佛Phật 說thuyết 懈giải 怠đãi 耕canh 者giả 經kinh 宋tống 沙Sa 門Môn 惠huệ 簡giản 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 竹trúc 園viên 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 及cập 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 時thời 佛Phật 從tùng 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 欲dục 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 導đạo 前tiền 。 釋Thích 梵Phạm 。 被bị 服phục 又hựu 見kiến 身thân 體thể 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 悉tất 從tùng 佛Phật 後hậu 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 在tại 上thượng 供cúng 養dường 。 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 在tại 田điền 耕canh 種chủng/chúng 。 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 侍thị 從tùng 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 容dung 貌mạo 殊thù 好hảo 。 如như 星tinh 中trung 月nguyệt 。 奇kỳ 相tương/tướng 眾chúng 好hảo 金kim 光quang 從tùng 容dung 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 皆giai 出xuất 眾chúng 好hảo 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 便tiện 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 往vãng 詣nghệ 佛Phật 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 諮tư 受thọ 法pháp 義nghĩa 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 時thời 時thời 一nhất 現hiện 。 退thối/thoái 自tự 念niệm 言ngôn 。 耕canh 地địa 未vị 竟cánh 下hạ 種chủng/chúng 未vị 畢tất 。 須tu 後hậu 閑nhàn 時thời 乃nãi 當đương 見kiến 佛Phật 。 時thời 佛Phật 知tri 心tâm 發phát 此thử 懈giải 怠đãi 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 笑tiếu 。 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 。 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 照chiếu 十thập 方phương 境cảnh 界giới 。 安an 隱ẩn 五ngũ 道đạo 。 皆giai 乘thừa 光quang 來lai 集tập 會hội 佛Phật 所sở 。 地địa 獄ngục 休hưu 息tức 餓ngạ 鬼quỷ 飽bão 滿mãn 。 畜súc 生sanh 思tư 善thiện 人nhân 民dân 求cầu 度độ 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 神thần 聽thính 道Đạo 法Pháp 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 解giải 了liễu 七thất 應ưng/ứng 義nghĩa 法pháp 時thời 節tiết 。 身thân 與dữ 他tha 人nhân 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 因nhân 笑tiếu 。 既ký 笑tiếu 會hội 當đương 有hữu 意ý 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 犁lê 者giả 不phủ 。 對đối 曰viết 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 人nhân 從tùng 維duy 衛vệ 佛Phật 已dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 於ư 是thị 耕canh 種chủng/chúng 。 每mỗi 一nhất 見kiến 佛Phật 常thường 自tự 懈giải 怠đãi 。 選tuyển 軟nhuyễn 復phục 後hậu 。 怱thông 怱thông 耕canh 種chủng/chúng 生sanh 死tử 罪tội 法pháp 。 不bất 識thức 法pháp 犁lê 種chủng/chúng 無vô 極cực 田điền 。 已dĩ 過quá 六lục 佛Phật 不bất 得đắc 蒙mông 度độ 。 於ư 今kim 見kiến 我ngã 適thích 發phát 好hảo 心tâm 。 即tức 便tiện 變biến 悔hối 欲dục 故cố 懈giải 怠đãi 樂nhạc/nhạo/lạc 種chủng/chúng 罪tội 根căn 。 時thời 人nhân 遙diêu 聞văn 棄khí 耕canh 及cập 田điền 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 愚ngu 癡si 無vô 知tri 罪tội 過quá 甚thậm 重trọng 。 願nguyện 見kiến 愍mẫn 傷thương 原nguyên 其kỳ 罪tội 過quá 。 蒙mông 冥minh 觝 突đột 懈giải 怠đãi 來lai 久cửu 。 唯duy 見kiến 原nguyên 恕thứ 濟tế 脫thoát 生sanh 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 卿khanh 能năng 覺giác 者giả 於ư 法pháp 有hữu 益ích 。 終chung 不bất 為vi 損tổn 。 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 示thị 懈giải 怠đãi 之chi 垢cấu 精tinh 進tấn 之chi 利lợi 。 踴dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 無vô 央ương 數số 千thiên 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 以dĩ 故cố 學học 道Đạo 常thường 當đương 精tinh 進tấn 莫mạc 為vi 懈giải 怠đãi 。 宛uyển 轉chuyển 生sanh 死tử 動động 有hữu 劫kiếp 數số 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 懈giải 怠đãi 耕canh 者giả 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com