方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất ( 一nhất 名danh 神thần 通thông 遊du 戲hí ) 大đại 唐đường 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 富phú 婁lâu 那na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 摩ma 訶ha 南nam 。 阿a 㝹nậu 婁lâu 駄 。 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 跋Bạt 提Đề 羅la 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 難Nan 陀Đà 。 娑sa 伽già 陀đà 。 阿A 難Nan 。 羅La 睺Hầu 羅La 。 如như 是thị 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 皆giai 是thị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 大đại 願nguyện 滿mãn 足túc 入nhập 無vô 礙ngại 慧tuệ 獲hoạch 諸chư 法Pháp 忍nhẫn 。 具cụ 陀đà 羅la 尼ni 辯biện 才tài 無vô 滯trệ 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 已dĩ 能năng 圓viên 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地địa 。 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 師sư 子tử 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 戒giới 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 四tứ 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 。 大đại 臣thần 。 官quan 屬thuộc 。 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 常thường 以dĩ 四tứ 事sự 恭cung 敬kính 施thí 安an 。 於ư 供cúng 養dường 中trung 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 佛Phật 心tâm 無vô 染nhiễm 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 不bất 著trước 於ư 水thủy 。 名danh 稱xưng 高cao 遠viễn 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 成thành 就tựu 五ngũ 眼nhãn 。 具cụ 足túc 六Lục 通Thông 。 於ư 此thử 世thế 間gian 及cập 餘dư 國quốc 土độ 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 其kỳ 義nghĩa 深thâm 遠viễn 。 其kỳ 言ngôn 巧xảo 妙diệu 純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn 。 具cụ 足túc 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 中trung 夜dạ 分phân 。 入nhập 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 於ư 頂đảnh 髻kế 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 名danh 為vi 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 無vô 著trước 智trí 。 上thượng 照chiếu 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 宮cung 。 為vi 欲dục 開khai 發phát 諸chư 天thiên 子tử 故cố 。 光quang 明minh 網võng 中trung 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 牟mâu 尼ni 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 此thử 光quang 最tối 勝thắng 除trừ 冥minh 暗ám 。 於ư 釋Thích 師sư 子tử 應ưng/ứng 歸quy 命mạng 。 智trí 慧tuệ 大đại 海hải 勝thắng 威uy 德đức 。 知tri 法pháp 自tự 在tại 為vi 法Pháp 王Vương 。 世thế 間gian 應Ứng 供Cúng 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 覺giác 悟ngộ 自tự 在tại 應ưng/ứng 歸quy 命mạng 。 所sở 有hữu 難nan 調điều 心tâm 已dĩ 調điều 。 意ý 淨tịnh 超siêu 出xuất 諸chư 魔ma 網võng 。 其kỳ 所sở 見kiến 聞văn 不bất 空không 過quá 。 解giải 脫thoát 彼bỉ 岸ngạn 應ưng/ứng 歸quy 命mạng 。 佛Phật 無vô 體thể 性tánh 無vô 與dữ 等đẳng 。 所sở 作tác 無vô 邊biên 常thường 寂tịch 然nhiên 。 知tri 淨tịnh 妙diệu 理lý 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 一nhất 切thiết 深thâm 信tín 應ưng/ứng 歸quy 命mạng 。 施thí 甘cam 露lộ 藥dược 大đại 醫y 王vương 。 辯biện 才tài 雄hùng 猛mãnh 摧tồi 邪tà 道đạo 。 法pháp 為vi 眷quyến 屬thuộc 知tri 勝thắng 義nghĩa 。 導đạo 師sư 演diễn 說thuyết 無vô 上thượng 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子tử 。 聞văn 如như 是thị 偈kệ 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 即tức 時thời 憶ức 念niệm 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 劫kiếp 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 佛Phật 國quốc 土thổ 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 說thuyết 法Pháp 眾chúng 會hội 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 時thời 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 難Nan 陀Đà 。 蘇tô 難Nan 陀Đà 等đẳng 。 無vô 數số 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 眾chúng 。 光quang 明minh 赫hách 弈 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 照chiếu 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 而nhi 立lập 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 經kinh 名danh 為vi 方phương 廣quảng 神thần 通thông 遊du 戲hí 大đại 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 處xứ 於ư 兜đâu 率suất 微vi 妙diệu 天thiên 宮cung 。 思tư 惟duy 降giáng/hàng 生sanh 示thị 現hiện 勝thắng 種chủng/chúng 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 行hạnh 童đồng 子tử 事sự 。 藝nghệ 業nghiệp 伎kỹ 術thuật 工công 巧xảo 書thư 算toán 捔 力lực 騁sính 武võ 。 而nhi 於ư 世thế 間gian 皆giai 悉tất 最tối 勝thắng 。 示thị 受thọ 五ngũ 欲dục 具cụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 出xuất 生sanh 如Như 來Lai 力lực 無vô 畏úy 等đẳng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 已dĩ 宣tuyên 說thuyết 。 所sở 謂vị 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 為vi 照chiếu 明minh 佛Phật 。 功công 德đức 幢tràng 佛Phật 。 功công 德đức 性tánh 佛Phật 。 大đại 性tánh 佛Phật 。 仙tiên 天thiên 佛Phật 。 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 真chân 幢tràng 佛Phật 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 佛Phật 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 佛Phật 。 真chân 金kim 色sắc 佛Phật 。 極cực 高cao 行hành 佛Phật 。 珊san 瑚hô 海hải 佛Phật 。 花hoa 幢tràng 佛Phật 。 最tối 勝thắng 色sắc 佛Phật 。 善thiện 明minh 佛Phật 。 仙tiên 護hộ 佛Phật 。 勝thắng 輪luân 佛Phật 。 高cao 勝thắng 佛Phật 。 開khai 敷phu 蓮liên 花hoa 佛Phật 。 眉mi 間gian 光quang 明minh 佛Phật 。 蓮liên 花hoa 臺đài 佛Phật 。 善thiện 光quang 明minh 佛Phật 。 吉cát 祥tường 佛Phật 。 善thiện 見kiến 佛Phật 師sư 子tử 光quang 佛Phật 。 堅kiên 牢lao 惠huệ 施thí 佛Phật 。 香hương 春xuân 佛Phật 。 廣quảng 大đại 名danh 稱xưng 佛Phật 。 底để 沙sa 佛Phật 。 弗phất 沙sa 佛Phật 。 世thế 間gian 端đoan 嚴nghiêm 佛Phật 。 普phổ 光quang 明minh 佛Phật 。 寶bảo 稱xưng 佛Phật 。 最tối 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 梵phạm 光quang 佛Phật 。 善thiện 聲thanh 佛Phật 。 妙diệu 花hoa 佛Phật 。 美mỹ 音âm 佛Phật 。 上thượng 色sắc 行hành 佛Phật 。 微vi 笑tiếu 目mục 佛Phật 。 功công 德đức 聚tụ 佛Phật 。 大đại 雲vân 聲thanh 佛Phật 。 善thiện 色sắc 佛Phật 。 壽thọ 光quang 佛Phật 。 象tượng 王vương 遊du 步bộ 佛Phật 。 世thế 間gian 欣hân 樂nhạo 佛Phật 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 佛Phật 。 正chánh 應Ứng 供Cúng 佛Phật 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 毘tỳ 葉diếp/diệp 浮phù 佛Phật 。 迦ca 羅la 孫tôn 佛Phật 。 俱câu 那na 含hàm 牟mâu 尼ni 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 皆giai 說thuyết 此thử 經Kinh 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 如như 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 悲bi 愍mẫn 世thế 間gian 令linh 得đắc 義nghĩa 利lợi 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 得đắc 增tăng 益ích 。 降hàng 伏phục 異dị 道đạo 摧tồi 滅diệt 魔ma 怨oán 。 顯hiển 發phát 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 功công 德đức 。 而nhi 於ư 上thượng 乘thừa 勸khuyến 勉miễn 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 事sự 業nghiệp 圓viên 滿mãn 故cố 。 亦diệc 說thuyết 是thị 經Kinh 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 哀ai 愍mẫn 諸chư 天thiên 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 是thị 時thời 諸chư 天thiên 蒙mông 佛Phật 垂thùy 許hứa 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 散tán 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 詣nghệ 迦ca 羅la 道Đạo 場Tràng 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 昨tạc 於ư 中trung 夜dạ 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 及cập 難Nan 陀Đà 。 蘇tô 難Nan 陀Đà 等đẳng 。 無vô 數số 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 眾chúng 。 