佛Phật 說thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 。 及cập 一nhất 生sanh 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 種chủng 種chủng 佛Phật 剎sát 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 安an 詳tường 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 破phá 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 四tứ 種chủng 法pháp 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 四tứ 種chủng 法pháp 者giả 。 一nhất 者giả 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 而nhi 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 二nhị 者giả 於ư 法Pháp 師sư 處xứ 憎tăng 嫉tật 法Pháp 師sư 。 三tam 者giả 隱ẩn 藏tạng 正Chánh 法Pháp 令linh 不bất 見kiến 聞văn 。 四tứ 者giả 他tha 欲dục 樂lạc 法pháp 數sác 數sác 障chướng 礙ngại 。 瞋sân 恚khuể 斷đoán/đoạn 善thiện 覆phú 蓋cái 不bất 說thuyết 。 誑cuống 賺 他tha 人nhân 唯duy 自tự 求cầu 利lợi 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 是thị 名danh 壞hoại 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 人nhân 慢mạn 佛Phật 法pháp 。 憎tăng 嫉tật 法Pháp 師sư 處xứ 。 樂lạc 法pháp 作tác 隱ẩn 藏tạng 。 求cầu 法pháp 而nhi 障chướng 礙ngại 。 瞋sân 怒nộ 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 。 覆phú 法pháp 不bất 為vi 說thuyết 。 愛ái 樂nhạo 誑cuống 賺 他tha 。 恒hằng 行hành 自tự 求cầu 利lợi 。 我ngã 說thuyết 此thử 四tứ 法pháp 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 。 四tứ 法pháp 如như 是thị 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 知tri 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 最tối 上thượng 法pháp 觀quán 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 薩Tát 大đại 智trí 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 此thử 四tứ 法pháp 者giả 。 一nhất 者giả 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 深thâm 生sanh 尊tôn 重trọng 。 二nhị 者giả 於ư 法Pháp 師sư 處xứ 勿vật 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 三tam 者giả 如như 聞văn 得đắc 法Pháp 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 起khởi 正chánh 直trực 心tâm 不bất 求cầu 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 。 四tứ 者giả 稱xưng 讚tán 多đa 聞văn 。 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 一nhất 向hướng 正chánh 心tâm 如như 聞văn 受thọ 持trì 。 行hành 真chân 實thật 行hạnh 而nhi 不bất 妄vọng 語ngữ 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 四tứ 種chủng 法pháp 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 薩Tát 大đại 智trí 慧tuệ 故cố 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 尊tôn 重trọng 於ư 佛Phật 法pháp 。 及cập 彼bỉ 法Pháp 師sư 處xứ 。 如như 聞văn 為vì 他tha 說thuyết 。 不bất 求cầu 於ư 利lợi 養dưỡng 。 亦diệc 不bất 要yếu 稱xưng 揚dương 。 一nhất 向hướng 而nhi 求cầu 聞văn 。 多đa 聞văn 生sanh 智trí 慧tuệ 。 如như 聞văn 受thọ 持trì 法pháp 。 持trì 已dĩ 依y 法pháp 行hành 。 稱xưng 法pháp 真chân 實thật 故cố 。 是thị 彼bỉ 法Pháp 師sư 行hành 。 口khẩu 意ý 無vô 虛hư 妄vọng 。 四tứ 法pháp 可khả 為vi 師sư 。 得đắc 佛Phật 大đại 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 告cáo 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 四tứ 法pháp 具cụ 足túc 。 迷mê 障chướng 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 迷mê 障chướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 四tứ 法pháp 者giả 。 一nhất 者giả 所sở 有hữu 阿a 闍xà 梨lê 師sư 及cập 諸chư 善thiện 友hữu 。 行hành 德đức 尊tôn 重trọng 反phản 生sanh 毀hủy 謗báng 。 