大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 上thượng 大đại 唐đường 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 四tứ 十thập 二nhị 部bộ 凡phàm 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 總tổng 六lục 十thập 六lục 條điều 具cụ 列liệt 如như 後hậu 。 第đệ 一nhất 出xuất 象tượng 腋dịch 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 三tam 條điều 行hành ) 解giải 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 於ư 六lục 趣thú 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 空không 喻dụ 。 第đệ 二nhị 出xuất 說thuyết 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 三tam 條điều 行hành ) 教giáo 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 表biểu 善Thiện 知Tri 識Thức 退thối/thoái 菩bồ 提đề 因nhân 。 雖tuy 謗báng 法pháp 法pháp 入nhập 耳nhĩ 故cố 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 解giải 二nhị 十thập 四tứ 種chủng/chúng 大Đại 乘Thừa 名danh 號hiệu 。 第đệ 三tam 出xuất 維duy 摩ma 詰cật 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 佛Phật 種chủng 性tánh 因nhân 發phát 起khởi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 解giải 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 功công 德đức 。 第đệ 四tứ 出xuất 方phương 廣quảng 如Như 來Lai 智trí 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 應ưng/ứng 同đồng 居cư 。 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 行hạnh 與dữ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 深thâm 淺thiển 。 第đệ 五ngũ 出xuất 勝thắng 義nghĩa 諦đế 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 起khởi 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 速tốc 成thành 佛Phật 道đạo 。 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 第đệ 六lục 出xuất 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 四tứ 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 修tu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 無vô 散tán 亂loạn 發phát 起khởi 菩bồ 提đề 。 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 恐khủng 散tán 亂loạn 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 攝nhiếp 念niệm 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 釋thích 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 專chuyên 持trì 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 第đệ 七thất 出xuất 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 善thiện 財tài 童đồng 子tử 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 菩bồ 提đề 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 行hạnh 譬thí 喻dụ 。 第đệ 八bát 出xuất 寶bảo 髻kế 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 行hành 修tu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 第đệ 九cửu 出xuất 演diễn 法Pháp 師sư 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 教giáo 。 又hựu 解giải 於ư 諸chư 剎sát 土độ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 第đệ 十thập 出xuất 決quyết 定định 毘Tỳ 尼Ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 及cập 聲Thanh 聞Văn 行hành 人nhân 如như 何hà 住trụ 持trì 戒giới 行hành 。 解giải 三tam 毒độc 輕khinh 重trọng 因nhân 。 第đệ 十thập 一nhất 出xuất 遍biến 清thanh 淨tịnh 毘Tỳ 尼Ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 挍giảo 量lượng 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 。 挍giảo 授thọ 聲Thanh 聞Văn 戒giới 行hạnh 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 一nhất 部bộ 入nhập 上thượng 卷quyển 。 第đệ 十thập 二nhị 出xuất 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 八bát 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 縱túng 犯phạm 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 不bất 犯phạm 。 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 深thâm 義nghĩa 引dẫn 喻dụ 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 與dữ 菩Bồ 薩Tát 輕khinh 重trọng 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 實thật 能năng 忍nhẫn 辱nhục 不bất 令linh 邪tà 魔ma 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 解giải 忍nhẫn 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 不bất 動động 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 觀quán 行hành 成thành 就tựu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 念niệm 門môn 。 解giải 八bát 種chủng/chúng 功công 德đức 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 雜tạp 喻dụ 。 解giải 四tứ 種chủng 善thiện 行hành 。 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 道Đạo 行hành 有hữu 十thập 二nhị 種chủng/chúng 邪tà 魔ma 障chướng 道đạo 央ương 俱câu 餘dư 鉤câu 。 第đệ 十thập 三tam 出xuất 戲hí 樂lạc 嚴nghiêm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 五ngũ 欲dục 因nhân 緣duyên 然nhiên 則tắc 勸khuyến 令linh 發phát 起khởi 菩bồ 提đề 因nhân 而nhi 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 第đệ 十thập 四tứ 出xuất 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 習tập 學học 聲Thanh 聞Văn 行hành 犯phạm 重trọng 障chướng 因nhân 。 第đệ 十thập 五ngũ 出xuất 勝thắng 積tích 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 喻dụ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 退thối/thoái 入nhập 聲Thanh 聞Văn 行hành 。 第đệ 十thập 六lục 出xuất 如Như 來Lai 藏tạng 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 觀quán 念niệm 如Như 來Lai 忍nhẫn 辱nhục 因nhân 果quả 。 第đệ 十thập 七thất 出xuất 金kim 光quang 上thượng 勝thắng 毘Tỳ 尼Ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 金kim 光quang 勝thắng 童đồng 女nữ 發phát 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 放phóng 出xuất 家gia 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 第đệ 十thập 八bát 出xuất 降hàng 伏phục 魔ma 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 魔ma 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 二nhị 十thập 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 應ưng 當đương 自tự 覺giác 不bất 取thủ 。 第đệ 十thập 九cửu 出xuất 富phú 婁lâu 那na 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vi 惡ác 知tri 識thức 故cố 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 退thối/thoái 捨xả 菩bồ 提đề 入nhập 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 第đệ 二nhị 十thập 出xuất 寶bảo 童đồng 子tử 天thiên 人nhân 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 與dữ 聲Thanh 聞Văn 挍giảo 量lượng 道Đạo 行hạnh 四tứ 種chủng 實thật 語ngữ 不bất 妄vọng 諸chư 行hành 無vô 厭yếm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 出xuất 寶bảo 積tích 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 與dữ 聲Thanh 聞Văn 挍giảo 量lượng 法pháp 行hành 。 右hữu 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 部bộ 入nhập 中trung 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 出xuất 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 說thuyết 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 十thập 五ngũ 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 若nhược 能năng 覺giác 悟ngộ 兼kiêm 能năng 超siêu 度độ 四tứ 魔ma 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 出xuất 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 有hữu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 於ư 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 問vấn 法pháp 故cố 於ư 今kim 不bất 忘vong 當đương 生sanh 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 出xuất 阿A 闍Xà 世Thế 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 解giải 三Tam 乘Thừa 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 因nhân 又hựu 解giải 上thượng 座tòa 因nhân 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 出xuất 離ly 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 空không 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 下hạ 佛Phật 所sở 是thị 等đẳng 現hiện 身thân 是thị 女nữ 人nhân 為vì 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 轉chuyển 為vi 男nam 子tử 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 出xuất 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 二nhị 種chủng 行hành 獲hoạch 十thập 種chủng 善thiện 根căn 利lợi 益ích 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 出xuất 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 諸chư 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 隨tùy 佛Phật 在tại 於ư 逝Thệ 多Đa 林Lâm 中trung 不bất 見kiến 如Như 來Lai 威uy 神thần 聖thánh 德đức 喻dụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 福phước 力lực 殊thù 勝thắng 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 出xuất 出xuất 生sanh 菩bồ 提đề 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 說thuyết 三tam 種chủng 佛Phật 地địa 。 又hựu 說thuyết 三Tam 乘Thừa 高cao 下hạ 因nhân 緣duyên 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 出xuất 寶bảo 聚tụ 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 人nhân 功công 德đức 多đa 於ư 恒hằng 河hà 沙sa 數số 羅La 漢Hán 無vô 能năng 及cập 可khả 及cập 。 第đệ 三tam 十thập 出xuất 那na 羅la 延diên 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 說thuyết 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 四tứ 種chủng 住trụ 地địa 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 出xuất 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 投đầu 刀đao 請thỉnh 殺sát 願nguyện 易dị 生sanh 死tử 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 不bất 離ly 三Tam 界Giới 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 出xuất 密mật 嚴nghiêm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 與dữ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 深thâm 淺thiển 。 第đệ 三tam 十thập 三tam 出xuất 梵phạm 剎sát 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 每mỗi 數số 發phát 忍nhẫn 辱nhục 大đại 行hạnh 願nguyện 速tốc 進tiến 菩bồ 提đề 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 念niệm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 辱nhục 身thân 口khẩu 意ý 羞tu 恥sỉ 三tam 業nghiệp 不bất 復phục 更cánh 犯phạm 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 出xuất 法pháp 集tập 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 持trì 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 。 第đệ 三tam 十thập 六lục 出xuất 阿a 差sai/sái 耶da 末mạt 菩Bồ 薩Tát 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 一nhất 切thiết 諸chư 色sắc 行hành 人nhân 戒giới 力lực 皆giai 有hữu 盡tận 時thời 唯duy 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 力lực 無vô 盡tận 。 第đệ 三tam 十thập 七thất 出xuất 集tập 會hội 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 顯hiển 示thị 三Tam 乘Thừa 法pháp 教giáo 。 第đệ 三tam 十thập 八bát 出xuất 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 說thuyết 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 修tu 四tứ 種chủng 行hành 功công 德đức 不bất 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 。 第đệ 三tam 十thập 九cửu 出xuất 殊thù 勝thắng 具cụ 戒giới 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 應ưng/ứng 共cộng 魔ma 鬪đấu 堪kham 受thọ 無vô 量lượng 衣y 食thực 床sàng 臥ngọa 無vô 障chướng 。 又hựu 釋thích 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 以dĩ 四tứ 太thái 河hà 成thành 。 