出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 利lợi 養dưỡng 品phẩm 下hạ ◎ 芭ba 蕉tiêu 以dĩ 實thật 死tử 。 竹trúc 蘆lô 實thật 亦diệc 然nhiên 。 駏cự 驉hư 坐tọa 妊nhâm 死tử 。 士sĩ 以dĩ 貪tham 自tự 喪táng 。 芭ba 蕉tiêu 以dĩ 實thật 死tử 者giả 。 皮bì 皮bì 相tương/tướng 裹khỏa 葉diệp 葉diệp 相tương 連liên 。 欲dục 求cầu 其kỳ 實thật 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樹thụ 常thường 宜nghi 。 根căn 生sanh 一nhất 芽nha 樹thụ 便tiện 輒triếp 死tử 。 竹trúc 蘆lô 實thật 亦diệc 然nhiên 。 是thị 故cố 說thuyết 。 芭ba 蕉tiêu 以dĩ 實thật 死tử 。 竹trúc 蘆lô 實thật 亦diệc 然nhiên 也dã 。 士sĩ 以dĩ 貪tham 自tự 喪táng 者giả 。 所sở 謂vị 土thổ 者giả 。 勇dũng 猛mãnh 大đại 將tướng 能năng 卻khước 外ngoại 敵địch 內nội 姦gian 不bất 起khởi 。 如như 此thử 之chi 比tỉ 乃nãi 名danh 大Đại 將Tướng 。 然nhiên 彼bỉ 大đại 將tướng 思tư 慮lự 不bất 出xuất 眾chúng 人nhân 之chi 表biểu 。 貪tham 入nhập 深thâm 陣trận 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 於ư 中trung 自tự 喪táng 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 內nội 實thật 怯khiếp 弱nhược 外ngoại 現hiện 勇dũng 悍hãn 。 設thiết 遭tao 戰chiến 鬪đấu 之chi 日nhật 見kiến 敵địch 便tiện 懼cụ 。 賞thưởng 賜tứ 之chi 際tế 思tư 在tại 上thượng 首thủ 。 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 日nhật 噉đạm 五ngũ 百bách 釜phủ 食thực 自tự 稱xưng 勇dũng 悍hãn 。 能năng 與dữ 結kết 使sử 眾chúng 敵địch 共cộng 戰chiến 反phản 招chiêu 禍họa 患hoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 士sĩ 以dĩ 貪tham 自tự 喪táng 也dã 。 駏cự 驉hư 坐tọa 妊nhâm 死tử 者giả 。 猶do 如như 駏cự 驉hư 欲dục 深thâm 。 固cố 情tình 交giao 通thông 自tự 致trí 其kỳ 禍họa 。 既ký 自tự 喪táng 身thân 復phục 殺sát 其kỳ 子tử 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 安an 能năng 安an 人nhân 。 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 由do 此thử 利lợi 養dưỡng 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 所sở 謂vị 自tự 陷hãm 於ư 罪tội 。 云vân 何hà 亦diệc 陷hãm 他tha 人nhân 。 使sử 阿A 闍Xà 世Thế 太thái 子tử 所sở 施thí 財tài 貨hóa 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 然nhiên 不bất 致trí 果quả 報báo 不bất 獲hoạch 其kỳ 福phước 。 是thị 謂vị 亦diệc 陷hãm 他tha 人nhân 。 二nhị 罪tội 交giao 集tập 故cố 致trí 喪táng 身thân 。 是thị 故cố 說thuyết 。 駏cự 驉hư 坐tọa 妊nhâm 死tử 。 如như 是thị 貪tham 無vô 利lợi 。 當đương 知tri 從tùng 癡si 生sanh 。 愚ngu 為vi 此thử 害hại 賢hiền 。 首thủ 領lãnh 分phần/phân 在tại 地địa 。 如như 是thị 貪tham 無vô 利lợi 者giả 。 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 。 學học 致trí 神thần 足túc 為vi 已dĩ 招chiêu 禍họa 。 設thiết 不bất 得đắc 神Thần 足Túc 者giả 。 其kỳ 罪tội 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 既ký 貪tham 利lợi 養dưỡng 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 是thị 貪tham 無vô 利lợi 也dã 。 當đương 知tri 從tùng 癡si 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 志chí 不bất 堅kiên 固cố 。 或hoặc 從tùng 正chánh 入nhập 邪tà 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 設thiết 得đắc 信tín 施thí 快khoái 自tự 喜hỷ 慶khánh 。 不bất 慮lự 後hậu 緣duyên 當đương 受thọ 其kỳ 報báo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 知tri 從tùng 癡si 生sanh 也dã 。 愚ngu 為vi 此thử 害hại 賢hiền 者giả 。 諸chư 善thiện 之chi 法pháp 皆giai 是thị 賢hiền 人nhân 所sở 習tập 。 非phi 是thị 愚ngu 者giả 所sở 學học 。 是thị 故cố 說thuyết 。 愚ngu 為vi 此thử 害hại 賢hiền 也dã 。 首thủ 領lãnh 分phần/phân 乎hồ 地địa 者giả 。 謂vị 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 。 通thông 出xuất 入nhập 息tức 起khởi 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 乃nãi 至chí 頂đảnh 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 其kỳ 神thần 通thông 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 自tự 陷hãm 乎hồ 罪tội 。 是thị 故cố 說thuyết 。 首thủ 領lãnh 分phần/phân 乎hồ 地địa 。 愚ngu 人nhân 貪tham 利lợi 養dưỡng 。 求cầu 望vọng 名danh 譽dự 稱xưng 。 在tại 家gia 自tự 興hưng 嫉tật 。 常thường 求cầu 他tha 供cúng 養dường 。 愚ngu 人nhân 貪tham 利lợi 養dưỡng 者giả 。 不bất 能năng 明minh 鑑giám 善thiện 法Pháp 。 內nội 自tự 興hưng 嫉tật 外ngoại 望vọng 供cúng 養dường 。 欲dục 使sử 四tứ 部bộ 眾chúng 隨tùy 時thời 致trí 敬kính 。 是thị 故cố 說thuyết 。 愚ngu 人nhân 貪tham 利lợi 養dưỡng 。 求cầu 望vọng 名danh 譽dự 稱xưng 者giả 。 晝trú 夜dạ 伺tứ 捕bộ 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 一nhất 億ức 居cư 士sĩ 。 猗ỷ 豪hào 力lực 勢thế 貪tham 求cầu 名danh 稱xưng 。 觀quán 察sát 前tiền 意ý 隨tùy 形hình 應ưng/ứng 適thích 。 趣thú 欲dục 悅duyệt 彼bỉ 以dĩ 獲hoạch 利lợi 養dưỡng 。 或hoặc 時thời 在tại 眾chúng 虛hư 談đàm 萬vạn 端đoan 欲dục 現hiện 己kỷ 智trí 。 獨độc 望vọng 尊tôn 貴quý 餘dư 者giả 處xứ 卑ty 。 內nội 懷hoài 悕hy 望vọng 衣y 被bị 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 餘dư 者giả 不bất 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 所sở 誦tụng 經Kinh 典điển 。 六lục 萬vạn 象tượng 載tải/tái 不bất 勝thắng 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 恒hằng 處xứ 巖nham 藪tẩu 空không 閑nhàn 山sơn 間gián 。 持trì 戒giới 牢lao 固cố 如như 護hộ 吉cát 祥tường 瓶bình 。 以dĩ 其kỳ 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 故cố 。 所sở 造tạo 功công 德đức 盡tận 為vi 恚khuể 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 求cầu 望vọng 名danh 譽dự 稱xưng 也dã 。 在tại 家gia 自tự 興hưng 嫉tật 者giả 。 或hoặc 有hữu 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 家gia 累lũy 自tự 隨tùy 每mỗi 興hưng 忌kỵ 妬đố 。 吾ngô 今kim 不bất 欲dục 見kiến 持trì 行hành 清thanh 淨tịnh 之chi 人nhân 。 設thiết 有hữu 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 人nhân 來lai 至chí 我ngã 家gia 者giả 。 不bất 經kinh 日nhật 夜dạ 暫tạm 息tức 便tiện 進tiến 。 各các 還hoàn 本bổn 居cư 。 復phục 重trọng/trùng 生sanh 念niệm 。 設thiết 欲dục 住trụ 者giả 恒hằng 乏phạp 利lợi 養dưỡng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 在tại 家gia 自tự 興hưng 妬đố 也dã 。 常thường 求cầu 他tha 供cúng 養dường 者giả 。 彼bỉ 習tập 行hành 人nhân 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 名danh 在tại 道đạo 檢kiểm 。 行hành 出xuất 人nhân 表biểu 。 