大Đại 乘Thừa 顯hiển 識thức 經Kinh 卷quyển 下hạ 中trung 天thiên 竺trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 月nguyệt 實thật 勝thắng 上thượng 童đồng 真chân 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 見kiến 色sắc 因nhân 。 云vân 何hà 見kiến 欲dục 因nhân 。 云vân 何hà 見kiến 見kiến 因nhân 。 云vân 何hà 見kiến 戒giới 取thủ 因nhân 。 佛Phật 告cáo 月nguyệt 實thật 。 智trí 見kiến 智trí 境cảnh 。 愚ngu 見kiến 愚ngu 境cảnh 。 智trí 者giả 見kiến 諸chư 姝xu 麗lệ 美mỹ 色sắc 。 了liễu 知tri 穢uế 惡ác 。 唯duy 是thị 肉nhục 段đoạn 筋cân 骨cốt 膿nùng 血huyết 。 大đại 脈mạch 小tiểu 脈mạch 大đại 腸tràng 小tiểu 腸tràng 。 [月*冊] 液dịch 腦não 膜mô 腎thận 心tâm 脾tì 膽đảm 。 肝can 肺phế 肚đỗ 胃vị 生sanh 藏tạng 熟thục 藏tạng 。 黃hoàng 痰đàm 涕thế 唾thóa 髮phát 鬚tu 毛mao 爪trảo 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 薄bạc 皮bì 裹khỏa 之chi 。 不bất 淨tịnh 污ô 露lộ 可khả 畏úy 可khả 惡ác 。 凡phàm 所sở 有hữu 色sắc 皆giai 四tứ 大đại 生sanh 。 是thị 為vi 色sắc 因nhân 。 月nguyệt 實thật 。 如như 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 。 身thân 之chi 堅kiên 硬ngạnh 為vi 地địa 大đại 。 流lưu 潤nhuận 為vi 水thủy 大đại 。 暖noãn 熟thục 為vi 火hỏa 大đại 。 飄phiêu 動động 為vi 風phong 大đại 。 有hữu 所sở 覺giác 知tri 念niệm 及cập 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 界giới 。 斯tư 皆giai 為vi 識thức 。 月nguyệt 實thật 童đồng 真chân 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 將tương/tướng 死tử 之chi 時thời 。 云vân 何hà 識thức 捨xả 於ư 身thân 。 云vân 何hà 識thức 遷thiên 於ư 身thân 。 云vân 何hà 識thức 知tri 今kim 捨xả 此thử 身thân 。 佛Phật 告cáo 月nguyệt 實thật 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 業nghiệp 獲hoạch 報báo 。 識thức 流lưu 相tương 續tục 持trì 身thân 不bất 絕tuyệt 。 期kỳ 畢tất 報báo 終chung 識thức 棄khí 捨xả 身thân 。 隨tùy 業nghiệp 遷thiên 受thọ 。 譬thí 如như 水thủy 乳nhũ 和hòa 。 煎tiễn 以dĩ 火hỏa 熱nhiệt 力lực 。 乳nhũ 水thủy 及cập 膩nị 各các 各các 分phân 散tán 。 如như 是thị 。 月nguyệt 實thật 。 眾chúng 生sanh 命mạng 盡tận 以dĩ 業nghiệp 力lực 散tán 。 形hình 骸hài 與dữ 識thức 及cập 諸chư 入nhập 界giới 。 各các 各các 分phân 散tán 。 識thức 為vi 所sở 依y 。 以dĩ 取thủ 法Pháp 界Giới 及cập 法Pháp 界Giới 念niệm 并tinh 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 遷thiên 受thọ 他tha 報báo 。 月nguyệt 實thật 。 譬thí 如như 大đại 吉cát 善thiện 蘇tô 。 以dĩ 眾chúng 良lương 藥dược 味vị 力lực 熟thục 功công 和hòa 合hợp 。 為vi 之chi 大đại 吉cát 善thiện 蘇tô 。 棄khí 凡phàm 蘇tô 性tánh 持trì 良lương 藥dược 力lực 。 辛tân 苦khổ 酸toan 醎hàm 澁sáp 甘cam 六lục 味vị 。 以dĩ 資tư 人nhân 身thân 。 便tiện 與dữ 人nhân 身thân 作tác 色sắc 香hương 味vị 。 識thức 棄khí 此thử 身thân 。 持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp 及cập 法Pháp 界Giới 等đẳng 遷thiên 受thọ 餘dư 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 月nguyệt 實thật 。 蘇tô 質chất 如như 身thân 。 諸chư 藥dược 和hòa 合hợp 為vi 大đại 吉cát 善thiện 。 如như 諸chư 法pháp 諸chư 根căn 和hòa 合hợp 為vi 業nghiệp 。 眾chúng 藥dược 味vị 觸xúc 資tư 成thành 於ư 蘇tô 。 如như 業nghiệp 資tư 識thức 。 服phục 大đại 吉cát 善thiện 悅duyệt 澤trạch 充sung 盛thình/thịnh 。 光quang 色sắc 美mỹ 好hảo 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 如như 善thiện 資tư 識thức 獲hoạch 諸chư 樂lạc 報báo 。 服phục 蘇tô 違vi 法pháp 顏nhan 容dung 變biến 惡ác 。 慘thảm 無vô 血huyết 氣khí 色sắc 死tử 士sĩ 白bạch 。 如như 惡ác 資tư 識thức 獲hoạch 諸chư 苦khổ 報báo 。 月nguyệt 實thật 。 吉cát 善thiện 寶bảo 蘇tô 無vô 手thủ 足túc 眼nhãn 。 能năng 取thủ 良lương 藥dược 色sắc 香hương 味vị 力lực 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 取thủ 法Pháp 界Giới 受thọ 及cập 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 棄khí 此thử 身thân 界giới 受thọ 於ư 中trung 陰ấm 得đắc 天thiên 妙diệu 念niệm 。 見kiến 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 十thập 六lục 地địa 獄ngục 。 見kiến 己kỷ 之chi 身thân 。 手thủ 足túc 端đoan 嚴nghiêm 諸chư 根căn 麗lệ 美mỹ 。 見kiến 所sở 棄khí 屍thi 。 云vân 。 此thử 是thị 我ngã 前tiền 生sanh 之chi 身thân 。 復phục 見kiến 高cao 勝thắng 妙diệu 相tướng 天thiên 宮cung 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 花hoa 果quả 卉hủy 木mộc 藤đằng 蔓mạn 蒙mông 覆phú 。 光quang 明minh 赫hách 麗lệ 如như 新tân 鍊luyện 金kim 眾chúng 寶bảo 鈿điền 飾sức 。 彼bỉ 見kiến 此thử 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 大đại 喜hỷ 愛ái 。 識thức 便tiện 託thác 之chi 。 此thử 善thiện 業nghiệp 人nhân 捨xả 身thân 受thọ 身thân 安an 樂lạc 無vô 苦khổ 。 如như 乘thừa 馬mã 者giả 棄khí 一Nhất 乘Thừa 一nhất 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 武võ 略lược 備bị 具cụ 。 見kiến 敵địch 兵binh 至chí 著trước 堅kiên 甲giáp 冑trụ 。 乘thừa 策sách 驥kí 駿tuấn 所sở 去khứ 無Vô 畏Úy 。 識thức 資tư 善thiện 根căn 棄khí 出xuất 入nhập 息tức 。 捨xả 界giới 入nhập 身thân 遷thiên 受thọ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 自tự 梵phạm 身thân 天thiên 爰viên 至chí 有hữu 頂đảnh 。 生sanh 於ư 其kỳ 中trung 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 識thức 捨xả 於ư 身thân 作tác 何hà 色sắc 像tượng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 藥dược 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 。 是thị 大đại 甚thậm 深thâm 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 更cánh 無vô 能năng 了liễu 。 於ư 是thị 賢Hiền 護Hộ 勝thắng 上thượng 童đồng 真chân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 所sở 問vấn 甚thậm 深thâm 。 其kỳ 智trí 微vi 妙diệu 敏mẫn 利lợi 明minh 決quyết 。 佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ 。 此thử 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 已dĩ 於ư 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 所sở 植thực 諸chư 善thiện 根căn 。 曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 生sanh 外ngoại 道đạo 家gia 。 為vi 外ngoại 道đạo 時thời 。 常thường 思tư 識thức 義nghĩa 。 識thức 者giả 云vân 何hà 。 云vân 何hà 為vi 識thức 。 