佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 即tức 如như 大đại 海hải 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 為vi 大đại 寶bảo 聚tụ 。 二nhị 者giả 深thâm 難nạn/nan 徹triệt 底để 。 三tam 者giả 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 四tứ 者giả 次thứ 第đệ 漸tiệm 深thâm 。 五ngũ 者giả 不bất 宿tú/túc 死tử 屍thi 。 六lục 者giả 皆giai 同đồng 一nhất 味vị 。 七thất 者giả 容dung 受thọ 眾chúng 流lưu 。 八bát 者giả 潮triều 不bất 失thất 時thời 。 九cửu 者giả 水thủy 族tộc 所sở 依y 。 十thập 者giả 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 寶bảo 聚tụ 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 廣quảng 積tích 眾chúng 寶bảo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 咸hàm 取thủ 其kỳ 寶bảo 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 廣quảng 積tích 一Nhất 切Thiết 智Trí 功công 德đức 寶bảo 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 取thủ 是thị 寶bảo 亦diệc 無vô 窮cùng 盡tận 。 是thị 即tức 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 寶bảo 聚tụ 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 深thâm 難nạn/nan 徹triệt 底để 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 際tế 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 深thâm 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 深thâm 一Nhất 切Thiết 智Trí 漸tiệm 深thâm 一Nhất 切Thiết 智Trí 極cực 深thâm 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 不bất 宿tú/túc 死tử 屍thi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 海hải 法pháp 爾nhĩ 如như 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 結kết 漏lậu 及cập 不bất 善Thiện 知Tri 識Thức 而nhi 所sở 共cộng 止chỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 爾nhĩ 如như 是thị 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 眾chúng 流lưu 入nhập 中trung 皆giai 同đồng 一nhất 味vị 。 所sở 謂vị 鹹hàm 味vị 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 皆giai 同đồng 一nhất 味vị 。 所sở 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 味vị 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 容dung 受thọ 眾chúng 流lưu 而nhi 其kỳ 海hải 水thủy 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 容dung 受thọ 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 法pháp 水thủy 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 潮triều 不bất 失thất 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 應ưng/ứng 成thành 熟thục 化hóa 度độ 有hữu 情tình 亦diệc 不bất 過quá 時thời 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 為vi 諸chư 水thủy 族tộc 依y 止chỉ 窟quật 宅trạch 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 悉tất 取thủ 其kỳ 水thủy 而nhi 無vô 邊biên 際tế 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 亦diệc 無vô 邊biên 際tế 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 即tức 如như 大đại 海hải 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 得đắc 微vi 妙diệu 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 善thiện 求cầu 出xuất 離ly 。 二nhị 者giả 善thiện 知tri 諸chư 出xuất 離ly 法pháp 。 三tam 者giả 善thiện 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 四tứ 者giả 善thiện 知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 五ngũ 者giả 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 六lục 者giả 善thiện 解giải 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 七thất 者giả 善thiện 知tri 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。 八bát 者giả 善thiện 知tri 諸chư 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 九cửu 者giả 善thiện 了liễu 如như 實thật 義nghĩa 。 十thập 者giả 善thiện 觀quán 真chân 實thật 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 求cầu 出xuất 離ly 乃nãi 至chí 善thiện 觀quán 真chân 實thật 智trí 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 應ưng 觀quán 察sát 諸chư 世thế 間gian 相tương/tướng 。 觀quán 見kiến 世thế 間gian 貪tham 火hỏa 熾sí 然nhiên 瞋sân 煙yên 蓬bồng [火*孛] 。 癡si 暗ám 覆phú 蔽tế 瞑minh 然nhiên 無vô 託thác 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 起khởi 是thị 念niệm 。 此thử 諸chư 有hữu 情tình 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 出xuất 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 為vi 勤cần 求cầu 出xuất 離ly 及cập 出xuất 離ly 法pháp 。 由do 得đắc 出xuất 離ly 法pháp 故cố 。 即tức 能năng 隨tùy 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 由do 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 故cố 。 即tức 能năng 如như 實thật 知tri 。 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 由do 知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 故cố 。 