須tu 摩ma 提đề 女nữ 經kinh 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 阿a 那na 邠bân 池trì 。 有hữu 一nhất 女nữ 名danh 曰viết 須tu 摩ma 提đề 。 此thử 女nữ 久cửu 殖thực 妙diệu 因nhân 。 天thiên 殊thù 奇kỳ 特đặc 。 受thọ 佛Phật 高cao 行hành 靜tĩnh 心tâm 玄huyền 室thất 。 爾nhĩ 時thời 。 滿mãn 富phú 城thành 中trung 有hữu 滿mãn 財tài 長trưởng 者giả 。 遠viễn 涉thiệp 諸chư 國quốc 募mộ 求cầu 精tinh 婇thể 。 因nhân 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 與dữ 邠bân 池trì 相tương 見kiến 。 披phi 釋thích 曠khoáng 永vĩnh 歡hoan 敘tự 情tình 至chí 。 爾nhĩ 時thời 須tu 摩ma 提đề 女nữ 。 以dĩ 公công 類loại 同đồng 尊tôn 暫tạm 出xuất 敬kính 拜bái 。 敷phu 理lý 光quang 顏nhan 萬vạn 姿tư 竝tịnh 美mỹ 。 面diện 如như 白bạch 月nguyệt 初sơ 圓viên 。 目mục 如như 眾chúng 星tinh 夜dạ 朗lãng 。 滿mãn 財tài 語ngữ 邠bân 池trì 言ngôn 。 此thử 女nữ 是thị 誰thùy 家gia 女nữ 。 邠bân 池trì 言ngôn 。 此thử 女nữ 正chánh 是thị 我ngã 女nữ 。 滿mãn 財tài 聞văn 是thị 。 欣hân 然nhiên 自tự 歎thán 。 我ngã 相tương/tướng 與dữ 少thiểu 舊cựu 周chu 旋toàn 義nghĩa 不bất 容dung 外ngoại 。 我ngã 有hữu 小tiểu 兒nhi 始thỉ 欲dục 覔 婇thể 。 未vị 有hữu 定định 處xứ 。 卿khanh 此thử 小tiểu 女nữ 可khả 為vi 婚hôn 匹thất 。 邠bân 池trì 言ngôn 。 事sự 不bất 宜nghi 爾nhĩ 。 滿mãn 財tài 自tự 怨oán 。 何hà 以dĩ 故cố 事sự 不bất 宜nghi 爾nhĩ 。 為vi 當đương 門môn 望vọng 不bất 齊tề 。 為vi 當đương 居cư 生sanh 不bất 等đẳng 。 卿khanh 亦diệc 豪hào 尊tôn 富phú 貴quý 。 我ngã 亦diệc 豪hào 尊tôn 富phú 貴quý 。 何hà 以dĩ 故cố 事sự 不bất 宜nghi 爾nhĩ 。 邠bân 池trì 復phục 言ngôn 。 我ngã 女nữ 長trường 夜dạ 念niệm 佛Phật 。 奉phụng 持trì 齋trai 戒giới 。 卿khanh 家gia 繼kế 屬thuộc 外ngoại 神thần 殺sát 生sanh 血huyết 食thực 。 以dĩ 是thị 繼kế 屬thuộc 不bất 同đồng 。 事sự 不bất 宜nghi 爾nhĩ 。 滿mãn 財tài 語ngữ 邠bân 池trì 言ngôn 。 卿khanh 家gia 所sở 事sự 別biệt 自tự 供cúng 養dường 。 我ngã 家gia 所sở 事sự 別biệt 自tự 供cúng 養dường 。 雖tuy 復phục 所sở 事sự 不bất 同đồng 。 何hà 妨phương 人nhân 自tự 私tư 好hảo 。 爾nhĩ 時thời 。 邠bân 池trì 心tâm 不bất 相tương 與dữ 。 苦khổ 相tương/tướng 難nạn/nan 卻khước 。 我ngã 索sách 卿khanh 黃hoàng 金kim 萬vạn 斤cân 。 明minh 珠châu 百bách 石thạch 。 龍long 肝can 為vi 禮lễ 貺 。 鳳phượng 膸 為vi 案án 具cụ 。 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 脫thoát 可khả 相tương/tướng 與dữ 。 滿mãn 財tài 聞văn 是thị 驚kinh 憙hí 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 能năng 得đắc 備bị 。 邠bân 池trì 復phục 言ngôn 。 我ngã 為vì 戲hí 耳nhĩ 。 非phi 是thị 情tình 實thật 。 要yếu 當đương 問vấn 佛Phật 然nhiên 後hậu 相tương/tướng 與dữ 。 邠bân 池trì 於ư 是thị 往vãng 問vấn 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 須tu 摩ma 提đề 女nữ 為vi 滿mãn 富phú 城thành 中trung 滿mãn 財tài 長trưởng 者giả 所sở 求cầu 為vi 婚hôn 。 為vi 當đương 可khả 與dữ 。 為vi 當đương 不bất 可khả 與dữ 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 須tu 摩ma 提đề 女nữ 嫁giá 適thích 彼bỉ 國quốc 。 當đương 大đại 度độ 人nhân 民dân 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 邠bân 池trì 於ư 是thị 還hoàn 語ngữ 滿mãn 財tài 言ngôn 。 卻khước 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật 備bị 卿khanh 家gia 禮lễ 法pháp 。 滿mãn 財tài 聞văn 是thị 歡hoan 憙hí 匍 匐 歸quy 返phản 。 