稽khể 首thủ 我ngã 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 演diễn 說thuyết 神thần 通thông 遊du 戲hí 大đại 嚴nghiêm 經Kinh 典điển 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 而nhi 得đắc 增tăng 益ích 。 我ngã 時thời 默mặc 然nhiên 可khả 其kỳ 所sở 請thỉnh 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 品phẩm 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 方phương 廣quảng 神thần 通thông 遊du 戲hí 大đại 嚴nghiêm 經Kinh 典điển 。 所sở 謂vị 顯hiển 於ư 菩Bồ 薩Tát 住trụ 兜đâu 率suất 宮cung 。 常thường 為vi 無vô 量lượng 威uy 德đức 諸chư 天thiên 。 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 逮đãi 得đắc 灌quán 頂đảnh 。 百bách 千thiên 梵Phạm 眾chúng 之chi 所sở 稱xưng 揚dương 。 願nguyện 力lực 圓viên 滿mãn 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 慧tuệ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 其kỳ 心tâm 普phổ 洽hiệp 。 慚tàm 愧quý 知tri 足túc 正chánh 念niệm 慧tuệ 行hành 。 熾sí 然nhiên 修tu 行hành 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 勝thắng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 。 梵Phạm 行hạnh 明minh 達đạt 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 知tri 見kiến 現hiện 前tiền 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 念niệm 處xứ 。 正chánh 勤cần 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 正Chánh 道Đạo 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 皆giai 盡tận 邊biên 際tế 。 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 無vô 時thời 暫tạm 替thế 。 如như 說thuyết 而nhi 作tác 無vô 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 無vô 所sở 貪tham 求cầu 。 心tâm 淨tịnh 質chất 直trực 離ly 諸chư 邪tà 諂siểm 。 無vô 有hữu 怖bố 畏úy 亦diệc 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恒hằng 為vi 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 又hựu 為vi 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 婁lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 聞văn 名danh 稱xưng 讚tán 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 入nhập 無vô 礙ngại 解giải 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 一nhất 切thiết 文văn 句cú 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 皆giai 悉tất 能năng 知tri 。 凡phàm 有hữu 宣tuyên 說thuyết 曾tằng 無vô 所sở 著trước 。 如như 大đại 商thương 主chủ 乘thừa 大đại 法pháp 船thuyền 遊du 生sanh 死tử 海hải 。 得đắc 三tam 十thập 七thất 菩bồ 提đề 之chi 分phần 。 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 。 而nhi 於ư 佛Phật 法pháp 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 憶ức 念niệm 修tu 行hành 終chung 不bất 錯thác 謬mậu 。 如như 大đại 導đạo 師sư 越việt 四tứ 瀑bộc 流lưu 誓thệ 願nguyện 滿mãn 足túc 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 摧tồi 諸chư 異dị 學học 。 以dĩ 金kim 剛cang 慧tuệ 及cập 大đại 悲bi 軍quân 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 出xuất 於ư 功công 德đức 廣quảng 大đại 池trì 中trung 。 增tăng 上thượng 願nguyện 力lực 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 為vi 其kỳ 根căn 。 潤nhuận 以dĩ 甚thậm 深thâm 清thanh 淨tịnh 法pháp 水thủy 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 。 菩bồ 提đề 為vi 莖hành 。 禪thiền 定định 為vi 蘂nhị 。 離ly 諸chư 熱nhiệt 惱não 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 以dĩ 為vi 其kỳ 葉diếp/diệp 。 多đa 聞văn 持trì 戒giới 及cập 不bất 放phóng 逸dật 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 以dĩ 為vi 其kỳ 香hương 。 非phi 世thế 八bát 法pháp 之chi 所sở 能năng 染nhiễm 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 福phước 智trí 為vi 體thể 。 神thần 通thông 為vi 足túc 。 聖Thánh 諦Đế 為vi 爪trảo 。 梵phạm 住trụ 為vi 牙nha 。 四tứ 攝nhiếp 為vi 頭đầu 。 覺giác 十thập 二nhị 緣duyên 以dĩ 生sanh 其kỳ 軀khu 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 明minh 了liễu 之chi 智trí 以dĩ 為vi 其kỳ 頂đảnh 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 以dĩ 為vi 頻tần 申thân 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 為vi 其kỳ 目mục 。 以dĩ 諸chư 三tam 昧muội 為vi 其kỳ 巖nham 穴huyệt 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 林lâm 四tứ 威uy 儀nghi 路lộ 怡di 悅duyệt 其kỳ 身thân 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 慣quán 習tập 所sở 成thành 而nhi 為vi 其kỳ 力lực 。 離ly 諸chư 貪tham 欲dục 為vi 其kỳ 行hành 步bộ 。 自tự 在tại 無Vô 畏Úy 無vô 我ngã 無vô 法pháp 以dĩ 為vi 其kỳ 吼hống 。 摧tồi 伏phục 外ngoại 道đạo 如như 制chế 群quần 鹿lộc 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 人nhân 中trung 之chi 日nhật 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 智trí 慧tuệ 為vi 光quang 。 外ngoại 道đạo 螢huỳnh 燭chúc 皆giai 悉tất 掩yểm 蔽tế 。 無vô 明minh 昏hôn 翳ế 破phá 之chi 無vô 餘dư 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 廓khuếch 然nhiên 大đại 照chiếu 。 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 白bạch 分phần/phân 圓viên 滿mãn 。 世thế 間gian 樂nhạo 見kiến 清thanh 涼lương 無vô 雲vân 。 眾chúng 星tinh 之chi 中trung 晈hiểu 然nhiên 最tối 勝thắng 。 示thị 解giải 脫thoát 路lộ 照chiếu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 開khai 敷phu 天thiên 人nhân 拘câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 譬thí 如như 輪luân 王vương 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 法pháp 化hóa 平bình 等đẳng 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 以dĩ 為vi 其kỳ 寶bảo 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 以dĩ 為vi 十Thập 善Thiện 。 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 無vô 礙ngại 之chi 法pháp 以dĩ 為vi 其kỳ 輪luân 。 譬thí 如như 巨cự 海hải 深thâm 廣quảng 難nan 入nhập 。 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 潮triều 不bất 過quá 限hạn 。 緣duyên 起khởi 智trí 慧tuệ 深thâm 廣quảng 難nan 入nhập 。 一nhất 切thiết 法pháp 寶bảo 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 應ưng/ứng 眾chúng 生sanh 機cơ 為vi 不bất 過quá 限hạn 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 離ly 諸chư 憎tăng 愛ái 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 其kỳ 量lượng 高cao 妙diệu 堅kiên 固cố 難nạn/nan 動động 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 大đại 不bất 為vi 諸chư 垢cấu 之chi 所sở 染nhiễm 著trước 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 意ý 樂lạc 清thanh 淨tịnh 能năng 行hành 惠huệ 施thí 。 久cửu 積tích 淨tịnh 業nghiệp 無vô 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 已dĩ 能năng 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 自tự 在tại 熏huân 修tu 七thất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 所sở 習tập 善thiện 根căn 皆giai 已dĩ 迴hồi 向hướng 。 弘hoằng 五ngũ 福phước 德đức 施thí 七thất 淨tịnh 財tài 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 增tăng 長trưởng 五ngũ 十thập 二nhị 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 能năng 修tu 習tập 正chánh 行hạnh 相tương 應ứng 四tứ 十thập 分phần/phân 位vị 。 已dĩ 能năng 修tu 習tập 誓thệ 願nguyện 相tương 應ứng 四tứ 十thập 分phần/phân 位vị 。 已dĩ 能năng 修tu 習tập 意ý 樂lạc 相tương 應ứng 四tứ 十thập 分phần/phân 位vị 。 已dĩ 能năng 修tu 習tập 正chánh 直trực 解giải 脫thoát 四tứ 十thập 分phần/phân 位vị 。 曾tằng 於ư 四tứ 百bách 億ức 那na 由do 他tha 拘câu 胝chi 佛Phật 所sở 。 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 。 曾tằng 於ư 五ngũ 十thập 百bách 億ức 那na 由do 他tha 拘câu 胝chi 佛Phật 所sở 。 而nhi 行hành 大đại 施thí 。 已dĩ 曾tằng 親thân 近cận 。 三tam 百bách 五ngũ 十thập 拘câu 胝chi 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 已dĩ 曾tằng 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 皆giai 令linh 住trụ 於ư 正chánh 方phương 便tiện 中trung 。 為vi 欲dục 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 趣thú 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 為vì 彼bỉ 天thiên 子tử 名danh 曰viết 淨tịnh 幢tràng 。 恒hằng 為vi 諸chư 天thiên 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 當đương 於ư 彼bỉ 沒một 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 。 