月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 高cao 齊tề 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 佛Phật 復phục 告cáo 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 三tam 昧muội 經Kinh 典điển 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 得đắc 四tứ 功công 德đức 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 成thành 就tựu 滿mãn 足túc 福phước 德đức 。 二nhị 者giả 不bất 為vi 怨oán 家gia 所sở 壞hoại 。 三tam 者giả 成thành 就tựu 無vô 邊biên 智trí 慧tuệ 。 四tứ 者giả 成thành 就tựu 無vô 量lượng 辯biện 才tài 。 童đồng 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 能năng 於ư 此thử 三tam 昧muội 經Kinh 典điển 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 四tứ 種chủng 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 福phước 德đức 成thành 就tựu 恒hằng 滿mãn 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 常thường 不bất 斷đoán/đoạn 。 受thọ 持trì 如như 是thị 三tam 昧muội 故cố 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 之chi 境cảnh 界giới 。 勇dũng 健kiện 功công 德đức 所sở 守thủ 護hộ 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 常thường 成thành 就tựu 。 修tu 行hành 如như 是thị 勝thắng 寂tịch 定định 。 必tất 獲hoạch 無vô 上thượng 勝thắng 菩bồ 提đề 。 彼bỉ 無vô 一nhất 切thiết 諸chư 怨oán 敵địch 。 常thường 不bất 為vi 怨oán 之chi 所sở 害hại 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 悉tất 滿mãn 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 恒hằng 不bất 斷đoán/đoạn 。 彼bỉ 人nhân 成thành 就tựu 無vô 量lượng 智trí 。 亦diệc 復phục 具cụ 足túc 無vô 邊biên 慧tuệ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 勝thắng 辯biện 才tài 。 以dĩ 持trì 如như 是thị 勝thắng 定định 故cố 。 成thành 就tựu 滿mãn 足túc 福phước 德đức 聚tụ 。 亦diệc 成thành 最tối 妙diệu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 彼bỉ 無vô 一nhất 切thiết 諸chư 怨oán 敵địch 。 以dĩ 持trì 寂tịch 滅diệt 勝thắng 定định 故cố 。 彼bỉ 智trí 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 邊biên 。 亦diệc 成thành 無vô 邊biên 勝thắng 辯biện 才tài 。 其kỳ 音âm 美mỹ 妙diệu 甚thậm 可khả 樂lạc 。 以dĩ 說thuyết 如như 是thị 勝thắng 定định 故cố 。 善thiện 友hữu 智trí 者giả 所sở 愛ái 樂nhạo 。 謂vị 能năng 宣tuyên 說thuyết 自tự 義nghĩa 故cố 。 諸chư 人nhân 皆giai 知tri 是thị 福phước 藏tạng 。 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 勝thắng 定định 故cố 。 得đắc 勝thắng 利lợi 養dưỡng 妙diệu 衣y 服phục 。 亦diệc 獲hoạch 勝thắng 妙diệu 上thượng 甘cam 饍thiện 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 甚thậm 可khả 愛ái 。 以dĩ 持trì 如như 是thị 寂tịch 定định 故cố 。 多đa 見kiến 諸chư 佛Phật 世thế 間gian 親thân 。 以dĩ 無vô 等đẳng 供cung 供cúng 養dường 佛Phật 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 難nạn 。 以dĩ 持trì 如như 是thị 勝thắng 定định 故cố 。 住trụ 於ư 佛Phật 前tiền 而nhi 讚tán 歎thán 。 喜hỷ 心tâm 說thuyết 妙diệu 多đa 百bách 偈kệ 。 於ư 其kỳ 智trí 慧tuệ 而nhi 不bất 損tổn 。 以dĩ 說thuyết 如như 是thị 寂tịch 定định 故cố 。 十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 在tại 前tiền 坐tọa 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 可khả 愛ái 身thân 。 無vô 垢cấu 鮮tiên/tiển 淨tịnh 如như 金kim 山sơn 。 以dĩ 修tu 如như 是thị 勝thắng 定định 故cố 。 彼bỉ 智trí 曾tằng 無vô 有hữu 損tổn 減giảm 。 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 亦diệc 豐phong 足túc 。 成thành 就tựu 最tối 勝thắng 大đại 法Pháp 藏tạng 。 以dĩ 說thuyết 如như 是thị 三tam 昧muội 故cố 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 量lượng 。 多đa 百bách 劫kiếp 說thuyết 而nhi 不bất 盡tận 。 聞văn 於ư 如như 是thị 深thâm 寂tịch 定định 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 安an 住trụ 故cố 。 不bất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 處xứ 。 如như 是thị 佛Phật 子tử 恒hằng 為vi 王vương 。 如như 法Pháp 治trị 國quốc 常thường 安an 隱ẩn 。 以dĩ 持trì 如như 是thị 勝thắng 定định 故cố 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 億ức 劫kiếp 數số 。 十Thập 力Lực 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 利lợi 。 說thuyết 其kỳ 少thiểu 分phần 不bất 能năng 盡tận 。 猶do 如như 大đại 海hải 一nhất 渧đế 水thủy 。 是thị 時thời 童đồng 子tử 甚thậm 欣hân 悅duyệt 。 忽hốt 然nhiên 從tùng 坐tọa 整chỉnh 服phục 起khởi 。 合hợp 十thập 爪trảo 掌chưởng 面diện 向hướng 佛Phật 。 生sanh 大đại 欣hân 喜hỷ 而nhi 讚tán 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 大đại 雄hùng 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 能năng 為vi 世thế 親thân 作tác 光quang 明minh 。 大đại 牟mâu 尼ni 尊tôn 說thuyết 功công 德đức 。 顯hiển 示thị 如như 是thị 勝thắng 利lợi 益ích 。 大đại 聖thánh 世Thế 雄Hùng 為vì 我ngã 說thuyết 。 願nguyện 垂thùy 憐lân 愍mẫn 救cứu 護hộ 故cố 。 何hà 人nhân 能năng 於ư 末mạt 代đại 時thời 。 聽thính 聞văn 如như 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 妙diệu 音âm 聲thanh 。 深thâm 遠viễn 雷lôi 震chấn 悅duyệt 樂nhạc 聲thanh 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 勝thắng 智trí 慧tuệ 。 告cáo 月nguyệt 光quang 童đồng 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 我ngã 當đương 說thuyết 。 無vô 上thượng 最tối 勝thắng 微vi 妙diệu 行hành 。 若nhược 欲dục 護hộ 持trì 於ư 法pháp 者giả 。 聽thính 受thọ 如như 是thị 三tam 昧muội 經kinh 。 虔kiền 心tâm 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 求cầu 佛Phật 智trí 。 復phục 應ưng/ứng 修tu 習tập 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 聽thính 受thọ 如như 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 成thành 就tựu 頭đầu 陀đà 離ly 過quá 行hành 。 修tu 行hành 寂tịch 靜tĩnh 功công 德đức 林lâm 。 安an 住trụ 大đại 勝thắng 上thượng 妙diệu 智trí 。 聽thính 受thọ 如như 是thị 三tam 昧muội 經kinh 。 行hành 於ư 惡ác 行hạnh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 者giả 。 如như 是thị 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 輩bối 。 不bất 能năng 聞văn 是thị 三tam 昧muội 經kinh 。 勇dũng 猛mãnh 修tu 行hành 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 其kỳ 心tâm 無vô 有hữu 諸chư 穢uế 濁trược 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 加gia 護hộ 。 此thử 經Kinh 當đương 入nhập 彼bỉ 人nhân 手thủ 。 若nhược 人nhân 於ư 諸chư 無vô 量lượng 佛Phật 。 給cấp 侍thị 恭cung 敬kính 修tu 供cúng 養dường 。 是thị 人nhân 當đương 生sanh 末mạt 世thế 中trung 。 此thử 經Kinh 墮đọa 在tại 彼bỉ 人nhân 手thủ 。 若nhược 人nhân 在tại 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 於ư 外ngoại 道đạo 中trung 行hành 惡ác 行hạnh 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 其kỳ 心tâm 不bất 喜hỷ 起khởi 嫌hiềm 惡ác 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 出xuất 家gia 。 不bất 為vi 涅Niết 槃Bàn 求cầu 活hoạt 命mạng 。 以dĩ 慳san 嫉tật 妬đố 而nhi 自tự 纏triền 。 彼bỉ 必tất 誹phỉ 謗báng 佛Phật 經Kinh 典điển 。 貪tham 著trước 他tha 家gia 起khởi 慳san 悋lận 。 為vi 魔ma 波ba 旬tuần 所sở 加gia 護hộ 。 專chuyên 求cầu 利lợi 養dưỡng 破phá 禁cấm 戒giới 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 必tất 不bất 信tín 。 往vãng 昔tích 不bất 殖thực 於ư 善thiện 根căn 。 未vị 得đắc 智trí 慧tuệ 起khởi 高cao 慢mạn 。 依y 止chỉ 我ngã 見kiến 愚ngu 凡phàm 夫phu 。 亦diệc 於ư 末mạt 世thế 心tâm 無vô 信tín 。 於ư 其kỳ 世thế 間gian 禪thiền 定định 中trung 。 便tiện 謂vị 已dĩ 得đắc 果quả 證chứng 想tưởng 。 自tự 謂vị 羅La 漢Hán 食thực 他tha 供cung 。 彼bỉ 必tất 謗báng 佛Phật 勝thắng 菩bồ 提đề 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 處xứ 。 毀hủy 壞hoại 一nhất 切thiết 佛Phật 塔tháp 廟miếu 。 若nhược 有hữu 毀hủy 謗báng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 其kỳ 罪tội 廣quảng 大đại 多đa 於ư 彼bỉ 。 若nhược 有hữu 殺sát 害hại 阿A 羅La 漢Hán 。 其kỳ 罪tội 無vô 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 修Tu 多Đa 羅La 。 其kỳ 罪tội 獲hoạch 報báo 多đa 於ư 彼bỉ 。 誰thùy 能năng 於ư 此thử 起khởi 勇dũng 猛mãnh 。 在tại 於ư 末mạt 代đại 惡ác 世thế 中trung 。 正chánh 戒giới 正Chánh 法Pháp 毀hủy 壞hoại 時thời 。 顯hiển 說thuyết 如như 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 童đồng 子tử 悲bi 號hào 而nhi 起khởi 立lập 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 發phát 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 朝triêu 師sư 子tử 吼hống 。 在tại 於ư 最tối 勝thắng 法Pháp 王vương 前tiền 。 我ngã 於ư 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu 。 在tại 於ư 末mạt 代đại 惡ác 世thế 時thời 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 不bất 悋lận 惜tích 。 廣quảng 弘hoằng 如như 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 能năng 忍nhẫn 愚ngu 夫phu 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 不bất 實thật 誹phỉ 謗báng 極cực 損tổn 辱nhục 。 罵mạ 詈lị 輕khinh 毀hủy 及cập 恐khủng 怖bố 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 而nhi 忍nhẫn 受thọ 。 除trừ 去khứ 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 所sở 造tạo 者giả 。 內nội 懷hoài 不bất 生sanh 於ư 瞋sân 怒nộ 。 必tất 當đương 安an 住trụ 佛Phật 法pháp 中trung 。 淨tịnh 妙diệu 閻Diêm 浮Phù 金kim 色sắc 手thủ 。 摩ma 彼bỉ 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 頂đảnh 。 如Như 來Lai 發phát 於ư 和hòa 雅nhã 音âm 。 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 大đại 威uy 德đức 。 我ngã 今kim 正chánh 當đương 加gia 護hộ 汝nhữ 。 在tại 於ư 末mạt 代đại 後hậu 世thế 時thời 。 不bất 令linh 汝nhữ 有hữu 諸chư 障chướng 難nạn 。 命mạng 難nạn 梵Phạm 行hạnh 諸chư 障chướng 礙ngại 。 更cánh 有hữu 餘dư 者giả 一nhất 時thời 起khởi 。 持trì 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 八bát 百bách 人nhân 。 自tự 言ngôn 我ngã 於ư 末mạt 世thế 中trung 。 必tất 當đương 護hộ 持trì 是thị 經Kinh 典điển 。 爾nhĩ 時thời 多đa 億ức 夜dạ 叉xoa 龍long 。 即tức 時thời 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 立lập 。 更cánh 有hữu 餘dư 八bát 那na 由do 他tha 。 啟khải 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 此thử 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 謂vị 向hướng 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 者giả 。 在tại 於ư 惡ác 世thế 末mạt 代đại 時thời 。 我ngã 必tất 擁ủng 護hộ 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 說thuyết 如như 是thị 經Kinh 典điển 時thời 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 加gia 護hộ 故cố 。 所sở 有hữu 恒hằng 河hà 沙sa 數số 界giới 。 