê 谷cốc 。 荊kinh 棘cức 礫lịch 石thạch 。 重trọng/trùng 閣các 精tinh 舍xá 周chu 匝táp 普phổ 滿mãn 。 而nhi 用dụng 七thất 寶bảo 。 猶do 如như 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 麗lệ 妙diệu 遙diêu 相tương/tướng 瞻chiêm 見kiến 。 天thiên 上thượng 視thị 世thế 間gian 。 世thế 間gian 得đắc 見kiến 天thiên 上thượng 。 天thiên 人nhân 世thế 人nhân 往vãng 來lai 交giao 接tiếp 。 其kỳ 土thổ 無vô 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 憍kiêu 慢mạn 羅la 網võng 。 一nhất 切thiết 化hóa 生sanh 不bất 由do 女nữ 人nhân 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 各các 有hữu 威uy 德đức 。 以dĩ 大đại 神thần 足túc 飛phi 行hành 虛hư 空không 。 常thường 志chí 精tinh 進tấn 所sở 作tác 備bị 具cụ 智trí 慧tuệ 普phổ 達đạt 。 紫tử 磨ma 金kim 容dung 三tam 十thập 二nhị 表biểu 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 是thị 時thời 人nhân 民dân 。 常thường 有hữu 二nhị 食thực 。 一nhất 曰viết 法pháp 食thực 。 二nhị 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 悅duyệt 豫dự 。 是thị 為vi 二nhị 食thực 。 有hữu 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 悉tất 得đắc 神thần 通thông 周chu 旋toàn 分phân 別biệt 墳 籍tịch 誼 理lý 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 皆giai 逮đãi 聖thánh 行hành 。 行hành 八bát 脫thoát 門môn 威uy 曜diệu 方phương 便tiện 。 名danh 德đức 奇kỳ 雅nhã 得đắc 度độ 無vô 極cực 。 劫kiếp 名danh 寶Bảo 明Minh 。 世thế 界giới 曰viết 善thiện 淨tịnh 。 佛Phật 壽thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 法Pháp 住trụ 甚thậm 久cửu 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 遍biến 是thị 世thế 界giới 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 皆giai 共cộng 歌ca 歎thán 斯tư 土thổ 功công 德đức 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 欲dục 重trọng/trùng 解giải 義nghĩa 。 即tức 而nhi 頌tụng 曰viết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聽thính 。 於ư 此thử 誼 旨chỉ 。 如như 吾ngô 所sở 語ngữ 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 究cứu 竟cánh 善thiện 學học 。 若nhược 當đương 遵tuân 崇sùng 。 修tu 佛Phật 道Đạo 行hành 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 脆thúy 劣liệt 懈giải 廢phế 。 故cố 當đương 演diễn 說thuyết 。 微vi 妙diệu 寂tịch 靜tĩnh 。 示thị 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 。 而nhi 常thường 住trụ 立lập 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 道Đạo 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 若nhược 干can 億ức 千thiên 。 以dĩ 用dụng 開khai 化hóa 。 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 。 斯tư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 故cố 復phục 說thuyết 言ngôn 。 上thượng 尊tôn 佛Phật 道Đạo 。 甚thậm 為vi 難nạn/nan 獲hoạch 。 億ức 數số 群quần 生sanh 。 被bị 蒙mông 淳thuần 化hóa 。 已dĩ 得đắc 修tu 學học 。 如như 是thị 之chi 行hành 。 下hạ 劣liệt 懈giải 廢phế 。 恣tứ 尚thượng 慢mạn 墮đọa 。 而nhi 當đương 漸tiệm 漬tí 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 身thân 口khẩu 及cập 心tâm 。 常thường 遵tuân 所sở 行hành 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 力lực 勢thế 薄bạc 少thiểu 。 畏úy 厭yếm 一nhất 切thiết 。 終chung 始thỉ 之chi 患hoạn 。 而nhi 復phục 嚴nghiêm 治trị 。 淨tịnh 己kỷ 佛Phật 土độ 。 或hoặc 復phục 示thị 現hiện 。 己kỷ 在tại 愛ái 欲dục 。 怒nộ 害hại 瞋sân 恚khuể 。 及cập 闇ám 癡si 冥minh 。 覩đổ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 惑hoặc 邪tà 見kiến 。 壞hoại 裂liệt 蠲quyên 除trừ 。 疑nghi 網võng 弊tệ 結kết 。 吾ngô 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 應ứng 時thời 隨tùy 宜nghi 。 化hóa 此thử 萌manh 類loại 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 。 