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 天thiên 宮cung 中trung 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 微vi 妙diệu 安an 樂lạc 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 高cao 閣các 重trọng/trùng 門môn 層tằng 樓lâu 大đại 殿điện 。 軒hiên 檻hạm 窓song 牖dũ 花hoa 蓋cái 繒tăng 幡phan 。 寶bảo 鈴linh 垂thùy 飾sức 珠châu 網võng 交giao 絡lạc 。 散tán 以dĩ 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 處xứ 處xứ 盈doanh 滿mãn 。 諸chư 天thiên 婇thể 女nữ 百bách 千thiên 拘câu 胝chi 那na 由do 他tha 。 奏tấu 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 其kỳ 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 生sanh 眾chúng 天thiên 花hoa 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 花hoa 。 俱câu 毘tỳ 羅la 花hoa 。 詹 波ba 迦ca 花hoa 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 。 目mục 真chân 隣lân 陀đà 花hoa 。 阿a 輸du 迦ca 花hoa 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 花hoa 。 阿a 娑sa 那na 花hoa 。 建kiến 尼ni 迦ca 花hoa 。 堅kiên 固cố 花hoa 。 大đại 堅kiên 固cố 花hoa 。 處xứ 處xứ 開khai 敷phu 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 真chân 金kim 線tuyến 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 周chu 匝táp 間gián 廁trắc 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 寶bảo 池trì 中trung 生sanh 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 蘇tô 曼mạn 那na 花hoa 。 跋bạt 羅la 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 。 拘câu 旦đán 羅la 花hoa 。 蘇tô 建kiến 提đề 花hoa 。 天thiên 妙diệu 意ý 花hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 妙diệu 香hương 花hoa 。 如như 是thị 等đẳng 花hoa 。 成thành 大đại 花hoa 帳trướng 處xứ 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 羽vũ 族tộc 。 鸚anh 鵡vũ 。 舍xá 利lợi 。 拘câu 抧 羅la 鳥điểu 。 鵝nga 。 鴈nhạn 。 鴛uyên 鴦ương 。 孔khổng 雀tước 。 翡phỉ 翠thúy 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 命mạng 命mạng 等đẳng 鳥điểu 。 雜tạp 類loại 形hình 色sắc 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 百bách 千thiên 拘câu 胝chi 。 那na 由do 他tha 數số 。 大đại 集tập 法pháp 堂đường 圍vi 遶nhiễu 菩Bồ 薩Tát 。 聽thính 受thọ 所sở 說thuyết 無vô 上thượng 大đại 法pháp 。 除trừ 斷đoán/đoạn 貪tham 瞋sân 憍kiêu 慢mạn 結kết 使sử 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 生sanh 廣quảng 大đại 心tâm 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 住trụ 安an 隱ẩn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 久cửu 修tu 淨tịnh 業nghiệp 所sở 感cảm 。 諸chư 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 皆giai 出xuất 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 其kỳ 音âm 聲thanh 中trung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 尊tôn 憶ức 然nhiên 燈đăng 記ký 。 積tích 集tập 無vô 邊biên 福phước 。 超siêu 越việt 於ư 生sanh 死tử 。 智trí 慧tuệ 發phát 光quang 明minh 。 長trường/trưởng 時thời 修tu 惠huệ 施thí 。 其kỳ 心tâm 常thường 離ly 染nhiễm 。 三tam 垢cấu 憍kiêu 慢mạn 盡tận 。 語ngữ 業nghiệp 無vô 諸chư 過quá 。 憶ức 昔tích 無vô 邊biên 劫kiếp 。 種chủng 姓tánh 恒hằng 處xứ 尊tôn 。 戒giới 忍nhẫn 及cập 精tinh 進tấn 。 定định 慧tuệ 久cửu 修tu 習tập 。 又hựu 念niệm 無vô 邊biên 劫kiếp 。 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 既ký 超siêu 生sanh 老lão 死tử 。 當đương 度độ 所sở 應ưng 度độ 。 眾chúng 生sanh 可khả 悲bi 愍mẫn 。 惟duy 尊tôn 勿vật 捨xả 之chi 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 悉tất 共cộng 瞻chiêm 待đãi 。 眾chúng 生sanh 久cửu 渴khát 欲dục 。 如như 海hải 納nạp 群quần 流lưu 。 惟duy 尊tôn 智trí 充sung 足túc 。 當đương 救cứu 諸chư 渴khát 者giả 。 遠viễn 於ư 世thế 譏cơ 嫌hiềm 。 樂lạc 法pháp 捨xả 貪tham 欲dục 。 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 哀ai 愍mẫn 諸chư 世thế 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 宿túc 福phước 德đức 。 處xứ 於ư 兜đâu 率suất 宮cung 。 天thiên 眾chúng 百bách 千thiên 億ức 。 聞văn 法Pháp 曾tằng 無vô 倦quyện 。 當đương 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 垂thùy 慈từ 灑sái 甘cam 露lộ 。 已dĩ 過quá 於ư 欲Dục 界Giới 。 無vô 數số 億ức 諸chư 天thiên 。 亦diệc 復phục 共cộng 希hy 望vọng 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 下hạ 生sanh 。 必tất 壞hoại 於ư 魔ma 業nghiệp 。 能năng 摧tồi 諸chư 異dị 學học 。 佛Phật 道Đạo 如như 觀quán 掌chưởng 。 至chí 時thời 宜nghi 勿vật 住trụ 。 煩phiền 惱não 火hỏa 增tăng 盛thình/thịnh 。 願nguyện 為vì 布bố 慈từ 雲vân 。 普phổ 雨vũ 於ư 法Pháp 雨vũ 。 滅diệt 除trừ 諸chư 猛mãnh 焰diễm 。 前tiền 佛Phật 已dĩ 過quá 去khứ 。 今kim 佛Phật 作tác 醫y 王vương 。 當đương 以dĩ 三tam 脫thoát 門môn 。 為vi 藥dược 除trừ 眾chúng 病bệnh 。 令linh 彼bỉ 諸chư 含hàm 識thức 。 得đắc 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 音âm 。 外ngoại 道đạo 悉tất 摧tồi 伏phục 。 譬thí 如như 師sư 子tử 吼hống 。 百bách 獸thú 咸hàm 驚kinh 怖bố 。 智trí 慧tuệ 以dĩ 為vi 手thủ 。 從tùng 於ư 精tinh 進tấn 生sanh 。 無vô 量lượng 諸chư 魔ma 軍quân 。 自tự 在tại 能năng 摧tồi 伏phục 。 梵Phạm 釋Thích 百bách 千thiên 數số 。 敬kính 心tâm 祈kỳ 見kiến 佛Phật 。 四Tứ 王Vương 當đương 奉phụng 鉢bát 。 唯duy 悕hy 速tốc 下hạ 生sanh 。 尊tôn 今kim 應ưng/ứng 豫dự 觀quán 。 欲dục 依y 何hà 種chủng 族tộc 。 當đương 往vãng 閻Diêm 浮Phù 界giới 。 示thị 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 如như 器khí 成thành 珍trân 寶bảo 。 其kỳ 器khí 自tự 嚴nghiêm 潔khiết 。 智trí 慧tuệ 淨tịnh 摩ma 尼ni 。 於ư 彼bỉ 雨vũ 甘cam 露lộ 。 諸chư 天thiên 樂nhạc 器khí 中trung 。 演diễn 出xuất 如như 是thị 偈kệ 。 勸khuyến 請thỉnh 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 救cứu 眾chúng 生sanh 。 勝thắng 族tộc 品phẩm 第đệ 三tam 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 聞văn 如như 是thị 偈kệ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 出xuất 於ư 自tự 宮cung 詣nghệ 法pháp 集tập 堂đường 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 同đồng 乘thừa 同đồng 行hành 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 昇thăng 法pháp 堂đường 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 各các 有hữu 六lục 十thập 八bát 拘câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 降giáng/hàng 生sanh 。 十thập 二nhị 年niên 前tiền 有hữu 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 地địa 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 圍vi 陀đà 論luận 。 彼bỉ 論luận 所sở 載tải/tái 。 十thập 二nhị 年niên 後hậu 。 有hữu 一nhất 勝thắng 人nhân 現hiện 白bạch 象tượng 形hình 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 其kỳ 人nhân 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 有hữu 二nhị 決quyết 定định 。 若nhược 在tại 家gia 者giả 當đương 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 出xuất 家gia 者giả 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 復phục 有hữu 天thiên 子tử 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 告cáo 辟Bích 支Chi 佛Phật 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 應ưng/ứng 捨xả 此thử 土thổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 二nhị 年niên 後hậu 當đương 有hữu 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 神thần 入nhập 胎thai 。 是thị 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 尾vĩ 盤bàn 山sơn 中trung 。 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 名danh 曰viết 摩ma 燈đăng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 猶do 如như 委ủy 土thổ 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 踊dũng 在tại 虛hư 空không 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 化hóa 火hỏa 焚phần 身thân 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 餘dư 舍xá 利lợi 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 是thị 故cố 此thử 地địa 名danh 仙tiên 人nhân 墮đọa 處xứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 五ngũ 百bách 辟Tích 支Chi 聞văn 天thiên 語ngữ 已dĩ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 化hóa 火hỏa 焚phần 身thân 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 餘dư 舍xá 利lợi 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 復phục 以dĩ 過quá 去khứ 有hữu 仁nhân 慈từ 王vương 。 