大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ( 七thất 一nhất ) 復phục 次thứ 。 善thiện 分phân 別biệt 者giả 。 乃nãi 至chí 國quốc 土độ 廣quảng 大đại 諸chư 事sự 備bị 足túc 。 知tri 其kỳ 苦khổ 惱não 捨xả 離ly 而nhi 去khứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 世Thế 尊Tôn 昔tích 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 作tác 大đại 國quốc 王vương 。 貧bần 窮cùng 乞khất 匃cái 有hữu 來lai 索sách 者giả 一nhất 切thiết 皆giai 與dữ 。 為vi 苦khổ 厄ách 者giả 能năng 作tác 擁ủng 護hộ 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 智trí 慧tuệ 聰thông 猛mãnh 又hựu 處xứ 王vương 位vị 。 時thời 隣lân 國quốc 王vương 將tương/tướng 諸chư 軍quân 眾chúng 欲dục 來lai 交giao 戰chiến 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 王vương 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 著trước 五ngũ 欲dục 樂lạc 不bất 能năng 調điều 心tâm 。 六lục 根căn 難nạn/nan 滿mãn 眾chúng 具cụ 既ký 多đa 。 復phục 須tu 料liệu 理lý 。 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi 。 為vi 此thử 眾chúng 具cụ 生sanh 於ư 鬪đấu 諍tranh 。 願nguyện 捨xả 此thử 事sự 不bất 應ưng/ứng 鬪đấu 諍tranh 。 我ngã 應ưng/ứng 更cánh 修tu 集tập 隨tùy 身thân 勝thắng 法Pháp 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 善thiện 觀quán 察sát 時thời 。 智trí 者giả 應ưng/ứng 分phân 別biệt 。 為vi 事sự 不bất 思tư 慮lự 。 後hậu 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 觀quán 察sát 是thị 非phi 。 必tất 知tri 所sở 在tại 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 欲dục 如như 執chấp 草thảo 炬cự 。 亦diệc 如như 眾chúng 肉nhục 團đoàn 。 著trước 欲dục 必tất 傷thương 毀hủy 。 害hại 及cập 於ư 二nhị 世thế 。 智trí 者giả 應ưng/ứng 速tốc 離ly 。 國quốc 土độ 眾chúng 具cụ 等đẳng 。 如như 此thử 眾chúng 具cụ 等đẳng 。 終chung 歸quy 必tất 捨xả 棄khí 。 寧ninh 今kim 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 願nguyện 莫mạc 於ư 後hậu 世thế 。 受thọ 此thử 久cửu 長trường 苦khổ 。 計kế 我ngã 今kim 勢thế 力lực 。 堪kham 任nhậm 摧tồi 伏phục 彼bỉ 。 現hiện 在tại 明minh 證chứng 果quả 。 聲thanh 譽dự 歎thán 美mỹ 善thiện 。 後hậu 受thọ 苦khổ 傷thương 害hại 。 雖tuy 知tri 己kỷ 有hữu 能năng 。 願nguyện 當đương 護hộ 於ư 彼bỉ 。 若nhược 當đương 不bất 護hộ 彼bỉ 。 後hậu 必tất 傷thương 害hại 身thân 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 逃đào 避tị 入nhập 林lâm 。 有hữu 一nhất 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 迷mê 失thất 道đạo 路lộ 。 到đáo 彼bỉ 林lâm 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 故cố 來lai 至chí 此thử 林lâm 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 欲dục 見kiến 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 何hà 故cố 見kiến 王vương 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 今kim 貧bần 困khốn 又hựu 多đa 債trái 負phụ 。 聞văn 王vương 好hảo 施thí 。 故cố 來lai 乞khất 索sách 用dụng 以dĩ 償thường 債trái 。 遠viễn 離ly 貧bần 苦khổ 。 更cánh 無vô 所sở 歸quy 。 唯duy 望vọng 王vương 恩ân 拯chửng 救cứu 於ư 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 並tịnh 歸quy 去khứ 。 此thử 間gian 無vô 王vương 何hà 所sở 歸quy 誠thành 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 迷mê 悶muộn 躃tích 地địa 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 既ký 見kiến 之chi 已dĩ 。 深thâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 護hộ 他tha 故cố 。 難nan 捨xả 盡tận 棄khí 捨xả 。 我ngã 今kim 棄khí 捨xả 已dĩ 。 當đương 以dĩ 何hà 物vật 與dữ 。 吾ngô 今kim 為vi 斯tư 人nhân 。 當đương 捨xả 己kỷ 身thân 命mạng 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 即tức 時thời 扶phù 接tiếp 婆Bà 羅La 門Môn 起khởi 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 愁sầu 怖bố 。 吾ngô 當đương 令linh 汝nhữ 得đắc 於ư 財tài 利lợi 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 用dụng 草thảo 作tác 索sách 。 作tác 索sách 已dĩ 訖ngật 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 一nhất 切thiết 施thí 者giả 我ngã 身thân 即tức 是thị 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 王vương 未vị 得đắc 我ngã 。 心tâm 意ý 終chung 不bất 安an 。 汝nhữ 應ưng/ứng 以dĩ 此thử 繩thằng 。 繫hệ 縛phược 於ư 我ngã 肘trửu 。 將tương 至chí 彼bỉ 王vương 所sở 。 令linh 彼bỉ 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 當đương 施thí 汝nhữ 珍trân 寶bảo 。 金kim 銀ngân 諸chư 財tài 物vật 。 汝nhữ 可khả 得đắc 大đại 富phú 。 彼bỉ 王vương 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 者giả 必tất 有hữu 死tử 。 壽thọ 命mạng 會hội 當đương 盡tận 。 為vi 救cứu 危nguy 厄ách 故cố 。 雖tuy 復phục 喪táng 身thân 命mạng 。 智trí 者giả 為vi 此thử 死tử 。 名danh 之chi 為vi 瓔anh 珞lạc 。 爾nhĩ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 時thời 以dĩ 索sách 縛phược 此thử 菩Bồ 薩Tát 將tương 詣nghệ 彼bỉ 王vương 。 王vương 既ký 見kiến 已dĩ 向hướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 此thử 為vì 是thị 何hà 人nhân 。 身thân 色sắc 如như 金kim 山sơn 。 威uy 光quang 甚thậm 赫hách 奕dịch 。 猶do 日nhật 照chiếu 世thế 間gian 。 面diện 目mục 極cực 端đoan 嚴nghiêm 。 睹đổ 者giả 無vô 不bất 悅duyệt 。 如như 斯tư 福phước 德đức 者giả 。 應ưng/ứng 作tác 大đại 地địa 主chủ 。 今kim 日nhật 被bị 拘câu 執chấp 。 苦khổ 厄ách 乃nãi 如như 是thị 。 我ngã 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 極cực 為vi 可khả 慚tàm 耻sỉ 。 彼bỉ 應ưng/ứng 處xứ 王vương 位vị 。 非phi 我ngã 之chi 所sở 宜nghi 。 我ngã 之chi 不bất 調điều 順thuận 。 不bất 應ưng/ứng 處xứ 此thử 座tòa 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 王vương 怨oán 。 王vương 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 。 誰thùy 縛phược 此thử 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 此thử 實thật 我ngã 縛phược 。 王vương 言ngôn 。 斯tư 人nhân 不bất 應ưng/ứng 為vì 汝nhữ 所sở 縛phược 。 汝nhữ 為vi 妄vọng 語ngữ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 如như 大đại 逸dật 象tượng 。 身thân 力lực 甚thậm 強cường 壯tráng 。 汝nhữ 今kim 體thể 羸luy 劣liệt 。 又hựu 無vô 兵binh 馬mã 力lực 。 云vân 何hà 能năng 縛phược 彼bỉ 。 此thử 事sự 不bất 可khả 信tín 。 汝nhữ 可khả 真chân 實thật 說thuyết 。 勿vật 作tác 虛hư 妄vọng 言ngôn 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 見kiến 我ngã 失thất 所sở 望vọng 。 彼bỉ 人nhân 便tiện 自tự 縛phược 。 彼bỉ 以dĩ 悲bi 愍mẫn 縛phược 。 欲dục 以dĩ 救cứu 濟tế 我ngã 。 如như 是thị 善thiện 丈trượng 夫phu 。 名danh 稱xưng 遍biến 十thập 方phương 。 猶do 如như 燃nhiên 庭đình 燎liệu 。 普phổ 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 人nhân 愚ngu 癡si 。 滅diệt 彼bỉ 使sử 無vô 餘dư 。 庭đình 燎liệu 熾sí 然nhiên 時thời 。 能năng 滅diệt 令linh 無vô 遺di 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 便tiện 驚kinh 起khởi 合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 善thiện 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 為vi 救cứu 他tha 作tác 如như 是thị 事sự 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 所sở 言ngôn 大đại 王vương 者giả 。 號hiệu 名danh 曰viết 羅la 闍xà 。 利lợi 益ích 於ư 世thế 間gian 。 是thị 故cố 名danh 羅la 闍xà 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 為vi 王vương 。 護hộ 持trì 於ư 大đại 地địa 。 唯duy 願nguyện 今kim 聽thính 我ngã 。 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 咎cữu 。 我ngã 實thật 是thị 嬰anh 愚ngu 。 輕khinh 躁táo 無vô 智trí 者giả 。 汝nhữ 可khả 還hoàn 為vi 王vương 。 我ngã 捨xả 此thử 國quốc 去khứ 。 汝nhữ 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 得đắc 安an 樂lạc 。 餘dư 人nhân 設thiết 作tác 王vương 。 逼bức 惱não 諸chư 世thế 間gian 。 即tức 立lập 彼bỉ 王vương 還hoàn 歸quy 所sở 止chỉ 。 ( 七thất 二nhị ) 復phục 次thứ 。 作tác 淨tịnh 福phước 業nghiệp 應ưng/ứng 設thiết 供cúng 養dường 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 勤cần 修tu 福phước 業nghiệp 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 石thạch 室thất 國quốc 王vương 名danh 烏ô 越việt 羈ki 。 舉cử 國quốc 人nhân 民dân 共cộng 設thiết 佛Phật 會hội 。 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 於ư 窓song 牖dũ 中trung 闚khuy 看khán 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 。 見kiến 女nữ 端đoan 正chánh 。 即tức 解giải 珠châu 瓔anh 遣khiển 傍bàng 侍thị 臣thần 送tống 與dữ 彼bỉ 婦phụ 。 時thời 王vương 左tả 右hữu 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 彼bỉ 婦phụ 女nữ 者giả 是thị 國quốc 中trung 婦phụ 。 王vương 若nhược 愛ái 念niệm 直trực 往vãng 喚hoán 取thủ 。 何hà 煩phiền 與dữ 珠châu 。 人nhân 脫thoát 怪quái 笑tiếu 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 以dĩ 手thủ 掩yểm 耳nhĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 大đại 惡ác 。 云vân 何hà 乃nãi 以dĩ 此thử 言ngôn 使sử 聞văn 我ngã 耳nhĩ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 作tác 是thị 咒chú 誓thệ 言ngôn 。 設thiết 我ngã 有hữu 異dị 心tâm 。 使sử 我ngã 成thành 大đại 惡ác 。 我ngã 不bất 以dĩ 染nhiễm 著trước 。 以dĩ 珠châu 與dữ 彼bỉ 女nữ 。 聽thính 我ngã 說thuyết 意ý 故cố 。 業nghiệp 為vi 自tự 在tại 主chủ 。 最tối 勝thắng 業nghiệp 者giả 說thuyết 。 此thử 無vô 宰tể 主chủ 作tác 。 唯duy 是thị 業nghiệp 所sở 造tạo 。 心tâm 作tác 於ư 宰tể 主chủ 。 善thiện 業nghiệp 佛Phật 所sở 歎thán 。 如như 是thị 之chi 妙diệu 色sắc 。 更cánh 無vô 宰tể 主chủ 我ngã 。 唯duy 是thị 善thiện 業nghiệp 作tác 。 善thiện 業nghiệp 我ngã 應ưng/ứng 敬kính 。 惡ác 業nghiệp 我ngã 應ưng/ứng 離ly 。 過quá 去khứ 作tác 善thiện 業nghiệp 。 果quả 報báo 於ư 今kim 現hiện 。 我ngã 以dĩ 於ư 珠châu 貫quán 。 眾chúng 寶bảo 雜tạp 莊trang 嚴nghiêm 。 額ngạch 懸huyền 多đa 邏ra/la 羅la 。 