大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 校giáo 量lượng 功công 德đức 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 之chi 四tứ 十thập 三tam 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 真Chân 如Như 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 真Chân 如Như 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 真Chân 如Như 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 真Chân 如Như 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 真Chân 如Như 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 五ngũ 眼nhãn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 六lục 神thần 通thông 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 五ngũ 眼nhãn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 六lục 神thần 通thông 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 五ngũ 眼nhãn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 六lục 神thần 通thông 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 五ngũ 眼nhãn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 六lục 神thần 通thông 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 五ngũ 眼nhãn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 六lục 神thần 通thông 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 應ưng/ứng 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 求cầu 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 說thuyết 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 說thuyết 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 說thuyết 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 依y 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 行hành 布bố 施thí 者giả 。 應ưng/ứng 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 應ưng/ứng 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 應ưng/ứng 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 能năng 求cầu 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 是thị 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 依y 此thử 等đẳng 法pháp 行hành 布bố 施thí 者giả 。 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 行hành 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 說thuyết 有hữu 所sở 得đắc 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 當đương 速tốc 住trụ 於ư 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 當đương 速tốc 住trụ 於ư 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 當đương 速tốc 住trụ 於ư 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 當đương 速tốc 住trụ 於ư 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 當đương 速tốc 住trụ 於ư 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 當đương 速tốc 住trụ 於ư 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 般Bát 若Nhã 乃nãi 至chí 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 速tốc 超siêu 聲Thanh 聞Văn 及cập 獨Độc 覺Giác 地địa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 般Bát 若Nhã 。 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 乃nãi 至chí 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 當đương 教giáo 汝nhữ 修tu 學học 般Bát 若Nhã 乃nãi 至chí 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 依y 我ngã 教giáo 而nhi 修tu 學học 者giả 。 速tốc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 既ký 入nhập 菩Bồ 薩Tát 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 便tiện 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 既ký 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 便tiện 得đắc 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thối 神thần 通thông 。 既ký 得đắc 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thối 神thần 通thông 。 能năng 歷lịch 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 土thổ 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 由do 此thử 速tốc 疾tật 證chứng 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 及cập 時thời 分phần/phân 想tưởng 。 教giáo 他tha 修tu 學học 般Bát 若Nhã 。 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 乃nãi 至chí 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 告cáo 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 性tánh 者giả 言ngôn 。 若nhược 能năng 聽thính 聞văn 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 如như 理lý 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 決quyết 定định 當đương 獲hoạch 無vô 量lượng 無vô 數số 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 。 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 告cáo 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 性tánh 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 皆giai 應ưng 隨tùy 喜hỷ 。 一nhất 切thiết 合hợp 集tập 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩bồ 提đề 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 。 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 是thị 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 。 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com