爾nhĩ 時thời 。 滿mãn 富phú 城thành 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 相tương/tướng 去khứ 三tam 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 滿mãn 財tài 於ư 中trung 。 引dẫn 車xa 萬vạn 乘thừa 。 龍long 馬mã 俠hiệp 從tùng 。 憧sung 麾huy 絙căng 雲vân 。 聲thanh 鍾chung 地địa 震chấn 。 婇thể 女nữ 扶phù 輪luân 僮đồng 奴nô 侍thị 隔cách 。 爾nhĩ 時thời 。 阿a 那na 邠bân 池trì 。 先tiên 與dữ 女nữ 造tạo 十thập 二nhị 種chủng/chúng 寶bảo 車xa 。 先tiên 以dĩ 赤xích 蓮liên 華hoa 簟 內nội 。 摩ma 尼ni 覆phú 外ngoại 。 黃hoàng 金kim 重trọng/trùng 布bố 。 白bạch 銀ngân 羅la 絡lạc 。 琥hổ 珀phách 揚dương 班ban 。 珊san 瑚hô 。 琉lưu 璃ly 。 車xa 璩cừ 。 合hợp 雜tạp 馬mã 瑙não 交giao 間gián 水thủy 精tinh 。 鱗lân 暉huy 琉lưu 璃ly 采 飾sức 。 復phục 以dĩ 紫tử 磨ma 徘bồi 徊hồi 懸huyền 灑sái 疊điệp 起khởi 。 於ư 是thị 明minh 明minh 相tướng 發phát 。 光quang 光quang 相tương/tướng 照chiếu 。 遠viễn 瞻chiêm 者giả 不bất 覺giác 東đông 影ảnh 西tây 傾khuynh 。 近cận 視thị 者giả 不bất 覺giác 雙song 目mục 俱câu 眩huyễn 。 爾nhĩ 時thời 。 滿mãn 富phú 城thành 中trung 先tiên 有hữu 制chế 法pháp 。 若nhược 此thử 中trung 有hữu 女nữ 嫁giá 適thích 彼bỉ 國quốc 當đương 重trọng/trùng 刑hình 罰phạt 。 若nhược 彼bỉ 國quốc 索sách 婦phụ 將tương 來lai 內nội 入nhập 亦diệc 重trọng/trùng 刑hình 罰phạt 。 若nhược 犯phạm 制chế 者giả 。 使sử 供cúng 養dường 六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí 。 兼kiêm 可khả 情tình 意ý 。 梵Phạm 志Chí 所sở 食thực 。 [月*者] 肉nhục 為vi 羹 。 三tam 釀 為vi 酒tửu 。 滿mãn 財tài 自tự 知tri 犯phạm 制chế 。 大đại 請thỉnh 群quần 師sư 寬khoan 庭đình 列liệt 會hội 。 命mạng 須tu 摩ma 提đề 女nữ 為vi 諸chư 師sư 作tác 禮lễ 。 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 女nữ 人nhân 志chí 剛cang 不bất 可khả 屈khuất 。 此thử 梵Phạm 志Chí 之chi 徒đồ 無vô 異dị 牛ngưu 犢độc 。 醜xú 陋lậu 五ngũ 形hình 貪tham 嗜thị 美mỹ 味vị 無vô 慚tàm 無vô 恥sỉ 。 與dữ 畜súc 生sanh 何hà 別biệt 。 我ngã 寧ninh 形hình 毀hủy 五ngũ 兀ngột 。 不bất 能năng 為vì 是thị 作tác 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 。 六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí 聞văn 即tức 同đồng 忿phẫn 。 何hà 處xứ 索sách 民dân 小tiểu 家gia 婢tỳ 來lai 罵mạ 辱nhục 我ngã 等đẳng 。 於ư 是thị 散tán 坐tọa 處xứ 處xứ 告cáo 集tập 。 剋khắc 日nhật 卜bốc 時thời 欲dục 來lai 誅tru 殺sát 滿mãn 財tài 并tinh 及cập 五ngũ 族tộc 。 滿mãn 財tài 於ư 是thị 自tự 閉bế 高cao 樓lầu 稱xưng 天thiên 怨oán 抂cuồng 。 胡hồ 為vi 索sách 是thị 損tổn 我ngã 五ngũ 族tộc 。 以dĩ 此thử 為vi 憂ưu 無vô 方phương 自tự 釋thích 。 爾nhĩ 時thời 。 須tu 拔bạt 飛phi 來lai 樓lâu 上thượng 。 見kiến 滿mãn 財tài 憂ưu 悴tụy 語ngữ 言ngôn 。 卿khanh 為vi 當đương 盜đạo 賊tặc 所sở 侵xâm 。 為vi 當đương 死tử 亡vong 不bất 埋mai 。 何hà 故cố 憂ưu 色sắc 乃nãi 爾nhĩ 。 滿mãn 財tài 答đáp 言ngôn 。 非phi 是thị 死tử 亡vong 盜đạo 賊tặc 。 但đãn 自tự 昨tạc 日nhật 為vi 兒nhi 娶thú 婦phụ 。 毀hủy 辱nhục 諸chư 師sư 并tinh 及cập 五ngũ 族tộc 。 以dĩ 此thử 為vi 憂ưu 無vô 方phương 自tự 釋thích 。 爾nhĩ 時thời 。 須tu 拔bạt 語ngữ 滿mãn 財tài 言ngôn 。 卿khanh 何hà 處xứ 娶thú 婦phụ 。 滿mãn 財tài 答đáp 言ngôn 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 阿a 那na 邠bân 池trì 女nữ 。 須tu 拔bạt 聞văn 是thị 大đại 驚kinh 大đại 懼cụ 。 