佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 子tử 制chế 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 時thời 與dữ 五ngũ 百bách 沙Sa 門Môn 俱câu 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 平bình 旦đán 皆giai 被bị 袈ca 裟sa 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 匃cái 食thực 。 時thời 城thành 中trung 有hữu 四tứ 姓tánh 豪hào 貴quý 家gia 。 國quốc 中trung 第đệ 一nhất 。 所sở 居cư 高cao 燥táo 。 舍xá 宅trạch 樓lầu 觀quán 甚thậm 好hảo 。 垣viên 牆tường 周chu 匝táp 七thất 重trọng/trùng 門môn 。 四tứ 姓tánh 豪hào 家gia 字tự 檀đàn 尼ni 迦ca 柰nại 。 有hữu 一nhất 子tử 字tự 制chế 。 年niên 十thập 六lục 。 父phụ 檀đàn 尼ni 迦ca 柰nại 歿một 。 故cố 制chế 獨độc 與dữ 母mẫu 居cư 。 佛Phật 時thời 到đáo 其kỳ 家gia 匃cái 食thực 。 時thời 制chế 在tại 內nội 第đệ 三tam 門môn 住trụ 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 制chế 即tức 念niệm 言ngôn 。 是thị 人nhân 何hà 壹nhất 端đoan 正chánh 絕tuyệt 好hảo 乃nãi 爾nhĩ 。 好hảo 如như 明minh 月nguyệt 珠châu 。 光quang 明minh 如như 日nhật 月nguyệt 。 其kỳ 色sắc 如như 黃hoàng 金kim 。 如như 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 盛thình 滿mãn 。 時thời 佛Phật 住trú 於ư 門môn 外ngoại 。 制chế 便tiện 走tẩu 入nhập 語ngữ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 見kiến 一nhất 人nhân 來lai 。 大đại 端đoan 正chánh 絕tuyệt 妙diệu 天thiên 下hạ 無vô 有hữu 輩bối 。 我ngã 生sanh 以dĩ 來lai 未vị 曾tằng 見kiến 人nhân 如như 是thị 。 今kim 在tại 門môn 住trụ 欲dục 乞khất 匃cái 。 制chế 語ngữ 母mẫu 。 當đương 匃cái 之chi 。 其kỳ 母mẫu 大đại 慳san 貪tham 不bất 肯khẳng 匃cái 與dữ 。 制chế 言ngôn 。 母mẫu 當đương 哀ai 用dụng 我ngã 故cố 。 匃cái 與dữ 是thị 人nhân 。 與dữ 是thị 人nhân 者giả 。 如như 病bệnh 者giả 得đắc 良lương 醫y 。 制chế 復phục 言ngôn 。 與dữ 是thị 人nhân 者giả 。 名danh 字tự 達đạt 於ư 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 是thị 人nhân 今kim 續tục 在tại 外ngoại 住trụ 。 其kỳ 母mẫu 復phục 不bất 肯khẳng 匃cái 。 制chế 數sác 數sác 語ngữ 母mẫu 不bất 止chỉ 。 母mẫu 便tiện 恚khuể 。 語ngữ 制chế 言ngôn 。 汝nhữ 嬈nhiễu/nhiêu 我ngã 不bất 止chỉ 者giả 。 汝nhữ 令linh 我ngã 煩phiền 亂loạn 。 母mẫu 言ngôn 。 是thị 人nhân 不bất 用dụng 是thị 乞khất 匃cái 故cố 來lai 。 但đãn 欲dục 欺khi 調điều 汝nhữ 耳nhĩ 。 今kim 汝nhữ 小tiểu 癡si 兒nhi 。 當đương 何hà 等đẳng 知tri 。 汝nhữ 所sở 索sách 不bất 止chỉ 者giả 。 會hội 得đắc 我ngã 捶chúy 杖trượng 乃nãi 止chỉ 耳nhĩ 。 佛Phật 預dự 知tri 其kỳ 母mẫu 慳san 貪tham 。 佛Phật 便tiện 放phóng 威uy 神thần 徹triệt 照chiếu 七thất 重trọng/trùng 門môn 內nội 。 制chế 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 制chế 即tức 復phục 到đáo 母mẫu 所sở 。 啟khải 語ngữ 言ngôn 。 愚ngu 人nhân 不bất 知tri 布bố 施thí 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 墮đọa 火hỏa 中trung 。 其kỳ 人nhân 但đãn 坐tọa 無vô 目mục 故cố 。 世thế 間gian 人nhân 但đãn 坐tọa 慳san 貪tham 。 不bất 信tín 布bố 施thí 。 後hậu 當đương 得đắc 其kỳ 禍họa 。 人nhân 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 愚ngu 癡si 不bất 信tín 佛Phật 。 不bất 信tín 經kinh 。 不bất 信tín 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 死tử 後hậu 皆giai 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 中trung 。 