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 不bất 能năng 決quyết 了liễu 。 識thức 之chi 去khứ 來lai 莫mạc 知tri 由do 緒tự 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 為vi 破phá 疑nghi 網võng 。 令linh 得đắc 開khai 解giải 。 於ư 是thị 賢Hiền 護Hộ 勝thắng 上thượng 童đồng 真chân 。 謂vị 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 仁nhân 今kim 所sở 問vấn 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 月nguyệt 實thật 之chi 問vấn 其kỳ 義nghĩa 淺thiển 狹hiệp 。 猶do 如như 孾 兒nhi 。 心tâm 遊du 外ngoại 境cảnh 而nhi 不bất 知tri 內nội 。 正Chánh 法Pháp 希hy 聞văn 諸chư 佛Phật 難nan 遇ngộ 。 佛Phật 圓viên 廣quảng 智trí 無vô 測trắc 深thâm 慧tuệ 至chí 妙diệu 之chi 理lý 。 應ưng/ứng 專chuyên 啟khải 請thỉnh 。 時thời 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 見kiến 佛Phật 熙hi 怡di 顏nhan 容dung 舒thư 悅duyệt 如như 秋thu 蓮liên 開khai 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 愛ái 深thâm 法Pháp 渴khát 仰ngưỡng 深thâm 法Pháp 。 常thường 恐khủng 如Như 來Lai 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 於ư 五ngũ 濁trược 。 眾chúng 生sanh 之chi 中trung 。 愚ngu 無vô 所sở 知tri 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 於ư 善thiện 不bất 善thiện 。 熟thục 與dữ 不bất 熟thục 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 。 迷mê 惑hoặc 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 苦khổ 趣thú 。 佛Phật 告cáo 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 難nan 遇ngộ 難nan 得đắc 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 為vi 半bán 伽già 他tha 。 登đăng 山sơn 自tự 墜trụy 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 。 為vì 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 經kinh 歷lịch 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 種chủng 種chủng 苦khổ 難nạn 。 大đại 藥dược 。 汝nhữ 所sở 悕hy 望vọng 皆giai 恣tứ 汝nhữ 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 奉phụng 教giáo 。 世Thế 尊Tôn 。 識thức 相tương/tướng 云vân 何hà 。 願nguyện 垂thùy 開khai 示thị 。 佛Phật 告cáo 大đại 藥dược 。 如như 人nhân 影ảnh 像tượng 現hiện 之chi 於ư 水thủy 。 此thử 像tượng 不bất 可khả 執chấp 持trì 。 非phi 有hữu 無vô 辨biện 。 如như 芻sô 洛lạc 迦ca 形hình 。 如như 渴khát 愛ái 像tượng 。 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 渴khát 愛ái 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 人nhân 對đối 可khả 意ý 色sắc 。 眼nhãn 根căn 趣thú 之chi 。 名danh 為vi 渴khát 愛ái 。 猶do 持trì 明minh 鏡kính 視thị 己kỷ 面diện 像tượng 。 若nhược 去khứ 於ư 鏡kính 。 面diện 像tượng 不bất 見kiến 。 識thức 之chi 遷thiên 運vận 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 形hình 與dữ 識thức 色sắc 像tượng 皆giai 不bất 可khả 見kiến 。 如như 生sanh 盲manh 人nhân 日nhật 出xuất 日nhật 沒một 。 晝trú 夜dạ 明minh 闇ám 。 皆giai 悉tất 不bất 知tri 。 識thức 莫mạc 能năng 見kiến 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 身thân 中trung 渴khát 愛ái 受thọ 想tưởng 不bất 可khả 見kiến 。 身thân 之chi 諸chư 大đại 諸chư 入nhập 諸chư 陰ấm 。 彼bỉ 皆giai 是thị 識thức 。 諸chư 有hữu 色sắc 體thể 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 。 及cập 身thân 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 。 并tinh 無vô 色sắc 體thể 受thọ 苦khổ 樂lạc 心tâm 。 皆giai 亦diệc 是thị 識thức 。 大đại 藥dược 。 如như 人nhân 舌thiệt 得đắc 食thực 物vật 知tri 甜điềm 苦khổ 辛tân 酸toan 醎hàm 澁sáp 等đẳng 。 六lục 味vị 皆giai 辨biện 。 舌thiệt 與dữ 食thực 物vật 俱câu 有hữu 形hình 色sắc 而nhi 味vị 無vô 形hình 。 又hựu 因nhân 身thân 骨cốt 髓tủy 肉nhục 血huyết 覺giác 知tri 諸chư 受thọ 。 骨cốt 等đẳng 有hữu 形hình 。 受thọ 無vô 形hình 色sắc 。 知tri 識thức 福phước 非phi 福phước 果quả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 賢Hiền 護Hộ 勝thắng 上thượng 童đồng 真chân 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 識thức 可khả 知tri 福phước 非phi 福phước 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 聽thính 。 非phi 未vị 見kiến 諦đế 而nhi 能năng 見kiến 識thức 。 識thức 不bất 可khả 視thị 。 非phi 如như 掌chưởng 中trung 阿a 摩ma 勒lặc 果quả 。 識thức 不bất 在tại 於ư 眼nhãn 等đẳng 之chi 中trung 。 若nhược 識thức 在tại 於ư 眼nhãn 等đẳng 之chi 中trung 。 剖phẫu 破phá 眼nhãn 等đẳng 應ưng 當đương 見kiến 識thức 。 賢Hiền 護Hộ 。 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 見kiến 識thức 無vô 色sắc 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 見kiến 識thức 無vô 色sắc 。 識thức 非phi 凡phàm 愚ngu 之chi 所sở 能năng 見kiến 。 但đãn 以dĩ 譬thí 喻dụ 而nhi 開khai 顯hiển 耳nhĩ 。 賢Hiền 護Hộ 。 欲dục 知tri 識thức 之chi 罪tội 福phước 。 汝nhữ 今kim 當đương 聽thính 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 為vi 諸chư 天thiên 神thần 或hoặc 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 及cập 塞tắc 建kiến 陀đà 等đẳng 鬼quỷ 神thần 所sở 著trước 。 賢Hiền 護Hộ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 為vì 天thiên 等đẳng 鬼quỷ 神thần 所sở 著trước 。 其kỳ 著trước 之chi 體thể 求cầu 於ư 身thân 中trung 可khả 得đắc 見kiến 不phủ 。 賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 天thiên 等đẳng 鬼quỷ 神thần 所sở 著trước 。 其kỳ 著trước 之chi 體thể 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 身thân 內nội 外ngoại 求cầu 皆giai 不bất 可khả 見kiến 。 賢Hiền 護Hộ 。 其kỳ 為vi 福phước 勝thắng 諸chư 大đại 天thiên 神thần 之chi 所sở 著trước 者giả 。 即tức 須tu 好hảo 香hương 花hoa 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 清thanh 淨tịnh 安an 置trí 。 祭tế 解giải 供cúng 具cụ 咸hàm 須tu 華hoa 潔khiết 。 如như 是thị 此thử 識thức 為vi 福phước 資tư 者giả 。 便tiện 獲hoạch 尊tôn 貴quý 安an 樂lạc 之chi 果quả 。 或hoặc 為vi 人nhân 王vương 。 或hoặc 為vi 輔phụ 相tướng 。 或hoặc 豪hào 望vọng 貴quý 重trọng 。 或hoặc 財tài 富phú 自tự 在tại 。 或hoặc 為vi 諸chư 長trường/trưởng 。 或hoặc 作tác 大đại 商thương 主chủ 。 或hoặc 得đắc 天thiên 身thân 。 受thọ 天thiên 勝thắng 果quả 。 由do 識thức 為vi 福phước 資tư 身thân 獲hoạch 樂lạc 報báo 。 