悉tất 為vi 眾chúng 人nhân 。 順thuận 而nhi 廣quảng 說thuyết 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 聲Thanh 聞Văn 備bị 。 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 於ư 億ức 千thiên 佛Phật 。 以dĩ 欲dục 救cứu 護hộ 。 斯tư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 覺giác 了liễu 禪thiền 思tư 。 而nhi 求cầu 於ư 度độ 。 所sở 在tại 自tự 處xứ 。 為vi 尊tôn 弟đệ 子tử 。 博bác 聞văn 多đa 智trí 。 講giảng 法Pháp 勇dũng 猛mãnh 。 當đương 悅duyệt 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 厭yếm 倦quyện 。 而nhi 興hưng 佛Phật 事sự 。 建kiến 立lập 于vu 道đạo 。 獲hoạch 大đại 神thần 通thông 。 安an 住trụ 普phổ 達đạt 。 具cụ 足túc 導đạo 利lợi 。 則tắc 是thị 燈đăng 明minh 。 察sát 知tri 眾chúng 生sanh 。 常thường 見kiến 根căn 原nguyên 。 為vi 說thuyết 經Kinh 典điển 。 使sử 至chí 清thanh 淨tịnh 。 誘dụ 導đạo 群quần 萌manh 。 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 分phân 別biệt 宣tuyên 示thị 。 尊tôn 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 處xứ 此thử 大Đại 乘Thừa 。 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 自tự 見kiến 國quốc 土độ 。 英anh 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 。 應ứng 時thời 供cung 侍thị 。 奉phụng 敬kính 如như 是thị 。 恒hằng 當đương 將tương 護hộ 。 於ư 尊tôn 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 復phục 嚴nghiêm 淨tịnh 。 己kỷ 之chi 佛Phật 土độ 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 典điển 。 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 常thường 遵tuân 勇dũng 猛mãnh 。 當đương 復phục 開khai 化hóa 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 悉tất 在tại 道đạo 慧tuệ 。 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu 。 彼bỉ 每mỗi 事sự 敬kính 。 諸chư 大đại 聖thánh 雄hùng 。 常thường 當đương 執chấp 持trì 。 此thử 佛Phật 尊tôn 法pháp 。 當đương 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 自tự 在tại 導đạo 師sư 。 名danh 法pháp 光quang 曜diệu 。 照chiếu 聞văn 十thập 方phương 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 最tối 尊tôn 快khoái 樂lạc 。 七thất 寶bảo 之chi 地địa 。 普phổ 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 時thời 劫kiếp 當đương 名danh 。 為vi 寶bảo 之chi 明minh 。 世thế 界giới 號hiệu 曰viết 。 善thiện 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 。 無vô 數số 億ức 千thiên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 時thời 佛Phật 世thế 界giới 。 眾chúng 所sở 嗟ta 歎thán 。 神thần 通thông 恢khôi 大đại 。 善thiện 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 億ức 千thiên 之chi 數số 。 皆giai 為vi 大đại 聖thánh 。 賢hiền 猛mãnh 之chi 眾chúng 。 神thần 足túc 極cực 上thượng 。 行hành 八bát 脫thoát 門môn 。 分phân 別biệt 解giải 散tán 。 靡mĩ 不bất 開khai 達đạt 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 行hành 清thanh 淨tịnh 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 具cụ 足túc 辯biện 慧tuệ 。 眾chúng 德đức 無vô 乏phạp 。 庶thứ 人nhân 賢hiền 興hưng 。 盛thình/thịnh 殷ân 甚thậm 多đa 。 諸chư 賢hiền 人nhân 等đẳng 。 人nhân 民dân 繁phồn 熾sí 。 但đãn 樂nhạc/nhạo/lạc 經Kinh 典điển 。 餘dư 無vô 所sở 慕mộ 。 其kỳ 土thổ 亦diệc 無vô 。 女nữ 人nhân 之chi 眾chúng 。 無vô 有hữu 惡ác 趣thú 。 勤cần 苦khổ 之chi 患hoạn 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 自tự 然nhiên 在tại 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 佛Phật 國quốc 土thổ 。 無vô 衣y 食thực 想tưởng 。 在tại 所sở 欲dục 得đắc 。 當đương 說thuyết 於ư 斯tư 。 爾nhĩ 時thời 千thiên 二nhị 百bách 由do 己kỷ 行hành 者giả 。 各các 心tâm 念niệm 言ngôn 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 莫mạc 不bất 喜hỷ 踊dũng 。 