佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 能năng 離ly 八bát 難nạn 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 離ly 不bất 善thiện 業nghiệp 。 二nhị 者giả 如Như 來Lai 所sở 立lập 禁cấm 戒giới 而nhi 不bất 違vi 越việt 。 三tam 者giả 遠viễn 離ly 慳san 悋lận 。 四tứ 者giả 於ư 先tiên 佛Phật 所sở 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 五ngũ 者giả 勤cần 修tu 福phước 行hành 。 六lục 者giả 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 七thất 者giả 善thiện 解giải 方phương 便tiện 。 八bát 者giả 勝thắng 願nguyện 具cụ 足túc 。 九cửu 者giả 多đa 起khởi 厭yếm 患hoạn 。 十thập 者giả 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 設thiết 或hoặc 示thị 現hiện 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 亦diệc 不bất 受thọ 彼bỉ 地địa 獄ngục 極cực 苦khổ 。 復phục 不bất 久cửu 處xứ 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 又hựu 不bất 於ư 彼bỉ 有hữu 情tình 生sanh 瞋sân 惱não 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 性tánh 具cụ 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 禁cấm 戒giới 不bất 違vi 越việt 故cố 。 不bất 墮đọa 畜súc 生sanh 之chi 趣thú 。 設thiết 或hoặc 示thị 現hiện 生sanh 彼bỉ 趣thú 中trung 。 而nhi 亦diệc 不bất 受thọ 。 畜súc 生sanh 之chi 苦khổ 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 起khởi 慳san 悋lận 。 不bất 以dĩ 慳san 因nhân 緣duyên 故cố 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 設thiết 或hoặc 示thị 現hiện 生sanh 彼bỉ 趣thú 中trung 。 而nhi 亦diệc 不bất 受thọ 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 之chi 家gia 。 設thiết 生sanh 於ư 彼bỉ 亦diệc 不bất 壞hoại 淨tịnh 信tín 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 常thường 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 久cửu 修tu 善thiện 法Pháp 。 於ư 先tiên 佛Phật 所sở 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 而nhi 常thường 於ư 彼bỉ 正chánh 見kiến 家gia 生sanh 。 於ư 彼bỉ 生sanh 已dĩ 淨tịnh 信tín 具cụ 足túc 。 亦diệc 復phục 廣quảng 大đại 增tăng 長trưởng 淨tịnh 信tín 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 根căn 亦diệc 不bất 缺khuyết 壞hoại 。 若nhược 復phục 諸chư 根căn 有hữu 所sở 缺khuyết 壞hoại 。 即tức 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 不bất 能năng 堪kham 任nhậm 法Pháp 器khí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 集tập 福phước 德đức 勤cần 修tu 福phước 行hành 。 常thường 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 塔tháp 廟miếu 若nhược 法pháp 若nhược 僧tăng 。 常thường 所sở 親thân 近cận 作tác 諸chư 勝thắng 行hành 。 由do 勝thắng 行hành 廣quảng 修tu 於ư 己kỷ 。 乃nãi 得đắc 諸chư 根căn 圓viên 具cụ 。 以dĩ 圓viên 具cụ 故cố 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 即tức 大đại 法Pháp 器khí 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 邊biên 國quốc 。 其kỳ 中trung 有hữu 情tình 。 愚ngu 騃ngãi 聾lung 瘂á 。 色sắc 力lực 不bất 具cụ 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 善thiện 言ngôn 惡ác 言ngôn 不bất 曉hiểu 其kỳ 義nghĩa 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 非phi 其kỳ 法Pháp 器khí 。 不bất 識thức 父phụ 母mẫu 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 常thường 生sanh 中trung 國quốc 。 其kỳ 中trung 有hữu 情tình 。 根căn 性tánh 明minh 利lợi 。 多đa 有hữu 智trí 者giả 。 復phục 為vì 智trí 者giả 所sở 許hứa 。 是thị 所sở 堪kham 任nhậm 具cụ 有hữu 力lực 能năng 。 善thiện 言ngôn 惡ác 言ngôn 悉tất 曉hiểu 其kỳ 義nghĩa 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 是thị 大đại 法Pháp 器khí 。 深thâm 信tín 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 長trường 壽thọ 天thiên 。 若nhược 生sanh 其kỳ 中trung 。 雖tuy 有hữu 無vô 數số 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 不bất 值trị 遇ngộ 。 利lợi 有hữu 情tình 事sự 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 欲Dục 界Giới 。 此thử 中trung 有hữu 情tình 值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 愛ái 樂nhạo 親thân 近cận 而nhi 可khả 化hóa 度độ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 具cụ 方phương 便tiện 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 世thế 界giới 。 