第đệ 四tứ 十thập 出xuất 解giải 深thâm 密mật 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 住trụ 地địa 行hành 。 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 出xuất 勝thắng 鬘man 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 勝thắng 鬘man 夫phu 人nhân 以dĩ 偈kệ 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 如Như 來Lai 則tắc 現hiện 夫phu 人nhân 受thọ 十thập 大đại 受thọ 行hành 願nguyện 。 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 出xuất 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 門môn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 三tam 條điều 行hành ) 說thuyết 持trì 是thị 經Kinh 陀đà 羅la 尼ni 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 八bát 十thập 億ức 諸chư 佛Phật 親thân 來lai 迎nghênh 接tiếp 。 又hựu 表biểu 如Như 來Lai 三tam 身thân 。 又hựu 說thuyết 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 四tứ 事sự 四tứ 事sự 無vô 相tướng 行hành 門môn 速tốc 成thành 佛Phật 道đạo 。 右hữu 二nhị 十thập 一nhất 部bộ 入nhập 下hạ 卷quyển 。 若nhược 欲dục 偏thiên 尋tầm 當đương 條điều 請thỉnh 依y 此thử 次thứ 第đệ 披phi 撿kiểm 經kinh 文văn 。 第đệ 一nhất 出xuất 象tượng 腋dịch 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 三tam 條điều 行hành ) 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 入nhập 六lục 道đạo 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 身thân 受thọ 快khoái 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 喻dụ 若nhược 虛hư 空không 譬thí 喻dụ 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 有hữu 所sở 疑nghi 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vi 眾chúng 解giải 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 令linh 汝nhữ 及cập 眾chúng 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 何hà 住trụ 於ư 勝thắng 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 門môn 。 而nhi 能năng 成thành 熟thục 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 喻dụ 如như 滿mãn 月nguyệt 現hiện 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 歎thán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 汝nhữ 以dĩ 少thiểu 問vấn 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 廣quảng 解giải 所sở 疑nghi 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 授thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 六lục 種chủng 相tương 應ứng 法pháp 。 善thiện 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 法Pháp 趣thú 。 何hà 者giả 為vi 六lục 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 無vô 悋lận 。 不bất 見kiến 慳san 心tâm 與dữ 身thân 有hữu 異dị 。 身thân 與dữ 慳san 心tâm 俱câu 無vô 所sở 得đắc 。 二nhị 者giả 堅kiên 持trì 戒giới 行hành 。 不bất 見kiến 身thân 與dữ 非phi 戒giới 有hữu 異dị 。 身thân 與dữ 非phi 戒giới 俱câu 無vô 所sở 得đắc 。 三tam 者giả 善thiện 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 守thủ 護hộ 自tự 心tâm 。 不bất 見kiến 自tự 身thân 與dữ 瞋sân 恚khuể 異dị 。 身thân 與dữ 瞋sân 恚khuể 俱câu 無vô 所sở 得đắc 。 四tứ 者giả 精tinh 勤cần 善thiện 行hành 不bất 見kiến 自tự 身thân 與dữ 慢mạn 有hữu 異dị 。 身thân 與dữ 怠đãi 慢mạn 俱câu 無vô 所sở 得đắc 。 五ngũ 者giả 方phương 便tiện 淨tịnh 住trụ 禪thiền 定định 三tam 昧muội 不bất 見kiến 自tự 身thân 。 離ly 於ư 諸chư 行hành 亦diệc 不bất 和hòa 合hợp 。 三tam 昧muội 定định 心tâm 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 俱câu 無vô 所sở 得đắc 。 六lục 者giả 正chánh 智trí 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 不bất 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 見kiến 自tự 身thân 與dữ 眾chúng 生sanh 身thân 而nhi 為vi 有hữu 異dị 。 於ư 六lục 趣thú 中trung 見kiến 身thân 無vô 異dị 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 六lục 種chủng 法pháp 故cố 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 行hành 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 六lục 種chủng 相tương 應ứng 法pháp 行hành 。 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 法Pháp 行hành 。 何hà 者giả 為vi 六lục 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc 。 二nhị 者giả 若nhược 生sanh 畜súc 生sanh 則tắc 受thọ 人nhân 間gian 。 上thượng 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 三tam 者giả 若nhược 生sanh 貧bần 家gia 則tắc 受thọ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 快khoái 樂lạc 。 四tứ 者giả 若nhược 生sanh 六lục 趣thú 。 各các 現hiện 本bổn 身thân 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 無vô 能năng 過quá 者giả 。 五ngũ 者giả 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 遊du 歷lịch 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 安an 然nhiên 不bất 動động 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 。 六lục 者giả 以dĩ 隨tùy 類loại 音âm 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 而nhi 不bất 雜tạp 亂loạn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 六lục 種chủng 法pháp 故cố 。 善thiện 得đắc 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 法Pháp 行hành 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 而nhi 得đắc 受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 摩ma 訶ha 鉢bát 頭đầu 摩ma 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc 。 是thị 諸chư 獄ngục 人nhân 。 見kiến 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 福phước 力lực 故cố 。 與dữ 諸chư 罪tội 人nhân 普phổ 為vi 說thuyết 法Pháp 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 而nhi 受thọ 諸chư 天thiên 快khoái 樂lạc 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 。 師sư 利lợi 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 畜súc 生sanh 而nhi 受thọ 人nhân 間gian 。 上thượng 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 昧muội 名danh 遍biến 寂tịch 靜tĩnh 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 則tắc 生sanh 畜súc 生sanh 。 不bất 失thất 其kỳ 念niệm 。 仍nhưng 受thọ 人nhân 間gian 上thượng 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 畜súc 生sanh 身thân 故cố 。 與dữ 諸chư 畜súc 生sanh 解giải 說thuyết 佛Phật 法pháp 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 於ư 畜súc 生sanh 而nhi 受thọ 上thượng 妙diệu 人nhân 間gian 快khoái 樂lạc 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 貧bần 里lý 而nhi 受thọ 輪luân 王vương 快khoái 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 離ly 緣duyên 寂tịch 靜tĩnh 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 而nhi 生sanh 貧bần 家gia 與dữ 諸chư 貧bần 里lý 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 毀hủy 呰tử 慳san 貪tham 無vô 戒giới 讚tán 揚dương 布bố 施thí 持trì 戒giới 善thiện 因nhân 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 身thân 受thọ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 快khoái 樂lạc 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 六lục 趣thú 中trung 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 各các 隨tùy 其kỳ 類loại 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 皆giai 得đắc 殊thù 勝thắng 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 一nhất 切thiết 遍biến 光quang 明minh 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 遍biến 生sanh 六lục 趣thú 。 方phương 便tiện 示thị 現hiện 雜tạp 類loại 身thân 形hình 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 相tướng 貌mạo 殊thù 勝thắng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 遊du 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 安an 然nhiên 不bất 動động 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 現hiện 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 攝nhiếp 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 分phân 身thân 現hiện 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 而nhi 無vô 去khứ 無vô 來lai 安an 然nhiên 不bất 動động 。 現hiện 於ư 佛Phật 剎sát 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 聞văn 法Pháp 要yếu 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 遍biến 歷lịch 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 安an 然nhiên 不bất 動động 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 現hiện 諸chư 佛Phật 剎sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 異dị 類loại 眾chúng 生sanh 隨tùy 其kỳ 類loại 音âm 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 諸chư 言ngôn 音âm 而nhi 無vô 雜tạp 亂loạn 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 。 名danh 阿A 難Nan 哆đa 伐phạt 多đa 。 得đắc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 已dĩ 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 則tắc 能năng 了liễu 知tri 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 心tâm 。 各các 解giải 其kỳ 言ngôn 語ngữ 而nhi 無vô 雜tạp 亂loạn 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 甚thậm 難nan 了liễu 知tri 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 求cầu 於ư 甚thậm 深thâm 法Pháp 者giả 。 親thân 近cận 何hà 等đẳng 法pháp 行hành 可khả 知tri 可khả 識thức 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 若nhược 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 樂nhạc/nhạo/lạc 知tri 是thị 法pháp 義nghĩa 者giả 。 喻dụ 若nhược 虛hư 空không 為vi 對đối 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 如như 何hà 虛hư 空không 為vi 對đối 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 不bất 異dị 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 故cố 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 皆giai 無vô 和hòa 合hợp 為vi 無vô 相tướng 故cố 。 一nhất 切thiết 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 所sở 相tương 應ứng 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 定định 慧tuệ 不bất 異dị 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 無vô 和hòa 合hợp 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 棄khí 無vô 別biệt 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 棄khí 無vô 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 棄khí 無vô 別biệt 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 知tri 無vô 習tập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 色sắc 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 知tri 無vô 習tập 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 知tri 無vô 習tập 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 明minh 無vô 闇ám 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 明minh 無vô 闇ám 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 明minh 無vô 闇ám 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 所sở 執chấp 得đắc 。 當đương 知tri 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 可khả 執chấp 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 所sở 執chấp 故cố 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 道đạo 所sở 得đắc 無vô 非phi 道đạo 所sở 得đắc 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 道đạo 所sở 得đắc 無vô 非phi 道đạo 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 道đạo 無vô 非phi 道đạo 故cố 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 學học 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 緣Duyên 覺Giác 解giải 脫thoát 大Đại 乘Thừa 解giải 脫thoát 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 乘thừa 處xứ 無vô 所sở 學học 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 所sở 學học 故cố 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 攀phan/phàn 無vô 受thọ 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 攀phan/phàn 無vô 受thọ 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 攀phan/phàn 無vô 受thọ 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 體thể 性tánh 無vô 有hữu 濁trược 亂loạn 。 