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 悉tất 震chấn 動động 。 隨tùy 其kỳ 所sở 動động 諸chư 世thế 界giới 。 隨tùy 界giới 應ứng 化hóa 作tác 多đa 佛Phật 。 悉tất 是thị 釋thích 迦ca 所sở 變biến 化hóa 。 演diễn 說thuyết 如như 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 剎sát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 億ức 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 聽thính 聞văn 是thị 勝thắng 法Pháp 。 安an 住trụ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 智trí 。 於ư 此thử 世thế 界giới 佛Phật 剎sát 中trung 。 數số 有hữu 九cửu 億ức 諸chư 天thiên 眾chúng 。 一nhất 切thiết 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 於ư 佛Phật 所sở 散tán 妙diệu 花hoa 。 所sở 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優ưu 波ba 婆bà 素tố 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 其kỳ 數số 七thất 億ức 六lục 千thiên 萬vạn 。 悉tất 得đắc 聞văn 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 牟mâu 尼ni 王vương 尊tôn 授thọ 彼bỉ 記ký 。 必tất 當đương 見kiến 彼bỉ 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 其kỳ 數số 猶do 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 皆giai 得đắc 修tu 習tập 菩bồ 提đề 行hành 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 為vì 求cầu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 故cố 。 悉tất 能năng 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 所sở 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 妙diệu 經Kinh 典điển 。 過quá 於ư 八bát 億ức 劫kiếp 數số 中trung 。 皆giai 當đương 得đắc 成thành 如Như 來Lai 尊tôn 。 彼bỉ 福phước 德đức 者giả 於ư 一nhất 劫kiếp 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 令linh 安an 樂lạc 。 於ư 其kỳ 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 所sở 。 施thi 設thiết 無vô 上thượng 勝thắng 供cúng 養dường 。 善thiện 持trì 彼bỉ 佛Phật 真chân 妙diệu 法Pháp 。 悉tất 得đắc 往vãng 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 彼bỉ 離ly 垢cấu 穢uế 如Như 來Lai 尊tôn 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 。 於ư 彼bỉ 廣quảng 設thiết 勝thắng 供cúng 養dường 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 於ư 其kỳ 七thất 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 滿mãn 足túc 如như 是thị 劫kiếp 數số 中trung 。 不bất 墮đọa 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 趣thú 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 勝thắng 經Kinh 典điển 。 若nhược 有hữu 於ư 後hậu 未vị 來lai 世thế 。 聽thính 聞văn 如như 是thị 修Tu 多Đa 羅La 。 聞văn 已dĩ 悲bi 泣khấp 而nhi 淚lệ 落lạc 。 我ngã 已dĩ 供cúng 養dường 於ư 彼bỉ 人nhân 。 我ngã 今kim 勸khuyến 語ngứ 汝nhữ 一nhất 切thiết 。 我ngã 前tiền 所sở 有hữu 現hiện 在tại 者giả 。 由do 此thử 故cố 得đắc 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 是thị 以dĩ 付phó 囑chúc 此thử 經Kinh 典điển 。 是thị 以dĩ 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 樂lạc 求cầu 如như 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 之chi 法pháp 應ưng/ứng 善thiện 巧xảo 知tri 。 於ư 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 應ưng 當đương 諮tư 請thỉnh 。 應ưng 當đương 深thâm 信tín 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 。 應ưng 當đương 善thiện 巧xảo 求cầu 於ư 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 。 聞văn 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 。 勿vật 懷hoài 驚kinh 怖bố 勿vật 增tăng 怖bố 畏úy 勿vật 恒hằng 怖bố 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 應ưng/ứng 善thiện 巧xảo 知tri 。 云vân 何hà 於ư 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 應ưng/ứng 求cầu 請thỉnh 問vấn 。 云vân 何hà 於ư 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 。 深thâm 信tín 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 聞văn 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 。 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 不bất 增tăng 怖bố 畏úy 不bất 恒hằng 怖bố 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 。 名danh 曰viết 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 。 共cộng 餘dư 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 五ngũ 百bách 同đồng 類loại 俱câu 。 持trì 音âm 樂nhạc 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 欲dục 為vì 供cúng 養dường 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 作tác 如như 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 於ư 帝Đế 釋Thích 憍kiều 尸thi 迦ca 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 前tiền 所sở 設thiết 供cúng 養dường 。 今kim 以dĩ 此thử 歌ca 詠vịnh 樂nhạc 音âm 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 爾nhĩ 時thời 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 。 共cộng 餘dư 五ngũ 百bách 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 。 皆giai 各các 同đồng 時thời 擊kích 琉lưu 璃ly 琴cầm 出xuất 妙diệu 歌ca 音âm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 以dĩ 無vô 作tác 遊du 戲hí 神thần 力lực 。 令linh 彼bỉ 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 於ư 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 中trung 得đắc 一nhất 心tâm 住trụ 。 復phục 令linh 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 等đẳng 樂nhạc 器khí 歌ca 音âm 令linh 現hiện 殊thù 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 彼bỉ 五ngũ 百bách 音âm 樂nhạc 善thiện 稱xưng 和hòa 雅nhã 發phát 無vô 欲dục 音âm 發phát 順thuận 法Pháp 音âm 發phát 應ưng/ứng 法Pháp 音âm 。 所sở 謂vị 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 偈kệ 言ngôn 。 於ư 一nhất 毛mao 道đạo 現hiện 多đa 佛Phật 。 其kỳ 數số 猶do 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 佛Phật 剎sát 國quốc 土độ 亦diệc 復phục 然nhiên 。 彼bỉ 佛Phật 剎sát 體thể 空không 無vô 相tướng 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 現hiện 五ngũ 趣thú 。 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 諸chư 畜súc 生sanh 。 及cập 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 天thiên 人nhân 等đẳng 。 皆giai 悉tất 清thanh 涼lương 無vô 逼bức 窄 。 彼bỉ 毛mao 道đạo 處xứ 現hiện 海hải 池trì 。 并tinh 諸chư 河hà 流lưu 及cập 井tỉnh 泉tuyền 。 皆giai 悉tất 不bất 逼bức 復phục 不bất 窄 。 是thị 謂vị 佛Phật 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。 彼bỉ 一nhất 毛mao 頭đầu 現hiện 諸chư 山sơn 。 斫chước 迦ca 婆bà 羅la 及cập 須Tu 彌Di 。 目mục 真chân 隣lân 陀đà 大đại 目mục 真chân 。 是thị 曰viết 佛Phật 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。 彼bỉ 一nhất 毛mao 頭đầu 現hiện 地địa 獄ngục 。 燋tiều 熱nhiệt 寒hàn 氷băng 糞phẩn 屎thỉ 等đẳng 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 生sanh 彼bỉ 者giả 。 受thọ 於ư 無vô 量lượng 極cực 苦khổ 惱não 。 彼bỉ 一nhất 毛mao 頭đầu 現hiện 天thiên 宮cung 。 妙diệu 宮cung 廣quảng 大đại 十thập 六lục 旬tuần 。 毛mao 處xứ 諸chư 天thiên 無vô 量lượng 數số 。 具cụ 受thọ 諸chư 天thiên 極cực 快khoái 樂lạc 。 彼bỉ 毛mao 頭đầu 處xứ 佛Phật 出xuất 世thế 。 其kỳ 中trung 佛Phật 法pháp 極cực 熾sí 盛thịnh 。 彼bỉ 無vô 智trí 者giả 莫mạc 能năng 覩đổ 。 如như 是thị 宿túc 業nghiệp 行hành 不bất 淨tịnh 。 毛mao 頭đầu 處xứ 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 時thời 復phục 聞văn 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 彼bỉ 毛mao 頭đầu 處xứ 或hoặc 復phục 聞văn 。 佛Phật 今kim 現hiện 在tại 演diễn 說thuyết 法pháp 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 於ư 毛mao 端đoan 。 謂vị 己kỷ 壽thọ 命mạng 無vô 窮cùng 極cực 。 或hoặc 復phục 毛mao 處xứ 聞văn 短đoản 命mạng 。 生sanh 已dĩ 即tức 滅diệt 不bất 久cửu 停đình 。 或hoặc 復phục 毛mao 道đạo 作tác 是thị 想tưởng 。 我ngã 得đắc 見kiến 佛Phật 設thiết 供cúng 養dường 。 佛Phật 亦diệc 不bất 出xuất 不bất 供cúng 養dường 。 直trực 自tự 想tưởng 心tâm 而nhi 欣hân 喜hỷ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 於ư 夢mộng 中trung 。 耽đam 著trước 五ngũ 欲dục 受thọ 快khoái 樂lạc 。 覺giác 已dĩ 不bất 見kiến 其kỳ 欲dục 事sự 。 但đãn 以dĩ 夢mộng 故cố 妄vọng 見kiến 此thử 。 所sở 見kiến 所sở 聞văn 憶ức 念niệm 法Pháp 。 猶do 如như 夢mộng 想tưởng 無vô 真chân 實thật 。 若nhược 有hữu 得đắc 此thử 三tam 昧muội 者giả 。 悉tất 能năng 了liễu 知tri 如như 是thị 法pháp 。 於ư 其kỳ 世thế 間gian 恒hằng 受thọ 樂lạc 。 謂vị 愛ái 無vô 愛ái 不bất 貪tham 著trước 。 常thường 能năng 愛ái 樂nhạo 於ư 山sơn 林lâm 。 恒hằng 受thọ 如như 此thử 沙Sa 門Môn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 人nhân 無vô 有hữu 諸chư 取thủ 著trước 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 我ngã 所sở 。 遊du 行hành 世thế 間gian 猶do 犀 牛ngưu 。 如như 風phong 行hành 空không 無vô 障chướng 礙ngại 。 修tu 習tập 於ư 道đạo 起khởi 實thật 智trí 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 無vô 我ngã 。 若nhược 有hữu 能năng 修tu 如như 是thị 法pháp 。 彼bỉ 人nhân 辯biện 才tài 無vô 有hữu 邊biên 。 此thử 人nhân 恒hằng 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 心tâm 不bất 著trước 於ư 世thế 間gian 。 其kỳ 心tâm 猶do 如như 空không 中trung 風phong 。 於ư 愛ái 不bất 愛ái 無vô 所sở 取thủ 。 於ư 不bất 愛ái 者giả 難nạn/nan 共cộng 住trụ 。 於ư 親thân 愛ái 者giả 難nạn/nan 遠viễn 離ly 。 棄khí 捨xả 如như 此thử 二nhị 種chủng 朋bằng 。 專chuyên 求cầu 正Chánh 法Pháp 是thị 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 有hữu 聞văn 聲thanh 貪tham 愛ái 起khởi 。 是thị 人nhân 必tất 起khởi 於ư 瞋sân 怒nộ 。 愚ngu 癡si 惛hôn 慢mạn 所sở 纏triền 縛phược 。 以dĩ 慢mạn 力lực 故cố 得đắc 苦khổ 惱não 。 若nhược 有hữu 能năng 住trụ 於ư 平bình 等đẳng 。 善thiện 能năng 謙khiêm 下hạ 無vô 高cao 慢mạn 。 愛ái 與dữ 不bất 愛ái 善thiện 得đắc 脫thoát 。 彼bỉ 能năng 常thường 住trụ 欣hân 喜hỷ 行hành 。 安an 住trụ 於ư 戒giới 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 無vô 垢cấu 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 定định 。 恒hằng 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 山sơn 林lâm 中trung 。 是thị 人nhân 永vĩnh 離ly 諸chư 疑nghi 網võng 。 若nhược 人nhân 懷hoài 惑hoặc 有hữu 顛Điên 倒Đảo 。 愚ngu 癡si 恒hằng 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 諸chư 欲dục 。 猶do 如như 鷲thứu 鳥điểu 貪tham 尸thi 肉nhục 。 是thị 人nhân 必tất 自tự 隨tùy 魔ma 力lực 。 說thuyết 此thử 偈kệ 時thời 。 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 。 於ư 不bất 思tư 議nghị 甚thậm 深thâm 佛Phật 法pháp 中trung 。 得đắc 一nhất 心tâm 安an 住trụ 。 