施thí 於ư 群quần 鹿lộc 無Vô 畏Úy 之chi 處xứ 。 是thị 故cố 彼bỉ 地địa 亦diệc 名danh 仙tiên 人nhân 鹿lộc 苑uyển 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 處xứ 於ư 天thiên 宮cung 。 以dĩ 四tứ 種chủng 心tâm 而nhi 遍biến 觀quán 察sát 。 一nhất 者giả 觀quán 時thời 。 二nhị 者giả 觀quán 方phương 。 三tam 者giả 觀quán 國quốc 。 四tứ 者giả 觀quán 族tộc 。 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 故cố 觀quán 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư 劫kiếp 初sơ 而nhi 入nhập 母mẫu 胎thai 。 唯duy 於ư 劫kiếp 減giảm 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 明minh 了liễu 知tri 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời 方phương 入nhập 母mẫu 胎thai 。 何hà 故cố 觀quán 方phương 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư 東đông 弗phất 婆bà 提đề 。 西tây 瞿cù 耶da 尼ni 。 北bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 及cập 餘dư 邊biên 地địa 。 唯duy 現hiện 閻Diêm 浮Phù 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 有hữu 智trí 慧tuệ 故cố 。 何hà 故cố 觀quán 國quốc 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 邊biên 地địa 。 以dĩ 其kỳ 邊biên 地địa 人nhân 多đa 頑ngoan 鈍độn 無vô 有hữu 根căn 器khí 。 猶do 如như 瘂á 羊dương 而nhi 不bất 能năng 知tri 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 言ngôn 說thuyết 之chi 義nghĩa 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 但đãn 生sanh 中trung 國quốc 。 何hà 故cố 觀quán 族tộc 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 旃chiên 陀đà 羅la 。 毘tỳ 舍xá 。 首thủ 陀đà 家gia 。 四tứ 姓tánh 之chi 中trung 唯duy 於ư 二nhị 族tộc 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng/chúng 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 今kim 世thế 間gian 重trọng/trùng 剎sát 帝đế 利lợi 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 生sanh 剎sát 利lợi 家gia 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 及cập 諸chư 天thiên 子tử 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 者giả 當đương 於ư 何hà 國quốc 。 依y 何hà 種chủng 姓tánh 而nhi 託thác 生sanh 耶da 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 毘tỳ 提đề 訶ha 王vương 。 豪hào 貴quý 甚thậm 盛thình/thịnh 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 父phụ 母mẫu 俱câu 不bất 真chân 正chánh 。 憍kiêu 慢mạn 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 善thiện 根căn 微vi 尠tiển 。 無vô 大đại 福phước 德đức 。 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 王vương 種chủng/chúng 望vọng 殊thù 勝thắng 。 多đa 有hữu 財tài 寶bảo 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 吏lại 民dân 僮đồng 僕bộc 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 本bổn 是thị 摩ma 燈đăng 伽già 種chủng/chúng 。 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 悉tất 皆giai 鄙bỉ 劣liệt 少thiểu 信tín 薄bạc 福phước 。 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 彼bỉ 犢độc 子tử 王vương 種chủng 姓tánh 豪hào 強cường/cưỡng 。 富phú 樂lạc 熾sí 盛thịnh 好hảo 行hành 惠huệ 施thí 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 凡phàm 劣liệt 無vô 大đại 威uy 德đức 。 暴bạo 戾lệ 可khả 畏úy 。 母mẫu 族tộc 卑ty 下hạ 篡soán 竊thiết 君quân 位vị 。 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 毘Tỳ 耶Da 離Ly 王vương 尊tôn 貴quý 富phú 盛thình/thịnh 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 無vô 諸chư 怨oán 敵địch 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 宮cung 室thất 苑uyển 園viên 林lâm 泉tuyền 花hoa 果quả 。 莊trang 嚴nghiêm 綺ỷ 麗lệ 猶do 若nhược 天thiên 宮cung 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 國quốc 土độ 中trung 諸chư 離ly 車xa 子tử 。 不bất 相tương 敬kính 順thuận 。 各các 自tự 稱xưng 尊tôn 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 勝thắng 光quang 王vương 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 統thống 御ngự 兵binh 眾chúng 能năng 破phá 怨oán 敵địch 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 剛cang 強cường 不bất 修tu 善thiện 業nghiệp 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 摩ma 偷thâu 羅la 城thành 王vương 名danh 善thiện 臂tý 。 勇dũng 猛mãnh 安an 樂lạc 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 本bổn 是thị 邪tà 見kiến 種chủng 族tộc 。 殘tàn 害hại 無vô 道đạo 。 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 般bàn/bát/ban 茶trà 婆bà 王vương 都đô 在tại 象tượng 城thành 。 勤cần 事sự 勇dũng 健kiện 支chi 體thể 圓viên 滿mãn 。 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 。 能năng 制chế 怨oán 敵địch 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 閹 官quan 之chi 人nhân 室thất 家gia 壞hoại 亂loạn 。 雖tuy 有hữu 五ngũ 男nam 皆giai 非phi 其kỳ 胤dận 。 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 言ngôn 。 彌di 梯thê 羅la 城thành 莊trang 嚴nghiêm 綺ỷ 麗lệ 。 王vương 名danh 善thiện 友hữu 。 威uy 伏phục 諸chư 王vương 。 象tượng 馬mã 四tứ 兵binh 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 珍trân 寶bảo 無vô 量lượng 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 可khả 生sanh 於ư 彼bỉ 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 王vương 雖tuy 有hữu 如như 是thị 美mỹ 事sự 。 年niên 時thời 衰suy 暮mộ 無vô 有hữu 力lực 勢thế 。 復phục 多đa 子tử 息tức 。 不bất 宜nghi 生sanh 彼bỉ 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 天thiên 子tử 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 所sở 有hữu 威uy 德đức 勝thắng 望vọng 王vương 種chủng/chúng 周châu 遍biến 觀quán 察sát 。 皆giai 悉tất 不bất 堪kham 菩Bồ 薩Tát 往vãng 生sanh 。 相tương/tướng 與dữ 籌trù 議nghị 。 竟cánh 不bất 能năng 知tri 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 智trí 幢tràng 。 善thiện 入nhập 大Đại 乘Thừa 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 。 告cáo 眾chúng 天thiên 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 。 往vãng 問vấn 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 咸hàm 共cộng 合hợp 掌chưởng 。 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 而nhi 前tiền 問vấn 言ngôn 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 何hà 等đẳng 種chủng 姓tánh 。 具cụ 何hà 功công 德đức 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 當đương 生sanh 其kỳ 家gia 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 若nhược 有hữu 勝thắng 望vọng 種chủng 族tộc 。 成thành 就tựu 六lục 十thập 四tứ 種chủng/chúng 功công 德đức 者giả 。 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 當đương 生sanh 其kỳ 家gia 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 六lục 十thập 四tứ 德đức 。 一nhất 者giả 國quốc 土độ 寬khoan 廣quảng 種chúng 姓tánh 真chân 正chánh 。 二nhị 者giả 眾chúng 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。 三tam 者giả 不bất 生sanh 雜tạp 姓tánh 。 四tứ 者giả 人nhân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 五ngũ 者giả 族tộc 類loại 圓viên 滿mãn 。 六lục 者giả 內nội 外ngoại 無vô 嫌hiềm 。 七thất 者giả 心tâm 無vô 下hạ 劣liệt 。 八bát 者giả 二nhị 族tộc 高cao 貴quý 。 九cửu 者giả 二nhị 族tộc 可khả 敬kính 。 十thập 者giả 二nhị 族tộc 有hữu 望vọng 。 十thập 一nhất 者giả 二nhị 族tộc 有hữu 德đức 。 十thập 二nhị 者giả 其kỳ 家gia 多đa 男nam 。 十thập 三tam 者giả 所sở 生sanh 無Vô 畏Úy 。 十thập 四tứ 者giả 無vô 有hữu 瑕hà 疵tỳ 。 十thập 五ngũ 者giả 貪tham 愛ái 微vi 薄bạc 。 十thập 六lục 者giả 遵tuân 奉phụng 禁cấm 戒giới 。 十thập 七thất 者giả 皆giai 有hữu 智trí 慧tuệ 。 十thập 八bát 者giả 凡phàm 是thị 所sở 用dụng 要yếu 令linh 群quần 下hạ 先tiên 觀quán 試thí 之chi 。 十thập 九cửu 者giả 人nhân 皆giai 工công 巧xảo 。 