十thập 住trụ 斷đoán/đoạn 結kết 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 童đồng 真chân 品phẩm 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 於ư 八bát 住trụ 地địa 而nhi 淨tịnh 其kỳ 行hành 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 常thường 當đương 具cụ 足túc 以dĩ 神thần 通thông 慧tuệ 曉hiểu 眾chúng 生sanh 根căn 。 觀quán 其kỳ 意ý 趣thú 而nhi 為vi 示thị 現hiện 。 復phục 以dĩ 神thần 通thông 遊du 諸chư 佛Phật 國quốc 。 觀quán 其kỳ 奇kỳ 特đặc 殊thù 妙diệu 之chi 行hành 。 還hoàn 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 自tự 往vãng 奉phụng 覲cận 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 觀quán 佛Phật 身thân 相tướng 空không 無vô 所sở 有hữu 。 學học 習tập 知tri 忍nhẫn 分phân 別biệt 諸chư 根căn 。 常thường 入nhập 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 定định 意ý 知tri 其kỳ 無vô 本bổn 。 所sở 作tác 功công 德đức 隨tùy 前tiền 形hình 器khí 。 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 而nhi 成thành 就tựu 之chi 。 以dĩ 過quá 空không 行hành 無vô 想tưởng 無vô 願nguyện 。 不bất 有hữu 形hình 像tượng 。 度độ 於ư 三Tam 界Giới 永vĩnh 無vô 縛phược 著trước 。 慧tuệ 無vô 所sở 念niệm 不bất 有hữu 生sanh 滅diệt 。 以dĩ 無vô 所sở 生sanh 故cố 曰viết 為vi 慧tuệ 。 作tác 不bất 見kiến 作tác 亦diệc 無vô 造tạo 者giả 。 是thị 謂vị 名danh 慧tuệ 。 無vô 疆cương 界giới 中trung 間gian 處xứ 所sở 。 都đô 無vô 住trụ 止chỉ 亦diệc 無vô 窠 窟quật 。 慧tuệ 為vi 清thanh 淨tịnh 識thức 無vô 所sở 猗ỷ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 無vô 想tưởng 念niệm 。 慧tuệ 無vô 有hữu 限hạn 。 用dụng 力lực 方phương 便tiện 不bất 止chỉ 貪tham 欲dục 。 亦diệc 不bất 住trụ 色sắc 不bất 住trụ 無vô 色sắc 。 雖tuy 與dữ 同đồng 垢cấu 不bất 為vi 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 名danh 曰viết 大đại 智trí 。 離ly 婬dâm 怒nộ 癡si 不bất 處xứ 愚ngu 冥minh 。 永vĩnh 為vi 解giải 脫thoát 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 不bất 著trước 不bất 斷đoán/đoạn 。 去khứ 十thập 二nhị 緣duyên 無vô 明minh 根căn 本bổn 。 不bất 見kiến 我ngã 人nhân 無vô 我ngã 不bất 我ngã 。 不bất 住trụ 貪tham 欲dục 了liễu 之chi 為vi 一nhất 。 無vô 求cầu 色sắc 想tưởng 復phục 不bất 念niệm 在tại 一nhất 切thiết 色sắc 中trung 。 是thị 謂vị 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 業nghiệp 。 終chung 不bất 隨tùy 緣duyên 無vô 煩phiền 惱não 患hoạn 。 不bất 與dữ 疑nghi 合hợp 。 亦diệc 不bất 有hữu 為vi 非phi 不bất 有hữu 為vi 。 亦diệc 不bất 求cầu 福phước 非phi 無vô 功công 德đức 。 以dĩ 越việt 諸chư 惡ác 非phi 法pháp 之chi 事sự 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 法pháp 性tánh 常thường 存tồn 。 不bất 見kiến 愚ngu 者giả 而nhi 行hành 非phi 法pháp 。 不bất 見kiến 擾nhiễu 惱não 其kỳ 身thân 心tâm 識thức 。 意ý 不bất 亂loạn 想tưởng 流lưu 馳trì 異dị 念niệm 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 名danh 曰viết 為vi 慧tuệ 。 分phân 別biệt 空không 觀quán 了liễu 知tri 無vô 生sanh 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 計kế 常thường 不bất 使sử 興hưng 起khởi 。 抑ức 制chế 六lục 關quan 終chung 不bất 邪tà 闚khuy 。 誓thệ 在tại 廣quảng 遠viễn 不bất 計kế 限hạn 局cục 。 修tu 童đồng 真chân 禁cấm 而nhi 不bất 越việt 序tự 。 若nhược 見kiến 退thối/thoái 墮đọa 在tại 下hạ 位vị 者giả 。 輒triếp 便tiện 誘dụ 勸khuyến 務vụ 使sử 上thượng 及cập 。 奉phụng 順thuận 法pháp 者giả 不bất 斷đoán/đoạn 諸chư 佛Phật 所sở 修tu 律luật 本bổn 。 