佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 手thủ 持trì 弓cung 箭tiễn 。 出xuất 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 而nhi 欲dục 教giáo 射xạ 。 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 知tri 已dĩ 。 與dữ 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 出xuất 國quốc 城thành 同đồng 為vi 弓cung 射xạ 。 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 即tức 持trì 弓cung 箭tiễn 遙diêu 射xạ 一nhất 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 中trung 箭tiễn 應ưng/ứng 弦huyền 而nhi 倒đảo 。 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 。 亦diệc 射xạ 一nhất 樹thụ 。 箭tiễn 力lực 甚thậm 大đại 。 樹thụ 雖tuy 兩lưỡng/lượng 斷đoán/đoạn 儼nghiễm 然nhiên 不bất 動động 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 見kiến 樹thụ 如như 故cố 。 疑nghi 箭tiễn 不bất 中trung 。 白bạch 太thái 子tử 言ngôn 。 常thường 聞văn 太thái 子tử 解giải 五ngũ 種chủng 射xạ 法pháp 。 云vân 何hà 射xạ 樹thụ 而nhi 不bất 能năng 中trung 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 而nhi 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 須tu 今kim 日nhật 顯hiển 發phát 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 威uy 力lực 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 云vân 何hà 有hữu 情tình 知tri 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 能năng 通thông 達đạt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 化hóa 大đại 風phong 吹xuy 中trung 箭tiễn 樹thụ 。 忽hốt 然nhiên 倒đảo 地địa 。 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 即tức 自tự 驚kinh 歎thán 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 又hựu 令linh 安an 置trí 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 鼓cổ 。 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 豬trư 。 令linh 眾chúng 射xạ 之chi 。 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 顯hiển 自tự 威uy 力lực 。 挽vãn 弓cung 前tiền 射xạ 。 透thấu 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 難Nan 陀Đà 次thứ 之chi 。 透thấu 二nhị 多đa 羅la 樹thụ 。 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 即tức 便tiện 隨tùy 射xạ 。 所sở 有hữu 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 鼓cổ 及cập 鐵thiết 豬trư 等đẳng 皆giai 悉tất 透thấu 過quá 。 其kỳ 箭tiễn 入nhập 地địa 至chí 龍long 王vương 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 見kiến 菩Bồ 薩Tát 箭tiễn 。 以dĩ 手thủ 捧phủng 之chi 。 於ư 箭tiễn 入nhập 處xứ 涌dũng 水thủy 上thượng 流lưu 。 即tức 有hữu 信tín 心tâm 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 苾Bật 芻Sô 常thường 來lai 瞻chiêm 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 乃nãi 乘thừa 寶bảo 輦liễn 迴hồi 歸quy 王vương 城thành 。 有hữu 一nhất 相tương/tướng 師sư 占chiêm 太thái 子tử 曰viết 。 至chí 十thập 二nhị 歲tuế 。 若nhược 不bất 出xuất 家gia 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 統thống 領lãnh 四tứ 洲châu 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 集tập 群quần 臣thần 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 具cụ 白bạch 斯tư 事sự 。 時thời 有hữu 大đại 臣thần 白bạch 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 若nhược 要yếu 太thái 子tử 紹thiệu 輪luân 王vương 位vị 。 速tốc 於ư 國quốc 內nội 公công 卿khanh 。 臣thần 僚liêu 。 士sĩ 庶thứ 之chi 舍xá 。 選tuyển 擇trạch 淑thục 女nữ 為vi 其kỳ 妃phi 配phối 。 仍nhưng 造tạo 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 真chân 珠châu 。 瓔anh 珞lạc 。 珍trân 玩ngoạn 之chi 具cụ 。 及cập 舍xá 宅trạch 樓lầu 閣các 等đẳng 。 如như 是thị 造tạo 已dĩ 。 即tức 選tuyển 良lương 辰thần 。 令linh 太thái 子tử 於ư 王vương 正chánh 殿điện 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 命mạng 公công 卿khanh 。 臣thần 僚liêu 及cập 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 所sở 有hữu 童đồng 女nữ 。 悉tất 赴phó 王vương 宮cung 。 如như 有hữu 端đoan 正chánh 福phước 德đức 殊thù 勝thắng 之chi 女nữ 太thái 子tử 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 即tức 賜tứ 上thượng 件 珍trân 玩ngoạn 物vật 等đẳng 。 