珠châu 貫quán 白bạch 如như 雪tuyết 。 我ngã 為vì 宿tú/túc 功công 德đức 。 不bất 為vi 著trước 色sắc 欲dục 。 若nhược 知tri 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 云vân 何hà 復phục 著trước 色sắc 。 雖tuy 遠viễn 尚thượng 不bất 視thị 。 況huống 當đương 有hữu 染nhiễm 著trước 。 寧ninh 當đương 飢cơ 渴khát 死tử 。 不bất 為vi 非phi 法pháp 貪tham 。 寧ninh 當đương 入nhập 火hỏa 聚tụ 。 不bất 為vi 姦gian 邪tà 事sự 。 我ngã 如như 有hữu 愛ái 著trước 。 今kim 身thân 若nhược 後hậu 身thân 。 受thọ 苦khổ 極cực 無vô 量lượng 。 ( 七thất 三tam ) 復phục 次thứ 。 若nhược 有hữu 善thiện 業nghiệp 。 自tự 然nhiên 力lực 故cố 受thọ 好hảo 業nghiệp 報báo 。 雖tuy 有hữu 國quốc 王vương 黨đảng 援viện 之chi 力lực 。 不bất 如như 業nghiệp 力lực 所sở 獲hoạch 善thiện 報báo 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 修tu 於ư 善thiện 業nghiệp 。 我ngã 昔tích 嘗thường 聞văn 。 憂ưu 悅duyệt 伽già 王vương 於ư 晝trú 睡thụy 眠miên 。 有hữu 二nhị 內nội 官quan 。 一nhất 在tại 頭đầu 前tiền 。 一nhất 在tại 脚cước 底để 。 持trì 扇thiên/phiến 捉tróc 拂phất 共cộng 作tác 論luận 議nghị 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 為vi 王vương 所sở 念niệm 。 為vi 以dĩ 何hà 事sự 。 一nhất 則tắc 自tự 稱xưng 是thị 我ngã 業nghiệp 力lực 。 一nhất 則tắc 自tự 稱xưng 我ngã 因nhân 王vương 力lực 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 奉phụng 給cấp 於ư 王vương 。 時thời 彼bỉ 二nhị 人nhân 數số 聞văn 聽thính 法Pháp 並tịnh 解giải 議nghị 論luận 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 牛ngưu 厲lệ 渡độ 水thủy 。 導đạo 正chánh 從tùng 亦diệc 正chánh 。 人nhân 王vương 立lập 正Chánh 法Pháp 。 從tùng 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 時thời 彼bỉ 二nhị 人nhân 由do 競cạnh 理lý 故cố 其kỳ 聲thanh 轉chuyển 高cao 。 一nhất 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 依y 王vương 活hoạt 。 第đệ 二nhị 者giả 言ngôn 。 我ngã 依y 業nghiệp 力lực 。 王vương 聞văn 是thị 聲thanh 即tức 便tiện 睡thụy 悟ngộ 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 何hà 故cố 高cao 聲thanh 。 王vương 又hựu 聞văn 彼bỉ 二nhị 人nhân 諍tranh 理lý 。 雖tuy 復phục 明minh 知tri 未vị 斷đoán/đoạn 我ngã 見kiến 。 援viện 黨đảng 己kỷ 者giả 王vương 心tâm 不bất 悅duyệt 。 即tức 便tiện 向hướng 彼bỉ 稱xưng 業nghiệp 力lực 者giả 說thuyết 偈kệ 問vấn 言ngôn 。 依y 於ư 我ngã 國quốc 住trụ 。 自tự 稱xưng 是thị 業nghiệp 力lực 。 我ngã 今kim 試thí 看khán 汝nhữ 。 為vì 是thị 誰thùy 力lực 耶da 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 往vãng 夫phu 人nhân 所sở 。 語ngữ 夫phu 人nhân 言ngôn 。 今kim 當đương 遣khiển 人nhân 來lai 到đáo 汝nhữ 邊biên 。 汝nhữ 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 如như 帝Đế 釋Thích 幢tràng 夫phu 人nhân 。 答đáp 言ngôn 。 當đương 奉phụng 王vương 教giáo 。 時thời 王vương 以dĩ 蒲bồ 萄đào 漿tương 與dữ 彼bỉ 依y 王vương 活hoạt 者giả 。 送tống 與dữ 夫phu 人nhân 。 既ký 遣khiển 之chi 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 稱xưng 業nghiệp 力lực 者giả 今kim 應ưng 當đương 悔hối 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 彼bỉ 業nghiệp 力lực 者giả 著trước 好hảo 衣y 服phục 來lai 至chí 王vương 邊biên 。 王vương 見kiến 之chi 已dĩ 。 甚thậm 大đại 生sanh 怪quái 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 為vì 自tự 錯thác 誤ngộ 。 與dữ 彼bỉ 殘tàn 漿tương 耶da 。 為vì 是thị 彼bỉ 業nghiệp 力lực 。 強cưỡng 奪đoạt 此thử 將tương 去khứ 。 或hoặc 能năng 共cộng 親thân 厚hậu 。 與dữ 彼bỉ 使sử 將tương 去khứ 。 或hoặc 是thị 夫phu 人nhân 瞋sân 。 奪đoạt 此thử 與dữ 彼bỉ 乎hồ 。 或hoặc 能năng 我ngã 迷mê 誤ngộ 。 而nhi 與dữ 於ư 彼bỉ 耶da 。 或hoặc 能năng 彼bỉ 幻huyễn 我ngã 。 使sử 我ngã 錯thác 亂loạn 乎hồ 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 問vấn 彼bỉ 人nhân 言ngôn 。 好hảo 實thật 語ngữ 我ngã 。 汝nhữ 恃thị 業nghiệp 力lực 我ngã 故cố 不bất 遣khiển 。 汝nhữ 云vân 何hà 得đắc 。 彼bỉ 人nhân 白bạch 王vương 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 得đắc 。 即tức 以dĩ 事sự 狀trạng 具cụ 向hướng 王vương 說thuyết 。 此thử 人nhân 奉phụng 使sử 既ký 出xuất 門môn 已dĩ 。 卒tốt/thốt/tuất 爾nhĩ 鼻tỷ 衂 。 即tức 以dĩ 此thử 漿tương 與dữ 我ngã 使sử 送tống 。 到đáo 夫phu 人nhân 邊biên 得đắc 是thị 衣y 服phục 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 業nghiệp 報báo 如như 影ảnh 響hưởng 。 亦diệc 如như 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 言ngôn 自tự 業nghiệp 力lực 。 此thử 語ngữ 信tín 不bất 虛hư 。 以dĩ 聽thính 法Pháp 力lực 故cố 。 言ngôn 說thuyết 合hợp 於ư 理lý 。 彼bỉ 稱xưng 業nghiệp 力lực 者giả 。 斯tư 言ngôn 定định 有hữu 驗nghiệm 。 我ngã 多đa 於ư 己kỷ 負phụ 。 彼bỉ 憑bằng 業nghiệp 力lực 勝thắng 。 佛Phật 說thuyết 業nghiệp 力lực 強cường/cưỡng 。 此thử 語ngữ 信tín 真chân 實thật 。 佛Phật 為vi 善thiện 御ngự 乘thừa 。 業nghiệp 力lực 為vi 善thiện 哉tai 。 能năng 壞hoại 王vương 者giả 力lực 。 十thập 方phương 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 說thuyết 隨tùy 業nghiệp 力lực 。 汝nhữ 今kim 倚ỷ 業nghiệp 力lực 。 用dụng 自tự 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 割cát 絕tuyệt 於ư 我ngã 力lực 。 ( 七thất 四tứ ) 復phục 次thứ 。 雖tuy 與dữ 智trí 者giả 共cộng 為vi 讎thù 郄 猶do 能năng 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 智trí 人nhân 雖tuy 與dữ 為vi 讎thù 。 常thường 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 。 亦diệc 不bất 親thân 近cận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 共cộng 餘dư 婆Bà 羅La 門Môn 先tiên 有hữu 鬪đấu 諍tranh 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 詣nghệ 僧Tăng 坊phường 中trung 。 詐trá 為vi 妄vọng 語ngữ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 某mỗ 婆Bà 羅La 門Môn 明minh 日nhật 於ư 舍xá 設thiết 諸chư 供cúng 具cụ 。 當đương 作tác 大đại 會hội 請thỉnh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 令linh 比Tỳ 丘Kheo 明minh 晨thần 往vãng 至chí 其kỳ 家gia 。 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 令linh 彼bỉ 惡ác 名danh 遍biến 於ư 世thế 界giới 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu 往vãng 詣nghệ 其kỳ 家gia 。 語ngữ 守thủ 門môn 人nhân 。 汝nhữ 家gia 主chủ 人nhân 請thỉnh 我ngã 飲ẩm 食thực 。 汝nhữ 可khả 往vãng 白bạch 。 時thời 守thủ 門môn 者giả 。 入nhập 白bạch 主chủ 人nhân 。 今kim 者giả 門môn 外ngoại 有hữu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 大đại 家gia 請thỉnh 故cố 來lai 相tương/tướng 造tạo 。 主chủ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 有hữu 如như 是thị 事sự 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 與dữ 我ngã 為vì 怨oán 。 故cố 為vi 此thử 事sự 。 今kim 雖tuy 臨lâm 中trung 。 城thành 邑ấp 極cực 大đại 。 遣khiển 人nhân 市thị 具cụ 供cung 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 遣khiển 人nhân 喚hoán 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 舍xá 就tựu 坐tọa 。 設thiết 種chủng 種chủng 食thực 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 比Tỳ 丘Kheo 食thực 訖ngật 語ngữ 檀đàn 越việt 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 小tiểu 坐tọa 。 比Tỳ 丘Kheo 之chi 法pháp 。 食thực 訖ngật 應ưng/ứng 為vi 檀đàn 越việt 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 雖tuy 不bất 信tín 。 佛Phật 法pháp 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 時thời 彼bỉ 主chủ 人nhân 即tức 取thủ 小tiểu 床sàng 。 上thượng 座tòa 前tiền 坐tọa 。 為vi 說thuyết 施thí 論luận 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 之chi 論luận 。 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 出xuất 世thế 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 乃nãi 至chí 為vi 說thuyết 四Tứ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 已dĩ 於ư 過quá 去khứ 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 即tức 於ư 坐tọa 上thượng 見kiến 四tứ 真Chân 諦Đế 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 愚ngu 癡si 力lực 。 能năng 害hại 於ư 正chánh 見kiến 。 愚ngu 者giả 不bất 分phân 別biệt 。 寶bảo 作tác 非phi 寶bảo 想tưởng 。 我ngã 今kim 得đắc 勝thắng 利lợi 。 分phân 別biệt 識thức 三Tam 寶Bảo 。 真chân 實thật 是thị 我ngã 寶bảo 。 佛Phật 法pháp 及cập 聖thánh 眾chúng 。 我ngã 已dĩ 諦đế 睹đổ 了liễu 。 得đắc 閉bế 三tam 惡ác 道đạo 。 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 獲hoạch 得đắc 。 我ngã 今kim 具cụ 獲hoạch 得đắc 。 今kim 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 名danh 為vi 梵Phạm 天Thiên 。 今kim 當đương 得đắc 趣thú 向hướng 。 解giải 脫thoát 不bất 死tử 方phương 。 我ngã 今kim 始thỉ 獲hoạch 得đắc 。 婆Bà 羅La 門Môn 勝thắng 法Pháp 。 我ngã 本bổn 姓tánh 輸du 都đô 。 今kim 日nhật 真chân 輸du 都đô 。 今kim 日nhật 始thỉ 獲hoạch 得đắc 。 勝thắng 妙diệu 比tỉ 陀đà 法pháp 。 我ngã 今kim 得đắc 無vô 漏lậu 。 出xuất 過quá 諸chư 比tỉ 陀đà 。 我ngã 今kim 真chân 實thật 是thị 。 祠từ 祀tự 大đại 福phước 田điền 。 我ngã 當đương 勤cần 大đại 祠từ 。 不bất 能năng 善thiện 分phân 別biệt 。 可khả 祠từ 不bất 可khả 祠từ 。 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 往vãng 。 當đương 供cung 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 多đa 陀đà 阿a 伽già 陀đà 。 略lược 說thuyết 而nhi 言ngôn 之chi 。 今kim 日nhật 始thỉ 得đắc 利lợi 。 獲hoạch 得đắc 人nhân 身thân 果quả 。 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 往vãng 。 當đương 隨tùy 佛Phật 所sở 教giáo 。 終chung 更cánh 不bất 求cầu 請thỉnh 。 其kỳ 餘dư 諸chư 天thiên 神thần 。 我ngã 今kim 所sở 學học 法pháp 。 隨tùy 順thuận 向hướng 正Chánh 道Đạo 。 法pháp 及cập 隨tùy 順thuận 法pháp 。 我ngã 必tất 得đắc 其kỳ 果quả 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。 