當đương 令linh 蜎quyên 飛phi 有hữu 形hình 之chi 類loại 日nhật 來lai 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 使sử 令linh 餘dư 者giả 不bất 得đắc 其kỳ 養dưỡng 。 設thiết 見kiến 餘dư 人nhân 興hưng 致trí 利lợi 養dưỡng 者giả 。 橫hoạnh/hoành 生sanh 妬đố 嫉tật 如như 失thất 寶bảo 藏tạng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 常thường 求cầu 他tha 供cúng 養dường 也dã 。 勿vật 猗ỷ 此thử 養dưỡng 。 為vi 家gia 捨xả 罪tội 。 此thử 非phi 至chí 意ý 。 用dụng 用dụng 何hà 益ích 。 勿vật 猗ỷ 此thử 養dưỡng 者giả 。 彼bỉ 執chấp 行hành 之chi 人nhân 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 志chí 趣thú 牢lao 固cố 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 靜tĩnh 思tư 惟duy 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 之chi 觀quán 。 其kỳ 間gián 思tư 惟duy 善thiện 念niệm 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 者giả 。 自tự 增tăng 慢mạn 惰nọa 漸tiệm 墜trụy 于vu 罪tội 。 是thị 故cố 說thuyết 。 勿vật 猗ỷ 此thử 養dưỡng 也dã 。 為vi 家gia 捨xả 罪tội 者giả 。 或hoặc 在tại 國quốc 王vương 長trưởng 者giả 一nhất 億ức 居cư 士sĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 不bất 令linh 諸chư 人nhân 知tri 我ngã 在tại 某mỗ 處xứ 家gia 。 論luận 說thuyết 神thần 德đức 戒giới 行hạnh 備bị 具cụ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 為vi 家gia 捨xả 罪tội 也dã 。 此thử 非phi 至chí 意ý 者giả 。 捐quyên 棄khí 惡ác 緣duyên 修tu 無vô 量lượng 定định 。 設thiết 遭tao 遇ngộ 惡ác 違vi 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 所sở 行hành 事sự 業nghiệp 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 此thử 非phi 意ý 至chí 也dã 。 用dụng 用dụng 何hà 益ích 者giả 。 亦diệc 復phục 自tự 隱ẩn 不bất 令linh 人nhân 知tri 。 我ngã 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 修tu 阿a 練luyện 行hành 。 一nhất 坐tọa 一nhất 起khởi 復phục 不bất 使sử 知tri 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 辯biện 才tài 捷tiệp 疾tật 。 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 。 不bất 欲dục 聞văn 人nhân 稱xưng 譽dự 己kỷ 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 。 用dụng 用dụng 何hà 益ích 也dã 。 愚ngu 為vi 愚ngu 計kế 想tưởng 。 欲dục 慢mạn 日nhật 用dụng 增tăng 。 異dị 哉tai 夫phu 利lợi 養dưỡng 。 泥Nê 洹Hoàn 趣thú 不bất 同đồng 。 愚ngu 為vi 愚ngu 計kế 想tưởng 者giả 。 愚ngu 人nhân 計kế 想tưởng 念niệm 念niệm 興hưng 惡ác 。 但đãn 求cầu 他tha 養dưỡng 己kỷ 行hành 不bất 均quân 。 在tại 眾chúng 人nhân 中trung 獨độc 尊tôn 。 獨độc 貴quý 興hưng 致trí 禮lễ 敬kính 。 願nguyện 令linh 餘dư 者giả 卑ty 賤tiện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 愚ngu 為vi 愚ngu 計kế 想tưởng 也dã 。 欲dục 慢mạn 日nhật 用dụng 增tăng 者giả 。 夫phu 中trung 直trực 之chi 人nhân 厭yếm 患hoạn 利lợi 養dưỡng 。 戒giới 聞văn 施thí 惠huệ 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 無vô 觀quán 不bất 入nhập 。 功công 德đức 已dĩ 具cụ 堪kham 任nhậm 受thọ 養dưỡng 。 福phước 度độ 前tiền 人nhân 已dĩ 能năng 消tiêu 化hóa 復phục 能năng 濟tế 彼bỉ 。 是thị 謂vị 續tục 如Như 來Lai 種chủng/chúng 紹thiệu 繼kế 賢hiền 聖thánh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 欲dục 慢mạn 日nhật 用dụng 增tăng 也dã 。 異dị 哉tai 夫phu 利lợi 養dưỡng 者giả 。 非phi 法pháp 之chi 義nghĩa 興hưng 利lợi 養dưỡng 者giả 。 日nhật 損tổn 日nhật 減giảm 非phi 至chí 要yếu 處xứ 。 捨xả 正chánh 就tựu 危nguy 者giả 。 當đương 知tri 非phi 賢hiền 聖thánh 道Đạo 教giáo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 異dị 哉tai 夫phu 利lợi 養dưỡng 也dã 。 泥Nê 洹Hoàn 趣thú 不bất 同đồng 者giả 。 至chí 泥Nê 洹Hoàn 終chung 其kỳ 道đạo 不bất 同đồng 。 先tiên 學học 俗tục 中trung 妙diệu 法Pháp 。 次thứ 習tập 賢hiền 聖thánh 道Đạo 法pháp 。 以dĩ 次thứ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 故cố 說thuyết 。 泥Nê 洹Hoàn 趣thú 不bất 同đồng 也dã 。 能năng 諦đế 知tri 是thị 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 真chân 佛Phật 子tử 。 不bất 樂nhạo 著trước 利lợi 養dưỡng 。 閑nhàn 居cư 卻khước 亂loạn 意ý 。 能năng 諦đế 知tri 是thị 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 知tri 人nhân 利lợi 養dưỡng 至chí 為vi 難nạn/nan 消tiêu 。 身thân 有hữu 瑕hà 隙khích 受thọ 彼bỉ 重trọng/trùng 施thí 。 猶do 彼bỉ 朽hủ 車xa 輪luân 軸trục 不bất 牢lao 。 載tải/tái 以dĩ 重trọng/trùng 載tải/tái 必tất 壞hoại 敗bại 車xa 。 定định 矣hĩ 不bất 疑nghi 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 無vô 戒giới 身thân 受thọ 人nhân 恩ân 施thí 。 必tất 自tự 墜trụy 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 說thuyết 。 能năng 諦đế 知tri 是thị 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 真chân 佛Phật 子tử 者giả 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 弟đệ 子tử 翼dực 從tùng 。 成thành 就tựu 此thử 德đức 。 當đương 來lai 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 亦diệc 當đương 成thành 就tựu 此thử 德đức 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 佛Phật 弟đệ 子tử 耶da 。 答đáp 曰viết 。 四tứ 也dã 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 如như 斯tư 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 一nhất 向hướng 承thừa 佛Phật 教giáo 誡giới 。 正chánh 使sử 外ngoại 邪tà 眾chúng 惡ác 化hóa 作tác 若nhược 干can 形hình 像tượng 。 來lai 試thí 四tứ 種chủng 弟đệ 子tử 者giả 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 真chân 實thật 諦đế 故cố 。 凡phàm 夫phu 下hạ 劣liệt 。 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 弟đệ 子tử 者giả 何hà 。 答đáp 曰viết 。 所sở 以dĩ 不bất 稱xưng 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 人nhân 心tâm 猶do 豫dự 不bất 定định 故cố 。 或hoặc 時thời 承thừa 受thọ 佛Phật 教giáo 。 或hoặc 時thời 著trước 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 此thử 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 信tín 根căn 牢lao 固cố 。 一nhất 向hướng 承thừa 受thọ 佛Phật 教giáo 敬kính 奉phụng 三Tam 寶Bảo 。 此thử 乃nãi 得đắc 名danh 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 得đắc 無vô 疑nghi 信tín 根căn 。 是thị 故cố 說thuyết 比Tỳ 丘Kheo 真chân 佛Phật 子tử 也dã 。 不bất 樂nhạo 貪tham 利lợi 養dưỡng 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 由do 如Như 來Lai 言ngôn 無vô 二nhị 故cố 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 利lợi 養dưỡng 甜điềm 美mỹ 。 