二nhị 十thập 者giả 與dữ 朋bằng 友hữu 善thiện 終chung 始thỉ 如như 一nhất 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 不bất 害hại 眾chúng 生sanh 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 不bất 忘vong 恩ân 義nghĩa 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 知tri 行hành 儀nghi 式thức 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 依y 教giáo 行hành 事sự 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 疑nghi 即tức 無vô 成thành 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 不bất 愚ngu 於ư 業nghiệp 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 不bất 悋lận 於ư 物vật 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 不bất 作tác 罪tội 惡ác 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 三tam 十thập 者giả 施thí 心tâm 殷ân 重trọng 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 志chí 性tánh 決quyết 定định 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 善thiện 於ư 取thủ 捨xả 。 三tam 十thập 三tam 者giả 於ư 施thí 信tín 樂nhạo 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 丈trượng 夫phu 作tác 用dụng 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 所sở 為vi 成thành 辦biện 。 三tam 十thập 六lục 者giả 勤cần 勇dũng 自tự 在tại 。 三tam 十thập 七thất 者giả 勇dũng 猛mãnh 增tăng 上thượng 。 三tam 十thập 八bát 者giả 供cúng 養dường 仙tiên 人nhân 。 三tam 十thập 九cửu 者giả 供cúng 養dường 諸chư 天thiên 。 四tứ 十thập 者giả 供cúng 養dường 論luận 師sư 。 四tứ 十thập 一nhất 者giả 供cúng 養dường 先tiên 靈linh 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 常thường 無vô 怨oán 恨hận 。 四tứ 十thập 三tam 者giả 名danh 振chấn 十thập 方phương 。 四tứ 十thập 四tứ 者giả 有hữu 大đại 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 十thập 五ngũ 者giả 不bất 阻trở 善thiện 友hữu 。 四tứ 十thập 六lục 者giả 有hữu 多đa 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 十thập 七thất 者giả 有hữu 強cường/cưỡng 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 十thập 八bát 者giả 無vô 亂loạn 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 十thập 九cửu 者giả 威uy 德đức 自tự 在tại 。 五ngũ 十thập 者giả 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 五ngũ 十thập 一nhất 者giả 敬kính 事sự 沙Sa 門Môn 。 五ngũ 十thập 二nhị 者giả 遵tuân 婆Bà 羅La 門Môn 。 五ngũ 十thập 三tam 者giả 七thất 珍trân 具cụ 足túc 。 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 五ngũ 穀cốc 豐phong 盈doanh 。 五ngũ 十thập 五ngũ 者giả 象tượng 馬mã 無vô 數số 。 五ngũ 十thập 六lục 者giả 多đa 諸chư 僕bộc 從tùng 。 五ngũ 十thập 七thất 者giả 不bất 為vi 他tha 侵xâm 。 五ngũ 十thập 八bát 者giả 所sở 作tác 成thành 就tựu 。 五ngũ 十thập 九cửu 者giả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng/chúng 。 六lục 十thập 者giả 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 而nhi 為vi 資tư 糧lương 。 六lục 十thập 一nhất 者giả 其kỳ 家gia 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 由do 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 六lục 十thập 二nhị 者giả 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 六lục 十thập 三tam 者giả 無vô 諸chư 譏cơ 嫌hiềm 。 六lục 十thập 四tứ 者giả 家gia 法pháp 和hòa 順thuận 。 如như 是thị 名danh 為vi 六lục 十thập 四tứ 德đức 。 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 如như 上thượng 功công 德đức 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 當đương 生sanh 其kỳ 家gia 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 成thành 就tựu 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 功công 德đức 。 當đương 為vi 菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 三tam 十thập 二nhị 德đức 。 一nhất 者giả 名danh 稱xưng 高cao 遠viễn 。 二nhị 者giả 眾chúng 所sở 咨tư 嗟ta 。 三tam 者giả 威uy 儀nghi 無vô 失thất 。 四tứ 者giả 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 五ngũ 者giả 種chủng 姓tánh 高cao 貴quý 。 六lục 者giả 端đoan 正chánh 絕tuyệt 倫luân 。 七thất 者giả 名danh 德đức 相tương/tướng 稱xưng 。 八bát 者giả 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 九cửu 者giả 未vị 曾tằng 孕dựng 育dục 。 十thập 者giả 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 十thập 一nhất 者giả 心tâm 無vô 執chấp 著trước 。 十thập 二nhị 者giả 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 十thập 三tam 者giả 運vận 動động 順thuận 右hữu 。 十thập 四tứ 者giả 識thức 用dụng 明minh 悟ngộ 。 十thập 五ngũ 者giả 姿tư 性tánh 柔nhu 和hòa 。 十thập 六lục 者giả 常thường 無vô 怖bố 懼cụ 。 十thập 七thất 者giả 多đa 聞văn 不bất 忘vong 。 十thập 八bát 者giả 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 十thập 九cửu 者giả 心tâm 無vô 諂siểm 曲khúc 。 二nhị 十thập 者giả 無vô 所sở 欺khi 誑cuống 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 未vị 嘗thường 忿phẫn 恚khuể 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 恒hằng 無vô 慳san 悋lận 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 性tánh 不bất 嫉tật 妬đố 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 性tánh 無vô 躁táo 動động 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 容dung 色sắc 滋tư 潤nhuận 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 口khẩu 無vô 惡ác 言ngôn 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 於ư 事sự 能năng 忍nhẫn 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 具cụ 足túc 慚tàm 愧quý 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 三tam 毒độc 皆giai 薄bạc 。 三tam 十thập 者giả 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 女nữ 人nhân 過quá 失thất 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 奉phụng 夫phu 如như 戒giới 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 眾chúng 相tướng 圓viên 滿mãn 。 如như 是thị 名danh 為vi 三tam 十thập 二nhị 德đức 。 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 如như 上thượng 功công 德đức 。 方phương 乃nãi 堪kham 任nhậm 為vi 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư 黑hắc 月nguyệt 入nhập 胎thai 。 要yếu 以dĩ 白bạch 月nguyệt 弗phất 沙sa 星tinh 合hợp 。 其kỳ 母mẫu 受thọ 持trì 清thanh 淨tịnh 齋trai 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị 方phương 現hiện 入nhập 胎thai 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 天thiên 子tử 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 種chủng 族tộc 清thanh 淨tịnh 父phụ 母mẫu 功công 德đức 。 各các 自tự 思tư 惟duy 。 誰thùy 有hữu 具cụ 此thử 諸chư 功công 德đức 者giả 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 唯duy 有hữu 釋thích 氏thị 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 族tộc 望vọng 殊thù 勝thắng 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng/chúng 。 所sở 都đô 國quốc 邑ấp 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 安an 隱ẩn 豐phong 饒nhiêu 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 輸du 檀đàn 王vương 。 人nhân 相tướng 圓viên 滿mãn 。 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 威uy 德đức 光quang 大đại 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 為vi 必tất 善thiện 。 以dĩ 善thiện 化hóa 俗tục 。 其kỳ 家gia 豪hào 貴quý 富phú 有hữu 財tài 寶bảo 。 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 皆giai 悉tất 盈doanh 滿mãn 。 深thâm 達đạt 業nghiệp 果quả 離ly 諸chư 惡ác 見kiến 。 於ư 釋thích 種chủng/chúng 中trung 唯duy 此thử 為vi 主chủ 。 四tứ 方phương 歸quy 伏phục 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 閑nhàn 習tập 伎kỹ 藝nghệ 。 不bất 老lão 不bất 少thiếu 。 知tri 教giáo 知tri 時thời 。 世thế 間gian 軌quỹ 式thức 無vô 不bất 解giải 了liễu 。 以dĩ 法pháp 為vi 王vương 。 依y 法pháp 御ngự 物vật 。 又hựu 其kỳ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 咸hàm 以dĩ 一nhất 心tâm 承thừa 事sự 其kỳ 主chủ 。 王vương 之chi 聖thánh 后hậu 名danh 曰viết 摩ma 耶da 。 善thiện 覺giác 王vương 女nữ 。 年niên 少thiếu 盛thình 滿mãn 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 未vị 嘗thường 孕dựng 育dục 。 端đoan 正chánh 無vô 雙song 姿tư 色sắc 妍nghiên 美mỹ 猶do 如như 彩thải 畫họa 。 無vô 諸chư 過quá 惡ác 。 所sở 言ngôn 誠thành 諦đế 出xuất 妙diệu 音âm 詞từ 。 身thân 心tâm 恬điềm 和hòa 無vô 罪tội 離ly 惱não 。 亦diệc 無vô 嫉tật 妬đố 。 語ngữ 必tất 應ứng 時thời 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 惠huệ 施thí 。 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 常thường 於ư 己kỷ 夫phu 而nhi 生sanh 知tri 足túc 。 