宿túc 世thế 厭yếm 惡ác 根căn 。 曾tằng 修tu 法pháp 向hướng 法pháp 。 今kim 獲hoạch 其kỳ 果quả 利lợi 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 法pháp 利lợi 自tự 然nhiên 成thành 。 我ngã 若nhược 不bất 親thân 近cận 。 大đại 悲bi 弟đệ 子tử 者giả 。 永vĩnh 當đương 墮đọa 邪tà 見kiến 。 輪luân 迴hồi 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 無vô 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vì 我ngã 怨oán 讎thù 者giả 。 亦diệc 不bất 得đắc 親thân 近cận 。 如như 此thử 之chi 聖thánh 眾chúng 。 由do 彼bỉ 瞋sân 忿phẫn 故cố 。 令linh 我ngã 得đắc 是thị 法pháp 。 外ngoại 相tướng 似tự 惡ác 友hữu 。 實thật 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恩ân 過quá 於ư 父phụ 母mẫu 。 及cập 以dĩ 諸chư 親thân 戚thích 。 由do 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 僧tăng 至chí 我ngã 家gia 。 降giáng/hàng 注chú 於ư 甘cam 雨vũ 。 善thiện 芽nha 悉tất 得đắc 生sanh 。 法Pháp 雨vũ 甚thậm 潤nhuận 澤trạch 。 灑sái 我ngã 心tâm 埃ai 塵trần 。 埃ai 塵trần 既ký 不bất 起khởi 。 得đắc 見kiến 真chân 實thật 法pháp 。 是thị 故cố 世thế 間gian 說thuyết 。 因nhân 怨oán 得đắc 財tài 賄 。 自tự 惟duy 得đắc 大đại 利lợi 。 即tức 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 於ư 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 大đại 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 ( 七thất 五ngũ ) 復phục 次thứ 。 若nhược 人nhân 精tinh 誠thành 以dĩ 財tài 布bố 施thí 。 如như 華hoa 獲hoạch 財tài 業nghiệp 。 以dĩ 知tri 是thị 事sự 應ưng/ứng 至chí 心tâm 施thí 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 罽kế 賓tân 國quốc 人nhân 夫phu 婦phụ 共cộng 在tại 草thảo 敷phu 上thượng 臥ngọa 。 於ư 天thiên 欲dục 明minh 善thiện 思tư 覺giác 生sanh 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 國quốc 中trung 人nhân 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 皆giai 悉tất 修tu 福phước 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 我ngã 等đẳng 貧bần 窮cùng 值trị 此thử 寶bảo 渚chử 。 不bất 持trì 少thiểu 寶bảo 至chí 後hậu 世thế 者giả 。 我ngã 等đẳng 衰suy 苦khổ 則tắc 為vi 無vô 窮cùng 。 我ngã 今kim 無vô 福phước 將tương 來lai 苦khổ 長trường/trưởng 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 悲bi 吟ngâm 嘆thán 息tức 。 展triển 轉chuyển 哀ai 泣khấp 淚lệ 墮đọa 婦phụ 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 尋tầm 問vấn 夫phu 言ngôn 。 以dĩ 何hà 事sự 故cố 。 不bất 樂nhạo 乃nãi 爾nhĩ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 何hà 故cố 極cực 悲bi 慘thảm 。 數sác 數sác 而nhi 嘆thán 息tức 。 雨vũ 淚lệ 沾triêm 我ngã 臂tý 。 猶do 如như 以dĩ 水thủy 澆kiêu 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 夫phu 說thuyết 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 無vô 微vi 末mạt 善thiện 。 可khả 持trì 至chí 後hậu 世thế 。 思tư 惟duy 此thử 事sự 已dĩ 。 是thị 故cố 自tự 悲bi 嘆thán 。 世thế 有hữu 良lương 福phước 田điền 。 我ngã 無vô 善thiện 種chủng 子tử 。 今kim 身thân 若nhược 後hậu 身thân 。 飢cơ 窮cùng 苦khổ 難nạn 計kế 。 先tiên 身thân 不bất 種chủng 子tử 。 今kim 世thế 極cực 貧bần 窮cùng 。 今kim 若nhược 不bất 作tác 者giả 。 將tương 來lai 亦diệc 無vô 果quả 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 愁sầu 憂ưu 。 我ngã 屬thuộc 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 於ư 我ngã 身thân 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 若nhược 賣mại 我ngã 身thân 可khả 得đắc 錢tiền 財tài 滿mãn 汝nhữ 心tâm 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 夫phu 聞văn 婦phụ 此thử 言ngôn 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 顏nhan 貌mạo 怡di 悅duyệt 。 語ngữ 其kỳ 婦phụ 言ngôn 。 若nhược 無vô 汝nhữ 者giả 我ngã 不bất 能năng 活hoạt 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 身thân 與dữ 汝nhữ 身thân 。 猶do 如như 彼bỉ 鴛uyên 鴦ương 。 可khả 共cộng 俱câu 賣mại 身thân 。 得đắc 財tài 用dụng 修tu 福phước 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 詣nghệ 長trưởng 者giả 家gia 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 可khả 貸thải 我ngã 金kim 。 一nhất 月nguyệt 之chi 後hậu 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 當đương 屬thuộc 於ư 汝nhữ 。 一nhất 月nguyệt 之chi 後hậu 我ngã 必tất 不bất 能năng 得đắc 金kim 相tương/tướng 償thường 分phân 為vi 奴nô 婢tỳ 。 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 可khả 供cúng 養dường 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 即tức 便tiện 與dữ 金kim 。 既ký 得đắc 金kim 已dĩ 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 可khả 於ư 離ly 越việt 寺tự 中trung 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 婦phụ 問vấn 夫phu 言ngôn 。 為vi 用dụng 何hà 日nhật 。 答đáp 言ngôn 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 又hựu 問vấn 。 何hà 故cố 十thập 五ngũ 日nhật 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 夫phu 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 世thế 間gian 十thập 五ngũ 日nhật 。 拘câu 毘tỳ 等đẳng 天thiên 王vương 。 案án 行hành 於ư 世thế 間gian 。 是thị 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 欲dục 使sử 人nhân 天thiên 知tri 。 是thị 故cố 十thập 五ngũ 日nhật 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 竭kiệt 力lực 營doanh 造tạo 至chí 十thập 三tam 日nhật 。 食thực 具cụ 悉tất 備bị 送tống 置trí 寺tự 上thượng 。 白bạch 知tri 事sự 人nhân 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 德đức 。 明minh 十thập 五ngũ 日nhật 勿vật 令linh 眾chúng 僧Tăng 有hữu 出xuất 外ngoại 者giả 。 當đương 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 彼bỉ 知tri 事sự 人nhân 答đáp 言ngôn 。 可khả 爾nhĩ 。 於ư 十thập 四tứ 日nhật 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 在tại 寺tự 中trung 宿tú/túc 。 自tự 相tương/tướng 勸khuyến 喻dụ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 告cáo 喻dụ 自tự 己kỷ 身thân 。 慎thận 勿vật 辭từ 疲bì 勞lao 。 汝nhữ 今kim 得đắc 自tự 在tại 。 應ưng 當đương 盡tận 力lực 作tác 。 後hậu 為vi 他tha 所sở 策sách 。 作tác 用dụng 不bất 自tự 在tại 。 徒đồ 受thọ 眾chúng 勞lao 苦khổ 。 無vô 有hữu 毫hào 釐 利lợi 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 夫phu 婦phụ 通thông 夜dạ 不bất 暫tạm 眠miên 息tức 。 所sở 設thiết 餚hào 饍thiện 至chí 明minh 悉tất 辦biện 。 夫phu 語ngữ 婦phụ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 我ngã 曹tào 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 心tâm 願nguyện 滿mãn 足túc 。 得đắc 是thị 好hảo 日nhật 賣mại 此thử 一nhất 身thân 。 於ư 百bách 千thiên 身thân 常thường 蒙mông 豐phong 足túc 。 時thời 有hữu 小tiểu 國quốc 主chủ 施thi 設thiết 飲ẩm 食thực 。 復phục 來lai 至chí 寺tự 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 諸chư 僧tăng 等đẳng 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 知tri 事sự 人nhân 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 僧tăng 先tiên 受thọ 他tha 請thỉnh 。 更cánh 覓mịch 餘dư 日nhật 。 時thời 彼bỉ 小tiểu 王vương 慇ân 懃cần 啟khải 白bạch 。 我ngã 今kim 已dĩ 眾chúng 務vụ 所sở 逼bức 。 願nguyện 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 僧tăng 默mặc 然nhiên 無vô 對đối 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 主chủ 語ngữ 彼bỉ 夫phu 婦phụ 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 打đả 揵kiền 椎chuy/chùy 。 汝nhữ 所sở 造tạo 食thực 當đương 酬thù 汝nhữ 直trực 。 時thời 夫phu 婦phụ 已dĩ 聞văn 此thử 語ngữ 。 向hướng 彼bỉ 國quốc 主chủ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 而nhi 白bạch 之chi 言ngôn 。 我ngã 之chi 夫phu 婦phụ 窮cùng 無vô 所sở 有hữu 。 自tự 賣mại 己kỷ 身thân 以dĩ 設thiết 供cúng 具cụ 。 竟cánh 宿tú/túc 造tạo 供cúng 施thí 設thiết 已dĩ 辦biện 。 唯duy 於ư 今kim 日nhật 自tự 在tại 供cúng 養dường 。 若nhược 至chí 明minh 日nhật 為vi 他tha 策sách 使sử 不bất 得đắc 自tự 由do 。 願nguyện 王vương 垂thùy 矜căng 莫mạc 奪đoạt 我ngã 日nhật 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 夫phu 婦phụ 如như 鴛uyên 鴦ương 。 供cung 設thiết 既ký 已dĩ 辦biện 。 願nguyện 必tất 見kiến 憶ức 念niệm 。 明minh 當đương 屬thuộc 他tha 去khứ 。 夫phu 婦phụ 各các 異dị 策sách 。 更cánh 無vô 修tu 福phước 期kỳ 。 如như 是thị 自tự 賣mại 身thân 。 乃nãi 為vi 修tu 善thiện 故cố 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 具cụ 聞văn 斯tư 事sự 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 解giải 佛Phật 教giáo 。 明minh 了liễu 識thức 因nhân 果quả 。 能năng 用dụng 虛hư 偽ngụy 身thân 。 易dị 於ư 堅kiên 財tài 命mạng 。 汝nhữ 勿vật 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 恣tứ 聽thính 汝nhữ 所sở 願nguyện 。 我ngã 為vì 憐lân 愍mẫn 汝nhữ 。 以dĩ 財tài 償thường 汝nhữ 價giá 。 汝nhữ 今kim 自tự 苦khổ 身thân 。 終chung 大đại 獲hoạch 利lợi 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 主chủ 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 聽thính 彼bỉ 夫phu 婦phụ 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 即tức 以dĩ 財tài 物vật 為vì 彼bỉ 夫phu 婦phụ 酬thù 他tha 價giá 直trực 。 又hựu 給cấp 夫phu 婦phụ 自tự 營doanh 產sản 業nghiệp 。 現hiện 受thọ 此thử 報báo 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 ( 七thất 六lục ) 復phục 次thứ 。 至chí 心tâm 持trì 戒giới 乃nãi 至chí 沒một 命mạng 。 得đắc 現hiện 果quả 報báo 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 難nạn/nan 提đề 拔bạt 提đề 城thành 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 並tịnh 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 其kỳ 弟đệ 爾nhĩ 時thời 卒thốt 患hoạn 脇hiếp 痛thống 氣khí 將tương 欲dục 絕tuyệt 。 