納nạp 為vi 夫phu 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 即tức 依y 所sở 奏tấu 。 後hậu 至chí 吉cát 日nhật 。 命mạng 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 。 登đăng 王vương 寶bảo 殿điện 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 所sở 集tập 童đồng 女nữ 俱câu 來lai 赴phó 會hội 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 名danh 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 而nhi 不bất 赴phó 召triệu 。 父phụ 問vấn 其kỳ 故cố 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 曰viết 。 金kim 帛bạch 財tài 貨hóa 我ngã 家gia 自tự 有hữu 。 何hà 須tu 王vương 宮cung 而nhi 受thọ 錫tích 賚lãi 。 父phụ 又hựu 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 至chí 王vương 宮cung 。 太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 或hoặc 當đương 採thải 擇trạch 納nạp 為vi 夫phu 人nhân 。 豈khởi 獨độc 寶bảo 玩ngoạn 而nhi 充sung 贈tặng 遺di 耶da 。 童đồng 女nữ 聞văn 已dĩ 。 即tức 著trước 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 嚴nghiêm 身thân 瓔anh 珞lạc 而nhi 赴phó 王vương 宮cung 。 太thái 子tử 見kiến 是thị 童đồng 女nữ 福phước 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 下hạ 師sư 子tử 座tòa 。 依y 古cổ 儀nghi 禮lễ 。 互hỗ 相tương 設thiết 拜bái 。 拜bái 已dĩ 復phục 坐tọa 合hợp 掌chưởng 恭cung 肅túc 。 時thời 僚liêu 等đẳng 俱câu 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 童đồng 女nữ 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 福phước 德đức 深thâm 厚hậu 。 堪kham 與dữ 太thái 子tử 為vi 其kỳ 夫phu 人nhân 。 王vương 即tức 詔chiếu 命mạng 二nhị 萬vạn 童đồng 女nữ 。 圍vi 繞nhiễu 耶da 輸du 陀đà 羅la 同đồng 入nhập 宮cung 室thất 。 爾nhĩ 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 大đại 河hà 名danh 嚕rô 賀hạ 迦ca 。 於ư 河hà 岸ngạn 上thượng 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 名danh 娑sa 囉ra 迦ca 里lý ( 梨lê 也dã 切thiết ) 拏noa 。 與dữ 太thái 子tử 同đồng 時thời 而nhi 生sanh 。 此thử 樹thụ 不bất 久cửu 長trường 及cập 百bách 肘trửu 。 太thái 陽dương 未vị 出xuất 樹thụ 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 爪trảo 甲giáp 能năng 傷thương 。 日nhật 既ký 昇thăng 天thiên 則tắc 斧phủ 不bất 能năng 入nhập 。 火hỏa 不bất 能năng 爇nhiệt 。 尋tầm 以dĩ 河hà 津tân 汎 漲 浸tẩm 壞hoại 樹thụ 根căn 。 偃yển 仆phó 洪hồng 川xuyên 下hạ 流lưu 乾can 涸hạc 。 時thời 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 駄 王vương 。 以dĩ 嚕rô 賀hạ 迦ca 河hà 為vi 大đại 樹thụ 所sở 塞tắc 。 水thủy 不bất 通thông 行hành 。 國quốc 內nội 民dân 眾chúng 乏phạp 水thủy 受thọ 用dụng 。 發phát 使sử 出xuất 國quốc 告cáo 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 顛điên 木mộc 壅ủng 流lưu 。 邦bang 人nhân 大đại 恐khủng 。 欲dục 假giả 太thái 子tử 神thần 力lực 去khứ 樹thụ 導đạo 川xuyên 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 默mặc 然nhiên 不bất 允duẫn 。 若nhược 太thái 子tử 自tự 去khứ 即tức 當đương 隨tùy 意ý 。 有hữu 大đại 臣thần 名danh 曰viết 飡xan 那na 。 潛tiềm 知tri 王vương 意ý 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 告cáo 太thái 子tử 言ngôn 。 嚕rô 賀hạ 迦ca 河hà 旁bàng 有hữu 園viên 苑uyển 。 亭đình 臺đài 樓lầu 觀quán 。 花hoa 卉hủy 池trì 沼chiểu 。 甚thậm 是thị 嚴nghiêm 飾sức 。 可khả 去khứ 遊du 從tùng 。 太thái 子tử 聞văn 言ngôn 。 即tức 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 諸chư 臣thần 僚liêu 。 同đồng 出xuất 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 往vãng 彼bỉ 園viên 中trung 隨tùy 意ý 遊du 戲hí 。 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 見kiến 一nhất 飛phi 鵝nga 從tùng 空không 而nhi 過quá 。 挽vãn 弓cung 仰ngưỡng 射xạ 墮đọa 太thái 子tử 前tiền 。 太thái 子tử 見kiến 之chi 嗟ta 念niệm 傷thương 害hại 。 與dữ 拔bạt 其kỳ 箭tiễn 放phóng 鵝nga 飛phi 去khứ 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 遣khiển 人nhân 取thủ 鵝nga 。 太thái 子tử 告cáo 曰viết 。 我ngã 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 常thường 行hành 慈từ 愍mẫn 行hành 。 利lợi 益ích 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 欲dục 見kiến 損tổn 惱não 。 