二nhị 者giả 他tha 善thiện 增tăng 盛thình/thịnh 於ư 彼bỉ 破phá 滅diệt 。 三tam 者giả 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 大Đại 乘Thừa 行hành 。 而nhi 不bất 稱xưng 讚tán 妄vọng 言ngôn 謗báng 毀hủy 。 四tứ 者giả 棄khí 背bội 正chánh 心tâm 邪tà 妄vọng 分phân 別biệt 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 四tứ 種chủng 法pháp 迷mê 障chướng 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 心tâm 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 闍xà 梨lê 師sư 善thiện 友hữu 。 行hành 德đức 俱câu 尊tôn 重trọng 。 不bất 行hành 恭cung 敬kính 心tâm 。 反phản 生sanh 於ư 輕khinh 毀hủy 。 他tha 善thiện 增tăng 熾sí 盛thịnh 。 破phá 壞hoại 滅diệt 除trừ 他tha 。 菩bồ 提đề 大đại 行hành 人nhân 。 謗báng 毀hủy 行hành 輕khinh 慢mạn 。 棄khí 背bội 正chánh 真chân 心tâm 。 邪tà 妄vọng 而nhi 分phân 別biệt 。 如như 斯tư 四tứ 惡ác 行hạnh 。 迷mê 障chướng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 是thị 故cố 此thử 四tứ 法pháp 。 遠viễn 離ly 無vô 上thượng 覺giác 。 無vô 此thử 四tứ 過quá 者giả 。 最tối 上thượng 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 法pháp 具cụ 足túc 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 直trực 至chí 菩bồ 提đề 而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 不bất 為vi 身thân 命mạng 而nhi 行hành 邪tà 見kiến 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 二nhị 者giả 去khứ 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 三tam 者giả 為vi 其kỳ 佛Phật 使sử 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 如như 實thật 名danh 稱xưng 流lưu 遍biến 四tứ 方phương 。 四tứ 者giả 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 教giáo 化hóa 令linh 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 各các 說thuyết 今kim 得đắc 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 中trung 間gian 無vô 迷mê 。 直trực 至chí 菩bồ 提đề 坐tọa 道Đạo 場Tràng 座tòa 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 不bất 為vi 自tự 身thân 命mạng 。 邪tà 說thuyết 及cập 妄vọng 語ngữ 。 心tâm 恒hằng 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 除trừ 妄vọng 及cập 懈giải 怠đãi 。 能năng 作tác 如Như 來Lai 使sử 。 及cập 為vi 眾chúng 生sanh 師sư 。 顯hiển 發phát 行hạnh 菩bồ 提đề 。 名danh 聞văn 遍biến 四tứ 方phương 。 教giáo 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 中trung 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 退thối 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 法pháp 具cụ 足túc 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 生sanh 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 皆giai 令linh 滅diệt 盡tận 永vĩnh 不bất 增tăng 長trưởng 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 深thâm 著trước 我ngã 見kiến 。 二nhị 者giả 觀quán 察sát 種chủng 族tộc 住trụ 著trước 利lợi 養dưỡng 行hành 咒chú 力lực 事sự 。 三tam 者giả 瞋sân 恨hận 菩Bồ 薩Tát 偏thiên 讚tán 佛Phật 教giáo 不bất 普phổ 稱xưng 讚tán 。 四tứ 者giả 未vị 聞văn 難nan 見kiến 經Kinh 法Pháp 聞văn 之chi 疑nghi 謗báng 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 具cụ 此thử 四tứ 法pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 生sanh 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 永vĩnh 不bất 增tăng 長trưởng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 由do 此thử 著trước 我ngã 見kiến 。 皆giai 令linh 善thiện 法Pháp 盡tận 。 觀quán 察sát 於ư 種chủng 族tộc 。 咒chú 術thuật 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 毀hủy 於ư 菩Bồ 薩Tát 教giáo 。 