如như 彼bỉ 福phước 勝thắng 天thiên 神thần 所sở 著trước 。 得đắc 勝thắng 妙diệu 花hoa 香hương 。 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 便tiện 即tức 歡hoan 喜hỷ 病bệnh 者giả 安an 隱ẩn 。 今kim 得đắc 尊tôn 貴quý 豪hào 富phú 自tự 在tại 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 由do 福phước 資tư 識thức 身thân 獲hoạch 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 賢Hiền 護Hộ 。 其kỳ 為vi 富phú 丹đan 那na 等đẳng 下hạ 惡ác 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 著trước 者giả 。 便tiện 愛ái 糞phẩn 垢cấu 腐hủ 敗bại 涕thế 唾thóa 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 。 以dĩ 此thử 祭tế 解giải 歡hoan 喜hỷ 病bệnh 愈dũ 。 其kỳ 人nhân 以dĩ 鬼quỷ 神thần 力lực 隨tùy 鬼quỷ 神thần 欲dục 。 愛ái 樂nhạo 不bất 淨tịnh 臭xú 朽hủ 糞phẩn 穢uế 。 識thức 以dĩ 罪tội 資tư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 生sanh 貧bần 窮cùng 。 或hoặc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 及cập 諸chư 食thực 穢uế 畜súc 生sanh 之chi 中trung 種chủng 種chủng 惡ác 趣thú 。 由do 罪tội 資tư 識thức 身thân 獲hoạch 苦khổ 果quả 。 賢Hiền 護Hộ 。 勝thắng 上thượng 天thiên 神thần 其kỳ 著trước 之chi 體thể 無vô 質chất 無vô 形hình 。 而nhi 受thọ 種chủng 種chủng 香hương 潔khiết 供cúng 養dường 。 識thức 福phước 無vô 形hình 受thọ 勝thắng 樂lạc 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 富phú 丹đan 那na 等đẳng 下hạ 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 為vì 彼bỉ 著trước 者giả 。 便tiện 受thọ 不bất 淨tịnh 穢uế 惡ác 飲ẩm 食thực 。 識thức 資tư 罪tội 業nghiệp 獲hoạch 諸chư 苦khổ 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 賢Hiền 護Hộ 。 當đương 知tri 識thức 無vô 形hình 質chất 。 如như 天thiên 等đẳng 鬼quỷ 神thần 所sở 著trước 之chi 體thể 。 供cúng 具cụ 飲ẩm 食thực 所sở 獲hoạch 好hảo 惡ác 。 如như 資tư 罪tội 福phước 得đắc 苦khổ 樂lạc 報báo 。 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 見kiến 欲dục 因nhân 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 互hỗ 因nhân 生sanh 欲dục 。 猶do 如như 鑽toản 燧toại 兩lưỡng/lượng 木mộc 互hỗ 因nhân 。 加gia 之chi 人nhân 功công 而nhi 有hữu 火hỏa 生sanh 。 如như 是thị 因nhân 識thức 。 及cập 因nhân 男nam 女nữ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 。 而nhi 有hữu 欲dục 生sanh 。 譬thí 如như 因nhân 花hoa 生sanh 果quả 。 花hoa 中trung 無vô 果quả 。 果quả 生sanh 花hoa 滅diệt 。 如như 是thị 因nhân 身thân 顯hiển 識thức 。 循tuần 身thân 求cầu 識thức 。 識thức 不bất 可khả 見kiến 。 識thức 業nghiệp 果quả 生sanh 身thân 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 身thân 骨cốt 髓tủy 等đẳng 不bất 淨tịnh 諸chư 物vật 咸hàm 悉tất 銷tiêu 散tán 。 又hựu 如như 種chủng 子tử 持trì 將tương 來lai 果quả 味vị 色sắc 香hương 觸xúc 。 遷thiên 植thực 而nhi 生sanh 。 識thức 棄khí 此thử 身thân 。 持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp 受thọ 想tưởng 作tác 意ý 。 受thọ 來lai 生sanh 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 如như 男nam 女nữ 愛ái 欲dục 歡hoan 會hội 分phân 離ly 而nhi 去khứ 。 識thức 業nghiệp 和hòa 合hợp 戀luyến 結kết 愛ái 著trước 味vị 玩ngoạn 貪tham 悋lận 。 報báo 盡tận 分phân 離ly 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên 中trung 陰ấm 對đối 之chi 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 生sanh 識thức 獲hoạch 身thân 果quả 。 愛ái 情tình 及cập 業nghiệp 。 俱câu 無vô 形hình 質chất 。 欲dục 色sắc 相tướng 因nhân 而nhi 生sanh 於ư 欲dục 。 是thị 為vi 欲dục 因nhân 。 大đại 藥dược 。 云vân 何hà 見kiến 戒giới 取thủ 因nhân 。 戒giới 謂vị 師sư 所sở 制chế 戒giới 。 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 邪tà 婬dâm 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 行hành 。 取thủ 謂vị 執chấp 取thủ 。 是thị 戒giới 作tác 如như 是thị 見kiến 。 因nhân 是thị 持trì 戒giới 。 當đương 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 以dĩ 是thị 因nhân 故cố 獲hoạch 於ư 勝thắng 有hữu 。 謂vị 受thọ 人nhân 天thiên 等đẳng 身thân 。 斯tư 皆giai 是thị 有hữu 漏lậu 善thiện 。 非phi 無vô 漏lậu 善thiện 。 無vô 漏lậu 之chi 善thiện 無vô 陰ấm 熟thục 果quả 。 今kim 此thử 戒giới 取thủ 是thị 有hữu 漏lậu 種chúng 植thực 之chi 。 於ư 識thức 執chấp 善thiện 惡ác 業nghiệp 識thức 不bất 淳thuần 淨tịnh 。 煩phiền 惱não 因nhân 故cố 受thọ 熱nhiệt 惱não 苦khổ 。 是thị 為vi 見kiến 戒giới 取thủ 因nhân 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 識thức 取thủ 天thiên 身thân 乃nãi 至chí 取thủ 地địa 獄ngục 身thân 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 識thức 與dữ 法Pháp 界Giới 持trì 微vi 妙diệu 視thị 。 非phi 肉nhục 眼nhãn 所sở 依y 以dĩ 為vi 見kiến 因nhân 。 此thử 微vi 妙diệu 視thị 與dữ 福phước 境cảnh 合hợp 。 見kiến 於ư 天thiên 宮cung 欲dục 樂lạc 嬉hi 戲hí 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 識thức 便tiện 繫hệ 著trước 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ 。 染nhiễm 愛ái 戀luyến 念niệm 而nhi 為vi 有hữu 因nhân 。 見kiến 已dĩ 故cố 身thân 臥ngọa 棄khí 屍thi 所sở 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 屍thi 是thị 我ngã 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 由do 其kỳ 積tích 集tập 諸chư 善thiện 業nghiệp 故cố 。 令linh 我ngã 今kim 者giả 獲hoạch 於ư 天thiên 報báo 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 識thức 於ư 屍thi 既ký 有hữu 愛ái 重trọng 。 何hà 不bất 託thác 止chỉ 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 譬thí 如như 剪tiễn 棄khí 鬚tu 髮phát 。 雖tuy 見kiến 烏ô 光quang 香hương 澤trạch 。 寧ninh 可khả 更cánh 植thực 於ư 身thân 令linh 重trọng/trùng 生sanh 不phủ 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 已dĩ 棄khí 鬚tu 髮phát 。 不bất 可khả 重trọng/trùng 植thực 於ư 身thân 令linh 其kỳ 更cánh 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 已dĩ 棄khí 之chi 屍thi 。 識thức 亦diệc 不bất 可khả 重trọng/trùng 託thác 受thọ 報báo 。 大đại 藥dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 識thức 冥minh 寞mịch 玄huyền 微vi 。 無vô 質chất 可khả 取thủ 。 無vô 狀trạng 可khả 尋tầm 。 