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 。 皆giai 無vô 濁trược 亂loạn 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 濁trược 無vô 亂loạn 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 著trước 無vô 動động 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 有hữu 所sở 著trước 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 悟ngộ 達đạt 正chánh 智trí 。 當đương 知tri 執chấp 想tưởng 諸chư 法pháp 則tắc 是thị 涅Niết 槃Bàn 知tri 無vô 常thường 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 既ký 無vô 實thật 相tướng 。 若nhược 願nguyện 見kiến 佛Phật 身thân 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 。 若nhược 非phi 所sở 見kiến 則tắc 達đạt 正chánh 位vị 。 達đạt 正chánh 位vị 者giả 於ư 中trung 執chấp 相tướng 。 如như 是thị 行hành 施thí 非phi 大đại 福phước 田điền 。 亦diệc 非phi 利lợi 他tha 。 如như 是thị 施thí 者giả 不bất 獲hoạch 多đa 福phước 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 若nhược 有hữu 所sở 施thí 。 不bất 求cầu 獲hoạch 多đa 福phước 利lợi 者giả 。 是thị 名danh 世thế 間gian 乞khất 士sĩ 。 於ư 中trung 所sở 施thí 福phước 利lợi 無vô 價giá 。 既ký 獲hoạch 無vô 價giá 福phước 利lợi 。 則tắc 得đắc 自tự 無vô 所sở 得đắc 。 福phước 智trí 成thành 就tựu 。 既ký 獲hoạch 自tự 無vô 所sở 得đắc 福phước 智trí 成thành 就tựu 已dĩ 。 則tắc 能năng 速tốc 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 第đệ 二nhị 出xuất 說thuyết 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 三tam 條điều 行hành ) 解giải 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 解giải 邪tà 魔ma 故cố 聞văn 法Pháp 故cố 聞văn 法Pháp 誹phỉ 謗báng 已dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 後hậu 當đương 成thành 佛Phật 。 解giải 二nhị 十thập 四tứ 種chủng/chúng 大Đại 乘Thừa 名danh 號hiệu 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 法Pháp 界Giới 藏tạng 殿điện 諸chư 佛Phật 所sở 會hội 無vô 邊biên 道Đạo 場Tràng 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 時thời 此thử 道Đạo 場Tràng 有hữu 一nhất 夫phu 人nhân 。 名danh 曰viết 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 開khai 敷phu 花hoa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 之chi 人nhân 。 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 應ưng/ứng 共cộng 住trụ 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 若nhược 三tam 界giới 中trung 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 與dữ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 唯duy 除trừ 聲Thanh 聞Văn 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恐khủng 聲Thanh 聞Văn 退thối/thoái 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 道Đạo 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 為vì 己kỷ 利lợi 故cố 。 勸khuyến 引dẫn 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 迴hồi 入nhập 小Tiểu 乘Thừa 。 是thị 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 人nhân 。 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 應ưng/ứng 與dữ 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 同đồng 居cư 房phòng 舍xá 不bất 同đồng 坐tọa 床sàng 不bất 同đồng 行hành 路lộ 。 若nhược 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 彌di 廣quảng 無vô 二nhị 分phần 別biệt 。 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 而nhi 為vi 方phương 便tiện 勸khuyến 引dẫn 聲Thanh 聞Văn 。 令linh 入nhập 大Đại 乘Thừa 方phương 許hứa 同đồng 住trụ 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 。 福phước 智trí 狹hiệp 劣liệt 。 則tắc 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 。 恐khủng 其kỳ 誹phỉ 謗báng 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 數số 覽lãm 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 論luận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 障chướng 佛Phật 道Đạo 故cố 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 不bất 棄khí 菩bồ 提đề 而nhi 入nhập 聲Thanh 聞Văn 求cầu 羅La 漢Hán 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 若nhược 捨xả 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 別biệt 起khởi 異dị 道đạo 入nhập 於ư 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 道đạo 果quả 因nhân 惱não 亂loạn 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 退thối/thoái 菩bồ 提đề 二nhị 人nhân 俱câu 墮đọa 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 寧ninh 犯phạm 殺sát 等đẳng 五ngũ 種chủng 大đại 罪tội 。 不bất 學học 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 於ư 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 千thiên 劫kiếp 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 不bất 學học 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 墮đọa 畜súc 生sanh 。 不bất 學học 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 不bất 修tu 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 羅La 漢Hán 獨độc 證chứng 私tư 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 譬thí 如như 小tiểu 賊tặc 密mật 入nhập 他tha 舍xá 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 寧ninh 同đồng 火hỏa 坑khanh 。 不bất 住trụ 聲Thanh 聞Văn 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 為vi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 故cố 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 之chi 所sở 尊tôn 重trọng 。 堪kham 任nhậm 供cúng 養dường 。 超siêu 越việt 聲Thanh 聞Văn 。 則tắc 邪tà 魔ma 眷quyến 屬thuộc 無vô 能năng 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 者giả 邪tà 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 敷phu 演diễn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 之chi 處xứ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 心tâm 不bất 樂nhạo 聞văn 。 調điều 弄lộng 誹phỉ 謗báng 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 邪tà 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 心tâm 故cố 。 死tử 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 復phục 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 食thực 火hỏa 屎thỉ 尿niệu 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 受thọ 苦khổ 畢tất 已dĩ 。 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 病bệnh 癩lại 不bất 具cụ 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 經kinh 無vô 量lượng 生sanh 。 方phương 得đắc 值trị 遇ngộ 如Như 來Lai 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 還hoàn 復phục 得đắc 聞văn 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 毛mao 孔khổng 。 普phổ 出xuất 言ngôn 音âm 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 法pháp 光quang 。 復phục 生sanh 無vô 量lượng 法Pháp 音âm 偈kệ 讚tán 。 時thời 此thử 會hội 中trung 若nhược 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 則tắc 聞văn 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 法pháp 。 若nhược 有hữu 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 人nhân 。 則tắc 聞văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 法pháp 。 若nhược 有hữu 大Đại 乘Thừa 行hành 人nhân 則tắc 聞văn 大Đại 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 。 鳥điểu 獸thú 之chi 類loại 。 各các 隨tùy 其kỳ 音âm 。 而nhi 聞văn 佛Phật 法pháp 。 於ư 此thử 會hội 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 未vị 曾tằng 耳nhĩ 聞văn 佛Phật 法pháp 。 皆giai 見kiến 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 曾tằng 謗báng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 故cố 。 雖tuy 於ư 多đa 劫kiếp 墮đọa 在tại 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 苦khổ 。 由do 謗báng 法pháp 時thời 大Đại 乘Thừa 入nhập 耳nhĩ 是thị 故cố 佛Phật 所sở 親thân 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 何hà 故cố 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 何hà 故cố 說thuyết 為vi 大Đại 乘Thừa 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 夫phu 人nhân 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 大Đại 乘Thừa 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 名danh 號hiệu 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 令linh 人nhân 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 者giả 不bất 動động 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 三tam 者giả 無vô 過quá 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 四tứ 者giả 無vô 量lượng 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 五ngũ 者giả 如như 四tứ 大đại 海hải 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 六lục 者giả 金kim 翅sí 及cập 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 雜tạp 類loại 所sở 敬kính 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 七thất 者giả 乾can 闥thát 所sở 讚tán 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 八bát 者giả 諸chư 天thiên 恭cung 敬kính 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 九cửu 者giả 梵Phạm 天Thiên 歸quy 依y 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 者giả 天thiên 帝đế 所sở 敬kính 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 一nhất 者giả 四Tứ 王Vương 所sở 攝nhiếp 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 二nhị 者giả 龍long 王vương 供cúng 養dường 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 三tam 者giả 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 持trì 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 四tứ 者giả 成thành 就tựu 佛Phật 性tánh 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 五ngũ 者giả 賢hiền 聖thánh 歸quy 依y 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 六lục 者giả 一nhất 切thiết 普phổ 堪kham 所sở 受thọ 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 七thất 者giả 如như 藥dược 樹thụ 王vương 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 八bát 者giả 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 九cửu 者giả 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 者giả 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 如như 虛hư 空không 相tương/tướng 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 無vô 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 不bất 信tín 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 威uy 力lực 名danh 號hiệu 之chi 時thời 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 百bách 千thiên 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 則tắc 於ư 空không 中trung 。 諸chư 天thiên 雨vũ 花hoa 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 天thiên 子tử 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 聲Thanh 聞Văn 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 初sơ 戒giới 菩Bồ 薩Tát 未vị 悟ngộ 法pháp 者giả 。 