堪kham 能năng 演diễn 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 爾nhĩ 時thời 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 得đắc 隨tùy 順thuận 音âm 聲thanh 忍nhẫn 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 得đắc 。 安an 樂lạc 利lợi 益ích 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 善thiện 根căn 功công 德đức 法pháp 利lợi 。 應ưng/ứng 善thiện 決quyết 定định 。 應ưng/ứng 不bất 多đa 事sự 。 應ưng/ứng 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 應ưng/ứng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 應ưng/ứng 常thường 諮tư 問vấn 。 樂nhạo 聞văn 於ư 法pháp 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 應ưng 當đương 欣hân 喜hỷ 。 常thường 應ưng/ứng 求cầu 法pháp 常thường 攝nhiếp 於ư 法pháp 。 應ưng/ứng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 應ưng/ứng 善thiện 巧xảo 諮tư 問vấn 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 於ư 師sư 想tưởng 。 於ư 法Pháp 師sư 所sở 應ưng 當đương 尊tôn 重trọng 如như 己kỷ 師sư 想tưởng 。 童đồng 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 受thọ 行hành 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 得đắc 不bất 思tư 議nghị 具cụ 足túc 辯biện 才tài 。 得đắc 信tín 深thâm 入nhập 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 之chi 海hải 。 於ư 不bất 思tư 議nghị 甚thậm 深thâm 佛Phật 法pháp 心tâm 得đắc 決quyết 定định 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 能năng 作tác 照chiếu 明minh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 多đa 億ức 劫kiếp 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 不bất 思tư 議nghị 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 號hiệu 因nhân 陀đà 羅la 幡phan 幢tràng 王vương 。 彼bỉ 時thời 佛Phật 說thuyết 此thử 三tam 昧muội 。 謂vị 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 命mạng 。 猶do 如như 泡bào 沫mạt 及cập 炎diễm 電điện 。 諸chư 法pháp 亦diệc 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 不bất 可khả 得đắc 。 於ư 此thử 界giới 沒một 他tha 世thế 生sanh 。 所sở 作tác 之chi 業nghiệp 無vô 失thất 壞hoại 。 黑hắc 白bạch 業nghiệp 報báo 亦diệc 不bất 亡vong 。 因nhân 果quả 相tương 應ứng 勝thắng 法Pháp 門môn 。 微vi 細tế 難nan 見kiến 佛Phật 境cảnh 界giới 。 文văn 字tự 句cú 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 妙diệu 菩bồ 提đề 佛Phật 所sở 說thuyết 。 積tích 聚tụ 總tổng 持trì 大đại 智trí 慧tuệ 。 億ức 那na 由do 經kinh 從tùng 定định 出xuất 。 那na 由do 他tha 佛Phật 所sở 行hành 道Đạo 。 如như 此thử 三tam 昧muội 佛Phật 所sở 說thuyết 。 善thiện 能năng 滅diệt 壞hoại 諸chư 病bệnh 患hoạn 。 集tập 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 財tài 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 咸hàm 稱xưng 讚tán 。 億ức 那na 由do 天thiên 所sở 供cúng 養dường 。 於ư 諸chư 凡phàm 夫phu 說thuyết 實thật 語ngữ 。 常thường 遠viễn 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 法pháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 勝thắng 戒giới 財tài 。 如như 空không 中trung 電điện 難nan 可khả 執chấp 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 億ức 佛Phật 所sở 。 智trí 者giả 修tu 行hành 於ư 戒giới 施thí 。 久cửu 遠viễn 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 得đắc 於ư 無vô 上thượng 父phụ 資tư 財tài 。 彼bỉ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 是thị 法Pháp 師sư 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 慧tuệ 日nhật 子tử 。 聞văn 於ư 此thử 法pháp 而nhi 隨tùy 順thuận 。 發phát 於ư 最tối 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 因nhân 陀đà 羅la 幡phan 幢tràng 佛Phật 。 告cáo 彼bỉ 法Pháp 師sư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 第đệ 一nhất 難nạn/nan 。 於ư 彼bỉ 菩bồ 提đề 發phát 心tâm 難nạn/nan 。 護hộ 戒giới 猶do 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 習tập 近cận 善thiện 友hữu 順thuận 菩bồ 提đề 。 於ư 惡ác 知tri 識thức 恒hằng 遠viễn 離ly 。 速tốc 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 往vãng 昔tích 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 二nhị 不bất 放phóng 逸dật 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 。 猶do 如như 犀 牛ngưu 依y 山sơn 林lâm 。 得đắc 於ư 四tứ 禪thiền 有hữu 神thần 通thông 。 善thiện 諸chư 偈kệ 論luận 無vô 所sở 畏úy 。 地địa 及cập 虛hư 空không 相tương/tướng 悉tất 知tri 。 於ư 空không 中trung 行hành 如như 鳥điểu 飛phi 。 於ư 寒hàn 林lâm 中trung 安an 住trụ 時thời 。 林lâm 花hoa 繁phồn 茂mậu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 一nhất 切thiết 異dị 鳥điểu 悉tất 來lai 歸quy 。 二nhị 長trưởng 者giả 子tử 共cộng 語ngữ 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 出xuất 遊du 獵liệp 。 聞văn 其kỳ 語ngữ 音âm 至chí 其kỳ 所sở 。 時thời 王vương 恭cung 敬kính 而nhi 聽thính 法Pháp 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 師sư 深thâm 愛ái 敬kính 。 時thời 王vương 共cộng 相tương 慰úy 問vấn 言ngôn 。 發phát 是thị 語ngữ 已dĩ 在tại 前tiền 坐tọa 。 時thời 王vương 具cụ 有hữu 多đa 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 王vương 行hành 者giả 滿mãn 六lục 億ức 。 二nhị 中trung 有hữu 一nhất 是thị 法Pháp 師sư 。 見kiến 王vương 告cáo 言ngôn 善thiện 諦đế 聽thính 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 甚thậm 難nan 值trị 。 惟duy 願nguyện 大đại 王vương 勿vật 放phóng 逸dật 。 壽thọ 命mạng 迅tấn 速tốc 不bất 久cửu 停đình 。 如như 山sơn 瀑bộc 水thủy 激kích 川xuyên 流lưu 。 為vi 老lão 病bệnh 死tử 所sở 纏triền 逼bức 。 無vô 有hữu 能năng 救cứu 如như 己kỷ 業nghiệp 。 惟duy 願nguyện 大đại 王vương 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 建kiến 立lập 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 法pháp 。 於ư 後hậu 惡ác 世thế 末mạt 代đại 時thời 。 應ưng 當đương 住trụ 於ư 如như 法Pháp 朋bằng 。 如như 是thị 無vô 量lượng 聰thông 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 慈từ 心tâm 故cố 向hướng 王vương 說thuyết 。 王vương 及cập 六lục 億ức 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 咸hàm 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 時thời 王vương 聞văn 是thị 淨tịnh 法pháp 句cú 。 調điều 柔nhu 寂tịch 滅diệt 妙diệu 語ngữ 言ngôn 。 善thiện 心tâm 踊dũng 躍dược 而nhi 愛ái 樂nhạo 。 頭đầu 面diện 禮lễ 敬kính 而nhi 辭từ 去khứ 。 時thời 有hữu 無vô 量lượng 餘dư 比Tỳ 丘Kheo 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 入nhập 王vương 宮cung 。 王vương 知tri 彼bỉ 眾chúng 行hành 不bất 端đoan 。 并tinh 於ư 有hữu 德đức 不bất 恭cung 敬kính 。 過quá 去khứ 導đạo 師sư 法pháp 已dĩ 盡tận 。 未vị 來lai 惡ác 世thế 增tăng 長trưởng 時thời 。 德đức 器khí 之chi 人nhân 甚thậm 尠tiển 少thiểu 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 放phóng 逸dật 者giả 。 剛cang 強cường 慳san 慢mạn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 為vì 求cầu 利lợi 養dưỡng 著trước 諸chư 見kiến 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 不bất 正chánh 解giải 。 以dĩ 諸chư 非phi 法pháp 向hướng 王vương 說thuyết 。 應ưng 當đương 殺sát 害hại 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 本bổn 為vi 王vương 說thuyết 空không 斷đoán/đoạn 者giả 。 勸khuyến 王vương 及cập 我ngã 修tu 空không 斷đoán/đoạn 。 都đô 不bất 示thị 王vương 真chân 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 其kỳ 業nghiệp 報báo 悉tất 散tán 壞hoại 。 諂siểm 者giả 說thuyết 於ư 陰ấm 空không 無vô 。 若nhược 能năng 殺sát 害hại 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 必tất 令linh 大đại 法pháp 得đắc 久cửu 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 常thường 有hữu 護hộ 王vương 神thần 。 是thị 王vương 過quá 去khứ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 長trường 夜dạ 護hộ 王vương 令linh 離ly 惡ác 。 彼bỉ 天thiên 告cáo 王vương 如như 是thị 言ngôn 。 願nguyện 王vương 慎thận 勿vật 起khởi 是thị 心tâm 。 惡ác 知tri 識thức 言ngôn 甚thậm 可khả 畏úy 。 莫mạc 於ư 聰thông 慧tuệ 法Pháp 師sư 所sở 。 用dụng 惡ác 人nhân 言ngôn 興hưng 殺sát 害hại 。 大đại 王vương 可khả 不bất 憶ức 念niệm 耶da 。 林lâm 間gian 比Tỳ 丘Kheo 所sở 說thuyết 者giả 。 於ư 後hậu 末mạt 代đại 惡ác 世thế 時thời 。 王vương 應ưng/ứng 安an 住trụ 如như 法Pháp 朋bằng 。 天thiên 為vì 彼bỉ 王vương 說thuyết 實thật 語ngữ 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 莫mạc 捨xả 離ly 。 時thời 王vương 更cánh 有hữu 餘dư 惡ác 弟đệ 。 在tại 於ư 邊biên 方phương 鎮trấn 國quốc 境cảnh 。 時thời 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 教giáo 化hóa 。 令linh 殺sát 法Pháp 師sư 說thuyết 空không 斷đoán/đoạn 。 勸khuyến 我ngã 昔tích 來lai 久cửu 修tu 行hành 。 不bất 欲dục 令linh 我ngã 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 王vương 汝nhữ 兄huynh 甚thậm 愚ngu 惡ác 。 都đô 自tự 不bất 欲dục 令linh 汝nhữ 活hoạt 。 有hữu 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 為vi 惡ác 師sư 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 遊du 空không 行hành 。 以dĩ 我ngã 知tri 故cố 來lai 至chí 此thử 。 今kim 悉tất 具cụ 向hướng 大đại 王vương 說thuyết 。 汝nhữ 可khả 速tốc 殺sát 二nhị 咒chú 師sư 。 必tất 使sử 及cập 時thời 勿vật 後hậu 悔hối 。 王vương 弟đệ 尋tầm 時thời 被bị 鉀giáp 仗trượng 。 順thuận 惡ác 人nhân 言ngôn 故cố 往vãng 彼bỉ 。 并tinh 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 軍quân 眾chúng 。 詣nghệ 彼bỉ 林lâm 中trung 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 依y 林lâm 所sở 有hữu 龍long 夜dạ 叉xoa 。 知tri 彼bỉ 王vương 弟đệ 惡ác 心tâm 來lai 。 雨vũ 沙sa 礫lịch 石thạch 大đại 可khả 畏úy 。 王vương 及cập 軍quân 眾chúng 悉tất 摧tồi 滅diệt 。 今kim 當đương 觀quán 惡ác 知tri 識thức 言ngôn 。 摧tồi 滅diệt 如như 是thị 大đại 王vương 眾chúng 。 於ư 法Pháp 師sư 所sở 起khởi 恚khuể 心tâm 。 於ư 六lục 十thập 生sanh 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。 時thời 彼bỉ 取thủ 著trước 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 勸khuyến 化hóa 如như 是thị 剎sát 利lợi 王vương 。 於ư 後hậu 滿mãn 足túc 十thập 億ức 生sanh 。 受thọ 於ư 無vô 量lượng 地địa 獄ngục 苦khổ 。 彼bỉ 天thiên 勸khuyến 導đạo 彼bỉ 王vương 者giả 。 及cập 餘dư 擁ủng 護hộ 於ư 法Pháp 師sư 。 見kiến 於ư 恒hằng 河hà 沙sa 數số 佛Phật 。 覲cận 佛Phật 供cúng 養dường 及cập 修tu 行hành 。 是thị 王vương 眷quyến 屬thuộc 滿mãn 六lục 億ức 。 皆giai 共cộng 王vương 去khứ 聽thính 法Pháp 者giả 。 其kỳ 所sở 發phát 於ư 道Đạo 心tâm 者giả 。 各các 別biệt 世thế 界giới 得đắc 成thành 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 多đa 億ức 歲tuế 。 智trí 慧tuệ 無vô 等đẳng 不bất 思tư 議nghị 。 