大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 十thập 六lục 會hội 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 分phần/phân 序tự 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 則tắc 撰soạn 尋tầm 夫phu 理lý 殊thù 湊 以dĩ 司ty 方phương 。 坦thản 一nhất 歸quy 而nhi 揆quỹ 務vụ 。 何hà 嘗thường 不bất 鎔dong 想tưởng 真chân 際tế 。 弭nhị 執chấp 幻huyễn 塵trần 。 雖tuy 檀đàn 戒giới 之chi 崇sùng 嚴nghiêm 。 忍nhẫn 進tiến 之chi 調điều 銳duệ 。 卒tốt/thốt/tuất 怙hộ 寵sủng 於ư 實thật 慧tuệ 。 假giả 道đạo 於ư 真chân 詮thuyên 。 將tương/tướng 開khai 象tượng 觸xúc 之chi 迷mê 。 復phục 有hữu 鷺lộ 池trì 之chi 會hội 。 所sở 以dĩ 光quang 導đạo 五ngũ 之chi 迹tích 。 昇thăng 第đệ 一nhất 之chi 乘thừa 。 甄chân 陶đào 二nhị 邊biên 。 洞đỗng 希hy 微vi 而nhi 卷quyển 睇thê 。 擬nghĩ 儀nghi 四tứ 句cú 。 仰ngưỡng 涔 寂tịch 以dĩ 韜 音âm 。 剪tiễn 諸chư 見kiến 之chi 萌manh 。 則tắc 翳ế 蘂nhị 星tinh 落lạc 。 褰khiên 積tích 疑nghi 之chi 網võng 。 則tắc 障chướng 縠hộc 雲vân 披phi 。 了liễu 性tánh 空không 而nhi 常thường 修tu 。 悟ngộ 生sanh 假giả 而nhi 恒hằng 利lợi 。 四tứ 魔ma 由do 之chi 亂loạn 轍triệt 。 六Lục 度Độ 因nhân 而nhi 彙vị 征chinh 。 施thí 以dĩ 之chi 不bất 捐quyên 。 而nhi 難nan 捨xả 能năng 捨xả 。 戒giới 以dĩ 之chi 不bất 檢kiểm 。 而nhi 難nạn/nan 護hộ 能năng 護hộ 。 忍nhẫn 以dĩ 之chi 無vô 受thọ 。 而nhi 堪kham 於ư 不bất 堪kham 。 進tiến 以dĩ 之chi 無vô 行hành 。 而nhi 發phát 於ư 不bất 發phát 。 定định 以dĩ 之chi 亡vong 靜tĩnh 。 而nhi 三tam 相tương/tướng 不bất 相tương 。 慧tuệ 以dĩ 之chi 亡vong 照chiếu 。 而nhi 三tam 輪luân 不bất 輪luân 。 故cố 體thể 之chi 則tắc 動động 而nhi 逾du 寂tịch 。 謬mậu 之chi 則tắc 寂tịch 而nhi 彌di 動động 。 法pháp 不bất 即tức 離ly 於ư 非phi 法pháp 。 行hành 豈khởi 一nhất 異dị 於ư 無vô 行hành 。 其kỳ 覺giác 證chứng 也dã 。 真chân 心tâm 混hỗn 而nhi 一nhất 觀quán 。 其kỳ 出xuất 生sanh 也dã 。 法Pháp 寶bảo 駢biền 而nhi 萬vạn 區khu 。 故cố 有hữu 二nhị 智trí 焉yên 。 三tam 身thân 焉yên 。 四tứ 辯biện 焉yên 。 五ngũ 眼nhãn 焉yên 。 六Lục 通Thông 焉yên 。 七thất 覺giác 焉yên 。 八bát 正chánh 焉yên 。 九cửu 定định 焉yên 。 十Thập 力Lực 焉yên 。 加gia 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 八bát 十thập 隨tùy 相tương/tướng 。 十thập 二nhị 緣duyên 智trí 。 二nhị 十thập 空không 心tâm 。 皆giai 埏duyên 以dĩ 呬hê 。 多đa 成thành 之chi 羅la 。 若nhược 聚tụ 以dĩ 玉ngọc 毫hào 之chi 表biểu 。 流lưu 之chi 金kim 吻vẫn 之chi 誨hối 。 勒lặc 成thành 八bát 卷quyển 。 元nguyên 非phi 再tái 譯dịch 。 則tắc 以dĩ 不bất 敏mẫn 謬mậu 齒xỉ 譯dịch 徒đồ 。 緬 諸chư 會hội 之chi 昌xương 筵diên 。 嗟ta 既ký 往vãng 而nhi 莫mạc 奉phụng 。 眷quyến 言ngôn 殊thù 獎tưởng 。 載tải/tái 表biểu 遺di 音âm 。 本bổn 慈từ 吹xuy 以dĩ 紛phân 騰đằng 。 因nhân 聖thánh 期kỳ 而nhi 頂đảnh 戴đái 。 將tương/tướng 使sử 家gia 傳truyền 妙diệu 寶bảo 。 人nhân 握ác 靈linh 珠châu 。 洗tẩy 客khách 塵trần 於ư 八bát 區khu 。 霈 玄huyền 滋tư 於ư 萬vạn 葉diếp/diệp 。 福phước 庇tí 宸 極cực 。 帝đế 后hậu 延diên 齡 。 慶khánh 洽hiệp 黎lê 蒸chưng 。 法pháp 教giáo 增tăng 闡xiển 。 庶thứ 狹hiệp 中trung 之chi 士sĩ 。 擺bãi 疑nghi 於ư 驚kinh 怖bố 之chi 辰thần 。 上thượng 慢mạn 之chi 賓tân 。 輟xuyết 謗báng 於ư 充sung 詘 之chi 際tế 。 自tự 非phi 恒hằng 沙sa 歷lịch 奉phụng 。 宿tú/túc 代đại 累lũy 聞văn 。 何hà 能năng 啟khải 篇thiên 投đầu 悋lận 。 忘vong 言ngôn 入nhập 賞thưởng 者giả 哉tai 。 悲bi 夫phu 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 三tam 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 第đệ 十thập 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 分phân 之chi 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 竹Trúc 林Lâm 園Viên 中trung 。 白bạch 鷺lộ 池trì 側trắc 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 從tùng 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 皆giai 是thị 一nhất 生sanh 所sở 繫hệ 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 多đa 百bách 千thiên 眾chúng 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 時thời 。 大đại 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 偏thiên 覆phú 左tả 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 少thiểu 分phần 深thâm 義nghĩa 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 許hứa 問vấn 垂thùy 答đáp 。 於ư 是thị 佛Phật 告cáo 善thiện 勇dũng 猛mãnh 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 隨tùy 問vấn 而nhi 答đáp 令linh 汝nhữ 心tâm 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 處xứ 處xứ 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 令linh 速tốc 圓viên 滿mãn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 所sở 有hữu 魔ma 事sự 皆giai 能năng 覺giác 知tri 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 能năng 圓viên 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 讚tán 善thiện 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 汝nhữ 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 得đắc 義nghĩa 利lợi 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 利lợi 益ích 故cố 。 亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh 。 得đắc 安an 樂lạc 故cố 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 大đại 眾chúng 生sanh 故cố 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 諸chư 天thiên 。 人nhân 故cố 。 欲dục 為vì 現hiện 在tại 未vị 來lai 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 作tác 照chiếu 明minh 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 世Thế 尊Tôn 于vu 時thời 知tri 而nhi 復phục 問vấn 善thiện 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 觀quán 何hà 義nghĩa 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 今kim 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 為vi 作tác 利lợi 益ích 安an 樂lạc 事sự 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 通thông 攝nhiếp 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 為vi 具cụ 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 境cảnh 智trí 。 若nhược 有hữu 情tình 類loại 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 性tánh 決quyết 定định 者giả 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 自tự 無vô 漏lậu 地địa 。 