佛Phật 說thuyết 護hộ 淨tịnh 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 今kim 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 往vãng 昔tích 佛Phật 共cộng 阿A 難Nan 行hành 。 遇ngộ 值trị 一nhất 池trì 。 東đông 西tây 四tứ 十thập 里lý 。 南nam 北bắc 四tứ 十thập 里lý 。 深thâm 四tứ 十thập 里lý 。 池trì 中trung 有hữu 虫trùng 。 其kỳ 形hình 似tự 科khoa 蚪 形hình 黑hắc 如như 墨mặc 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 識thức 此thử 池trì 中trung 虫trùng 不phủ 。 答đáp 言ngôn 不bất 識thức 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 此thử 池trì 中trung 虫trùng 者giả 。 十thập 方phương 世thế 界giới 大đại 眾chúng 僧Tăng 。 食thực 不bất 淨tịnh 食thực 。 墮đọa 此thử 臭xú 穢uế 糞phẩn 屎thỉ 池trì 中trung 。 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 。 五ngũ 百bách 萬vạn 世thế 中trung 受thọ 此thử 苦khổ 惱não 竟cánh 。 後hậu 五ngũ 百bách 世thế 中trung 復phục 墮đọa 餓ngạ 狗cẩu 中trung 。 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 。 復phục 墮đọa 猪trư 中trung 。 五ngũ 百bách 世thế 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 。 復phục 墮đọa 蜣khương 蜋lang 中trung 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 。 亦diệc 五ngũ 百bách 世thế 得đắc 出xuất 為vi 人nhân 。 常thường 生sanh 貧bần 窮cùng 家gia 。 衣y 不bất 覆phú 形hình 。 食thực 不bất 充sung 口khẩu 。 常thường 食thực 糠khang 飯phạn 。 恒hằng 飢cơ 不bất 足túc 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 如như 是thị 者giả 。 受thọ 罪tội 尤vưu 苦khổ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 誡giới 語ngữ 後hậu 世thế 末Mạt 法Pháp 。 中trung 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 。 有hữu 住trụ 止chỉ 處xứ 。 作tác 不bất 淨tịnh 食thực 。 不bất 足túc 往vãng 食thực 。 欲dục 淨tịnh 食thực 者giả 。 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 食thực 。 如như 法Pháp 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 稱xưng 四tứ 威uy 儀nghi 。 如như 法Pháp 往vãng 造tạo 。 乞khất 是thị 真chân 比Tỳ 丘Kheo 。 除trừ 其kỳ 邪tà 命mạng 。 如như 法Pháp 活hoạt 命mạng 。 佛Phật 不bất 妄vọng 言ngôn 。 福phước 報báo 如như 影ảnh 響hưởng 。 往vãng 昔tích 比Tỳ 丘Kheo 。 新tân 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 有hữu 結kết 業nghiệp 身thân 有hữu 便tiện 利lợi 患hoạn 。 夜dạ 闇ám 上thượng 廁trắc 。 見kiến 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 廁trắc 邊biên 呻thân 吟ngâm 。 阿A 羅La 漢Hán 語ngữ 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 本bổn 好hảo 用dụng 意ý 人nhân 。 云vân 何hà 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 呻thân 吟ngâm 如như 是thị 。 餓ngạ 鬼quỷ 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 我ngã 餓ngạ 渴khát 來lai 久cửu 。 五ngũ 百bách 餘dư 年niên 。 不bất 見kiến 漿tương 水thủy 。 正chánh 欲dục 趣thú 廁trắc 用dụng 食thực 不bất 淨tịnh 。 護hộ 廁trắc 鬼quỷ 神thần 。 鐵thiết 杖trượng 打đả 我ngã 。 不bất 得đắc 近cận 廁trắc 。 憶ức 念niệm 本bổn 曾tằng 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 知tri 僧tăng 事sự 時thời 。 是thị 用dụng 觸xúc 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 。 食thực 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 食thực 眾chúng 僧Tăng 。 故cố 致trí 此thử 殃ương 。 遇ngộ 值trị 阿A 羅La 漢Hán 善Thiện 知Tri 識Thức 。 阿A 羅La 漢Hán 。 為vi 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 中trung 。 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 。 即tức 免miễn 餓ngạ 鬼quỷ 。 還hoàn 復phục 人nhân 道đạo 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 觸xúc 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 食thực 。 佛Phật 不bất 虛hư 言ngôn 。 福phước 報báo 如như 影ảnh 響hưởng 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 經kinh 中trung 出xuất 罪tội 福phước 。 此thử 餓ngạ 鬼quỷ 本bổn 從tùng 人nhân 道đạo 中trung 來lai 。 以dĩ 不bất 清thanh 淨tịnh 手thủ 。 