時thời 醫y 診chẩn 之chi 。 食thực 新tân 殺sát 狗cẩu 肉nhục 并tinh 使sử 服phục 酒tửu 。 所sở 患hoạn 必tất 除trừ 。 病bệnh 者giả 白bạch 言ngôn 。 其kỳ 狗cẩu 肉nhục 者giả 。 為vi 可khả 於ư 市thị 買mãi 索sách 食thực 之chi 。 飲ẩm 酒tửu 之chi 事sự 。 願nguyện 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 犯phạm 戒giới 而nhi 服phục 於ư 酒tửu 。 其kỳ 兄huynh 見kiến 弟đệ 極cực 為vi 困khốn 急cấp 。 買mãi 酒tửu 語ngữ 弟đệ 。 捨xả 戒giới 服phục 酒tửu 以dĩ 療liệu 其kỳ 疾tật 。 弟đệ 白bạch 兄huynh 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 病bệnh 急cấp 。 願nguyện 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 犯phạm 戒giới 而nhi 飲ẩm 此thử 酒tửu 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 怪quái 哉tai 臨lâm 命mạng 終chung 。 破phá 我ngã 戒giới 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 不bất 煩phiền 殯tấn 葬táng 具cụ 。 人nhân 身thân 既ký 難nan 得đắc 。 遭tao 值trị 戒giới 復phục 難nạn/nan 。 願nguyện 捨xả 百bách 千thiên 命mạng 。 不bất 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 時thời 乃nãi 值trị 遇ngộ 戒giới 。 閻Diêm 浮Phù 世thế 界giới 中trung 。 人nhân 身thân 極cực 難nan 得đắc 。 雖tuy 復phục 得đắc 人nhân 身thân 。 值trị 正Chánh 法Pháp 倍bội 難nạn/nan 。 時thời 復phục 值trị 法Pháp 寶bảo 。 愚ngu 者giả 不bất 知tri 取thủ 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 者giả 。 此thử 事sự 亦diệc 復phục 難nạn/nan 。 戒giới 寶bảo 入nhập 我ngã 手thủ 。 云vân 何hà 復phục 欲dục 奪đoạt 。 乃nãi 是thị 怨oán 憎tăng 者giả 。 非phi 我ngã 之chi 所sở 親thân 。 兄huynh 聞văn 偈kệ 已dĩ 答đáp 其kỳ 弟đệ 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 親thân 故cố 不bất 為vi 沮trở 壞hoại 。 弟đệ 白bạch 兄huynh 言ngôn 。 非phi 為vi 親thân 愛ái 乃nãi 是thị 殘tàn 敗bại 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 欲dục 向hướng 勝thắng 處xứ 。 毀hủy 戒giới 令linh 墮đọa 墜trụy 。 損tổn 我ngã 乃nãi 如như 是thị 。 云vân 何hà 名danh 親thân 愛ái 。 我ngã 勤cần 習tập 戒giới 根căn 。 乃nãi 欲dục 見kiến 劫kiếp 奪đoạt 。 所sở 持trì 五Ngũ 戒Giới 中trung 。 酒tửu 戒giới 最tối 為vi 重trọng/trùng 。 今kim 欲dục 強cường/cưỡng 毀hủy 我ngã 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 親thân 。 兄huynh 問vấn 弟đệ 言ngôn 。 云vân 何hà 以dĩ 酒tửu 為vi 戒giới 根căn 本bổn 。 弟đệ 即tức 說thuyết 偈kệ 以dĩ 答đáp 兄huynh 言ngôn 。 若nhược 於ư 禁cấm 戒giới 中trung 。 不bất 盡tận 心tâm 護hộ 持trì 。 便tiện 為vi 違vi 大đại 悲bi 。 草thảo 頭đầu 有hữu 酒tửu 渧đế 。 尚thượng 不bất 敢cảm 掁 觸xúc 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 知tri 。 酒tửu 是thị 惡ác 道đạo 因nhân 。 在tại 家gia 修Tu 多Đa 羅La 。 說thuyết 酒tửu 之chi 惡ác 報báo 。 唯duy 佛Phật 能năng 別biệt 知tri 。 誰thùy 有hữu 能năng 測trắc 量lượng 。 佛Phật 說thuyết 身thân 口khẩu 意ý 。 三tam 業nghiệp 之chi 惡ác 行hạnh 。 唯duy 酒tửu 為vi 根căn 本bổn 。 復phục 墮đọa 惡ác 行hạnh 中trung 。 往vãng 昔tích 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 以dĩ 酒tửu 因nhân 緣duyên 故cố 。 遂toại 毀hủy 餘dư 四tứ 戒giới 。 是thị 名danh 惡ác 行hạnh 數số 。 復phục 名danh 五ngũ 大đại 施thí 。 亦diệc 是thị 五ngũ 無Vô 畏Úy 。 酒tửu 為vi 放phóng 逸dật 根căn 。 不bất 飲ẩm 閉bế 惡ác 道đạo 。 能năng 獲hoạch 信tín 樂nhạo 心tâm 。 去khứ 慳san 能năng 捨xả 財tài 。 首thủ 羅la 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 能năng 獲hoạch 無vô 量lượng 益ích 。 我ngã 都đô 無vô 異dị 意ý 。 而nhi 欲dục 毀hủy 犯phạm 者giả 。 略lược 說thuyết 而nhi 言ngôn 之chi 。 寧ninh 捨xả 百bách 千thiên 命mạng 。 不bất 毀hủy 犯phạm 佛Phật 教giáo 。 寧ninh 使sử 身thân 乾can 枯khô 。 終chung 不bất 飲ẩm 此thử 酒tửu 。 假giả 設thiết 犯phạm 毀hủy 戒giới 。 壽thọ 命mạng 百bách 千thiên 年niên 。 不bất 如như 護hộ 禁cấm 戒giới 。 即tức 時thời 身thân 命mạng 滅diệt 。 決quyết 定định 能năng 使sử 差sai/sái 。 我ngã 猶do 故cố 不bất 飲ẩm 。 況huống 今kim 不bất 定định 知tri 。 為vi 差sai/sái 為vi 不bất 差sai/sái 。 作tác 是thị 決quyết 定định 心tâm 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 獲hoạch 見kiến 真Chân 諦Đế 。 所sở 患hoạn 即tức 消tiêu 除trừ 。 ( 七thất 七thất ) 復phục 次thứ 。 若nhược 信tín 佛Phật 語ngữ 。 於ư 諸chư 外ngoại 論luận 猶do 如như 嬰anh 愚ngu 顛điên 狂cuồng 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 懃cần 學học 佛Phật 法pháp 語ngữ 論luận 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 國quốc 名danh 釋thích 伽già 羅la 。 其kỳ 王vương 名danh 盧lô 頭đầu 陀đà 摩ma 。 彼bỉ 王vương 數sác 數sác 詣nghệ 寺tự 聽thính 法Pháp 。 時thời 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 說thuyết 酒tửu 過quá 失thất 。 爾nhĩ 時thời 王vương 難nạn 高cao 座tòa 法Pháp 師sư 言ngôn 。 若nhược 施thí 他tha 酒tửu 得đắc 狂cuồng 癡si 者giả 。 今kim 飲ẩm 酒tửu 亦diệc 多đa 。 無vô 狂cuồng 癡si 報báo 。 時thời 法Pháp 師sư 指chỉ 示thị 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 其kỳ 王vương 見kiến 已dĩ 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 時thời 有hữu 外ngoại 道đạo 。 自tự 相tương/tướng 議nghị 言ngôn 。 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 者giả 無vô 所sở 知tri 見kiến 空không 指chỉ 而nhi 已dĩ 。 王vương 為vi 法Pháp 師sư 已dĩ 又hựu 不bất 解giải 。 空không 稱xưng 善thiện 哉tai 。 不bất 能năng 開khai 解giải 而nhi 答đáp 此thử 問vấn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 中trung 亦diệc 有hữu 大đại 聰thông 明minh 勝thắng 人nhân 。 何hà 故cố 不bất 答đáp 王vương 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 法Pháp 師sư 有hữu 聰thông 辯biện 。 善thiện 能năng 答đáp 此thử 義nghĩa 。 憐lân 愍mẫn 汝nhữ 等đẳng 故cố 。 護hộ 惜tích 而nhi 不bất 說thuyết 。 諸chư 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 王vương 為vi 此thử 法Pháp 師sư 。 橫hoạnh/hoành 為vi 通thông 道đạo 理lý 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 之chi 所sở 解giải 更cánh 有hữu 異dị 趣thú 。 爾nhĩ 時thời 王vương 語ngữ 法Pháp 師sư 言ngôn 。 向hướng 所sở 解giải 義nghĩa 今kim 可khả 顯hiển 說thuyết 。 法Pháp 師sư 答đáp 言ngôn 。 我ngã 向hướng 所sở 以dĩ 指chỉ 外ngoại 道đạo 者giả 。 以dĩ 諸chư 外ngoại 道đạo 各các 生sanh 異dị 見kiến 有hữu 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 癡si 狂cuồng 之chi 人nhân 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 不bất 必tất 鬼quỷ 入nhập 身thân 。 名danh 為vi 顛điên 狂cuồng 者giả 。 邪tà 見kiến 夜dạ 叉xoa 心tâm 。 是thị 為vi 說thuyết 顛điên 狂cuồng 。 狂cuồng 癡si 人nhân 過quá 失thất 。 不bất 知tri 解giải 其kỳ 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 有hữu 狂cuồng 過quá 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 說thuyết 。 汝nhữ 違vi 種chủng/chúng 智trí 語ngữ 。 隨tùy 逐trục 於ư 邪tà 見kiến 。 現hiện 見kiến 於ư 神thần 變biến 。 彼bỉ 大đại 仙tiên 所sở 辱nhục 。 出xuất 過quá 其kỳ 禁cấm 限hạn 。 顛điên 狂cuồng 先tiên 已dĩ 成thành 。 云vân 何hà 使sử 我ngã 說thuyết 。 百bách 千thiên 種chủng/chúng 狂cuồng 因nhân 。 何hà 故cố 分phân 別biệt 說thuyết 。 投đầu 淵uyên 及cập 赴phó 火hỏa 。 自tự 墜trụy 於ư 高cao 巔điên 。 捨xả 棄khí 於ư 施thí 戒giới 。 逐trục 迷mê 邪tà 狂cuồng 倒đảo 。 不bất 修tu 於ư 正chánh 行hạnh 。 狂cuồng 惑hoặc 墜trụy 巔điên 火hỏa 。 賣mại 鹽diêm 壞hoại 淨tịnh 行hạnh 。 飲ẩm 觸xúc 恒hằng 河hà 水thủy 。 是thị 名danh 立lập 正chánh 行hạnh 。 失thất 淨tịnh 及cập 得đắc 正chánh 。 有hữu 何hà 因nhân 義nghĩa 趣thú 。 賣mại 肉nhục 眾chúng 惡ác 集tập 。 三tam 種chủng 神thần 足túc 變biến 。 除trừ 此thử 三tam 種chủng 變biến 。 更cánh 亦diệc 有hữu 神thần 變biến 。 唯duy 有hữu 二nhị 六lục 法pháp 。 離ly 此thử 別biệt 無vô 我ngã 。 現hiện 見kiến 仙tiên 神thần 變biến 。 更cánh 見kiến 十thập 三tam 法pháp 。 如như 是thị 顛điên 狂cuồng 事sự 。 其kỳ 數số 乃nãi 有hữu 百bách 。 現hiện 見kiến 投đầu 淵uyên 火hỏa 。 自tự 墜trụy 於ư 高cao 巔điên 。 以dĩ 此thử 欲dục 生sanh 天thiên 。 此thử 但đãn 是thị 邪tà 見kiến 。 非phi 是thị 生sanh 天thiên 因nhân 。 戒giới 施thí 善thiện 調điều 心tâm 。 即tức 是thị 生sanh 天thiên 因nhân 。 賣mại 鹽diêm 壞hoại 善thiện 行hành 。 觸xúc 河hà 除trừ 諸chư 惡ác 。 賣mại 鹽diêm 有hữu 大đại 惡ác 。 觸xúc 河hà 有hữu 大đại 善thiện 。 如như 是thị 有hữu 何hà 義nghĩa 。 得đắc 名danh 為vi 善thiện 惡ác 。 婆Bà 羅La 門Môn 賣mại 肉nhục 。 即tức 墮đọa 於ư 失thất 法pháp 。 捉tróc 刀đao 亦diệc 失thất 法pháp 。 若nhược 復phục 賣mại 於ư 肉nhục 。 滿mãn 三tam 十thập 六lục 斤cân 。 敗bại 壞hoại 婆Bà 羅La 門Môn 。 羅la 差sai/sái 及cập 食thực 蜜mật 。 皆giai 名danh 為vi 失thất 法pháp 。 見kiến 羅la 差sai/sái 嘗thường 蜜mật 。 二nhị 俱câu 成thành 過quá 患hoạn 。 以dĩ 秤xứng 欺khi 誑cuống 人nhân 。 不bất 成thành 名danh 為vi 盜đạo 。 賣mại 肉nhục 成thành 殺sát 生sanh 。 羊dương 稻đạo 俱câu 有hữu 命mạng 。 食thực 稻đạo 不bất 成thành 殺sát 。 羊dương 稻đạo 俱câu 應ưng/ứng 食thực 。 何hà 故cố 食thực 於ư 稻đạo 。 而nhi 不bất 食thực 於ư 羊dương 。 汝nhữ 諸chư 言ngôn 自tự 殺sát 。 終chung 不bất 得đắc 生sanh 天thiên 。 墜trụy 巖nham 投đầu 淵uyên 水thủy 。 復phục 言ngôn 得đắc 生sanh 天thiên 。 殺sát 己kỷ 言ngôn 有hữu 罪tội 。 餧ủy 養dưỡng 己kỷ 身thân 者giả 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 福phước 。 觀quán 察sát 不bất 順thuận 理lý 。 皆giai 是thị 愚ngu 癡si 倒đảo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 汝nhữ 等đẳng 為vi 狂cuồng 。 此thử 即tức 是thị 愚ngu 癡si 。 羅la 剎sát 之chi 標tiêu 相tương/tướng 。 是thị 故cố 說thuyết 汝nhữ 等đẳng 。 成thành 就tựu 顛điên 狂cuồng 法pháp 。 此thử 即tức 是thị 與dữ 酒tửu 。 飲ẩm 酒tửu 之chi 因nhân 果quả 。 瞋sân 恚khuể 是thị 癡si 因nhân 。 瞋sân 恚khuể 而nhi 黑hắc 濁trược 。 能năng 令linh 顏nhan 色sắc 變biến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 瞋sân 為vi 瘦sấu 黑hắc 因nhân 。 飲ẩm 酒tửu 顏nhan 色sắc 濁trược 。 此thử 二nhị 俱câu 能năng 瘦sấu 。 目Mục 連Liên 見kiến 餓ngạ 鬼quỷ 。 汝nhữ 先tiên 自tự 飲ẩm 酒tửu 。 