心tâm 不bất 輕khinh 動động 情tình 無vô 外ngoại 染nhiễm 。 支chi 節tiết 相tương/tướng 稱xưng 。 眉mi 高cao 而nhi 長trường 。 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 。 髮phát 彩thải 紺cám 黑hắc 。 猶do 如như 玄huyền 蜂phong 。 含hàm 笑tiếu 而nhi 言ngôn 。 美mỹ 聲thanh 柔nhu 軟nhuyễn 。 所sở 作tác 順thuận 右hữu 質chất 直trực 無vô 曲khúc 。 無vô 諂siểm 無vô 誑cuống 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 心tâm 性tánh 安an 靜tĩnh 顏nhan 容dung 清thanh 淨tịnh 。 三tam 毒độc 皆giai 薄bạc 溫ôn 和hòa 能năng 忍nhẫn 。 而nhi 於ư 面diện 目mục 及cập 以dĩ 手thủ 足túc 。 善thiện 自tự 防phòng 閑nhàn 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 如như 迦ca 隣lân 陀đà 衣y 。 目mục 淨tịnh 脩tu 廣quảng 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 脣thần 色sắc 赤xích 好hảo 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 頸cảnh 如như 螺loa 旋toàn 。 美mỹ 若nhược 虹hồng 蜺 。 脩tu 短đoản 合hợp 度độ 容dung 儀nghi 可khả 法pháp 。 其kỳ 肩kiên 端đoan 好hảo 其kỳ 臂tý 傭dong 長trường/trưởng 。 支chi 體thể 圓viên 滿mãn 膚phu 彩thải 潤nhuận 澤trạch 。 猶do 如như 金kim 剛cang 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 善thiện 解giải 眾chúng 藝nghệ 故cố 號hiệu 摩ma 耶da 。 常thường 處xứ 王vương 宮cung 猶do 如như 寶bảo 女nữ 亦diệc 如như 化hóa 女nữ 。 又hựu 似tự 天thiên 女nữ 住trụ 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 具cụ 斯tư 眾chúng 德đức 。 乃nãi 能năng 堪kham 任nhậm 為vi 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 如như 是thị 功công 德đức 。 唯duy 釋thích 種chủng/chúng 有hữu 。 非phi 餘dư 有hữu 之chi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 兜đâu 率suất 。 處xứ 於ư 法pháp 集tập 堂đường 。 同đồng 乘thừa 及cập 天thiên 眾chúng 。 皆giai 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 共cộng 觀quán 於ư 勝thắng 族tộc 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 處xứ 生sanh 。 見kiến 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 剎sát 利lợi 王vương 大đại 姓tánh 。 釋thích 氏thị 最tối 清thanh 淨tịnh 。 於ư 彼bỉ 應ưng/ứng 降giáng/hàng 神thần 。 城thành 號hiệu 迦ca 毘tỳ 羅la 。 積tích 代đại 輪luân 王vương 種chủng/chúng 。 安an 隱ẩn 無vô 怨oán 敵địch 。 善thiện 化hóa 眾chúng 所sở 歸quy 。 其kỳ 國quốc 甚thậm 嚴nghiêm 好hảo 。 萬vạn 姓tánh 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 奉phụng 法pháp 而nhi 從tùng 善thiện 。 咸hàm 同đồng 王vương 者giả 心tâm 。 親thân 屬thuộc 多đa 勝thắng 能năng 。 力lực 將tương/tướng 巨cự 象tượng 比tỉ 。 或hoặc 與dữ 二nhị 三tam 象tượng 。 其kỳ 力lực 共cộng 齊tề 等đẳng 。 勇dũng 武võ 多đa 伎kỹ 藝nghệ 。 不bất 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 王vương 之chi 聖thánh 后hậu 。 千thiên 妃phi 中trung 第đệ 一nhất 。 端đoan 正chánh 無vô 倫luân 匹thất 。 故cố 號hiệu 為vi 摩ma 耶da 。 容dung 貌mạo 過quá 天thiên 女nữ 。 支chi 節tiết 皆giai 相tương/tướng 稱xưng 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 覩đổ 之chi 無vô 厭yếm 足túc 。 清thanh 淨tịnh 離ly 諸chư 過quá 。 而nhi 無vô 穢uế 欲dục 心tâm 。 言ngôn 詞từ 甚thậm 微vi 妙diệu 。 質chất 直trực 復phục 柔nhu 軟nhuyễn 。 身thân 體thể 常thường 香hương 潔khiết 。 一nhất 切thiết 無vô 可khả 惡ác 。 含hàm 笑tiếu 不bất 嚬tần 蹙túc 。 知tri 法pháp 具cụ 慚tàm 愧quý 。 無vô 憍kiêu 慢mạn 諂siểm 曲khúc 。 及cập 以dĩ 嫉tật 妬đố 心tâm 。 離ly 邪tà 淨tịnh 諸chư 業nghiệp 。 行hành 慈từ 好hảo 惠huệ 施thí 。 世thế 間gian 女nữ 人nhân 過quá 。 其kỳ 身thân 悉tất 超siêu 越việt 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 人nhân 。 無vô 有hữu 能năng 踰du 者giả 。 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。 宜nghi 應ưng 懷hoài 大đại 聖thánh 。 曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 。 恒hằng 為vi 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 其kỳ 王vương 亦diệc 如như 是thị 。 多đa 生sanh 以dĩ 為vi 父phụ 。 母mẫu 請thỉnh 持trì 禁cấm 戒giới 。 經kinh 三tam 十thập 二nhị 月nguyệt 。 梵Phạm 行hạnh 積tích 威uy 德đức 。 其kỳ 身thân 常thường 光quang 明minh 。 聖thánh 后hậu 所sở 遊du 履lý 。 斯tư 處xứ 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 無vô 能năng 欲dục 心tâm 視thị 。 一nhất 切thiết 咸hàm 親thân 敬kính 。 如như 母mẫu 如như 姊tỷ 妹muội 。 以dĩ 此thử 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 威uy 儀nghi 比tỉ 聖thánh 賢hiền 。 令linh 王vương 擅thiện 名danh 譽dự 。 粟túc 散tán 咸hàm 歸quy 伏phục 。 功công 德đức 兩lưỡng/lượng 相tương/tướng 稱xưng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 更cánh 無vô 諸chư 女nữ 人nhân 。 堪kham 為vi 佛Phật 母mẫu 者giả 。 威uy 德đức 眾chúng 天thiên 子tử 。 大đại 智trí 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 咸hàm 歎thán 斯tư 母mẫu 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 降giáng/hàng 生sanh 。 法Pháp 門môn 品phẩm 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 種chủng 姓tánh 已dĩ 。 彼bỉ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 有hữu 一nhất 大đại 殿điện 。 名danh 曰viết 高cao 幢tràng 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 六lục 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 昇thăng 此thử 大đại 殿điện 。 告cáo 天thiên 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 盡tận 集tập 聽thính 我ngã 最tối 後hậu 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 名danh 為vi 教giáo 誡giới 思tư 惟duy 遷thiên 沒một 方phương 便tiện 下hạ 生sanh 之chi 相tướng 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 兜Đâu 率Suất 天Thiên 子tử 及cập 諸chư 天thiên 女nữ 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 即tức 於ư 此thử 殿điện 化hóa 作tác 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 量lượng 正chánh 等đẳng 如như 四tứ 天thiên 下hạ 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 珍trân 寶bảo 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 凡phàm 所sở 見kiến 者giả 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 時thời 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 見kiến 此thử 道Đạo 場Tràng 如như 是thị 嚴nghiêm 麗lệ 。 顧cố 己kỷ 所sở 居cư 如như 塚trủng 墓mộ 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 自tự 善thiện 根căn 力lực 。 成thành 就tựu 勝thắng 妙diệu 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 飾sức 以dĩ 金kim 銀ngân 眾chúng 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 覆phú 以dĩ 輕khinh 軟nhuyễn 無vô 價giá 天thiên 衣y 。 燒thiêu 眾chúng 天thiên 香hương 散tán 眾chúng 天thiên 花hoa 。 其kỳ 中trung 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 珍trân 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 以dĩ 大đại 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 寶bảo 鈴linh 搖dao 動động 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 無vô 量lượng 寶bảo 蓋cái 。 雜tạp 色sắc 繒tăng 綵thải 。 殊thù 妙diệu 幡phan [糸*畏] 周chu 匝táp 間gián 列liệt 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 花hoa 鬘man 綺ỷ 帶đái 而nhi 以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 天thiên 婇thể 女nữ 。 種chủng 種chủng 歌ca 舞vũ 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 是thị 諸chư 天thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 演diễn 微vi 妙diệu 音âm 。 稱xưng 揚dương 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 功công 德đức 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 之chi 所sở 擁ủng 護hộ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 拘câu 胝chi 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 捧phủng 師sư 子tử 座tòa 。 復phục 為vì 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 拘câu 胝chi 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 。 