身thân 心tâm 怡di 然nhiên 不bất 能năng 窮cùng 已dĩ 。 興hưng 隆long 道đạo 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 除trừ 法Pháp 身thân 。 不bất 斷đoán/đoạn 聖thánh 眾chúng 不bất 有hữu 縛phược 脫thoát 。 復phục 當đương 修tu 習tập 道đạo 俗tục 之chi 法pháp 。 以dĩ 法pháp 性tánh 故cố 不bất 斷đoán/đoạn 諸chư 學học 。 使sử 慎thận 禁cấm 戒giới 因nhân 本bổn 清thanh 淨tịnh 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 諸chư 在tại 生sanh 死tử 斯tư 皆giai 有hữu 盡tận 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 周châu 旋toàn 往vãng 返phản 。 亦diệc 不bất 寧ninh 息tức 。 住trụ 無vô 常thường 處xứ 斯tư 亦diệc 盡tận 滅diệt 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 雖tuy 獲hoạch 五ngũ 通thông 不bất 離ly 世thế 智trí 。 願nguyện 求cầu 長trường 生sanh 後hậu 失thất 神thần 足túc 。 亦diệc 復phục 命mạng 盡tận 便tiện 涉thiệp 生sanh 死tử 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 勤cần 行hành 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 之chi 法pháp 。 得đắc 生sanh 人nhân 天thiên 。 精tinh 勤cần 五Ngũ 戒Giới 在tại 欲dục 天thiên 中trung 。 封phong 受thọ 自tự 然nhiên 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 習tập 學học 空không 定định 在tại 色sắc 天thiên 中trung 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 為vi 食thực 不bất 念niệm 苦khổ 本bổn 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 識thức 澹đạm 然nhiên 希hy 望vọng 無vô 為vi 。 謂vị 為vi 無vô 想tưởng 永vĩnh 寂tịch 泥Nê 洹Hoàn 。 斯tư 皆giai 自tự 調điều 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 之chi 處xứ 。 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 觀quán 了liễu 斯tư 處xứ 而nhi 不bất 染nhiễm 著trước 。 恒hằng 敷phu 演diễn 法pháp 勸khuyến 進tấn 學học 者giả 使sử 遠viễn 離ly 之chi 。 最tối 勝thắng 。 當đương 知tri 。 童đồng 真chân 之chi 業nghiệp 亦diệc 復phục 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 之chi 道đạo 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 皆giai 有hữu 釁hấn 咎cữu 。 菩Bồ 薩Tát 終chung 不bất 念niệm 羅La 漢Hán 法pháp 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 用dụng 心tâm 猗ỷ 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 修tu 菩Bồ 薩Tát 不bất 學học 。 以dĩ 其kỳ 發phát 意ý 無vô 大đại 慈từ 哀ai 。 有hữu 斯tư 學học 者giả 此thử 皆giai 非phi 正chánh 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 究cứu 竟cánh 學học 習tập 智trí 慧tuệ 海hải 。 盡tận 其kỳ 元nguyên 本bổn 而nhi 不bất 可khả 窮cùng 。 誓thệ 願nguyện 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 如Như 來Lai 法pháp 為vi 不bất 滅diệt 性tánh 。 慧tuệ 無vô 窮cùng 極cực 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 道đạo 果quả 開khai 敷phu 使sử 得đắc 成thành 就tựu 。 言ngôn 種chủng/chúng 實thật 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 意ý 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 十Thập 力Lực 。 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 殊thù 特đặc 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 思tư 議nghị 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 在tại 在tại 遊du 化hóa 。 執chấp 意ý 行hành 忍nhẫn 無vô 能năng 思tư 議nghị 。 心tâm 不bất 念niệm 非phi 無vô 有hữu 眾chúng 惡ác 。 不bất 懷hoài 恚khuể 恨hận 加gia 於ư 眾chúng 生sanh 。 