即tức 如như 實thật 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 由do 知tri 法pháp 相tương/tướng 故cố 。 即tức 能năng 思tư 察sát 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 由do 能năng 思tư 察sát 緣duyên 生sanh 法pháp 故cố 。 即tức 能năng 解giải 了liễu 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 知tri 世thế 間gian 諸chư 法pháp 無vô 實thật 。 而nhi 亦diệc 顯hiển 示thị 種chủng 種chủng 業nghiệp 報báo 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 得đắc 微vi 妙diệu 智trí 。 能năng 於ư 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 義nghĩa 中trung 而nhi 悉tất 了liễu 知tri 。 由do 了liễu 知tri 故cố 即tức 能năng 開khai 解giải 如như 實thật 之chi 義nghĩa 。 解giải 如như 實thật 義nghĩa 故cố 。 即tức 能năng 觀quán 真chân 實thật 智trí 。 見kiến 真chân 實thật 故cố 。 能năng 度độ 有hữu 情tình 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 即tức 得đắc 微vi 妙diệu 智trí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 得đắc 隨tùy 應ứng 辯biện 才tài 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 開khai 示thị 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 二nhị 者giả 無vô 有hữu 情tình 。 三tam 者giả 無vô 壽thọ 命mạng 。 四tứ 者giả 無vô 養dưỡng 育dục 。 五ngũ 者giả 無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 六lục 者giả 無vô 作tác 者giả 。 七thất 者giả 無vô 受thọ 者giả 。 八bát 者giả 無vô 知tri 者giả 。 九cửu 者giả 無vô 見kiến 者giả 。 十thập 者giả 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 法pháp 空không 都đô 無vô 主chủ 宰tể 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 但đãn 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 相tướng 應ưng/ứng 。 彼bỉ 即tức 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 情tình 無vô 壽thọ 命mạng 無vô 養dưỡng 育dục 無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 無vô 作tác 者giả 無vô 受thọ 者giả 無vô 知tri 者giả 無vô 見kiến 者giả 等đẳng 。 如như 理lý 相tương 應ứng 即tức 能năng 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 都đô 無vô 主chủ 宰tể 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 諸chư 法pháp 但đãn 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 有hữu 。 如như 理lý 相tương 應ứng 即tức 能năng 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 故cố 。 即tức 於ư 法pháp 性tánh 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 不bất 違vi 背bội 故cố 乃nãi 能năng 正chánh 說thuyết 諸chư 法pháp 。 正chánh 說thuyết 法Pháp 故cố 善thiện 入nhập 法pháp 性tánh 。 入nhập 法pháp 性tánh 故cố 乃nãi 能năng 開khai 示thị 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 開khai 示thị 法pháp 故cố 彼bỉ 之chi 辯biện 才tài 乃nãi 名danh 隨tùy 應ứng 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 隨tùy 應ứng 辯biện 才tài 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 得đắc 樂lạc 說thuyết 辯biện 才tài 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 辯biện 才tài 無vô 著trước 。 二nhị 者giả 無vô 盡tận 。 三tam 者giả 相tương 續tục 四tứ 者giả 不bất 畏úy 大đại 眾chúng 。 五ngũ 者giả 不bất 卑ty 下hạ 。 六lục 者giả 無vô 恐khủng 怖bố 。 七thất 者giả 不bất 共cộng 。 八bát 者giả 不bất 輕khinh 慢mạn 。 九cửu 者giả 無vô 邊biên 。 十thập 者giả 無vô 礙ngại 解giải 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 即tức 得đắc 樂lạc 說thuyết 辯biện 才tài 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 辯biện 才tài 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 無vô 有hữu 謇 吃cật 。 二nhị 者giả 詞từ 無vô 雜tạp 亂loạn 。 三tam 者giả 遠viễn 離ly 卑ty 劣liệt 。 四tứ 者giả 語ngữ 不bất 高cao 戾lệ 。 五ngũ 者giả 義nghĩa 無vô 減giảm 失thất 。 六lục 者giả 文văn 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 七thất 者giả 聲thanh 無vô 短đoản 闕khuyết 。 八bát 者giả 無vô 不bất 知tri 時thời 。 九cửu 者giả 言ngôn 無vô 麁thô 獷quánh 。 十thập 者giả 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 無vô 有hữu 謇 吃cật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 無vô 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 而nhi 無vô 雜tạp 亂loạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 安an 然nhiên 無Vô 畏Úy 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 而nhi 無vô 卑ty 劣liệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 大đại 眾chúng 中trung 。 猶do 如như 師sư 子tử 離ly 諸chư 恐khủng 懼cụ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 語ngữ 不bất 高cao 戾lệ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 已dĩ 離ly 煩phiền 惱não 故cố 。 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 語ngữ 即tức 高cao 戾lệ 。 無vô 即tức 不bất 爾nhĩ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 義nghĩa 無vô 減giảm 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 已dĩ 得đắc 法Pháp 故cố 。 