若nhược 生sanh 其kỳ 中trung 。 即tức 不bất 見kiến 佛Phật 不bất 聞văn 法Pháp 不bất 供cung 僧tăng 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 生sanh 於ư 三Tam 寶Bảo 具cụ 足túc 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 昔tích 所sở 修tu 勝thắng 願nguyện 具cụ 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 聞văn 諸chư 可khả 厭yếm 事sự 。 無vô 有hữu 不bất 生sanh 厭yếm 惡ác 心tâm 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 纔tài 聞văn 是thị 事sự 。 即tức 起khởi 厭yếm 患hoạn 之chi 心tâm 。 生sanh 厭yếm 患hoạn 已dĩ 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 斷đoán/đoạn 諸chư 惡ác 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 能năng 遠viễn 離ly 八bát 難nạn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 不bất 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 遠viễn 離ly 諂siểm 誑cuống 。 二nhị 者giả 正chánh 而nhi 無vô 曲khúc 清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch 。 遠viễn 離ly 追truy 求cầu 猶do 豫dự 分phân 別biệt 。 三tam 者giả 受thọ 持trì 佛Phật 法pháp 。 四tứ 者giả 於ư 法pháp 而nhi 不bất 祕bí 惜tích 。 五ngũ 者giả 遠viễn 離ly 法pháp 慳san 。 六lục 者giả 不bất 作tác 障chướng 法pháp 因nhân 緣duyên 。 七thất 者giả 無vô 不bất 實thật 語ngữ 。 八bát 者giả 攝nhiếp 受thọ 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 如như 說thuyết 能năng 行hành 。 於ư 彼bỉ 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 人nhân 所sở 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 。 九cửu 者giả 於ư 彼bỉ 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 人nhân 所sở 。 為vi 漸tiệm 入nhập 大Đại 乘Thừa 故cố 起khởi 親thân 近cận 想tưởng 。 十thập 者giả 深thâm 入nhập 大Đại 乘Thừa 故cố 。 於ư 說thuyết 法Pháp 人nhân 起khởi 師sư 尊tôn 想tưởng 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 不bất 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 持trì 正Chánh 法Pháp 。 三tam 者giả 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 四tứ 者giả 除trừ 疑nghi 離ly 障chướng 。 五ngũ 者giả 多đa 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 六lục 者giả 多đa 作tác 觀quán 想tưởng 。 七thất 者giả 常thường 住trụ 定định 心tâm 。 八bát 者giả 生sanh 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 九cửu 者giả 常thường 受thọ 化hóa 生sanh 。 十thập 者giả 得đắc 明minh 利lợi 識thức 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 由do 廣quảng 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 即tức 能năng 尊tôn 重trọng 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 重trọng/trùng 法pháp 故cố 。 乃nãi 於ư 持trì 法Pháp 人nhân 所sở 。 以dĩ 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 能năng 於ư 正Chánh 法Pháp 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 以dĩ 所sở 得đắc 法Pháp 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 由do 是thị 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 勤cần 行hành 修tu 習tập 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 復phục 能năng 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 戒giới 有hữu 三tam 種chủng 謂vị 身thân 語ngữ 心tâm 。 由do 其kỳ 三tam 業nghiệp 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 即tức 能năng 除trừ 疑nghi 離ly 諸chư 障chướng 染nhiễm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 由do 戒giới 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 即tức 能năng 除trừ 疑nghi 離ly 障chướng 。 離ly 疑nghi 障chướng 故cố 多đa 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 心tâm 喜hỷ 故cố 多đa 作tác 觀quán 想tưởng 。 由do 觀quán 想tưởng 故cố 常thường 住trụ 定định 心tâm 。 心tâm 住trụ 定định 故cố 生sanh 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 處xứ 清thanh 淨tịnh 故cố 常thường 受thọ 化hóa 生sanh 。 以dĩ 化hóa 生sanh 故cố 得đắc 明minh 利lợi 識thức 。 識thức 明minh 利lợi 故cố 能năng 知tri 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 三tam 四tứ 五ngũ 生sanh 。 若nhược 十thập 二nhị 十thập 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 無vô 數số 生sanh 中trung 宿Túc 命Mạng 通Thông 事sự 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 不bất 離ly 見kiến 佛Phật 或hoặc 聞văn 或hoặc 念niệm 。 