內nội 人nhân 惡ác 趣thú 。 不bất 得đắc 至chí 道đạo 。 能năng 離ly 此thử 者giả 可khả 成thành 果quả 證chứng 。 問vấn 曰viết 。 已dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 有hữu 何hà 不bất 具cụ 而nhi 復phục 修tu 道Đạo 。 答đáp 曰viết 。 根căn 門môn 未vị 具cụ 分phân 別biệt 故cố 。 於ư 退thối 轉chuyển 法pháp 當đương 求cầu 方phương 便tiện 至chí 不bất 退thối 根căn 。 不bất 退thối 根căn 人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện 進tiến 至chí 念niệm 法Pháp 人nhân 所sở 。 念niệm 法Pháp 人nhân 復phục 當đương 求cầu 方phương 便tiện 至chí 護hộ 法Pháp 人nhân 所sở 。 護hộ 法Pháp 根căn 人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện 至chí 定định 住trụ 根căn 人nhân 所sở 。 定định 住trụ 根căn 人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện 至chí 無vô 礙ngại 根căn 人nhân 所sở 。 如như 是thị 漸tiệm 進tiến 功công 德đức 之chi 業nghiệp 。 猶do 如như 不bất 動động 牢lao 固cố 之chi 行hành 。 自tự 致trí 無vô 願nguyện 無vô 想tưởng 空không 定định 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 樂nhạo 貪tham 利lợi 養dưỡng 也dã 。 閑nhàn 居cư 卻khước 亂loạn 意ý 者giả 。 常thường 當đương 五ngũ 閑nhàn 淨tịnh 法pháp 。 一nhất 為vi 喜hỷ 。 喜hỷ 已dĩ 所sở 得đắc 。 二nhị 為vi 安an 。 安an 止chỉ 眾chúng 生sanh 。 三tam 為vi 自tự 守thủ 。 守thủ 行hành 不bất 失thất 。 四tứ 為vi 念niệm 。 念niệm 定định 不bất 亂loạn 。 五ngũ 為vi 待đãi 。 待đãi 善thiện 去khứ 惡ác 。 所sở 謂vị 欲Dục 界Giới 者giả 眾chúng 亂loạn 之chi 原nguyên 。 善thiện 求cầu 巧xảo 便tiện 勤cần 求cầu 解giải 脫thoát 。 願nguyện 不bất 生sanh 欲Dục 界Giới 。 是thị 故cố 說thuyết 。 閑nhàn 居cư 卻khước 亂loạn 意ý 也dã 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 。 不bất 知tri 計kế 數sổ 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 者giả 。 安an 命mạng 有hữu 二nhị 事sự 。 一nhất 為vi 身thân 命mạng 。 二nhị 智trí 慧tuệ 命mạng 。 有hữu 身thân 命mạng 則tắc 有hữu 慧tuệ 命mạng 。 設thiết 無vô 身thân 命mạng 何hà 有hữu 慧tuệ 命mạng 。 如như 是thị 。 行hành 人nhân 常thường 當đương 自tự 護hộ 將tương/tướng 育dục 慧tuệ 命mạng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 也dã 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 者giả 云vân 何hà 。 息tức 心tâm 而nhi 自tự 省tỉnh 己kỷ 。 所sở 謂vị 省tỉnh 己kỷ 者giả 。 戒giới 聞văn 施thí 惠huệ 是thị 為vi 妙diệu 法Pháp 。 若nhược 在tại 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 便tiện 逮đãi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 也dã 。 不bất 知tri 計kế 數sổ 者giả 。 昔tích 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 露lộ 其kỳ 形hình 體thể 。 人nhân 間gian 遊du 化hóa 與dữ 世thế 殊thù 異dị 。 豈khởi 不bất 快khoái 耶da 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 咄đốt 愚ngu 所sở 白bạch 。 不bất 入nhập 聖thánh 律luật 違vi 於ư 道Đạo 教giáo 。 倮khỏa 形hình 露lộ 體thể 者giả 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 尼ni 乾kiền 子tử 法pháp 。 非phi 我ngã 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 所sở 應ưng/ứng 之chi 行hành 。 設thiết 當đương 我ngã 眾chúng 倮khỏa 形hình 遊du 世thế 者giả 。 與dữ 彼bỉ 畜súc 獸thú 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 則tắc 不bất 知tri 尊tôn 卑ty 貴quý 賤tiện 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 。 復phục 有hữu 異dị 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 聽thính 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 著trước 織chức 髮phát 衣y 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 斯tư 是thị 外ngoại 道đạo 異dị 學học 所sở 服phục 衣y 被bị 。 非phi 我ngã 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 所sở 容dung 受thọ 也dã 。 愚ngu 人nhân 當đương 知tri 。 著trước 織chức 髮phát 衣y 者giả 有hữu 五ngũ 瑕hà 穢uế 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 為vi 臭xú 穢uế 。 二nhị 為vi 難nạn/nan 近cận 。 三tam 為vi 饒nhiêu 蝨sắt 。 四tứ 為vi 饒nhiêu 蟣kỉ 。 五ngũ 為vi 熱nhiệt 時thời 佐tá 熱nhiệt 寒hàn 時thời 佐tá 寒hàn 。 夫phu 為vi 道đạo 士sĩ 披phi 僧tăng 伽già 梨lê 者giả 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 賢hiền 聖thánh 標tiêu 式thức 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 知tri 計kế 數sổ 也dã 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 者giả 。 已dĩ 說thuyết 僧tăng 伽già 梨lê 復phục 說thuyết 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 耶da 。 報báo 曰viết 。 所sở 謂vị 衣y 被bị 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 僧tăng 僧tăng 祇kỳ 支chi 。 安an 陀đà 衛vệ 。 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 所sở 謂vị 飲ẩm 者giả 。 甘cam 蔗giá 漿tương 。 黑hắc 石thạch 蜜mật 漿tương 。 蒲bồ 桃đào 漿tương 。 石thạch 蜜mật 漿tương 。 所sở 謂vị 食thực 者giả 。 食thực 本bổn 有hữu 五ngũ 。 穄 。 粟túc 。 [麩-夫+黃] 。 麥mạch [麩-夫+黃] 。 麥mạch 頭đầu 麩phu 。 正chánh 根căn 本bổn 食thực 者giả 粳canh 米mễ 為vi 首thủ 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 者giả 。 惡ác 生sanh 畏úy 王vương 請thỉnh 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 勅sắc 太thái 官quan 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 精tinh 細tế 飲ẩm 食thực 令linh 如như 吾ngô 食thực 。 比Tỳ 丘Kheo 食thực 已dĩ 辭từ 王vương 出xuất 外ngoại 。 王vương 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 。 飲ẩm 食thực 訖ngật 耶da 。 答đáp 曰viết 。 已dĩ 訖ngật 。 王vương 意ý 自tự 念niệm 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 食thực 必tất 當đương 麤thô 惡ác 。 觀quán 色sắc 不bất 悅duyệt 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 重trọng/trùng 請thỉnh 明minh 日nhật 更cánh 食thực 。 比Tỳ 丘Kheo 辭từ 還hoàn 精tinh 舍xá 。 明minh 日nhật 更cánh 來lai 。 王vương 躬cung 自tự 斟châm 酌chước 若nhược 干can 甘cam 饌soạn 食thực 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 。 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 云vân 何hà 道đạo 士sĩ 。 食thực 為vi 甘cam 美mỹ 耶da 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 如như 食thực 所sở 食thực 。 王vương 內nội 興hưng 恚khuể 。 吾ngô 躬cung 自tự 具cụ 食thực 。 道đạo 士sĩ 故cố 言ngôn 如như 食thực 所sở 食thực 。 王vương 復phục 重trọng/trùng 請thỉnh 比Tỳ 丘Kheo 。 