亦diệc 教giáo 人nhân 飲ẩm 酒tửu 。 說thuyết 言ngôn 無vô 罪tội 報báo 。 是thị 故cố 今kim 現hiện 在tại 。 已dĩ 獲hoạch 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 。 花hoa 報báo 已dĩ 如như 是thị 。 果quả 報báo 方phương 在tại 後hậu 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 是thị 語ngữ 時thời 。 多đa 有hữu 外ngoại 道đạo 即tức 時thời 出xuất 家gia 。 ( 七thất 八bát ) 復phục 次thứ 。 善thiện 分phân 別biệt 敬kính 功công 德đức 。 不bất 期kỳ 於ư 門môn 族tộc 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 花hoa 氏thị 城thành 中trung 有hữu 二nhị 王vương 子tử 。 逃đào 走tẩu 歸quy 投đầu 末mạt 投đầu 羅la 國quốc 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 內nội 官quan 字tự 拔bạt 羅la 婆bà 若nhược 。 為vi 附phụ 傭dong 國quốc 主chủ 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 手thủ 自tự 行hành 食thực 。 眾chúng 僧Tăng 食thực 已dĩ 遣khiển 人nhân 斂liểm 草thảo 上thượng 殘tàn 食thực 持trì 詣nghệ 宮cung 中trung 。 向hướng 食thực 作tác 禮lễ 然nhiên 後hậu 乃nãi 食thực 。 餘dư 者giả 分phần/phân 張trương 與dữ 所sở 親thân 愛ái 。 食thực 彼bỉ 殘tàn 食thực 能năng 破phá 我ngã 患hoạn 。 是thị 故cố 先tiên 取thủ 食thực 之chi 。 授thọ 與dữ 二nhị 王vương 子tử 。 王vương 子tử 食thực 已dĩ 心tâm 惡ác 賤tiện 故cố 出xuất 外ngoại 即tức 吐thổ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 種chủng 種chủng 雜tạp 姓tánh 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 食thực 其kỳ 殘tàn 食thực 。 食thực 已dĩ 吐thổ 棄khí 。 然nhiên 後hậu 除trừ 過quá 。 時thời 附phụ 傭dong 主chủ 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 二nhị 嬰anh 愚ngu 極cực 為vi 無vô 知tri 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 得đắc 此thử 餘dư 食thực 者giả 。 智trí 者giả 除trừ 過quá 患hoạn 。 彼bỉ 生sanh 疑nghi 譏cơ 嫌hiềm 。 是thị 名danh 為vi 嬰anh 愚ngu 。 佛Phật 法pháp 觀quán 察sát 食thực 。 外ngoại 道đạo 都đô 悉tất 無vô 。 沙Sa 門Môn 觀quán 察sát 食thực 。 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 。 餘dư 食thực 牟mâu 尼ni 觸xúc 。 應ưng 當đương 頂đảnh 戴đái 敬kính 。 手thủ 捉tróc 殘tàn 食thực 已dĩ 。 水thủy 洗tẩy 已dĩ 除trừ 過quá 。 附phụ 傭dong 主chủ 後hậu 日nhật 更cánh 不bất 與dữ 殘tàn 食thực 。 時thời 左tả 右hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 何hà 故cố 不bất 分phân 食thực 與dữ 二nhị 王vương 子tử 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 之chi 不bất 知tri 解giải 。 沙Sa 門Môn 所sở 食thực 餘dư 。 自tự 恃thị 種chủng 族tộc 故cố 。 觸xúc 之chi 言ngôn 不bất 淨tịnh 。 不bất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 是thị 故cố 我ngã 不bất 與dữ 。 不bất 識thức 沙Sa 門Môn 姓tánh 。 不bất 食thực 於ư 彼bỉ 食thực 。 不bất 識thức 我ngã 種chủng 姓tánh 。 不bất 應ưng/ứng 食thực 我ngã 食thực 。 沙Sa 門Môn 處xứ 處xứ 生sanh 。 不bất 如như 我ngã 種chủng 族tộc 。 我ngã 不bất 如như 沙Sa 門Môn 。 復phục 不bất 食thực 我ngã 食thực 。 為vi 言ngôn 無vô 種chủng 姓tánh 。 亦diệc 無vô 有hữu 年niên 歲tuế 。 如như 馬mã 無vô 種chủng 族tộc 。 內nội 官quan 亦diệc 如như 是thị 。 內nội 官quan 處xứ 處xứ 來lai 。 無vô 有hữu 定định 方phương 所sở 。 唯duy 睹đổ 我ngã 富phú 貴quý 。 不bất 看khán 我ngã 種chủng 姓tánh 。 但đãn 見kiến 富phú 貴quý 故cố 。 便tiện 食thực 我ngã 殘tàn 食thực 。 不bất 食thực 沙Sa 門Môn 食thực 。 是thị 名danh 為vi 嬰anh 愚ngu 。 沙Sa 門Môn 心tâm 自tự 在tại 。 具cụ 足túc 七thất 種chủng/chúng 財tài 。 不bất 食thực 沙Sa 門Môn 食thực 。 而nhi 食thực 我ngã 餘dư 者giả 。 猶do 如như 超siêu 半bán 井tỉnh 。 不bất 見kiến 有hữu 是thị 處xứ 。 見kiến 我ngã 有hữu 勢thế 力lực 。 王vương 者giả 之chi 所sở 念niệm 。 便tiện 食thực 我ngã 餘dư 食thực 。 苷đại 蔗giá 種chủng/chúng 中trung 生sanh 。 輸du 頭đầu 王vương 太thái 子tử 。 如như 是thị 種chủng 族tộc 來lai 。 可khả 不bất 勝thắng 我ngã 耶da 。 彼bỉ 之chi 勝thắng 智trí 者giả 。 無vô 等đẳng 無vô 倫luân 匹thất 。 不bất 取thủ 其kỳ 種chủng 姓tánh 。 唯duy 取thủ 其kỳ 德đức 行hạnh 。 種chủng 族tộc 作tác 諸chư 惡ác 。 亦diệc 名danh 為vi 下hạ 賤tiện 。 具cụ 戒giới 有hữu 智trí 慧tuệ 。 是thị 名danh 為vi 尊tôn 貴quý 。 時thời 二nhị 王vương 子tử 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 示thị 正Chánh 道Đạo 即tức 是thị 我ngã 父phụ 。 自tự 今kim 以dĩ 往vãng 敬kính 承thừa 所sở 誨hối 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 說thuyết 種chủng 姓tánh 。 殊thù 為vi 非phi 法pháp 語ngữ 。 因nhân 行hành 無vô 有hữu 定định 。 知tri 解giải 無vô 定định 方phương 。 語ngữ 議nghị 正chánh 解giải 了liễu 。 不bất 名danh 為vi 邊biên 語ngữ 。 如như 汝nhữ 之chi 所sở 解giải 。 即tức 是thị 貴quý 種chủng 族tộc 。 ( 七thất 九cửu ) 復phục 次thứ 。 若nhược 欲dục 觀quán 察sát 知tri 佛Phật 神thần 變biến 。 視thị 諸chư 塔tháp 寺tự 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 阿a 梨lê 車xa 毘tỳ 伽già 國quốc 。 於ư 彼bỉ 城thành 門môn 有hữu 佛Phật 髮phát 爪trảo 塔tháp 。 近cận 有hữu 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 。 邊biên 有hữu 井tỉnh 水thủy 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 若nhược 遊du 行hành 時thời 見kiến 於ư 彼bỉ 塔tháp 。 是thị 沙Sa 門Môn 塚trủng 破phá 王vương 福phước 德đức 。 王vương 是thị 大đại 地địa 作tác 一nhất 蓋cái 主chủ 。 宜nghi 除trừ 此thử 塔tháp 。 時thời 王vương 信tín 婆Bà 羅La 門Môn 語ngữ 故cố 。 即tức 勅sắc 臣thần 下hạ 令linh 。 速tốc 卻khước 此thử 塔tháp 。 明minh 日nhật 我ngã 出xuất 時thời 勿vật 令linh 復phục 見kiến 。 時thời 彼bỉ 城thành 神thần 與dữ 諸chư 民dân 眾chúng 皆giai 悉tất 悲bi 涕thế 。 時thời 諸chư 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 施thi 設thiết 供cúng 養dường 。 又hựu 然nhiên 燈đăng 者giả 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 是thị 最tối 後hậu 供cúng 養dường 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 抱bão 塔tháp 悲bi 泣khấp 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 最tối 後hậu 抱bão 。 汝nhữ 之chi 基cơ 塔tháp 足túc 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 倒đảo 。 今kim 日nhật 皆giai 破phá 傷thương 。 十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 塔tháp 。 於ư 今kim 遂toại 破phá 滅diệt 。 我ngã 若nhược 有hữu 過quá 失thất 。 聽thính 我ngã 使sử 懺sám 悔hối 。 眾chúng 生sanh 更cánh 不bất 見kiến 。 佛Phật 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 可khả 還hoàn 歸quy 家gia 。 不bất 忍nhẫn 能năng 看khán 人nhân 壞hoại 此thử 塔tháp 。 時thời 王vương 後hậu 自tự 遣khiển 人nhân 持trì 鍬 欲dục 除trừ 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 塔tháp 樹thụ 盡tận 無vô 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 甚thậm 可khả 怪quái 。 舉cử 城thành 大đại 出xuất 聲thanh 。 猶do 如như 海hải 濤đào 波ba 。 不bất 見kiến 十Thập 力Lực 塔tháp 。 尼ni 拘câu 陀đà 及cập 井tỉnh 。 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 在tại 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 深thâm 心tâm 生sanh 慚tàm 怪quái 。 彼bỉ 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 生sanh 於ư 希hy 有hữu 想tưởng 。 時thời 王vương 作tác 是thị 念niệm 。 誰thùy 持trì 此thử 塔tháp 去khứ 。 即tức 自tự 往vãng 詣nghệ 塔tháp 。 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 在tại 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 。 遣khiển 千thiên 餘dư 人nhân 。 乘thừa 象tượng 馳trì 馬mã 四tứ 方phương 推thôi 覓mịch 。 時thời 有hữu 老lão 母mẫu 在tại 於ư 道đạo 傍bàng 。 見kiến 彼bỉ 諸chư 人nhân 行hành 來lai 速tốc 疾tật 。 即tức 問vấn 之chi 言ngôn 。 何hà 為vi 乃nãi 爾nhĩ 。 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 推thôi 覓mịch 塔tháp 樹thụ 。 彼bỉ 老lão 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 向hướng 於ư 道đạo 見kiến 希hy 有hữu 事sự 。 有hữu 塔tháp 飛phi 空không 并tinh 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 。 不bất 憶ức 其kỳ 井tỉnh 。 見kiến 諸chư 人nhân 等đẳng 首thủ 戴đái 天thiên 冠quan 。 頭đầu 垂thùy 花hoa 鬘man 身thân 著trước 諸chư 花hoa 。 持trì 塔tháp 而nhi 去khứ 。 我ngã 見kiến 去khứ 時thời 生sanh 希hy 有hữu 想tưởng 。 指chỉ 示thị 去khứ 處xứ 。 諸chư 人nhân 聞văn 已dĩ 。 具cụ 以dĩ 事sự 狀trạng 還hoàn 白bạch 於ư 王vương 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 塔tháp 自tự 飛phi 去khứ 。 為vi 向hướng 天thiên 上thượng 耶da 。 我ngã 今kim 心tâm 信tín 敬kính 。 極cực 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 我ngã 破phá 此thử 塔tháp 。 當đương 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 爾nhĩ 時thời 王vương 即tức 向hướng 彼bỉ 塔tháp 處xứ 大đại 設thiết 供cúng 養dường 。 此thử 塔tháp 即tức 今kim 名danh 曰viết 自tự 移di 。 塔tháp 及cập 樹thụ 井tỉnh 離ly 毘tỳ 伽già 城thành 三tam 十thập 里lý 住trụ 。 ( 八bát ○ ) 復phục 次thứ 。 佛Phật 塔tháp 有hữu 大đại 威uy 神thần 。 是thị 故cố 宜nghi 應ưng 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 竺trúc 叉xoa 尸thi 羅la 國quốc 彼bỉ 有hữu 塔tháp 寺tự 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 以dĩ 成thành 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 佛Phật 復phục 安an 一nhất 棖 。 朽hủ 壞hoại 卻khước 之chi 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 名danh 枸 沙sa 陀đà 那na 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 請thỉnh 彼bỉ 王vương 。 我ngã 今kim 為vi 塔tháp 作tác 棖 。 願nguyện 王vương 聽thính 取thủ 。 有hữu 大đại 樹thụ 者giả 王vương 莫mạc 護hộ 惜tích 。 王vương 即tức 語ngữ 言ngôn 。 除trừ 我ngã 宮cung 內nội 所sở 有hữu 樹thụ 木mộc 。 餘dư 樹thụ 悉tất 取thủ 。 得đắc 王vương 教giáo 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch 。 於ư 一nhất 村thôn 邊biên 有hữu 大đại 池trì 水thủy 。 上thượng 有hữu 大đại 樹thụ 。 名danh 稱xưng 首thủ 伽già 樹thụ 。 龍long 所sở 護hộ 持trì 。 近cận 惡ác 龍long 故cố 人nhân 無vô 敢cảm 觸xúc 。 