二nhị 者giả 不bất 離ly 聞văn 法Pháp 。 三tam 者giả 不bất 離ly 供cung 僧tăng 。 四tứ 者giả 不bất 離ly 於ư 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 歎thán 禮lễ 拜bái 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 或hoặc 復phục 頂đảnh 禮lễ 。 五ngũ 者giả 不bất 離ly 於ư 多đa 聞văn 人nhân 所sở 聽thính 受thọ 說thuyết 法Pháp 。 六lục 者giả 不bất 離ly 聽thính 受thọ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法pháp 。 七thất 者giả 不bất 離ly 聽thính 受thọ 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 八bát 者giả 不bất 離ly 聽thính 受thọ 三tam 解giải 脫thoát 法pháp 。 九cửu 者giả 不bất 離ly 聽thính 受thọ 四tứ 梵Phạm 行hạnh 法pháp 。 十thập 者giả 不bất 離ly 聽thính 受thọ 一Nhất 切Thiết 智Trí 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 遠viễn 離ly 破phá 戒giới 人nhân 故cố 。 即tức 能năng 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 二nhị 者giả 遠viễn 離ly 壞hoại 正chánh 見kiến 人nhân 。 三tam 者giả 遠viễn 離ly 壞hoại 軌quỹ 範phạm 人nhân 。 四tứ 者giả 遠viễn 離ly 壞hoại 正chánh 命mạng 人nhân 。 五ngũ 者giả 遠viễn 離ly 耽đam 湎miện 之chi 人nhân 。 六lục 者giả 遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi 之chi 人nhân 。 七thất 者giả 遠viễn 離ly 沈trầm 沒một 生sanh 死tử 之chi 人nhân 。 八bát 者giả 遠viễn 離ly 背bối/bội 菩bồ 提đề 人nhân 。 九cửu 者giả 遠viễn 離ly 習tập 近cận 白bạch 衣y 之chi 人nhân 。 十thập 者giả 遠viễn 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 能năng 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 處xứ 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 而nhi 亦diệc 不bất 於ư 彼bỉ 等đẳng 人nhân 所sở 生sanh 恚khuể 惡ác 心tâm 生sanh 惱não 害hại 心tâm 生sanh 輕khinh 慢mạn 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 起khởi 是thị 心tâm 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 界giới 緣duyên 成thành 。 性tánh 欲dục 相tương 染nhiễm 習tập 相tương/tướng 近cận 故cố 即tức 有hữu 所sở 壞hoại 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 離ly 所sở 習tập 性tánh 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 能năng 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 得đắc 平bình 等đẳng 身thân 。 二nhị 者giả 得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân 。 三tam 者giả 得đắc 無vô 盡tận 身thân 。 四tứ 者giả 得đắc 積tích 集tập 善thiện 身thân 。 五ngũ 者giả 得đắc 法Pháp 身thân 。 六lục 者giả 得đắc 不bất 可khả 計kế 度độ 難nan 測trắc 之chi 身thân 。 七thất 者giả 得đắc 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 八bát 者giả 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 身thân 。 九cửu 者giả 得đắc 等đẳng 虛hư 空không 身thân 。 十thập 者giả 得đắc 妙diệu 智trí 身thân 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 分phần/phân 位vị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 平bình 等đẳng 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 離ly 一nhất 切thiết 險hiểm 惡ác 之chi 身thân 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地địa 法pháp 。 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân 。 善thiện 具cụ 淨tịnh 戒giới 故cố 。 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 盡tận 身thân 。 已dĩ 離ly 一nhất 切thiết 瞋sân 恚khuể 故cố 。 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 積tích 集tập 善thiện 身thân 。 積tích 集tập 諸chư 佛Phật 法pháp 故cố 。 五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 法Pháp 身thân 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 六lục 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 不bất 可khả 計kế 度độ 難nan 測trắc 之chi 身thân 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 不bất 可khả 計kế 度độ 甚thậm 深thâm 法Pháp 故cố 。 七thất 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 積tích 集tập 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 故cố 。 八bát 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 身thân 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 戲hí 論luận 及cập 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 九cửu 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 等đẳng 虛hư 空không 身thân 。 