而nhi 不bất 普phổ 稱xưng 讚tán 。 未vị 聞văn 甚thậm 深thâm 經Kinh 。 聞văn 之chi 生sanh 疑nghi 謗báng 。 具cụ 行hành 此thử 四tứ 法pháp 。 不bất 久cửu 善thiện 法Pháp 盡tận 。 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 此thử 四tứ 法pháp 者giả 。 遠viễn 離ly 佛Phật 菩bồ 提đề 。 譬thí 如như 天thiên 與dữ 地địa 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 法pháp 具cụ 足túc 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 法Pháp 不bất 滅diệt 得đắc 法Pháp 增tăng 勝thắng 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 願nguyện 聞văn 其kỳ 善thiện 不bất 願nguyện 聞văn 惡ác 。 求cầu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 二nhị 者giả 除trừ 去khứ 我ngã 見kiến 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 法Pháp 利lợi 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 者giả 遠viễn 離ly 邪tà 命mạng 得đắc 聖thánh 族tộc 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 說thuyết 他tha 人nhân 。 實thật 不bất 實thật 罪tội 。 亦diệc 不bất 見kiến 他tha 過quá 犯phạm 。 四tứ 者giả 若nhược 此thử 深thâm 法Pháp 自tự 智trí 不bất 見kiến 。 而nhi 不bất 謗báng 毀hủy 彼bỉ 佛Phật 如Như 來Lai 。 如như 是thị 而nhi 見kiến 如như 是thị 而nhi 知tri 。 我ngã 不bất 能năng 知tri 佛Phật 智trí 。 無vô 邊biên 種chủng 種chủng 無vô 礙ngại 。 如Như 來Lai 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 此thử 法pháp 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 具cụ 此thử 四tứ 法pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 法Pháp 不bất 盡tận 得đắc 法Pháp 增tăng 勝thắng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 常thường 願nguyện 聞văn 其kỳ 善thiện 。 非phi 願nguyện 聞văn 諸chư 惡ác 。 恒hằng 行hành 六lục 波ba 羅ra 。 而nhi 求cầu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 斷đoán/đoạn 除trừ 於ư 我ngã 見kiến 。 而nhi 行hành 平bình 等đẳng 心tâm 。 普phổ 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 彼bỉ 法pháp 利lợi 喜hỷ 。 活hoạt 住trụ 清thanh 淨tịnh 命mạng 。 復phục 值trị 聖thánh 種chủng 族tộc 。 他tha 罪tội 實thật 不bất 實thật 。 終chung 不bất 而nhi 言ngôn 說thuyết 。 設thiết 覩đổ 諸chư 過quá 犯phạm 。 如như 同đồng 不bất 見kiến 聞văn 。 此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm 奧áo 。 少thiểu 智trí 不bất 能năng 知tri 。 唯duy 佛Phật 自tự 明minh 了liễu 。 而nhi 不bất 生sanh 疑nghi 謗báng 。 佛Phật 智trí 廣quảng 無vô 邊biên 。 如Như 來Lai 為vi 眾chúng 說thuyết 。 行hành 此thử 四tứ 法pháp 者giả 。 勝thắng 智trí 法pháp 無vô 盡tận 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 中trung 。 菩bồ 提đề 不bất 難nan 得đắc 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 生sanh 不bất 正chánh 心tâm 離ly 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 疑nghi 惑hoặc 佛Phật 法pháp 心tâm 不bất 愛ái 樂nhạo 。 二nhị 者giả 我ngã 見kiến 貢cống 高cao 瞋sân 恚khuể 有hữu 情tình 。 三tam 者giả 他tha 得đắc 利lợi 養dưỡng 貪tham 愛ái 憎tăng 嫉tật 。 四tứ 者giả 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 信tín 敬kính 。 亦diệc 不bất 稱xưng 讚tán 而nhi 復phục 毀hủy 謗báng 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 生sanh 不bất 正chánh 心tâm 離ly 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 疑nghi 惑hoặc 諸chư 佛Phật 法pháp 。 作tác 意ý 不bất 愛ái 樂nhạo 。 貢cống 高cao 我ngã 見kiến 增tăng 。 瞋sân 恚khuể 眾chúng 生sanh 故cố 。 他tha 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 貪tham 愛ái 起khởi 憎tăng 嫉tật 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 心tâm 不bất 生sanh 信tín 受thọ 。 