佛Phật 說thuyết 阿a 遬 達đạt 經kinh 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 聽thính 我ngã 所sở 言ngôn 致trí 難nạn/nan 。 父phụ 母mẫu 生sanh 子tử 養dưỡng 育dục 哺bộ 乳nhũ 。 長trường/trưởng 大đại 欲dục 令linh 見kiến 日nhật 月nguyệt 光quang 。 父phụ 母mẫu 以dĩ 天thiên 下hạ 萬vạn 物vật 示thị 子tử 。 欲dục 令linh 知tri 善thiện 惡ác 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 子tử 以dĩ 一nhất 肩kiên 負phụ 父phụ 。 復phục 以dĩ 一nhất 肩kiên 負phụ 母mẫu 。 至chí 壽thọ 竟cánh 乃nãi 止chỉ 。 復phục 以dĩ 天thiên 珍trân 寶bảo 。 明minh 月nguyệt 珠châu 。 玉ngọc 璧bích 。 琉lưu 璃ly 。 珊san 瑚hô 。 自tự 生sanh 禽cầm 獸thú 白bạch 珠châu 。 皆giai 以dĩ 著trước 身thân 上thượng 。 尚thượng 未vị 足túc 報báo 償thường 父phụ 母mẫu 恩ân 。 父phụ 母mẫu 喜hỷ 殺sát 生sanh 。 子tử 能năng 諫gián 止chỉ 父phụ 母mẫu 。 令linh 不bất 復phục 殺sát 生sanh 。 父phụ 母mẫu 有hữu 惡ác 心tâm 。 子tử 常thường 諫gián 止chỉ 。 令linh 常thường 念niệm 善thiện 。 無vô 有hữu 惡ác 心tâm 。 父phụ 母mẫu 愚ngu 癡si 少thiểu 智trí 不bất 知tri 經Kinh 道Đạo 。 以dĩ 佛Phật 經Kinh 告cáo 之chi 。 父phụ 母mẫu 貪tham 狼lang 嫉tật 妬đố 。 子tử 從tùng 順thuận 諫gián 之chi 。 父phụ 母mẫu 不bất 知tri 善thiện 惡ác 。 子tử 稍sảo 以dĩ 順thuận 告cáo 之chi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 子tử 當đương 如như 是thị 。 為vi 人nhân 作tác 子tử 。 衣y 服phục 欲dục 好hảo 於ư 父phụ 母mẫu 。 食thực 欲dục 甘cam 於ư 父phụ 母mẫu 。 語ngữ 欲dục 高cao 父phụ 母mẫu 上thượng 。 至chí 死tử 後hậu 當đương 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 為vi 人nhân 作tác 子tử 。 當đương 孝hiếu 順thuận 事sự 父phụ 母mẫu 。 持trì 行hành 如như 是thị 者giả 。 死tử 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 稽khể 首thủ 。 俱câu 聞văn 善thiện 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 大đại 賢hiền 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 字tự 遬 達đạt 。 為vi 子tử 取thủ 婦phụ 。 婦phụ 字tự 玉ngọc 耶da 。 玉ngọc 耶da 大đại 豪hào 富phú 家gia 女nữ 。 不bất 以dĩ 姑cô 妐 之chi 禮lễ 事sự 遬 達đạt 。 亦diệc 不bất 敬kính 其kỳ 夫phu 婿tế 積tích 數số 年niên 。 遬 達đạt 亦diệc 賢hiền 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 不bất 言ngôn 不bất 語ngữ 。 到đáo 佛Phật 所sở 自tự 責trách 。 我ngã 為vì 子tử 取thủ 婦phụ 。 國quốc 中trung 豪hào 富phú 家gia 子tử 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 事sự 我ngã 數số 年niên 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 恣tứ 不bất 以dĩ 婦phụ 禮lễ 。 願nguyện 佛Phật 明minh 日nhật 自tự 屈khuất 到đáo 我ngã 家gia 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 默mặc 然nhiên 不bất 應ưng/ứng 者giả 旦đán 日nhật 欲dục 往vãng 。 明minh 日nhật 佛Phật 到đáo 遬 達đạt 家gia 。 其kỳ 婦phụ 不bất 出xuất 。 佛Phật 以dĩ 神thần 化hóa 之chi 。 心tâm 喜hỷ 。 