彼bỉ 人nhân 悉tất 修tu 是thị 三tam 昧muội 。 說thuyết 已dĩ 皆giai 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 勝thắng 妙diệu 智trí 。 能năng 集tập 尸thi 羅la 功công 德đức 法pháp 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 。 常thường 遠viễn 一nhất 切thiết 惡ác 知tri 識thức 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 不bất 著trước 於ư 身thân 能năng 棄khí 於ư 命mạng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 童đồng 子tử 。 若nhược 著trước 身thân 者giả 作tác 不bất 善thiện 法Pháp 。 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 色sắc 身thân 及cập 以dĩ 法Pháp 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 所sở 攝nhiếp 非phi 色sắc 身thân 也dã 。 佛Phật 以dĩ 法Pháp 身thân 顯hiển 現hiện 非phi 色sắc 身thân 也dã 。 童đồng 子tử 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 行hành 佛Phật 所sở 行hành 。 欲dục 求cầu 如Như 來Lai 身thân 。 欲dục 求cầu 如Như 來Lai 智trí 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 身thân 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 智trí 。 於ư 此thử 三tam 昧muội 經Kinh 典điển 。 應ưng 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vi 他tha 廣quảng 說thuyết 修tu 習tập 相tương 應ứng 。 童đồng 子tử 。 彼bỉ 如Như 來Lai 身thân 無vô 量lượng 福phước 德đức 之chi 所sở 出xuất 生sanh 。 如Như 來Lai 說thuyết 於ư 一nhất 義nghĩa 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 從tùng 因nhân 生sanh 故cố 。 是thị 離ly 諸chư 相tướng 以dĩ 甚thậm 深thâm 故cố 。 法pháp 無vô 限hạn 量lượng 無vô 分phân 齊tề 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 性tánh 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 相tương 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 法pháp 無vô 動động 搖dao 善thiện 安an 住trụ 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 二nhị 惟duy 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 法pháp 不bất 可khả 見kiến 過quá 眼nhãn 境cảnh 故cố 。 法pháp 不bất 可khả 思tư 過quá 心tâm 地địa 故cố 。 法pháp 無vô 動động 轉chuyển 離ly 戲hí 論luận 故cố 。 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 過quá 音âm 聲thanh 故cố 。 法pháp 無vô 居cư 處xứ 離ly 窟quật 宅trạch 故cố 。 法pháp 無vô 窟quật 宅trạch 離ly 言ngôn 音âm 故cố 。 法pháp 無vô 所sở 依y 過quá 諸chư 見kiến 故cố 。 法pháp 無vô 諸chư 漏lậu 過quá 諸chư 報báo 故cố 。 以dĩ 心tâm 堅kiên 固cố 離ly 諸chư 欲dục 故cố 。 以dĩ 不bất 壞hoại 心tâm 離ly 諸chư 瞋sân 故cố 。 以dĩ 堅kiên 正chánh 智trí 過quá 諸chư 癡si 故cố 。 有hữu 所sở 說thuyết 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 故cố 。 無vô 有hữu 生sanh 斷đoán/đoạn 諸chư 生sanh 故cố 。 以dĩ 無vô 常thường 但đãn 言ngôn 說thuyết 故cố 。 出xuất 離ly 聲thanh 地địa 寂tịch 滅diệt 於ư 聲thanh 故cố 。 有hữu 音âm 聲thanh 以dĩ 思tư 想tưởng 故cố 。 同đồng 思tư 想tưởng 以dĩ 和hòa 會hội 故cố 。 以dĩ 世thế 俗tục 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 故cố 。 以dĩ 清thanh 涼lương 離ly 熱nhiệt 惱não 故cố 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 以dĩ 如như 實thật 語ngữ 故cố 。 無vô 熱nhiệt 惱não 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 無vô 有hữu 壞hoại 無vô 能năng 勝thắng 故cố 。 無vô 取thủ 著trước 滅diệt 戲hí 論luận 義nghĩa 故cố 。 無vô 戲hí 論luận 離ly 攀phan/phàn 緣duyên 故cố 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 以dĩ 說thuyết 福phước 故cố 。 無vô 有hữu 微vi 塵trần 說thuyết 微vi 細tế 故cố 。 次thứ 第đệ 大đại 神thần 通thông 本bổn 業nghiệp 出xuất 生sanh 故cố 。 得đắc 自tự 由do 自tự 在tại 力lực 故cố 。 無vô 破phá 壞hoại 以dĩ 堅kiên 實thật 故cố 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 以dĩ 名danh 號hiệu 無vô 盡tận 故cố 。 廣quảng 大đại 說thuyết 大đại 悲bi 本bổn 業nghiệp 故cố 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 欲dục 見kiến 世thế 間gian 親thân 。 及cập 知tri 佛Phật 身thân 云vân 何hà 耶da 。 於ư 此thử 三tam 昧muội 修tu 習tập 已dĩ 。 即tức 能năng 知tri 於ư 如Như 來Lai 身thân 。 佛Phật 從tùng 福phước 德đức 所sở 出xuất 生sanh 。 其kỳ 身thân 清thanh 淨tịnh 甚thậm 光quang 曜diệu 。 其kỳ 相tương/tướng 平bình 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 佛Phật 菩bồ 提đề 既ký 如như 是thị 。 其kỳ 相tướng 狀trạng 貌mạo 亦diệc 復phục 然nhiên 。 其kỳ 相tướng 狀trạng 貌mạo 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 身thân 相tướng 亦diệc 如như 是thị 。 菩bồ 提đề 相tướng 貌mạo 及cập 以dĩ 身thân 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 諸chư 力lực 諸chư 禪thiền 諸chư 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 悉tất 同đồng 其kỳ 一nhất 相tương/tướng 。 諸chư 佛Phật 體thể 性tánh 正chánh 如như 此thử 。 如Như 來Lai 世thế 親thân 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 有hữu 能năng 得đắc 見kiến 佛Phật 者giả 。 肉nhục 眼nhãn 何hà 能năng 見kiến 正Chánh 覺Giác 。 無vô 量lượng 多đa 人nhân 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 曾tằng 得đắc 見kiến 於ư 諸chư 佛Phật 。 金kim 色sắc 微vi 妙diệu 無vô 比tỉ 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 皆giai 顯hiển 照chiếu 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 之chi 所sở 加gia 。 以dĩ 其kỳ 力lực 能năng 有hữu 神thần 通thông 。 便tiện 能năng 得đắc 見kiến 於ư 彼bỉ 身thân 。 種chủng 種chủng 妙diệu 相tướng 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 廣quảng 長trường 相tương/tướng 而nhi 能năng 現hiện 。 世thế 間gian 無vô 能năng 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 。 若nhược 有hữu 能năng 知tri 身thân 相tướng 者giả 。 佛Phật 與dữ 世thế 間gian 無vô 有hữu 別biệt 。 若nhược 有hữu 能năng 知tri 其kỳ 身thân 量lượng 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 佛Phật 身thân 無vô 身thân 無vô 差sai/sái 異dị 。 人nhân 與dữ 修tu 羅la 亦diệc 復phục 然nhiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 心tâm 悉tất 空không 寂tịch 。 受thọ 諸chư 異dị 報báo 相tương/tướng 亦diệc 爾nhĩ 。 名danh 色sắc 相tướng 貌mạo 既ký 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc 有hữu 光quang 明minh 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 者giả 。 修tu 此thử 寂tịch 滅diệt 定định 。 惟duy 有hữu 世thế 間gian 親thân 。 不bất 思tư 億ức 劫kiếp 修tu 。 無vô 量lượng 白bạch 淨tịnh 法pháp 。 從tùng 此thử 三tam 昧muội 出xuất 。 以dĩ 定định 報báo 力lực 故cố 。 他tha 不bất 見kiến 我ngã 身thân 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 心tâm 。 名danh 色sắc 亦diệc 復phục 然nhiên 。 心tâm 類loại 各các 不bất 同đồng 。 名danh 色sắc 相tương/tướng 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 以dĩ 麁thô 大đại 想tưởng 。 名danh 色sắc 來lai 隨tùy 彼bỉ 。 名danh 色sắc 若nhược 麁thô 細tế 。 悉tất 從tùng 憶ức 想tưởng 起khởi 。 若nhược 人nhân 想tưởng 微vi 細tế 。 名danh 色sắc 亦diệc 如như 此thử 。 名danh 色sắc 若nhược 不bất 著trước 。 其kỳ 心tâm 身thân 光quang 照chiếu 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 生sanh 。 七thất 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 此thử 三tam 種chủng 惡ác 想tưởng 。 從tùng 本bổn 未vị 曾tằng 起khởi 。 以dĩ 其kỳ 無vô 漏lậu 心tâm 。 不bất 思tư 議nghị 億ức 劫kiếp 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 他tha 不bất 見kiến 我ngã 身thân 。 若nhược 有hữu 以dĩ 此thử 物vật 。 心tâm 意ý 得đắc 棄khí 捨xả 。 是thị 人nhân 於ư 彼bỉ 物vật 。 更cánh 不bất 共cộng 和hòa 合hợp 。 我ngã 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 物vật 中trung 。 能năng 體thể 知tri 其kỳ 性tánh 。 而nhi 起khởi 於ư 智trí 慧tuệ 。 於ư 千thiên 億ức 佛Phật 剎sát 。 我ngã 於ư 中trung 現hiện 化hóa 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 無vô 相tướng 無vô 狀trạng 貌mạo 。 猶do 如như 於ư 虛hư 空không 。 我ngã 身thân 不bất 可khả 說thuyết 。 語ngữ 言ngôn 道đạo 斷đoán/đoạn 故cố 。 法Pháp 身thân 大đại 雄hùng 猛mãnh 。 其kỳ 身thân 從tùng 法pháp 生sanh 。 曾tằng 無vô 有hữu 色sắc 身thân 。 說thuyết 之chi 以dĩ 為vi 佛Phật 。 若nhược 說thuyết 於ư 此thử 身thân 。 聞văn 已dĩ 生sanh 欣hân 樂nhạo 。 彼bỉ 諸chư 魔ma 波ba 旬tuần 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 聞văn 是thị 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 而nhi 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 。 不bất 以dĩ 活hoạt 命mạng 故cố 。 誹phỉ 謗báng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 千thiên 億ức 修Tu 多Đa 羅La 。 如như 實thật 智trí 演diễn 說thuyết 。 為vi 眾chúng 生sanh 照chiếu 明minh 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 至chí 處xứ 。 童đồng 子tử 。 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 若nhược 欲dục 知tri 如Như 來Lai 色sắc 身thân 相tướng 業nghiệp 者giả 。 終chung 不bất 能năng 知tri 若nhược 青thanh 若nhược 青thanh 色sắc 若nhược 青thanh 相tương 似tự 若nhược 青thanh 相tướng 貌mạo 。 若nhược 黃hoàng 若nhược 黃hoàng 色sắc 若nhược 黃hoàng 相tương 似tự 若nhược 黃hoàng 相tướng 貌mạo 。 若nhược 赤xích 若nhược 赤xích 色sắc 若nhược 赤xích 相tương 似tự 若nhược 赤xích 相tướng 貌mạo 。 若nhược 白bạch 若nhược 白bạch 色sắc 若nhược 白bạch 相tương 似tự 若nhược 白bạch 相tướng 貌mạo 。 若nhược 紅hồng 紫tử 若nhược 紅hồng 紫tử 色sắc 若nhược 紅hồng 紫tử 相tương 似tự 若nhược 紅hồng 紫tử 相tướng 貌mạo 。 若nhược 頗pha 梨lê 若nhược 頗pha 梨lê 色sắc 若nhược 頗pha 梨lê 相tương 似tự 若nhược 頗pha 梨lê 相tướng 貌mạo 。 若nhược 火hỏa 若nhược 火hỏa 色sắc 若nhược 火hỏa 相tương 似tự 若nhược 火hỏa 相tướng 貌mạo 。 若nhược 金kim 若nhược 金kim 色sắc 若nhược 金kim 相tương 似tự 若nhược 金kim 相tướng 貌mạo 。 若nhược 電điện 若nhược 電điện 色sắc 若nhược 電điện 相tương 似tự 若nhược 電điện 相tướng 貌mạo 。 若nhược 蘇tô 若nhược 蘇tô 色sắc 若nhược 蘇tô 相tương 似tự 若nhược 蘇tô 相tướng 貌mạo 。 若nhược 毘tỳ 琉lưu 璃ly 若nhược 毘tỳ 琉lưu 璃ly 色sắc 若nhược 毘tỳ 琉lưu 璃ly 相tương 似tự 若nhược 毘tỳ 琉lưu 璃ly 相tướng 貌mạo 。 若nhược 天thiên 若nhược 天thiên 色sắc 若nhược 天thiên 相tương 似tự 若nhược 天thiên 相tướng 貌mạo 。 若nhược 梵phạm 若nhược 梵phạm 色sắc 若nhược 梵phạm 相tương 似tự 若nhược 梵phạm 相tướng 貌mạo 。 童đồng 子tử 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 身thân 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 身thân 相tướng 不bất 可khả 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 所sở 成thành 就tựu 色sắc 身thân 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 莫mạc 能năng 測trắc 量lượng 。 如như 是thị 長trường 短đoản 廣quảng 狹hiệp 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 無vô 有hữu 限hạn 齊tề 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 數số 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 微vi 塵trần 。 