世Thế 尊Tôn 加gia 哀ai 餘dư 皆giai 得đắc 決quyết 。 必tất 愍mẫn 余dư 等đẳng 使sử 蒙mông 其kỳ 例lệ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 聲Thanh 聞Văn 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 告cáo 賢hiền 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 今kim 應ưng/ứng 真chân 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 現hiện 在tại 目mục 下hạ 除trừ 阿A 難Nan 。 羅la 云vân 。 又hựu 是thị 聲Thanh 聞Văn 知tri 本bổn 際tế 等đẳng 。 當đương 供cúng 養dường 六lục 十thập 二nhị 億ức 佛Phật 。 過quá 斯tư 數số 已dĩ 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 普Phổ 光Quang 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 為vi 佛Phật 。 眾chúng 祐hựu 。 優ưu 為vi 迦Ca 葉Diếp 。 像tượng 迦Ca 葉Diếp 。 江giang 迦Ca 葉Diếp 。 海hải 迦Ca 葉Diếp 。 黑hắc 曜diệu 。 優ưu 陀đà 。 阿A 難Nan 律luật 。 離ly 越việt 。 劫kiếp 賓tân 㝹nậu 。 薄bạc 拘câu 盧lô 。 淳thuần 㝹nậu 善thiện 等đẳng 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 皆giai 當đương 逮đãi 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 悉tất 同đồng 一nhất 號hiệu 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 佛Phật 尊tôn 弟đệ 子tử 。 姓tánh 曰viết 本bổn 際tế 。 當đương 成thành 如Như 來Lai 。 世thế 之chi 導đạo 師sư 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 當đương 化hóa 眾chúng 庶thứ 。 無vô 數số 億ức 千thiên 。 得đắc 為vi 最tối 勝thắng 。 號hiệu 曰viết 普phổ 光quang 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 名danh 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 光quang 音âm 神thần 足túc 。 大đại 力lực 明minh 父phụ 。 音âm 聲thanh 暢sướng 聞văn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 億ức 千thiên 眾chúng 生sanh 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 唯duy 但đãn 講giảng 說thuyết 。 尊tôn 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 常thường 修tu 正chánh 行hạnh 。 所sở 乘thừa 端đoan 嚴nghiêm 。 尊tôn 妙diệu 宮cung 殿điện 。 所sở 遊du 行hành 處xứ 。 無vô 所sở 想tưởng 念niệm 。 得đắc 聽thính 受thọ 法pháp 。 於ư 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 常thường 往vãng 周chu 旋toàn 。 他tha 方phương 佛Phật 國quốc 。 諸chư 佛Phật 大đại 聖thánh 。 如như 是thị 比tỉ 像tượng 。 已dĩ 復phục 供cúng 養dường 。 廣quảng 普phổ 至chí 尊tôn 。 心tâm 中trung 欣hân 然nhiên 。 多đa 所sở 悅duyệt 可khả 。 其kỳ 諸chư 國quốc 土độ 。 皆giai 一nhất 等đẳng 類loại 。 眾chúng 大đại 聖thánh 雄hùng 。 無vô 有hữu 異dị 名danh 。 人nhân 中trung 之chi 上thượng 。 悉tất 號hiệu 普phổ 光quang 。 如như 是thị 儔trù 類loại 。 精tinh 進tấn 力lực 行hành 。 安an 住trụ 之chi 壽thọ 。 極cực 長trường/trưởng 難nạn/nan 限hạn 。 劫kiếp 數số 具cụ 足túc 。 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 當đương 住trụ 。 聖thánh 所sở 遺di 典điển 。 存tồn 劫kiếp 三tam 倍bội 。 又hựu 以dĩ 像Tượng 法Pháp 。 當đương 復phục 住trụ 立lập 。 過quá 於ư 正Chánh 法Pháp 。 轉chuyển 復phục 三tam 倍bội 。 假giả 使sử 正Chánh 法Pháp 。 滅diệt 盡tận 之chi 後hậu 。 男nam 女nữ 眾chúng 多đa 。 遭tao 大đại 苦khổ 患hoạn 。 是thị 諸chư 最tối 勝thắng 。 大đại 聖thánh 倫luân 等đẳng 。 名danh 號hiệu 普phổ 光quang 。 大Đại 士sĩ 之chi 上thượng 。 具cụ 足túc 當đương 為vi 。 五ngũ 百bách 導đạo 師sư 。 各các 各các 悉tất 等đẳng 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 名danh 普phổ 聞văn 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 神thần 足túc 大đại 力lực 。 及cập 其kỳ 境cảnh 界giới 。 正Chánh 法Pháp 功công 德đức 。 正chánh 類loại 如như 是thị 。 悉tất 當đương 遵tuân 修tu 。 宣tuyên 此thử 雅nhã 典điển 。 一nhất 切thiết 所sở 得đắc 。 皆giai 當đương 若nhược 茲tư 。 現hiện 於ư 天thiên 上thượng 。 及cập 在tại 世thế 間gian 。 