若nhược 不bất 得đắc 法Pháp 即tức 於ư 義nghĩa 中trung 有hữu 所sở 減giảm 失thất 。 得đắc 即tức 不bất 爾nhĩ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 文văn 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 廣quảng 解giải 諸chư 論luận 故cố 。 若nhược 解giải 論luận 尠tiển 少thiểu 即tức 文văn 有hữu 缺khuyết 漏lậu 。 廣quảng 解giải 即tức 不bất 爾nhĩ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 聲thanh 無vô 短đoản 闕khuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 解giải 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 故cố 。 若nhược 不bất 解giải 者giả 即tức 於ư 音âm 聲thanh 有hữu 所sở 短đoản 闕khuyết 。 解giải 即tức 不bất 爾nhĩ 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 無vô 不bất 知tri 時thời 。 所sở 應ưng/ứng 前tiền 說thuyết 而nhi 不bất 後hậu 說thuyết 。 若nhược 應ưng/ứng 後hậu 說thuyết 亦diệc 不bất 前tiền 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 諸chư 時thời 分phần/phân 故cố 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 言ngôn 無vô 麁thô 獷quánh 。 無vô 不bất 悅duyệt 意ý 無vô 不bất 樂nhạo 聽thính 。 何hà 以dĩ 故cố 已dĩ 能năng 遠viễn 離ly 語ngữ 過quá 失thất 故cố 。 若nhược 有hữu 語ngữ 過quá 失thất 者giả 言ngôn 即tức 麁thô 獷quánh 。 無vô 即tức 不bất 爾nhĩ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 所sở 有hữu 辯biện 才tài 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 根căn 性tánh 利lợi 故cố 。 若nhược 鈍độn 根căn 者giả 即tức 不bất 明minh 了liễu 。 利lợi 即tức 不bất 爾nhĩ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh 辯biện 才tài 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 得đắc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 歡hoan 喜hỷ 辯biện 才tài 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 愛ái 語ngữ 。 二nhị 者giả 熙hi 怡di 面diện 相tương/tướng 遠viễn 離ly 顰tần 蹙túc 。 三tam 者giả 如như 義nghĩa 語ngữ 。 四tứ 者giả 如như 法Pháp 語ngữ 。 五ngũ 者giả 平bình 等đẳng 語ngữ 。 六lục 者giả 不bất 自tự 高cao 。 七thất 者giả 不bất 輕khinh 他tha 。 八bát 者giả 無vô 染nhiễm 著trước 。 九cửu 者giả 無vô 觸xúc 惱não 。 十thập 者giả 具cụ 種chủng 種chủng 辯biện 才tài 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 以dĩ 愛ái 語ngữ 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 常thường 現hiện 熙hi 怡di 善thiện 相tương/tướng 遠viễn 雖tuy 顰tần 蹙túc 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 常thường 出xuất 如như 義nghĩa 語ngữ 及cập 美mỹ 妙diệu 語ngữ 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 常thường 出xuất 法pháp 語ngữ 及cập 利lợi 益ích 語ngữ 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 常thường 為vi 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 而nhi 不bất 自tự 高cao 。 遠viễn 離ly 驕kiêu 慢mạn 高cao 舉cử 之chi 咎cữu 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 不bất 輕khinh 於ư 他tha 。 常thường 為vi 有hữu 情tình 恭cung 敬kính 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 離ly 諸chư 觸xúc 惱não 具cụ 多đa 忍nhẫn 力lực 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 具cụ 種chủng 種chủng 辯biện 才tài 常thường 出xuất 悅duyệt 意ý 之chi 語ngữ 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 歡hoan 喜hỷ 辯biện 才tài 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 得đắc 信tín 順thuận 說thuyết 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 非phi 法pháp 器khí 有hữu 情tình 菩Bồ 薩Tát 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 者giả 有hữu 障chướng 礙ngại 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 三tam 者giả 有hữu 所sở 得đắc 見kiến 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 者giả 邪tà 異dị 外ngoại 道đạo 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 五ngũ 者giả 不bất 起khởi 樂nhạo 欲dục 心tâm 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 六lục 者giả 不bất 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 七thất 者giả 諂siểm 曲khúc 心tâm 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 八bát 者giả 求cầu 活hoạt 命mạng 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 九cửu 者giả 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 慳san 嫉tật 所sở 纏triền 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 十thập 者giả 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 者giả 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 作tác 法pháp 慳san 亦diệc 不bất 祕bí 法pháp 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 無vô 不bất 憐lân 愍mẫn 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 而nhi 不bất 棄khí 背bội 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 非phi 法pháp 器khí 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 起khởi 是thị 念niệm 。 