并tinh 及cập 泉tuyền 池trì 源nguyên 。 大đại 海hải 所sở 有hữu 水thủy 。 設thiết 有hữu 巧xảo 算toán 術thuật 。 無vô 有hữu 知tri 其kỳ 邊biên 。 亦diệc 不bất 知tri 塵trần 數số 。 及cập 與dữ 水thủy 渧đế 者giả 。 如Như 來Lai 之chi 導đạo 師sư 。 引dẫn 斯tư 譬thí 喻dụ 已dĩ 。 其kỳ 水thủy 渧đế 無vô 限hạn 。 微vi 塵trần 亦diệc 復phục 然nhiên 。 我ngã 觀quán 一nhất 切thiết 生sanh 。 多đa 於ư 彼bỉ 塵trần 數số 。 發phát 心tâm 及cập 起khởi 信tín 。 於ư 一nhất 時thời 悉tất 知tri 。 若nhược 於ư 我ngã 自tự 身thân 。 顯hiển 現hiện 外ngoại 皮bì 色sắc 。 諸chư 眾chúng 生sanh 信tín 欲dục 。 無vô 有hữu 譬thí 知tri 者giả 。 若nhược 相tương 及cập 與dữ 業nghiệp 。 其kỳ 色sắc 像tượng 如như 是thị 。 莫mạc 能năng 知tri 佛Phật 者giả 。 我ngã 相tương/tướng 正chánh 如như 是thị 。 佛Phật 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 顯hiển 示thị 於ư 法Pháp 身thân 。 甚thậm 深thâm 無vô 限hạn 量lượng 。 是thị 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 正Chánh 覺Giác 不bất 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 身thân 亦diệc 然nhiên 。 是thị 不bất 思tư 法Pháp 身thân 。 以dĩ 顯hiển 法Pháp 身thân 故cố 。 心tâm 業nghiệp 不bất 能năng 知tri 。 無vô 能năng 思tư 此thử 身thân 。 及cập 與dữ 其kỳ 身thân 相tướng 。 都đô 無vô 測trắc 量lượng 者giả 。 彼bỉ 法pháp 無vô 限hạn 量lượng 。 億ức 劫kiếp 所sở 修tu 習tập 。 得đắc 此thử 難nan 思tư 身thân 。 發phát 淨tịnh 大đại 光quang 明minh 。 眾chúng 生sanh 無vô 能năng 取thủ 。 取thủ 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 身thân 。 難nan 量lương 不bất 可khả 思tư 。 於ư 諸chư 無vô 量lượng 法pháp 。 而nhi 取thủ 於ư 限hạn 量lượng 。 無vô 分phân 別biệt 法pháp 中trung 。 雖tuy 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 於ư 分phân 別biệt 限hạn 量lượng 。 說thuyết 於ư 無vô 分phân 別biệt 。 離ly 念niệm 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 限hạn 如như 虛hư 空không 。 莫mạc 能năng 度độ 量lương 者giả 。 佛Phật 身thân 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 猶do 如như 太thái 虛hư 空không 。 若nhược 有hữu 諸chư 佛Phật 子tử 。 如như 實thật 知tri 我ngã 身thân 。 彼bỉ 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 。 世thế 覩đổ 不bất 思tư 議nghị 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 四tứ 種chủng 言ngôn 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 難nan 可khả 盡tận 邊biên 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 言ngôn 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 言ngôn 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 資tư 助trợ 言ngôn 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 言ngôn 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 童đồng 子tử 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 言ngôn 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 難nan 可khả 盡tận 邊biên 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 相tương 應ứng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 相tương 應ứng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 相tương 應ứng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 門môn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 門môn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 門môn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 門môn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 門môn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 行hành 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hàng 行hàng 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 行hành 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 行hành 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 行hạnh 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 音âm 聲thanh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 語ngữ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 語ngữ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 語ngữ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 語ngữ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 語ngữ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 權quyền 密mật 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 權quyền 密mật 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 權quyền 密mật 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 權quyền 密mật 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 權quyền 密mật 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 知tri 於ư 諸chư 天thiên 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 知tri 於ư 諸chư 天thiên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 知tri 於ư 諸chư 天thiên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 知tri 於ư 諸chư 天thiên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 知tri 於ư 諸chư 天thiên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 見kiến 知tri 於ư 人nhân 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 知tri 人nhân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 知tri 人nhân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 知tri 人nhân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 知tri 人nhân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 知tri 名danh 字tự 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 知tri 名danh 字tự 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 知tri 名danh 字tự 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 知tri 名danh 字tự 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 知tri 名danh 字tự 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 辯biện 才tài 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 辯biện 才tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 辯biện 才tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 辯biện 才tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 辯biện 才tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 決quyết 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 決quyết 定định 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 決quyết 定định 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 決quyết 定định 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 決quyết 定định 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 入nhập 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 入nhập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 入nhập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 入nhập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 入nhập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 度độ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 度độ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 度độ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 度độ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 度độ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 金kim 剛cang 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 金kim 剛cang 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 金kim 剛cang 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 金kim 剛cang 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 金kim 剛cang 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 咒chú 術thuật 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 咒chú 術thuật 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 咒chú 術thuật 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 咒chú 術thuật 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 咒chú 術thuật 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 出xuất 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 出xuất 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 出xuất 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 出xuất 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 出xuất 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 修Tu 多Đa 羅La 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 修Tu 多Đa 羅La 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 修Tu 多Đa 羅La 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 修Tu 多Đa 羅La 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 修Tu 多Đa 羅La 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 辭từ 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 辭từ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 辭từ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 辭từ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 辭từ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 施thi 設thiết 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 施thi 設thiết 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 施thi 設thiết 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 施thi 設thiết 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 施thi 設thiết 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 明minh 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 明minh 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 明minh 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 明minh 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 明minh 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 信tín 義nghĩa 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 信tín 義nghĩa 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 信tín 義nghĩa 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 信tín 義nghĩa 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 信tín 義nghĩa 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 行hành 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hàng 行hàng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 行hành 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 行hành 