能năng 現hiện 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 身thân 故cố 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 妙diệu 智trí 身thân 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 所sở 知tri 法pháp 故cố 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 與dữ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 有hữu 別biệt 異dị 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 身thân 無vô 有hữu 別biệt 。 其kỳ 功công 德đức 相tương/tướng 而nhi 各các 有hữu 異dị 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 身thân 無vô 有hữu 別biệt 功công 德đức 相tương/tướng 異dị 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 身thân 實thật 無vô 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 者giả 積tích 集tập 所sở 成thành 同đồng 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 然nhiên 功công 德đức 相tương/tướng 而nhi 各các 有hữu 異dị 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 功công 德đức 相tương/tướng 異dị 者giả 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 說thuyết 喻dụ 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 譬thí 如như 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 若nhược 不bất 磨ma 治trị 與dữ 磨ma 治trị 者giả 。 二nhị 寶bảo 俱câu 名danh 摩ma 尼ni 之chi 數số 。 而nhi 彼bỉ 已dĩ 磨ma 治trị 者giả 。 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 光quang 明minh 煥hoán 耀diệu 瑩oánh 潔khiết 可khả 愛ái 。 與dữ 不bất 磨ma 治trị 不bất 可khả 倫luân 比tỉ 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 。 如Như 來Lai 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 實thật 皆giai 同đồng 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 身thân 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 對đối 如Như 來Lai 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 前tiền 。 說thuyết 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 之chi 相tướng 不bất 可khả 倫luân 比tỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 如Như 來Lai 身thân 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 滿mãn 有hữu 情tình 界giới 及cập 虛hư 空không 界giới 。 光quang 明minh 顯hiển 煥hoán 照chiếu 耀diệu 而nhi 住trụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 者giả 。 磨ma 治trị 清thanh 淨tịnh 離ly 一nhất 切thiết 垢cấu 。 不bất 可khả 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 身thân 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 而nhi 為vi 倫luân 比tỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 餘dư 垢cấu 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 白bạch 分phần/phân 中trung 初sơ 二nhị 夜dạ 月nguyệt 與dữ 彼bỉ 望vọng 夕tịch 。 圓viên 明minh 相tướng 遠viễn 體thể 無vô 殊thù 異dị 。 法pháp 有hữu 差sai/sái 漸tiệm 故cố 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 俱câu 名danh 為vi 身thân 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 身thân 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 對đối 如Như 來Lai 前tiền 不bất 可khả 倫luân 比tỉ 。 其kỳ 猶do 初sơ 二nhị 與dữ 十thập 五ngũ 月nguyệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 說thuyết 如Như 來Lai 身thân 與dữ 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 雖tuy 同đồng 一nhất 相tương/tướng 而nhi 功công 德đức 異dị 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 不bất 為vi 貪tham 瞋sân 癡si 所sở 壞hoại 。 二nhị 者giả 不bất 為vi 忿phẫn 惱não 疲bì 倦quyện 驕kiêu 慢mạn 顛Điên 倒Đảo 見kiến 等đẳng 所sở 壞hoại 。 三tam 者giả 不bất 為vi 世thế 間gian 八bát 法pháp 所sở 壞hoại 。 四tứ 者giả 不bất 為vi 惡ác 趣thú 之chi 苦khổ 所sở 壞hoại 。 五ngũ 者giả 不bất 為vi 一nhất 切thiết 苦khổ 所sở 壞hoại 。 六lục 者giả 不bất 為vi 生sanh 老lão 死tử 苦khổ 所sở 壞hoại 。 七thất 者giả 不bất 為vi 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 他tha 論luận 所sở 壞hoại 。 八bát 者giả 不bất 為vi 諸chư 魔ma 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 所sở 壞hoại 。 