如như 我ngã 往vãng 古cổ 。 施thí 于vu 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 普phổ 光quang 明minh 。 人nhân 中trung 之chi 上thượng 。 所sở 建kiến 立lập 行hành 。 悉tất 耐nại 從tùng 已dĩ 。 各các 已dĩ 受thọ 決quyết 。 多đa 所sở 愍mẫn 哀ai 。 無vô 央ương 數số 事sự 。 成thành 一nhất 平bình 等đẳng 。 如như 佛Phật 今kim 者giả 。 於ư 世thế 正chánh 真chân 。 尊tôn 故cố 興hưng 發phát 。 為vi 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 。 卿khanh 當đương 念niệm 持trì 。 五ngũ 百bách 佛Phật 名danh 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 。 猶do 得đắc 自tự 在tại 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 無vô 著trước 。 目mục 見kiến 耳nhĩ 聞văn 如Như 來Lai 授thọ 決quyết 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 鄙bỉ 之chi 徒đồ 等đẳng 每mỗi 憶ức 前tiền 者giả 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 。 泥Nê 洹Hoàn 滅diệt 度độ 。 無vô 有hữu 巧xảo 便tiện 。 不bất 能năng 識thức 練luyện 了liễu 別biệt 正chánh 歸quy 。 棄khí 背bội 明minh 哲triết 志chí 疲bì 厭yếm 想tưởng 。 今kim 乃nãi 得đắc 逮đãi 。 如Như 來Lai 之chi 慧tuệ 。 當đương 成thành 正Chánh 覺Giác 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 士sĩ 夫phu 入nhập 慈từ 室thất 藏tạng 。 以dĩ 明minh 月nguyệt 珠châu 置trí 于vu 結kết 中trung 。 醉túy 酒tửu 臥ngọa 寐mị 不bất 自tự 唯duy 省tỉnh 。 寤ngụ 忘vong 明minh 珠châu 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 起khởi 之chi 他tha 國quốc 無vô 有hữu 資tư 用dụng 。 饑cơ 乏phạp 求cầu 食thực 計kế 窮cùng 無vô 獲hoạch 。 思tư 設thiết 方phương 計kế 周chu 旋toàn 往vãng 反phản 。 乃nãi 得đắc 供cung 饍thiện 。 心tâm 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 於ư 時thời 乃nãi 念niệm 前tiền 寢tẩm 室thất 藏tạng 。 明minh 珠châu 繫hệ 結kết 將tương/tướng 無vô 墮đọa 彼bỉ 。 馳trì 還hoàn 求cầu 索sách 。 尋tầm 即tức 往vãng 見kiến 慈từ 室thất 長trưởng 者giả 。 慈từ 室thất 長trưởng 者giả 而nhi 謂vị 之chi 曰viết 。 卿khanh 何hà 以dĩ 故cố 而nhi 自tự 勞lao 煩phiền 。 行hành 求cầu 飯phạn 食thực 思tư 想tưởng 不bất 息tức 。 子tử 欲dục 知tri 乎hồ 。 爾nhĩ 時thời 吾ngô 身thân 嚴nghiêm 整chỉnh 衣y 服phục 。 遊du 行hành 採thải 毅nghị 敬kính 利lợi 所sở 誼 。 行hành 至chí 於ư 此thử 見kiến 明minh 月nguyệt 珠châu 。 繫hệ 于vu 子tử 結kết 。 今kim 珠châu 在tại 體thể 。 豈khởi 不bất 省tỉnh 耶da 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 來lai 至chí 吾ngô 計kế 。 設thiết 何hà 方phương 便tiện 而nhi 盡tận 力lực 行hành 。 子tử 今kim 求cầu 財tài 寶bảo 所sở 以dĩ 難nạn/nan 致trí 者giả 。 以dĩ 不bất 自tự 察sát 可khả 否phủ 之chi 事sự 。 且thả 便tiện 疾tật 去khứ 以dĩ 明minh 珠châu 寶bảo 。 持trì 詣nghệ 大đại 龍long 而nhi 貿mậu 易dị 之chi 。 由do 得đắc 諸chư 寶bảo 所sở 有hữu 之chi 藏tạng 恣tứ 意ý 所sở 施thí 。 昔tích 者giả 世Thế 尊Tôn 本bổn 始thỉ 造tạo 行hành 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 發phát 諸chư 通thông 惠huệ 。 我ngã 等đẳng 不bất 解giải 亦diệc 不bất 覺giác 了liễu 。 於ư 今kim 悉tất 住trụ 羅La 漢Hán 之chi 地địa 。 而nhi 謂vị 滅diệt 度độ 。 處xứ 嶮hiểm 難nạn/nan 業nghiệp 常thường 如như 虛hư 乏phạp 。 今kim 日nhật 如như 此thử 乃nãi 能năng 志chí 願nguyện 於ư 諸chư 通thông 慧tuệ 。 當đương 以dĩ 斯tư 法pháp 開khai 化hóa 餘dư 人nhân 。 以dĩ 如Như 來Lai 慧tuệ 分phân 別biệt 道đạo 意ý 。 比Tỳ 丘Kheo 爾nhĩ 等đẳng 。 勿vật 以dĩ 此thử 誼 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 卿khanh 諸chư 賢hiền 者giả 。 又hựu 當đương 親thân 殖thực 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 昔tích 者giả 如Như 來Lai 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 開khai 導đạo 若nhược 等đẳng 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 重trùng 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 若nhược 之chi 徒đồ 類loại 自tự 取thủ 滅diệt 度độ 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 授thọ 以dĩ 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 決quyết 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 知tri 本bổn 際tế 等đẳng 。 