云vân 何hà 能năng 持trì 象tượng 等đẳng 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 。 縱túng 身thân 堅kiên 固cố 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 而nhi 能năng 貫quán 入nhập 壯tráng 夫phu 之chi 身thân 。 力lực 敵địch 九cửu 象tượng 而nhi 能năng 持trì 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 譬thí 如như 風phong 大đại 無vô 質chất 無vô 形hình 。 止chỉ 於ư 幽u 谷cốc 或hoặc 竅khiếu 隙khích 中trung 。 其kỳ 出xuất 暴bạo 猛mãnh 。 或hoặc 摧tồi 倒đảo 須Tu 彌Di 碎toái 為vi 塵trần 粉phấn 。 大đại 藥dược 。 須Tu 彌Di 風phong 大đại 色sắc 相tướng 云vân 何hà 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 風phong 大đại 微vi 妙diệu 。 無vô 質chất 無vô 形hình 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 風phong 大đại 微vi 妙diệu 。 無vô 質chất 無vô 形hình 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 妙diệu 無vô 形hình 質chất 。 大đại 身thân 小tiểu 身thân 咸hàm 悉tất 能năng 持trì 。 或hoặc 受thọ 蚊văn 身thân 或hoặc 受thọ 象tượng 身thân 。 譬thí 如như 明minh 燈đăng 。 其kỳ 焰diễm 微vi 妙diệu 置trí 之chi 於ư 室thất 。 隨tùy 室thất 大đại 小tiểu 。 眾chúng 闇ám 咸hàm 除trừ 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 隨tùy 諸chư 業nghiệp 因nhân 任nhậm 持trì 大đại 小tiểu 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 業nghiệp 相tương/tướng 性tánh 彼bỉ 復phục 云vân 何hà 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 顯hiển 現hiện 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 生sanh 諸chư 天thiên 宮cung 食thực 天thiên 妙diệu 饍thiện 安an 寧ninh 快khoái 樂lạc 。 斯tư 皆giai 業nghiệp 果quả 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 如như 人nhân 渴khát 乏phạp 巡tuần 遊du 曠khoáng 野dã 。 一nhất 得đắc 清thanh 涼lương 美mỹ 水thủy 。 一nhất 無vô 所sở 得đắc 受thọ 渴khát 乏phạp 苦khổ 。 得đắc 冷lãnh 水thủy 者giả 無vô 人nhân 持trì 與dữ 。 受thọ 渴khát 乏phạp 者giả 亦diệc 無vô 遮già 障chướng 不bất 許hứa 與dữ 水thủy 。 各các 以dĩ 業nghiệp 因nhân 受thọ 苦khổ 樂lạc 報báo 。 大đại 藥dược 。 應ưng 當đương 以dĩ 是thị 見kiến 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 如như 空không 中trung 月nguyệt 白bạch 黑hắc 二nhị 分phần 。 又hựu 如như 生sanh 果quả 由do 火hỏa 大đại 增tăng 熟thục 便tiện 色sắc 異dị 。 如như 是thị 此thử 身thân 由do 福phước 增tăng 故cố 生sanh 勝thắng 族tộc 家gia 。 資tư 產sản 豐phong 盈doanh 金kim 寶bảo 溢dật 滿mãn 勝thắng 相tương/tướng 顯hiển 盛thình/thịnh 。 或hoặc 生sanh 諸chư 天thiên 宮cung 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 。 斯tư 皆giai 善thiện 業nghiệp 福phước 相tương/tướng 顯hiển 現hiện 。 譬thí 如như 種chủng 子tử 植thực 之chi 於ư 地địa 。 果quả 現hiện 樹thụ 首thủ 。 然nhiên 其kỳ 種chủng 子tử 不bất 從tùng 枝chi 入nhập 枝chi 而nhi 至chí 樹thụ 首thủ 。 割cát 析tích 樹thụ 身thân 亦diệc 不bất 見kiến 子tử 。 無vô 人nhân 持trì 子tử 置trí 於ư 枝chi 上thượng 。 樹thụ 成thành 根căn 固cố 求cầu 種chủng/chúng 不bất 見kiến 。 如như 是thị 諸chư 善thiện 惡ác 業nghiệp 咸hàm 依y 於ư 身thân 。 求cầu 之chi 於ư 身thân 亦diệc 不bất 見kiến 業nghiệp 。 如như 因nhân 種chủng/chúng 有hữu 花hoa 。 種chủng/chúng 中trung 無vô 花hoa 。 因nhân 花hoa 有hữu 果quả 。 花hoa 中trung 無vô 果quả 。 花hoa 果quả 增tăng 進tiến 增tăng 進tiến 不bất 見kiến 。 因nhân 身thân 有hữu 業nghiệp 。 因nhân 業nghiệp 有hữu 身thân 。 身thân 中trung 無vô 業nghiệp 。 業nghiệp 中trung 無vô 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 花hoa 熟thục 落lạc 其kỳ 果quả 乃nãi 現hiện 。 身thân 熟thục 謝tạ 殞vẫn 業nghiệp 果quả 方phương 出xuất 。 如như 有hữu 種chủng 子tử 花hoa 果quả 之chi 因nhân 具cụ 有hữu 。 如như 是thị 有hữu 身thân 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 因nhân 備bị 在tại 。 彼bỉ 業nghiệp 無vô 形hình 亦diệc 無vô 熟thục 相tương/tướng 。 如như 人nhân 身thân 影ảnh 無vô 質chất 無vô 礙ngại 。 不bất 可khả 執chấp 持trì 不bất 繫hệ 著trước 人nhân 。 進tiến 止chỉ 往vãng 來lai 隨tùy 人nhân 運vận 動động 。 亦diệc 不bất 見kiến 影ảnh 從tùng 身thân 而nhi 出xuất 。 業nghiệp 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 身thân 有hữu 業nghiệp 。 而nhi 不bất 見kiến 業nghiệp 。 繫hệ 著trước 於ư 身thân 亦diệc 不bất 離ly 身thân 而nhi 能năng 有hữu 業nghiệp 。 如như 辛tân 苦khổ 澁sáp 殊thù 味vị 諸chư 藥dược 。 能năng 滌địch 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 。 令linh 身thân 充sung 悅duyệt 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 。 人nhân 見kiến 之chi 者giả 知tri 服phục 良lương 藥dược 。 藥dược 味vị 可khả 取thủ 熟thục 功công 無vô 形hình 。 視thị 不bất 可khả 見kiến 。 執chấp 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 能năng 資tư 人nhân 膚phu 容dung 色sắc 澤trạch 。 業nghiệp 無vô 形hình 質chất 能năng 資tư 於ư 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 業nghiệp 資tư 者giả 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 內nội 外ngoại 諸chư 資tư 。 豐phong 饒nhiêu 美mỹ 麗lệ 手thủ 足túc 端đoan 正chánh 。 形hình 容dung 姝xu 好hảo 屋ốc 室thất 華hoa 侈xỉ 。 摩ma 尼ni 金kim 銀ngân 眾chúng 寶bảo 盈doanh 積tích 。 安an 寧ninh 快khoái 樂lạc 歡hoan 娛ngu 適thích 意ý 。 當đương 知tri 此thử 為vi 善thiện 業nghiệp 之chi 相tướng 。 生sanh 於ư 下hạ 賤tiện 邊biên 地địa 貧bần 窮cùng 。 資tư 用dụng 闕khuyết 乏phạp 悕hy 羨tiện 他tha 樂nhạc/nhạo/lạc 。 飲ẩm 食thực 麁thô 惡ác 或hoặc 不bất 得đắc 食thực 。 形hình 容dung 弊tệ 陋lậu 所sở 止chỉ 卑ty 下hạ 。 當đương 知tri 此thử 為vi 惡ác 業nghiệp 之chi 相tướng 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 鑒giám 面diện 好hảo 醜xú 。 鏡kính 像tượng 無vô 質chất 取thủ 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 識thức 資tư 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 等đẳng 中trung 。 大đại 藥dược 。 應ưng 當đương 如như 是thị 。 見kiến 業nghiệp 與dữ 識thức 和hòa 合hợp 遷thiên 化hóa 。 大đại 藥dược 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 微vi 識thức 能năng 持trì 諸chư 根căn 。 能năng 取thủ 大đại 身thân 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 譬thí 如như 獵liệp 者giả 。 入nhập 於ư 山sơn 林lâm 持trì 弓cung 毒độc 箭tiễn 而nhi 射xạ 香hương 象tượng 。 