所sở 有hữu 飛phi 鵝nga 拔bạt 箭tiễn 放phóng 去khứ 令linh 彼bỉ 安an 隱ẩn 。 汝nhữ 宜nghi 迴hồi 心tâm 勿vật 生sanh 嗔sân 恨hận 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 不bất 悅duyệt 。 爾nhĩ 時thời 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 駄 王vương 。 知tri 其kỳ 太thái 子tử 近cận 在tại 園viên 林lâm 。 即tức 遣khiển 國quốc 人nhân 往vãng 彼bỉ 河hà 津tân 。 出xuất 其kỳ 大đại 樹thụ 。 唱xướng 聲thanh 用dụng 力lực 。 響hưởng 震chấn 郊 原nguyên 。 太thái 子tử 聞văn 之chi 訪phỏng 諸chư 左tả 右hữu 。 群quần 臣thần 具cụ 白bạch 。 此thử 是thị 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 駄 王vương 遣khiển 其kỳ 人nhân 眾chúng 。 出xuất 河hà 中trung 樹thụ 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 。 我ngã 當đương 自tự 往vãng 。 去khứ 河hà 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 大đại 窟quật 毒độc 龍long 所sở 居cư 。 太thái 子tử 至chí 前tiền 龍long 乃nãi 出xuất 窟quật 。 眾chúng 人nhân 恐khủng 懼cụ 慮lự 傷thương 太thái 子tử 。 即tức 以dĩ 利lợi 劍kiếm 斷đoán/đoạn 彼bỉ 龍long 命mạng 。 龍long 有hữu 毒độc 氣khí 。 被bị 觸xúc 之chi 者giả 遍biến 身thân 青thanh 黑hắc 。 因nhân 以dĩ 立lập 名danh 迦ca 路lộ 那na 夷di 。 太thái 子tử 行hành 至chí 河hà 邊biên 。 先tiên 令linh 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 出xuất 彼bỉ 大đại 樹thụ 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 極cực 其kỳ 神thần 力lực 終chung 不bất 能năng 舉cử 。 次thứ 及cập 難Nan 陀Đà 。 盡tận 力lực 挽vãn 樹thụ 稍sảo 離ly 於ư 地địa 。 是thị 時thời 太thái 子tử 以dĩ 己kỷ 神thần 力lực 。 手thủ 把bả 大đại 樹thụ 折chiết 為vi 兩lưỡng/lượng 段đoạn 擲trịch 虛hư 空không 中trung 。 於ư 河hà 兩lưỡng 邊biên 各các 下hạ 一nhất 段đoạn 。 告cáo 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 此thử 娑sa 囉ra 迦ca 里lý ( 梨lê 也dã 切thiết ) 拏noa 樹thụ 。 是thị 大đại 良lương 藥dược 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 若nhược 有hữu 瘡sang 腫thũng 塗đồ 之chi 即tức 差sái 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 人nhân 勿vật 復phục 忘vong 失thất 。 太thái 子tử 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 乘thừa 車xa 騎kỵ 迴hồi 歸quy 城thành 邑ấp 。 時thời 有hữu 相tương/tướng 師sư 。 相tương/tướng 太thái 子tử 曰viết 。 若nhược 至chí 七thất 歲tuế 而nhi 不bất 出xuất 家gia 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 太thái 子tử 入nhập 城thành 將tương 至chí 王vương 宮cung 。 釋thích 種chủng/chúng 伽già 吒tra 儗 里lý 有hữu 一nhất 女nữ 。 名danh 娛ngu 閉bế 迦ca 。 在tại 高cao 樓lầu 上thượng 。 忽hốt 見kiến 太thái 子tử 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 心tâm 生sanh 戀luyến 仰ngưỡng 。 太thái 子tử 見kiến 此thử 女nữ 已dĩ 。 令linh 住trụ 車xa 騎kỵ 。 迴hồi 首thủ 觀quán 瞻chiêm 。 手thủ 執chấp 弓cung 箭tiễn 不bất 覺giác 墮đọa 地địa 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 見kiến 此thử 童đồng 女nữ 福phước 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 。 皆giai 言ngôn 。 此thử 女nữ 堪kham 事sự 太thái 子tử 。 父phụ 淨tịnh 飯phạn 王vương 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 遣khiển 童đồng 女nữ 二nhị 萬vạn 圍vi 遶nhiễu 娛ngu 閉bế 迦ca 女nữ 令linh 入nhập 王vương 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 納nạp 夫phu 人nhân 已dĩ 。 思tư 惟duy 城thành 外ngoại 遊du 觀quán 園viên 苑uyển 。 即tức 告cáo 御ngự 車xa 人nhân 阿a 誐nga 多đa 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 我ngã 思tư 城thành 外ngoại 遊du 觀quán 園viên 苑uyển 。 與dữ 我ngã 如như 法pháp 。 安an 置trí 裝trang 嚴nghiêm 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 。 時thời 阿a 誐nga 多đa 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 厩 中trung 如như 法Pháp 裝trang 飾sức 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 。 至chí 太thái 子tử 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 即tức 乘thừa 車xa 騎kỵ 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 。 於ư 其kỳ 馬mã 前tiền 見kiến 一nhất 老lão 人nhân 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 策sách 杖trượng 呻thân 吟ngâm 。 太thái 子tử 不bất 識thức 。 