明minh 日nhật 更cánh 食thực 以dĩ 苦khổ 酒tửu 煮chử [嘹-口+豆] 豆đậu 食thực 之chi 。 食thực 已dĩ 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 道đạo 士sĩ 。 食thực 為vi 甘cam 美mỹ 耶da 。 答đáp 曰viết 。 如như 食thực 所sở 食thực 。 王vương 問vấn 道đạo 士sĩ 。 食thực 好hảo 飲ẩm 食thực 亦diệc 言ngôn 如như 食thực 所sở 食thực 。 得đắc 斯tư 惡ác 食thực 亦diệc 言ngôn 如như 食thực 所sở 食thực 。 將tương/tướng 有hữu 何hà 故cố 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 如như 笮 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 。 出xuất 油du 用dụng 膏cao 車xa 。 臭xú 脂chi 膏cao 致trí 遠viễn 。 豈khởi 貴quý 好hảo 以dĩ 醜xú 。 百bách 味vị 食thực 續tục 命mạng 。 支chi 形hình 得đắc 行hành 道Đạo 。 苦khổ 酒tửu [嘹-口+豆] 豆đậu 食thực 。 全toàn 命mạng 何hà 假giả 彼bỉ 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 內nội 自tự 慚tàm 愧quý 無vô 顏nhan 仰ngưỡng 瞻chiêm 。 我ngã 之chi 所sở 為vi 極cực 為vi 可khả 耻sỉ 。 乃nãi 興hưng 惡ác 意ý 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 賢hiền 聖thánh 。 猶do 如như 愚ngu 人nhân 。 不bất 自tự 顧cố 慮lự 。 便tiện 自tự 興hưng 意ý 扠tra 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 損tổn 於ư 彼bỉ 而nhi 自tự 傷thương 手thủ 。 以dĩ 小tiểu 升thăng 斗đẩu 欲dục 量lượng 海hải 水thủy 。 我ngã 今kim 所sở 行hành 其kỳ 猶do 如như 此thử 。 自tự 以dĩ 褊biển 狹hiệp 小tiểu 意ý 。 量lượng 度độ 賢hiền 聖thánh 。 王vương 復phục 思tư 惟duy 。 夫phu 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 自tự 為vì 己kỷ 但đãn 欲dục 支chi 命mạng 。 得đắc 修tu 行hành 道Đạo 亦diệc 復phục 不bất 望vọng 現hiện 身thân 受thọ 報báo 。 今kim 身thân 施thí 好hảo 後hậu 獲hoạch 好hảo 報báo 。 施thí 穢uế 得đắc 穢uế 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 是thị 以dĩ 智trí 者giả 當đương 清thanh 淨tịnh 施thí 。 莫mạc 懷hoài 妄vọng 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 也dã 。 不bất 自tự 望vọng 利lợi 。 不bất 諂siểm 於ư 人nhân 。 不bất 依y 他tha 活hoạt 。 守thủ 己kỷ 法pháp 行hành 。 不bất 自tự 望vọng 利lợi 者giả 。 昔tích 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 初sơ 學học 日nhật 淺thiển 貪tham 著trước 乞khất 求cầu 。 所sở 在tại 分phần/phân 越việt 得đắc 食thực 皆giai 惡ác 麤thô 弊tệ 不bất 甘cam 。 所sở 遊du 乞khất 處xứ 正chánh 使sử 得đắc 食thực 或hoặc 遲trì 或hoặc 疾tật 。 意ý 轉chuyển 欲dục 退thối/thoái 不bất 堪kham 習tập 行hành 。 內nội 懷hoài 憂ưu 慼thích 漸tiệm 興hưng 權quyền 詐trá 。 轉chuyển 習tập 世thế 法pháp 不bất 復phục 論luận 講giảng 契Khế 經Kinh 律luật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 觀quán 宿túc 緣duyên 皆giai 有hữu 果quả 報báo 。 猶do 如như 尸thi 婆bà 羅la 比Tỳ 丘Kheo 。 阿A 那Na 律Luật 比Tỳ 丘Kheo 。 功công 德đức 滿mãn 足túc 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 餘dư 雖tuy 有hữu 福phước 不bất 相tương 為vi 譬thí 。 能năng 知tri 宿túc 緣duyên 有hữu 高cao 下hạ 者giả 。 不bất 當đương 興hưng 意ý 起khởi 憎tăng 嫉tật 心tâm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 自tự 望vọng 利lợi 也dã 。 不bất 諂siểm 於ư 人nhân 者giả 。 行hành 當đương 專chuyên 一nhất 身thân 心tâm 相tương 應ứng 。 外ngoại 現hiện 愚ngu 惑hoặc 內nội 智trí 勇dũng 猛mãnh 。 心tâm 念niệm 口khẩu 發phát 無vô 所sở 差sai/sái 違vi 。 姦gian 偽ngụy 邪tà 意ý 常thường 當đương 遠viễn 離ly 。 昔tích 罽kế 賓tân 國quốc 拘câu 秀tú 那na 羅la 村thôn 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 好hảo 事sự 諂siểm 偽ngụy 姦gian 者giả 。 彼bỉ 有hữu 塔tháp 寺tự 名danh 婆bà 槃bàn 那na 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 恒hằng 給cấp 眾chúng 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 水thủy 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 欲dục 現hiện 權quyền 詐trá 佯dương 如như 姦gian 宄 集tập 聚tụ 阿a 練luyện 。 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 著trước 百bách 補bổ 納nạp 衣y 。 其kỳ 色sắc 若nhược 干can 。 往vãng 至chí 彼bỉ 村thôn 與dữ 主chủ 人nhân 相tướng 見kiến 。 相tương 問vấn 訊tấn 訖ngật 各các 一nhất 面diện 坐tọa 。 其kỳ 人nhân 悲bi 泣khấp 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 謂vị 諸chư 道đạo 士sĩ 。 為vi 從tùng 何hà 來lai 。 而nhi 至chí 貧bần 家gia 。 為vi 從tùng 蓮liên 華hoa 池trì 來lai 。 為vi 從tùng 他tha 方phương 世thế 界giới 。 為vi 從tùng 神thần 仙tiên 山sơn 來lai 。 意ý 甚thậm 愛ái 敬kính 即tức 請thỉnh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 願nguyện 明minh 日nhật 於ư 貧bần 家gia 食thực 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 報báo 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 正chánh 為vi 君quân 一nhất 人nhân 耳nhĩ 。 今kim 以dĩ 相tương/tướng 造tạo 豈khởi 得đắc 受thọ 餘dư 人nhân 請thỉnh 耶da 。 雖tuy 爾nhĩ 欲dục 求cầu 度độ 人nhân 之chi 首thủ 良lương 祐hựu 福phước 田điền 者giả 。 斯tư 有hữu 爾nhĩ 許hứa 人nhân 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 即tức 入nhập 家gia 內nội 勅sắc 諸chư 僕bộc 使sử 。 速tốc 辦biện 種chủng 種chủng 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 。 有hữu 諸chư 神thần 人nhân 道đạo 士sĩ 來lai 造tạo 我ngã 家gia 。 吾ngô 欲dục 食thực 之chi 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 報báo 語ngữ 主chủ 人nhân 。 賢hiền 士sĩ 竟cánh 為vi 知tri 不phủ 。 我ngã 等đẳng 涉thiệp 學học 積tích 有hữu 年niên 歲tuế 。 經kinh 行hành 進tiến 止chỉ 常thường 有hữu 法pháp 則tắc 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 不bất 與dữ 常thường 同đồng 。 意ý 欲dục 經kinh 行hành 清thanh 旦đán 至chí 暮mộ 暮mộ 達đạt 平bình 曉hiểu 。 日nhật 出xuất 則tắc 食thực 不bất 違vi 典điển 律luật 。 彼bỉ 眾chúng 中trung 上thượng 座tòa 入nhập 語ngữ 檀đàn 越việt 。 吾ngô 一nhất 人nhân 者giả 名danh 曰viết 一nhất 坐tọa 一nhất 食thực 。 飯phạn 食thực 諸chư 饌soạn 及cập 以dĩ 菓quả 蓏lỏa 。 一nhất 時thời 齎tê 來lai 吾ngô 當đương 咒chú 願nguyện 。 檀đàn 越việt 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 辦biện 具cụ 種chủng 種chủng 諸chư 饌soạn 飲ẩm 食thực 投đầu 於ư 鉢bát 中trung 。 別biệt 上thượng 果quả 蓏lỏa 前tiền 受thọ 咒chú 願nguyện 。 復phục 以dĩ 酥tô 餅bính 蜜mật 和hòa 麨xiểu 別biệt 貢cống 上thượng 座tòa 。 望vọng 道đạo 士sĩ 食thực 已dĩ 鉢bát 中trung 遺di 。 吾ngô 得đắc 食thực 之chi 必tất 獲hoạch 其kỳ 福phước 。 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 食thực 咒chú 願nguyện 已dĩ 訖ngật 。 問vấn 檀đàn 越việt 曰viết 。 