卿khanh 婦phụ 今kim 來lai 此thử 中trung 。 我ngã 等đẳng 將tương/tướng 大đại 遇ngộ 也dã 。 滿mãn 財tài 問vấn 言ngôn 。 君quân 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 須tu 拔bạt 報báo 言ngôn 。 我ngã 本bổn 共cộng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 最tối 小tiểu 沙Sa 彌Di 。 名danh 字tự 均quân 頭đầu 。 年niên 始thỉ 三tam 四tứ 。 到đáo 雪tuyết 山sơn 北bắc 乞khất 食thực 。 各các 得đắc 一nhất 鉢bát 。 我ngã 於ư 是thị 高cao 飛phi 來lai 至chí 阿a 耨nậu 池trì 邊biên 。 爾nhĩ 時thời 。 池trì 邊biên 有hữu 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 遮già 護hộ 池trì 水thủy 不bất 聽thính 我ngã 近cận 。 爾nhĩ 時thời 。 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 亦diệc 復phục 飛phi 來lai 。 乃nãi 更cánh 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 坐tọa 以dĩ 金kim 案án 奉phụng 修tu 精tinh 竭kiệt 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 上thượng 越việt 四tứ 空không 還hoàn 復phục 本bổn 處xứ 。 此thử 最tối 小tiểu 沙Sa 彌Di 有hữu 此thử 神thần 德đức 。 何hà 況huống 所sở 事sự 大đại 師sư 。 滿mãn 財tài 問vấn 言ngôn 。 彼bỉ 師sư 可khả 得đắc 見kiến 不phủ 。 須tu 拔bạt 報báo 言ngôn 。 若nhược 欲dục 見kiến 彼bỉ 大đại 師sư 。 當đương 好hảo 求cầu 須tu 摩ma 提đề 女nữ 。 於ư 是thị 滿mãn 財tài 下hạ 樓lâu 敬kính 意ý 白bạch 須tu 摩ma 提đề 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 所sở 事sự 之chi 師sư 可khả 得đắc 見kiến 不phủ 。 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 若nhược 長trưởng 者giả 迴hồi 心tâm 倒đảo 意ý 深thâm 自tự 歸quy 德đức 。 我ngã 當đương 為vi 長trưởng 者giả 香hương 粉phấn 塗đồ 身thân 登đăng 樓lâu 遠viễn 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 。 須tu 摩ma 提đề 女nữ 以dĩ 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 登đăng 高cao 樓lầu 頭đầu 。 遙diêu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 女nữ 今kim 在tại 難nạn/nan 。 為vi 眾chúng 邪tà 所sở 逼bức 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 救cứu 濟tế 危nguy 厄ách 。 於ư 是thị 。 香hương 氣khí 如như 雲vân 往vãng 到đáo 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 阿A 難Nan 見kiến 香hương 非phi 常thường 所sở 見kiến 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 香hương 異dị 香hương 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 香hương 是thị 佛Phật 使sử 之chi 香hương 。 今kim 須tu 摩ma 提đề 女nữ 在tại 滿mãn 富phú 城thành 中trung 。 為vi 諸chư 邪tà 道đạo 所sở 逼bức 。 今kim 遣khiển 香hương 來lai 請thỉnh 我ngã 并tinh 及cập 卿khanh 等đẳng 。 速tốc 鳴minh 槌chùy 集tập 眾chúng 普phổ 會hội 堂đường 上thượng 。 語ngữ 言ngôn 。 今kim 須tu 摩ma 提đề 女nữ 在tại 滿mãn 富phú 城thành 中trung 。 為vi 眾chúng 邪tà 道đạo 所sở 逼bức 。 今kim 遣khiển 香hương 來lai 請thỉnh 佛Phật 并tinh 及cập 時thời 眾chúng 。 若nhược 有hữu 得đắc 神thần 通thông 變biến 化hóa 者giả 受thọ 籌trù 。 不bất 得đắc 者giả 默mặc 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 中trung 有hữu 周châu/chu 利lợi 槃bàn 特đặc 伽già 。 佛Phật 子tử 羅la 云vân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 迦Ca 葉Diếp 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 。 