問vấn 阿a 誐nga 多đa 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 此thử 是thị 老lão 人nhân 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 何hà 名danh 為vi 老lão 。 阿a 誐nga 多đa 言ngôn 。 幻huyễn 化hóa 之chi 體thể 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 移di 六lục 情tình 昏hôn 昧muội 。 起khởi 坐tọa 無vô 力lực 執chấp 杖trượng 而nhi 行hành 。 名danh 之chi 為vi 老lão 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 汝nhữ 能năng 免miễn 不phủ 。 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 我ngã 何hà 能năng 免miễn 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 汝nhữ 即tức 不bất 免miễn 。 我ngã 能năng 免miễn 不phủ 。 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 貴quý 賤tiện 雖tuy 異dị 。 幻huyễn 體thể 一nhất 般bàn/bát/ban 。 日nhật 月nguyệt 推thôi 遷thiên 。 無vô 人nhân 能năng 免miễn 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 不bất 悅duyệt 而nhi 歸quy 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 四tứ 大đại 假giả 合hợp 。 五ngũ 蘊uẩn 無vô 實thật 。 始thỉ 自tự 少thiếu 年niên 便tiện 成thành 衰suy 老lão 。 如như 是thị 之chi 相tướng 深thâm 可khả 悲bi 愍mẫn 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 我ngã 子tử 出xuất 外ngoại 。 有hữu 何hà 所sở 見kiến 。 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 太thái 子tử 出xuất 外ngoại 。 見kiến 一nhất 老lão 人nhân 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 憶ức 前tiền 相tương/tướng 師sư 占chiêm 言ngôn 太thái 子tử 後hậu 必tất 出xuất 家gia 。 太thái 子tử 於ư 今kim 安an 處xứ 深thâm 宮cung 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 情tình 必tất 愛ái 著trước 而nhi 不bất 出xuất 家gia 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 王vương 聞văn 相tương/tướng 師sư 占chiêm 太thái 子tử 。 恐khủng 後hậu 捨xả 父phụ 求cầu 出xuất 家gia 。 今kim 以dĩ 五ngũ 欲dục 悅duyệt 其kỳ 情tình 。 愛ái 著trước 必tất 繼kế 輪luân 王vương 位vị 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 又hựu 復phục 思tư 惟duy 出xuất 城thành 遊du 觀quán 。 即tức 告cáo 阿a 誐nga 多đa 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 我ngã 思tư 城thành 外ngoại 遊du 觀quán 園viên 苑uyển 。 與dữ 我ngã 如như 前tiền 安an 置trí 裝trang 嚴nghiêm 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 。 時thời 阿a 誐nga 多đa 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 往vãng 廐cứu 中trung 如như 法Pháp 裝trang 飾sức 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 至chí 太thái 子tử 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 即tức 乘thừa 車xa 騎kỵ 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 。 於ư 其kỳ 馬mã 前tiền 見kiến 一nhất 病bệnh 人nhân 。 形hình 體thể 羸luy 瘦sấu 。 心tâm 神thần 劣liệt 弱nhược 。 太thái 子tử 不bất 識thức 。 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 言ngôn 。 此thử 是thị 病bệnh 人nhân 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 何hà 名danh 為vi 病bệnh 。 車xa 匿nặc 答đáp 云vân 。 四tứ 大đại 之chi 體thể 互hỗ 相tương 乖quai 反phản 而nhi 有hữu 病bệnh 生sanh 。 形hình 容dung 瘦sấu 惡ác 。 心tâm 識thức 無vô 安an 。 此thử 名danh 為vi 病bệnh 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 汝nhữ 能năng 免miễn 耶da 。 阿a 誐nga 多đa 言ngôn 。 亦diệc 不bất 能năng 免miễn 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 既ký 不bất 免miễn 。 我ngã 免miễn 得đắc 不phủ 。 阿a 誐nga 多đa 言ngôn 。 俱câu 是thị 幻huyễn 質chất 。 云vân 何hà 獨độc 免miễn 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 。 即tức 歸quy 王vương 宮cung 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 假giả 合hợp 之chi 身thân 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 迷mê 深thâm 可khả 憐lân 愍mẫn 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 太thái 子tử 出xuất 外ngoại 。 有hữu 何hà 所sở 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 阿a 誐nga 多đa 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 恐khủng 子tử 出xuất 家gia 。 