觸xúc 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 器khí 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 手thủ 。 觸xúc 沙Sa 門Môn 淨tịnh 食thực 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 。 著trước 沙Sa 門Môn 淨tịnh 食thực 中trung 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 。 食thực 眾chúng 僧Tăng 故cố 。 後hậu 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 。 欲dục 趣thú 廁trắc 上thượng 食thực 糞phẩn 于vu 時thời 廁trắc 神thần 。 手thủ 捉tróc 鐵thiết 杖trượng 打đả 之chi 。 令linh 不bất 得đắc 近cận 。 此thử 鬼quỷ 食thực 人nhân 膿nùng 血huyết 。 涕thế 唾thóa 及cập 蕩đãng 滌địch 惡ác 汁trấp 。 常thường 伺tứ 捕bộ 婦phụ 女nữ 產sản 血huyết 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 復phục 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 墮đọa 猪trư 狗cẩu 蜣khương 蜋lang 之chi 中trung 。 常thường 食thực 臭xú 糞phẩn 不bất 淨tịnh 。 受thọ 斯tư 苦khổ 劇kịch 。 累lũy 世thế 如như 此thử 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 難nan 得đắc 解giải 脫thoát 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 手thủ 觸xúc 男nam 根căn 。 或hoặc 觸xúc 女nữ 根căn 。 觸xúc 沙Sa 門Môn 淨tịnh 器khí 。 觸xúc 沙Sa 門Môn 淨tịnh 食thực 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 。 著trước 沙Sa 門Môn 淨tịnh 食thực 中trung 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 。 食thực 眾chúng 僧Tăng 故cố 。 致trí 此thử 殃ương 。 一nhất 切thiết 人nhân 肉nhục 眼nhãn 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 欲dục 得đắc 福phước 祐hựu 。 佐tá 眾chúng 僧Tăng 作tác 食thực 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 手thủ 。 捉tróc 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 器khí 。 淨tịnh 手thủ 淘đào 米mễ 。 及cập 以dĩ 淨tịnh 米mễ 。 著trước 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 食thực 中trung 者giả 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân 。 普phổ 使sử 聞văn 知tri 。 一nhất 切thiết 檀đàn 越việt 。 施thi 設thiết 法Pháp 會hội 。 供cung 齋trai 調điều 度độ 。 持trì 齋trai 者giả 得đắc 食thực 。 不bất 持trì 齋trai 者giả 不bất 得đắc 食thực 。 此thử 飯phạn 一nhất 日nhật 持trì 齋trai 。 得đắc 六lục 十thập 萬vạn 世thế 餘dư 糧lương 。 不bất 持trì 齋trai 者giả 。 六lục 十thập 萬vạn 世thế 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 信tín 施thí 難nạn/nan 銷tiêu 。 故cố 寧ninh 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 不bất 食thực 此thử 飯phạn 。 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 須tu 臾du 間gian 耳nhĩ 。 食thực 此thử 信tín 施thí 。 久cửu 受thọ 大đại 苦khổ 。 五ngũ 百bách 萬vạn 世thế 中trung 。 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 諸chư 有hữu 設thiết 食thực 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 如như 法Pháp 作tác 齋trai 。 不bất 得đắc 懷hoài 挾hiệp/tiệp 餘dư 殘tàn 食thực 。 歸quy 給cấp 妻thê 子tử 。 若nhược 食thực 此thử 飯phạn 。 若nhược 腋dịch 底để 挾hiệp/tiệp 擔đảm 。 後hậu 五ngũ 百bách 世thế 。 常thường 挾hiệp/tiệp 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 。 左tả 腋dịch 底để 入nhập 。 從tùng 右hữu 腋dịch 底để 出xuất 。 一nhất 切thiết 齋trai 飯phạn 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 一nhất 米mễ 化hóa 作tác 熱nhiệt 丸hoàn 。 一nhất 切thiết 賢hiền 者giả 。 施thi 設thiết 福phước 會hội 。 於ư 先tiên 嘗thường 啜 此thử 食thực 。 都đô 作tác 殘tàn 食thực 。 唐đường 作tác 此thử 會hội 。 不bất 如như 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 天thiên 不bất 歡hoan 。 鬼quỷ 神thần 不bất 喜hỷ 。 此thử 人nhân 於ư 先tiên 嘗thường 者giả 。 亦diệc 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 欲dục 得đắc 福phước 者giả 。 如như 法Pháp 作tác 齋trai 食thực 。 可khả 得đắc 福phước 德đức 。 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 。 百bách 神thần 慶khánh 悅duyệt 。 天thiên 神thần 擁ủng 護hộ 。 經kinh 不bất 虛hư 言ngôn 。 福phước 報báo 如như 影ảnh 響hưởng 。 佛Phật 說thuyết 護hộ 淨tịnh 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com