皆giai 已dĩ 悟ngộ 解giải 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 法pháp 何hà 名danh 如như 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 大Đại 乘Thừa 巨cự 拏noa 勝thắng 斯tư 受thọ 持trì 。 又hựu 名danh 說thuyết 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 受thọ 持trì 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 阿A 難Nan 及cập 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 開khai 敷phu 花hoa 夫phu 人nhân 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 持trì 受thọ 奉phụng 行hành 。 第đệ 三tam 出xuất 維duy 摩ma 詰cật 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 佛Phật 種chủng 性tánh 因nhân 緣duyên 發phát 起khởi 菩bồ 提đề 。 解giải 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 維duy 摩ma 詰cật 長trưởng 者giả 。 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 明minh 解giải 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 何hà 等đẳng 為vi 種chủng/chúng 。 文Văn 殊Thù 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 諸chư 佛Phật 性tánh 。 五ngũ 陰ấm 種chủng 性tánh 。 無vô 明minh 生sanh 死tử 種chủng 性tánh 。 貪tham 瞋sân 癡si 種chủng 性tánh 。 四tứ 倒đảo 妄vọng 想tưởng 種chủng 性tánh 。 五ngũ 蓋cái 種chủng 性tánh 。 六lục 入nhập 種chủng 性tánh 。 七thất 識thức 煩phiền 惱não 種chủng 性tánh 。 九cửu 惱não 滅diệt 壞hoại 身thân 心tâm 種chủng 性tánh 。 十thập 惡ác 不bất 善thiện 種chủng 性tánh 。 善thiện 男nam 子tử 。 略lược 要yếu 言ngôn 之chi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 及cập 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 義nghĩa 故cố 云vân 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 是thị 佛Phật 種chủng 性tánh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 執chấp 見kiến 無vô 為vi 已dĩ 住trụ 定định 滅diệt 。 是thị 人nhân 不bất 應ưng 發phát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 煩phiền 惱não 。 住trụ 地địa 見kiến 正chánh 位vị 實thật 相tướng 。 是thị 人nhân 堪kham 任nhậm 發phát 得đắc 菩bồ 提đề 。 譬thí 如như 陸lục 地địa 不bất 生sanh 蓮liên 花hoa 。 青thanh 淤ứ 泥nê 中trung 而nhi 生sanh 蓮liên 種chủng/chúng 。 善thiện 男nam 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 住trụ 於ư 無vô 為vi 滅diệt 定định 。 佛Phật 種chủng 花hoa 芽nha 無vô 復phục 更cánh 生sanh 。 煩phiền 惱não 淤ứ 泥nê 池trì 中trung 能năng 發phát 菩bồ 提đề 。 因nhân 煩phiền 惱não 故cố 。 佛Phật 種chủng 芽nha 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 空không 中trung 種chủng 子tử 不bất 生sanh 。 糞phẩn 壤nhưỡng 之chi 地địa 乃nãi 能năng 茂mậu 盛thịnh 。 善thiện 男nam 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 應ưng/ứng 無vô 為vi 滅diệt 定định 而nhi 生sanh 菩bồ 提đề 。 若nhược 起khởi 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 心tâm 等đẳng 於ư 須Tu 彌Di 仍nhưng 堪kham 發phát 生sanh 菩bồ 提đề 。 而nhi 生sanh 佛Phật 種chủng 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 不bất 入nhập 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 無vô 由do 取thủ 得đắc 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 善thiện 男nam 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 不bất 入nhập 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 無vô 由do 取thủ 得đắc 佛Phật 性tánh 寶bảo 珠châu 。 當đương 知tri 菩bồ 提đề 種chủng 性tánh 本bổn 從tùng 煩phiền 惱não 中trung 來lai 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 歎thán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 如như 是thị 佛Phật 種chủng 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 種chủng 性tánh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 無vô 復phục 堪kham 任nhậm 發phát 生sanh 菩bồ 提đề 。 我ngã 等đẳng 為vi 燒thiêu 滅diệt 三Tam 界Giới 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 以dĩ 無vô 間gián 五ngũ 逆nghịch 不bất 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 解giải 世thế 間gian 煩phiền 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 人nhân 已dĩ 造tạo 五ngũ 逆nghịch 惡ác 罪tội 受thọ 畢tất 究cứu 竟cánh 。 還hoàn 復phục 發phát 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 親thân 聞văn 佛Phật 法pháp 顯hiển 現hiện 佛Phật 事sự 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 煩phiền 惱não 已dĩ 盡tận 無vô 復phục 後hậu 有hữu 。 無vô 能năng 發phát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 五Ngũ 根Căn 總tổng 壞hoại 。 是thị 人nhân 識thức 心tâm 不bất 堪kham 更cánh 起khởi 羅La 漢Hán 亦diệc 爾nhĩ 。 煩phiền 惱não 總tổng 壞hoại 諸chư 結kết 已dĩ 除trừ 。 既ký 無vô 力lực 故cố 不bất 堪kham 扶phù 持trì 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 凡phàm 夫phu 親thân 近cận 於ư 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 辟Tích 支Chi 遠viễn 離ly 菩bồ 提đề 何hà 以dĩ 故cố 。 凡phàm 夫phu 數số 聞văn 三Tam 寶Bảo 威uy 力lực 無vô 量lượng 種chủng 性tánh 。 則tắc 發phát 菩bồ 提đề 。 不bất 斷đoán/đoạn 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 雖tuy 曾tằng 聞văn 說thuyết 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 亦diệc 不bất 堪kham 任nhậm 發phát 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 告cáo 羅La 睺Hầu 羅La 。 汝nhữ 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 羅La 睺Hầu 羅La 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 念niệm 昔tích 時thời 鞞bệ 舍xá 離ly 城thành 。 有hữu 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 而nhi 問vấn 我ngã 言ngôn 。 唯duy 羅La 睺Hầu 羅La 。 汝nhữ 佛Phật 之chi 子tử 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 其kỳ 出xuất 家gia 者giả 有hữu 何hà 等đẳng 利lợi 。 時thời 我ngã 與dữ 諸chư 族tộc 姓tánh 。 如như 法Pháp 為vi 說thuyết 出xuất 家gia 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 維duy 摩ma 詰cật 而nhi 來lai 我ngã 所sở 。 稽khể 首thủ 我ngã 足túc 。 而nhi 謂vị 我ngã 言ngôn 。 唯duy 羅La 睺Hầu 羅La 。 汝nhữ 今kim 所sở 說thuyết 出xuất 家gia 功công 德đức 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 無vô 利lợi 無vô 功công 德đức 。 是thị 為vi 出xuất 家gia 。 有hữu 為vi 法pháp 者giả 。 可khả 說thuyết 有hữu 利lợi 有hữu 功công 德đức 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 無Vô 為Vi 法Pháp 故cố 。 無Vô 為Vi 法Pháp 者giả 。 無vô 利lợi 無vô 功công 德đức 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 處xứ 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 智trí 趣thú 所sở 受thọ 聖thánh 所sở 行hành 處xứ 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 度độ 五ngũ 道đạo 。 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 。 定định 五Ngũ 根Căn 。 施thí 無Vô 畏Úy 不bất 惱não 於ư 他tha 。 不bất 染nhiễm 雜tạp 惡ác 。 摧tồi 諸chư 外ngoại 道đạo 。 超siêu 越việt 假giả 名danh 。 出xuất 離ly 犯phạm 戒giới 淤ứ 泥nê 池trì 中trung 。 我ngã 所sở 無vô 著trước 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 所sở 受thọ 。 亦diệc 無vô 擾nhiễu 亂loạn 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 攝nhiếp 護hộ 他tha 眾chúng 。 隨tùy 禪thiền 定định 離ly 外ngoại 過quá 。 一nhất 切thiết 處xứ 而nhi 無vô 所sở 取thủ 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 出xuất 家gia 名danh 為vi 善thiện 出xuất 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 宜nghi 共cộng 出xuất 家gia 。 善thiện 學học 律luật 儀nghi 諸chư 佛Phật 法pháp 教giáo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 世thế 難nan 逢phùng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 甚thậm 難nan 發phát 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 此thử 等đẳng 諸chư 子tử 。 白bạch 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 維duy 摩ma 詰cật 長trưởng 者giả 告cáo 諸chư 童đồng 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 但đãn 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 則tắc 出xuất 家gia 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 此thử 三tam 十thập 二nhị 族tộc 姓tánh 子tử 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 我ngã 無vô 言ngôn 可khả 答đáp 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 第đệ 四tứ 出xuất 方phương 廣quảng 如Như 來Lai 智trí 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 善thiện 惡ác 知tri 識thức 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 聲Thanh 聞Văn 同đồng 居cư 。 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 與dữ 聲Thanh 聞Văn 校giáo 量lượng 道Đạo 行hạnh 深thâm 淺thiển 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 教giáo 道đạo 諸chư 法pháp 菩Bồ 薩Tát 而nhi 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 以dĩ 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 應ưng 學học 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 破phá 戒giới 邪tà 行hạnh 之chi 人nhân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 知Tri 識Thức 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 障chướng 佛Phật 道Đạo 故cố 。 則tắc 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 犯phạm 戒giới 之chi 人nhân 不bất 堪kham 破phá 於ư 菩Bồ 薩Tát 正chánh 行hạnh 。 是thị 犯phạm 戒giới 邪tà 行hạnh 之chi 人nhân 法pháp 無vô 力lực 故cố 。 不bất 能năng 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 以dĩ 世thế 諦đế 無vô 我ngã 復phục 無vô 煩phiền 惱não 。 以dĩ 是thị 智trí 故cố 。 能năng 令linh 初sơ 學học 菩Bồ 薩Tát 入nhập 於ư 聲Thanh 聞Văn 教giáo 道đạo 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 與dữ 破phá 戒giới 邪tà 行hạnh 交giao 通thông 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 乘thừa 人nhân 受thọ 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 犯phạm 戒giới 邪tà 行hạnh 。 雖tuy 共cộng 交giao 通thông 身thân 相tướng 遠viễn 離ly 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 行hành 坐tọa 不bất 離ly 。 譬thí 如như 家gia 賊tặc 。 不bất 離ly 其kỳ 側trắc 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 與dữ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 習tập 學học 交giao 往vãng 。 譬thí 如như 野dã 干can 。 不bất 堪kham 師sư 子tử 同đồng 居cư 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 與dữ 其kỳ 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 修tu 學học 唯duy 利lợi 己kỷ 故cố 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 唯duy 見kiến 一nhất 身thân 趣thú 路lộ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 善thiện 行hành 正chánh 路lộ 導đạo 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 唯duy 淨tịnh 己kỷ 心tâm 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 能năng 淨tịnh 己kỷ 心tâm 亦diệc 淨tịnh 眾chúng 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 唯duy 自tự 除trừ 煩phiền 惱não 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 自tự 除trừ 煩phiền 惱não 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 聲Thanh 聞Văn 入nhập 邪tà 疾tật 路lộ 獨độc 避tị 世thế 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 入nhập 正chánh 路lộ 導đạo 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 唯duy 除trừ 習tập 氣khí 煩phiền 惱não 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 氣khí 都đô 滅diệt 煩phiền 惱não 悉tất 除trừ 。 聲Thanh 聞Văn 異dị 道đạo 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 證chứng 正Chánh 道Đạo 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 聲Thanh 聞Văn 入nhập 於ư 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 仍nhưng 不bất 滅diệt 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 無vô 量lượng 佛Phật 事sự 神thần 通thông 不bất 滅diệt 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 皆giai 無vô 是thị 德đức 。 