復phục 令linh 宮cung 中trung 以dĩ 五ngũ 欲dục 樂lạc 娛ngu 侍thị 太thái 子tử 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 最tối 妙diệu 。 娛ngu 樂lạc 深thâm 宮cung 太thái 子tử 情tình 。 若nhược 生sanh 愛ái 樂nhạo 而nhi 貪tham 著trước 。 應ưng/ứng 不bất 出xuất 家gia 求cầu 覺giác 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 復phục 自tự 思tư 惟duy 出xuất 城thành 遊du 觀quán 。 即tức 告cáo 阿a 誐nga 多đa 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 我ngã 思tư 城thành 外ngoại 遊du 觀quán 園viên 苑uyển 。 與dữ 我ngã 如như 前tiền 安an 置trí 裝trang 嚴nghiêm 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 。 時thời 阿a 誐nga 多đa 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 往vãng 廐cứu 中trung 如như 法Pháp 裝trang 飾sức 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 至chí 太thái 子tử 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 即tức 乘thừa 車xa 騎kỵ 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 。 於ư 其kỳ 馬mã 前tiền 見kiến 一nhất 死tử 人nhân 。 氣khí 絕tuyệt 神thần 逝thệ 。 猶do 如như 土thổ 木mộc 瓦ngõa 石thạch 無vô 所sở 知tri 覺giác 。 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 悲bi 哭khốc 。 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 云vân 。 此thử 是thị 死tử 人nhân 。 太thái 子tử 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 名danh 死tử 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 云vân 。 有hữu 為vi 之chi 體thể 。 壽thọ 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 。 一nhất 旦đán 無vô 常thường 。 永vĩnh 別biệt 親thân 眷quyến 。 此thử 名danh 為vi 死tử 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 。 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 汝nhữ 能năng 免miễn 不phủ 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 云vân 。 亦diệc 不bất 可khả 免miễn 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 汝nhữ 身thân 不bất 免miễn 。 我ngã 應ưng/ứng 免miễn 得đắc 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 曰viết 。 三Tam 界Giới 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 太thái 子tử 之chi 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 太thái 子tử 爾nhĩ 時thời 心tâm 不bất 適thích 悅duyệt 。 卻khước 歸quy 王vương 宮cung 。 至chí 王vương 宮cung 已dĩ 。 而nhi 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 常thường 之chi 法pháp 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 乃nãi 至chí 有hữu 色sắc 。 無vô 色sắc 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 無vô 有hữu 免miễn 斯tư 無vô 常thường 大đại 患hoạn 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 深thâm 可khả 悲bi 愍mẫn 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 情tình 不bất 適thích 悅duyệt 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 飯phạn 大đại 王vương 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 太thái 子tử 出xuất 外ngoại 。 有hữu 何hà 所sở 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 阿a 誐nga 多đa 具cụ 如như 上thượng 事sự 一nhất 一nhất 宣tuyên 說thuyết 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 思tư 念niệm 昔tích 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 占chiêm 相tướng 太thái 子tử 。 福phước 德đức 淳thuần 厚hậu 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 決quyết 定định 出xuất 家gia 成thành 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 即tức 令linh 宮cung 內nội 以dĩ 五ngũ 欲dục 樂lạc 種chủng 種chủng 適thích 悅duyệt 。 令linh 彼bỉ 愛ái 著trước 捨xả 出xuất 家gia 意ý 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 五ngũ 欲dục 大đại 富phú 貴quý 。 適thích 悅duyệt 太thái 子tử 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 令linh 彼bỉ 無vô 心tâm 求cầu 出xuất 家gia 。 付phó 與dữ 輪luân 王vương 最tối 上thượng 位vị 。 爾nhĩ 時thời 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 出xuất 城thành 遊du 觀quán 。 即tức 告cáo 阿a 誐nga 多đa 。 我ngã 思tư 城thành 外ngoại 遊du 觀quán 園viên 苑uyển 。 與dữ 我ngã 如như 前tiền 安an 置trí 裝trang 嚴nghiêm 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 。 