頗phả 有hữu 甘cam 漿tương 美mỹ 飲ẩm 不phủ 。 檀đàn 越việt 報báo 曰viết 。 如như 貧bần 家gia 中trung 漿tương 有hữu 數số 種chủng/chúng 。 蒲bồ 桃đào 甘cam 蔗giá 石thạch 蜜mật 諸chư 漿tương 種chủng 種chủng 皆giai 有hữu 。 不bất 審thẩm 尊Tôn 者giả 上thượng 座tòa 為vi 須tu 何hà 漿tương 。 道đạo 人nhân 報báo 曰viết 。 向hướng 所sở 論luận 漿tương 。 生sanh 來lai 不bất 飲ẩm 初sơ 不bất 歷lịch 口khẩu 。 吾ngô 所sở 問vấn 漿tương 淳thuần 清thanh 重trọng/trùng 甘cam 。 儲trữ 在tại 積tích 年niên 味vị 不bất 變biến 者giả 。 吾ngô 乃nãi 飲ẩm 耳nhĩ 。 檀đàn 越việt 聞văn 已dĩ 甚thậm 怪quái 所sở 以dĩ 。 咄đốt 咄đốt 禍họa 災tai 乃nãi 置trí 此thử 變biến 。 吾ngô 生sanh 斯tư 念niệm 。 謂vị 諸chư 道đạo 士sĩ 皆giai 獲hoạch 六Lục 通Thông 羅La 漢Hán 清thanh 澈 。 今kim 觀quán 其kỳ 蹤tung 正chánh 是thị 大đại 賊tặc 。 檀đàn 越việt 尋tầm 語ngữ 道đạo 人nhân 。 自tự 少thiểu 以dĩ 來lai 酒tửu 不bất 過quá 口khẩu 。 豈khởi 敢cảm 以dĩ 酒tửu 施thí 於ư 道đạo 人nhân 。 道đạo 人nhân 即tức 以dĩ 奢xa 勒lặc 裏lý 錢tiền 語ngữ 檀đàn 越việt 曰viết 。 家gia 若nhược 無vô 酒tửu 。 可khả 持trì 此thử 錢tiền 為vì 我ngã 酤cô 來lai 。 檀đàn 越việt 聞văn 已dĩ 以dĩ 手thủ 掩yểm 耳nhĩ 。 咄đốt 咄đốt 甚thậm 為vi 可khả 怪quái 。 何hà 意ý 道đạo 士sĩ 持trì 生sanh 業nghiệp 自tự 隨tùy 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 是thị 賴lại 鞮đê 道đạo 士sĩ 。 有hữu 何hà 道Đạo 心tâm 。 即tức 語ngữ 道đạo 人nhân 。 別biệt 更cánh 使sử 人nhân 。 吾ngô 非phi 汝nhữ 僕bộc 使sử 。 乃nãi 令linh 吾ngô 酤cô 酒tửu 室thất 。 賴lại 鞮đê 道đạo 人nhân 。 吾ngô 先tiên 不bất 諳am 墮đọa 汝nhữ 欺khi 中trung 。 我ngã 今kim 終chung 不bất 為vì 汝nhữ 所sở 誑cuống 。 比Tỳ 丘Kheo 報báo 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 檀đàn 越việt 勿vật 興hưng 斯tư 謗báng 。 吾ngô 等đẳng 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 欲dục 覺giác 寤ngụ 卿khanh 一nhất 人nhân 耳nhĩ 。 汝nhữ 前tiền 後hậu 以dĩ 來lai 費phí 耗hao 財tài 貨hóa 施thí 不bất 值trị 主chủ 。 檀đàn 越việt 若nhược 下hạ 意ý 者giả 聽thính 我ngã 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 報báo 曰viết 。 大đại 佳giai 願nguyện 欲dục 聞văn 之chi 。 可khả 善thiện 聽thính 之chi 。 猶do 如như 善thiện 射xạ 之chi 士sĩ 。 百bách 步bộ 射xạ 毛mao 時thời 時thời 乃nãi 中trung 。 或hoặc 高cao 或hoặc 下hạ 或hoặc 左tả 或hoặc 右hữu 不bất 中trung 其kỳ 的đích 。 若nhược 以dĩ 地địa 為vi 的đích 而nhi 取thủ 射xạ 者giả 。 高cao 下hạ 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 所sở 射xạ 皆giai 著trước 終chung 不bất 失thất 地địa 。 今kim 此thử 大đại 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 選tuyển 擇trạch 施thí 者giả 必tất 值trị 真chân 人nhân 。 若nhược 選tuyển 擇trạch 施thí 者giả 時thời 時thời 乃nãi 值trị 。 多đa 有hữu 空không 出xuất 費phí 而nhi 不bất 益ích 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 四tứ 果quả 備bị 足túc 。 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 。 十thập 二nhị 賢hiền 士sĩ 皆giai 悉tất 具cụ 有hữu 。 欲dục 取thủ 珍trân 寶bảo 。 當đương 詣nghệ 大đại 海hải 至chí 須Tu 彌Di 寶bảo 山sơn 。 欲dục 求cầu 賢hiền 人nhân 得đắc 道Đạo 羅La 漢Hán 者giả 當đương 詣nghệ 大đại 眾chúng 。 檀đàn 越việt 明minh 聽thính 。 更cánh 說thuyết 一nhất 譬thí 。 開khai 意ý 受thọ 持trì 。 明minh 者giả 以dĩ 譬thí 喻dụ 自tự 解giải 。 昔tích 此thử 貴quý 邦bang 有hữu 一nhất 僑 士sĩ 適thích 南nam 天thiên 竺trúc 。 同đồng 伴bạn 一nhất 人nhân 與dữ 彼bỉ 奢xa 婆bà 羅la 咒chú 術thuật 家gia 女nữ 人nhân 交giao 通thông 。 其kỳ 人nhân 發phát 意ý 欲dục 還hoàn 歸quy 家gia 。 輒triếp 化hóa 為vi 驢lư 不bất 能năng 得đắc 歸quy 。 同đồng 伴bạn 語ngữ 曰viết 。 我ngã 等đẳng 積tích 年niên 離ly 家gia 。 吉kiết 凶hung 災tai 變biến 永vĩnh 無vô 消tiêu 息tức 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 為vi 欲dục 歸quy 不phủ 。 設thiết 欲dục 去khứ 者giả 可khả 時thời 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 人nhân 報báo 曰viết 。 吾ngô 無vô 遠viễn 慮lự 遭tao 值trị 惡ác 緣duyên 。 與dữ 咒chú 術thuật 女nữ 人nhân 交giao 通thông 。 意ý 適thích 欲dục 歸quy 便tiện 化hóa 為vi 驢lư 。 神thần 識thức 倒đảo 錯thác 天thiên 地địa 洞đỗng 燃nhiên 。 為vi 一nhất 不bất 知tri 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 能năng 得đắc 歸quy 。 同đồng 伴bạn 報báo 曰viết 。 汝nhữ 何hà 愚ngu 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 如như 此thử 。 此thử 南nam 山sơn 頂đảnh 有hữu 草thảo 名danh 遮già 羅la 波ba 羅ra 。 其kỳ 有hữu 人nhân 被bị 咒chú 術thuật 鎮trấn 壓áp 者giả 。 食thực 彼bỉ 藥dược 草thảo 即tức 還hoàn 服phục 形hình 。 其kỳ 人nhân 報báo 曰viết 。 不bất 識thức 此thử 草thảo 知tri 當đương 如như 何hà 。 同đồng 伴bạn 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 次thứ 噉đạm 草thảo 。 自tự 當đương 遇ngộ 之chi 。 其kỳ 人nhân 隨tùy 語ngữ 如như 彼bỉ 教giáo 誡giới 。 設thiết 成thành 為vi 驢lư 即tức 詣nghệ 南nam 山sơn 。 以dĩ 次thứ 噉đạm 草thảo 還hoàn 服phục 人nhân 形hình 。 採thải 取thủ 奇kỳ 珍trân 異dị 寶bảo 。 得đắc 與dữ 同đồng 伴bạn 安an 隱ẩn 歸quy 家gia 。 檀đàn 越việt 當đương 知tri 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 愚ngu 惑hoặc 之chi 人nhân 。 一nhất 向hướng 直trực 信tín 施thí 求cầu 羅La 漢Hán 得đắc 道Đạo 者giả 。 何hà 日nhật 可khả 果quả 。 所sở 在tại 推thôi 覓mịch 終chung 不bất 可khả 值trị 。 欲dục 求cầu 真chân 人nhân 羅La 漢Hán 者giả 。 當đương 從tùng 大đại 眾chúng 索sách 之chi 。 以dĩ 次thứ 供cúng 養dường 必tất 值trị 賢hiền 聖thánh 獲hoạch 果quả 不bất 疑nghi 。 檀đàn 越việt 復phục 當đương 明minh 聽thính 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 大đại 愛ái 道đạo 瞿Cù 曇Đàm 彌di 親thân 佛Phật 夷di 母mẫu 。 以dĩ 金kim 縷lũ 織chức 成thành 衣y 。 奉phụng 獻hiến 如Như 來Lai 。 佛Phật 告cáo 大đại 愛ái 道đạo 。 夫phu 欲dục 施thí 者giả 。 當đương 詣nghệ 大đại 眾chúng 。 何hà 為vi 獨độc 向hướng 我ngã 耶da 。 吾ngô 亦diệc 是thị 大đại 眾chúng 之chi 一nhất 數số 。 亦diệc 有hữu 微vi 分phần/phân 。 可khả 持trì 此thử 金kim 縷lũ 織chức 成thành 衣y 往vãng 施thí 聖thánh 眾chúng 。 如Như 來Lai 三Tam 界Giới 特đặc 尊tôn 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 偏thiên 受thọ 信tín 施thí 。 辭từ 讓nhượng 聖thánh 眾chúng 不bất 自tự 專chuyên 己kỷ 。 檀đàn 越việt 頗phả 聞văn 此thử 界giới 南nam 城thành 內nội 婆bà 槃bàn 那na 寺tự 主chủ 。 給cấp 施thí 眾chúng 僧Tăng 水thủy 者giả 不bất 乎hồ 。 檀đàn 越việt 報báo 曰viết 。 久cửu 聞văn 消tiêu 息tức 。 生sanh 年niên 已dĩ 來lai 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 。 