箭tiễn 毒độc 霑triêm 血huyết 毒độc 運vận 象tượng 身thân 。 支chi 體thể 既ký 廢phế 根căn 境cảnh 同đồng 喪táng 。 毒độc 流lưu 要yếu 害hại 身thân 色sắc 青thanh 赤xích 猶do 如như 淤ứ 血huyết 。 毒độc 殺sát 象tượng 已dĩ 便tiện 即tức 遷thiên 化hóa 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 毒độc 與dữ 象tượng 身thân 多đa 少thiểu 大đại 小tiểu 。 可khả 得đắc 比tỉ 不phủ 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 毒độc 與dữ 象tượng 身thân 多đa 少thiểu 大đại 小tiểu 。 其kỳ 量lượng 懸huyền 殊thù 不bất 可khả 為vi 對đối 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 比tỉ 之chi 芥giới 子tử 。 大đại 藥dược 。 如như 是thị 識thức 棄khí 此thử 身thân 以dĩ 取thủ 諸chư 根căn 。 棄khí 此thử 諸chư 界giới 隨tùy 業nghiệp 遷thiên 化hóa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 藥dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 微vi 細tế 之chi 識thức 任nhậm 持trì 大đại 身thân 而nhi 不bất 疲bì 倦quyện 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 難Nan 陀Đà 。 烏ô 波ba 難Nan 陀Đà 。 二nhị 大đại 龍long 王vương 各các 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 二nhị 龍long 大đại 息tức 搖dao 振chấn 須Tu 彌Di 。 內nội 海hải 中trung 水thủy 咸hàm 變biến 成thành 毒độc 。 此thử 二nhị 龍long 王vương 長trường/trưởng 大đại 力lực 壯tráng 。 和hòa 修tu 吉cát 龍long 。 德đức 叉xoa 迦ca 龍long 。 二nhị 大đại 龍long 王vương 亦diệc 與dữ 之chi 等đẳng 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 四tứ 龍long 王vương 識thức 與dữ 蚊văn 蚋nhuế 識thức 寧ninh 有hữu 異dị 不phủ 。 大đại 藥dược 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 龍long 蚊văn 蚋nhuế 其kỳ 識thức 無vô 異dị 。 大đại 藥dược 。 如như 一nhất 小tiểu 渧đế 跋bạt 錯thác 那na 婆bà 。 入nhập 四tứ 龍long 口khẩu 四tứ 龍long 便tiện 死tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 小tiểu 渧đế 藥dược 毒độc 。 龍long 口khẩu 中trung 毒độc 。 何hà 毒độc 為vi 大đại 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 龍long 口khẩu 毒độc 大đại 。 小tiểu 渧đế 藥dược 毒độc 甚thậm 為vi 微vi 少thiểu 。 大đại 藥dược 。 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 力lực 敵địch 九cửu 象tượng 。 微vi 妙diệu 之chi 識thức 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 非phi 分phân 別biệt 量lượng 。 隨tùy 業nghiệp 任nhậm 持trì 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 尼ni 瞿cù 陀đà 子tử 極cực 微vi 細tế 。 種chủng/chúng 之chi 生sanh 樹thụ 婆bà 娑sa 廣quảng 大đại 枝chi 條điều 百bách 千thiên 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 子tử 與dữ 樹thụ 大đại 小tiểu 類loại 不phủ 。 大đại 藥dược 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 子tử 與dữ 樹thụ 大đại 小tiểu 相tương/tướng 懸huyền 。 如như 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 比tỉ 虛hư 空không 界giới 。 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 樹thụ 於ư 子tử 中trung 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 不bất 因nhân 子tử 樹thụ 則tắc 不bất 生sanh 。 微vi 細tế 尼ni 瞿cù 陀đà 子tử 能năng 生sanh 大đại 樹thụ 。 微vi 細tế 之chi 識thức 能năng 生sanh 大đại 身thân 。 識thức 中trung 求cầu 身thân 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 除trừ 於ư 識thức 身thân 則tắc 無vô 有hữu 。 大đại 藥dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 識thức 。 止chỉ 於ư 危nguy 脆thúy 速tốc 朽hủ 身thân 內nội 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 得đắc 如như 意ý 寶bảo 。 以dĩ 寶bảo 力lực 故cố 高cao 宇vũ 彫điêu 鏤lũ 。 妙diệu 麗lệ 宮cung 室thất 園viên 林lâm 欝uất 茂mậu 。 花hoa 果quả 敷phu 榮vinh 象tượng 馬mã 妓kỹ 侍thị 。 資tư 用dụng 樂nhạc 具cụ 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 其kỳ 人nhân 於ư 後hậu 失thất 如như 意ý 寶bảo 。 眾chúng 資tư 樂nhạc 具cụ 咸hàm 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 如như 意ý 神thần 寶bảo 堅kiên 固cố 真chân 窂 。 縱túng 千thiên 金kim 剛cang 不bất 能năng 毀hủy 壞hoại 。 所sở 生sanh 資tư 用dụng 虛hư 假giả 無vô 常thường 速tốc 散tán 速tốc 滅diệt 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 。 所sở 生sanh 之chi 身thân 。 速tốc 朽hủ 速tốc 滅diệt 。 大đại 藥dược 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 柔nhu 妙diệu 之chi 識thức 。 云vân 何hà 穿xuyên 入nhập 麁thô 鞕 色sắc 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 水thủy 體thể 至chí 柔nhu 。 激kích 流lưu 懸huyền 泉tuyền 能năng 穿xuyên 山sơn 石thạch 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 水thủy 石thạch 之chi 質chất 鞕 軟nhuyễn 如như 何hà 。 大đại 藥dược 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 石thạch 質chất 堅kiên 鞕 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 水thủy 質chất 柔nhu 軟nhuyễn 為vi 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 。 大đại 藥dược 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 至chí 妙diệu 至chí 柔nhu 。 能năng 穿xuyên 剛cang 鞕 大đại 身thân 之chi 色sắc 。 遷thiên 入nhập 受thọ 報báo 。 大đại 藥dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 眾chúng 生sanh 捨xả 身thân 云vân 何hà 生sanh 諸chư 天thiên 中trung 。 乃nãi 至chí 云vân 何hà 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 等đẳng 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 眾chúng 生sanh 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 福phước 業nghiệp 資tư 者giả 。 棄khí 本bổn 之chi 視thị 得đắc 天thiên 妙diệu 視thị 。 以dĩ 天thiên 妙diệu 視thị 見kiến 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 爰viên 及cập 六lục 趣thú 見kiến 身thân 搖dao 動động 。 見kiến 天thiên 宮cung 殿điện 及cập 歡hoan 喜hỷ 園viên 雜tạp 花hoa 園viên 等đẳng 。 又hựu 見kiến 諸chư 天thiên 處xứ 蓮liên 花hoa 殿điện 。 麗lệ 妓kỹ 侍thị 遶nhiễu 笑tiếu 謔hước 嬉hi 戲hí 。 眾chúng 花hoa 飾sức 耳nhĩ 服phục 憍kiều 奢xa 耶da 。 臂tý 印ấn 環hoàn 釧xuyến 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 花hoa 常thường 開khai 敷phu 眾chúng 具cụ 備bị 設thiết 。 見kiến 天thiên 天thiên 女nữ 。 心tâm 便tiện 染nhiễm 戀luyến 歡hoan 喜hỷ 適thích 意ý 。 