第đệ 五ngũ 出xuất 勝thắng 義nghĩa 諦đế 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 起khởi 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 速tốc 成thành 佛Phật 道đạo 。 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 普phổ 智trí 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 佛Phật 子tử 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 應ưng/ứng 起khởi 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 願nguyện 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 令linh 其kỳ 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 三tam 者giả 除trừ 滅diệt 相tướng 續tục 習tập 氣khí 。 四tứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 所sở 疑nghi 惑hoặc 。 五ngũ 者giả 除trừ 救cứu 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 聚tụ 。 六lục 者giả 願nguyện 救cứu 眾chúng 生sanh 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 。 七thất 者giả 歸quy 依y 親thân 侍thị 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 八bát 者giả 願nguyện 學học 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 戒giới 行hạnh 。 九cửu 者giả 昇thăng 於ư 空không 中trung 示thị 現hiện 毛mao 端đoan 無vô 量lượng 佛Phật 事sự 。 十thập 者giả 以dĩ 大đại 法Pháp 鼓cổ 擊kích 動động 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 隨tùy 機cơ 速tốc 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 當đương 知tri 初sơ 學học 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 修tu 行hành 。 若nhược 住trụ 此thử 地địa 不bất 久cửu 而nhi 起khởi 如Như 來Lai 行hạnh 願nguyện 。 復phục 次thứ 佛Phật 子tử 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 究cứu 竟cánh 不bất 退thối 菩bồ 提đề 是thị 其kỳ 戒giới 行hạnh 。 二nhị 者giả 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 三tam 者giả 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 利lợi 故cố 。 四tứ 者giả 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 佛Phật 行hạnh 。 五ngũ 者giả 受thọ 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 無vô 令linh 缺khuyết 犯phạm 。 六lục 者giả 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 七thất 者giả 所sở 修tu 功công 德đức 迴hồi 施thí 十thập 方phương 。 願nguyện 成thành 佛Phật 道Đạo 。 八bát 者giả 不bất 應ưng/ứng 分phân 別biệt 如Như 來Lai 法pháp 體thể 。 九cửu 者giả 一nhất 切thiết 世thế 法pháp 無vô 所sở 貪tham 著trước 。 十thập 者giả 防phòng 護hộ 六lục 根căn 無vô 令linh 染nhiễm 著trước 。 佛Phật 子tử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 能năng 住trụ 此thử 地địa 不bất 久cửu 圓viên 滿mãn 戒giới 行hạnh 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 退thối/thoái 道đạo 迷mê 路lộ 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 每mỗi 自tự 察sát 心tâm 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 不bất 敬kính 師sư 僧tăng 和hòa 尚thượng 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 二nhị 者giả 怖bố 畏úy 世thế 苦khổ 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 三tam 者giả 所sở 修tu 戒giới 行hạnh 忽hốt 生sanh 悔hối 心tâm 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 四tứ 者giả 不bất 樂nhạo 住trụ 於ư 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 三tam 摩ma 鉢bát 低đê 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 六lục 者giả 修tu 少thiểu 分phần 功công 德đức 。 便tiện 以dĩ 為vi 足túc 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 七thất 者giả 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 八bát 者giả 遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 九cửu 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 十thập 者giả 若nhược 見kiến 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 心tâm 生sanh 憎tăng 嫉tật 。 是thị 其kỳ 迷mê 路lộ 。 佛Phật 子tử 如như 是thị 十thập 種chủng 菩Bồ 薩Tát 迷mê 路lộ 。 能năng 遠viễn 離ly 不bất 久cửu 當đương 入nhập 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng/ứng 有hữu 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 願nguyện 我ngã 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 住trụ 於ư 世thế 間gian 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 二nhị 者giả 願nguyện 我ngã 最tối 後hậu 親thân 侍thị 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 三tam 者giả 願nguyện 我ngã 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 四tứ 者giả 願nguyện 我ngã 積tích 集tập 一nhất 切thiết 戒giới 行hạnh 功công 德đức 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 五ngũ 者giả 願nguyện 我ngã 普phổ 修tu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 六lục 者giả 願nguyện 我ngã 滿mãn 足túc 菩bồ 提đề 戒giới 行hạnh 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 七thất 者giả 願nguyện 我ngã 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 八bát 者giả 願nguyện 我ngã 生sanh 於ư 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 九cửu 者giả 願nguyện 我ngã 深thâm 求cầu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 善thiện 自tự 開khai 解giải 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 十thập 者giả 於ư 諸chư 佛Phật 剎sát 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 是thị 願nguyện 者giả 是thị 普phổ 善thiện 願nguyện 。 佛Phật 子tử 當đương 知tri 。 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 大đại 願nguyện 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 速tốc 獲hoạch 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 行hạnh 願nguyện 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 障chướng 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 忽hốt 生sanh 退thối 心tâm 我ngã 不bất 成thành 佛Phật 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 二nhị 者giả 正chánh 起khởi 勤cần 修tu 忽hốt 然nhiên 棄khí 捨xả 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 三tam 者giả 少thiểu 分phần 功công 德đức 而nhi 生sanh 厭yếm 足túc 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 四tứ 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 隱ẩn 僻tích 善thiện 行hành 俱câu 捨xả 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 五ngũ 者giả 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 善thiện 願nguyện 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 六lục 者giả 捨xả 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 滅diệt 定định 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 七thất 者giả 斷đoán/đoạn 割cát 世thế 法pháp 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 八bát 者giả 退thối/thoái 捨xả 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 行hành 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 九cửu 者giả 不bất 樂nhạo 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 十thập 者giả 誹phỉ 謗báng 佛Phật 法pháp 。 是thị 其kỳ 魔ma 障chướng 。 佛Phật 子tử 當đương 知tri 。 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 魔ma 障chướng 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 是thị 等đẳng 。 不bất 久cửu 速tốc 得đắc 如Như 來Lai 十thập 種chủng 記ký 別biệt 地địa 位vị 。 第đệ 六lục 出xuất 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 中trung ( 顯hiển 說thuyết 四tứ 條điều 行hành ) 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 學học 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 散tán 亂loạn 已dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 散tán 亂loạn 故cố 攝nhiếp 念niệm 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 解giải 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 持trì 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 聖thánh 者giả 富phú 婁lâu 那na 言ngôn 。 復phục 次thứ 富phú 婁lâu 那na 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 初sơ 學học 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 貪tham 惜tích 世thế 業nghiệp 無vô 始thỉ 習tập 氣khí 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 捨xả 施thí 之chi 時thời 。 慳san 心tâm 則tắc 捨xả 。 因nhân 則tắc 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 發phát 菩bồ 提đề 則tắc 能năng 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 。 若nhược 漸tiệm 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 。 則tắc 漸tiệm 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 漸tiệm 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 。 則tắc 復phục 昇thăng 進tiến 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 雨vũ 中trung 安an 置trí 瓦ngõa 瓶bình 。 是thị 瓶bình 所sở 入nhập 第đệ 一nhất 雨vũ 滴tích 。 及cập 最tối 後hậu 滴tích 。 非phi 緣duyên 前tiền 後hậu 二nhị 滴tích 水thủy 。 瓶bình 得đắc 滿mãn 要yếu 其kỳ 中trung 間gián 。 雨vũ 滴tích 漸tiệm 入nhập 而nhi 得đắc 盈doanh 滿mãn 。 富phú 婁lâu 那na 當đương 知tri 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 而nhi 成thành 佛Phật 道đạo 。 亦diệc 不bất 以dĩ 最tối 後hậu 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 而nhi 成thành 佛Phật 道đạo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 證chứng 佛Phật 道Đạo 。 發phát 起khởi 種chủng 種chủng 善thiện 行hành 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 修tu 行hành 利lợi 益ích 資tư 助trợ 佛Phật 道Đạo 。 是thị 以dĩ 仁Nhân 者giả 富phú 婁lâu 那na 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 散tán 亂loạn 心tâm 無vô 所sở 染nhiễm 。 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 富phú 婁lâu 那na 語ngữ 聖thánh 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 何hà 攝nhiếp 心tâm 而nhi 無vô 散tán 亂loạn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 助trợ 佛Phật 道Đạo 故cố 。 若nhược 發phát 邪tà 行hạnh 惡ác 見kiến 將tương/tướng 為vi 善thiện 利lợi 。 當đương 知tri 我ngã 今kim 所sở 發phát 惡ác 行hạnh 。 應ưng/ứng 是thị 菩bồ 提đề 利lợi 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 我ngã 是thị 邪tà 見kiến 不bất 斷đoán/đoạn 世thế 間gian 生sanh 死tử 。 是thị 以dĩ 我ngã 身thân 變biến 易dị 世thế 間gian 。 方phương 便tiện 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 智trí 慧tuệ 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 。 爾nhĩ 時thời 富phú 婁lâu 那na 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 心tâm 亂loạn 。 如như 何hà 相tướng 貌mạo 而nhi 得đắc 知tri 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 心tâm 散tán 亂loạn 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 乘thừa 人nhân 障chướng 其kỳ 道đạo 故cố 。 若nhược 求cầu 二Nhị 乘Thừa 道đạo 果quả 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 散tán 亂loạn 心tâm 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 二Nhị 乘Thừa 道Đạo 行hạnh 不bất 應ưng/ứng 菩bồ 提đề 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 貪tham 瞋sân 癡si 見kiến 尚thượng 不bất 散tán 亂loạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 此thử 三tam 毒độc 見kiến 助trợ 佛Phật 道Đạo 故cố 。 轉chuyển 易dị 生sanh 死tử 利lợi 益ích 菩bồ 提đề 。 以dĩ 是thị 見kiến 故cố 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 資tư 助trợ 煩phiền 惱não 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 富phú 婁lâu 那na 。 當đương 知tri 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 念niệm 心tâm 故cố 。 