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 我ngã 等đẳng 聞văn 斯tư 。 乃nãi 知tri 前tiền 失thất 。 已dĩ 得đắc 受thọ 決quyết 。 是thị 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 稽khể 首thủ 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 明minh 日nhật 。 唯duy 愍mẫn 講giảng 斯tư 。 所sở 演diễn 光quang 耀diệu 。 猶do 如như 愚ngu 冥minh 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 所sở 以dĩ 一nhất 一nhất 。 而nhi 獲hoạch 滅diệt 度độ 。 今kim 日nhật 歡hoan 然nhiên 。 安an 住trụ 所sở 化hóa 。 志chí 願nguyện 廣quảng 普phổ 。 諸chư 通thông 慧tuệ 事sự 。 如như 有hữu 一nhất 子tử 。 行hành 來lai 求cầu 索sách 。 即tức 時thời 遊du 入nhập 。 于vu 慈từ 室thất 堂đường 。 於ư 彼bỉ 覩đổ 見kiến 。 多đa 財tài 富phú 者giả 。 於ư 時thời 富phú 士sĩ 。 廣quảng 設thiết 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 人nhân 一nhất 寐mị 。 而nhi 不bất 飲ẩm 食thực 。 明minh 月nguyệt 珠châu 寶bảo 。 而nhi 繫hệ 在tại 結kết 。 因nhân 此thử 臥ngọa 寐mị 。 從tùng 寐mị 而nhi 起khởi 。 坐tọa 慈từ 藏tạng 室thất 。 而nhi 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 。 彼bỉ 愚ngu 騃ngãi 子tử 。 而nhi 越việt 利lợi 誼 。 尋tầm 時thời 起khởi 去khứ 。 遠viễn 行hành 入nhập 城thành 。 求cầu 服phục 飲ẩm 食thực 。 甚thậm 不bất 能năng 獲hoạch 。 行hành 索sách 供cung 饍thiện 。 財tài 自tự 繫hệ 活hoạt 。 從tùng 人nhân 得đắc 食thực 。 謂vị 獲hoạch 無vô 為vi 。 明minh 珠châu 約ước 結kết 。 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 此thử 珍trân 寶bảo 。 為vi 在tại 不bất 乎hồ 。 續tục 在tại 佩bội 身thân 。 求cầu 不bất 知tri 處xứ 。 故cố 復phục 覩đổ 見kiến 。 慈từ 室thất 長trưởng 者giả 。 所sở 可khả 施thí 與dữ 。 丈trượng 夫phu 之chi 事sự 。 即tức 為vi 示thị 說thuyết 。 善thiện 哉tai 快khoái 言ngôn 。 暢sướng 現hiện 妙diệu 寶bảo 。 教giáo 化hóa 令linh 度độ 。 其kỳ 人nhân 適thích 見kiến 。 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 。 蒙mông 寶bảo 之chi 恩ân 。 獲hoạch 致trí 於ư 斯tư 。 有hữu 無vô 極cực 財tài 。 藏tạng 滿mãn 豐phong 盈doanh 。 又hựu 以dĩ 五ngũ 欲dục 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 譬thí 若nhược 茲tư 。 吾ngô 等đẳng 前tiền 世thế 。 俱câu 發phát 志chí 願nguyện 。 非phi 是thị 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 興hưng 為vi 。 於ư 往vãng 古cổ 時thời 。 長trường 夜dạ 精tinh 進tấn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 下hạ 劣liệt 心tâm 弊tệ 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 。 如Như 來Lai 教giáo 化hóa 。 心tâm 無vô 志chí 願nguyện 。 不bất 肯khẳng 進tiến 前tiền 。 而nhi 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 。 歡hoan 喜hỷ 自tự 慶khánh 。 如như 佛Phật 聖thánh 教giáo 。 所sở 覺giác 開khai 度độ 。 如như 是thị 計kế 之chi 。 無vô 得đắc 滅diệt 度độ 。 人nhân 中trung 之chi 上thượng 。 愍mẫn 發phát 慧tuệ 誼 。 乃nãi 為vi 滅diệt 度độ 。 第đệ 一nhất 無vô 為vi 。 此thử 結kết 明minh 珠châu 。 離ly 垢cấu 上thượng 珍trân 。 今kim 日nhật 我ngã 等đẳng 。 所sở 聞văn 無vô 限hạn 。 因nhân 從tùng 化hóa 導đạo 。 普phổ 顯hiển 怡di 懌dịch 。 各các 各các 逮đãi 得đắc 。 別biệt 授thọ 殊thù 決quyết 。 正Chánh 法Pháp 華hoa 經kinh 授thọ 阿A 難Nan 羅la 云vân 決quyết 品phẩm 第đệ 九cửu 於ư 是thị 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 寧ninh 可khả 蒙mông 受thọ 決quyết 例lệ 乎hồ 。 心tâm 念niệm 此thử 已dĩ 發phát 願nguyện 乙ất 密mật 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 賢hiền 者giả 羅la 云vân 。 復phục 前tiền 自tự 投đầu 世Thế 尊Tôn 足túc 下hạ 。 俱câu 共cộng 白bạch 言ngôn 。 