若nhược 有hữu 情tình 類loại 於ư 獨Độc 覺Giác 乘thừa 性tánh 決quyết 定định 者giả 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 速tốc 依y 自tự 乘thừa 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 若nhược 有hữu 情tình 類loại 於ư 無vô 上thượng 乘thừa 性tánh 決quyết 定định 者giả 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 情tình 類loại 雖tuy 未vị 已dĩ 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 而nhi 於ư 三Tam 乘Thừa 性tánh 不bất 定định 者giả 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 為vi 答đáp 所sở 問vấn 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 善thiện 根căn 生sanh 長trưởng 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 為vi 下hạ 劣liệt 信tín 解giải 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 守thủ 貧bần 窮cùng 心tâm 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 成thành 貧bần 窮cùng 乘thừa 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 懈giải 怠đãi 嬾lãn 墯 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 怠đãi 墯 所sở 蔽tế 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 陷hãm 惡ác 見kiến 泥nê 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 魔ma 羂quyến 所sở 縶 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 性tánh 不bất 廉liêm 儉kiệm 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 心tâm 常thường 迷mê 亂loạn 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 沒một 欲dục 淤ứ 泥nê 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 多đa 行hành 諂siểm 曲khúc 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 多đa 行hành 誑cuống 惑hoặc 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 不bất 知tri 報báo 恩ân 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 成thành 就tựu 惡ác 欲dục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 惡ác 行hạnh 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 毀hủy 壞hoại 尸thi 羅la 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 毀hủy 壞hoại 正chánh 見kiến 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 魔ma 境cảnh 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 好hảo 自tự 稱xưng 譽dự 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 好hảo 譏cơ 毀hủy 他tha 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 愛ái 重trọng 利lợi 養dưỡng 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 貪tham 著trước 衣y 鉢bát 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 潛tiềm 行hành 矯kiểu 詐trá 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 好hảo 綺ỷ 謬mậu 語ngữ 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 詐trá 現hiện 異dị 相tướng 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 激kích 磨ma 求cầu 索sách 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 以dĩ 利lợi 規quy 利lợi 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 為vi 此thử 等đẳng 種chủng 種chủng 穢uế 惡ác 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 深thâm 心tâm 欣hân 樂nhạo 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 著trước 智trí 。 自tự 然nhiên 智trí 。 無vô 等đẳng 等đẳng 智trí 。 無vô 上thượng 智trí 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 於ư 自tự 所sở 有hữu 尚thượng 無vô 所sở 得đắc 。 況huống 自tự 稱xưng 譽dự 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 於ư 他tha 所sở 有hữu 尚thượng 無vô 所sở 得đắc 。 況huống 譏cơ 毀hủy 他tha 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 如như 折chiết 角giác 獸thú 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 求cầu 拔bạt 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 毒độc 箭tiễn 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 其kỳ 心tâm 謙khiêm 下hạ 如như 旃chiên 茶trà 羅la 子tử 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 如như 四tứ 大đại 虛hư 空không 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 尚thượng 無vô 所sở 得đắc 亦diệc 無vô 執chấp 著trước 。 況huống 於ư 非phi 法pháp 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 意ý 樂lạc 清thanh 淨tịnh 。 無vô 諂siểm 。 無vô 誑cuống 。 其kỳ 性tánh 質chất 直trực 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 哀ai 愍mẫn 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 於ư 善thiện 法Pháp 示thị 現hiện 。 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 。 慶khánh 喜hỷ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 荷hà 大đại 擔đảm 。 能năng 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。 能năng 建kiến 大đại 事sự 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 慈từ 悲bi 心tâm 。 引dẫn 發phát 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 利lợi 樂lạc 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 能năng 為vi 引dẫn 導đạo 。 勝thắng 導đạo 。 遍biến 導đạo 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 依y 住trụ 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 生sanh 處xứ 。 無vô 所sở 希hy 求cầu 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 惡ác 魔ma 羂quyến 網võng 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 大đại 樂nhạo 欲dục 。 具cụ 大đại 精tinh 進tấn 常thường 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 到đáo 諸chư 法pháp 。 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 善thiện 斷đoán/đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 疑nghi 網võng 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 證chứng 佛Phật 智trí 尚thượng 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 無vô 執chấp 。 無vô 著trước 。 況huống 於ư 餘dư 智trí 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 執chấp 著trước 。 能năng 住trụ 正Chánh 道Đạo 。 能năng 行hành 正Chánh 道Đạo 。 能năng 說thuyết 正Chánh 道Đạo 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恒hằng 為vi 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 能năng 為vi 利lợi 益ích 。 