於ư 是thị 阿a 誐nga 多đa 即tức 往vãng 厩 中trung 。 如như 法Pháp 裝trang 飾sức 上thượng 好hảo 車xa 騎kỵ 至chí 太thái 子tử 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 即tức 乘thừa 車xa 騎kỵ 出xuất 外ngoại 遊du 觀quán 。 時thời 兜Đâu 率Suất 天Thiên 子tử 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 茲tư 菩Bồ 薩Tát 出xuất 城thành 遊du 觀quán 。 求cầu 出xuất 家gia 緣duyên 。 我ngã 應ưng 當đương 作tác 沙Sa 門Môn 之chi 相tướng 。 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 現hiện 太thái 子tử 前tiền 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 剃thế 鬚tu 髮phát 。 身thân 被bị 法pháp 服phục 。 手thủ 持trì 應ứng 器khí 住trụ 立lập 馬mã 首thủ 。 太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 迴hồi 問vấn 阿a 誐nga 多đa 。 此thử 何hà 人nhân 耶da 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 言ngôn 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 太thái 子tử 問vấn 云vân 。 何hà 名danh 出xuất 家gia 。 阿a 誐nga 多đa 答đáp 言ngôn 。 此thử 人nhân 了liễu 悟ngộ 生sanh 死tử 。 誓thệ 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 修tu 菩bồ 提đề 因nhân 求cầu 解giải 脫thoát 果quả 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 被bị 法pháp 服phục 。 清thanh 淨tịnh 身thân 心tâm 。 此thử 名danh 出xuất 家gia 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 踊dũng 躍dược 。 即tức 便tiện 下hạ 馬mã 而nhi 問vấn 苾Bật 芻Sô 。 云vân 何hà 出xuất 家gia 。 有hữu 何hà 利lợi 益ích 。 苾Bật 芻Sô 答đáp 言ngôn 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 離ly 其kỳ 親thân 愛ái 。 不bất 著trước 榮vinh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 恒hằng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 堅kiên 守thủ 律luật 儀nghi 。 棄khí 背bội 塵trần 勞lao 。 禁cấm 縛phược 根căn 識thức 。 妄vọng 念niệm 不bất 生sanh 。 實thật 行hạnh 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 進tiến 修tu 名danh 出xuất 家gia 者giả 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 大đại 丈trượng 夫phu 。 於ư 其kỳ 濁trược 世thế 能năng 善thiện 調điều 伏phục 。 能năng 善thiện 勤cần 求cầu 。 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 是thị 真chân 善thiện 友hữu 。 言ngôn 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 。 上thượng 馬mã 歸quy 宮cung 。 即tức 於ư 宮cung 中trung 至chí 意ý 思tư 惟duy 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 其kỳ 行hành 甚thậm 妙diệu 。 其kỳ 理lý 甚thậm 深thâm 。 厭yểm 離ly 王vương 宮cung 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 問vấn 阿a 誐nga 多đa 曰viết 。 太thái 子tử 出xuất 遊du 有hữu 何hà 所sở 見kiến 。 得đắc 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 不phủ 。 阿a 誐nga 多đa 逡thuân 巡tuần 具cụ 白bạch 上thượng 事sự 。 王vương 聞văn 所sở 奏tấu 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 相tương/tướng 師sư 曾tằng 言ngôn 。 若nhược 不bất 出xuất 家gia 必tất 作tác 輪luân 王vương 。 我ngã 須tu 今kim 辰thần 別biệt 設thiết 方phương 便tiện 。 令linh 彼bỉ 太thái 子tử 斷đoán/đoạn 出xuất 家gia 意ý 。 即tức 告cáo 悉tất 達đạt 多đa 。 迦ca 里lý 沙sa 迦ca 聚tụ 落lạc 。 國quốc 之chi 重trọng/trùng 地địa 。 汝nhữ 今kim 往vãng 彼bỉ 代đại 吾ngô 撫phủ 臨lâm 。 當đương 使sử 一nhất 方phương 人nhân 民dân 和hòa 悅duyệt 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 迷mê 悶muộn 不bất 樂nhạo 。 晝trú 夜dạ 思tư 念niệm 專chuyên 求cầu 出xuất 家gia 。 未vị 遂toại 本bổn 心tâm 。 往vãng 赴phó 迦ca 里lý 沙sa 迦ca 聚tụ 落lạc 。 行hành 至chí 路lộ 次thứ 。 有hữu 五ngũ 大đại 寶bảo 藏tạng 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 主chủ 藏tạng 神thần 等đẳng 白bạch 言ngôn 。 太thái 子tử 。 此thử 等đẳng 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 。 唯duy 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 為vì 我ngã 受thọ 之chi 。 太thái 子tử 告cáo 言ngôn 。 此thử 等đẳng 寶bảo 藏tạng 眾chúng 寶bảo 所sở 聚tụ 。 有hữu 情tình 愛ái 著trước 非phi 我ngã 所sở 求cầu 。 主chủ 藏tạng 之chi 神thần 聞văn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 知tri 不bất 領lãnh 納nạp 。 