姿tư 顏nhan 舒thư 悅duyệt 面diện 若nhược 蓮liên 花hoa 。 視thị 不bất 錯thác 亂loạn 。 鼻tỷ 不bất 虧khuy 曲khúc 。 口khẩu 氣khí 不bất 臭xú 。 目mục 色sắc 明minh 鮮tiên/tiển 如như 青thanh 蓮liên 葉diếp/diệp 。 身thân 諸chư 節tiết 際tế 無vô 有hữu 苦khổ 痛thống 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 又hựu 無vô 血huyết 出xuất 。 不bất 失thất 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 不bất 毛mao 驚kinh 孔khổng 現hiện 。 掌chưởng 不bất 死tử 黃hoàng 甲giáp 不bất 青thanh 黑hắc 。 手thủ 足túc 不bất 亂loạn 亦diệc 不bất 卷quyển 縮súc 。 好hảo 相tương/tướng 顯hiển 現hiện 。 見kiến 虛hư 空không 中trung 有hữu 高cao 大đại 殿điện 。 彩thải 柱trụ 百bách 千thiên 彫điêu 麗lệ 列liệt 布bố 。 垂thùy 諸chư 鈴linh 網võng 。 和hòa 風phong 吹xuy 拂phất 。 清thanh 音âm 悅duyệt 美mỹ 。 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 殿điện 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 身thân 。 遊du 戲hí 殿điện 內nội 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 微vi 笑tiếu 齒xỉ 現hiện 如như 君quân 圖đồ 花hoa 。 目mục 不bất 張trương 開khai 亦diệc 不bất 合hợp 閉bế 。 語ngữ 音âm 和hòa 潤nhuận 。 身thân 不bất 極cực 冷lãnh 亦diệc 不bất 極cực 熱nhiệt 。 親thân 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 亦diệc 不bất 憂ưu 苦khổ 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 當đương 捨xả 其kỳ 壽thọ 。 所sở 見kiến 明minh 白bạch 無vô 諸chư 黑hắc 闇ám 。 異dị 香hương 芬phân 馥phức 四tứ 方phương 而nhi 至chí 。 見kiến 佛Phật 尊tôn 儀nghi 歡hoan 喜hỷ 敬kính 重trọng 。 見kiến 已dĩ 親thân 愛ái 歡hoan 喜hỷ 。 離ly 辭từ 猶do 如như 暫tạm 行hành 。 便tiện 即tức 旋toàn 返phản 安an 慰úy 親thân 知tri 。 不bất 令linh 憂ưu 惱não 有hữu 流lưu 法pháp 爾nhĩ 。 生sanh 必tất 當đương 死tử 勿vật 以dĩ 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 苦khổ 惱não 。 大đại 藥dược 。 善thiện 業nghiệp 之chi 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 好hảo 樂nhạo 布bố 施thí 。 種chủng 種chủng 伽già 他tha 種chủng 種chủng 頌tụng 歎thán 。 種chủng 種chủng 明minh 白bạch 種chủng 種chủng 稱xưng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 之chi 教giáo 。 如như 睡thụy 不bất 睡thụy 安an 隱ẩn 捨xả 壽thọ 。 將tương 捨xả 壽thọ 時thời 。 天thiên 父phụ 天thiên 母mẫu 同đồng 止chỉ 一nhất 座tòa 。 天thiên 母mẫu 手thủ 中trung 自tự 然nhiên 花hoa 出xuất 。 天thiên 母mẫu 見kiến 花hoa 顧cố 謂vị 天thiên 父phụ 。 甚thậm 為vi 福phước 吉cát 希hy 奇kỳ 勝thắng 果quả 。 天thiên 今kim 當đương 知tri 。 子tử 慶khánh 之chi 歡hoan 時thời 將tương/tướng 不bất 久cửu 。 天thiên 母mẫu 遂toại 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 搖dao 弄lộng 其kỳ 花hoa 。 弄lộng 花hoa 之chi 時thời 命mạng 便tiện 終chung 盡tận 。 無vô 相tướng 之chi 識thức 棄khí 捨xả 諸chư 根căn 。 持trì 諸chư 境cảnh 業nghiệp 棄khí 捨xả 諸chư 界giới 。 持trì 諸chư 界giới 事sự 遷thiên 受thọ 異dị 報báo 。 猶do 如như 乘thừa 馬mã 棄khí 一Nhất 乘Thừa 一nhất 。 如như 日nhật 愛ái 引dẫn 光quang 。 如như 木mộc 生sanh 火hỏa 。 又hựu 如như 月nguyệt 影ảnh 現hiện 澄trừng 清thanh 水thủy 。 識thức 資tư 善thiện 業nghiệp 遷thiên 受thọ 天thiên 報báo 。 如như 脈mạch 風phong 移di 速tốc 託thác 花hoa 內nội 。 天thiên 父phụ 天thiên 母mẫu 同đồng 座tòa 視thị 之chi 。 甘cam 露lộ 欲dục 風phong 吹xuy 花hoa 七thất 日nhật 。 寶bảo 璫đang 嚴nghiêm 身thân 曜diệu 動động 炫huyễn 煥hoán 。 天thiên 童đồng 朗lãng 潔khiết 現hiện 天thiên 母mẫu 手thủ 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 形hình 之chi 識thức 。 云vân 何hà 假giả 因nhân 緣duyên 力lực 而nhi 生sanh 有hữu 形hình 。 云vân 何hà 有hữu 形hình 止chỉ 因nhân 緣duyên 內nội 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 如như 木mộc 和hòa 合hợp 相tương/tướng 觸xúc 生sanh 火hỏa 。 此thử 火hỏa 木mộc 中trung 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 除trừ 於ư 木mộc 亦diệc 不bất 得đắc 火hỏa 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 於ư 火hỏa 。 因nhân 緣duyên 不bất 具cụ 火hỏa 即tức 不bất 生sanh 。 木mộc 等đẳng 之chi 中trung 尋tầm 火hỏa 色sắc 相tướng 竟cánh 不bất 可khả 見kiến 。 然nhiên 咸hàm 見kiến 火hỏa 從tùng 木mộc 中trung 出xuất 。 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 識thức 假giả 父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 有hữu 形hình 身thân 。 有hữu 形hình 身thân 中trung 求cầu 識thức 不bất 得đắc 。 離ly 有hữu 形hình 身thân 亦diệc 無vô 有hữu 識thức 。 大đại 藥dược 。 如như 火hỏa 未vị 出xuất 火hỏa 相tương/tướng 不bất 現hiện 。 亦diệc 無vô 暖noãn 觸xúc 諸chư 相tướng 皆giai 無vô 。 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 若nhược 未vị 有hữu 身thân 。 識thức 受thọ 想tưởng 行hành 。 皆giai 悉tất 不bất 現hiện 。 大đại 藥dược 。 如như 見kiến 日nhật 輪luân 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 而nhi 諸chư 凡phàm 夫phu 不bất 見kiến 日nhật 體thể 。 是thị 黑hắc 是thị 白bạch 。 黃hoàng 白bạch 黃hoàng 赤xích 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 但đãn 以dĩ 照chiếu 熱nhiệt 光quang 明minh 出xuất 沒một 環hoàn 運vận 。 諸chư 作tác 用dụng 事sự 而nhi 知tri 有hữu 日nhật 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 諸chư 作tác 用dụng 而nhi 知tri 有hữu 識thức 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 為vi 識thức 作tác 用dụng 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 受thọ 覺giác 想tưởng 行hành 思tư 憂ưu 苦khổ 惱não 。 此thử 為vi 識thức 之chi 作tác 用dụng 。 復phục 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 熏huân 習tập 為vi 種chủng/chúng 。 作tác 用dụng 顯hiển 識thức 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 識thức 離ly 於ư 身thân 便tiện 速tốc 受thọ 身thân 。 識thức 捨xả 故cố 身thân 新tân 身thân 未vị 受thọ 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 識thức 作tác 何hà 相tương/tướng 。 佛Phật 言ngôn 大đại 藥dược 。 如như 有hữu 丈trượng 夫phu 長trường/trưởng 臂tý 勇dũng 健kiện 著trước 堅kiên 甲giáp 冑trụ 。 馬mã 疾tật 如như 風phong 乘thừa 以dĩ 入nhập 陣trận 。 干can 戈qua 既ký 交giao 心tâm 亂loạn 墜trụy 馬mã 。 武võ 藝nghệ 捷tiệp 習tập 還hoàn 即tức 跳khiêu 上thượng 。 