乃nãi 出xuất 見kiến 佛Phật 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 作tác 婦phụ 。 用dụng 何hà 事sự 夫phu 婿tế 。 玉ngọc 耶da 言ngôn 。 當đương 以dĩ 身thân 事sự 夫phu 。 佛Phật 言ngôn 。 婦phụ 人nhân 事sự 夫phu 有hữu 三tam 惡ác 四tứ 善thiện 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 惡ác 。 一nhất 惡ác 者giả 。 如như 與dữ 惰nọa 人nhân 共cộng 居cư 不bất 欲dục 作tác 事sự 。 罵mạ 詈lị 至chí 暮mộ 。 嗜thị 美mỹ 好hảo 鬪đấu 。 二nhị 惡ác 者giả 。 如như 與dữ 怨oán 家gia 共cộng 居cư 。 不bất 持trì 一nhất 心tâm 向hướng 夫phu 。 不bất 願nguyện 夫phu 善thiện 。 不bất 願nguyện 夫phu 成thành 就tựu 。 當đương 願nguyện 夫phu 死tử 。 三tam 惡ác 者giả 。 如như 與dữ 偷thâu 盜đạo 共cộng 居cư 。 不bất 惜tích 夫phu 物vật 。 但đãn 念niệm 欺khi 夫phu 。 常thường 欲dục 自tự 好hảo 。 不bất 順thuận 子tử 孫tôn 。 但đãn 念niệm 婬dâm 泆dật 。 如như 是thị 死tử 者giả 。 展triển 轉chuyển 惡ác 道đạo 中trung 無vô 有hữu 出xuất 時thời 。 是thị 為vi 三tam 惡ác 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 善thiện 。 一nhất 善thiện 者giả 。 婦phụ 見kiến 夫phu 從tùng 外ngoại 來lai 。 當đương 如như 母mẫu 見kiến 子tử 。 夫phu 有hữu 急cấp 緩hoãn 。 常thường 欲dục 身thân 代đại 之chi 。 二nhị 善thiện 者giả 。 婦phụ 事sự 夫phu 當đương 如như 弟đệ 見kiến 兄huynh 。 上thượng 下hạ 相tương/tướng 承thừa 事sự 。 夫phu 惡ác 不bất 以dĩ 為vi 惡ác 。 不bất 念niệm 婬dâm 泆dật 常thường 隨tùy 夫phu 語ngữ 。 三tam 善thiện 者giả 。 婦phụ 事sự 夫phu 當đương 如như 朋bằng 友hữu 。 相tương 見kiến 輒triếp 相tương/tướng 念niệm 。 夫phu 從tùng 他tha 方phương 來lai 。 當đương 如như 見kiến 父phụ 兄huynh 。 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 和hòa 顏nhan 向hướng 之chi 。 婦phụ 持trì 心tâm 當đương 如như 是thị 。 四tứ 善thiện 者giả 。 婦phụ 事sự 夫phu 當đương 如như 婢tỳ 。 夫phu 大đại 罵mạ 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 惡ác 。 捶chúy 擊kích 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 劇kịch 。 走tẩu 使sử 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 勞lao 苦khổ 。 夫phu 雖tuy 惡ác 。 常thường 念niệm 事sự 善thiện 。 當đương 顧cố 子tử 孫tôn 。 如như 是thị 死tử 者giả 常thường 生sanh 天thiên 上thượng 。 亦diệc 於ư 天thiên 上thượng 饒nhiêu 侍thị 者giả 。 好hảo 衣y 。 珍trân 寶bảo 常thường 在tại 身thân 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 三tam 惡ác 四tứ 善thiện 。 汝nhữ 欲dục 持trì 何hà 所sở 事sự 夫phu 。 玉ngọc 耶da 言ngôn 。 婦phụ 人nhân 事sự 夫phu 不bất 可khả 用dụng 三tam 惡ác 。 四tứ 善thiện 者giả 可khả 與dữ 共cộng 居cư 。 從tùng 今kim 以dĩ 去khứ 。 請thỉnh 如như 婢tỳ 事sự 大đại 夫phu 子tử 。 玉ngọc 耶da 即tức 膝tất 行hành 承thừa 事sự 遬 達đạt 。 以dĩ 夫phu 婦phụ 之chi 禮lễ 事sự 其kỳ 婿tế 。 佛Phật 說thuyết 阿a 遬 達đạt 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com