即tức 率suất 同đồng 類loại 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 漸tiệm 次thứ 前tiền 行hành 。 至chí 迦ca 里lý 沙sa 迦ca 聚tụ 落lạc 之chi 界giới 。 見kiến 有hữu 多đa 人nhân 。 各các 執chấp 牛ngưu 具cụ 。 苦khổ 力lực 耕canh 種chủng/chúng 。 手thủ 脚cước 麤thô 惡ác 。 塵trần 土thổ 坌bộn 身thân 。 衣y 服phục 破phá 弊tệ 。 飢cơ 渴khát 無vô 力lực 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 苦khổ 惱não 逼bức 迫bách 。 太thái 子tử 宿tú/túc 懷hoài 慈từ 愍mẫn 。 見kiến 之chi 驚kinh 問vấn 。 左tả 右hữu 告cáo 曰viết 。 此thử 是thị 太thái 子tử 部bộ 內nội 耕canh 種chủng/chúng 之chi 人nhân 。 太thái 子tử 聞văn 之chi 。 即tức 令linh 。 放phóng 免miễn 丁đinh 壯tráng 。 牛ngưu 畜súc 。 任nhậm 自tự 營doanh 生sanh 。 不bất 令linh 官quan 司ty 更cánh 有hữu 拘câu 檢kiểm 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 往vãng 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 下hạ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 而nhi 入nhập 禪thiền 定định 。 其kỳ 諸chư 臣thần 僚liêu 僮đồng 僕bộc 吏lại 民dân 。 亦diệc 於ư 樹thụ 下hạ 圍vi 繞nhiễu 侍thị 立lập 。 經kinh 於ư 食thực 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 太thái 子tử 出xuất 外ngoại 已dĩ 過quá 時thời 約ước 。 由do 未vị 迴hồi 歸quy 。 我ngã 當đương 自tự 往vãng 觀quán 視thị 太thái 子tử 。 即tức 嚴nghiêm 車xa 駕giá 出xuất 臨lâm 聚tụ 落lạc 。 至chí 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 下hạ 。 乃nãi 見kiến 太thái 子tử 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 日nhật 色sắc 雖tuy 轉chuyển 。 樹thụ 影ảnh 不bất 移di 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 威uy 德đức 。 大đại 丈trượng 夫phu 。 甚thậm 為vi 稀 有hữu 。 日nhật 行hành 不bất 住trụ 樹thụ 影ảnh 不bất 移di 。 以dĩ 頭đầu 至chí 地địa 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 大đại 丈trượng 夫phu 。 世thế 間gian 甚thậm 稀 有hữu 。 生sanh 時thời 放phóng 光quang 明minh 。 大đại 地địa 皆giai 振chấn 動động 。 今kim 坐tọa 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 日nhật 轉chuyển 影ảnh 不bất 移di 。 時thời 眾chúng 普phổ 見kiến 聞văn 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 即tức 乘thừa 車xa 輦liễn 歸quy 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 經kinh 尸thi 陀đà 林lâm 。 見kiến 彼bỉ 林lâm 中trung 而nhi 有hữu 死tử 人nhân 。 裸lõa 形hình 臭xú 惡ác 支chi 體thể 壞hoại 爛lạn 。 於ư 其kỳ 世thế 間gian 深thâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 王vương 與dữ 太thái 子tử 入nhập 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 時thời 有hữu 相tương/tướng 師sư 瞻chiêm 見kiến 太thái 子tử 威uy 德đức 殊thù 異dị 。 告cáo 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 今kim 此thử 太thái 子tử 。 於ư 七thất 日nhật 內nội 若nhược 不bất 出xuất 家gia 。 定định 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 位vị 。 爾nhĩ 時thời 相tương/tướng 師sư 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大Đại 王Vương 今kim 當đương 知tri 。 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 。 七thất 日nhật 不bất 出xuất 家gia 。 當đương 作tác 輪luân 王vương 位vị 。 統thống 領lãnh 四tứ 大đại 洲châu 。 富phú 有hữu 於ư 七thất 寶bảo 。 如như 成thành 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 法pháp 財tài 救cứu 世thế 間gian 。 爾nhĩ 時thời 相tương/tướng 師sư 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 太thái 子tử 進tiến 車xa 而nhi 漸tiệm 前tiền 行hành 。 時thời 有hữu 釋thích 種chủng/chúng 名danh 迦ca 羅la 叉xoa 摩ma 。 其kỳ 女nữ 名danh 蜜mật 里lý 誐nga 惹nhạ 。 瞻chiêm 見kiến 太thái 子tử 威uy 儀nghi 尊tôn 重trọng 。 而nhi 興hưng 讚tán 歎thán 。 於ư 太thái 子tử 前tiền 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 父phụ 得đắc 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 母mẫu 身thân 亦diệc 復phục 然nhiên 。 生sanh 此thử 悉tất 達đạt 多đa 。 願nguyện 與dữ 我ngã 為vì 夫phu 。 當đương 成thành 二nhị 足túc 尊tôn 。 圓viên 證chứng 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 名danh 聞văn 遍biến 十thập 方phương 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 聞văn 是thị 伽già 陀đà 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 真chân 珠châu 。 