於ư 先tiên 受thọ 籌trù 監giám 拔bạt 聖thánh 路lộ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 國quốc 之chi 中trung 必tất 無vô 大đại 器khí 熟thục 食thực 。 遣khiển 乾can 緒tự 負phụ 釜phủ 先tiên 路lộ 。 乾can 緒tự 雖tuy 是thị 使sử 人nhân 。 五ngũ 通thông 以dĩ 備bị 。 背bối/bội 負phụ 萬vạn 斛hộc 大đại 釜phủ 。 手thủ 提đề 百bách 斛hộc 大đại 杓chước 。 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 徑kính 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 爾nhĩ 時thời 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 語ngữ 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 見kiến 一nhất 人nhân 背bối/bội 負phụ 千thiên 斛hộc 大đại 釜phủ 。 手thủ 提đề 百bách 斛hộc 大đại 杓chước 。 從tùng 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 眾chúng 僧Tăng 中trung 使sử 人nhân 。 名danh 曰viết 乾can 緒tự 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 來lai 。 並tịnh 使sử 負phụ 釜phủ 先tiên 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 。 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 次thứ 後hậu 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 華hoa 樹thụ 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 亦diệc 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 語ngữ 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 見kiến 五ngũ 百bách 華hoa 樹thụ 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 最tối 小tiểu 沙Sa 彌Di 。 名danh 字tự 均quân 頭đầu 。 周châu/chu 利lợi 槃bàn 特đặc 伽già 。 次thứ 後hậu 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 師sư 子tử 。 舉cử 聲thanh 一nhất 喚hoán 飛phi 落lạc 走tẩu 伏phục 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 徑kính 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 問vấn 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 見kiến 五ngũ 百bách 師sư 子tử 舉cử 聲thanh 一nhất 喚hoán 飛phi 落lạc 走tẩu 伏phục 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 周châu/chu 利lợi 槃bàn 特đặc 伽già 。 佛Phật 子tử 羅la 云vân 次thứ 後hậu 來lai 。 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 徑kính 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 問vấn 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 見kiến 五ngũ 百bách 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 須tu 摩ma 提đề 女nữ 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 佛Phật 子tử 羅la 云vân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 次thứ 後hậu 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 象tượng 王vương 。 齊tề 有hữu 六lục 牙nha 。 被bị 以dĩ 金kim 鞍yên 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 踊dũng 身thân 騰đằng 虛hư 空không 亦diệc 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 問vấn 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 見kiến 五ngũ 百bách 象tượng 王vương 齊tề 有hữu 六lục 牙nha 被bị 以dĩ 金kim 鞍yên 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 從tùng 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 目Mục 連Liên 次thứ 後hậu 來lai 。 