佛Phật 說thuyết 水thủy 沫mạt 所sở 漂phiêu 經kinh 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 阿a 迎nghênh 闍xà ( 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 所sở 造tạo 觀quán 也dã ) 恒hằng 水thủy 側trắc 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 時thời 。 有hữu 大đại 聚tụ 沫mạt 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 已dĩ 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 此thử 沫mạt 聚tụ 為vi 恒hằng 水thủy 所sở 漂phiêu 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 此thử 沫mạt 聚tụ 。 若nhược 有hữu 目mục 士sĩ 。 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 水thủy 聚tụ 沫mạt 何hà 可khả 依y 怙hộ 。 如như 是thị 諸chư 所sở 有hữu 色sắc 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 現hiện 在tại 。 若nhược 麁thô 。 若nhược 細tế 。 若nhược 遠viễn 。 若nhược 近cận 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 色sắc 陰ấm 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 譬thí 如như 夏hạ 雨vũ 有hữu 泡bào 現hiện 。 或hoặc 有hữu 生sanh 者giả 。 或hoặc 有hữu 滅diệt 者giả 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 人nhân 已dĩ 見kiến 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 猶do 如như 此thử 水thủy 沫mạt 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 如như 是thị 。 此thử 身thân 中trung 痛thống 。 當đương 來lai 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 若nhược 麁thô 。 若nhược 細tế 。 若nhược 好hảo 。 若nhược 醜xú 。 若nhược 遠viễn 。 若nhược 近cận 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 覺giác 知tri 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 痛thống 陰ấm 中trung 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 譬thí 若nhược 夏hạ 後hậu 日nhật 日nhật 正chánh 中trung 。 無vô 有hữu 雲vân 曀ê 。 野dã 馬mã 熾sí 盛thịnh 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 而nhi 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 則tắc 覺giác 知tri 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 野dã 馬mã 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 如như 是thị 。 諸chư 所sở 有hữu 想tưởng 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 現hiện 在tại 。 若nhược 麁thô 。 若nhược 細tế 。 若nhược 好hảo 。 若nhược 醜xú 。 若nhược 遠viễn 。 若nhược 近cận 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 而nhi 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 無vô 堅kiên 固cố 。 此thử 想tưởng 陰ấm 中trung 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 從tùng 城thành 郭quách 村thôn 落lạc 出xuất 。 求cầu 堅kiên 固cố 彼bỉ 器khí 。 便tiện 往vãng 大đại 叢tùng 樹thụ 中trung 。 若nhược 見kiến 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 生sanh 茂mậu 盛thịnh 好hảo 。 人nhân 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 獨độc 生sanh 無vô 枝chi 葉diệp 。 若nhược 斷đoán/đoạn 其kỳ 根căn 作tác 三tam 四tứ 段đoạn 。 在tại 處xứ 皮bì 處xứ 皮bì 剝bác 卻khước 。 欲dục 求cầu 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 欲dục 得đắc 堅kiên 固cố 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 諦đế 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 如như 是thị 。 諸chư 所sở 有hữu 行hành 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 現hiện 在tại 。 若nhược 麁thô 。 若nhược 細tế 。 若nhược 好hảo 。 若nhược 醜xú 。 若nhược 遠viễn 。 若nhược 近cận 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 而nhi 觀quán 察sát 之chi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 覺giác 知tri 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 行hành 陰ấm 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 譬thí 如như 黠hiệt 慧tuệ 幻huyễn 師sư 及cập 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 在tại 眾chúng 人nhân 前tiền 自tự 現hiện 幻huyễn 術thuật 。 若nhược 有hữu 目mục 士sĩ 諦đế 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 幻huyễn 術thuật 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 如như 是thị 。 諸chư 所sở 有hữu 識thức 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 現hiện 在tại 。 若nhược 麁thô 。 若nhược 細tế 。 若nhược 好hảo 。 若nhược 醜xú 。 若nhược 遠viễn 。 若nhược 近cận 。 彼bỉ 有hữu 目mục 士sĩ 而nhi 諦đế 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 亦diệc 不bất 堅kiên 固cố 。 此thử 識thức 陰ấm 有hữu 何hà 堅kiên 固cố 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 色sắc 如như 彼bỉ 聚tụ 沫mạt 。 痛thống 如như 彼bỉ 水thủy 泡bào 。 想tưởng 如như 夏hạ 野dã 馬mã 。 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 識thức 如như 彼bỉ 幻huyễn 術thuật 。 最tối 勝thắng 之chi 所sở 說thuyết 。 若nhược 能năng 諦đế 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 而nhi 分phân 別biệt 。 空không 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 能năng 作tác 是thị 觀quán 。 諦đế 察sát 此thử 身thân 中trung 。 大đại 智trí 之chi 所sở 說thuyết 。 當đương 滅diệt 此thử 三tam 法pháp 。 能năng 捨xả 除trừ 去khứ 色sắc 。 此thử 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 幻huyễn 師sư 不bất 真chân 術thuật 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 水thủy 沫mạt 所sở 漂phiêu 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com