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 行hạnh 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 思tư 議nghị 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 不bất 思tư 議nghị 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 不bất 思tư 議nghị 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 不bất 思tư 議nghị 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 不bất 思tư 議nghị 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 邊biên 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 邊biên 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 無vô 邊biên 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 無vô 邊biên 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 邊biên 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 限hạn 量lượng 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 限hạn 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 無vô 限hạn 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 無vô 限hạn 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 限hạn 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 窮cùng 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 窮cùng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 無vô 窮cùng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 無vô 窮cùng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 窮cùng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 可khả 稱xưng 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 不bất 可khả 稱xưng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 不bất 可khả 稱xưng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 不bất 可khả 稱xưng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 不bất 可khả 稱xưng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 阿a 僧tăng 祇kỳ 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 阿a 僧tăng 祇kỳ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 阿a 僧tăng 祇kỳ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 阿a 僧tăng 祇kỳ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 阿a 僧tăng 祇kỳ 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 量lượng 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 無vô 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 無vô 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 可khả 測trắc 量lượng 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 不bất 可khả 測trắc 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 不bất 可khả 測trắc 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 不bất 可khả 測trắc 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 不bất 可khả 測trắc 量lượng 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 行hành 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 不bất 行hành 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 不bất 行hành 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 不bất 行hành 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 不bất 行hành 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 智trí 句cú 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 智trí 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 智trí 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 智trí 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 智trí 句cú 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 智trí 聚tụ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 智trí 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 智trí 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 智trí 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 智trí 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 智trí 性tánh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 智trí 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 智trí 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 智trí 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 智trí 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 辯biện 聚tụ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 辯biện 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 辯biện 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 辯biện 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 辯biện 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 辯biện 性tánh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 辯biện 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 辯biện 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 辯biện 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 辯biện 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 修Tu 多Đa 羅La 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 修Tu 多Đa 羅La 聚tụ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 修Tu 多Đa 羅La 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 修Tu 多Đa 羅La 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 修Tu 多Đa 羅La 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 修Tu 多Đa 羅La 聚tụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 多đa 聞văn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 多đa 聞văn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 多đa 聞văn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 多đa 聞văn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 多đa 聞văn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 財tài 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 財tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 財tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 財tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 財tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 學học 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 學học 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 學học 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 學học 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 學học 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 境cảnh 界giới 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 業nghiệp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 業nghiệp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 安an 住trụ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 安an 住trụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 安an 住trụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 安an 住trụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 安an 住trụ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 修tu 道Đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 修tu 道Đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 修tu 道Đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 修tu 道Đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 修tu 道Đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 煩phiền 惱não 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 煩phiền 惱não 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 惡ác 道đạo 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 惡ác 道đạo 。 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 非phi 智trí 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 非phi 智trí 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 非phi 智trí 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 非phi 智trí 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 非phi 智trí 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 畢tất 定định 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 畢tất 定định 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 畢tất 定định 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 畢tất 定định 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 畢tất 定định 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 差sai/sái 失thất 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 差sai/sái 失thất 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 無vô 差sai/sái 失thất 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 無vô 差sai/sái 失thất 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 差sai/sái 失thất 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 明minh 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 苦khổ 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 苦khổ 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 苦khổ 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 苦khổ 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 苦khổ 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 憂ưu 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 憂ưu 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 憂ưu 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 憂ưu 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 憂ưu 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 貧bần 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 貧bần 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 貧bần 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 貧bần 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 貧bần 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 生sanh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 生sanh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 生sanh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 生sanh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 生sanh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 內nội 