今kim 方phương 乃nãi 知tri 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 前tiền 後hậu 已dĩ 來lai 姦gian 偽ngụy 虛hư 詐trá 誑cuống 惑hoặc 萬vạn 端đoan 。 侵xâm 欺khi 檀đàn 越việt 如như 我ngã 比tỉ 者giả 非phi 徒đồ 一nhất 人nhân 。 自tự 今kim 已dĩ 始thỉ 若nhược 欲dục 設thiết 福phước 。 當đương 詣nghệ 大đại 眾chúng 。 所sở 求cầu 果quả 報báo 如như 願nguyện 剋khắc 獲hoạch 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 毒độc 蛇xà 擎kình 持trì 頸cảnh 。 被bị 服phục 虎hổ 斑ban 文văn 。 行hành 如như 鶴hạc 伺tứ 魚ngư 。 閉bế 塞tắc 寂tịch 無vô 聲thanh 。 內nội 無vô 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 欺khi 詐trá 於ư 主chủ 人nhân 。 是thị 故cố 離ly 諭dụ 諂siểm 。 以dĩ 真chân 練luyện 精tinh 神thần 。 如Như 來Lai 廣quảng 普phổ 教giáo 。 三Tam 界Giới 廓khuếch 然nhiên 明minh 。 所sở 以dĩ 致trí 利lợi 養dưỡng 。 由do 有hữu 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 施thí 者giả 忘vong 慳san 貪tham 。 盡tận 心tâm 事sự 三Tam 寶Bảo 。 是thị 以dĩ 離ly 欺khi 詐trá 。 以dĩ 法pháp 成thành 其kỳ 性tánh 。 爾nhĩ 時thời 檀đàn 越việt 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 敬kính 禮lễ 聖thánh 眾chúng 。 願nguyện 受thọ 懺sám 悔hối 。 今kim 蒙mông 潤nhuận 澤trạch 。 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 雖tuy 言ngôn 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 猶do 不bất 能năng 導đạo 引dẫn 。 真chân 要yếu 遭tao 蒙mông 聖thánh 恩ân 永vĩnh 除trừ 心tâm 垢cấu 。 自tự 今kim 已dĩ 始thỉ 設thiết 當đương 惠huệ 施thí 不bất 問vấn 多đa 少thiểu 。 盡tận 當đương 詣nghệ 眾chúng 不bất 敢cảm 自tự 專chuyên 。 今kim 重trọng/trùng 自tự 歸quy 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 聖thánh 盡tận 為vì 我ngã 師sư 。 當đương 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 被bị 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 諂siểm 於ư 人nhân 也dã 。 不bất 依y 他tha 活hoạt 者giả 。 昔tích 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 將tương/tướng 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 王vương 重trọng/trùng 養dưỡng 供cung 給cấp 什thập 物vật 。 隨tùy 時thời 瞻chiêm 視thị 不bất 失thất 其kỳ 意ý 。 此thử 五ngũ 百bách 人nhân 皆giai 仰ngưỡng 調điều 達đạt 得đắc 致trí 利lợi 養dưỡng 。 自tự 無vô 功công 德đức 不bất 足túc 為vi 貴quý 。 要yếu 當đương 己kỷ 身thân 備bị 具cụ 眾chúng 法pháp 。 自tự 致trí 供cúng 養dường 乃nãi 可khả 為vi 貴quý 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 依y 他tha 活hoạt 也dã 。 守thủ 己kỷ 法pháp 行hành 者giả 。 法pháp 者giả 諸chư 善thiện 之chi 法pháp 恒hằng 念niệm 備bị 具cụ 。 不bất 於ư 餘dư 人nhân 受thọ 教giáo 授thọ 。 沙Sa 門Môn 白bạch 衣y 以dĩ 己kỷ 內nội 教giáo 授thọ 。 息tức 心tâm 令linh 常thường 精tinh 勤cần 不bất 失thất 法pháp 度độ 。 恒hằng 隨tùy 正Chánh 法Pháp 不bất 墮đọa 邪tà 部bộ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 守thủ 己kỷ 法pháp 行hành 也dã 。 自tự 得đắc 不bất 恃thị 。 不bất 從tùng 他tha 望vọng 。 望vọng 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 至chí 正chánh 定định 。 自tự 得đắc 不bất 恃thị 者giả 。 夫phu 人nhân 執chấp 德đức 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 德đức 。 為vi 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 為vi 。 自tự 不bất 恃thị 德đức [夌*欠] 彼bỉ 無vô 德đức 。 調điều 達đạt 門môn 徒đồ 。 已dĩ 實thật 無vô 德đức 虛hư 受thọ 信tín 施thí 。 皆giai 興hưng 願nguyện 求cầu 獨độc 尊tôn 無vô 等đẳng 。 是thị 故cố 說thuyết 自tự 得đắc 不bất 恃thị 也dã 。 不bất 從tùng 他tha 望vọng 者giả 。 調điều 達đạt 弟đệ 子tử 各các 立lập 限hạn 制chế 。 不bất 得đắc 共cộng 相tương 誹phỉ 謗báng 。 稱xưng 嘆thán 名danh 譽dự 。 一nhất 人nhân 不bất 說thuyết 逐trục 出xuất 眾chúng 外ngoại 。 正chánh 說thuyết 無vô 德đức 強cưỡng 說thuyết 有hữu 德đức 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 各các 各các 自tự 守thủ 。 慎thận 莫mạc 虛hư 稱xưng 功công 德đức 。 行hành 不bất 合hợp 己kỷ 。 則tắc 致trí 其kỳ 殃ương 不bất 致trí 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 從tùng 他tha 望vọng 也dã 。 望vọng 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 至chí 正chánh 定định 者giả 。 意ý 常thường 僥kiểu 倖hãnh 有hữu 所sở 希hy 望vọng 。 心tâm 意ý 不bất 專chuyên 不bất 履lý 正chánh 行hạnh 。 於ư 中trung 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 出xuất 受thọ 定định 意ý 。 夫phu 人nhân 入nhập 定định 。 要yếu 當đương 專chuyên 意ý 無vô 他tha 異dị 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 望vọng 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 至chí 正chánh 定định 也dã 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 。 如như 鼠thử 藏tạng 穴huyệt 。 潛tiềm 隱ẩn 習tập 教giáo 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 者giả 。 所sở 謂vị 安an 命mạng 者giả 。 眾chúng 善thiện 普phổ 集tập 。 闡xiển 揚dương 幽u 玄huyền 以dĩ 為vi 營doanh 命mạng 。 非phi 但đãn 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 而nhi 已dĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 也dã 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 者giả 。 戒giới 聞văn 惠huệ 施thí 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 而nhi 自tự 瓔anh 珞lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 沙Sa 門Môn 自tự 省tỉnh 也dã 。 如như 鼠thử 藏tạng 穴huyệt 者giả 。 夫phu 穴huyệt 處xứ 之chi 蟲trùng 深thâm 則tắc 牢lao 固cố 無vô 所sở 畏úy 懼cụ 。 不bất 為vị 惡ác 人nhân 。 弊tệ 蟲trùng 所sở 見kiến 侵xâm 害hại 。 不bất 為vi 暴bạo 火hỏa 溢dật 水thủy 所sở 見kiến 燒thiêu 溺nịch 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 鼠thử 藏tạng 穴huyệt 。 潛tiềm 隱ẩn 習tập 教giáo 者giả 。 盡tận 具cụ 沙Sa 門Môn 內nội 禁cấm 之chi 法pháp 。 潛tiềm 居cư 隱ẩn 處xứ 。 心tâm 意ý 遊du 寂tịch 節tiết 食thực 知tri 足túc 。 人nhân 若nhược 非phi 人nhân 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 潛tiềm 隱ẩn 習tập 教giáo 也dã 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 。 趣thú 得đắc 知tri 足túc 。 念niệm 修tu 一nhất 法pháp 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 者giả 。 夫phu 人nhân 所sở 以dĩ 周châu 流lưu 四tứ 海hải 。 超siêu 越việt 嶮hiểm 難nạn/nan 遂toại 增tăng 艱gian 苦khổ 。 無vô 毫hào 釐 之chi 善thiện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 夫phu 欲dục 安an 命mạng 也dã 。 