瓔anh 珞lạc 承thừa 其kỳ 威uy 力lực 。 入nhập 窓song 牖dũ 中trung 安an 著trước 女nữ 項hạng 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 以dĩ 二nhị 萬vạn 宮cung 人nhân 圍vi 繞nhiễu 蜜mật 里lý 誐nga 惹nhạ 女nữ 入nhập 於ư 王vương 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 有hữu 三tam 夫phu 人nhân 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 虞ngu 閉bế 迦ca 。 蜜mật 里lý 誐nga 惹nhạ 。 及cập 六lục 萬vạn 宮cung 人nhân 朝triêu 夕tịch 供cung 侍thị 。 心tâm 無vô 愛ái 著trước 專chuyên 求cầu 捨xả 棄khí 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 告cáo 諭dụ 三tam 王vương 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 相tương/tướng 我ngã 太thái 子tử 。 若nhược 七thất 日nhật 內nội 不bất 令linh 出xuất 家gia 。 必tất 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 王vương 於ư 七thất 晝trú 夜dạ 可khả 共cộng 守thủ 護hộ 。 復phục 起khởi 民dân 眾chúng 造tạo 七thất 重trọng/trùng 城thành 。 七thất 重trọng/trùng 壕 塹tiệm 。 城thành 安an 鐵thiết 門môn 。 於ư 門môn 上thượng 下hạ 遍biến 置trí 鈴linh 鐸đạc 。 若nhược 開khai 門môn 時thời 鈴linh 聲thanh 振chấn 響hưởng 一nhất 由do 旬tuần 外ngoại 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 於ư 其kỳ 內nội 宮cung 。 與dữ 諸chư 宮cung 人nhân 妓kỹ 舞vũ 作tác 樂nhạc 。 晝trú 夜dạ 無vô 異dị 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 詔chiếu 令linh 群quần 臣thần 。 於ư 諸chư 禁cấm 掖dịch 處xứ 處xứ 防phòng 衛vệ 。 仍nhưng 遣khiển 四tứ 兵binh 。 象tượng 。 馬mã 。 車xa 。 步bộ 。 於ư 城thành 四tứ 門môn 分phân 布bố 巡tuần 察sát 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 在tại 城thành 東đông 門môn 。 斛hộc 飯phạn 王vương 在tại 城thành 南nam 門môn 。 白bạch 飯phạn 王vương 在tại 城thành 西tây 門môn 。 甘cam 露lộ 飯phạn 王vương 在tại 城thành 北bắc 門môn 。 各các 領lãnh 臣thần 僚liêu 夜dạ 不bất 睡thụy 眠miên 專chuyên 心tâm 守thủ 護hộ 。 復phục 命mạng 大đại 臣thần 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 。 於ư 其kỳ 夜dạ 分phân 。 不bất 住trụ 來lai 往vãng 巡tuần 歷lịch 四tứ 門môn 。 警cảnh 覺giác 軍quân 眾chúng 令linh 不bất 睡thụy 眠miên 。 爾nhĩ 時thời 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 領lãnh 其kỳ 人nhân 眾chúng 巡tuần 至chí 東đông 門môn 。 而nhi 即tức 問vấn 言ngôn 。 何hà 人nhân 在tại 此thử 不bất 睡thụy 守thủ 護hộ 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 告cáo 言ngôn 。 我ngã 今kim 在tại 此thử 躬cung 自tự 防phòng 衛vệ 。 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 若nhược 不bất 睡thụy 眠miên 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 時thời 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 耽đam 睡thụy 人nhân 如như 死tử 。 亦diệc 如như 魔ma 魅mị 人nhân 。 若nhược 能năng 止chỉ 其kỳ 睡thụy 。 過quá 咎cữu 必tất 不bất 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 即tức 往vãng 南nam 門môn 而nhi 復phục 問vấn 言ngôn 。 此thử 有hữu 何hà 人nhân 不bất 睡thụy 守thủ 護hộ 。 時thời 斛hộc 飯phạn 王vương 告cáo 言ngôn 。 我ngã 今kim 在tại 此thử 專chuyên 心tâm 防phòng 衛vệ 。 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 若nhược 不bất 睡thụy 眠miên 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 時thời 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 人nhân 睡thụy 亦diệc 如như 死tử 。 須tu 知tri 有hữu 睡thụy 魔ma 。 若nhược 能năng 止chỉ 得đắc 睡thụy 。 過quá 咎cữu 必tất 不bất 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 即tức 往vãng 西tây 門môn 而nhi 復phục 問vấn 言ngôn 。 此thử 有hữu 何hà 人nhân 不bất 睡thụy 守thủ 護hộ 。 時thời 白bạch 飯phạn 王vương 告cáo 言ngôn 。 我ngã 今kim 在tại 此thử 專chuyên 心tâm 防phòng 衛vệ 。 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 若nhược 不bất 睡thụy 眠miên 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 時thời 摩ma 賀hạ 曩nam 摩ma 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 耽đam 睡thụy 如như 飲ẩm 酒tửu 。 醉túy 入nhập 於ư 曠khoáng 野dã 。 過quá 失thất 即tức 隨tùy 生sanh 。 是thị 故cố 須tu 止chỉ 睡thụy 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com