能năng 為vi 安an 樂lạc 。 能năng 令linh 安an 隱ẩn 。 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 為vì 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 染nhiễm 安an 樂lạc 。 無vô 上thượng 安an 樂lạc 。 無vô 勝thắng 安an 樂lạc 。 涅Niết 槃Bàn 安an 樂lạc 。 諸chư 佛Phật 安an 樂lạc 。 無vô 為vi 安an 樂lạc 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 為vì 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 疑nghi 網võng 。 煩phiền 惱não 。 纏triền 結kết 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 為vì 自tự 斷đoán/đoạn 種chủng 種chủng 疑nghi 網võng 。 煩phiền 惱não 。 纏triền 結kết 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 我ngã 疑nghi 網võng 。 煩phiền 惱não 。 纏triền 結kết 自tự 永vĩnh 斷đoán/đoạn 者giả 。 乃nãi 能năng 如như 實thật 為vi 諸chư 有hữu 情tình 說thuyết 斷đoán/đoạn 疑nghi 網võng 。 煩phiền 惱não 。 纏triền 結kết 種chủng 種chủng 法Pháp 要yếu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 欣hân 安an 樂lạc 並tịnh 厭yếm 危nguy 苦khổ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 設thiết 方phương 便tiện 追truy 求cầu 安an 樂lạc 。 我ngã 都đô 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 少thiểu 分phần 安an 樂lạc 可khả 求cầu 。 唯duy 除trừ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 我ngã 都đô 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 少thiểu 分phần 安an 樂lạc 可khả 求cầu 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 乘thừa 。 我ngã 都đô 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 少thiểu 分phần 安an 樂lạc 可khả 求cầu 。 唯duy 除trừ 大Đại 乘Thừa 。 我ngã 今kim 觀quán 見kiến 如như 是thị 義nghĩa 利lợi 。 欲dục 施thí 有hữu 情tình 。 微vi 妙diệu 安an 樂lạc 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 今kim 觀quán 見kiến 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 如như 是thị 義nghĩa 利lợi 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 為vi 答đáp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 善thiện 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 哀ai 愍mẫn 大đại 生sanh 等đẳng 眾chúng 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 汝nhữ 由do 此thử 緣duyên 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 思tư 惟duy 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 為vì 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 佛Phật 告cáo 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 汝nhữ 先tiên 所sở 問vấn 世Thế 尊Tôn 處xứ 處xứ 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 實thật 無vô 少thiểu 法pháp 可khả 名danh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 道đạo 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 實thật 不bất 可khả 說thuyết 此thử 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 屬thuộc 彼bỉ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 由do 彼bỉ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 從tùng 彼bỉ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 慧tuệ 能năng 遠viễn 達đạt 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 般Bát 若Nhã 者giả 謂vị 解giải 諸chư 法pháp 及cập 知tri 諸chư 法pháp 。 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 云vân 何hà 般Bát 若Nhã 解giải 知tri 諸chư 法pháp 。 謂vị 諸chư 法pháp 異dị 。 名danh 言ngôn 亦diệc 異dị 。 然nhiên 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 離ly 名danh 言ngôn 。 若nhược 解giải 諸chư 法pháp 。 若nhược 知tri 諸chư 法pháp 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。 然nhiên 順thuận 有hữu 情tình 所sở 知tri 而nhi 說thuyết 。 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 般Bát 若Nhã 者giả 謂vị 假giả 施thi 設thiết 。 由do 假giả 施thi 設thiết 說thuyết 為vi 般Bát 若Nhã 。 然nhiên 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 施thi 設thiết 。 不bất 可khả 動động 轉chuyển 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 示thị 現hiện 。 如như 是thị 知tri 者giả 名danh 如như 實thật 知tri 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 般Bát 若Nhã 者giả 非phi 知tri 。 非phi 不bất 知tri 。 非phi 此thử 。 非phi 餘dư 處xứ 。 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 般Bát 若Nhã 者giả 謂vị 智trí 所sở 行hành 。 非phi 智trí 所sở 行hành 。 非phi 非phi 智trí 境cảnh 亦diệc 非phi 智trí 境cảnh 。 以dĩ 智trí 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 境cảnh 故cố 。 若nhược 智trí 是thị 境cảnh 即tức 應ưng/ứng 非phi 智trí 。 不bất 從tùng 非phi 智trí 而nhi 得đắc 有hữu 智trí 。 亦diệc 不bất 從tùng 智trí 而nhi 有hữu 非phi 智trí 。 不bất 從tùng 非phi 智trí 而nhi 有hữu 非phi 智trí 。 亦diệc 不bất 從tùng 智trí 而nhi 得đắc 有hữu 智trí 。 不bất 由do 非phi 智trí 說thuyết 名danh 為vi 智trí 。 亦diệc 不bất 由do 智trí 說thuyết 名danh 非phi 智trí 。 不bất 由do 非phi 智trí 說thuyết 名danh 非phi 智trí 。 亦diệc 不bất 由do 智trí 說thuyết 名danh 為vi 智trí 。 然nhiên 即tức 非phi 智trí 說thuyết 名danh 為vi 智trí 。 由do 斯tư 即tức 智trí 說thuyết 名danh 非phi 智trí 。 此thử 中trung 智trí 者giả 不bất 可khả 示thị 現hiện 此thử 名danh 為vi 智trí 。 不bất 可khả 示thị 現hiện 此thử 智trí 所sở 屬thuộc 。 不bất 可khả 示thị 現hiện 此thử 智trí 所sở 由do 。 不bất 可khả 示thị 現hiện 此thử 智trí 所sở 從tùng 。 是thị 故cố 智trí 中trung 無vô 實thật 智trí 性tánh 。 亦diệc 無vô 實thật 智trí 住trụ 智trí 性tánh 中trung 。 智trí 與dữ 智trí 性tánh 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 智trí 與dữ 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 決quyết 定định 不bất 由do 非phi 智trí 名danh 智trí 。 若nhược 由do 非phi 智trí 說thuyết 名danh 智trí 者giả 。 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 皆giai 應ưng 有hữu 智trí 。 若nhược 有hữu 如như 實thật 於ư 智trí 非phi 智trí 俱câu 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 智trí 非phi 智trí 如như 實thật 遍biến 知tri 。 是thị 名danh 為vi 智trí 。 然nhiên 智trí 實thật 性tánh 非phi 如như 所sở 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 智trí 實thật 性tánh 離ly 名danh 言ngôn 故cố 。 