從tùng 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 拘câu 胝chi 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 福phước 德đức 資tư 粮 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 此thử 功công 德đức 成thành 就tựu 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 告cáo 天thiên 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 且thả 觀quán 我ngã 百bách 千thiên 福phước 聚tụ 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 是thị 時thời 大đại 眾chúng 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 乃nãi 見kiến 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 周châu 遍biến 十thập 方phương 超siêu 過quá 數số 量lượng 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 各các 有hữu 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 下hạ 生sanh 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 皆giai 悉tất 演diễn 說thuyết 將tương/tướng 沒một 之chi 相tướng 諸chư 法pháp 明minh 門môn 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 既ký 見kiến 如như 是thị 。 深thâm 生sanh 悲bi 喜hỷ 恭cung 敬kính 稽khể 首thủ 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 觀quán 尊Tôn 者giả 。 得đắc 見kiến 如như 是thị 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 由do 尊Tôn 者giả 神thần 通thông 之chi 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 為vì 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 將tương/tướng 沒một 相tương/tướng 諸chư 法pháp 明minh 門môn 。 安an 慰úy 天thiên 人nhân 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 。 諸chư 法pháp 明minh 門môn 。 有hữu 一nhất 百bách 八bát 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 百bách 八bát 法Pháp 門môn 。 信tín 是thị 法Pháp 門môn 。 意ý 樂lạc 不bất 斷đoán/đoạn 故cố 。 淨tịnh 心tâm 是thị 法Pháp 門môn 。 除trừ 亂loạn 濁trược 故cố 。 喜hỷ 是thị 法Pháp 門môn 。 安an 隱ẩn 心tâm 故cố 。 愛ái 樂nhạo 是thị 法Pháp 門môn 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 身thân 戒giới 是thị 法Pháp 門môn 。 除trừ 三tam 惡ác 故cố 。 語ngữ 戒giới 是thị 法Pháp 門môn 。 離ly 四tứ 過quá 故cố 。 意ý 戒giới 是thị 法Pháp 門môn 。 斷đoán/đoạn 三tam 毒độc 故cố 。 念niệm 佛Phật 是thị 法Pháp 門môn 。 見kiến 佛Phật 清thanh 淨tịnh 故cố 。 念niệm 法Pháp 是thị 法Pháp 門môn 。 說thuyết 法Pháp 清thanh 淨tịnh 故cố 。 念niệm 僧Tăng 是thị 法Pháp 門môn 。 證chứng 獲hoạch 聖thánh 道Đạo 故cố 。 念niệm 捨xả 是thị 法Pháp 門môn 。 棄khí 一nhất 切thiết 事sự 故cố 。 念niệm 戒giới 是thị 法Pháp 門môn 。 諸chư 願nguyện 滿mãn 足túc 故cố 。 念niệm 天thiên 是thị 法Pháp 門môn 。 起khởi 廣quảng 大đại 心tâm 故cố 。 慈từ 是thị 法Pháp 門môn 。 超siêu 映ánh 一nhất 切thiết 諸chư 福phước 事sự 業nghiệp 故cố 。 悲bi 是thị 法Pháp 門môn 。 增tăng 上thượng 不bất 害hại 故cố 。 喜hỷ 是thị 法Pháp 門môn 。 離ly 一nhất 切thiết 憂ưu 惱não 故cố 。 捨xả 是thị 法Pháp 門môn 。 自tự 離ly 五ngũ 欲dục 及cập 教giáo 他tha 離ly 故cố 。 無vô 常thường 是thị 法Pháp 門môn 。 息tức 諸chư 貪tham 愛ái 故cố 。 苦khổ 是thị 法Pháp 門môn 。 願nguyện 求cầu 永vĩnh 斷đoán/đoạn 故cố 。 無vô 我ngã 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 著trước 我ngã 故cố 。 寂tịch 滅diệt 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 令linh 貪tham 愛ái 增tăng 長trưởng 故cố 。 慚tàm 是thị 法Pháp 門môn 。 內nội 清thanh 淨tịnh 故cố 。 愧quý 是thị 法Pháp 門môn 。 外ngoại 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諦đế 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 誑cuống 人nhân 天thiên 故cố 。 實thật 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 自tự 欺khi 誑cuống 故cố 。 法pháp 行hành 是thị 法Pháp 門môn 。 依y 於ư 法pháp 故cố 。 三tam 歸quy 是thị 法Pháp 門môn 。 超siêu 三tam 惡ác 趣thú 故cố 。 知tri 所sở 作tác 是thị 法Pháp 門môn 。 已dĩ 立lập 善thiện 根căn 不bất 令linh 失thất 壞hoại 故cố 。 解giải 所sở 作tác 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 因nhân 他tha 悟ngộ 故cố 。 自tự 知tri 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 自tự 矜căng 高cao 故cố 。 知tri 眾chúng 生sanh 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 輕khinh 毀hủy 他tha 故cố 。 知tri 法pháp 是thị 法Pháp 門môn 。 隨tùy 法pháp 修tu 行hành 故cố 。 知tri 時thời 是thị 法Pháp 門môn 。 無vô 癡si 暗ám 見kiến 故cố 。 破phá 壞hoại 憍kiêu 慢mạn 是thị 法Pháp 門môn 。 智trí 慧tuệ 滿mãn 足túc 故cố 。 無vô 障chướng 碍 心tâm 是thị 法Pháp 門môn 。 防phòng 護hộ 自tự 他tha 故cố 。 不bất 恨hận 是thị 法Pháp 門môn 。 由do 不bất 悔hối 故cố 。 勝thắng 解giải 是thị 法Pháp 門môn 。 無vô 疑nghi 滯trệ 故cố 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 是thị 法Pháp 門môn 。 斷đoán/đoạn 諸chư 欲dục 覺giác 故cố 。 不bất 瞋sân 是thị 法Pháp 門môn 。 斷đoán/đoạn 恚khuể 覺giác 故cố 。 無vô 癡si 是thị 法Pháp 門môn 。 破phá 壞hoại 無vô 智trí 故cố 。 求cầu 法pháp 是thị 法Pháp 門môn 。 依y 止chỉ 於ư 義nghĩa 故cố 。 樂lạc 法pháp 是thị 法Pháp 門môn 。 證chứng 契khế 明minh 法pháp 故cố 。 多đa 聞văn 是thị 法Pháp 門môn 。 如như 理lý 觀quán 察sát 故cố 。 方phương 便tiện 是thị 法Pháp 門môn 。 正chánh 勤cần 修tu 行hành 故cố 。 遍biến 知tri 名danh 色sắc 是thị 法Pháp 門môn 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 愛ái 著trước 故cố 。 拔bạt 除trừ 因nhân 見kiến 是thị 法Pháp 門môn 。 證chứng 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 斷đoán/đoạn 貪tham 瞋sân 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 著trước 癡si 垢cấu 故cố 。 妙diệu 巧xảo 是thị 法Pháp 門môn 。 遍biến 知tri 苦khổ 故cố 。 界giới 性tánh 平bình 等đẳng 是thị 法Pháp 門môn 。 由do 永vĩnh 斷đoán/đoạn 集tập 故cố 。 不bất 取thủ 是thị 法Pháp 門môn 。 勤cần 修tu 正Chánh 道Đạo 故cố 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 是thị 法Pháp 門môn 。 於ư 滅diệt 作tác 證chứng 故cố 。 身thân 念niệm 住trụ 是thị 法Pháp 門môn 。 分phân 析tích 觀quán 身thân 故cố 。 受thọ 念niệm 住trụ 是thị 法Pháp 門môn 。 離ly 一nhất 切thiết 受thọ 故cố 。 心tâm 念niệm 住trụ 是thị 法Pháp 門môn 。 智trí 出xuất 障chướng 翳ế 故cố 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 是thị 法Pháp 門môn 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 故cố 。 四Tứ 神Thần 足Túc 是thị 法Pháp 門môn 。 身thân 心tâm 輕khinh 利lợi 故cố 。 信tín 是thị 法Pháp 門môn 。 非phi 邪tà 所sở 引dẫn 故cố 。 精tinh 進tấn 是thị 法Pháp 門môn 。 善thiện 思tư 察sát 故cố 。 念niệm 根căn 是thị 法Pháp 門môn 。 善thiện 業nghiệp 所sở 作tác 故cố 。 定định 根căn 是thị 法Pháp 門môn 。 由do 心tâm 解giải 脫thoát 故cố 。 慧tuệ 根căn 是thị 法Pháp 門môn 。 智trí 現hiện 前tiền 證chứng 故cố 。 信tín 力lực 是thị 法Pháp 門môn 。 能năng 遍biến 超siêu 魔ma 力lực 故cố 。 精tinh 進tấn 力lực 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 退thối 轉chuyển 故cố 。 念niệm 力lực 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 遺di 忘vong 故cố 。 定định 力lực 是thị 法Pháp 門môn 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 覺giác 故cố 。 慧tuệ 力lực 是thị 法Pháp 門môn 。 無vô 能năng 損tổn 壞hoại 故cố 。 念niệm 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 如như 實thật 住trụ 法pháp 故cố 。 擇trạch 法pháp 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 精tinh 進tấn 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 智trí 決quyết 定định 故cố 。 喜hỷ 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 三tam 昧muội 安an 樂lạc 故cố 。 輕khinh 安an 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 故cố 。 定định 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 平bình 等đẳng 覺giác 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 捨xả 覺giác 分phân 是thị 法Pháp 門môn 。 厭yểm 離ly 一nhất 切thiết 受thọ 故cố 。 正chánh 見kiến 是thị 法Pháp 門môn 。 超siêu 證chứng 聖thánh 道Đạo 故cố 。 正chánh 思tư 惟duy 是thị 法Pháp 門môn 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 故cố 。 正chánh 語ngữ 是thị 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 平bình 等đẳng 覺giác 悟ngộ 故cố 。 正chánh 業nghiệp 是thị 法Pháp 門môn 。 無vô 業nghiệp 果quả 報báo 故cố 。 正chánh 命mạng 是thị 法Pháp 門môn 。 離ly 一nhất 切thiết 希hy 求cầu 故cố 。 正chánh 精tinh 進tấn 是thị 法Pháp 門môn 。 專chuyên 趣thú 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 正chánh 念niệm 是thị 法Pháp 門môn 。 無vô 念niệm 無vô 作tác 無vô 意ý 故cố 。 正chánh 定định 是thị 法Pháp 門môn 。 證chứng 得đắc 三tam 昧muội 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 法Pháp 門môn 。 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 使sử 不bất 斷đoán/đoạn 故cố 。 大đại 意ý 樂lạc 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 求cầu 下hạ 乘thừa 故cố 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 是thị 法Pháp 門môn 。 