此thử 四tứ 不bất 正chánh 心tâm 。 遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 所sở 得đắc 阿a 鉢bát 羅la 諦đế 。 得đắc 已dĩ 發phát 露lộ 終chung 不bất 覆phú 藏tàng 遠viễn 離ly 過quá 失thất 。 二nhị 者giả 彼bỉ 須tu 真chân 實thật 所sở 言ngôn 誠thành 諦đế 。 寧ninh 可khả 盡tận 於ư 王vương 位vị 破phá 壞hoại 富phú 貴quý 。 散tán 滅diệt 財tài 利lợi 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 妄vọng 語ngữ 所sở 言ngôn 真chân 實thật 。 亦diệc 不bất 令linh 他tha 言ngôn 說thuyết 虛hư 妄vọng 。 三tam 者giả 不bất 發phát 惡ác 言ngôn 毀hủy 謗báng 蔑miệt 無vô 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 鬪đấu 諍tranh 相tương/tướng 打đả 禁cấm 繫hệ 枷già 鎖tỏa 。 如như 是thị 之chi 過quá 亦diệc 不bất 言ngôn 說thuyết 。 恐khủng 自tự 成thành 罪tội 得đắc 業nghiệp 果quả 報báo 。 四tứ 者giả 依y 彼bỉ 信tín 行hành 深thâm 信tín 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 法pháp 教giáo 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 獲hoạch 阿a 鉢bát 羅la 。 恐khủng 成thành 於ư 過quá 罪tội 。 不bất 敢cảm 自tự 覆phú 藏tàng 。 洗tẩy 心tâm 而nhi 發phát 露lộ 。 用dụng 意ý 要yếu 真chân 實thật 。 所sở 言ngôn 須tu 誠thành 諦đế 。 寧ninh 盡tận 國quốc 王vương 位vị 。 捨xả 命mạng 破phá 資tư 財tài 。 不bất 發phát 妄vọng 語ngữ 言ngôn 。 棄khí 背bội 真chân 實thật 行hạnh 。 亦diệc 不bất 教giáo 他tha 人nhân 。 令linh 作tác 虛hư 妄vọng 事sự 。 又hựu 不bất 行hành 毀hủy 謗báng 。 蔑miệt 無vô 一nhất 切thiết 眾chúng 。 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 者giả 。 乃nãi 至chí 鬪đấu 諍tranh 等đẳng 。 終chung 不bất 說thuyết 視thị 他tha 。 恐khủng 招chiêu 自tự 業nghiệp 果quả 。 心tâm 住trụ 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 信tín 樂nhạo 佛Phật 菩bồ 提đề 。 此thử 四tứ 佛Phật 宣tuyên 揚dương 。 眾chúng 生sanh 宜nghi 親thân 近cận 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 意ý 剛cang 強cường 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 所sở 聞văn 最tối 上thượng 勝thắng 法Pháp 心tâm 不bất 樂nhạo 行hành 。 二nhị 者giả 於ư 法pháp 非phi 法pháp 雖tuy 知tri 淨tịnh 染nhiễm 。 淨tịnh 法pháp 不bất 行hành 而nhi 行hành 非phi 法pháp 。 三tam 者giả 不bất 親thân 近cận 阿a 闍xà 梨lê 及cập 師sư 法pháp 等đẳng 。 信tín 受thọ 妄vọng 語ngữ 不bất 知tri 食thực 處xứ 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 其kỳ 勝thắng 德đức 。 都đô 無vô 恭cung 敬kính 我ngã 見kiến 輕khinh 慢mạn 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 意ý 剛cang 強cường 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 聞văn 彼bỉ 最tối 上thượng 法pháp 。 心tâm 意ý 不bất 樂nhạo 行hành 。 淨tịnh 法pháp 而nhi 不bất 修tu 。 非phi 法pháp 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 棄khí 背bội 阿a 闍xà 梨lê 。 不bất 敬kính 於ư 師sư 法pháp 。 受thọ 食thực 處xứ 不bất 知tri 。 信tín 行hành 於ư 妄vọng 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 勝thắng 德đức 。 不bất 生sanh 於ư 尊tôn 重trọng 。 下hạ 劣liệt 我ngã 見kiến 增tăng 。 剛cang 強cường 心tâm 輕khinh 慢mạn 。 此thử 四tứ 佛Phật 自tự 宣tuyên 。 我ngã 常thường 亦diệc 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 令linh 於ư 菩Bồ 薩Tát 知tri 見kiến 明minh 了liễu 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 聞văn 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 聞văn 惡ác 樂nhạc/nhạo/lạc 止chỉ 。 知tri 法pháp 真chân 實thật 棄khí 背bội 邪tà 偽ngụy 受thọ 行hành 正Chánh 道Đạo 。 二nhị 者giả 遠viễn 離ly 毀hủy 謗báng 純thuần 善thiện 相tương 應ứng 。 美mỹ 言ngôn 流lưu 布bố 。 眾chúng 所sở 愛ái 敬kính 。 