人nhân 不bất 慳san 貪tham 。 信tín 布bố 施thí 。 後hậu 得đắc 其kỳ 福phước 。 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 心tâm 念niệm 善thiện 。 自tự 得đắc 其kỳ 福phước 其kỳ 人nhân 家gia 常thường 當đương 與dữ 。 智trí 者giả 相tương 隨tùy 令linh 人nhân 有hữu 智trí 。 制chế 言ngôn 。 母mẫu 不bất 肯khẳng 匃cái 與dữ 者giả 。 自tự 持trì 我ngã 今kim 日nhật 飯phạn 分phần/phân 來lai 。 我ngã 寧ninh 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 哀ai 我ngã 疾tật 持trì 來lai 。 我ngã 欲dục 與dữ 是thị 人nhân 。 恐khủng 是thị 人nhân 棄khí 我ngã 去khứ 。 是thị 人nhân 棄khí 我ngã 去khứ 。 是thị 人nhân 難nan 值trị 。 其kỳ 母mẫu 復phục 不bất 肯khẳng 與dữ 。 制chế 便tiện 自tự 往vãng 取thủ 飯phạn 分phần/phân 。 復phục 取thủ 所sở 著trước 好hảo 衣y 。 持trì 去khứ 至chí 佛Phật 所sở 。 前tiền 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 持trì 我ngã 所sở 有hữu 衣y 被bị 。 飯phạn 。 願nguyện 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 制chế 復phục 白bạch 言ngôn 。 今kim 佛Phật 是thị 天thiên 上thượng 。 天thiên 下hạ 人nhân 師sư 。 當đương 哀ai 度độ 脫thoát 我ngã 曹tào 。 願nguyện 為vì 我ngã 受thọ 之chi 。 當đương 令linh 我ngã 得đắc 福phước 。 如như 是thị 者giả 三tam 。 佛Phật 便tiện 受thọ 之chi 。 制chế 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 語ngữ 制chế 言ngôn 。 今kim 諸chư 慳san 貪tham 者giả 汝nhữ 皆giai 伏phục 之chi 。 今kim 日nhật 汝nhữ 施thí 與dữ 佛Phật 衣y 被bị 。 飯phạn 食thực 。 使sử 汝nhữ 心tâm 中trung 諸chư 欲dục 願nguyện 者giả 。 亦diệc 皆giai 得đắc 之chi 。 制chế 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 可khả 願nguyện 者giả 。 亦diệc 不bất 求cầu 作tác 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 釋thích 。 亦diệc 不bất 求cầu 作tác 第đệ 七thất 天thiên 王vương 梵phạm 。 亦diệc 不bất 求cầu 世thế 世thế 豪hào 貴quý 。 願nguyện 使sử 我ngã 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 如như 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 諸chư 所sở 願nguyện 者giả 皆giai 令linh 得đắc 之chi 。 第đệ 二nhị 天thiên 王vương 釋thích 聞văn 制chế 語ngữ 。 即tức 在tại 佛Phật 後hậu 叉xoa 手thủ 住trụ 。 天thiên 王vương 釋thích 便tiện 於ư 佛Phật 前tiền 。 語ngữ 謂vị 制chế 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 日nhật 持trì 小tiểu 飯phạn 食thực 。 衣y 被bị 與dữ 佛Phật 。 便tiện 欲dục 求cầu 作tác 佛Phật 者giả 不bất 能năng 得đắc 也dã 。 十thập 劫kiếp 。 百bách 劫kiếp 。 千thiên 劫kiếp 。 萬vạn 劫kiếp 。 億ức 劫kiếp 。 汝nhữ 尚thượng 未vị 能năng 得đắc 作tác 佛Phật 。 制chế 報báo 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 不bất 用dụng 一nhất 飯phạn 食thực 故cố 欲dục 得đắc 作tác 佛Phật 。 我ngã 常thường 當đương 持trì 善thiện 心tâm 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 求cầu 佛Phật 不bất 止chỉ 。 會hội 當đương 作tác 佛Phật 。 天thiên 王vương 釋thích 報báo 制chế 言ngôn 。 汝nhữ 持trì 四tứ 寶bảo 須Tu 彌Di 山Sơn 。 汝nhữ 慈từ 心tâm 念niệm 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 千thiên 萬vạn 劫kiếp 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 汝nhữ 尚thượng 未vị 能năng 得đắc 佛Phật 也dã 。 