息tức 心tâm 自tự 省tỉnh 者giả 。 食thực 知tri 止chỉ 足túc 不bất 廣quảng 慇ân 懃cần 。 設thiết 欲dục 得đắc 衣y 被bị 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 終chung 無vô 榮vinh 冀ký 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 趣thú 得đắc 知tri 足túc 也dã 。 念niệm 修tu 一nhất 法pháp 者giả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 所sở 謂vị 一nhất 法pháp 者giả 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 而nhi 悉tất 知tri 足túc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 念niệm 修tu 一nhất 法pháp 也dã 。 約ước 利lợi 約ước 可khả 。 奉phụng 戒giới 思tư 惟duy 。 為vi 慧tuệ 所sở 稱xưng 。 清thanh 潔khiết 勿vật 殆đãi 。 約ước 利lợi 約ước 可khả 者giả 。 謹cẩn 慎thận 其kỳ 行hành 不bất 為vi 流lưu 耶da 所sở 屈khuất 。 設thiết 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 先tiên 勸khuyến 施thí 大đại 眾chúng 然nhiên 後hậu 自tự 受thọ 。 當đương 為vi 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 或hoặc 為vi 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 一nhất 億ức 居cư 士sĩ 豪hào 富phú 長trưởng 者giả 。 日nhật 夜dạ 咨tư 受thọ 恒hằng 以dĩ 推thôi 讓nhượng 為vi 先tiên 。 然nhiên 後hậu 自tự 表biểu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 約ước 利lợi 約ước 可khả 也dã 。 奉phụng 戒giới 思tư 惟duy 者giả 。 專chuyên 意ý 奉phụng 戒giới 毫hào 釐 不bất 犯phạm 。 出xuất 入nhập 行hành 來lai 不bất 失thất 威uy 儀nghi 。 持trì 心tâm 修tu 戒giới 如như 經kinh 火hỏa 難nạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 奉phụng 戒giới 思tư 惟duy 。 為vi 慧tuệ 所sở 稱xưng 者giả 。 諸chư 有hữu 智trí 人nhân 志chí 崇sùng 高cao 顯hiển 。 耻sỉ 不bất 上thượng 及cập 。 見kiến 有hữu 執chấp 行hành 之chi 人nhân 。 共cộng 相tương 扶phù 佐tá 成thành 就tựu 其kỳ 行hành 。 便tiện 共cộng 稱xưng 歎thán 譽dự 其kỳ 名danh 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 為vi 慧tuệ 所sở 稱xưng 也dã 。 清thanh 潔khiết 勿vật 殆đãi 者giả 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 不bất 失thất 本bổn 業nghiệp 。 清thanh 旦đán 至chí 暮mộ 暮mộ 經kinh 達đạt 曉hiểu 。 思tư 惟duy 止chỉ 觀quán 食thực 息tức 不bất 廢phế 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 清thanh 潔khiết 勿vật 殆đãi 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 三tam 達đạt 。 解giải 脫thoát 無vô 漏lậu 。 寡quả 知tri 尠tiển 識thức 。 智trí 者giả 憶ức 念niệm 。 比Tỳ 丘Kheo 三tam 達đạt 者giả 。 利lợi 根căn 高cao 德đức 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 棄khí 八bát 除trừ 入nhập 。 是thị 謂vị 一nhất 明minh 亦diệc 名danh 一nhất 達đạt 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 是thị 謂vị 二nhị 明minh 。 得đắc 諸chư 神thần 通thông 是thị 謂vị 三Tam 明Minh 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 是thị 謂vị 一nhất 明minh 。 知tri 所sở 從tùng 生sanh 是thị 謂vị 二nhị 明minh 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 是thị 謂vị 三Tam 明Minh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 三Tam 明Minh 也dã 。 解giải 脫thoát 無vô 漏lậu 者giả 。 彼bỉ 執chấp 行hành 人nhân 已dĩ 去khứ 老lão 死tử 。 死tử 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 為vi 結kết 使sử 死tử 。 二nhị 為vi 陰ấm 死tử 。 三tam 為vi 至chí 竟cánh 死tử 。 四tứ 為vi 自tự 在tại 天thiên 死tử 。 是thị 謂vị 四tứ 死tử 。 三tam 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 永vĩnh 降giáng/hàng 二nhị 魔ma 。 云vân 何hà 降giáng/hàng 二nhị 魔ma 。 一nhất 者giả 結kết 使sử 魔ma 。 二nhị 者giả 天thiên 魔ma 。 是thị 故cố 說thuyết 。 解giải 脫thoát 無vô 漏lậu 也dã 。 寡quả 知tri 尠tiển 識thức 者giả 。 己kỷ 身thân 智trí 慧tuệ 廣quảng 普phổ 無vô 崖nhai 。 然nhiên 不bất 與dữ 人nhân 間gian 周chu 旋toàn 。 不bất 與dữ 知tri 識thức 往vãng 反phản 。 唯duy 有hữu 智trí 者giả 乃nãi 能năng 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 說thuyết 。 寡quả 知tri 尠tiển 識thức 也dã 。 智trí 者giả 憶ức 念niệm 者giả 。 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 所sở 見kiến 愛ái 敬kính 。 知tri 其kỳ 神thần 力lực 信tín 得đắc 自tự 在tại 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 是thị 故cố 說thuyết 。 智trí 者giả 憶ức 念niệm 也dã 。 其kỳ 於ư 飲ẩm 食thực 。 從tùng 人nhân 得đắc 利lợi 。 而nhi 有hữu 惡ác 法pháp 。 從tùng 供cúng 養dường 嫉tật 。 其kỳ 於ư 飲ẩm 食thực 。 從tùng 人nhân 得đắc 利lợi 者giả 。 皆giai 由do 前tiền 身thân 好hảo 喜hỷ 惠huệ 施thí 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 面diện 如như 桃đào 華hoa 。 生sanh 豪hào 族tộc 家gia 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。 先tiên 笑tiếu 後hậu 言ngôn 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 。 神thần 識thức 了liễu 朗lãng 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 高cao 才tài 博bác 學học 無vô 事sự 不bất 知tri 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 增tăng 益ích 法pháp 事sự 。 是thị 故cố 說thuyết 。 其kỳ 於ư 飲ẩm 食thực 。 從tùng 人nhân 得đắc 利lợi 也dã 。 而nhi 有hữu 惡ác 法pháp 。 從tùng 供cúng 養dường 嫉tật 者giả 。 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 承thừa 而nhi 得đắc 供cúng 養dường 。 互hỗ 相tương 法pháp 則tắc 從tùng 一nhất 人nhân 得đắc 養dưỡng 。 後hậu 人nhân 効hiệu 之chi 復phục 來lai 供cúng 養dường 。 亦diệc 不bất 能năng 分phân 別biệt 智trí 慧tuệ 深thâm 淺thiển 道đạo 德đức 多đa 少thiểu 。 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân 反phản 更cánh 輕khinh 慢mạn 巧xảo 詐trá 虛hư 名danh 。 反phản 更cánh 恭cung 奉phụng 。 以dĩ 真chân 為vi 偽ngụy 。 以dĩ 偽ngụy 為vi 真chân 。 轉chuyển 相tương/tướng 是thị 非phi 共cộng 興hưng 誹phỉ 謗báng 。 我ngã 智trí 慧tuệ 才tài 技kỹ 出xuất 過quá 於ư 人nhân 。 汝nhữ 所sở 知tri 淺thiển 。 各các 伺tứ 其kỳ 便tiện 枉uổng 殺sát 良lương 善thiện 。 死tử 者giả 無vô 限hạn 。 令linh 諸chư 智trí 人nhân 隱ẩn 而nhi 不bất 出xuất 。 愚ngu 惑hoặc 惡ác 人nhân 在tại 世thế 縱túng 逸dật 。 是thị 故cố 說thuyết 。 而nhi 有hữu 惡ác 法pháp 。 從tùng 供cúng 養dường 嫉tật 也dã 。 多đa 集tập 知tri 識thức 。 強cường/cưỡng 服phục 法Pháp 衣y 。 但đãn 望vọng 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 之chi 具cụ 。 多đa 集tập 知tri 識thức 。 強cường/cưỡng 服phục 法Pháp 衣y 者giả 。 或hoặc 巧xảo 偽ngụy 之chi 人nhân 著trước 補bổ 納nạp 衣y 。 外ngoại 陽dương 下hạ 密mật 內nội 共cộng 同đồng 情tình 。 