此thử 等đẳng 有hữu 情tình 。 而nhi 於ư 如Như 來Lai 法pháp 律luật 之chi 中trung 起khởi 於ư 捨xả 行hành 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 為vi 何hà 等đẳng 有hữu 情tình 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 信tín 有hữu 情tình 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 若nhược 善thiện 根căn 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 是thị 法Pháp 器khí 者giả 。 於ư 先tiên 佛Phật 所sở 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 者giả 。 無vô 諂siểm 誑cuống 者giả 。 不bất 詐trá 現hiện 威uy 儀nghi 者giả 。 不bất 耽đam 著trước 利lợi 養dưỡng 者giả 。 深thâm 心tâm 具cụ 足túc 者giả 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 具cụ 足túc 善thiện 相tương/tướng 人nhân 所sở 樂lạc 見kiến 者giả 。 根căn 性tánh 明minh 利lợi 於ư 所sở 聞văn 法Pháp 中trung 解giải 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 隨tùy 所sở 得đắc 法Pháp 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 者giả 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 能năng 修tu 行hành 者giả 。 此thử 等đẳng 有hữu 情tình 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 得đắc 信tín 順thuận 說thuyết 法Pháp 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 為vi 說thuyết 法Pháp 師sư 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 修tu 集tập 佛Phật 法pháp 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 佛Phật 法pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 有hữu 所sở 修tu 集tập 。 二nhị 者giả 修tu 集tập 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 有hữu 所sở 修tu 集tập 。 三tam 者giả 修tu 集tập 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 有hữu 所sở 修tu 集tập 。 四tứ 者giả 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 煩phiền 惱não 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 斷đoán/đoạn 。 五ngũ 者giả 厭yểm 離ly 離ly 貪tham 寂tịch 滅diệt 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 厭yểm 離ly 離ly 貪tham 寂tịch 滅diệt 可khả 得đắc 。 六lục 者giả 為vi 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 果quả 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 果quả 。 七thất 者giả 為vi 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 果quả 。 八bát 者giả 為vi 得đắc 緣Duyên 覺Giác 果quả 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 緣Duyên 覺Giác 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 果quả 。 九cửu 者giả 斷đoán/đoạn 我ngã 執chấp 取thủ 著trước 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 我ngã 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 執chấp 著trước 。 十thập 者giả 顯hiển 示thị 業nghiệp 報báo 故cố 說thuyết 法Pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 業nghiệp 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 報báo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 法pháp 皆giai 無vô 實thật 體thể 。 但đãn 以dĩ 假giả 名danh 宣tuyên 說thuyết 。 名danh 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 文văn 字tự 無vô 自tự 性tánh 。 法pháp 離ly 文văn 字tự 故cố 。 但đãn 以dĩ 世thế 俗tục 虛hư 假giả 施thi 設thiết 於ư 無vô 名danh 中trung 。 是thị 故cố 建kiến 立lập 諸chư 法pháp 名danh 字tự 。 由do 彼bỉ 名danh 空không 本bổn 虛hư 假giả 故cố 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 無vô 虛hư 假giả 名danh 。 無vô 假giả 名danh 故cố 。 於ư 勝thắng 義nghĩa 中trung 無vô 虛hư 妄vọng 法pháp 。 彼bỉ 虛hư 妄vọng 法pháp 者giả 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 人nhân 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 師sư 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 能năng 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 而nhi 不bất 壞hoại 色sắc 相tướng 。 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 壞hoại 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 壞hoại 欲Dục 界Giới 相tương/tướng 。 三tam 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 壞hoại 色Sắc 界Giới 相tương/tướng 。 四tứ 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 壞hoại 無Vô 色Sắc 界Giới 相tương/tướng 。 五ngũ 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 壞hoại 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 六lục 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 隨tùy 順thuận 相tương/tướng 。 七thất 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 不bất 見kiến 有hữu 情tình 相tương/tướng 。 八bát 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 亦diệc 不bất 墮đọa 斷đoán/đoạn 見kiến 。 