三tam 者giả 親thân 近cận 師sư 教giáo 知tri 彼bỉ 食thực 處xứ 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 戒giới 定định 不bất 間gián 。 四tứ 者giả 自tự 得đắc 菩bồ 提đề 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 行hành 實thật 慈từ 愍mẫn 令linh 彼bỉ 愛ái 樂nhạo 廣quảng 大đại 真chân 德đức 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 令linh 於ư 菩Bồ 薩Tát 知tri 見kiến 明minh 了liễu 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 聞văn 善thiện 樂nhạo 欲dục 行hành 。 聞văn 惡ác 心tâm 欲dục 止chỉ 。 業nghiệp 背bối/bội 邪tà 偽ngụy 因nhân 。 受thọ 行hành 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 毀hủy 謗báng 恒hằng 遠viễn 離ly 。 善thiện 業nghiệp 得đắc 相tương 應ứng 。 流lưu 布bố 善thiện 言ngôn 音âm 。 令linh 眾chúng 生sanh 愛ái 重trọng 。 親thân 近cận 於ư 師sư 教giáo 。 知tri 彼bỉ 食thực 來lai 處xứ 。 制chế 伏phục 取thủ 境cảnh 根căn 。 安an 住trụ 於ư 戒giới 定định 。 雖tuy 得đắc 佛Phật 菩bồ 提đề 。 不bất 捨xả 有hữu 情tình 界giới 。 行hành 彼bỉ 真chân 實thật 慈từ 。 令linh 求cầu 無vô 上thượng 德đức 。 此thử 四tứ 佛Phật 所sở 宣tuyên 。 速tốc 得đắc 善Thiện 逝Thệ 果quả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 種chủng 違vi 犯phạm 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 眾chúng 生sanh 信tín 根căn 未vị 熟thục 而nhi 往vãng 化hóa 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 違vi 犯phạm 。 二nhị 者giả 下hạ 劣liệt 邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 說thuyết 佛Phật 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 違vi 犯phạm 。 三tam 者giả 為vi 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 違vi 犯phạm 。 四tứ 者giả 輕khinh 慢mạn 正chánh 行hạnh 持trì 戒giới 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 受thọ 犯phạm 戒giới 邪tà 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 違vi 犯phạm 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 生sanh 信tín 未vị 熟thục 。 而nhi 往vãng 化hóa 於ư 彼bỉ 。 下hạ 劣liệt 邪tà 有hữu 情tình 。 為vì 彼bỉ 廣quảng 說thuyết 法Pháp 。 於ư 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 處xứ 。 分phân 別biệt 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 輕khinh 慢mạn 正chánh 行hạnh 人nhân 。 攝nhiếp 受thọ 破phá 戒giới 者giả 。 知tri 此thử 四tứ 違vi 犯phạm 。 菩Bồ 薩Tát 須tu 遠viễn 離ly 。 依y 此thử 四tứ 法pháp 行hành 。 菩bồ 提đề 不bất 成thành 就tựu 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 。 二nhị 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 用dụng 佛Phật 智trí 教giáo 化hóa 。 三tam 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 四tứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 正chánh 方phương 便tiện 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 彼bỉ 群quần 生sanh 類loại 。 恒hằng 行hành 平bình 等đẳng 心tâm 。 教giáo 導đạo 諸chư 有hữu 情tình 。 令linh 入nhập 如Như 來Lai 智trí 。 常thường 演diễn 微vi 妙diệu 法pháp 。 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。 安an 住trụ 真chân 實thật 中trung 。 是thị 名danh 正chánh 方phương 便tiện 。 此thử 四tứ 平bình 等đẳng 法pháp 。 佛Phật 自tự 恒hằng 宣tuyên 說thuyết 。 依y 教giáo 彼bỉ 恒hằng 行hành 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 怨oán 而nhi 不bất 可khả 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 小Tiểu 乘Thừa 自tự 利lợi 之chi 行hành 。 二nhị 者giả 行hành 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 淺thiển 近cận 理lý 法pháp 。 三tam 者giả 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 咒chú 術thuật 伎kỹ 藝nghệ 。 