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 內nội 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 內nội 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 內nội 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 內nội 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 外ngoại 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 外ngoại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 外ngoại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 外ngoại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 外ngoại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 慚tàm 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 慚tàm 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 慚tàm 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 慚tàm 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 慚tàm 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 愧quý 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 愧quý 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 愧quý 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 愧quý 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 愧quý 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 實thật 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 實thật 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 實thật 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 實thật 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 實thật 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 修tu 習tập 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 修tu 習tập 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 修tu 習tập 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 修tu 習tập 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 修tu 習tập 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 事sự 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 事sự 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 事sự 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 事sự 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 事sự 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 富phú 伽già 羅la 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 富phú 伽già 羅la 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 富phú 伽già 羅la 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 富phú 伽già 羅la 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 富phú 伽già 羅la 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 取thủ 著trước 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 取thủ 著trước 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 取thủ 著trước 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 取thủ 著trước 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 取thủ 著trước 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 取thủ 著trước 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 離ly 惡ác 道đạo 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 離ly 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 離ly 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 離ly 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 離ly 惡ác 道đạo 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 四tứ 者giả 清thanh 淨tịnh 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 行hành 言ngôn 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 初sơ 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 言ngôn 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 二nhị 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 煩phiền 惱não 資tư 助trợ 言ngôn 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 資tư 助trợ 言ngôn 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 四tứ 陀đà 羅la 尼ni 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 不bất 可khả 思tư 議nghị 諸chư 行hành 法pháp 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 初sơ 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 法pháp 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 二nhị 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 煩phiền 惱não 法pháp 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 四tứ 陀đà 羅la 尼ni 。 童đồng 子tử 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 相tương 應ứng 陀đà 羅la 尼ni 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 初sơ 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 相tương 應ứng 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 二nhị 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 相tương 應ứng 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 四tứ 陀đà 羅la 尼ni 。 童đồng 子tử 。 是thị 名danh 四tứ 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 不bất 可khả 思tư 議nghị 諸chư 行hành 門môn 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 初sơ 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 呵ha/a 責trách 有hữu 為vi 門môn 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 二nhị 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 煩phiền 惱não 門môn 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 清thanh 淨tịnh 門môn 。 於ư 彼bỉ 中trung 智trí 是thị 名danh 第đệ 四tứ 陀đà 羅la 尼ni 。 童đồng 子tử 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 除trừ 無vô 明minh 智trí 。 皆giai 有hữu 四tứ 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 其kỳ 演diễn 說thuyết 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 童đồng 子tử 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 則tắc 能năng 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 法pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 如như 是thị 法pháp 智trí 能năng 達đạt 於ư 義nghĩa 是thị 名danh 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 如như 是thị 法pháp 智trí 能năng 知tri 諸chư 法pháp 言ngôn 辭từ 差sai 別biệt 是thị 名danh 辭từ 無vô 礙ngại 。 若nhược 說thuyết 彼bỉ 文văn 字tự 。 若nhược 顯hiển 示thị 若nhược 施thi 設thiết 。 若nhược 次thứ 第đệ 不bất 斷đoán/đoạn 。 若nhược 開khai 曉hiểu 若nhược 廣quảng 。 若nhược 分phân 別biệt 若nhược 開khai 示thị 令linh 淺thiển 。 若nhược 平bình 等đẳng 普phổ 示thị 。 言ngôn 不bất 吃cật 澁sáp 不bất 瘖âm 瘂á 不bất 怯khiếp 訥nột 。 說thuyết 不bất 滯trệ 著trước 言ngôn 辭từ 任nhậm 放phóng 。 任nhậm 放phóng 中trung 勝thắng 是thị 名danh 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 言ngôn 音âm 所sở 施thi 設thiết 。 出xuất 聲thanh 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 如như 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 佛Phật 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 智trí 。 聲thanh 施thi 設thiết 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 施thi 設thiết 事sự 。 聲thanh 光quang 明minh 亦diệc 然nhiên 。 如như 是thị 聲thanh 光quang 明minh 。 戒giới 名danh 亦diệc 如như 是thị 。 如như 是thị 戒giới 名danh 字tự 。 佛Phật 名danh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 佛Phật 名danh 號hiệu 。 佛Phật 功công 德đức 亦diệc 爾nhĩ 。 我ngã 知tri 一nhất 眾chúng 生sanh 。 悉tất 知tri 爾nhĩ 許hứa 名danh 。 佛Phật 無vô 量lượng 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 先tiên 已dĩ 宣tuyên 說thuyết 。 戒giới 名danh 與dữ 佛Phật 名danh 。 眾chúng 生sanh 名danh 亦diệc 等đẳng 。 有hữu 為vi 多đa 過quá 患hoạn 。 涅Niết 槃Bàn 德đức 亦diệc 然nhiên 。 佛Phật 利lợi 益ích 如như 是thị 。 譬thí 喻dụ 以dĩ 顯hiển 示thị 。 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 心tâm 已dĩ 顯hiển 示thị 。 導đạo 師sư 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 光quang 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 名danh 號hiệu 及cập 信tín 欲dục 。 如Như 來Lai 過quá 於ư 彼bỉ 。 以dĩ 聲thanh 身thân 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 名danh 。 顯hiển 示thị 一nhất 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 一nhất 人nhân 名danh 。 顯hiển 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 入nhập 。 此thử 是thị 正Chánh 覺Giác 說thuyết 。 說thuyết 於ư 無vô 量lượng 名danh 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 能năng 。 說thuyết 億ức 不bất 思tư 經kinh 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 典điển 。 顯hiển 示thị 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 處xứ 眾chúng 無vô 礙ngại 辯biện 。 演diễn 說thuyết 億ức 經Kinh 典điển 。 如như 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 辯biện 才tài 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 清thanh 淨tịnh 導đạo 眾chúng 生sanh 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 典điển 。 成thành 於ư 無vô 盡tận 智trí 。 數sác 數sác 顯hiển 示thị 說thuyết 。 於ư 法pháp 能năng 信tín 受thọ 。 彼bỉ 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 猶do 如như 雪tuyết 山sơn 樹thụ 。 童đồng 子tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 法pháp 無vô 礙ngại 。 於ư 法pháp 見kiến 法pháp 。 而nhi 得đắc 安an 住trú 。 童đồng 子tử 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 法pháp 無vô 礙ngại 。 於ư 法pháp 見kiến 法pháp 。 而nhi 得đắc 安an 住trú 。 童đồng 子tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 非phi 色sắc 不bất 異dị 色sắc 而nhi 說thuyết 於ư 法pháp 。 知tri 非phi 色sắc 不bất 異dị 色sắc 而nhi 能năng 修tu 行hành 。 知tri 非phi 色sắc 不bất 異dị 色sắc 而nhi 求cầu 菩bồ 提đề 。 知tri 非phi 色sắc 不bất 異dị 色sắc 而nhi 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 知tri 非phi 色sắc 不bất 異dị 色sắc 而nhi 見kiến 如Như 來Lai 。 但đãn 不bất 壞hoại 於ư 色sắc 而nhi 見kiến 如Như 來Lai 。 非phi 異dị 色sắc 非phi 異dị 色sắc 性tánh 而nhi 見kiến 如Như 來Lai 。 色sắc 及cập 色sắc 性tánh 及cập 以dĩ 如Như 來Lai 等đẳng 無vô 有hữu 二nhị 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 法pháp 者giả 。 是thị 名danh 行hành 法pháp 無vô 礙ngại 。 識thức 想tưởng 受thọ 行hành 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 以dĩ 色sắc 顯hiển 菩bồ 提đề 。 