又hựu 不bất 興hưng 意ý 與dữ 人nhân 競cạnh 諍tranh 。 復phục 不bất 導đạo 人nhân 有hữu 所sở 毀hủy 敗bại 。 慎thận 護hộ 身thân 口khẩu 不bất 妄vọng 有hữu 犯phạm 。 將tương 護hộ 眾chúng 生sanh 慎thận 己kỷ 行hành 本bổn 。 不bất 處xứ 邪tà 部bộ 思tư 惟duy 善thiện 業nghiệp 。 無vô 愛ái 欲dục 意ý 能năng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 如như 佛Phật 色sắc 像tượng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 常thường 當đương 習tập 行hành 音âm 響hưởng 句cú 義nghĩa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 音âm 響hưởng 義nghĩa 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 諸chư 法pháp 空không 不bất 染nhiễm 諸chư 見kiến 。 思tư 惟duy 無vô 相tướng 不bất 興hưng 亂loạn 念niệm 。 分phân 別biệt 無vô 願nguyện 永vĩnh 離ly 三tam 有hữu 。 法pháp 無vô 淫dâm 欲dục 本bổn 性tánh 自tự 淨tịnh 。 不bất 起khởi 恚khuể 怒nộ 永vĩnh 使sử 不bất 生sanh 。 觀quán 了liễu 無vô 明minh 不bất 為vi 愚ngu 冥minh 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 之chi 法pháp 。 盡tận 無vô 所sở 起khởi 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 。 不bất 見kiến 興hưng 滅diệt 不bất 見kiến 生sanh 死tử 不bất 為vi 報báo 應ứng 。 信tín 作tác 善thiện 惡ác 知tri 有hữu 果quả 實thật 。 修tu 口khẩu 清thanh 淨tịnh 不bất 行hành 妄vọng 語ngữ 。 其kỳ 心tâm 明minh 解giải 行hành 無vô 沾triêm 污ô 。 所sở 興hưng 事sự 勝thắng 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 常thường 自tự 挍giảo 計kế 夢mộng 幻huyễn 之chi 法pháp 。 設thiết 有hữu 邪tà 念niệm 即tức 自tự 覺giác 知tri 。 志chí 性tánh 柔nhu 和hòa 守thủ 護hộ 其kỳ 意ý 。 使sử 不bất 生sanh 惡ác 常thường 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 真chân 正chánh 之chi 士sĩ 。 設thiết 在tại 人nhân 間gian 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 相tướng 好hảo 八bát 十thập 聲thanh 如như 哀ai 鸞loan 。 亦diệc 若nhược 梵Phạm 天Thiên 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 不bất 懷hoài 綺ỷ 飾sức 。 去khứ 淫dâm 怒nộ 癡si 無vô 復phục 憂ưu 慼thích 。 終chung 不bất 惡ác 顏nhan 恚khuể 恨hận 向hướng 人nhân 。 所sở 造tạo 功công 德đức 未vị 曾tằng 忘vong 失thất 。 隨tùy 其kỳ 根căn 本bổn 使sử 至chí 永vĩnh 安an 。 常thường 以dĩ 法pháp 言ngôn 勸khuyến 進tấn 一nhất 切thiết 。 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 邪tà 學học 異dị 術thuật 。 以dĩ 離ly 苦khổ 惱não 無vô 復phục 厄ách 難nạn 。 備bị 悉tất 諸chư 佛Phật 具cụ 足túc 之chi 法pháp 。 人nhân 常thường 忍nhẫn 辱nhục 身thân 心tâm 至chí 密mật 。 現hiện 受thọ 罵mạ 詈lị 默mặc 然nhiên 不bất 報báo 。 若nhược 使sử 眾chúng 生sanh 取thủ 撾qua 捶chúy 者giả 。 不bất 念niệm 怨oán 儲trữ 亦diệc 如như 地địa 大đại 包bao 受thọ 萬vạn 物vật 。 終chung 無vô 識thức 想tưởng 有hữu 增tăng 減giảm 意ý 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 斯tư 由do 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 空không 故cố 。 設thiết 有hữu 忿phẫn 怒nộ 終chung 不bất 有hữu 恨hận 。 視thị 彼bỉ 恚khuể 色sắc 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 興hưng 意ý 來lai 向hướng 不bất 持trì 心tâm 逆nghịch 。 若nhược 念niệm 惡ác 者giả 佯dương 若nhược 不bất 知tri 。 密mật 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 今kim 審thẩm 諦đế 知tri 之chi 為vi 空không 。 當đương 求cầu 遠viễn 離ly 不bất 興hưng 彼bỉ 緣duyên 。 