四tứ 者giả 用dụng 世thế 智trí 聰thông 辯biện 。 集tập 彼bỉ 世thế 間gian 虛hư 妄vọng 無vô 利lợi 之chi 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 冤oan 不bất 可khả 同đồng 行hành 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 行hành 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 出xuất 家gia 自tự 利lợi 行hành 。 及cập 彼bỉ 辟Tích 支Chi 迦ca 。 證chứng 悟ngộ 淺thiển 理lý 行hành 。 耽đam 著trước 世thế 間gian 藝nghệ 。 伎kỹ 術thuật 禁cấm 咒chú 等đẳng 。 復phục 用dụng 世thế 智trí 辯biện 。 虛hư 集tập 無vô 利lợi 法pháp 。 誑cuống 賺 於ư 眾chúng 生sanh 。 不bất 到đáo 真chân 實thật 際tế 。 此thử 四tứ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 善thiện 根căn 皆giai 滅diệt 盡tận 。 冤oan 家gia 不bất 同đồng 行hành 。 佛Phật 言ngôn 宜nghi 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 所sở 有hữu 求cầu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 者giả 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 。 二nhị 者giả 作tác 大đại 法Pháp 師sư 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 。 三tam 者giả 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 者giả 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 。 四tứ 者giả 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 求cầu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 者giả 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 友hữu 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 求cầu 成thành 菩bồ 提đề 者giả 。 佛Phật 子tử 親thân 善thiện 友hữu 。 作tác 大đại 說thuyết 法Pháp 師sư 。 顯hiển 發phát 聞văn 思tư 慧tuệ 。 教giáo 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 五ngũ 善thiện 根căn 。 恒hằng 為vi 善Thiện 逝Thệ 子tử 。 當đương 獲hoạch 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 此thử 四tứ 法pháp 。 不bất 迷mê 於ư 正chánh 行hạnh 。 令linh 得đắc 大đại 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 真chân 善thiện 友hữu 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 影ảnh 像tượng 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 為vi 利lợi 養dưỡng 不bất 為vi 法pháp 。 二nhị 者giả 為vi 要yếu 稱xưng 讚tán 不bất 為vi 戒giới 德đức 。 三tam 者giả 自tự 利lợi 求cầu 安an 不bất 利lợi 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 四tứ 者giả 於ư 實thật 德đức 能năng 不bất 生sanh 分phân 別biệt 樂nhạo 欲dục 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 影ảnh 像tượng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 廣quảng 求cầu 於ư 利lợi 養dưỡng 。 不bất 為vi 聽thính 受thọ 法pháp 。 愛ái 樂nhạo 人nhân 讚tán 揚dương 。 棄khí 捨xả 於ư 德đức 業nghiệp 。 一nhất 向hướng 求cầu 自tự 安an 。 不bất 愍mẫn 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 於ư 彼bỉ 實thật 德đức 能năng 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 為vi 影ảnh 像tượng 。 汝nhữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 各các 宜nghi 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 實thật 德đức 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 入nhập 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 信tín 業nghiệp 報báo 無vô 性tánh 。 二nhị 者giả 入nhập 無vô 我ngã 無vô 願nguyện 門môn 。 雖tuy 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 恒hằng 起khởi 大đại 悲bi 樂nhạc/nhạo/lạc 度độ 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 於ư 大đại 輪luân 迴hồi 巧xảo 施thí 方phương 便tiện 。 