制chế 復phục 報báo 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 譬thí 如như 匠tượng 師sư 持trì 斧phủ 入nhập 山sơn 索sách 樹thụ 木mộc 。 會hội 當đương 擇trạch 取thủ 好hảo 直trực 者giả 。 會hội 當đương 可khả 意ý 乃nãi 取thủ 耳nhĩ 。 我ngã 不bất 用dụng 一nhất 飯phạn 食thực 。 衣y 被bị 故cố 求cầu 作tác 佛Phật 也dã 。 天thiên 王vương 釋thích 復phục 語ngứ 制chế 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 求cầu 佛Phật 者giả 劇kịch 苦khổ 。 汝nhữ 不bất 如như 求cầu 作tác 第đệ 七thất 梵phạm 。 若nhược 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 釋thích 。 汝nhữ 欲dục 求cầu 作tác 佛Phật 。 難nan 得đắc 也dã 。 制chế 復phục 報báo 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 汝nhữ 寧ninh 見kiến 閻Diêm 浮Phù 利lợi 內nội 不phủ 。 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 見kiến 之chi 。 制chế 言ngôn 。 滿mãn 其kỳ 中trung 大đại 火hỏa 上thượng 至chí 天thiên 。 持trì 身thân 投đầu 其kỳ 中trung 。 我ngã 會hội 當đương 求cầu 作tác 佛Phật 終chung 不bất 止chỉ 。 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 汝nhữ 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 內nội 其kỳ 中trung 火hỏa 。 是thị 中trung 有hữu 人nhân 民dân 畜súc 生sanh 及cập 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 汝nhữ 不bất 當đương 殺sát 之chi 。 汝nhữ 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 死tử 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 汝nhữ 當đương 那na 得đắc 作tác 佛Phật 。 制chế 報báo 天thiên 王vương 釋thích 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 及cập 蠕nhuyễn 動động 。 我ngã 持trì 慈từ 心tâm 皆giai 付phó 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 自tự 當đương 度độ 脫thoát 之chi 。 我ngã 求cầu 佛Phật 道Đạo 會hội 不bất 止chỉ 。 制chế 復phục 報báo 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 第đệ 七thất 梵Phạm 眾chúng 。 第đệ 二nhị 天thiên 王vương 釋thích 。 所sở 居cư 止chỉ 處xứ 會hội 當đương 衰suy 敗bại 。 皆giai 當đương 歸quy 死tử 。 無vô 有hữu 脫thoát 不bất 死tử 者giả 。 天thiên 王vương 釋thích 便tiện 叉xoa 手thủ 報báo 制chế 言ngôn 。 卿khanh 持trì 心tâm 堅kiên 乃nãi 如như 是thị 。 念niệm 欲dục 求cầu 佛Phật 不bất 止chỉ 者giả 。 卿khanh 會hội 得đắc 作tác 佛Phật 。 制chế 復phục 報báo 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 持trì 汝nhữ 天thiên 上thượng 意ý 。 自tự 貢cống 高cao 也dã 。 復phục 有hữu 勝thắng 汝nhữ 者giả 。 我ngã 持trì 善thiện 心tâm 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 求cầu 佛Phật 不bất 止chỉ 。 會hội 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 天thiên 王vương 釋thích 便tiện 默mặc 然nhiên 無vô 所sở 復phục 語ngứ 。 佛Phật 便tiện 語ngữ 制chế 。 汝nhữ 前tiền 後hậu 所sở 承thừa 事sự 凡phàm 六lục 萬vạn 佛Phật 。 汝nhữ 常thường 當đương 願nguyện 求cầu 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 常thường 持trì 心tâm 精tinh 進tấn 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 卻khước 後hậu 二nhị 百bách 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 汝nhữ 不bất 復phục 更cánh 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 中trung 。 卻khước 後hậu 二nhị 百bách 億ức 萬vạn 劫kiếp 竟cánh 。 