識thức 棄khí 於ư 身thân 速tốc 即tức 受thọ 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 如như 怯khiếp 人nhân 見kiến 敵địch 怖bố 懼cụ 乘thừa 馬mã 退thoái 走tẩu 。 識thức 資tư 善thiện 業nghiệp 。 見kiến 天thiên 父phụ 母mẫu 同đồng 座tòa 而nhi 坐tọa 。 速tốc 託thác 生sanh 彼bỉ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 識thức 棄khí 故cố 身thân 新tân 身thân 未vị 受thọ 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 識thức 作tác 何hà 相tương/tướng 。 大đại 藥dược 。 譬thí 如như 人nhân 影ảnh 現hiện 於ư 水thủy 中trung 無vô 質chất 可khả 取thủ 。 手thủ 足túc 面diện 目mục 及cập 諸chư 形hình 狀trạng 與dữ 人nhân 不bất 異dị 。 體thể 質chất 事sự 業nghiệp 影ảnh 中trung 皆giai 無vô 。 無vô 冷lãnh 無vô 熱nhiệt 及cập 與dữ 諸chư 觸xúc 。 亦diệc 無vô 疲bì 乏phạp 肉nhục 段đoạn 諸chư 大đại 。 無vô 言ngôn 聲thanh 身thân 聲thanh 苦khổ 樂lạc 之chi 聲thanh 。 識thức 棄khí 故cố 身thân 新tân 身thân 未vị 受thọ 。 相tương/tướng 亦diệc 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 是thị 資tư 善thiện 業nghiệp 生sanh 諸chư 天thiên 者giả 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 識thức 生sanh 地địa 獄ngục 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 行hành 惡ác 業nghiệp 者giả 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 大đại 藥dược 。 此thử 中trung 眾chúng 生sanh 積tích 不bất 善thiện 根căn 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 身thân 死tử 。 棄khí 捨xả 父phụ 母mẫu 親thân 知tri 所sở 愛ái 。 甚thậm 大đại 憂ưu 苦khổ 。 見kiến 諸chư 地địa 獄ngục 及cập 見kiến 己kỷ 身thân 應ưng/ứng 合hợp 入nhập 者giả 。 見kiến 足túc 在tại 上thượng 頭đầu 倒đảo 向hướng 下hạ 。 又hựu 見kiến 一nhất 處xứ 地địa 純thuần 是thị 血huyết 。 見kiến 此thử 血huyết 已dĩ 心tâm 有hữu 味vị 著trước 。 緣duyên 味vị 著trước 心tâm 便tiện 生sanh 地địa 獄ngục 。 腐hủ 敗bại 惡ác 水thủy 臭xú 穢uế 因nhân 力lực 。 識thức 託thác 其kỳ 中trung 。 譬thí 如như 糞phẩn 穢uế 臭xú 處xứ 。 臭xú 酪lạc 臭xú 酒tửu 諸chư 臭xú 因nhân 力lực 。 蟲trùng 生sanh 其kỳ 中trung 。 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 託thác 臭xú 物vật 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 賢Hiền 護Hộ 勝thắng 上thượng 童đồng 真chân 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 作tác 何hà 色sắc 相tướng 。 身thân 復phục 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 其kỳ 愛ái 血huyết 地địa 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 。 遍biến 身thân 血huyết 光quang 身thân 如như 血huyết 色sắc 。 生sanh 湯thang 隍hoàng 者giả 身thân 如như 黑hắc 雲vân 。 生sanh 乳nhũ 湯thang 河hà 者giả 。 身thân 點điểm 斑ban 雜tạp 作tác 種chủng 種chủng 色sắc 體thể 極cực 軟nhuyễn 脆thúy 。 猶do 如như 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 孾 孩hài 之chi 身thân 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 過quá 八bát 肘trửu 量lượng 。 鬚tu 髮phát 身thân 毛mao 並tịnh 長trường/trưởng 垂thùy 曳duệ 。 手thủ 足túc 面diện 目mục 虧khuy 曲khúc 不bất 全toàn 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 遙diêu 見kiến 便tiện 死tử 。 大đại 藥dược 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 藥dược 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 食thực 無vô 少thiểu 樂lạc 。 惶hoàng 懼cụ 馳trì 走tẩu 。 遙diêu 見kiến 鎔dong 銅đồng 赤xích 汁trấp 。 意ý 謂vị 是thị 血huyết 。 眾chúng 奔bôn 趣thú 之chi 。 又hựu 有hữu 聲thanh 呼hô 。 諸chư 有hữu 飢cơ 者giả 可khả 速tốc 來lai 食thực 。 便tiện 走tẩu 向hướng 彼bỉ 。 至chí 已dĩ 而nhi 住trụ 以dĩ 手thủ 承thừa 口khẩu 。 獄ngục 卒tốt 以dĩ 熱nhiệt 銅đồng 汁trấp 寫tả 手thủ 掬cúc 中trung 。 逼bức 之chi 令linh 飲ẩm 銅đồng 汁trấp 入nhập 腹phúc 。 骨cốt 節tiết 爆bạo/bộc 裂liệt 舉cử 身thân 火hỏa 起khởi 。 大đại 藥dược 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 所sở 食thực 之chi 物vật 。 唯duy 增tăng 苦khổ 痛thống 無vô 少thiểu 安an 樂lạc 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 苦khổ 痛thống 如như 是thị 。 識thức 不bất 捨xả 之chi 亦diệc 不bất 毀hủy 壞hoại 。 身thân 如như 骨cốt 聚tụ 識thức 止chỉ 不bất 離ly 。 非phi 業nghiệp 報báo 盡tận 苦khổ 身thân 不bất 捨xả 。 飢cơ 渴khát 苦khổ 逼bức 。 便tiện 見kiến 園viên 林lâm 花hoa 果quả 敷phu 榮vinh 廣quảng 博bác 翠thúy 茂mậu 。 見kiến 已dĩ 喜hỷ 笑tiếu 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 園viên 翠thúy 茂mậu 清thanh 風phong 涼lương 美mỹ 。 眾chúng 急cấp 入nhập 園viên 須tu 臾du 暫tạm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 樹thụ 葉diếp/diệp 花hoa 果quả 咸hàm 成thành 刀đao 劍kiếm 斬trảm 截tiệt 罪tội 者giả 。 或hoặc 中trung 破phá 身thân 分phân 為vi 兩lưỡng/lượng 段đoạn 。 或hoặc 大đại 叫khiếu 呼hô 四tứ 面diện 馳trì 走tẩu 。 獄ngục 卒tốt 群quần 起khởi 執chấp 金kim 剛cang 棒bổng 。 或hoặc 執chấp 鐵thiết 棒bổng 鐵thiết 斧phủ 鐵thiết 杖trượng 。 囓 脣thần 瞋sân 怒nộ 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 。 斫chước 棒bổng 罪tội 者giả 遮già 不bất 令linh 出xuất 。 斯tư 皆giai 己kỷ 業nghiệp 見kiến 如như 是thị 事sự 。 獄ngục 卒tốt 隨tùy 罪tội 者giả 後hậu 。 語ngữ 罪tội 者giả 云vân 。 汝nhữ 何hà 處xứ 去khứ 。 汝nhữ 可khả 住trụ 此thử 。 勿vật 復phục 東đông 西tây 欲dục 何hà 逃đào 竄thoán 。 今kim 此thử 園viên 者giả 汝nhữ 業nghiệp 莊trang 嚴nghiêm 。 可khả 得đắc 離ly 不phủ 。 如như 是thị 。 大đại 藥dược 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 七thất 日nhật 而nhi 死tử 還hoàn 生sanh 地địa 獄ngục 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 如như 遊du 蜂phong 採thải 花hoa 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。 罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 入nhập 地địa 獄ngục 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 見kiến 死tử 使sử 來lai 。 繫hệ 項hạng 驅khu 逼bức 身thân 心tâm 大đại 苦khổ 入nhập 大đại 黑hắc 闇ám 。 如như 被bị 劫kiếp 賊tặc 。 執chấp 捉tróc 將tương 去khứ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 訶ha 訶ha 。 