四tứ 者giả 於ư 諸chư 有hữu 情tình 雖tuy 行hành 給cấp 施thí 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 實thật 德đức 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 入nhập 彼bỉ 空không 解giải 脫thoát 。 信tín 觀quán 業nghiệp 無vô 性tánh 。 無vô 我ngã 無vô 願nguyện 門môn 。 安an 住trụ 慈từ 愍mẫn 行hành 。 雖tuy 證chứng 涅Niết 槃Bàn 空không 。 樂nhạc/nhạo/lạc 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 彼bỉ 輪luân 迴hồi 中trung 。 巧xảo 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 廣quảng 濟tế 於ư 群quần 生sanh 。 不bất 希hy 於ư 福phước 報báo 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 大đại 藏tạng 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 二nhị 者giả 恒hằng 行hành 六Lục 度Độ 大đại 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 三tam 者giả 尊tôn 重trọng 法Pháp 師sư 心tâm 不bất 退thối 動động 。 四tứ 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 居cư 林lâm 野dã 心tâm 無vô 雜tạp 亂loạn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 大đại 藏tạng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 所sở 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。 大Đại 乘Thừa 六Lục 度Độ 中trung 。 所sở 行hành 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尊tôn 重trọng 說thuyết 法Pháp 師sư 。 承thừa 事sự 心tâm 無vô 退thối/thoái 。 常thường 居cư 林lâm 野dã 中trung 。 清thanh 淨tịnh 無vô 雜tạp 亂loạn 。 此thử 四tứ 善Thiện 逝Thệ 說thuyết 。 佛Phật 子tử 大đại 法Pháp 藏tạng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát 魔ma 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 所sở 行hành 諸chư 行hành 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 惱não 害hại 。 三tam 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 明minh 了liễu 通thông 達đạt 。 四tứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát 魔ma 道đạo 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 行hành 眾chúng 善thiện 行hành 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 彼bỉ 諸chư 群quần 生sanh 。 恒hằng 時thời 無vô 惱não 害hại 。 諸chư 法pháp 善thiện 通thông 達đạt 。 於ư 生sanh 絕tuyệt 輕khinh 慢mạn 。 此thử 四tứ 善Thiện 逝Thệ 說thuyết 。 遠viễn 離ly 諸chư 魔ma 道đạo 。 是thị 人nhân 依y 此thử 行hành 。 得đắc 彼bỉ 真chân 空không 際tế 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 集tập 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 四tứ 法pháp 云vân 何hà 。 一nhất 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 林lâm 間gian 寂tịch 靜tĩnh 宴yến 默mặc 。 二nhị 者giả 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 樂nhạo 求cầu 妙diệu 法Pháp 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 。 四tứ 者giả 聞văn 義nghĩa 不bất 足túc 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 能năng 集tập 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 閑nhàn 寂tịch 處xứ 。 宴yến 默mặc 離ly 喧huyên 煩phiền 。 四tứ 攝nhiếp 御ngự 眾chúng 生sanh 。 令linh 登đăng 於ư 覺giác 路lộ 。 勤cần 求cầu 於ư 妙diệu 法Pháp 。 棄khí 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 精tinh 進tấn 集tập 善thiện 根căn 。 聞văn 法Pháp 心tâm 無vô 足túc 。 佛Phật 說thuyết 此thử 四tứ 行hành 。 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 善thiện 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 生sanh 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 恒hằng 行hành 法Pháp 施thí 心tâm 無vô 悋lận 惜tích 。 