緣duyên 無vô 上thượng 廣quảng 大đại 法pháp 故cố 。 方phương 便tiện 正chánh 行hạnh 是thị 法Pháp 門môn 。 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 故cố 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 相tướng 好hảo 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 除trừ 慳san 悋lận 故cố 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 法Pháp 門môn 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 難nạn 處xứ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 守thủ 禁cấm 戒giới 故cố 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 法Pháp 門môn 。 永vĩnh 離ly 憍kiêu 慢mạn 瞋sân 恚khuể 等đẳng 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 故cố 。 毘tỳ 離ly 耶da 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 引dẫn 發phát 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 除trừ 嬾lãn 惰nọa 故cố 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 法Pháp 門môn 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 神thần 通thông 。 教giáo 化hóa 亂loạn 意ý 眾chúng 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 法Pháp 門môn 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 有hữu 所sở 得đắc 見kiến 。 教giáo 化hóa 愚ngu 癡si 暗ám 蔽tế 惡ác 慧tuệ 眾chúng 生sanh 故cố 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 是thị 法Pháp 門môn 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 意ý 解giải 。 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 及cập 示thị 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 安an 立lập 故cố 。 四tứ 攝nhiếp 事sự 是thị 法Pháp 門môn 。 攝nhiếp 諸chư 群quần 生sanh 令linh 求cầu 趣thú 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 法Pháp 故cố 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 著trước 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 利lợi 他tha 無vô 倦quyện 故cố 。 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 是thị 法Pháp 門môn 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 福phước 德đức 資tư 糧lương 是thị 法Pháp 門môn 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 是thị 法Pháp 門môn 。 圓viên 滿mãn 十Thập 力Lực 故cố 。 奢xa 摩ma 他tha 資tư 糧lương 是thị 法Pháp 門môn 。 證chứng 得đắc 如Như 來Lai 三tam 昧muội 故cố 。 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 資tư 糧lương 是thị 法Pháp 門môn 。 獲hoạch 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 故cố 。 無vô 碍 解giải 是thị 法Pháp 門môn 。 獲hoạch 得đắc 法Pháp 眼nhãn 故cố 。 決quyết 擇trạch 是thị 法Pháp 門môn 。 佛Phật 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 陀đà 羅la 尼ni 是thị 法Pháp 門môn 。 能năng 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 辯biện 才tài 是thị 法Pháp 門môn 。 巧xảo 說thuyết 言ngôn 詞từ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 滿mãn 足túc 故cố 。 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 是thị 法Pháp 門môn 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 是thị 法Pháp 門môn 。 得đắc 授thọ 記ký 莂biệt 故cố 。 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 是thị 法Pháp 門môn 。 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 諸chư 地địa 增tăng 進tiến 是thị 法Pháp 門môn 。 受thọ 一Nhất 切Thiết 智Trí 位vị 故cố 。 灌quán 頂đảnh 是thị 法Pháp 門môn 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ 生sanh 。 入nhập 胎thai 初sơ 生sanh 出xuất 家gia 苦khổ 行hạnh 。 詣nghệ 菩bồ 提đề 場tràng 降hàng 魔ma 成thành 佛Phật 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 起khởi 大đại 神thần 通thông 。 從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 下hạ 現hiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 將tương/tướng 下hạ 生sanh 時thời 。 於ư 天thiên 眾chúng 中trung 說thuyết 如như 斯tư 法pháp 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 諸chư 法pháp 明minh 門môn 之chi 時thời 。 於ư 彼bỉ 會hội 中trung 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 天thiên 子tử 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 那na 由do 他tha 天thiên 子tử 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 兜Đâu 率Suất 諸chư 天thiên 。 皆giai 散tán 妙diệu 花hoa 積tích 至chí 于vu 膝tất 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 欲dục 令linh 諸chư 天thiên 眾chúng 深thâm 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 將tương/tướng 下hạ 生sanh 。 處xứ 於ư 兜đâu 率suất 宮cung 。 誡giới 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 唯duy 當đương 莫mạc 放phóng 逸dật 。 今kim 汝nhữ 心tâm 所sở 樂lạc 。 微vi 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 從tùng 於ư 淨tịnh 業nghiệp 因nhân 。 致trí 斯tư 眾chúng 妙diệu 果quả 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 思tư 報báo 。 無vô 令linh 業nghiệp 消tiêu 歇hiết 。 沈trầm 淪luân 惡ác 趣thú 中trung 。 備bị 受thọ 無vô 邊biên 苦khổ 。 我ngã 所sở 示thị 汝nhữ 法pháp 。 應ưng/ứng 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 自tự 勵lệ 勤cần 修tu 行hành 。 當đương 獲hoạch 無vô 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 貪tham 欲dục 皆giai 無vô 常thường 。 虛hư 假giả 猶do 如như 夢mộng 。 如như 幻huyễn 如như 陽dương 炎diễm 。 如như 電điện 如như 聚tụ 沫mạt 。 貪tham 欲dục 無vô 厭yếm 足túc 。 如như 渴khát 飲ẩm 鹹hàm 水thủy 。 若nhược 得đắc 出xuất 世thế 智trí 。 乃nãi 可khả 為vi 知tri 足túc 。 天thiên 女nữ 共cộng 相tương 娛ngu 。 譬thí 如như 集tập 戲hí 場tràng 。 同đồng 會hội 城thành 邑ấp 中trung 。 暫tạm 聚tụ 便tiện 離ly 散tán 。 有hữu 為vi 非phi 常thường 伴bạn 。 亦diệc 非phi 親thân 善thiện 友hữu 。 唯duy 除trừ 離ly 垢cấu 行hành 。 無vô 有hữu 恒hằng 隨tùy 逐trục 。 汝nhữ 應ưng/ứng 共cộng 和hòa 合hợp 。 慈từ 悲bi 利lợi 益ích 心tâm 。 精tinh 求cầu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 終chung 當đương 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 常thường 念niệm 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 勤cần 心tâm 莫mạc 放phóng 逸dật 。 施thí 戒giới 多đa 聞văn 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 皆giai 圓viên 滿mãn 。 如như 理lý 觀quán 諸chư 法pháp 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 無vô 常thường 及cập 苦khổ 空không 。 無vô 主chủ 亦diệc 無vô 我ngã 。 觀quán 我ngã 有hữu 神thần 力lực 。 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 等đẳng 。 淨tịnh 業nghiệp 不bất 放phóng 逸dật 。 多đa 聞văn 持trì 戒giới 成thành 。 我ngã 修tu 多đa 聞văn 戒giới 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 隨tùy 學học 。 施thí 戒giới 及cập 調điều 伏phục 。 慈từ 心tâm 莫mạc 放phóng 逸dật 。 依y 義nghĩa 勿vật 著trước 言ngôn 。 如như 言ngôn 而nhi 奉phụng 行hành 。 堅kiên 固cố 勤cần 修tu 習tập 。 利lợi 益ích 諸chư 群quần 生sanh 。 常thường 宜nghi 自tự 知tri 罪tội 。 勿vật 復phục 觀quán 他tha 過quá 。 不bất 作tác 非phi 自tự 成thành 。 彼bỉ 作tác 非phi 我ngã 受thọ 。 當đương 思tư 過quá 去khứ 劫kiếp 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 苦khổ 。 常thường 行hành 邪tà 妄vọng 道đạo 。 生sanh 死tử 乖quai 涅Niết 槃Bàn 。 汝nhữ 今kim 離ly 眾chúng 難nạn 。 生sanh 天thiên 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 又hựu 聞văn 最tối 勝thắng 法Pháp 。 滅diệt 除trừ 諸chư 貪tham 妄vọng 。 棄khí 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 調điều 柔nhu 行hành 質chất 直trực 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 正Chánh 道Đạo 。 決quyết 定định 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 銷tiêu 滅diệt 愚ngu 癡si 暗ám 。 以dĩ 勝thắng 金kim 剛cang 智trí 。 破phá 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 我ngã 得đắc 無vô 邊biên 法pháp 。 當đương 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 。 如như 是thị 無vô 邊biên 法pháp 。 汝nhữ 豈khởi 能năng 盡tận 行hành 。 我ngã 當đương 證chứng 菩bồ 提đề 。 方phương 灑sái 甘cam 露lộ 雨vũ 。 汝nhữ 心tâm 若nhược 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 當đương 授thọ 勝thắng 法Pháp 。 方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com