九cửu 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 而nhi 不bất 失thất 正Chánh 道Đạo 。 十thập 者giả 雖tuy 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 亦diệc 不bất 離ly 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 如như 是thị 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 即tức 能năng 順thuận 觀quán 法Pháp 性tánh 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 善thiện 解giải 法Pháp 界Giới 理lý 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 有hữu 慧tuệ 。 二nhị 者giả 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 攝nhiếp 受thọ 。 三tam 者giả 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 。 四tứ 者giả 離ly 諸chư 障chướng 染nhiễm 。 五ngũ 者giả 善thiện 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 六lục 者giả 尊tôn 重trọng 讚tán 法pháp 。 七thất 者giả 善thiện 修tu 空không 觀quán 。 八bát 者giả 離ly 有hữu 所sở 得đắc 見kiến 。 九cửu 者giả 趣thú 向hướng 正Chánh 道Đạo 。 十thập 者giả 見kiến 真chân 實thật 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 智trí 慧tuệ 故cố 。 而nhi 能năng 勤cần 求cầu 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 如như 師sư 尊tôn 想tưởng 親thân 近cận 依y 止chỉ 。 由do 能năng 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 即tức 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 。 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 善thiện 法Pháp 。 勤cần 行hành 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 染nhiễm 。 離ly 障chướng 染nhiễm 故cố 獲hoạch 得đắc 輕khinh 安an 。 善thiện 修tu 淨tịnh 行hạnh 離ly 身thân 語ngữ 心tâm 一nhất 切thiết 過quá 失thất 。 由do 清thanh 淨tịnh 故cố 於ư 所sở 得đắc 法Pháp 尊tôn 重trọng 稱xưng 讚tán 。 由do 重trọng/trùng 法pháp 故cố 多đa 習tập 空không 觀quán 。 習tập 空không 觀quán 故cố 不bất 起khởi 有hữu 所sở 得đắc 見kiến 。 離ly 有hữu 所sở 得đắc 見kiến 故cố 順thuận 行hành 正Chánh 道Đạo 。 入nhập 正Chánh 道Đạo 故cố 能năng 觀quán 真chân 實thật 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 名danh 真chân 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 實thật 之chi 義nghĩa 乃nãi 名danh 真chân 實thật 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 名danh 如như 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 虛hư 妄vọng 故cố 名danh 為vi 如như 實thật 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 名danh 不bất 虛hư 妄vọng 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 真Chân 如Như 。 無vô 不bất 真Chân 如Như 無vô 異dị 真Chân 如Như 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 名danh 真Chân 如Như 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 法pháp 唯duy 內nội 所sở 證chứng 。 非phi 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 而nhi 能năng 表biểu 示thị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 法pháp 出xuất 過quá 諸chư 文văn 字tự 故cố 。 離ly 諸chư 言ngôn 說thuyết 故cố 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 境cảnh 界giới 。 出xuất 於ư 言ngôn 道đạo 離ly 諸chư 戲hí 論luận 。 離ly 作tác 非phi 作tác 無vô 動động 無vô 靜tĩnh 。 離ly 諸chư 尋tầm 伺tứ 。 是thị 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 無vô 相tướng 非phi 無vô 相tướng 而nhi 悉tất 遠viễn 離ly 出xuất 諸chư 相tướng 境cảnh 。 超siêu 諸chư 凡phàm 境cảnh 。 出xuất 凡phàm 夫phu 行hành 。 過quá 諸chư 魔ma 境cảnh 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 境cảnh 界giới 。 離ly 諸chư 識thức 境cảnh 。 安an 處xứ 無vô 住trụ 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 聖thánh 智trí 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 此thử 法pháp 唯duy 內nội 所sở 證chứng 。 是thị 即tức 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 潔khiết 白bạch 清thanh 淨tịnh 。 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 第đệ 一nhất 無vô 比tỉ 。 常thường 住trụ 堅kiên 固cố 究cứu 竟cánh 無vô 壞hoại 之chi 法pháp 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 若nhược 不bất 出xuất 世thế 。 是thị 法pháp 常thường 住trụ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 求cầu 此thử 法pháp 。 歷lịch 百bách 千thiên 種chủng/chúng 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 故cố 得đắc 是thị 法pháp 。 得đắc 是thị 法pháp 已dĩ 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 悉tất 住trụ 此thử 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 故cố 說thuyết 此thử 法pháp 名danh 為vi 真Chân 如Như 。 說thuyết 名danh 實thật 際tế 。 說thuyết 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 說thuyết 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 說thuyết 名danh 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 說thuyết 名danh 不bất 二nhị 界giới 。 佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com