人nhân 間gian 同đồng 處xứ 安an 行hành 法pháp 步bộ 自tự 不bất 離ly 前tiền 。 是thị 故cố 說thuyết 。 多đa 集tập 知tri 識thức 。 強cường/cưỡng 服phục 法Pháp 衣y 也dã 。 但đãn 望vọng 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 者giả 。 其kỳ 有hữu 清thanh 信tín 士sĩ 女nữ 。 出xuất 逢phùng 見kiến 者giả 。 皆giai 興hưng 恭cung 敬kính 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 當đương 見kiến 之chi 際tế 。 如như 華hoa 開khai 敷phu 見kiến 日nhật 鮮tiên/tiển 明minh 。 心tâm 意ý 哀ai 愍mẫn 不bất 能năng 去khứ 離ly 。 然nhiên 彼bỉ 人nhân 雖tuy 被bị 納nạp 衣y 。 心tâm 如như 豺sài 狼lang 。 如như 狸li 伺tứ 鼠thử 。 無vô 戒giới 受thọ 施thí 不bất 惟duy 道đạo 德đức 。 欺khi 惑hoặc 世thế 人nhân 不bất 以dĩ 經kinh 戒giới 。 眾chúng 生sanh 奔bôn 趣thú 如như 柱trụ 崩băng 頹đồi 。 猶do 渴khát 須tu 飲ẩm 裸lõa 者giả 得đắc 衣y 。 心tâm 意ý 敬kính 待đãi 立lập 望vọng 其kỳ 福phước 。 謂vị 為vi 良lương 祐hựu 福phước 田điền 不bất 復phục 是thị 過quá 。 是thị 故cố 說thuyết 。 但đãn 望vọng 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 也dã 。 當đương 知tri 是thị 過quá 。 養dưỡng 為vi 大đại 畏úy 。 寡quả 取thủ 無vô 憂ưu 。 比Tỳ 丘Kheo 釋thích 意ý 。 當đương 知tri 是thị 過quá 。 養dưỡng 為vi 大đại 畏úy 者giả 。 利lợi 養dưỡng 為vi 病bệnh 入nhập 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 多đa 諸chư 恐khủng 畏úy 終chung 已dĩ 無vô 安an 。 若nhược 處xứ 人nhân 間gian 多đa 諸chư 危nguy 害hại 。 欲dục 自tự 防phòng 護hộ 復phục 無vô 善thiện 助trợ 。 住trụ 則tắc 畏úy 死tử 去khứ 則tắc 畏úy 賊tặc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 知tri 是thị 過quá 。 養dưỡng 為vi 大đại 畏úy 也dã 。 寡quả 取thủ 無vô 憂ưu 。 比Tỳ 丘Kheo 釋thích 意ý 者giả 。 或hoặc 有hữu 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 執chấp 信tín 牢lao 固cố 。 捐quyên 捨xả 妻thê 息tức 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 到đáo 時thời 持trì 鉢bát 廣quảng 福phước 眾chúng 生sanh 。 得đắc 食thực 麤thô 細tế 咒chú 願nguyện 施thí 家gia 。 緣duyên 是thị 蒙mông 祐hựu 盡tận 得đắc 度độ 脫thoát 。 然nhiên 少thiểu 於ư 知tri 識thức 。 不bất 廣quảng 周chu 旋toàn 。 捷tiệp 疾tật 辯biện 才tài 應ưng/ứng 適thích 無vô 方phương 。 復phục 為vì 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 八bát 部bộ 之chi 眾chúng 所sở 見kiến 尊tôn 待đãi 。 來lai 聽thính 正Chánh 法Pháp 受thọ 三tam 自tự 歸quy 。 無vô 數số 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 寡quả 取thủ 無vô 憂ưu 。 比Tỳ 丘Kheo 釋thích 意ý 也dã 。 非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế 。 孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực 。 夫phu 立lập 食thực 為vi 先tiên 。 知tri 是thị 不bất 宜nghi 嫉tật 。 非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 依y 食thực 得đắc 全toàn 其kỳ 命mạng 。 或hoặc 有hữu 貪tham 著trước 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 其kỳ 貪tham 故cố 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 慳san 悋lận 。 於ư 諸chư 飲ẩm 食thực 不bất 大đại 慇ân 懃cần 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 起khởi 八bát 大đại 人nhân 念niệm 。 飲ẩm 食thực 知tri 足túc 取thủ 支chi 形hình 命mạng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế 也dã 。 孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực 者giả 。 人nhân 得đắc 飲ẩm 食thực 便tiện 有hữu 出xuất 入nhập 息tức 。 神thần 識thức 得đắc 定định 進tiến 經kinh 行hành 道Đạo 。 雖tuy 有hữu 四tứ 食thực 。 揣đoàn 食thực 為vi 先tiên 。 進tiến 趣thú 行hành 來lai 皆giai 能năng 成thành 辦biện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực 也dã 。 夫phu 立lập 食thực 為vi 先tiên 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 意ý 常thường 觀quán 食thực 。 食thực 從tùng 何hà 來lai 。 為vi 從tùng 何hà 去khứ 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 由do 食thực 成thành 果quả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 夫phu 立lập 食thực 為vi 先tiên 也dã 。 知tri 是thị 不bất 宜nghi 嫉tật 者giả 。 或hoặc 有hữu 行hành 人nhân 深thâm 山sơn 隱ẩn 處xứ 獨độc 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 靜tĩnh 。 騏 驎lân 戴đái 一nhất 獨độc 無vô 伴bạn 侶lữ 。 各các 住trụ 隻chỉ 居cư 亦diệc 無vô 徒đồ 眾chúng 。 所sở 以dĩ 不bất 樂nhạo 貪tham 在tại 世thế 者giả 。 見kiến 譏cơ 知tri 微vi 防phòng 慮lự 未vị 然nhiên 。 患hoạn 出xuất 於ư 對đối 水thủy 溢dật 於ư 原nguyên 。 設thiết 無vô 對đối 者giả 則tắc 我ngã 無vô 患hoạn 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 教giáo 人nhân 閑nhàn 居cư 不bất 處xứ 憒hội 鬧náo 。 則tắc 無vô 復phục 有hữu 憎tăng 嫉tật 之chi 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 知tri 是thị 不bất 宜nghi 嫉tật 也dã 。 嫉tật 先tiên 創sáng 己kỷ 。 而nhi 後hậu 創sáng 人nhân 。 擊kích 人nhân 得đắc 擊kích 。 是thị 不bất 得đắc 除trừ 。 嫉tật 先tiên 創sáng 己kỷ 者giả 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 沒một 在tại 污ô 泥nê 。 不bất 能năng 得đắc 濟tế 拔bạt 彼bỉ 厄ách 難nạn 。 己kỷ 不bất 能năng 度độ 安an 能năng 度độ 人nhân 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 免miễn 濟tế 其kỳ 厄ách 。 是thị 故cố 說thuyết 。 嫉tật 先tiên 創sáng 己kỷ 也dã 。 而nhi 後hậu 創sáng 人nhân 者giả 。 己kỷ 既ký 得đắc 度độ 。 復phục 求cầu 方phương 便tiện 濟tế 彼bỉ 未vị 度độ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 而nhi 後hậu 創sáng 人nhân 也dã 。 擊kích 人nhân 得đắc 擊kích 者giả 。 皆giai 由do 人nhân 心tâm 未vị 去khứ 是thị 非phi 。 此thử 現hiện 法pháp 報báo 。 猶do 仰ngưỡng 睡thụy 虛hư 空không 還hoàn 下hạ 著trước 面diện 。 不bất 能năng 計kế 彼bỉ 音âm 響hưởng 寂tịch 靜tĩnh 無vô 形hình 。 為vi 人nhân 所sở 罵mạ 但đãn 有hữu 音âm 聲thanh 。 吾ngô 耳nhĩ 往vãng 聽thính 了liễu 無vô 形hình 質chất 。 何hà 為vi 空không 寂tịch 法pháp 中trung 橫hoạnh/hoành 生sanh 喜hỷ 怒nộ 。 愚ngu 人nhân 無vô 慮lự 自tự 生sanh 識thức 想tưởng 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 遂toại 致trí 喪táng 亡vong 。 是thị 故cố 說thuyết 。 擊kích 人nhân 得đắc 擊kích 也dã 。 是thị 不bất 得đắc 除trừ 。 愚ngu 人nhân 執chấp 意ý 至chí 死tử 不bất 改cải 。 設thiết 遇ngộ 利lợi 養dưỡng 計kế 為vì 己kỷ 有hữu 。 於ư 中trung 生sanh 嫉tật 不bất 能năng 廣quảng 及cập 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 不bất 得đắc 除trừ 也dã 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com