唯duy 為vì 我ngã 等đẳng 演diễn 甘cam 露lộ 味vị 。 大đại 聖thánh 是thị 父phụ 靡mĩ 不bất 明minh 徹triệt 。 無vô 歸quy 得đắc 歸quy 。 無vô 救cứu 得đắc 救cứu 。 無vô 護hộ 得đắc 護hộ 。 於ư 諸chư 天thiên 。 人nhân 阿a 須tu 倫luân 。 興hưng 立lập 莊trang 嚴nghiêm 若nhược 干can 種chủng 變biến 。 阿A 難Nan 。 羅la 云vân 。 則tắc 是thị 佛Phật 子tử 亦diệc 是thị 侍thị 者giả 。 持trì 聖thánh 法Pháp 藏tạng 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 孚phu 令linh 我ngã 等đẳng 。 所sở 願nguyện 具cụ 足túc 。 授thọ 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 又hựu 餘dư 聲Thanh 聞Văn 合hợp 二nhị 千thiên 人nhân 。 與dữ 塵trần 勞lao 俱câu 。 皆giai 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 一nhất 心tâm 叉xoa 手thủ 。 瞻chiêm 戴đái 尊Tôn 顏nhan 我ngã 等đẳng 逮đãi 見kiến 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 海hải 持trì 覺giác 娛ngu 樂lạc 神thần 通thông 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 為vi 佛Phật 。 眾chúng 祐hựu 。 先tiên 當đương 供cúng 養dường 六lục 十thập 二nhị 億ức 佛Phật 。 恭cung 順thuận 奉phụng 侍thị 。 執chấp 持trì 正Chánh 法Pháp 將tương 護hộ 經Kinh 典điển 。 然nhiên 後hậu 究cứu 竟cánh 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 於ư 是thị 開khai 化hóa 二nhị 十thập 百bách 千thiên 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 天thiên 人nhân 。 使sử 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 地địa 紺cám 琉lưu 璃ly 。 竪thụ 諸chư 幢tràng 幡phan 。 自tự 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 平bình 正chánh 。 無vô 沙sa 礫lịch 石thạch 。 山sơn 陵lăng 谿khê 谷cốc 。 地địa 皆giai 柔nhu 軟nhuyễn 如như 天thiên 綩uyển 綖diên 。 劫kiếp 名danh 柔nhu 和hòa 。 無vô 有hữu 雷lôi 震chấn 。 時thời 佛Phật 壽thọ 命mạng 不bất 可khả 計kế 數sổ 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 無vô 可khả 為vi 喻dụ 。 難nan 得đắc 崖nhai 底để 。 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 受thọ 道Đạo 教giáo 者giả 。 不bất 可khả 計kế 會hội 億ức 百bách 千thiên 姟cai 無vô 能năng 限hạn 量lượng 。 阿A 難Nan 成thành 佛Phật 為vi 大đại 聖thánh 時thời 。 所sở 以dĩ 名danh 曰viết 海hải 持trì 覺giác 娛ngu 樂lạc 神thần 通thông 。 其kỳ 土độ 人nhân 民dân 。 多đa 神thần 變biến 周chu 旋toàn 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu 法pháp 住trụ 過quá 倍bội 。 像Tượng 法Pháp 存tồn 立lập 復phục 倍bội 正Chánh 法Pháp 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 。 悉tất 當đương 歎thán 頌tụng 彼bỉ 佛Phật 功công 德đức 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 讚tán 歎thán 頌tụng 曰viết 。 今kim 佛Phật 頒ban 宣tuyên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 仁Nhân 者giả 阿A 難Nan 。 總tổng 持trì 吾ngô 法pháp 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 成thành 為vi 最tối 勝thắng 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 名danh 曰viết 海hải 持trì 。 覺giác 乘thừa 神thần 通thông 。 於ư 此thử 博bác 聞văn 。 彼bỉ 成thành 大Đại 道Đạo 。 其kỳ 土độ 清thanh 淨tịnh 。 顯hiển 現hiện 微vi 妙diệu 。 自tự 然nhiên 跱trĩ 立lập 。 無vô 數số 幢tràng 幡phan 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 如như 江Giang 河Hà 沙sa 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 建kiến 發phát 。 悉tất 如như 最tối 勝thắng 。 無vô 極cực 神thần 足túc 。 其kỳ 德đức 名danh 聞văn 。 流lưu 遍biến 十thập 方phương 。 欲dục 計kế 壽thọ 命mạng 。 無vô 量lượng 難nạn/nan 限hạn 。 教giáo 化hóa 世thế 間gian 。 多đa 所sở 愍mẫn 傷thương 。 假giả 使sử 其kỳ 佛Phật 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 當đương 住trụ 。 過quá 倍bội 其kỳ 數số 。 像Tượng 法Pháp 存tồn 立lập 。 轉chuyển 復phục 過quá 倍bội 。 最tối 勝thắng 宣tuyên 發phát 。 教giáo 化hóa 若nhược 茲tư 。 