化hóa 作tác 七thất 寶bảo 山sơn 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 徑kính 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 問vấn 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 我ngã 見kiến 七thất 寶bảo 山sơn 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 須tu 摩ma 提đề 女nữ 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 神thần 足túc 目Mục 連Liên 。 上thượng 座tòa 大Đại 迦Ca 葉Diếp 次thứ 後hậu 來lai 。 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 大đại 龍long 。 齊tề 有hữu 七thất 頭đầu 白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên 。 人nhân 在tại 其kỳ 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 徑kính 向hướng 彼bỉ 國quốc 。 滿mãn 財tài 樓lâu 頭đầu 遙diêu 見kiến 。 問vấn 須tu 摩ma 提đề 女nữ 言ngôn 。 我ngã 見kiến 五ngũ 百bách 大đại 龍long 齊tề 有hữu 七thất 頭đầu 。 白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên 從tùng 虛hư 空không 中trung 來lai 。 是thị 汝nhữ 師sư 非phi 。 須tu 摩ma 提đề 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 上thượng 座tòa 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 爾nhĩ 時thời 。 須tu 摩ma 提đề 女nữ 即tức 為vi 長trưởng 者giả 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 師sư 今kim 當đương 來lai 。 光quang 明minh 非phi 此thử 比tỉ 。 長trưởng 者giả 一nhất 心tâm 念niệm 。 莫mạc 懷hoài 餘dư 異dị 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 至chí 時thời 運vận 將tương/tướng 會hội 。 身thân 披phi 僧tăng 伽già 梨lê 。 於ư 虛hư 空không 之chi 中trung 。 去khứ 地địa 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 艶diễm 光quang 騰đằng 赫hách 。 阿a 若nhược 車xa 隣lân 在tại 如Như 來Lai 左tả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 如Như 來Lai 右hữu 。 阿A 難Nan 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 復phục 在tại 如Như 來Lai 左tả 。 自tự 餘dư 比Tỳ 丘Kheo 或hoặc 復phục 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 百bách 千thiên 萬vạn 種chủng 。 彌di 塞tắc 虛hư 空không 雲vân 行hành 到đáo 彼bỉ 。 阿a 若nhược 車xa 隣lân 化hóa 作tác 月nguyệt 天thiên 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 化hóa 作tác 日nhật 天thiên 子tử 。 自tự 餘dư 比Tỳ 丘Kheo 或hoặc 復phục 化hóa 作tác 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 或hoặc 復phục 化hóa 作tác 比tỉ 樓lâu 勒lặc 叉xoa 。 或hoặc 復phục 化hóa 作tác 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 嚴nghiêm 皷cổ 戒giới 兵binh 恒hằng 沙sa 競cạnh 起khởi 。 阿a 須tu 輪luân 當đương 東đông 廂sương 將tương/tướng 軍quân 作tác 征chinh 魔ma 侯hầu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 當đương 西tây 廂sương 將tương/tướng 軍quân 作tác 定định 魔ma 公công 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 手thủ 捉tróc 百bách 億ức 鬼quỷ 兵binh 。 當đương 後hậu 軍quân 卻khước 邏ra/la 。 釋thích 天thiên 王vương 作tác 外ngoại 軍quân 都đô 錄lục 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 作tác 中trung 軍quân 都đô 錄lục 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 如Như 來Lai 作tác 匡khuông 部bộ 大đại 臣thần 都đô 統thống 內nội 外ngoại 。 