二nhị 者giả 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 救cứu 護hộ 破phá 戒giới 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 化hóa 諸chư 有hữu 情tình 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 四tứ 者giả 於ư 下hạ 劣liệt 惡ác 人nhân 忍nhẫn 辱nhục 救cứu 護hộ 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 妙diệu 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 無vô 悋lận 。 毀hủy 禁cấm 諸chư 有hữu 情tình 。 救cứu 護hộ 垂thùy 慈từ 愍mẫn 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 類loại 。 發phát 於ư 淨tịnh 覺giác 心tâm 。 種chủng 種chủng 劣liệt 惡ác 人nhân 。 救cứu 護hộ 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 佛Phật 。 同đồng 行hành 此thử 四tứ 行hành 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 能năng 破phá 菩Bồ 薩Tát 意ý 地địa 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 所sở 行hành 戒giới 行hạnh 具cụ 足túc 無vô 犯phạm 。 二nhị 者giả 受thọ 持trì 妙diệu 法Pháp 身thân 心tâm 無vô 倦quyện 。 三tam 者giả 隨tùy 其kỳ 意ý 解giải 傳truyền 施thí 法pháp 燈đăng 。 四tứ 者giả 禮lễ 敬kính 投đầu 誠thành 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 能năng 破phá 菩Bồ 薩Tát 意ý 地địa 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 堅kiên 持trì 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 意ý 地địa 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 妙diệu 法Pháp 恒hằng 受thọ 持trì 。 晝trú 夜dạ 心tâm 無vô 倦quyện 。 所sở 解giải 諸chư 佛Phật 教giáo 。 隨tùy 意ý 施thí 法pháp 燈đăng 。 稱xưng 讚tán 一nhất 切thiết 佛Phật 。 投đầu 誠thành 恭cung 敬kính 禮lễ 。 智trí 者giả 行hành 此thử 四tứ 。 能năng 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 地địa 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 心tâm 。 依y 此thử 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 生sanh 菩Bồ 薩Tát 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 所sở 有hữu 法Pháp 施thí 。 二nhị 者giả 受thọ 持trì 妙diệu 法Pháp 。 三tam 者giả 不bất 害hại 他tha 人nhân 。 四tứ 者giả 亦diệc 不bất 輕khinh 慢mạn 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 生sanh 菩Bồ 薩Tát 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 行hành 妙diệu 法Pháp 施thí 。 令linh 彼bỉ 得đắc 受thọ 持trì 。 不bất 嫉tật 眾chúng 生sanh 學học 。 尊tôn 重trọng 於ư 持trì 戒giới 。 四tứ 法pháp 除trừ 宿tú/túc 罪tội 。 獲hoạch 成thành 最tối 上thượng 覺giác 。 依y 此thử 得đắc 菩bồ 提đề 。 出xuất 生sanh 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 復phục 別biệt 十thập 二nhị 行hành 。 智trí 者giả 得đắc 菩bồ 提đề 。 成thành 就tựu 甘cam 露lộ 味vị 。 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 具cụ 深thâm 法Pháp 眼nhãn 。 解giải 說thuyết 讀đọc 誦tụng 持trì 。 佛Phật 說thuyết 於ư 彼bỉ 人nhân 。 獲hoạch 福phước 無vô 有hữu 量lượng 。 所sở 有hữu 恒hằng 河hà 沙sa 。 俱câu 胝chi 佛Phật 剎sát 土thổ 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 七thất 寶bảo 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。 彼bỉ 福phước 亦diệc 無vô 量lượng 。 若nhược 人nhân 念niệm 此thử 法pháp 。 四tứ 句cú 伽già 他tha 經kinh 。 福phước 德đức 勝thắng 於ư 彼bỉ 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 若nhược 持trì 此thử 四tứ 句cú 。 未vị 名danh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 得đắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 此thử 四tứ 法pháp 中trung 。 具cụ 足túc 十Thập 善Thiện 行hành 。 依y 法pháp 平bình 等đẳng 心tâm 。 是thị 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com