其kỳ 樹thụ 極cực 大đại 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 取thủ 枝chi 葉diệp 者giả 。 龍long 能năng 殺sát 之chi 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 人nhân 無vô 敢cảm 近cận 。 有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 大đại 樹thụ 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 即tức 將tương/tướng 諸chư 人nhân 齎tê 持trì 斧phủ 器khí 欲dục 往vãng 斫chước 伐phạt 。 時thời 復phục 有hữu 人nhân 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 此thử 龍long 極cực 惡ác 。 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 為vì 佛Phật 事sự 。 不bất 畏úy 惡ác 龍long 。 時thời 有hữu 奉phụng 事sự 婆Bà 羅La 門Môn 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 彼bỉ 龍long 極cực 惡ác 。 若nhược 伐phạt 此thử 樹thụ 多đa 所sở 傷thương 害hại 。 莫mạc 斫chước 破phá 此thử 樹thụ 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 聞văn 彼bỉ 賊tặc 。 慳san 貪tham 故cố 暫tạm 作tác 。 而nhi 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 汝nhữ 當đương 憶ức 此thử 事sự 。 常thường 應ưng/ứng 自tự 擁ủng 護hộ 。 莫mạc 為vi 此thử 樹thụ 故cố 。 即tức 致trí 於ư 傷thương 害hại 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 毒độc 龍long 故cố 。 而nhi 自tự 生sanh 貢cống 高cao 。 我ngã 依y 人nhân 中trung 龍long 。 恃thị 彼bỉ 亦diệc 自tự 高cao 。 觀quán 汝nhữ 力lực 為vi 勝thắng 。 如như 是thị 我ngã 得đắc 勢thế 。 令linh 使sử 眾chúng 人nhân 見kiến 。 我ngã 為vì 敬kính 佛Phật 故cố 。 今kim 當đương 捨xả 身thân 命mạng 。 諸chư 毒độc 龍long 眾chúng 中trung 。 汝nhữ 為vi 作tác 龍long 王vương 。 生sanh 大đại 恭cung 敬kính 想tưởng 。 佛Phật 為vi 柔nhu 調điều 寂tịch 。 及cập 是thị 眾chúng 中trung 王vương 。 我ngã 今kim 亦diệc 恭cung 敬kính 。 如Như 來Lai 婆bà 伽già 婆bà 。 誰thùy 能năng 降giáng/hàng 毒độc 龍long 。 而nhi 為vi 弟đệ 子tử 者giả 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 共cộng 婆Bà 羅La 門Môn 。 各các 競cạnh 道đạo 理lý 遂toại 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 于vu 時thời 比Tỳ 丘Kheo 即tức 伐phạt 其kỳ 樹thụ 。 亦diệc 無vô 雲vân 雷lôi 變biến 異dị 之chi 相tướng 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 睹đổ 斯tư 事sự 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 先tiên 若nhược 取thủ 枝chi 葉diệp 。 雲vân 起khởi 雷lôi 霹phích 靂lịch 。 汝nhữ 為vi 咒chú 所sở 伏phục 。 為vi 死tử 至chí 後hậu 世thế 。 彼bỉ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 即tức 便tiện 睡thụy 眠miên 夢mộng 見kiến 毒độc 龍long 。 向hướng 己kỷ 說thuyết 偈kệ 。 汝nhữ 莫mạc 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 此thử 名danh 現hiện 供cúng 養dường 。 非phi 為vi 輕khinh 毀hủy 我ngã 。 吾ngô 身thân 自tự 負phụ 塔tháp 。 況huống 樹thụ 作tác 塔tháp 棖 。 而nhi 我ngã 能năng 護hộ 惜tích 。 十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 塔tháp 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 護hộ 。 此thử 林lâm 自tự 生sanh 樹thụ 。 而nhi 為vi 佛Phật 塔tháp 故cố 。 如như 是thị 自tự 生sanh 樹thụ 。 云vân 何hà 得đắc 戀luyến 惜tích 。 更cánh 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 今kim 當đương 說thuyết 善thiện 聽thính 。 我ngã 亦diệc 無vô 勢thế 力lực 。 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 自tự 來lai 取thủ 此thử 樹thụ 。 我ngã 云vân 何hà 能năng 護hộ 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 及cập 以dĩ 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 躬cung 自tự 來lai 至chí 此thử 。 我ngã 有hữu 何hà 勢thế 力lực 。 而nhi 能năng 距cự 捍hãn 彼bỉ 。 威uy 德đức 天thiên 龍long 等đẳng 。 如Như 來Lai 現hiện 在tại 世thế 。 及cập 以dĩ 滅diệt 度độ 後hậu 。 造tạo 立lập 塔tháp 廟miếu 者giả 。 此thử 二nhị 等đẳng 無vô 異dị 。 諸chư 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 。 人nhân 天thiên 及cập 夜dạ 叉xoa 。 名danh 稱xưng 遍biến 十thập 方phương 。 世thế 界giới 無vô 倫luân 匹thất 。 如như 此thử 名danh 聞văn 故cố 。 塔tháp 棖 懸huyền 寶bảo 鈴linh 。 其kỳ 音âm 甚thậm 和hòa 雅nhã 。 遠viễn 近cận 悉tất 聞văn 知tri 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 是thị 偈kệ 故cố 。 從tùng 睡thụy 眠miên 寤ngụ 即tức 便tiện 出xuất 家gia 。 ( 八bát 一nhất ) 復phục 次thứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 。 背bối/bội 負phụ 酥tô 瓨giang 。 在tại 路lộ 中trung 行hành 。 見kiến 菴am 摩ma 勒lặc 樹thụ 即tức 食thực 其kỳ 菓quả 。 食thực 已dĩ 患hoạn 渴khát 。 尋tầm 時thời 赴phó 井tỉnh 乞khất 水thủy 欲dục 飲ẩm 。 時thời 汲cấp 水thủy 者giả 即tức 便tiện 與dữ 水thủy 。 以dĩ 先tiên 食thực 菴am 摩ma 勒lặc 菓quả 之chi 勢thế 力lực 故cố 。 謂vị 水thủy 甜điềm 美mỹ 味vị 如như 石thạch 蜜mật 。 語ngữ 彼bỉ 人nhân 。 我ngã 以dĩ 酥tô 瓨giang 易dị 汝nhữ 瓨giang 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 汲cấp 水thủy 人nhân 即tức 隨tùy 其kỳ 言ngôn 與dữ 一nhất 瓨giang 水thủy 。 老lão 母mẫu 得đắc 已dĩ 負phụ 還hoàn 歸quy 家gia 。 既ký 至chí 其kỳ 舍xá 。 先tiên 所sở 食thực 菴am 羅la 摩ma 熱nhiệt 力lực 已dĩ 盡tận 。 取thủ 而nhi 飲ẩm 之chi 。 唯duy 有hữu 水thủy 味vị 更cánh 無vô 異dị 味vị 。 即tức 聚tụ 親thân 屬thuộc 咸hàm 令linh 嘗thường 之chi 。 皆giai 言ngôn 。 是thị 水thủy 有hữu 朽hủ 敗bại 爛lạn 繩thằng 汁trấp 埿 臭xú 穢uế 極cực 為vi 可khả 惡ác 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 持trì 來lai 至chí 此thử 。 既ký 聞văn 斯tư 語ngữ 自tự 取thủ 飲ẩm 嘗thường 。 深thâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 我ngã 何hà 以dĩ 故cố 。 乃nãi 以dĩ 好hảo 酥tô 貿mậu 此thử 臭xú 水thủy 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 愚ngu 無vô 智trí 故cố 。 以dĩ 未vị 來lai 世thế 功công 德đức 酥tô 瓨giang 。 貿mậu 易dị 臭xú 穢uế 四tứ 顛Điên 倒Đảo 瓨giang 。 謂vị 之chi 為vi 好hảo 。 於ư 後hậu 乃nãi 知tri 非phi 是thị 真chân 實thật 。 深thâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 咄đốt 哉tai 何hà 為vi 以dĩ 功công 德đức 酥tô 瓨giang 貿mậu 易dị 顛Điên 倒Đảo 臭xú 穢uế 之chi 水thủy 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 我ngã 何hà 為vi 。 以dĩ 三tam 業nghiệp 淨tịnh 行hạnh 。 貿mậu 易dị 著trước 諸chư 有hữu 。 如như 以dĩ 淨tịnh 好hảo 酥tô 。 貿mậu 彼bỉ 臭xú 惡ác 水thủy 。 以dĩ 食thực 菴am 摩ma 勒lặc 。 舌thiệt 倒đảo 不bất 覺giác 味vị 。 臭xú 水thủy 為vi 甘cam 露lộ 。 ( 八bát 二nhị ) 復phục 次thứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 婦phụ 為vi 姑cô 所sở 瞋sân 。 走tẩu 入nhập 林lâm 中trung 自tự 欲dục 刑hình 戮lục 。 既ký 不bất 能năng 得đắc 。 尋tầm 時thời 上thượng 樹thụ 以dĩ 自tự 隱ẩn 身thân 。 樹thụ 下hạ 有hữu 池trì 影ảnh 現hiện 水thủy 中trung 。 時thời 有hữu 婢tỳ 使sử 擔đảm 瓨giang 取thủ 水thủy 。 見kiến 水thủy 中trung 影ảnh 謂vị 為vì 是thị 己kỷ 有hữu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 如như 此thử 。 何hà 故cố 為vi 他tha 持trì 瓨giang 取thủ 水thủy 。 即tức 打đả 瓨giang 破phá 還hoàn 至chí 家gia 中trung 。 語ngữ 大đại 家gia 言ngôn 。 我ngã 今kim 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 如như 是thị 。 何hà 故cố 使sử 我ngã 擔đảm 瓨giang 取thủ 水thủy 。 于vu 時thời 大đại 家gia 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 婢tỳ 或hoặc 為vi 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 故cố 作tác 是thị 事sự 。 更cánh 與dữ 一nhất 瓨giang 詣nghệ 池trì 取thủ 水thủy 。 猶do 見kiến 其kỳ 影ảnh 。 復phục 打đả 瓨giang 破phá 。 時thời 長trưởng 者giả 婦phụ 在tại 於ư 樹thụ 上thượng 。 見kiến 斯tư 事sự 已dĩ 。 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 婢tỳ 見kiến 影ảnh 笑tiếu 。 即tức 自tự 覺giác 悟ngộ 。 仰ngưỡng 而nhi 視thị 之chi 。 見kiến 有hữu 婦phụ 女nữ 在tại 樹thụ 上thượng 微vi 笑tiếu 。 端đoan 正chánh 女nữ 人nhân 衣y 服phục 非phi 己kỷ 。 方phương 生sanh 慚tàm 恥sỉ 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 此thử 喻dụ 。 為vi 於ư 倒đảo 見kiến 愚ngu 惑hoặc 之chi 眾chúng 。 譬thí 如như 薝chiêm 蔔bặc 油du 香hương 用dụng 塗đồ 頂đảnh 髮phát 。 愚ngu 惑hoặc 不bất 解giải 。 我ngã 頂đảnh 出xuất 是thị 香hương 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 未vị 香hương 以dĩ 塗đồ 身thân 。 并tinh 熏huân 衣y 纓anh 珞lạc 。 倒đảo 惑hoặc 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 。 謂vị 從tùng 己kỷ 身thân 出xuất 。 如như 彼bỉ 醜xú 陋lậu 婢tỳ 。 見kiến 影ảnh 謂vị 己kỷ 有hữu 。 ( 八bát 三tam ) 復phục 次thứ 。 猫miêu 生sanh 兒nhi 以dĩ 小tiểu 漸tiệm 大đại 。 猫miêu 兒nhi 問vấn 母mẫu 。 當đương 何hà 所sở 食thực 。 母mẫu 答đáp 兒nhi 言ngôn 。 人nhân 自tự 教giáo 汝nhữ 。 夜dạ 至chí 他tha 家gia 隱ẩn 甕úng 器khí 間gián 。 有hữu 人nhân 見kiến 已dĩ 而nhi 相tương/tướng 約ước 勅sắc 。 酥tô 乳nhũ 肉nhục 等đẳng 極cực 好hảo 覆phú 蓋cái 。 雞kê 雛sồ 高cao 舉cử 莫mạc 使sử 猫miêu 食thực 。 猫miêu 兒nhi 即tức 知tri 。 雞kê 酥tô 乳nhũ 酪lạc 皆giai 是thị 我ngã 食thực 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 如như 此thử 喻dụ 。 佛Phật 成thành 三tam 藐miệu 三tam 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 十Thập 力Lực 具cụ 足túc 心tâm 願nguyện 已dĩ 滿mãn 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 多đa 所sở 拯chửng 拔bạt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 當đương 以dĩ 何hà 法pháp 而nhi 化hóa 度độ 之chi 。 大đại 悲bi 答đáp 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 他tha 心tâm 智trí 觀quán 察sát 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 之chi 等đẳng 長trường 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 常thường 想tưởng 樂lạc 想tưởng 我ngã 想tưởng 淨tịnh 想tưởng 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 承thừa 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 不bất 能năng 增tăng 長trưởng 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 知tri 此thử 事sự 已dĩ 。 