前tiền 人nhân 懷hoài 恚khuể 我ngã 宜nghi 慎thận 之chi 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 來lai 稱xưng 譽dự 者giả 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 若nhược 見kiến 捶chúy 者giả 亦diệc 無vô 愁sầu 惱não 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 不bất 見kiến 己kỷ 身thân 及cập 彼bỉ 杖trượng 痛thống 。 皆giai 由do 積tích 行hành 降hàng 伏phục 心tâm 意ý 。 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 挍giảo 計kế 身thân 中trung 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 非phi 常thường 苦khổ 痛thống 。 愁sầu 憂ưu 恐khủng 怖bố 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 復phục 重trọng/trùng 觀quán 察sát 。 是thị 身thân 壞hoại 敗bại 為vi 非phi 常thường 法pháp 。 是thị 身thân 為vi 苦khổ 器khí 眾chúng 病bệnh 聚tụ 集tập 。 是thị 身thân 虛hư 空không 四tứ 大đại 還hoàn 本bổn 。 是thị 身thân 無vô 我ngã 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 為vi 流lưu 所sở 漂phiêu 。 愛ái 欲dục 流lưu 者giả 沈trầm 沒một 流lưu 轉chuyển 亦diệc 無vô 休hưu 息tức 。 先tiên 當đương 制chế 心tâm 不bất 使sử 增tăng 多đa 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 有hữu 流lưu 之chi 本bổn 。 處xứ 在tại 三Tam 界Giới 所sở 更cánh 生sanh 死tử 受thọ 身thân 不bất 息tức 。 亦diệc 當đương 思tư 惟duy 邪tà 見kiến 之chi 流lưu 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 隨tùy 興hưng 倒đảo 見kiến 。 六lục 十thập 二nhị 塵trần 迷mê 荒hoang 之chi 道đạo 。 無vô 明minh 流lưu 者giả 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 瞢măng 瞢măng 為vi 癡si 不bất 知tri 真chân 道đạo 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 為vi 淨tịnh 返phản 入nhập 欲dục 流lưu 。 以dĩ 苦khổ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 非phi 常thường 為vi 常thường 。 以dĩ 非phi 身thân 為vi 身thân 。 亦diệc 不bất 思tư 惟duy 除trừ 去khứ 貪tham 濁trược 而nhi 自tự 侵xâm 欺khi 。 長trường 夜dạ 不bất 習tập 老lão 不bất 息tức 婬dâm 。 有hữu 財tài 不bất 施thí 不bất 受thọ 佛Phật 語ngữ 。 是thị 謂vị 四tứ 弊tệ 遂toại 增tăng 愛ái 根căn 。 意ý 念niệm 身thân 行hành 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 寂tịch 寞mịch 而nhi 觀quán 。 棄khí 惡ác 除trừ 欲dục 不bất 善thiện 之chi 想tưởng 。 內nội 自tự 觀quán 身thân 思tư 憶ức 三Tam 寶Bảo 。 念niệm 察sát 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 隨tùy 賢hiền 聖thánh 教giáo 無vô 苦khổ 樂lạc 心tâm 。 修tu 行hành 四tứ 證chứng 究cứu 暢sướng 其kỳ 義nghĩa 。 生sanh 為vi 苦khổ 證chứng 愛ái 為vi 習tập 證chứng 。 清thanh 為vi 盡tận 證chứng 度độ 為vi 道đạo 證chứng 。 患hoạn 厭yếm 此thử 形hình 無vô 一nhất 可khả 貪tham 。 深thâm 思tư 根căn 本bổn 為vi 從tùng 何hà 生sanh 。 隨tùy 性tánh 觀quán 之chi 方phương 知tri 根căn 原nguyên 。 苦khổ 從tùng 身thân 生sanh 。 習tập 因nhân 愛ái 生sanh 。 愛ái 滅diệt 成thành 盡tận 。 無vô 欲dục 成thành 道Đạo 。 常thường 遵tuân 慈từ 愍mẫn 無vô 有hữu 害hại 意ý 。 長trưởng 養dưỡng 道đạo 化hóa 愍mẫn 傷thương 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 勤cần 苦khổ 為vi 之chi 拔bạt 濟tế 。 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 向hướng 於ư 群quần 萌manh 。 勸khuyến 教giáo 眾chúng 生sanh 使sử 發phát 道đạo 意ý 。 所sở 言ngôn 通thông 利lợi 而nhi 無vô 滯trệ 礙ngại 。 知tri 諸chư 法pháp 相tương/tướng 真Chân 諦Đế 之chi 義nghĩa 。 達đạt 了liễu 諸chư 法pháp 隨tùy 時thời 而nhi 入nhập 。 卒tốt/thốt/tuất 問vấn 尋tầm 對đối 應ứng 機cơ 無vô 難nạn/nan 。 