汝nhữ 當đương 作tác 遮già 迦ca 越việt 王vương 。 當đương 有hữu 十thập 億ức 小tiểu 國quốc 皆giai 屬thuộc 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 當đương 飛phi 行hành 。 汝nhữ 所sở 行hành 當đương 正chánh 。 壽thọ 盡tận 當đương 上thượng 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 第đệ 四tứ 兜đâu 術thuật 天thiên 。 天thiên 上thượng 壽thọ 盡tận 。 當đương 復phục 下hạ 生sanh 作tác 遮già 迦ca 越việt 王vương 。 壽thọ 盡tận 當đương 復phục 上thượng 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 如như 是thị 上thượng 下hạ 百bách 億ức 萬vạn 劫kiếp 竟cánh 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 字tự 須Tu 彌Di 迦ca 羅la 。 當đương 度độ 脫thoát 天thiên 上thượng 。 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 汝nhữ 生sanh 下hạ 地địa 當đương 照chiếu 萬vạn 二nhị 千thiên 億ức 天thiên 地địa 。 上thượng 至chí 二nhị 十thập 八bát 天thiên 上thượng 。 天thiên 地địa 皆giai 為vi 大đại 動động 。 夜dạ 明minh 如như 日nhật 出xuất 。 人nhân 民dân 皆giai 壽thọ 七thất 千thiên 億ức 歲tuế 。 汝nhữ 身thân 當đương 長trường/trưởng 二nhị 百bách 丈trượng 。 當đương 有hữu 萬vạn 一nhất 千thiên 城thành 。 城thành 皆giai 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 城thành 皆giai 板bản 著trước 之chi 。 皆giai 刻khắc 鏤lũ 金kim 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 。 珊san 瑚hô 。 車xa 璩cừ 。 馬mã 瑙não 七thất 寶bảo 。 汝nhữ 作tác 佛Phật 時thời 。 當đương 再tái 會hội 說thuyết 經Kinh 。 一nhất 會hội 時thời 有hữu 六lục 千thiên 億ức 沙Sa 門Môn 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 時thời 。 有hữu 四tứ 千thiên 億ức 沙Sa 門Môn 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 民dân 無vô 有hữu 偷thâu 盜đạo 者giả 。 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 皆giai 同đồng 一nhất 心tâm 。 無vô 有hữu 惡ác 者giả 。 亦diệc 無vô 山sơn 林lâm 谿khê 谷cốc 。 地địa 皆giai 平bình 正chánh 。 人nhân 民dân 無vô 有hữu 。 疾tật 病bệnh 憂ưu 苦khổ 。 皆giai 安an 樂lạc 。 所sở 居cư 皆giai 自tự 守thủ 。 天thiên 日nhật 三tam 雨vũ 裁tài 淹yêm 塵trần 土thổ 。 人nhân 欲dục 議nghị 語ngữ 皆giai 大đại 聚tụ 會hội 。 夏hạ 月nguyệt 則tắc 不bất 暑thử 。 冬đông 月nguyệt 則tắc 不bất 寒hàn 皆giai 得đắc 中trung 適thích 。 汝nhữ 教giáo 授thọ 精tinh 舍xá 名danh 為vi 難nạn/nan 提đề 陀đà 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 持trì 戒giới 布bố 施thí 與dữ 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 。 求cầu 作tác 佛Phật 者giả 皆giai 可khả 得đắc 佛Phật 。 道đạo 不bất 可khả 不bất 求cầu 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 無vô 有hữu 能năng 窮cùng 極cực 者giả 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 如như 是thị 。 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 知tri 生sanh 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 不bất 知tri 死tử 趣thú 何hà 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 制chế 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 皆giai 前tiền 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 子tử 制chế 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com