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 諸chư 倒đảo 對đối 治trị 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 謂vị 道đạo 解giải 說thuyết 。 云vân 何hà 而nhi 能năng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 如như 斯tư 法pháp 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 倒đảo 見kiến 想tưởng 。 觀quán 察sát 知tri 已dĩ 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 眾chúng 生sanh 自tự 有hữu 若nhược 干can 種chủng 行hành 。 是thị 故cố 知tri 如Như 來Lai 說thuyết 對đối 治trị 法pháp 破phá 除trừ 顛Điên 倒Đảo 。 如như 為vi 猫miêu 兒nhi 覆phú 肉nhục 酥tô 乳nhũ 。 ( 八bát 四tứ ) 復phục 次thứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 國quốc 中trung 施thi 設thiết 石thạch 柱trụ 極cực 為vi 高cao 大đại 。 除trừ 去khứ 梯thê 隥đặng 樚 櫨 繩thằng 索sách 。 置trí 彼bỉ 工công 匠tượng 在tại 於ư 柱trụ 頭đầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 若nhược 存tồn 活hoạt 。 或hoặc 更cánh 餘dư 處xứ 造tạo 立lập 石thạch 柱trụ 。 使sử 勝thắng 於ư 此thử 。 時thời 彼bỉ 石thạch 匠tượng 親thân 族tộc 宗tông 眷quyến 。 於ư 其kỳ 夜dạ 中trung 集tập 聚tụ 柱trụ 邊biên 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 可khả 得đắc 下hạ 耶da 。 爾nhĩ 時thời 石thạch 匠tượng 多đa 諸chư 方phương 便tiện 。 即tức 擿 衣y 縷lũ 垂thùy 二nhị 縷lũ 綫 至chí 於ư 柱trụ 下hạ 。 其kỳ 諸chư 宗tông 眷quyến 尋tầm 以dĩ 麤thô 綫 繫hệ 彼bỉ 衣y 縷lũ 。 匠tượng 即tức 挽vãn 取thủ 既ký 至chí 於ư 上thượng 。 手thủ 捉tróc 麤thô 綫 語ngữ 諸chư 親thân 族tộc 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 更cánh 可khả 繫hệ 著trước 小tiểu 麤thô 繩thằng 索sách 。 彼bỉ 諸chư 親thân 族tộc 即tức 隨tùy 其kỳ 語ngữ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 最tối 後hậu 得đắc 繫hệ 麤thô 大đại 繩thằng 索sách 。 爾nhĩ 時thời 石thạch 匠tượng 尋tầm 繩thằng 來lai 下hạ 。 言ngôn 石thạch 柱trụ 者giả 喻dụ 於ư 生sanh 死tử 。 梯thê 隥đặng 樚 櫨 喻dụ 過quá 去khứ 佛Phật 已dĩ 滅diệt 之chi 法pháp 。 言ngôn 親thân 族tộc 者giả 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 言ngôn 衣y 縷lũ 者giả 喻dụ 過quá 去khứ 佛Phật 定định 之chi 與dữ 慧tuệ 。 言ngôn 擿 衣y 者giả 喻dụ 觀quán 欲dục 過quá 去khứ 味vị 等đẳng 法pháp 。 縷lũ 從tùng 上thượng 下hạ 者giả 喻dụ 於ư 信tín 心tâm 。 繫hệ 麤thô 縷lũ 者giả 喻dụ 近cận 善thiện 友hữu 得đắc 於ư 多đa 聞văn 。 細tế 繩thằng 者giả 多đa 聞văn 縷lũ 。 復phục 懸huyền 持trì 戒giới 縷lũ 。 持trì 戒giới 縷lũ 懸huyền 禪thiền 定định 縷lũ 。 禪thiền 定định 縷lũ 懸huyền 智trí 慧tuệ 繩thằng 。 以dĩ 是thị 麤thô 繩thằng 堅kiên 牢lao 。 繫hệ 者giả 喻dụ 縛phược 生sanh 死tử 。 從tùng 上thượng 下hạ 者giả 喻dụ 下hạ 生sanh 死tử 柱trụ 。 以dĩ 信tín 為vi 縷lũ 綫 。 多đa 聞văn 及cập 持Trì 戒Giới 。 猶do 如như 彼bỉ 麤thô 縷lũ 。 戒giới 定định 為vi 小tiểu 繩thằng 。 智trí 慧tuệ 為vi 麤thô 繩thằng 。 生sanh 死tử 柱trụ 來lai 下hạ 。 ( 八bát 五ngũ ) 復phục 次thứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 國quốc 中trung 王vương 嗣tự 欲dục 絕tuyệt 。 時thời 有hữu 王vương 種chủng/chúng 先tiên 入nhập 山sơn 林lâm 學học 道Đạo 求cầu 仙tiên 。 即tức 強cường/cưỡng 將tương 來lai 立lập 以dĩ 為vi 王vương 。 從tùng 敷phu 臥ngọa 具cụ 人nhân 索sách 於ư 衣y 服phục 及cập 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 時thời 敷phu 臥ngọa 具cụ 人nhân 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 各các 有hữu 所sở 典điển 。 王vương 於ư 今kim 者giả 不bất 應ưng/ứng 事sự 事sự 盡tận 隨tùy 我ngã 索sách 。 我ngã 唯duy 知tri 敷phu 臥ngọa 具cụ 事sự 。 洗tẩy 浴dục 衣y 食thực 。 悉tất 更cánh 有hữu 人nhân 。 非phi 我ngã 所sở 當đương 。 以dĩ 此thử 喻dụ 可khả 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 如như 王vương 敷phu 臥ngọa 具cụ 人nhân 各các 有hữu 所sở 典điển 。 業nghiệp 亦diệc 如như 是thị 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 色sắc 無vô 病bệnh 者giả 財tài 物vật 可khả 愛ái 。 智trí 等đẳng 諸chư 業nghiệp 各các 各các 別biệt 異dị 。 有hữu 業nghiệp 得đắc 無vô 病bệnh 。 有hữu 業nghiệp 能năng 得đắc 端đoan 正chánh 色sắc 力lực 。 如như 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 從tùng 敷phu 臥ngọa 具cụ 人nhân 索sách 種chủng 種chủng 物vật 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 生sanh 上thượng 族tộc 不bất 必tất 財tài 富phú 。 諸chư 業nghiệp 受thọ 報báo 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 不bất 以dĩ 一nhất 業nghiệp 得đắc 種chủng 種chủng 報báo 。 若nhược 作tác 端đoan 正chánh 業nghiệp 。 則tắc 得đắc 端đoan 正chánh 色sắc 力lực 。 財tài 富phú 應ưng/ứng 從tùng 餘dư 業nghiệp 索sách 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 當đương 修tu 習tập 種chủng 種chủng 淨tịnh 業nghiệp 。 得đắc 種chủng 種chủng 報báo 。 無vô 病bệnh 色sắc 種chủng 族tộc 。 智trí 能năng 各các 異dị 因nhân 。 如như 彼bỉ 仙tiên 人nhân 王vương 。 索sách 備bị 敷phu 臥ngọa 者giả 。 ( 八bát 六lục ) 復phục 次thứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 多đa 養dưỡng 好hảo 馬mã 。 會hội 有hữu 隣lân 王vương 與dữ 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 知tri 此thử 國quốc 王vương 有hữu 好hảo 馬mã 故cố 即tức 便tiện 退thoái 散tán 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 先tiên 養dưỡng 馬mã 規quy 擬nghĩ 敵địch 國quốc 。 今kim 皆giai 退thoái 散tán 養dưỡng 馬mã 何hà 為vi 。 當đương 以dĩ 此thử 馬mã 用dụng 給cấp 人nhân 力lực 。 令linh 馬mã 不bất 損tổn 於ư 人nhân 有hữu 益ích 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 勅sắc 有hữu 司ty 令linh 諸chư 馬mã 群quần 分phân 布bố 與dữ 人nhân 。 常thường 使sử 用dụng 磨ma 。 經kinh 歷lịch 多đa 年niên 。 其kỳ 後hậu 隣lân 國quốc 復phục 來lai 侵xâm 境cảnh 。 即tức 勅sắc 取thủ 馬mã 共cộng 彼bỉ 鬪đấu 戰chiến 。 馬mã 用dụng 磨ma 故cố 旋toàn 轉chuyển 而nhi 行hành 不bất 肯khẳng 前tiền 進tiến 。 設thiết 加gia 杖trượng 捶chúy 亦diệc 不bất 肯khẳng 行hành 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 得đắc 解giải 脫thoát 。 必tất 由do 於ư 心tâm 。 謂vị 受thọ 五ngũ 欲dục 。 後hậu 得đắc 解giải 脫thoát 。 死tử 敵địch 既ký 至chí 。 心tâm 意ý 戀luyến 著trước 。 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 不bất 能năng 直trực 進tiến 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 智trí 慧tuệ 宜nghi 調điều 心tâm 。 勿vật 令linh 著trước 五ngũ 欲dục 。 本bổn 不bất 調điều 心tâm 故cố 。 臨lâm 終chung 生sanh 愛ái 戀luyến 。 心tâm 既ký 不bất 調điều 順thuận 。 云vân 何hà 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 心tâm 常thường 耽đam 五ngũ 欲dục 。 迷mê 荒hoang 不bất 能năng 覺giác 。 心tâm 既ký 不bất 調điều 順thuận 。 云vân 何hà 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 心tâm 常thường 耽đam 五ngũ 欲dục 。 迷mê 荒hoang 不bất 能năng 覺giác 。 如như 馬mã 不bất 習tập 戰chiến 。 對đối 敵địch 而nhi 旋toàn 行hành 。 ( 八bát 七thất ) 復phục 次thứ 。 曾tằng 聞văn 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 身thân 遇ngộ 疾tật 患hoạn 。 國quốc 中trung 諸chư 醫y 都đô 不bất 能năng 治trị 。 時thời 有hữu 良lương 醫y 從tùng 遠viễn 處xứ 來lai 治trị 王vương 病bệnh 差sai/sái 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 得đắc 醫y 力lực 。 事sự 須tu 厚hậu 報báo 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 微vi 遣khiển 侍thị 臣thần 。 多đa 齎tê 財tài 物vật 。 詣nghệ 於ư 彼bỉ 醫y 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 為vi 造tạo 屋ốc 宅trạch 養dưỡng 生sanh 之chi 具cụ 。 人nhân 民dân 田điền 宅trạch 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 。 一nhất 切thiết 資tư 產sản 無vô 不bất 備bị 具cụ 。 所sở 造tạo 既ký 辦biện 王vương 便tiện 遣khiển 醫y 使sử 還hoàn 其kỳ 家gia 。 時thời 彼bỉ 遠viễn 醫y 見kiến 王vương 目mục 前tiền 初sơ 無vô 所sở 遣khiển 。 空không 手thủ 還hoàn 歸quy 。 甚thậm 懷hoài 恨hận 恨hận 。 既ký 將tương 至chí 家gia 。 道đạo 逢phùng 牛ngưu 羊dương 象tượng 馬mã 都đô 所sở 不bất 識thức 。 問vấn 是thị 誰thùy 許hứa 。 並tịnh 皆giai 稱xưng 是thị 彼bỉ 醫y 名danh 。 是thị 彼bỉ 醫y 牛ngưu 馬mã 。 遂toại 到đáo 家gia 已dĩ 。 見kiến 其kỳ 屋ốc 舍xá 壯tráng 麗lệ 嚴nghiêm 飾sức 。 床sàng 帳trướng 氍 [叟*毛] 毾 [登*毛] 金kim 銀ngân 器khí 物vật 。 其kỳ 婦phụ 瓔anh 珞lạc 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 時thời 醫y 見kiến 已dĩ 甚thậm 生sanh 驚kinh 愕ngạc 。 猶do 如như 天thiên 宮cung 。 問vấn 其kỳ 婦phụ 言ngôn 。 如như 此thử 盛thình/thịnh 事sự 為vi 何hà 所sở 得đắc 。 婦phụ 答đáp 夫phu 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 不bất 知tri 。 由do 汝nhữ 為vì 彼bỉ 國quốc 王vương 治trị 病bệnh 差sai/sái 故cố 。 生sanh 報báo 汝nhữ 恩ân 。 夫phu 聞văn 是thị 已dĩ 深thâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 王vương 極cực 有hữu 德đức 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 過quá 我ngã 本bổn 望vọng 。 由do 我ngã 意ý 短đoản 。 初sơ 來lai 之chi 時thời 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 情tình 用dụng 恨hận 然nhiên 。 以dĩ 此thử 為vi 喻dụ 。 義nghĩa 體thể 今kim 當đương 說thuyết 。 醫y 喻dụ 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 王vương 無vô 所sở 與dữ 喻dụ 未vị 得đắc 現hiện 報báo 身thân 無vô 所sở 得đắc 。 如như 彼bỉ 醫y 者giả 初sơ 不bất 見kiến 物vật 謂vị 無vô 所sở 得đắc 心tâm 生sanh 恨hận 恨hận 。 如như 彼bỉ 今kim 身thân 修tu 善thiện 見kiến 未vị 得đắc 報báo 。 心tâm 生sanh 恨hận 恨hận 。 我ngã 無vô 所sở 得đắc 。 既ký 得đắc 至chí 家gia 者giả 。 猶do 如như 捨xả 身thân 向hướng 於ư 後hậu 世thế 。 見kiến 牛ngưu 羊dương 象tượng 馬mã 群quần 。 如như 至chí 中trung 陰ấm 身thân 。 見kiến 種chủng 種chủng 好hảo 相tương/tướng 。 方phương 作tác 是thị 念niệm 。 由do 我ngã 修tu 善thiện 見kiến 是thị 好hảo 報báo 。 必tất 得đắc 生sanh 天thiên 。 既ký 至chí 天thiên 上thượng 。 喻dụ 到đáo 家gia 中trung 見kiến 種chủng 種chủng 盛thình/thịnh 事sự 。 