而nhi 生sanh 障chướng 善thiện 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 散tán 亂loạn 。 復phục 有hữu 相tương 應ứng 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 攝nhiếp 念niệm 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 是thị 散tán 亂loạn 。 若nhược 非phi 此thử 等đẳng 攝nhiếp 念niệm 。 不bất 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 資tư 助trợ 道đạo 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 亂loạn 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 攝nhiếp 念niệm 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 世thế 間gian 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 念niệm 相tương 續tục 。 不bất 斷đoán/đoạn 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 生sanh 已dĩ 則tắc 受thọ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 學học 如như 是thị 。 攝nhiếp 念niệm 資tư 助trợ 世thế 間gian 生sanh 死tử 道đạo 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 如như 是thị 授thọ 學học 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 而nhi 無vô 有hữu 捨xả 。 富phú 婁lâu 那na 。 當đương 知tri 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 厭yểm 離ly 煩phiền 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 智trí 識thức 別biệt 煩phiền 惱não 。 作tác 是thị 思tư 念niệm 。 是thị 等đẳng 煩phiền 惱não 饒nhiêu 益ích 我ngã 身thân 。 助trợ 我ngã 成thành 佛Phật 。 若nhược 此thử 煩phiền 惱não 有hữu 相tương/tướng 。 可khả 以dĩ 上thượng 妙diệu 供cúng 養dường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 此thử 煩phiền 惱não 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 常thường 所sở 護hộ 惜tích 煩phiền 惱não 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 應ưng 當đương 以dĩ 智trí 識thức 煩phiền 惱não 因nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 我ngã 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 不bất 攝nhiếp 三Tam 界Giới 繫hệ 縛phược 。 令linh 我ngã 增tăng 長trưởng 圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 速tốc 得đắc 菩bồ 提đề 。 若nhược 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 我ngã 則tắc 解giải 脫thoát 世thế 間gian 生sanh 死tử 繫hệ 縛phược 而nhi 得đắc 寬khoan 慢mạn 。 富phú 婁lâu 那na 。 當đương 知tri 譬thí 如như 車xa 載tải/tái 重trọng/trùng 物vật 。 以dĩ 車xa 重trọng/trùng 故cố 車xa 軸trục 漸tiệm 漸tiệm 研nghiên 磨ma 載tải/tái 物vật 纔tài 入nhập 到đáo 城thành 。 其kỳ 軸trục 事sự 畢tất 則tắc 斷đoán/đoạn 。 當đương 知tri 因nhân 煩phiền 惱não 故cố 。 三Tam 界Giới 而nhi 有hữu 生sanh 死tử 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 煩phiền 惱não 故cố 。 續tục 續tục 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 得đắc 增tăng 長trưởng 圓viên 滿mãn 。 若nhược 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漸tiệm 得đắc 圓viên 滿mãn 。 則tắc 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 漸tiệm 得đắc 微vi 薄bạc 。 若nhược 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 漸tiệm 薄bạc 。 則tắc 能năng 決quyết 定định 漸tiệm 近cận 佛Phật 位vị 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 菩bồ 提đề 樹thụ 已dĩ 。 則tắc 起khởi 薩Tát 婆Bà 若Nhã 智trí 。 前tiền 後hậu 煩phiền 惱não 當đương 則tắc 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 無vô 復phục 更cánh 生sanh 。 是thị 諸chư 煩phiền 惱não 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 正Chánh 覺Giác 已dĩ 。 煩phiền 惱não 無vô 復phục 有hữu 緣duyên 。 譬thí 如như 車xa 軸trục 載tải/tái 重trọng/trùng 入nhập 城thành 。 事sự 畢tất 然nhiên 乃nãi 始thỉ 斷đoán/đoạn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 煩phiền 惱não 事sự 辦biện 無vô 復phục 有hữu 緣duyên 。 是thị 以dĩ 當đương 知tri 。 為vì 是thị 利lợi 故cố 。 中trung 間gian 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 縱túng 被bị 瞋sân 罵mạ 。 返phản 從tùng 乞khất 求cầu 所sở 須tu 。 皆giai 是thị 助trợ 道đạo 善thiện 緣duyên 。 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 若nhược 攝nhiếp 羅La 漢Hán 心tâm 智trí 亦diệc 是thị 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 助trợ 佛Phật 道Đạo 故cố 。 若nhược 無vô 羅La 漢Hán 行hành 門môn 。 如Như 來Lai 從tùng 何hà 制chế 修tu 羅La 漢Hán 道đạo 果quả 。 以dĩ 制chế 修tu 故cố 。 而nhi 助trợ 佛Phật 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 伽già 他tha 所sở 說thuyết 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 若nhược 樹thụ 木mộc 無vô 芽nha 則tắc 無vô 樹thụ 身thân 。 若nhược 無vô 樹thụ 身thân 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 無vô 由do 盛thình/thịnh 茂mậu 。 當đương 知tri 眾chúng 生sanh 若nhược 無vô 菩bồ 提đề 芽nha 種chủng/chúng 。 諸chư 佛Phật 不bất 現hiện 世thế 間gian 。 若nhược 佛Phật 不bất 出xuất 於ư 世thế 。 聲Thanh 聞Văn 從tùng 何hà 而nhi 起khởi 。 譬thí 如như 明minh 燈đăng 要yếu 賴lại 炷chú 心tâm 。 而nhi 是thị 炷chú 心tâm 不bất 因nhân 第đệ 一nhất 火hỏa 焰diễm 而nhi 能năng 燒thiêu 盡tận 。 亦diệc 非phi 不bất 因nhân 初sơ 焰diễm 而nhi 盡tận 。 復phục 非phi 後hậu 焰diễm 燒thiêu 滅diệt 而nhi 盡tận 。 亦diệc 非phi 因nhân 後hậu 焰diễm 而nhi 盡tận 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 前tiền 後hậu 中trung 間gian 焰diễm 焰diễm 相tương 續tục 故cố 。 炷chú 心tâm 燒thiêu 盡tận 。 菩bồ 提đề 亦diệc 爾nhĩ 。 非phi 緣duyên 初sơ 心tâm 成thành 佛Phật 。 亦diệc 非phi 後hậu 心tâm 。 前tiền 後hậu 中trung 間gian 相tương 續tục 心tâm 故cố 。 而nhi 能năng 成thành 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 而nhi 成thành 佛Phật 道đạo 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 。 不bất 著trước 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tướng 受thọ 者giả 相tương/tướng 。 心tâm 無vô 所sở 求cầu 無vô 慳san 悋lận 心tâm 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 縱túng 施thí 少thiểu 分phần 等đẳng 施thí 無vô 量lượng 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 恒hằng 念niệm 如Như 來Lai 圓viên 滿mãn 威uy 神thần 。 顯hiển 揚dương 聖thánh 德đức 。 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 深thâm 戒giới 行hạnh 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 減giảm 佛Phật 說thuyết 戒giới 相tương/tướng 則tắc 虧khuy 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 順thuận 世thế 法pháp 故cố 。 雖tuy 受thọ 五ngũ 欲dục 心tâm 念niệm 三tam 歸quy 。 是thị 故cố 願nguyện 我ngã 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 此thử 則tắc 已dĩ 住trụ 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 智trí 慧tuệ 念niệm 心tâm 不bất 犯phạm 不bất 名danh 犯phạm 戒giới 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 億ức 劫kiếp 中trung 。 雖tuy 持trì 十Thập 善Thiện 戒Giới 行hành 。 若nhược 樂nhạc 聲thanh 聞văn 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 增tăng 上thượng 纏triền 犯phạm 虧khuy 於ư 大Đại 乘Thừa 。 是thị 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 復phục 次thứ 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 禁cấm 閉bế 牢lao 獄ngục 枷già 鎖tỏa 。 杻nữu 械giới 栲 楚sở 鞭tiên 撻thát 。 斬trảm 其kỳ 頭đầu 項hạng 割cát 截tiệt 手thủ 足túc 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 分phần/phân 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 念niệm 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 代đại 彼bỉ 普phổ 受thọ 諸chư 苦khổ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 安an 樂lạc 。 若nhược 有hữu 惱não 我ngã 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 心tâm 無vô 惡ác 對đối 。 當đương 知tri 如như 是thị 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 是thị 慈từ 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 世thế 間gian 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 苦khổ 行hạnh 逼bức 惱não 行hành 而nhi 無vô 疲bì 倦quyện 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 五ngũ 欲dục 所sở 纏triền 。 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 道đạo 果quả 專chuyên 念niệm 菩bồ 提đề 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 恒hằng 在tại 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 商thương 人nhân 欲dục 入nhập 大đại 海hải 。 船thuyền 舶bạc 不bất 修tu 。 商thương 人nhân 及cập 財tài 陷hãm 沒một 當đương 盡tận 。 若nhược 預dự 修tu 船thuyền 寬khoan 廣quảng 牢lao 固cố 。 商thương 人nhân 及cập 財tài 皆giai 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 有hữu 道Đạo 心tâm 。 若nhược 無vô 堅kiên 牢lao 智trí 慧tuệ 。 不bất 久cửu 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 是thị 以dĩ 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 菩bồ 提đề 無vô 所sở 缺khuyết 陷hãm 。 速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 剎sát 那na 一nhất 念niệm 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 過quá 於ư 無vô 量lượng 二Nhị 乘Thừa 功công 德đức 。 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 第đệ 七thất 出xuất 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 初sơ 修tu 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 喻dụ 類loại 聲Thanh 聞Văn 無vô 所sở 能năng 及cập 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 師sư 子tử 獸thú 王vương 。 為vi 諸chư 獸thú 故cố 哮hao 吼hống 大đại 聲thanh 。 以dĩ 其kỳ 聲thanh 故cố 。 師sư 子tử 初sơ 生sanh 子tử 而nhi 得đắc 肥phì 壯tráng 勇dũng 健kiện 跳khiêu 梁lương 。 諸chư 獸thú 聞văn 其kỳ 大đại 聲thanh 悉tất 皆giai 逃đào 竄thoán 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 喻dụ 若nhược 師sư 子tử 初sơ 生sanh 子tử 息tức 。 菩bồ 提đề 發phát 吼hống 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 智trí 。 為vi 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 吼hống 讚tán 佛Phật 性tánh 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 善thiện 教giáo 引dẫn 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 得đắc 智trí 慧tuệ 勇dũng 健kiện 。 菩bồ 提đề 增tăng 長trưởng 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 煩phiền 惱não 而nhi 自tự 損tổn 減giảm 。 譬thí 如như 師sư 子tử 身thân 筋cân 造tạo 作tác 箏tranh 絃huyền 其kỳ 音âm 若nhược 奏tấu 餘dư 絃huyền 悉tất 斷đoán/đoạn 。 如Như 來Lai 以dĩ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 熟thục 菩bồ 提đề 起khởi 發phát 心tâm 故cố 。 若nhược 有hữu 讚tán 歎thán 五ngũ 情tình 俱câu 斷đoán/đoạn 二Nhị 乘Thừa 道Đạo 行hạnh 皆giai 悉tất 俱câu 斷đoán/đoạn 。 譬thí 如như 以dĩ 象tượng 牛ngưu 雜tạp 乳nhũ 盛thình 滿mãn 大đại 池trì 。 若nhược 以dĩ 師sư 子tử 真chân 乳nhũ 一nhất 滴tích 入nhập 池trì 。 是thị 諸chư 雜tạp 乳nhũ 悉tất 皆giai 流lưu 出xuất 不bất 住trụ 同đồng 池trì 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 乳nhũ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 積tích 惡ác 罪tội 業nghiệp 。 以dĩ 師sư 子tử 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 罪tội 障chướng 悉tất 皆giai 壞hoại 滅diệt 無vô 餘dư 。 二Nhị 乘Thừa 解giải 脫thoát 與dữ 菩bồ 提đề 種chủng 性tánh 不bất 堪kham 同đồng 居cư 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 猶do 在tại 卵noãn 中trung 若nhược 發phát 聲thanh 音âm 雪tuyết 山sơn 大đại 鳥điểu 聲thanh 不bất 能năng 及cập 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 生sanh 死tử 卵noãn 中trung 發phát 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 所sở 修tu 功công 德đức 大đại 悲bi 勢thế 力lực 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 無vô 能năng 及cập 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 其kỳ 子tử 初sơ 生sanh 目mục 則tắc 明minh 利lợi 飛phi 則tắc 勁 捷tiệp 。 