智trí 非phi 智trí 境cảnh 非phi 非phi 智trí 境cảnh 。 以dĩ 智trí 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 境cảnh 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 是thị 智trí 非phi 智trí 境cảnh 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 名danh 如như 實thật 宣tuyên 說thuyết 智trí 相tương/tướng 。 如như 是thị 智trí 相tương/tướng 實thật 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 示thị 現hiện 。 然nhiên 順thuận 有hữu 情tình 所sở 知tri 說thuyết 示thị 。 其kỳ 能năng 知tri 者giả 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 智trí 境cảnh 尚thượng 無vô 。 況huống 有hữu 智trí 者giả 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 如như 實thật 了liễu 知tri 如như 實thật 隨tùy 覺giác 。 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 現hiện 觀quán 作tác 證chứng 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世thế 尚thượng 非phi 有hữu 。 況huống 有hữu 出xuất 世thế 。 所sở 出xuất 尚thượng 無vô 。 況huống 有hữu 能năng 出xuất 。 由do 斯tư 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 亦diệc 無vô 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 都đô 不bất 得đắc 世thế 及cập 出xuất 世thế 能năng 出xuất 。 所sở 出xuất 故cố 。 得đắc 說thuyết 名danh 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 則tắc 不bất 名danh 為vi 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 。 此thử 般Bát 若Nhã 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 離ly 有hữu 。 無vô 等đẳng 可khả 得đắc 性tánh 故cố 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 世thế 名danh 假giả 立lập 。 非phi 假giả 立lập 世thế 實thật 有hữu 可khả 出xuất 。 然nhiên 出xuất 諸chư 假giả 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 又hựu 出xuất 世thế 者giả 非phi 實thật 於ư 世thế 有hữu 出xuất 。 不bất 出xuất 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 都đô 無vô 所sở 出xuất 。 能năng 出xuất 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 又hựu 出xuất 世thế 者giả 。 無vô 世thế 無vô 出xuất 世thế 。 無vô 出xuất 無vô 不bất 出xuất 。 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 非phi 如như 所sở 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 道đạo 故cố 。 雖tuy 名danh 出xuất 世thế 而nhi 無vô 所sở 出xuất 。 雖tuy 名danh 般Bát 若Nhã 而nhi 無vô 所sở 知tri 。 所sở 出xuất 。 所sở 知tri 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 能năng 出xuất 。 能năng 知tri 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 如như 實thật 知tri 名danh 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 。 由do 此thử 般Bát 若Nhã 無vô 所sở 不bất 出xuất 。 是thị 故cố 名danh 為vi 出xuất 世thế 般Bát 若Nhã 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 此thử 亦diệc 名danh 為vi 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 何hà 所sở 通thông 達đạt 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 無vô 所sở 通thông 達đạt 。 若nhược 此thử 般Bát 若Nhã 有hữu 所sở 通thông 達đạt 即tức 是thị 假giả 立lập 。 若nhược 是thị 假giả 立lập 則tắc 不bất 名danh 為vi 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 此thử 。 無vô 彼bỉ 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。 無vô 能năng 通thông 達đạt 。 無vô 所sở 通thông 達đạt 。 無vô 通thông 達đạt 處xứ 。 無vô 通thông 達đạt 時thời 。 無vô 通thông 達đạt 者giả 。 故cố 名danh 通thông 達đạt 。 又hựu 於ư 此thử 中trung 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 能năng 行hành 者giả 。 無vô 所sở 行hành 處xứ 。 無vô 此thử 。 無vô 彼bỉ 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。 故cố 名danh 通thông 達đạt 。 又hựu 通thông 達đạt 慧tuệ 名danh 通thông 達đạt 者giả 。 此thử 通thông 達đạt 慧tuệ 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 上thượng 無vô 下hạ 。 無vô 遲trì 無vô 速tốc 。 無vô 進tiến 無vô 退thối/thoái 。 無vô 往vãng 無vô 來lai 。 故cố 名danh 通thông 達đạt 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 通thông 達đạt 慧tuệ 者giả 何hà 所sở 通thông 達đạt 。 謂vị 有hữu 所sở 見kiến 。 皆giai 悉tất 通thông 達đạt 。 由do 何hà 通thông 達đạt 。 謂vị 由do 般Bát 若Nhã 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 云vân 何hà 通thông 達đạt 。 謂vị 假giả 立lập 相tương/tướng 而nhi 有hữu 通thông 達đạt 。 諸chư 假giả 立lập 相tương/tướng 一nhất 切thiết 非phi 相tướng 。 如như 是thị 非phi 相tướng 名danh 假giả 立lập 相tương/tướng 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 有hữu 成thành 就tựu 如như 是thị 般Bát 若Nhã 。 即tức 能năng 如như 實thật 通thông 達đạt 三Tam 界Giới 。 云vân 何hà 如như 實thật 通thông 達đạt 三Tam 界Giới 。 謂vị 非phi 三Tam 界Giới 說thuyết 名danh 三Tam 界Giới 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 無vô 界giới 而nhi 可khả 通thông 達đạt 。 通thông 達đạt 三Tam 界Giới 即tức 為vi 非phi 界giới 。 由do 能năng 如như 是thị 通thông 達đạt 三Tam 界Giới 。 故cố 名danh 成thành 就tựu 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 謂vị 無vô 少thiểu 事sự 不bất 善thiện 通thông 達đạt 。 於ư 一nhất 切thiết 事sự 皆giai 善thiện 通thông 達đạt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 於ư 一nhất 切thiết 事sự 皆giai 悉tất 超siêu 越việt 。 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 如như 是thị 般Bát 若Nhã 。 諸chư 所sở 見kiến 聞văn 。 嗅khứu 嘗thường 。 覺giác 了liễu 皆giai 悉tất 通thông 達đạt 。 云vân 何hà 通thông 達đạt 。 謂vị 無vô 常thường 故cố 。 苦khổ 故cố 。 癰ung 故cố 。 病bệnh 故cố 。 箭tiễn 故cố 。 空không 故cố 。 礙ngại 故cố 。 害hại 故cố 。 他tha 故cố 。 壞hoại 故cố 。 壞hoại 法pháp 故cố 。 動động 故cố 。 速tốc 滅diệt 故cố 。 無vô 我ngã 故cố 。 無vô 生sanh 故cố 。 無vô 滅diệt 故cố 。 無vô 相tướng 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 能năng 通thông 達đạt 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 清thanh 涼lương 離ly 箭tiễn 。 如như 有hữu 良lương 藥dược 名danh 曰viết 離ly 箭tiễn 。 隨tùy 所sở 著trước 處xứ 眾chúng 箭tiễn 皆giai 除trừ 。 毒độc 藥dược 於ư 中trung 無vô 得đắc 住trụ 者giả 。 此thử 藥dược 威uy 力lực 所sở 逼bức 遣khiển 故cố 。 