以dĩ 菩bồ 提đề 顯hiển 色sắc 。 是thị 不bất 相tương 似tự 者giả 。 最tối 勝thắng 以dĩ 顯hiển 說thuyết 。 所sở 說thuyết 色sắc 相tướng 麁thô 。 色sắc 性tánh 甚thậm 深thâm 奧áo 。 色sắc 與dữ 菩bồ 提đề 等đẳng 。 差sai 別biệt 不bất 可khả 得đắc 。 如như 涅Niết 槃Bàn 甚thậm 深thâm 。 以dĩ 聲thanh 故cố 宣tuyên 說thuyết 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 說thuyết 亦diệc 復phục 然nhiên 。 音âm 聲thanh 及cập 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 二nhị 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 空không 法pháp 中trung 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 可khả 得đắc 。 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 如như 前tiền 後hậu 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 法pháp 體thể 性tánh 。 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 相tương 似tự 。 知tri 者giả 真chân 出xuất 家gia 。 與dữ 佛Phật 法pháp 相tương 應ứng 。 若nhược 覩đổ 佛Phật 色sắc 身thân 。 說thuyết 已dĩ 見kiến 如Như 來Lai 。 我ngã 身thân 非phi 色sắc 像tượng 。 無vô 有hữu 能năng 見kiến 者giả 。 知tri 於ư 色sắc 自tự 性tánh 。 是thị 色sắc 相tướng 如như 是thị 。 能năng 知tri 色sắc 性tánh 者giả 。 為vi 顯hiển 示thị 大đại 身thân 。 如như 是thị 諸chư 五ngũ 陰ấm 。 我ngã 已dĩ 知tri 相tướng 貌mạo 。 達đạt 法pháp 自tự 體thể 性tánh 。 安an 住trụ 於ư 法Pháp 身thân 。 安an 住trụ 法Pháp 身thân 已dĩ 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 法pháp 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 理lý 深thâm 不bất 可khả 知tri 。 聞văn 於ư 正Chánh 覺Giác 說thuyết 。 但đãn 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 得đắc 初sơ 果quả 。 若nhược 除trừ 一nhất 切thiết 想tưởng 。 遠viễn 離ly 戲hí 論luận 事sự 。 無vô 有hữu 存tồn 想tưởng 者giả 。 而nhi 見kiến 世thế 大đại 師sư 。 若nhược 人nhân 能năng 知tri 空không 。 即tức 便tiện 知tri 色sắc 相tướng 。 無vô 有hữu 異dị 空không 說thuyết 。 別biệt 有hữu 色sắc 自tự 性tánh 。 若nhược 能năng 知tri 色sắc 者giả 。 是thị 則tắc 能năng 知tri 空không 。 若nhược 能năng 悟ngộ 空không 者giả 。 是thị 則tắc 知tri 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 人nhân 能năng 知tri 色sắc 。 是thị 色sắc 相tướng 如như 是thị 。 不bất 為vi 億ức 魔ma 嬈nhiễu/nhiêu 。 退thối/thoái 動động 彼bỉ 菩bồ 提đề 。 不bất 能năng 知tri 此thử 道đạo 。 取thủ 著trước 則tắc 成thành 失thất 。 非phi 物vật 取thủ 物vật 想tưởng 。 物vật 取thủ 於ư 非phi 物vật 。 為vi 親thân 財tài 利lợi 誑cuống 。 於ư 法pháp 中trung 有hữu 失thất 。 非phi 果quả 取thủ 果quả 想tưởng 。 亡vong 失thất 沙Sa 門Môn 財tài 。 懈giải 怠đãi 少thiểu 精tinh 進tấn 。 而nhi 不bất 住trụ 戒giới 聚tụ 。 不bất 應ưng/ứng 行hành 法pháp 人nhân 。 云vân 此thử 非phi 佛Phật 說thuyết 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 行hành 於ư 菩bồ 提đề 。 無vô 慧tuệ 難nan 調điều 者giả 。 更cánh 互hỗ 不bất 相tương 敬kính 。 悕hy 求cầu 美mỹ 名danh 譽dự 。 不bất 善thiện 住trụ 禁cấm 戒giới 。 恒hằng 念niệm 何hà 時thời 得đắc 。 名danh 聞văn 普phổ 周châu 遍biến 。 為vì 求cầu 利lợi 養dưỡng 故cố 。 廣quảng 集tập 眾chúng 多đa 人nhân 。 慠ngạo 慢mạn 縱túng 放phóng 逸dật 。 專chuyên 求cầu 覓mịch 利lợi 心tâm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 白bạch 衣y 舍xá 。 為vi 恭cung 敬kính 利lợi 養dưỡng 。 造tạo 寺tự 及cập 塔tháp 廟miếu 。 斯tư 皆giai 為vi 名danh 利lợi 。 依y 止chỉ 取thủ 著trước 心tâm 。 常thường 求cầu 渴khát 愛ái 欲dục 。 專chuyên 營doanh 世thế 俗tục 業nghiệp 。 止chỉ 住trụ 魔ma 境cảnh 界giới 。 向hướng 彼bỉ 白bạch 衣y 說thuyết 。 愛ái 欲dục 如như 火hỏa 焰diễm 。 若nhược 入nhập 俗tục 人nhân 家gia 。 當đương 污ô 他tha 女nữ 歸quy 。 白bạch 衣y 於ư 是thị 人nhân 。 恒hằng 作tác 大đại 師sư 想tưởng 。 伺tứ 候hậu 男nam 夫phu 行hành 。 婦phụ 女nữ 相tương/tướng 染nhiễm 合hợp 。 彼bỉ 家gia 以dĩ 美mỹ 饍thiện 。 供cung 給cấp 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 反phản 於ư 彼bỉ 妻thê 所sở 。 如như 自tự 己kỷ 婦phụ 想tưởng 。 白bạch 衣y 於ư 婦phụ 所sở 。 尚thượng 不bất 起khởi 嫉tật 妬đố 。 而nhi 出xuất 家gia 比Tỳ 丘Kheo 。 他tha 妻thê 生sanh 嫉tật 忌kỵ 。 俗tục 人nhân 處xứ 居cư 家gia 。 善thiện 護hộ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 況huống 得đắc 出xuất 家gia 已dĩ 。 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 禁cấm 。 鼓cổ 貝bối 諸chư 音âm 樂nhạc 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 我ngã 。 行hành 供cúng 養dường 最tối 勝thắng 。 末mạt 世thế 莫mạc 能năng 成thành 。 自tự 毀hủy 諸chư 禁cấm 戒giới 。 見kiến 他tha 持trì 律luật 者giả 。 向hướng 於ư 世thế 間gian 說thuyết 。 彼bỉ 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 聞văn 讚tán 持trì 戒giới 者giả 。 毀hủy 戒giới 行hạnh 惡ác 境cảnh 。 聞văn 說thuyết 真chân 佛Phật 法pháp 。 云vân 非phi 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 喪táng 失thất 沙Sa 門Môn 財tài 。 若nhược 勸khuyến 真chân 實thật 語ngữ 。 誹phỉ 謗báng 我ngã 所sở 說thuyết 。 戒giới 不bất 完hoàn 具cụ 者giả 。 棄khí 捨xả 我ngã 道Đạo 教giáo 。 毀hủy 謗báng 於ư 正Chánh 法Pháp 。 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 為vi 家gia 。 我ngã 未vị 曾tằng 見kiến 聞văn 。 修tu 習tập 如như 是thị 行hành 。 愚ngu 癡si 住trụ 惡ác 者giả 。 能năng 獲hoạch 於ư 佛Phật 智trí 。 彼bỉ 諸chư 諛du 諂siểm 者giả 。 及cập 以dĩ 多đa 曲khúc 偽ngụy 。 我ngã 悉tất 知tri 是thị 人nhân 。 智trí 矚chú 恒hằng 不bất 絕tuyệt 。 我ngã 若nhược 一nhất 劫kiếp 中trung 。 說thuyết 彼bỉ 諸chư 過quá 失thất 。 自tự 謂vị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 但đãn 能năng 說thuyết 小tiểu 分phần/phân 。 童đồng 子tử 汝nhữ 當đương 知tri 。 彼bỉ 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 時thời 。 慎thận 勿vật 與dữ 親thân 友hữu 。 以dĩ 不bất 亂loạn 濁trược 心tâm 。 接tiếp 引dẫn 共cộng 語ngữ 言ngôn 。 承thừa 事sự 而nhi 供cung 給cấp 。 為vì 求cầu 佛Phật 道Đạo 故cố 。 當đương 問vấn 其kỳ 夏hạ 臘lạp 。 若nhược 是thị 耆kỳ 宿tú/túc 者giả 。 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 恭cung 敬kính 。 頭đầu 面diện 接tiếp 足túc 禮lễ 。 勿vật 觀quán 他tha 過quá 失thất 。 彼bỉ 必tất 至chí 道Đạo 場Tràng 。 莫mạc 生sanh 瞋sân 怒nộ 意ý 。 常thường 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 若nhược 見kiến 彼bỉ 過quá 咎cữu 。 不bất 對đối 說thuyết 其kỳ 愆khiên 。 常thường 念niệm 所sở 作tác 業nghiệp 。 必tất 獲hoạch 如như 是thị 果quả 。 若nhược 於ư 老lão 少thiểu 所sở 。 語ngữ 言ngôn 常thường 含hàm 笑tiếu 。 發phát 言ngôn 先tiên 慰úy 問vấn 。 滅diệt 除trừ 己kỷ 慠ngạo 慢mạn 。 衣y 服phục 及cập 飲ẩm 食thực 。 常thường 以dĩ 奉phụng 供cúng 養dường 。 作tác 如như 是thị 心tâm 施thí 。 是thị 等đẳng 悉tất 成thành 佛Phật 。 若nhược 長trường/trưởng 宿tú/túc 請thỉnh 問vấn 。 為vì 求cầu 法Pháp 施thí 故cố 。 應ưng/ứng 先tiên 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 學học 習tập 不bất 廣quảng 。 又hựu 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 甚thậm 黠hiệt 慧tuệ 。 於ư 汝nhữ 大đại 人nhân 前tiền 。 豈khởi 敢cảm 輒triếp 宣tuyên 說thuyết 。 說thuyết 時thời 勿vật 倉thảng 卒thốt 。 當đương 簡giản 器khí 非phi 器khí 。 觀quán 其kỳ 機cơ 器khí 已dĩ 。 不bất 請thỉnh 亦diệc 為vi 說thuyết 。 若nhược 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 見kiến 他tha 毀hủy 禁cấm 者giả 。 勿vật 歎thán 持trì 戒giới 德đức 。 當đương 歎thán 施thí 等đẳng 行hành 。 若nhược 見kiến 少thiểu 欲dục 者giả 。 與dữ 持trì 戒giới 相tương 應ứng 。 起khởi 於ư 大đại 慈từ 心tâm 。 讚tán 少thiểu 欲dục 持trì 戒giới 。 若nhược 毀hủy 禁cấm 戒giới 少thiểu 。 持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 多đa 。 得đắc 彼bỉ 勝thắng 伴bạn 黨đảng 。 便tiện 可khả 歎thán 持trì 戒giới 。 初sơ 觀quán 察sát 大đại 眾chúng 。 悉tất 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 善thiện 法Pháp 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 悉tất 讚tán 歎thán 。 施thí 戒giới 多đa 聞văn 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 及cập 少thiểu 欲dục 。 知tri 足túc 遠viễn 離ly 行hành 。 顯hiển 示thị 如như 是thị 法pháp 。 讚tán 歎thán 如như 是thị 法pháp 。 盡tận 說thuyết 他tha 世thế 道đạo 。 諸chư 無vô 悲bi 愍mẫn 事sự 。 慈từ 心tâm 勿vật 忿phẫn 怒nộ 。 在tại 空không 住trụ 禪thiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 遠viễn 離ly 憒hội 閙náo 眾chúng 。 汝nhữ 當đương 歎thán 彼bỉ 德đức 。 此thử 名danh 總tổng 持trì 門môn 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 閑nhàn 處xứ 。 勿vật 專chuyên 行hành 施thí 業nghiệp 。 一nhất 心tâm 修tu 宴yến 坐tọa 。 莫mạc 謂vị 戒giới 最tối 勝thắng 。 住trụ 淨tịnh 戒giới 聚tụ 已dĩ 。 能năng 集tập 多đa 聞văn 持trì 。 求cầu 是thị 三tam 昧muội 故cố 。 常thường 供cung 佛Phật 舍xá 利lợi 。 能năng 以dĩ 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 花hoa 鬘man 塗đồ 末mạt 香hương 。 為vì 求cầu 是thị 寂tịch 定định 。 而nhi 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 勝thắng 上thượng 伎kỹ 樂nhạc 。 妙diệu 歌ca 相tương 和hòa 雅nhã 。 為vi 供cung 佛Phật 舍xá 利lợi 。 勇dũng 健kiện 不bất 劣liệt 心tâm 。 所sở 有hữu 諸chư 花hoa 鬘man 。 一nhất 切thiết 香hương 衣y 服phục 。 悉tất 持trì 供cúng 養dường 佛Phật 。 為vì 求cầu 佛Phật 智trí 故cố 。 眾chúng 生sanh 諸chư 福phước 分phần/phân 。 平bình 等đẳng 施thí 無vô 偏thiên 。 為vì 求cầu 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 謂vị 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 。 我ngã 曾tằng 先tiên 佛Phật 所sở 。 施thi 設thiết 不bất 思tư 供cung 。 以dĩ 無vô 偏thiên 依y 心tâm 。 求cầu 此thử 寂tịch 定định 故cố 。 佛Phật 出xuất 甚thậm 難nan 遇ngộ 。 人nhân 身thân 得đắc 亦diệc 難nạn/nan 。 信tín 佛Phật 法pháp 亦diệc 難nạn/nan 。 出xuất 家gia 具cụ 戒giới 難nạn/nan 。 汝nhữ 今kim 得đắc 值trị 佛Phật 。 發phát 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 勿vật 捨xả 堅kiên 誓thệ 願nguyện 。 安an 住trụ 其kỳ 善thiện 行hành 。 若nhược 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 時thời 。 速tốc 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 受thọ 持trì 不bất 忘vong 失thất 。 若nhược 能năng 持trì 一nhất 偈kệ 。 福phước 聚tụ 難nan 思tư 議nghị 。 況huống 復phục 悉tất 能năng 領lãnh 。 如như 義nghĩa 具cụ 足túc 受thọ 。 眾chúng 生sanh 盡tận 得đắc 佛Phật 。 勇dũng 猛mãnh 悉tất 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 而nhi 尊tôn 重trọng 。 盡tận 眾chúng 生sanh 數số 劫kiếp 。 若nhược 於ư 此thử 三tam 昧muội 。 能năng 受thọ 持trì 一nhất 偈kệ 。 於ư 彼bỉ 前tiền 功công 德đức 。 十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất 。 我ngã 知tri 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 不bất 思tư 議nghị 利lợi 益ích 。 受thọ 持trì 此thử 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 行hành 。 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com