又hựu 此thử 眾chúng 生sanh 。 如như 江Giang 河Hà 沙sa 。 興hưng 報báo 應ứng 心tâm 。 立lập 以dĩ 佛Phật 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 新tân 發phát 意ý 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 各các 自tự 念niệm 言ngôn 。 怪quái 未vị 曾tằng 聞văn 古cổ 來lai 未vị 有hữu 。 吾ngô 等đẳng 焉yên 用dụng 菩Bồ 薩Tát 誼 為vi 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 類loại 頑ngoan 嚚ngân 之chi 儔trù 。 乃nãi 復phục 授thọ 決quyết 當đương 獲hoạch 大Đại 道Đạo 。 何hà 因nhân 若nhược 茲tư 。 世Thế 尊Tôn 即tức 知tri 其kỳ 心tâm 所sở 念niệm 。 便tiện 告cáo 之chi 曰viết 。 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 及cập 比Tỳ 丘Kheo 聽thính 。 佛Phật 法pháp 平bình 等đẳng 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 這giá 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 前tiền 於ư 超siêu 空không 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 。 而nhi 現hiện 在tại 博bác 聽thính 眾chúng 經kinh 。 常thường 修tu 精tinh 進tấn 。 來lai 至chí 吾ngô 所sở 欲dục 建kiến 慇ân 懃cần 。 由do 是thị 緣duyên 故cố 。 速tốc 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 仁nhân 賢hiền 阿A 難Nan 。 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 奉phụng 持trì 法Pháp 藏tạng 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 出xuất 家gia 之chi 緣duyên 意ý 履lý 雅nhã 願nguyện 。 以dĩ 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 用dụng 相tương/tướng 託thác 付phó 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 自tự 親thân 從tùng 佛Phật 。 聞văn 已dĩ 無vô 量lượng 空không 無vô 之chi 誼 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 授thọ 國quốc 土độ 決quyết 。 聞văn 本bổn 行hạnh 願nguyện 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 豫dự 。 尋tầm 即tức 憶ức 念niệm 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 之chi 姟cai 諸chư 正Chánh 覺Giác 典điển 。 又hựu 觀quán 本bổn 行hạnh 所sở 履lý 之chi 跡tích 前tiền 後hậu 劫kiếp 數số 。 即tức 歎thán 頌tụng 曰viết 。 我ngã 本bổn 聞văn 有hữu 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 悉tất 念niệm 為vi 余dư 。 說thuyết 經Kinh 典điển 時thời 。 諸chư 有hữu 滅diệt 度độ 。 最tối 勝thắng 大đại 聖thánh 。 余dư 皆giai 憶ức 識thức 。 如như 所sở 聞văn 說thuyết 。 得đắc 立lập 佛Phật 道Đạo 。 心tâm 不bất 懷hoài 疑nghi 。 如như 是thị 比tỉ 者giả 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 而nhi 為vi 安an 住trụ 。 立lập 侍thị 者giả 地địa 。 以dĩ 大Đại 道Đạo 故cố 。 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 賢hiền 者giả 羅la 云vân 。 羅la 云vân 思tư 之chi 。 汝nhữ 當đương 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 度độ 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 為vi 佛Phật 。 眾chúng 祐hựu 。 則tắc 當đương 供cung 事sự 如như 十thập 世thế 界giới 塵trần 數số 如Như 來Lai 。 當đương 為vi 諸chư 佛Phật 現hiện 作tác 尊tôn 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 今kim 為vi 吾ngô 息tức 也dã 。 其kỳ 度độ 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 如Như 來Lai 。 國quốc 土độ 。 壽thọ 命mạng 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 如như 海hải 持trì 覺giác 娛ngu 樂lạc 神thần 通thông 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 羅la 云vân 當đương 為vi 其kỳ 佛Phật 尊tôn 子tử 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 時thời 佛Phật 頌tụng 曰viết 。 羅la 云vân 是thị 我ngã 。 尊tôn 上thượng 長trưởng 子tử 。 幼ấu 少thiếu 精tinh 童đồng 。 柔nhu 和hòa 殊thù 妙diệu 。 斯tư 佛Phật 之chi 子tử 。 當đương 得đắc 大Đại 道Đạo 。 常thường 以dĩ 法Pháp 施thí 。 多đa 所sở 悅duyệt 喜hỷ 。 無vô 數số 億ức 佛Phật 。 所sở 見kiến 哀ai 念niệm 。 