如như 是thị 若nhược 有hữu 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 清thanh 涼lương 離ly 箭tiễn 。 所sở 謂vị 成thành 就tựu 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 具cụ 六lục 恒hằng 住trụ 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 三Tam 界Giới 染nhiễm 著trước 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 羂quyến 網võng 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 譬thí 如như 金kim 剛cang 為vi 鑽toản 物vật 故cố 。 隨tùy 所sở 鑽toản 處xứ 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 如như 是thị 若nhược 有hữu 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 由do 通thông 達đạt 慧tuệ 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 隨tùy 所sở 觀quán 法Pháp 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 此thử 通thông 達đạt 慧tuệ 金kim 剛cang 喻dụ 定định 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 隨tùy 所sở 觀quán 法Pháp 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 此thử 通thông 達đạt 慧tuệ 。 能năng 出xuất 世thế 間gian 正chánh 盡tận 眾chúng 苦khổ 。 趣thú 眾chúng 苦khổ 盡tận 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 此thử 通thông 達đạt 慧tuệ 亦diệc 名danh 三Tam 明Minh 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 言ngôn 明minh 者giả 謂vị 永vĩnh 息tức 滅diệt 無vô 明minh 增tăng 語ngữ 。 即tức 此thử 亦diệc 說thuyết 無vô 明minh 遍biến 知tri 。 亦diệc 名danh 能năng 息tức 苦khổ 蘊uẩn 增tăng 語ngữ 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 聰thông 明minh 博bác 達đạt 。 隨tùy 有hữu 所sở 作tác 皆giai 善thiện 觀quán 察sát 。 成thành 就tựu 觀quán 察sát 微vi 妙diệu 慧tuệ 故cố 。 善thiện 識thức 諸chư 藥dược 。 善thiện 達đạt 病bệnh 因nhân 。 善thiện 知tri 病bệnh 相tương/tướng 能năng 救cứu 眾chúng 苦khổ 。 隨tùy 所sở 療liệu 疾tật 無vô 不bất 除trừ 愈dũ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 善thiện 通thông 達đạt 藥dược 。 病bệnh 。 因nhân 。 相tương 和hòa 合hợp 等đẳng 方phương 。 是thị 故cố 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 如như 是thị 若nhược 有hữu 成thành 第đệ 三tam 明minh 。 能năng 滅diệt 諸chư 無vô 明minh 。 能năng 息tức 一nhất 切thiết 苦khổ 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 及cập 諸chư 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 法pháp 。 是thị 名danh 出xuất 世thế 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 我ngã 依y 此thử 義nghĩa 密mật 意ý 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 慧tuệ 為vi 最tối 勝thắng 。 謂vị 能năng 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 由do 此thử 正chánh 知tri 令linh 有hữu 生sanh 盡tận 。 有hữu 生sanh 盡tận 者giả 是thị 何hà 增tăng 語ngữ 。 謂vị 善thiện 通thông 達đạt 出xuất 沒một 增tăng 語ngữ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 通thông 達đạt 出xuất 沒một 。 謂vị 善thiện 通thông 達đạt 諸chư 有hữu 集tập 法pháp 皆giai 有hữu 滅diệt 法pháp 。 如như 是thị 名danh 為vi 通thông 達đạt 出xuất 沒một 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 出xuất 者giả 謂vị 生sanh 增tăng 語ngữ 。 沒một 者giả 謂vị 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 。 而nhi 不bất 如như 說thuyết 有hữu 出xuất 有hữu 沒một 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 所sở 有hữu 集tập 非phi 實thật 出xuất 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 集tập 謂vị 等đẳng 出xuất 。 非phi 等đẳng 有hữu 出xuất 。 亦diệc 非phi 有hữu 沒một 。 等đẳng 隨tùy 起khởi 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 集tập 。 等đẳng 隨tùy 起khởi 者giả 。 非phi 於ư 此thử 中trung 有hữu 出xuất 有hữu 沒một 。 如như 是thị 自tự 體thể 自tự 然nhiên 破phá 壞hoại 。 即tức 名danh 為vi 滅diệt 。 此thử 中trung 無vô 物vật 說thuyết 名danh 為vi 滅diệt 。 謂vị 無vô 間gián 滅diệt 。 非phi 於ư 此thử 生sanh 即tức 於ư 此thử 滅diệt 。 說thuyết 名danh 為vi 滅diệt 。 即tức 無vô 生sanh 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 滅diệt 。 如như 是thị 通thông 達đạt 。 若nhược 出xuất 若nhược 沒một 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 故cố 名danh 通thông 達đạt 若nhược 出xuất 若nhược 沒một 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 言ngôn 通thông 達đạt 者giả 。 謂vị 能năng 遍biến 知tri 所sở 有hữu 緣duyên 起khởi 。 由do 諸chư 緣duyên 故cố 諸chư 法pháp 得đắc 起khởi 。 故cố 名danh 緣duyên 起khởi 。 如như 是thị 緣duyên 起khởi 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 名danh 為vi 通thông 達đạt 緣duyên 起khởi 。 即tức 此thử 名danh 為vi 遍biến 知tri 緣duyên 起khởi 。 謂vị 能năng 顯hiển 示thị 如như 實thật 無vô 起khởi 。 以dĩ 無vô 起khởi 故cố 說thuyết 名danh 緣duyên 起khởi 。 平bình 等đẳng 無vô 起khởi 故cố 名danh 緣duyên 起khởi 。 謂vị 於ư 是thị 處xứ 起khởi 尚thượng 非phi 有hữu 。 況huống 當đương 有hữu 滅diệt 。 隨tùy 覺giác 緣duyên 起khởi 。 若nhược 順thuận 若nhược 違vi 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 等đẳng 起khởi 故cố 說thuyết 名danh 緣duyên 起khởi 。 若nhược 無vô 等đẳng 起khởi 則tắc 無vô 有hữu 生sanh 。 若nhược 無vô 有hữu 生sanh 則tắc 無vô 過quá 去khứ 亦diệc 無vô 已dĩ 生sanh 。 若nhược 無vô 過quá 去khứ 亦diệc 無vô 已dĩ 生sanh 則tắc 無vô 有hữu 滅diệt 。 若nhược 無vô 有hữu 滅diệt 即tức 無vô 生sanh 智trí 。 由do 無vô 生sanh 智trí 更cánh 不bất 復phục 生sanh 亦diệc 不bất 證chứng 滅diệt 。 由do 無vô 生sanh 故cố 即tức 亦diệc 無vô 滅diệt 。 由do 有hữu 生sanh 故cố 施thi 設thiết 有hữu 滅diệt 。 既ký 無vô 有hữu 生sanh 是thị 故cố 無vô 滅diệt 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 是thị 知tri 見kiến 。 通thông 達đạt 。 作tác 證chứng 。 說thuyết 名danh 盡tận 智trí 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 盡tận 智trí 者giả 。 謂vị 盡tận 無vô 知tri 故cố 名danh 盡tận 智trí 。 由do 何hà 名danh 盡tận 。 謂vị 由do 無vô 盡tận 故cố 名danh 為vi 盡tận 。 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 可khả 名danh 為vi 盡tận 。 然nhiên 離ly 無vô 知tri 說thuyết 名danh 盡tận 智trí 。 即tức 盡tận 無vô 知tri 說thuyết 名danh 盡tận 智trí 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 無vô 知tri 法pháp 故cố 名danh 盡tận 無vô 知tri 。 由do 盡tận 無vô 知tri 說thuyết 名danh 盡tận 智trí 。 