一nhất 切thiết 諸chư 鳥điểu 雖tuy 久cửu 成thành 長trường/trưởng 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 大đại 悲bi 勇dũng 猛mãnh 。 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 已dĩ 歷lịch 劫kiếp 久cửu 修tu 道Đạo 行hành 。 皆giai 不bất 能năng 及cập 。 第đệ 八bát 出xuất 寶bảo 髻kế 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 解giải 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 一nhất 種chủng 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 行hạnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 寶bảo 髻kế 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 種chủng 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 何hà 者giả 為vi 一nhất 。 所sở 謂vị 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 捨xả 心tâm 復phục 有hữu 。 是thị 心tâm 若nhược 不bất 相tương 應ưng/ứng 事sự 者giả 而nhi 能năng 相tương 應ứng 。 是thị 心tâm 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 勝thắng 上thượng 為vi 最tối 。 是thị 心tâm 超siêu 越việt 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 是thị 心tâm 能năng 救cứu 一nhất 切thiết 度độ 達đạt 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 心tâm 能năng 類loại 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 而nhi 為vi 等đẳng 量lượng 。 是thị 心tâm 深thâm 重trọng 護hộ 念niệm 無vô 捨xả 使sử 無vô 暫tạm 忘vong 。 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vi 十thập 種chủng 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 三tam 種chủng 身thân 淨tịnh 行hạnh 。 四tứ 種chủng 口khẩu 淨tịnh 行hạnh 。 三tam 種chủng 意ý 淨tịnh 行hạnh 。 是thị 為vi 十thập 無vô 盡tận 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 第đệ 九cửu 出xuất 演diễn 法Pháp 師sư 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 教giáo 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 剎sát 土độ 修tu 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 自tự 言ngôn 我ngã 能năng 入nhập 大đại 海hải 至chí 海hải 底để 坐tọa 。 是thị 人nhân 既ký 見kiến 海hải 已dĩ 則tắc 於ư 牛ngưu 跡tích 渦 中trung 動động 搖dao 手thủ 脚cước 自tự 云vân 我ngã 學học 拍phách 浮phù 。 他tha 人nhân 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 昔tích 云vân 我ngã 入nhập 大đại 海hải 取thủ 海hải 底để 坐tọa 。 何hà 故cố 今kim 日nhật 不bất 入nhập 海hải 中trung 。 其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 先tiên 於ư 此thử 牛ngưu 跡tích 水thủy 中trung 習tập 學học 。 然nhiên 後hậu 方phương 入nhập 大đại 海hải 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 修tu 邪tà 正chánh 。 以dĩ 不bất 所sở 擬nghĩ 作tác 者giả 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 以dĩ 不bất 所sở 執chấp 。 我ngã 入nhập 海hải 底để 。 先tiên 於ư 牛ngưu 跡tích 渦 中trung 習tập 學học 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 人nhân 願nguyện 入nhập 大đại 海hải 。 必tất 須tu 入nhập 海hải 習tập 浮phù 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 世thế 有hữu 法pháp 主chủ 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 於ư 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 信tín 心tâm 供cúng 養dường 。 顯hiển 揚dương 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 聖thánh 德đức 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 既ký 緣duyên 大Đại 乘Thừa 深thâm 義nghĩa 。 智trí 慧tuệ 狹hiệp 劣liệt 不bất 達đạt 其kỳ 底để 。 不bất 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 後hậu 時thời 依y 止chỉ 聲Thanh 聞Văn 。 修tu 習tập 雜tạp 學học 阿a 含hàm 經kinh 論luận 。 以dĩ 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 故cố 。 與dữ 諸chư 檀đàn 越việt 交giao 通thông 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 習tập 大Đại 乘Thừa 經Kinh 者giả 。 隨tùy 順thuận 遞đệ 相tương 諂siểm 曲khúc 心tâm 故cố 。 搆câu 引dẫn 伴bạn 侶lữ 樂nhạc/nhạo/lạc 學học 聲Thanh 聞Văn 。 牛ngưu 跡tích 水thủy 渦 習tập 學học 拍phách 浮phù 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 所sở 將tương/tướng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 而nhi 求cầu 佛Phật 智trí 者giả 。 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 學học 如Như 來Lai 威uy 儀nghi 集tập 行hành 。 若nhược 如Như 來Lai 在tại 於ư 無vô 智trí 眾chúng 中trung 。 不bất 共cộng 交giao 通thông 亦diệc 不bất 所sở 受thọ 。 除trừ 施thí 法pháp 外ngoại 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 聞văn 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 見kiến 在tại 。 住trụ 持trì 百bách 千thiên 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 於ư 諸chư 百bách 千thiên 剎sát 土độ 。 習tập 學học 教giáo 授thọ 億ức 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 神thần 通thông 大đại 力lực 而nhi 得đắc 善thiện 行hành 功công 德đức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 於ư 諸chư 剎sát 土độ 隨tùy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 習tập 學học 法pháp 行hành 。 復phục 應ưng 學học 彼bỉ 威uy 儀nghi 行hành 業nghiệp 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 三tam 摩ma 鉢bát 帝đế 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 威uy 神thần 五ngũ 通thông 解giải 脫thoát 故cố 。 隨tùy 其kỳ 修tu 學học 。 然nhiên 於ư 空không 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 心tâm 念niệm 十thập 方phương 剎sát 土độ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 機cơ 方phương 便tiện 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 入nhập 聲Thanh 聞Văn 智trí 慧tuệ 受thọ 持trì 習tập 學học 。 第đệ 十thập 出xuất 決quyết 定định 毘Tỳ 尼Ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 聲Thanh 聞Văn 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 如như 何hà 授thọ 教giáo 戒giới 行hạnh 律luật 儀nghi 相tương 應ứng 。 又hựu 解giải 三tam 毒độc 類loại 定định 輕khinh 重trọng 。 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 。 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 頂đảnh 禮lễ 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 向hướng 來lai 宴yến 坐tọa 入nhập 定định 而nhi 有hữu 所sở 思tư 。 世Thế 尊Tôn 。 先tiên 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 人nhân 。 及cập 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 其kỳ 制chế 戒giới 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 不bất 得đắc 犯phạm 戒giới 。 我ngã 於ư 毘Tỳ 尼Ni 律luật 藏tạng 。 名danh 為vi 上thượng 首thủ 。 今kim 如Như 來Lai 在tại 世thế 若nhược 復phục 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 教giáo 授thọ 戒giới 律luật 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 人nhân 修tu 持trì 禁cấm 戒giới 不bất 令linh 缺khuyết 犯phạm 。 復phục 當đương 云vân 何hà 。 教giáo 授thọ 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 持trì 護hộ 戒giới 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 以dĩ 為vì 我ngã 廣quảng 說thuyết 教giáo 跡tích 。 我ngã 今kim 密mật 於ư 佛Phật 所sở 聽thính 聞văn 授thọ 記ký 。 我ngã 則tắc 以dĩ 佛Phật 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 敢cảm 當đương 自tự 制chế 我ngã 若nhược 攝nhiếp 授thọ 禁cấm 斷đoán/đoạn 律luật 儀nghi 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 云vân 何hà 犯phạm 戒giới 。 云vân 何hà 無vô 犯phạm 。 世Thế 尊Tôn 今kim 此thử 會hội 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 眾chúng 集tập 。 堪kham 可khả 表biểu 示thị 。 爾nhĩ 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 聲Thanh 聞Văn 應ứng 機cơ 別biệt 說thuyết 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh 。 復phục 為vì 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 應ứng 機cơ 別biệt 說thuyết 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 持trì 戒giới 當đương 知tri 戒giới 行hạnh 差sai 別biệt 。 與dữ 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 戒giới 相tương 違vi 背bối/bội 。 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới 。 若nhược 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 與dữ 聲Thanh 聞Văn 戒giới 行hạnh 違vi 背bội 不bất 同đồng 。 非phi 是thị 淨tịnh 戒giới 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 志chí 願nguyện 力lực 故cố 乃nãi 至chí 剎sát 那na 不bất 求cầu 世thế 間gian 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 所sở 樂lạc 亦diệc 無vô 所sở 願nguyện 。 是thị 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh 。 若nhược 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 志chí 願nguyện 力lực 故cố 。 願nguyện 我ngã 無vô 量lượng 劫kiếp 時thời 。 於ư 此thử 苦khổ 海hải 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 是thị 其kỳ 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 戒giới 行hạnh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 優Ưu 波Ba 離Ly 當đương 知tri 。 各các 為vi 隨tùy 機cơ 當đương 說thuyết 禁cấm 戒giới 。 若nhược 為vi 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 戒giới 順thuận 於ư 他tha 心tâm 無vô 惱não 眾chúng 生sanh 。 若nhược 為vi 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 戒giới 利lợi 己kỷ 不bất 順thuận 他tha 心tâm 。 若nhược 為vi 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 戒giới 寬khoan 容dung 方phương 便tiện 。 若nhược 為vi 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 戒giới 無vô 所sở 寬khoan 容dung 禁cấm 戒giới 嚴nghiêm 切thiết 。 若nhược 為vi 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 戒giới 。 可khả 以dĩ 長trường 遠viễn 無vô 相tướng 所sở 說thuyết 。 若nhược 為vi 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 戒giới 。 可khả 以dĩ 嚴nghiêm 切thiết 。 執chấp 見kiến 有hữu 相tương/tướng 為vi 其kỳ 所sở 說thuyết 。 優ưu 婆bà 離ly 。 何hà 故cố 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 兼kiêm 順thuận 他tha 意ý 而nhi 令linh 修tu 學học 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 順thuận 他tha 意ý 而nhi 令linh 修tu 學học 。 優Ưu 波Ba 離Ly 當đương 知tri 。 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 隨tùy 機cơ 引dẫn 化hóa 眾chúng 生sanh 。 順thuận 他tha 心tâm 故cố 無vô 所sở 惱não 故cố 修tu 持trì 戒giới 行hành 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 則tắc 非phi 他tha 心tâm 故cố 修tu 持trì 戒giới 行hành 。 何hà 故cố 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 寬khoan 容dung 無vô 犯phạm 。 何hà 故cố 聲Thanh 聞Văn 禁cấm 戒giới 笮 狹hiệp 嚴nghiêm 切thiết 。 優Ưu 波Ba 離Ly 當đương 知tri 。 若nhược 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 晨thần 朝triêu 有hữu 犯phạm 應ưng 當đương 結kết 罪tội 至chí 午ngọ 。 若nhược 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 戒giới 聚tụ 成thành 就tựu 則tắc 非phi 所sở 犯phạm 。 若nhược 當đương 午ngọ 時thời 有hữu 犯phạm 至chí 於ư 黃hoàng 昏hôn 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 戒giới 積tích 成thành 就tựu 則tắc 非phi 所sở 犯phạm 。 若nhược 黃hoàng 昏hôn 有hữu 犯phạm 至chí 於ư 初sơ 夜dạ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 戒giới 積tích 成thành 就tựu 則tắc 非phi 所sở 犯phạm 。 若nhược 初sơ 夜dạ 有hữu 犯phạm 至chí 於ư 中trung 夜dạ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 戒giới 積tích 成thành 就tựu 則tắc 非phi 所sở 犯phạm 。 若nhược 中trung 夜dạ 有hữu 犯phạm 至chí 於ư 後hậu 夜dạ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 戒giới 積tích 成thành 就tựu 則tắc 非phi 所sở 犯phạm 。 優Ưu 波Ba 離Ly 當đương 知tri 。 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 寬khoan 緩hoãn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 罪tội 有hữu 犯phạm 不bất 應ưng/ứng 悔hối 懼cụ 。 