方phương 於ư 王vương 所sở 生sanh 敬kính 重trọng 心tâm 。 知tri 是thị 報báo 恩ân 者giả 。 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 。 得đắc 生sanh 天thiên 已dĩ 。 方phương 知tri 施thí 戒giới 受thọ 如như 此thử 報báo 。 始thỉ 知tri 佛Phật 語ngữ 誠thành 實thật 不bất 虛hư 。 修tu 少thiểu 善thiện 業nghiệp 獲hoạch 無vô 量lượng 報báo 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 施thí 未vị 見kiến 報báo 時thời 。 心tâm 意ý 有hữu 疑nghi 悔hối 。 以dĩ 為vi 徒đồ 疲bì 勞lao 。 終chung 竟cánh 無vô 所sở 得đắc 。 既ký 得đắc 生sanh 中trung 陰ấm 。 始thỉ 見kiến 善thiện 相tướng 貌mạo 。 如như 醫y 到đáo 家gia 已dĩ 。 方phương 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 ( 八bát 八bát ) 復phục 次thứ 。 曾tằng 聞văn 有hữu 二nhị 女nữ 人nhân 。 俱câu 得đắc 菴am 羅la 菓quả 。 其kỳ 一nhất 女nữ 人nhân 食thực 不bất 留lưu 子tử 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 食thực 菓quả 留lưu 子tử 。 其kỳ 留lưu 子tử 者giả 。 覺giác 彼bỉ 菓quả 美mỹ 。 於ư 良lương 好hảo 田điền 下hạ 種chủng/chúng 著trước 中trung 。 以dĩ 時thời 溉cái 灌quán 大đại 得đắc 好hảo 菓quả 。 如như 彼bỉ 世thế 人nhân 為vi 善thiện 根căn 本bổn 。 多đa 修tu 善thiện 業nghiệp 。 後hậu 獲hoạch 果quả 報báo 。 合hợp 子tử 食thực 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 人nhân 不bất 識thức 善thiện 業nghiệp 。 竟cánh 不bất 修tu 造tạo 。 無vô 所sở 獲hoạch 得đắc 。 方phương 生sanh 悔hối 恨hận 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 似tự 得đắc 菓quả 食thực 。 竟cánh 不bất 留lưu 種chủng 子tử 。 後hậu 見kiến 他tha 食thực 菓quả 。 方phương 生sanh 於ư 悔hối 恨hận 。 亦diệc 如như 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 種chủng 子tử 種chủng/chúng 得đắc 菓quả 。 復phục 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 ( 八bát 九cửu ) 復phục 次thứ 。 曾tằng 聞văn 往vãng 昔tích 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 名danh 須Tu 彌Di 羅la 。 善thiện 能năng 戲hí 笑tiếu 。 與dữ 一nhất 國quốc 王vương 諠huyên 譁 歡hoan 悅duyệt 稱xưng 適thích 王vương 意ý 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 從tùng 乞khất 地địa 欲dục 立lập 僧Tăng 坊phường 。 王vương 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 可khả 疾tật 走tẩu 不bất 得đắc 休hưu 息tức 。 盡tận 所sở 極cực 處xứ 。 爾nhĩ 許hứa 之chi 地địa 悉tất 當đương 相tương 與dữ 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 更cánh 整chỉnh 衣y 服phục 。 即tức 便tiện 疾tật 走tẩu 。 雖tuy 復phục 疲bì 乏phạp 。 以dĩ 貪tham 地địa 故cố 。 猶do 不bất 止chỉ 住trụ 。 後hậu 轉chuyển 疾tật 極cực 。 不bất 能năng 前tiền 進tiến 。 即tức 便tiện 臥ngọa 地địa 夗 轉chuyển 而nhi 行hành 。 須tu 臾du 復phục 乏phạp 。 即tức 以dĩ 一nhất 杖trượng 逆nghịch 擲trịch 使sử 去khứ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 盡tận 此thử 杖trượng 處xứ 悉tất 是thị 我ngã 地địa 。 已dĩ 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 相tương 應ứng 之chi 義nghĩa 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 如như 須Tu 彌Di 羅la 為vi 取thủ 地địa 故cố 雖tuy 乏phạp 不bất 止chỉ 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 欲dục 救cứu 濟tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 當đương 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 人nhân 天thiên 樂nhạc 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 。 如như 須Tu 彌Di 羅la 走tẩu 不bất 休hưu 息tức 。 佛Phật 婆bà 伽già 婆bà 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 鴦ương 掘quật 摩ma 羅la 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 悉tất 令linh 調điều 伏phục 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 可khả 化hóa 度độ 者giả 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 即tức 往vãng 化hóa 度độ 。 如như 須Tu 彌Di 羅la 既ký 疲bì 乏phạp 已dĩ 。 即tức 便tiện 臥ngọa 地địa 夗 轉chuyển 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 既ký 已dĩ 疲bì 苦khổ 。 以dĩ 此thử 陰ấm 身thân 於ư 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 倚ỷ 息tức 而nhi 臥ngọa 。 如như 迦ca 尸thi 迦ca 樹thụ 斬trảm 伐phạt 其kỳ 根căn 悉tất 皆giai 墮đọa 落lạc 。 唯duy 在tại 雙song 樹thụ 倚ỷ 身thân 而nhi 臥ngọa 。 猶do 故cố 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 。 度độ 拘câu 尸thi 羅la 諸chư 力lực 士sĩ 等đẳng 及cập 須tu 跋bạt 陀đà 羅la 。 如như 須Tu 彌Di 羅la 為vi 得đắc 地địa 故cố 擲trịch 杖trượng 使sử 去khứ 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 為vi 濟tế 眾chúng 生sanh 故cố 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 所sở 碎toái 舍xá 利lợi 雖tuy 復phục 微vi 小tiểu 如như 芥giới 子tử 等đẳng 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 能năng 使sử 眾chúng 生sanh 得đắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 躬cung 自tự 度độ 。 優ưu 樓lâu 頻tần 螺loa 等đẳng 。 眷quyến 屬thuộc 及cập 徒đồ 黨đảng 。 優ưu 伽già 鴦ương 掘quật 魔ma 。 精tinh 進tấn 禪thiền 度độ 力lực 。 最tối 後hậu 倚ỷ 臥ngọa 時thời 。 猶do 度độ 諸chư 力lực 士sĩ 。 須tu 跋bạt 陀đà 羅la 等đẳng 。 欲dục 為vi 濟tế 拯chửng 故cố 。 布bố 散tán 諸chư 舍xá 利lợi 。 乃nãi 至chí 遺di 法pháp 滅diệt 。 皆giai 是thị 供cúng 養dường 我ngã 。 如như 彼bỉ 須Tu 彌Di 羅la 。 擲trịch 杖trượng 使sử 遠viễn 去khứ 。 ( 九cửu ○ ) 復phục 次thứ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 竺trúc 叉xoa 尸thi 羅la 國quốc 有hữu 博bác 羅la 吁hu 羅la 村thôn 。 有hữu 一nhất 估cổ 客khách 名danh 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 。 作tác 僧tăng 伽Già 藍Lam 。 如như 今kim 現hiện 在tại 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 先tiên 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 居cư 室thất 素tố 富phú 。 後hậu 因nhân 衰suy 耗hao 遂toại 至chí 貧bần 窮cùng 。 其kỳ 宗tông 親thân 眷quyến 屬thuộc 盡tận 皆giai 輕khinh 慢mạn 不bất 以dĩ 為vi 人nhân 。 心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não 遂toại 棄khí 家gia 去khứ 。 共cộng 諸chư 伴bạn 黨đảng 至chí 大đại 秦tần 國quốc 。 大đại 得đắc 財tài 寶bảo 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 時thời 諸chư 宗tông 親thân 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 各các 設thiết 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 妓kỹ 樂nhạc 於ư 路lộ 往vãng 迎nghênh 。 時thời 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 身thân 著trước 微vi 服phục 在tại 伴bạn 前tiền 行hành 。 先tiên 以dĩ 貧bần 賤tiện 年niên 歲tuế 又hựu 少thiểu 。 後hậu 得đắc 財tài 寶bảo 其kỳ 年niên 轉chuyển 老lão 。 諸chư 親thân 迎nghênh 者giả 並tịnh 皆giai 不bất 識thức 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 為vi 何hà 所sở 在tại 。 尋tầm 即tức 語ngữ 言ngôn 。 今kim 猶do 在tại 後hậu 。 至chí 大đại 伴bạn 中trung 而nhi 復phục 問vấn 言ngôn 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 為vi 何hà 所sở 在tại 。 諸chư 伴bạn 語ngữ 言ngôn 。 在tại 前tiền 去khứ 者giả 即tức 是thị 其kỳ 人nhân 。 時thời 宗tông 親thân 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 。 云vân 何hà 語ngữ 我ngã 乃nãi 云vân 在tại 後hậu 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 語ngữ 諸chư 宗tông 親thân 言ngôn 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 非phi 我ngã 身thân 是thị 。 乃nãi 在tại 伴bạn 中trung 駝đà 驢lư 駄 上thượng 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 我ngã 身thân 頃khoảnh 來lai 。 宗tông 親thân 輕khinh 賤tiện 初sơ 不bất 與dữ 語ngữ 。 聞văn 有hữu 財tài 寶bảo 乃nãi 復phục 見kiến 迎nghênh 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 在tại 後hậu 駄 上thượng 。 宗tông 親thân 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 道đạo 何hà 事sự 。 不bất 解giải 汝nhữ 語ngữ 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 即tức 答đáp 之chi 言ngôn 。 我ngã 貧bần 窮cùng 時thời 共cộng 汝nhữ 等đẳng 語ngữ 不bất 見kiến 酬thù 對đối 。 見kiến 我ngã 今kim 者giả 多đa 諸chư 財tài 寶bảo 。 乃nãi 設thiết 供cúng 具cụ 來lai 迎nghênh 逆nghịch 我ngã 。 乃nãi 為vi 財tài 來lai 。 不bất 為vì 我ngã 身thân 。 發phát 此thử 喻dụ 者giả 。 喻dụ 如như 世Thế 尊Tôn 。 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 為vi 得đắc 財tài 物vật 。 鄉hương 曲khúc 宗tông 眷quyến 設thiết 供cung 來lai 迎nghênh 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 既ký 得đắc 成thành 佛Phật 。 人nhân 天thiên 鬼quỷ 神thần 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 悉tất 來lai 供cúng 養dường 。 非phi 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 乃nãi 供cúng 養dường 作tác 佛Phật 功công 德đức 。 我ngã 未vị 得đắc 道Đạo 時thời 。 無vô 功công 德đức 時thời 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 不bất 共cộng 我ngã 語ngữ 。 況huống 復phục 供cúng 養dường 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 供cúng 養dường 功công 德đức 不bất 供cúng 養dường 我ngã 。 雖tuy 復phục 廣quảng 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 人nhân 等đẳng 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 以dĩ 觀quán 察sát 故cố 。 人nhân 天thiên 阿a 修tu 羅la 。 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 眾chúng 。 亦diệc 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường 。 佛Phật 無vô 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 善thiện 觀quán 察sát 故cố 。 是thị 供cung 諸chư 功công 德đức 。 非phi 為vi 供cúng 養dường 我ngã 。 如như 稱xưng 伽già 拔bạt 吒tra 。 指chỉ 示thị 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 稱xưng 己kỷ 在tại 後hậu 者giả 。 其kỳ 喻dụ 亦diệc 如như 是thị 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com