非phi 無vô 知tri 法pháp 有hữu 盡tận 。 不bất 盡tận 。 然nhiên 離ly 無vô 知tri 故cố 名danh 盡tận 智trí 。 如như 實thật 遍biến 知tri 此thử 無vô 知tri 法pháp 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 名danh 為vi 離ly 。 由do 如như 是thị 智trí 知tri 無vô 知tri 法pháp 無vô 別biệt 可khả 得đắc 名danh 離ly 無vô 知tri 。 然nhiên 無vô 知tri 法pháp 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 智trí 尚thượng 非phi 有hữu 。 況huống 有hữu 無vô 知tri 。 若nhược 能năng 於ư 盡tận 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 名danh 為vi 盡tận 智trí 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 所sở 有hữu 盡tận 智trí 都đô 不bất 可khả 說thuyết 。 但đãn 假giả 名danh 說thuyết 名danh 盡tận 無vô 知tri 。 亦diệc 名danh 盡tận 智trí 。 若nhược 以dĩ 如như 是thị 無vô 盡tận 盡tận 智trí 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 盡tận 智trí 亦diệc 無vô 。 若nhược 如như 是thị 知tri 便tiện 離ly 盡tận 智trí 至chí 無vô 盡tận 際tế 。 此thử 無vô 盡tận 際tế 即tức 是thị 無vô 際tế 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 無vô 際tế 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 諸chư 際tế 永vĩnh 斷đoán/đoạn 名danh 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 際tế 永vĩnh 離ly 名danh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 於ư 中trung 永vĩnh 滅diệt 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 如Như 來Lai 雖tuy 說thuyết 有hữu 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 界giới 都đô 不bất 可khả 說thuyết 超siêu 一nhất 切thiết 說thuyết 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 諸chư 說thuyết 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 若nhược 如như 是thị 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 界giới 相tương/tướng 。 即tức 名danh 為vi 說thuyết 出xuất 世thế 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 之chi 相tướng 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 界giới 可khả 說thuyết 方phương 處xứ 在tại 此thử 在tại 彼bỉ 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 實thật 不bất 可khả 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 此thử 中trung 何hà 謂vị 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 有hữu 遠viễn 彼bỉ 岸ngạn 少thiểu 分phần 可khả 得đắc 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 有hữu 遠viễn 彼bỉ 岸ngạn 少thiểu 分phần 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 應ưng/ứng 說thuyết 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 有hữu 遠viễn 彼bỉ 岸ngạn 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 有hữu 遠viễn 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 不bất 說thuyết 此thử 有hữu 彼bỉ 岸ngạn 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 此thử 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 謂vị 妙diệu 智trí 作tác 業nghiệp 到đáo 一nhất 切thiết 法pháp 。 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 語ngữ 非phi 業nghiệp 能năng 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 隨tùy 覺giác 諸chư 法pháp 。 若nhược 能năng 隨tùy 覺giác 即tức 違vi 覺giác 悟ngộ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 無vô 物vật 可khả 名danh 隨tùy 覺giác 。 隨tùy 覺giác 無vô 故cố 覺giác 悟ngộ 亦diệc 無vô 。 即tức 於ư 諸chư 法pháp 無vô 通thông 達đạt 義nghĩa 。 隨tùy 覺giác 通thông 達đạt 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 是thị 菩bồ 提đề 故cố 。 隨tùy 覺giác 諸chư 法pháp 故cố 名danh 菩bồ 提đề 。 云vân 何hà 此thử 能năng 隨tùy 覺giác 諸chư 法pháp 。 此thử 中trung 無vô 物vật 可khả 名danh 菩bồ 提đề 。 故cố 於ư 此thử 中trung 亦diệc 無vô 隨tùy 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 有hữu 菩bồ 提đề 少thiểu 分phần 可khả 得đắc 。 即tức 菩Bồ 提Đề 內nội 應ưng/ứng 得đắc 菩bồ 提đề 。 然nhiên 菩bồ 提đề 中trung 菩bồ 提đề 非phi 有hữu 。 應ưng/ứng 作tác 如như 是thị 現hiện 證chứng 菩bồ 提đề 。 非phi 隨tùy 覺giác 故cố 。 非phi 通thông 達đạt 故cố 說thuyết 名danh 覺giác 悟ngộ 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 隨tùy 覺giác 。 不bất 可khả 通thông 達đạt 。 又hựu 法pháp 。 非phi 法pháp 俱câu 無vô 自tự 性tánh 。 由do 覺giác 此thử 理lý 故cố 名danh 菩bồ 提đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 能năng 得đắc 菩bồ 提đề 。 非phi 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 能năng 了liễu 菩bồ 提đề 。 如như 實thật 菩bồ 提đề 不bất 可khả 了liễu 故cố 。 不bất 可khả 表biểu 故cố 。 非phi 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 生sanh 起khởi 菩bồ 提đề 。 菩bồ 提đề 無vô 生sanh 無vô 起khởi 性tánh 故cố 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 言ngôn 菩bồ 提đề 者giả 無vô 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 非phi 菩bồ 提đề 內nội 有hữu 少thiểu 有hữu 情tình 。 有hữu 情tình 施thi 設thiết 。 於ư 菩bồ 提đề 內nội 既ký 無vô 有hữu 情tình 。 有hữu 情tình 施thi 設thiết 。 云vân 何hà 可khả 說thuyết 此thử 是thị 菩bồ 提đề 所sở 有hữu 薩tát 埵đóa/đỏa 。 此thử 是thị 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 菩bồ 提đề 中trung 菩bồ 提đề 可khả 得đắc 。 非phi 菩bồ 提đề 中trung 薩tát 埵đóa/đỏa 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩bồ 提đề 超siêu 越việt 。 菩bồ 提đề 無vô 生sanh 。 菩bồ 提đề 無vô 起khởi 。 菩bồ 提đề 無vô 相tướng 。 非phi 菩bồ 提đề 中trung 有hữu 薩tát 埵đóa/đỏa 性tánh 。 非phi 菩bồ 提đề 中trung 薩tát 埵đóa/đỏa 可khả 得đắc 。 非phi 由do 薩tát 埵đóa/đỏa 施thi 設thiết 菩bồ 提đề 。 非phi 由do 菩bồ 提đề 施thi 設thiết 薩tát 埵đóa/đỏa 。 隨tùy 覺giác 薩tát 埵đóa/đỏa 無vô 自tự 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 菩bồ 提đề 。 知tri 菩bồ 提đề 中trung 實thật 無vô 薩tát 埵đóa/đỏa 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 非phi 薩tát 埵đóa/đỏa 想tưởng 之chi 所sở 顯hiển 示thị 。 除trừ 薩tát 埵đóa/đỏa 想tưởng 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 離ly 名danh 言ngôn 故cố 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 離ly 薩tát 埵đóa/đỏa 性tánh 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 離ly 薩tát 埵đóa/đỏa 想tưởng 。 