復phục 次thứ 若nhược 聲Thanh 聞Văn 犯phạm 戒giới 戒giới 相tương/tướng 則tắc 滅diệt 無vô 復phục 更cánh 全toàn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 持trì 戒giới 除trừ 煩phiền 惱não 故cố 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 燒thiêu 衣y 。 心tâm 速tốc 為vì 求cầu 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 堅kiên 持trì 戒giới 行hành 。 云vân 何hà 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 長trường 遠viễn 修tu 行hành 無vô 相tướng 無vô 著trước 不bất 離ly 世thế 間gian 。 云vân 何hà 聲Thanh 聞Văn 執chấp 相tướng 一nhất 生sanh 斷đoán/đoạn 滅diệt 現hiện 前tiền 修tu 學học 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 若nhược 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 喻dụ 若nhược 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 雖tuy 受thọ 五ngũ 欲dục 快khoái 樂lạc 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 無vô 缺khuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 時thời 成thành 熟thục 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 若nhược 在tại 睡thụy 眠miên 五ngũ 欲dục 尚thượng 無vô 所sở 染nhiễm 。 況huống 在tại 覺giác 悟ngộ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 應ưng/ứng 一nhất 生sanh 總tổng 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 若nhược 菩bồ 提đề 成thành 熟thục 煩phiền 惱não 自tự 滅diệt 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 修tu 習tập 道Đạo 行hạnh 。 猶do 未vị 成thành 熟thục 。 是thị 等đẳng 其kỳ 心tâm 剎sát 那na 不bất 願nguyện 更cánh 生sanh 世thế 間gian 。 是thị 以dĩ 一nhất 生sanh 迅tấn 速tốc 修tu 行hành 。 喻dụ 若nhược 救cứu 頭đầu 。 優Ưu 波Ba 離Ly 當đương 知tri 。 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 長trường 遠viễn 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 隨tùy 入nhập 修tu 行hành 應ưng 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 一nhất 生sanh 暫tạm 時thời 修tu 學học 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 汝nhữ 若nhược 為vi 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 授thọ 說thuyết 戒giới 寬khoan 遮già 順thuận 他tha 意ý 故cố 。 長trường 遠viễn 深thâm 邃thúy 教giáo 其kỳ 修tu 學học 。 若nhược 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 教giáo 授thọ 說thuyết 戒giới 不bất 應ưng/ứng 順thuận 他tha 亦diệc 無vô 寬khoan 緩hoãn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大đại 因nhân 緣duyên 修tu 法Pháp 器khí 故cố 。 而nhi 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 厭yếm 懼cụ 世thế 間gian 。 願nguyện 我ngã 無vô 量lượng 長trường 遠viễn 劫kiếp 時thời 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 不bất 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 出xuất 離ly 三Tam 界Giới 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 悔hối 過quá 因nhân 緣duyên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 故cố 喜hỷ 悅duyệt 歡hoan 心tâm 。 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 清thanh 淨tịnh 因nhân 緣duyên 。 無vô 過quá 無vô 纏triền 無vô 障chướng 空không 相tương/tướng 如như 是thị 與dữ 其kỳ 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 世thế 間gian 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 三tam 毒độc 重trọng 罪tội 。 或hoặc 緣duyên 貪tham 欲dục 相tương 應ứng 。 或hoặc 緣duyên 瞋sân 恚khuể 牽khiên 纏triền 。 或hoặc 為vi 愚ngu 癡si 。 何hà 者giả 最tối 重trọng 。 何hà 者giả 最tối 輕khinh 。 願nguyện 為vì 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 其kỳ 輕khinh 重trọng 方phương 便tiện 戒giới 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 聖thánh 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 言ngôn 。 若nhược 初sơ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 常thường 犯phạm 貪tham 欲dục 種chủng 類loại 罪tội 故cố 。 若nhược 信tín 受thọ 大Đại 乘Thừa 而nhi 生sanh 一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm 。 結kết 罪tội 重trọng/trùng 於ư 貪tham 欲dục 。 何hà 以dĩ 故cố 優Ưu 波Ba 離Ly 。 若nhược 瞋sân 心tâm 發phát 動động 則tắc 能năng 捨xả 棄khí 眾chúng 生sanh 。 若nhược 捨xả 瞋sân 貪tham 欲dục 心tâm 發phát 則tắc 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 無vô 厄ách 難nạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 佛Phật 說thuyết 若nhược 犯phạm 貪tham 欲dục 捨xả 離ly 稍sảo 慢mạn 。 犯phạm 罪tội 稍sảo 輕khinh 。 若nhược 犯phạm 瞋sân 恚khuể 解giải 離ly 稍sảo 速tốc 。 獲hoạch 罪tội 甚thậm 重trọng 。 若nhược 犯phạm 愚ngu 癡si 解giải 離ly 則tắc 速tốc 得đắc 罪tội 稍sảo 深thâm 。 優Ưu 波Ba 離Ly 當đương 知tri 。 三tam 毒độc 輕khinh 重trọng 如như 是thị 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 守thủ 護hộ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 心tâm 故cố 。 無vô 令linh 缺khuyết 犯phạm 。 第đệ 十thập 一nhất 出xuất 遍biến 清thanh 淨tịnh 毘Tỳ 尼Ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 解giải 釋thích 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 聲Thanh 聞Văn 行hành 各các 各các 如như 何hà 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 類loại 於ư 二Nhị 乘Thừa 輕khinh 重trọng 。 爾nhĩ 時thời 寂tịch 淨tịnh 天thiên 子tử 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 何hà 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 文Văn 殊Thù 答đáp 言ngôn 。 厭yểm 離ly 三Tam 界Giới 心tâm 驚kinh 動động 故cố 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 攝nhiếp 授thọ 世thế 間gian 無vô 量lượng 法pháp 故cố 。 不bất 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 施thí 無Vô 畏Úy 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 世thế 間gian 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 厭yểm 離ly 功công 德đức 資tư 糧lương 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 集tập 智trí 資tư 糧lương 功công 德đức 無vô 厭yếm 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 厭yếm 見kiến 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 不bất 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 不bất 念niệm 諸chư 佛Phật 聖thánh 德đức 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 顯hiển 現hiện 諸chư 佛Phật 聖thánh 德đức 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 所sở 修tu 行hành 業nghiệp 諸chư 天thiên 不bất 證chứng 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 復phục 所sở 修tu 業nghiệp 行hành 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 天thiên 普phổ 證chứng 知tri 聞văn 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 捨xả 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 魔ma 軍quân 令linh 其kỳ 發phát 動động 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 能năng 摧tồi 伏phục 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 不bất 明minh 自tự 身thân 心tâm 量lượng 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 明minh 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 唯duy 為vi 自tự 身thân 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 修tu 習tập 攝nhiếp 念niệm 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 聖thánh 德đức 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 為vi 小Tiểu 乘Thừa 解giải 脫thoát 執chấp 速tốc 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 以dĩ 剎sát 那na 智trí 慧tuệ 成thành 熟thục 菩bồ 提đề 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 斷đoán/đoạn 滅diệt 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 修tu 學học 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 喻dụ 瓦ngõa 瓶bình 壞hoại 破phá 無vô 復phục 更cánh 全toàn 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 喻dụ 金kim 器khí 破phá 壞hoại 修tu 持trì 如như 舊cựu 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 不bất 具cụ 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 相tương 應ứng 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 十thập 力lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 不bất 具cụ 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 以dĩ 十Thập 力Lực 四tứ 無Vô 畏Úy 心tâm 相tương 應ứng 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 避tị 世thế 間gian 如như 避tị 火hỏa 坑khanh 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 世thế 間gian 如như 遊du 園viên 苑uyển 居cư 住trụ 殿điện 堂đường 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 不bất 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 并tinh 四tứ 攝nhiếp 事sự 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 并tinh 四tứ 攝nhiếp 事sự 堅kiên 持trì 攝nhiếp 念niệm 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 不bất 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 宿túc 緣duyên 習tập 氣khí 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 除trừ 相tương 續tục 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 略lược 要yếu 言ngôn 之chi 。 若nhược 心tâm 著trước 數số 量lượng 親thân 近cận 量lượng 法pháp 習tập 學học 有hữu 量lượng 戒giới 行hạnh 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 則tắc 是thị 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 若nhược 非phi 量lượng 數số 以dĩ 無vô 量lượng 繫hệ 親thân 近cận 無vô 量lượng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 所sở 學học 戒giới 行hạnh 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 復phục 緣duyên 解giải 脫thoát 所sở 見kiến 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 入nhập 調điều 心tâm 法pháp 行hành 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 乃nãi 至chí 解giải 脫thoát 。 此thử 調điều 伏phục 義nghĩa 多đa 應ưng/ứng 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 。 同đồng 居cư 一nhất 處xứ 。 一nhất 人nhân 讚tán 歎thán 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 一nhất 人nhân 讚tán 歎thán 牛ngưu 跡tích 渦 水thủy 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 牛ngưu 跡tích 渦 水thủy 堪kham 讚tán 多đa 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 是thị 坑khanh 微vi 淺thiển 況huống 堪kham 類loại 於ư 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 讚tán 歎thán 輕khinh 重trọng 。 佛Phật 言ngôn 若nhược 聲Thanh 聞Văn 調điều 伏phục 現hiện 相tướng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 牛ngưu 跡tích 渦 水thủy 自tự 少thiểu 不bất 濟tế 無vô 所sở 讚tán 益ích 。 當đương 知tri 小Tiểu 乘Thừa 輕khinh 重trọng 若nhược 是thị 。 其kỳ 有hữu 一nhất 人nhân 所sở 讚tán 大đại 海hải 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 堪kham 任nhậm 讚tán 大đại 海hải 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 大đại 海hải 功công 德đức 無vô 量lượng 。 讚tán 歎thán 無vô 量lượng 。 佛Phật 言ngôn 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 應ưng/ứng 現hiện 修tu 行hành 無vô 量lượng 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 不bất 知tri 滴tích 量lượng 。 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 說thuyết 此thử 法pháp 已dĩ 。 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 各các 發phát 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 從tùng 今kim 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行Hành 處Xứ 。 而nhi 能năng 修tu 學học 。 願nguyện 引dẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 此thử 道đạo 。 大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com