九cửu 者giả 不bất 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 壞hoại 。 十thập 者giả 不bất 為vi 一nhất 切thiết 欲dục 境cảnh 所sở 壞hoại 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 之chi 身thân 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 為vi 大đại 導đạo 師sư 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 得đắc 他tha 信tín 許hứa 。 二nhị 者giả 為vi 他tha 所sở 敬kính 。 三tam 者giả 善thiện 作tác 指chỉ 引dẫn 。 四tứ 者giả 為vi 他tha 依y 止chỉ 。 五ngũ 者giả 能năng 為vi 濟tế 命mạng 。 六lục 者giả 善thiện 備bị 資tư 糧lương 。 七thất 者giả 富phú 有hữu 財tài 寶bảo 。 八bát 者giả 無vô 其kỳ 止chỉ 足túc 。 九cửu 者giả 為vi 作tác 先tiên 導đạo 。 十thập 者giả 善thiện 到đáo 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 云vân 何hà 是thị 得đắc 他tha 信tín 許hứa 。 乃nãi 至chí 善thiện 到đáo 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 若nhược 王vương 若nhược 王vương 臣thần 皆giai 悉tất 信tín 許hứa 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 諸chư 佛Phật 若nhược 佛Phật 之chi 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 皆giai 悉tất 信tín 許hứa 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 得đắc 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 得đắc 一nhất 切thiết 學Học 無Vô 學Học 眾chúng 。 及cập 餘dư 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 能năng 於ư 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 之chi 中trung 為vi 作tác 指chỉ 引dẫn 。 令linh 其kỳ 安an 隱ẩn 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 之chi 中trung 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 指chỉ 引dẫn 其kỳ 道đạo 。 令linh 知tri 煩phiền 惱não 惡ác 賊tặc 之chi 處xứ 。 使sử 獲hoạch 安an 隱ẩn 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 為vi 諸chư 孤cô 露lộ 困khốn 苦khổ 之chi 者giả 作tác 其kỳ 依y 止chỉ 。 使sử 令linh 得đắc 出xuất 曠khoáng 野dã 險hiểm 路lộ 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 為vi 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 而nhi 作tác 依y 止chỉ 。 使sử 令linh 得đắc 出xuất 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 大đại 險hiểm 惡ác 道đạo 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 能năng 為vi 王vương 官quan 及cập 餘dư 人nhân 眾chúng 。 設thiết 以dĩ 所sở 須tu 作tác 其kỳ 濟tế 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 為vi 耽đam 著trước 生sanh 死tử 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 設thiết 以dĩ 方phương 便tiện 作tác 其kỳ 濟tế 命mạng 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 隨tùy 諸chư 方phương 處xứ 。 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 。 與dữ 諸chư 商thương 眾chúng 同đồng 涉thiệp 曠khoáng 野dã 險hiểm 惡ác 道đạo 路lộ 期kỳ 至chí 城thành 邑ấp 。 是thị 時thời 導đạo 師sư 善thiện 備bị 資tư 糧lương 令linh 諸chư 商thương 眾chúng 同đồng 出xuất 曠khoáng 野dã 險hiểm 惡ác 之chi 道đạo 。 乃nãi 至chí 安an 隱ẩn 得đắc 到đáo 城thành 邑ấp 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 欲dục 往vãng 詣nghệ 親thân 近cận 佛Phật 所sở 。 欲dục 為vi 攝nhiếp 受thọ 廣quảng 多đa 有hữu 情tình 。 過quá 大đại 生sanh 死tử 險hiểm 惡ác 道đạo 中trung 。 欲dục 令linh 有hữu 情tình 悉tất 到đáo 一Nhất 切Thiết 智Trí 大đại 城thành 之chi 所sở 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 善thiện 備bị 福phước 智trí 諸chư 行hành 資tư 糧lương 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 欲dục 止chỉ 諸chư 方phương 富phú 有hữu 財tài 寶bảo 資tư 生sanh 緣duyên 具cụ 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 摩ma 尼ni 珊san 瑚hô 車xa 渠cừ 等đẳng 寶bảo 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 止chỉ 一Nhất 切Thiết 智Trí 大đại 城thành 故cố 。 廣quảng 集tập 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 勝thắng 行hành 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 於ư 其kỳ 財tài 寶bảo 希hy 取thủ 無vô 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 聖thánh 法pháp 財tài 積tích 集tập 無vô 足túc 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 與dữ 諸chư 商thương 眾chúng 善thiện 為vi 先tiên 導đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 主chủ 宰tể 故cố 。 善thiện 增tăng 益ích 故cố 。 