知tri 菩bồ 提đề 故cố 說thuyết 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 知tri 菩bồ 提đề 。 謂vị 知tri 菩bồ 提đề 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 。 菩bồ 提đề 無vô 作tác 。 菩bồ 提đề 無vô 生sanh 。 菩bồ 提đề 無vô 滅diệt 。 非phi 菩bồ 提đề 性tánh 能năng 了liễu 菩bồ 提đề 。 亦diệc 非phi 菩bồ 提đề 是thị 所sở 顯hiển 了liễu 。 不bất 可khả 顯hiển 了liễu 。 不bất 可khả 施thi 設thiết 。 不bất 可khả 引dẫn 轉chuyển 故cố 名danh 菩bồ 提đề 。 若nhược 能năng 無vô 倒đảo 隨tùy 覺giác 通thông 達đạt 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 分phân 別biệt 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 可khả 得đắc 。 即tức 應ưng/ứng 可khả 得đắc 此thử 是thị 菩bồ 提đề 。 此thử 屬thuộc 菩bồ 提đề 。 此thử 是thị 薩tát 埵đóa/đỏa 。 此thử 屬thuộc 薩tát 埵đóa/đỏa 。 然nhiên 不bất 可khả 說thuyết 此thử 是thị 菩bồ 提đề 。 此thử 屬thuộc 菩bồ 提đề 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 此thử 是thị 薩tát 埵đóa/đỏa 。 此thử 屬thuộc 薩tát 埵đóa/đỏa 。 以dĩ 能năng 隨tùy 覺giác 實thật 無vô 薩tát 埵đóa/đỏa 。 無vô 薩tát 埵đóa/đỏa 性tánh 。 離ly 薩tát 埵đóa/đỏa 性tánh 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 由do 無vô 薩tát 埵đóa/đỏa 除trừ 薩tát 埵đóa/đỏa 想tưởng 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 有hữu 情tình 界giới 者giả 即tức 是thị 無vô 實thật 有hữu 情tình 增tăng 語ngữ 。 非phi 有hữu 情tình 中trung 有hữu 有hữu 情tình 性tánh 。 有hữu 情tình 無vô 故cố 名danh 有hữu 情tình 界giới 。 若nhược 有hữu 情tình 中trung 有hữu 有hữu 情tình 性tánh 。 則tắc 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 為vi 有hữu 情tình 界giới 。 有hữu 情tình 界giới 者giả 即tức 顯hiển 無vô 界giới 。 以dĩ 有hữu 情tình 界giới 無vô 界giới 性tánh 故cố 。 若nhược 有hữu 情tình 界giới 即tức 界giới 性tánh 有hữu 。 則tắc 應ưng/ứng 實thật 有hữu 命mạng 者giả 即tức 身thân 。 若nhược 有hữu 情tình 界giới 離ly 界giới 性tánh 有hữu 。 則tắc 應ưng/ứng 實thật 有hữu 命mạng 者giả 異dị 身thân 。 然nhiên 有hữu 情tình 界giới 無vô 實thật 界giới 性tánh 。 但đãn 由do 世thế 俗tục 假giả 說thuyết 為vi 界giới 。 非phi 有hữu 情tình 界giới 中trung 。 可khả 有hữu 界giới 性tánh 。 亦diệc 非phi 界giới 性tánh 中trung 有hữu 有hữu 情tình 界giới 。 非phi 即tức 界giới 性tánh 是thị 有hữu 情tình 界giới 。 非phi 離ly 界giới 性tánh 有hữu 有hữu 情tình 界giới 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 界giới 性tánh 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 我ngã 依y 此thử 義nghĩa 密mật 意ý 說thuyết 言ngôn 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 不bất 可khả 施thi 設thiết 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 有hữu 情tình 界giới 非phi 有hữu 性tánh 故cố 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 離ly 有hữu 性tánh 故cố 。 如như 有hữu 情tình 界giới 不bất 可khả 施thi 設thiết 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 可khả 施thi 設thiết 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 實thật 性tánh 故cố 。 不bất 可khả 言ngôn 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 隨tùy 覺giác 諸chư 法pháp 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 隨tùy 覺giác 佛Phật 法pháp 。 我ngã 依y 此thử 義nghĩa 密mật 意ý 說thuyết 言ngôn 。 如như 有hữu 情tình 界giới 不bất 可khả 施thi 設thiết 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 可khả 施thi 設thiết 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 減giảm 無vô 滿mãn 。 以dĩ 無vô 真chân 實thật 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 即tức 是thị 佛Phật 法pháp 無vô 減giảm 無vô 滿mãn 。 如như 是thị 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 即tức 名danh 佛Phật 法pháp 無vô 減giảm 無vô 滿mãn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 減giảm 滿mãn 故cố 說thuyết 名danh 佛Phật 法pháp 。 佛Phật 法pháp 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp 增tăng 語ngữ 。 非phi 諸chư 佛Phật 法pháp 有hữu 物vật 能năng 令linh 或hoặc 減giảm 或hoặc 滿mãn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 即tức 隨tùy 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 若nhược 能năng 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 此thử 中trung 無vô 法pháp 或hoặc 減giảm 或hoặc 滿mãn 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 增tăng 語ngữ 。 非phi 彼bỉ 法Pháp 界Giới 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 彼bỉ 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 際tế 故cố 。 非phi 有hữu 情tình 界giới 及cập 彼bỉ 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 可khả 得đắc 。 非phi 有hữu 情tình 界giới 及cập 彼bỉ 法Pháp 界Giới 或hoặc 減giảm 。 或hoặc 滿mãn 。 或hoặc 得đắc 。 或hoặc 有hữu 。 如như 是thị 隨tùy 覺giác 即tức 名danh 菩bồ 提đề 。 由do 此thử 故cố 言ngôn 。 非phi 諸chư 佛Phật 法pháp 可khả 得đắc 施thi 設thiết 有hữu 減giảm 有hữu 滿mãn 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 無vô 減giảm 滿mãn 性tánh 若nhược 能năng 如như 實thật 。 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 當đương 知tri 名danh 為vi 如như 實thật 見kiến 者giả 。 非phi 於ư 此thử 中trung 能năng 有hữu 取thủ 捨xả 。 如như 是thị 隨tùy 覺giác 說thuyết 名danh 菩bồ 提đề 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩bồ 提đề 者giả 即tức 是thị 佛Phật 相tương/tướng 。 云vân 何hà 佛Phật 相tương/tướng 。 謂vị 一nhất 切thiết 相tương/tướng 畢tất 竟cánh 無vô 相tướng 即tức 是thị 佛Phật 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 畢tất 竟cánh 無vô 相tướng 與dữ 菩bồ 提đề 相tương/tướng 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 如như 是thị 隨tùy 覺giác 說thuyết 名danh 菩bồ 提đề 。 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 而nhi 不bất 如như 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 要yếu 能năng 隨tùy 覺giác 如như 是thị 法pháp 故cố 說thuyết 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 實thật 不bất 了liễu 知tri 如như 是thị 法pháp 性tánh 。 而nhi 謂vị 。 我ngã 能năng 如như 實thật 隨tùy 覺giác 。 自tự 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 彼bỉ 類loại 遠viễn 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 遠viễn 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 名danh 誑cuống 惑hoặc 天thiên 。 