率suất 齊tề 眾chúng 軍quân 一nhất 心tâm 同đồng 起khởi 。 密mật 迹tích 力lực 士sĩ 手thủ 捉tróc 金kim 剛cang 杵xử 。 與dữ 如Như 來Lai 作tác 護hộ 持trì 左tả 右hữu 。 天thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 手thủ 把bả 琉lưu 璃ly 琴cầm 讚tán 揚dương 大đại 法pháp 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 手thủ 捉tróc 七thất 寶bảo 大đại 蓋cái 。 最tối 在tại 如Như 來Lai 上thượng 。 自tự 餘dư 賢hiền 聖thánh 皆giai 在tại 虛hư 空không 。 之chi 中trung 作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 百bách 千thiên 萬vạn 種chủng 。 聲thanh 鍾chung 地địa 震chấn 。 當đương 斯tư 之chi 時thời 。 或hoặc 復phục 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 或hoặc 入nhập 火hỏa 王vương 三tam 昧muội 。 揚dương 烟yên 走tẩu 炎diễm 。 或hoặc 入nhập 水thủy 王vương 三tam 昧muội 。 飛phi 沙sa 騰đằng 浪lãng 。 或hoặc 復phục 化hóa 作tác 雷lôi 公công 睒thiểm 電điện 。 或hoặc 作tác 飛phi 霜sương 起khởi 雹bạc 。 當đương 斯tư 之chi 時thời 。 十thập 方phương 雲vân 迴hồi 天thiên 地địa 傾khuynh 轉chuyển 。 百bách 流lưu 西tây 傾khuynh 懸huyền 光quang 東đông 沒một 。 聖thánh 能năng 如như 是thị 何hà 往vãng 不bất 服phục 。 爾nhĩ 時thời 。 六lục 千thiên 外ngoại 道đạo 高cao 服phục 神thần 化hóa 。 令linh 須tu 摩ma 提đề 女nữ 得đắc 法Pháp 眼nhãn 通thông 朗lãng 。 城thành 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 民dân 俱câu 時thời 得đắc 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 還hoàn 攝nhiếp 聖thánh 眾chúng 到đáo 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 須tu 摩ma 提đề 女nữ 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 恒hằng 在tại 大đại 富phú 家gia 生sanh 。 復phục 當đương 邪tà 網võng 道đạo 中trung 。 不bất 轉chuyển 女nữ 身thân 今kim 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 皆giai 悉tất 得đắc 道Đạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 其kỳ 往vãng 因nhân 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 昔tích 過quá 去khứ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 一nhất 王vương 女nữ 。 在tại 高cao 樓lầu 頭đầu 遙diêu 發phát 弘hoằng 誓thệ 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 恒hằng 大đại 富phú 家gia 生sanh 。 生sanh 常thường 值trị 佛Phật 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 。 莫mạc 轉chuyển 女nữ 身thân 今kim 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 悉tất 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 崇sùng 集tập 大đại 齋trai 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 今kim 得đắc 值trị 我ngã 兼kiêm 度độ 一nhất 切thiết 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 將tương 來lai 大đại 願nguyện 不bất 可khả 不bất 發phát 。 聞văn 者giả 不bất 可khả 不bất 助trợ 。 爾nhĩ 時thời 王vương 女nữ 者giả 。 今kim 須tu 摩ma 提đề 女nữ 是thị 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 。 今kim 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 諸chư 天thiên 龍long 王vương 八bát 部bộ 等đẳng 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 奉phụng 行hành 作tác 禮lễ 。 須tu 摩ma 提đề 女nữ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com