所sở 作tác 勝thắng 上thượng 故cố 。 能năng 以dĩ 愛ái 語ngữ 而nhi 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 為vi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 而nhi 作tác 先tiên 導đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 功công 德đức 法pháp 善thiện 增tăng 益ích 故cố 。 分phần/phân 位vị 勝thắng 上thượng 故cố 。 為vi 勝thắng 主chủ 宰tể 故cố 。 出xuất 實thật 語ngữ 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 海hải 導đạo 師sư 具cụ 力lực 能năng 故cố 得đắc 到đáo 城thành 邑ấp 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 具cụ 勝thắng 力lực 能năng 得đắc 到đáo 一Nhất 切Thiết 智Trí 大đại 城thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 等đẳng 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 得đắc 他tha 信tín 許hứa 乃nãi 至chí 善thiện 到đáo 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 為vi 大đại 導đạo 師sư 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 善thiện 知tri 正Chánh 道Đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 平bình 坦thản 。 二nhị 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 險hiểm 惡ác 。 三tam 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 安an 隱ẩn 。 四tứ 者giả 知tri 其kỳ 道đạo 善thiện 。 五ngũ 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 流lưu 潤nhuận 枯khô 涸hạc 。 六lục 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 處xứ 所sở 。 七thất 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 之chi 相tướng 。 八bát 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 正chánh 直trực 。 九cửu 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 詰cật 曲khúc 。 十thập 者giả 善thiện 知tri 道đạo 路lộ 出xuất 要yếu 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 善thiện 知tri 正Chánh 道Đạo 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 善thiện 能năng 說thuyết 示thị 無vô 顛Điên 倒Đảo 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 大Đại 乘Thừa 所sở 度độ 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 法pháp 。 不bất 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 法Pháp 。 二nhị 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 所sở 度độ 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 法Pháp 。 不bất 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 法pháp 。 三tam 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 道đạo 所sở 度độ 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 法pháp 。 不bất 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 道Đạo 法Pháp 。 四tứ 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 法pháp 所sở 度độ 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 道Đạo 法Pháp 。 不bất 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 道đạo 。 五ngũ 者giả 著trước 於ư 我ngã 執chấp 法pháp 執chấp 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 如như 應ưng/ứng 為vi 說thuyết 空không 無vô 我ngã 法pháp 。 不bất 說thuyết 我ngã 及cập 有hữu 情tình 壽thọ 者giả 養dưỡng 育dục 補bổ 特đặc 伽già 羅la 道Đạo 法Pháp 。 六lục 者giả 依y 著trước 二nhị 邊biên 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 離ly 二nhị 邊biên 法pháp 。 不bất 說thuyết 著trước 二nhị 邊biên 法pháp 。 七thất 者giả 散tán 亂loạn 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 止chỉ 觀quán 道Đạo 法Pháp 。 不bất 說thuyết 散tán 亂loạn 之chi 法pháp 。 八bát 者giả 愛ái 著trước 戲hí 論luận 有hữu 情tình 。 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 真Chân 如Như 道Đạo 法Pháp 。 不bất 說thuyết 愚ngu 夫phu 愛ái 著trước 戲hí 論luận 之chi 法pháp 。 九cửu 者giả 樂nhạo 著trước 生sanh 死tử 有hữu 情tình 。 為vi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 法Pháp 。 不bất 說thuyết 生sanh 死tử 之chi 法pháp 。 十thập 者giả 住trụ 邪tà 道đạo 有hữu 情tình 。 為vi 說thuyết 離ly 其kỳ 過quá 失thất 荊kinh 棘cức 之chi 法pháp 。 不bất 說thuyết 煩phiền 惱não 荊kinh 棘cức 之chi 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 即tức 能năng 說thuyết 示thị 無vô 顛Điên 倒Đảo 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com