人nhân 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 但đãn 虛hư 言ngôn 自tự 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 成thành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 應ưng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 但đãn 虛hư 言ngôn 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 非phi 由do 語ngữ 故cố 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 由do 語ngữ 業nghiệp 自tự 稱xưng 名danh 故cố 便tiện 得đắc 菩bồ 提đề 。 亦diệc 非phi 由do 語ngữ 自tự 稱xưng 名danh 故cố 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地địa 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 行hành 菩bồ 提đề 行hành 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 知tri 有hữu 情tình 非phi 有hữu 情tình 故cố 。 若nhược 知tri 有hữu 情tình 非phi 有hữu 情tình 性tánh 。 行hành 菩bồ 提đề 行hành 應ưng/ứng 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 然nhiên 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 自tự 行hành 。 自tự 境cảnh 。 自tự 所sở 行hành 處xứ 。 若nhược 於ư 自tự 行hành 如như 實thật 了liễu 知tri 。 則tắc 不bất 復phục 行hành 有hữu 分phân 別biệt 行hành 。 由do 分phân 別biệt 行hành 。 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 緣duyên 虛hư 妄vọng 境cảnh 起khởi 顛Điên 倒Đảo 行hành 。 亦diệc 緣duyên 菩bồ 提đề 而nhi 起khởi 慢mạn 執chấp 。 彼bỉ 緣duyên 妄vọng 境cảnh 起khởi 倒đảo 慢mạn 行hành 。 分phân 別biệt 行hành 故cố 。 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 況huống 得đắc 菩bồ 提đề 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 如như 是thị 法pháp 者giả 。 則tắc 不bất 復phục 起khởi 緣duyên 虛hư 妄vọng 行hành 。 亦diệc 不bất 復phục 緣duyên 諸chư 法pháp 起khởi 慢mạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 於ư 無vô 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 由do 分phân 別biệt 故cố 起khởi 分phân 別biệt 行hành 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 非phi 於ư 此thử 處xứ 而nhi 有hữu 所sở 行hành 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 非phi 於ư 此thử 處xứ 復phục 有hữu 所sở 行hành 。 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 而nhi 修tu 行hành 故cố 。 一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 復phục 攀phan/phàn 緣duyên 。 不bất 復phục 分phân 別biệt 。 不bất 遊du 。 不bất 履lý 。 如như 是thị 名danh 為vi 真chân 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 以dĩ 無vô 所sở 行hành 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 以dĩ 能năng 如như 是thị 隨tùy 覺giác 諸chư 法pháp 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 名danh 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 無vô 有hữu 情tình 者giả 當đương 知tri 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 增tăng 語ngữ 。 以dĩ 能năng 遣khiển 除trừ 一nhất 切thiết 想tưởng 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 能năng 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 非phi 實thật 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 非phi 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 顛Điên 倒Đảo 執chấp 著trước 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 遍biến 計kế 所sở 執chấp 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 所sở 緣duyên 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 敗bại 壞hoại 。 自tự 行hành 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 有hữu 情tình 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 非phi 有hữu 諸chư 有hữu 情tình 類loại 造tạo 作tác 彼bỉ 法pháp 。 是thị 名danh 無vô 明minh 緣duyên 行hành 有hữu 情tình 。 何hà 法pháp 非phi 有hữu 。 謂vị 所sở 執chấp 我ngã 。 所sở 執chấp 我ngã 所sở 。 我ngã 。 我ngã 所sở 執chấp 所sở 執chấp 所sở 恃thị 。 彼bỉ 法pháp 非phi 有hữu 。 若nhược 有hữu 彼bỉ 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 執chấp 為vì 我ngã 。 執chấp 為vì 我ngã 所sở 。 我ngã 。 我ngã 所sở 執chấp 所sở 執chấp 。 所sở 恃thị 皆giai 應ưng 實thật 有hữu 。 不bất 名danh 虛hư 妄vọng 。 以dĩ 無vô 彼bỉ 法pháp 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 妄vọng 執chấp 為vì 我ngã 。 執chấp 為vì 我ngã 所sở 。 我ngã 。 我ngã 所sở 執chấp 所sở 執chấp 。 所sở 恃thị 皆giai 非phi 實thật 有hữu 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 非phi 實thật 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 有hữu 情tình 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 有hữu 情tình 名danh 有hữu 少thiểu 實thật 法pháp 。 可khả 執chấp 為vì 我ngã 。 或hoặc 為vì 我ngã 所sở 。 或hoặc 為vi 二nhị 執chấp 所sở 執chấp 。 所sở 恃thị 。 以dĩ 無vô 實thật 法pháp 。 是thị 故cố 可khả 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 非phi 實thật 有hữu 情tình 。 非phi 有hữu 情tình 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 非phi 實thật 增tăng 語ngữ 。 言ngôn 非phi 實thật 者giả 。 當đương 知tri 即tức 非phi 有hữu 情tình 增tăng 語ngữ 。 又hựu 如như 非phi 實thật 有hữu 情tình 想tưởng 中trung 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 妄vọng 執chấp 為vi 實thật 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 非phi 實thật 有hữu 情tình 。 又hựu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 言ngôn 非phi 實thật 者giả 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 無vô 實thật 無vô 起khởi 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 真chân 實thật 亦diệc 無vô 起khởi 故cố 。 此thử 中trung 有hữu 情tình 虛hư 妄vọng 執chấp 著trước 而nhi 自tự 纏triền 繫hệ 。 是thị 故cố 可khả 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 所sở 緣duyên 有hữu 情tình 。 彼bỉ 於ư 自tự 行hành 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 可khả 說thuyết 非phi 實thật 有hữu 情tình 即tức 是thị 於ư 中trung 無vô 遍biến 覺giác 義nghĩa 。 若nhược 於ư 諸chư 行hành 有hữu 遍biến 覺giác 者giả 。 當đương 知tri 彼bỉ 類loại 可khả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com