欲dục 得đắc 算toán 計kế 。 無vô 能năng 限hạn 量lượng 。 普phổ 為vi 最tối 勝thắng 。 諸chư 佛Phật 之chi 子tử 。 當đương 成thành 大Đại 道Đạo 。 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 像tượng 。 又hựu 此thử 羅la 云vân 。 所sở 行hành 溫ôn 雅nhã 。 興hưng 立lập 殊thù 願nguyện 。 奉phụng 吾ngô 正chánh 戒giới 。 諮tư 嗟ta 宣tuyên 揚dương 。 世Thế 雄Hùng 導đạo 師sư 。 言ngôn 我ngã 今kim 是thị 。 如Như 來Lai 之chi 子tử 。 諸chư 德đức 無vô 量lượng 。 億ức 姟cai 之chi 數số 。 設thiết 有hữu 思tư 念niệm 。 莫mạc 能năng 限hạn 量lượng 。 其kỳ 羅la 云vân 者giả 。 佛Phật 之chi 長trưởng 子tử 。 今kim 所sở 通thông 履lý 。 住trụ 佛Phật 道Đạo 故cố 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 羅la 云vân 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 我ngã 等đẳng 見kiến 二nhị 千thiên 聲Thanh 聞Văn 。 學học 弟đệ 子tử 戒giới 心tâm 懷hoài 忻hãn 然nhiên 。 瞻chiêm 戴đái 尊Tôn 顏nhan 。 道Đạo 法Pháp 正chánh 典điển 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 願nguyện 及cập 是thị 時thời 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 羅la 云vân 。 寧ninh 見kiến 二nhị 千thiên 聲Thanh 聞Văn 學học 弟đệ 子tử 法pháp 戒giới 者giả 乎hồ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 斯tư 黨đảng 同đồng 行hành 等đẳng 學học 大Đại 乘Thừa 。 當đương 供cúng 養dường 五ngũ 百bách 世thế 界giới 塵trần 數số 如Như 來Lai 執chấp 持trì 正chánh 典điển 。 然nhiên 於ư 後hậu 世thế 一nhất 時thời 同đồng 集tập 。 布bố 於ư 十thập 方phương 各các 各các 異dị 土thổ 。 逮đãi 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 寶bảo 英anh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 為vi 佛Phật 。 眾chúng 祐hựu 。 其kỳ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 覺giác 慧tuệ 平bình 等đẳng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 同đồng 多đa 少thiểu 無vô 差sai/sái 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 立lập 。 數số 亦diệc 無vô 異dị 。 時thời 佛Phật 頌tụng 曰viết 。 此thử 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 千thiên 朋bằng 黨đảng 。 今kim 悉tất 住trụ 立lập 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 斯tư 等đẳng 聖thánh 智trí 。 佛Phật 皆giai 授thọ 決quyết 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 便tiện 當đương 成thành 佛Phật 。 而nhi 顯hiển 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 譬thí 喻dụ 。 覩đổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 悉tất 當đương 供cúng 養dường 。 便tiện 當đương 逮đãi 獲hoạch 。 無Vô 上Thượng 尊Tôn 道đạo 。 住trụ 於ư 道Đạo 行hạnh 。 猶do 得đắc 自tự 在tại 。 其kỳ 名danh 行hành 異dị 。 遊du 處xứ 十thập 方phương 。 悉tất 當đương 忍nhẫn 辱nhục 。 須tu 臾du 不bất 變biến 。 當đương 復phục 獨độc 處xứ 。 坐tọa 叢tùng 樹thụ 下hạ 。 當đương 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 成thành 就tựu 慧tuệ 誼 。 皆giai 當đương 成thành 覺giác 。 號hiệu 同đồng 一nhất 等đẳng 。 名danh 曰viết 寶bảo 英anh 。 流lưu 聞văn 世thế 界giới 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 平bình 等đẳng 殊thù 特đặc 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 。 神thần 足túc 光quang 明minh 。 皆giai 遍biến 世thế 間gian 。 周châu 流lưu 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 分phân 別biệt 經Kinh 法Pháp 。 有hữu 所sở 依y 猗ỷ 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 於ư 是thị 諸chư 學học 聞văn 佛Phật 授thọ 決quyết 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 以dĩ 頌tụng 讚tán 佛Phật 。 聞văn 佛Phật 授thọ 我ngã 決quyết 。 世thế 光quang 見kiến 飽bão 滿mãn 。 如như 甘cam 露lộ 見kiến 灌quán 。 已dĩ 獲hoạch 無vô 極cực 安an 。 正Chánh 法Pháp 華hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com