禍họa 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 棄khí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 種chủng 種chủng 愛ái 好hảo 親thân 屬thuộc 知tri 友hữu 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 我ngã 今kim 不bất 見kiến 天thiên 路lộ 但đãn 見kiến 苦khổ 事sự 。 如như 蠶tằm 作tác 絲ti 自tự 纏triền 取thủ 死tử 。 我ngã 自tự 作tác 罪tội 為vi 業nghiệp 纏triền 縛phược 。 羂quyến 索sách 繫hệ 項hạng 牽khiên 曳duệ 驅khu 逼bức 將tương/tướng 入nhập 地địa 獄ngục 。 賢Hiền 護Hộ 。 罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 。 苦khổ 相tương/tướng 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 與dữ 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 聞văn 說thuyết 是thị 已dĩ 。 身thân 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 俱câu 起khởi 合hợp 掌chưởng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 俱câu 歸quy 依y 佛Phật 。 請thỉnh 垂thùy 救cứu 護hộ 。 願nguyện 今kim 以dĩ 此thử 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 未vị 脫thoát 有hữu 流lưu 處xứ 生sanh 死tử 輪luân 。 不bất 落lạc 三tam 塗đồ 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 賢Hiền 護Hộ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 有hữu 所sở 請thỉnh 。 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 汝nhữ 悕hy 望vọng 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 為vi 積tích 。 云vân 何hà 為vi 聚tụ 。 云vân 何hà 為vi 陰ấm 。 云vân 何hà 為vi 身thân 不bất 遷thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 賢Hiền 護Hộ 。 智trí 界giới 。 見kiến 界giới 。 意ý 界giới 。 明minh 界giới 。 以dĩ 此thử 四tứ 界giới 和hòa 合hợp 成thành 身thân 。 四tứ 界giới 境cảnh 識thức 名danh 之chi 為vi 積tích 。 聚tụ 謂vị 六lục 界giới 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 境cảnh 三Tam 界Giới 。 因nhân 二nhị 入nhập 因nhân 。 即tức 鬚tu 髮phát 毛mao 爪trảo 皮bì 肉nhục 膿nùng 血huyết 。 涕thế 唾thóa 黃hoàng 痰đàm 脂chi [月*冊] 髓tủy 液dịch 。 手thủ 足túc 面diện 目mục 大đại 小tiểu 支chi 節tiết 。 和hòa 合hợp 崇sùng 聚tụ 名danh 之chi 為vi 聚tụ 。 猶do 如như 穀cốc 豆đậu 麻ma 麥mạch 。 積tích 集tập 聚tụ 貯trữ 而nhi 成thành 高cao 大đại 。 謂vị 之chi 為vi 聚tụ 。 其kỳ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 。 名danh 為vi 六lục 界giới 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 名danh 為vi 六lục 入nhập 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 名danh 六lục 入nhập 境cảnh 。 即tức 貪tham 瞋sân 癡si 名danh 三Tam 界Giới 因nhân 。 又hựu 風phong 黃hoàng 痰đàm 亦diệc 名danh 三tam 因nhân 。 二nhị 入nhập 因nhân 者giả 。 謂vị 戒giới 與dữ 信tín 。 又hựu 有hữu 二nhị 因nhân 。 謂vị 捨xả 與dữ 施thí 。 又hựu 有hữu 二nhị 因nhân 。 謂vị 進tiến 與dữ 定định 。 又hựu 有hữu 二nhị 因nhân 。 謂vị 善thiện 不bất 善thiện 。 其kỳ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 此thử 四tứ 名danh 無vô 色sắc 陰ấm 。 受thọ 謂vị 領lãnh 受thọ 苦khổ 樂lạc 等đẳng 相tương 及cập 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 之chi 相tướng 。 想tưởng 謂vị 知tri 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 。 行hành 謂vị 現hiện 念niệm 作tác 意ý 及cập 觸xúc 。 識thức 者giả 是thị 身thân 之chi 主chủ 。 遍biến 行hành 諸chư 體thể 。 身thân 有hữu 所sở 為vi 莫mạc 不bất 由do 識thức 。 不bất 遷thiên 者giả 。 謂vị 身thân 語ngữ 意ý 淨tịnh 證chứng 獲hoạch 道đạo 果quả 。 此thử 人nhân 死tử 已dĩ 識thức 棄khí 有hữu 陰ấm 。 不bất 重trọng 受thọ 有hữu 。 不bất 流lưu 諸chư 趣thú 。 極cực 樂lạc 而nhi 遷thiên 不bất 復phục 重trọng/trùng 遷thiên 。 是thị 名danh 不bất 遷thiên 。 於ư 是thị 賢Hiền 護Hộ 與dữ 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 說thuyết 此thử 法pháp 聚tụ 。 當đương 於ư 未vị 來lai 作tác 大đại 利lợi 益ích 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 法pháp 聚tụ 常thường 住trụ 非phi 斷đoán/đoạn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 知tri 而nhi 不bất 為vi 。 我ngã 經kinh 無vô 量lượng 勤cần 苦khổ 積tích 集tập 智trí 光quang 。 今kim 說thuyết 此thử 經Kinh 。 此thử 正Chánh 法Pháp 日nhật 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 明minh 照chiếu 。 德đức 譽dự 普phổ 流lưu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 為vi 能năng 調điều 心tâm 流lưu 注chú 者giả 。 說thuyết 此thử 經Kinh 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 請thỉnh 誦tụng 解giải 說thuyết 。 諸chư 天thiên 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 修tu 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 咸hàm 悉tất 擁ủng 護hộ 皆giai 來lai 拜bái 禮lễ 。 水thủy 火hỏa 王vương 賊tặc 等đẳng 怖bố 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 於ư 不bất 信tín 前tiền 勿vật 說thuyết 此thử 經Kinh 。 求cầu 經kinh 過quá 者giả 慎thận 勿vật 示thị 之chi 。 於ư 尼ni 乾kiền 子tử 尼ni 乾can 部bộ 眾chúng 諸chư 外ngoại 道đạo 中trung 亦diệc 勿vật 說thuyết 之chi 。 不bất 恭cung 敬kính 渴khát 請thỉnh 。 亦diệc 勿vật 為vi 說thuyết 。 若nhược 違vi 我ngã 教giáo 虧khuy 損tổn 法pháp 事sự 。 此thử 人nhân 則tắc 為vi 虧khuy 損tổn 如Như 來Lai 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 應ưng 當đương 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 是thị 人nhân 。 斯tư 人nhân 則tắc 為vi 。 持trì 如Như 來Lai 藏tạng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 當đương 勇dũng 超siêu 塵trần 累lụy 。 勤cần 修tu 佛Phật 正chánh 教giáo 。 除trừ 滅diệt 死tử 軍quân 眾chúng 。 如như 象tượng 踐tiễn 葦vi 蘆lô 。 持trì 法Pháp 奉phụng 禁cấm 戒giới 。 專chuyên 精tinh 勿vật 虧khuy 怠đãi 。 以dĩ 棄khí 生sanh 流lưu 轉chuyển 。 盡tận 諸chư 苦khổ 有hữu 邊biên 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 賢Hiền 護Hộ 勝thắng 上thượng 童đồng 真chân 。 大đại 藥Dược 王Vương 子tử 。 并tinh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 普phổ 大đại 會hội 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 大Đại 乘Thừa 顯hiển 識thức 經Kinh 卷quyển 下hạ ( 右hữu 大đại 唐đường 永vĩnh 隆long 元nguyên 年niên 三Tam 藏Tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 於ư 東đông 太thái 原nguyên 寺tự 譯dịch 。 出xuất 《 大đại 周châu/chu 錄lục 》 ) 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com