所sở 說thuyết 應ứng 時thời 辭từ 無vô 錯thác 亂loạn 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 心tâm 愍mẫn 傷thương 一nhất 切thiết 。 遍biến 念niệm 眾chúng 生sanh 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 不bất 免miễn 疾tật 病bệnh 衰suy 喪táng 之chi 痛thống 。 為vi 設thiết 方phương 便tiện 欲dục 令linh 解giải 脫thoát 。 復phục 起khởi 悲bi 心tâm 哀ai 感cảm 一nhất 切thiết 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 得đắc 失thất 罪tội 咎cữu 艱gian 難nan 之chi 患hoạn 。 思tư 惟duy 巧xảo 便tiện 欲dục 令linh 恬điềm 然nhiên 。 復phục 以dĩ 喜hỷ 心tâm 。 念niệm 諸chư 世thế 間gian 皆giai 有hữu 憂ưu 苦khổ 恐khủng 怖bố 之chi 難nạn/nan 。 吾ngô 當đương 方phương 宜nghi 永vĩnh 使sử 安an 隱ẩn 。 常thường 以dĩ 守thủ 護hộ 之chi 心tâm 。 願nguyện 度độ 三Tam 界Giới 八bát 難nạn 生sanh 者giả 。 愚ngu 癡si 曚mông 闇ám 不bất 見kiến 正Chánh 道Đạo 。 念niệm 欲dục 成thành 濟tế 使sử 得đắc 無vô 為vi 。 愍mẫn 哀ai 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 動động 轉chuyển 。 雖tuy 行hành 此thử 法pháp 意ý 不bất 染nhiễm 著trước 。 不bất 以dĩ 勤cần 苦khổ 而nhi 生sanh 退thối 轉chuyển 。 渴khát 仰ngưỡng 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 於ư 諸chư 通thông 慧tuệ 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 設thiết 在tại 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 歌ca 舞vũ 之chi 中trung 。 亦diệc 不bất 生sanh 心tâm 而nhi 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 曉hiểu 了liễu 世thế 俗tục 斯tư 皆giai 幻huyễn 化hóa 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 盡tận 歸quy 無vô 常thường 。 不bất 為vi 八bát 法pháp 所sở 見kiến 傾khuynh 動động 。 心tâm 恒hằng 遠viễn 離ly 如như 避tị 劫kiếp 燒thiêu 。 不bất 處xứ 其kỳ 中trung 。 為vi 人nhân 所sở 惱não 。 若nhược 欲dục 恚khuể 恨hận 來lai 向hướng 己kỷ 者giả 。 終chung 不Bất 還Hoàn 報báo 如như 毫hào 釐 許hứa 。 為vi 人nhân 所sở 敬kính 無vô 敢cảm 犯phạm 者giả 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 欲dục 害hại 菩Bồ 薩Tát 。 節tiết 節tiết 解giải 身thân 各các 在tại 異dị 處xứ 。 悉tất 能năng 忍nhẫn 之chi 不bất 生sanh 亂loạn 想tưởng 。 因nhân 欲dục 具cụ 足túc 童đồng 真chân 之chi 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 觀quán 身thân 心tâm 之chi 法pháp 。 合hợp 成thành 散tán 滅diệt 何hà 足túc 貪tham 著trước 而nhi 欲dục 寶bảo 之chi 。 緣duyên 是thị 果quả 行hành 必tất 獲hoạch 佛Phật 身thân 。 備bị 悉tất 成thành 就tựu 如Như 來Lai 匿nặc 藏tạng 。 建kiến 立lập 大đại 誓thệ 究cứu 道đạo 根căn 源nguyên 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 權quyền 變biến 化hóa 無vô 窮cùng 。 若nhược 在tại 外ngoại 道đạo 異dị 學học 之chi 中trung 。 現hiện 身thân 入nhập 火hỏa 坐tọa 臥ngọa 自tự 由do 。 復phục 從tùng 火hỏa 起khởi 無vô 所sở 傷thương 害hại 。 輒triếp 使sử 其kỳ 人nhân 知tri 有hữu 真chân 道đạo 。 心tâm 自tự 改cải 悔hối 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 化hóa 愚ngu 惑hoặc 意ý 還hoàn 令linh 返phản 真chân 。 因nhân 從tùng 生sanh 天thiên 為vi 講giảng 演diễn 法pháp 。 解giải 知tri 天thiên 位vị 亦diệc 復phục 衰suy 喪táng 。 菩Bồ 薩Tát 權quyền 道đạo 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 天Thiên 王Vương 無vô 不bất 自tự 歸quy 而nhi 稽khể 首thủ 者giả 。 斯tư 由do 積tích 功công 道đạo 德đức 超siêu 殊thù 。 亦diệc 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 能năng 及cập 逮đãi 。 童đồng 真chân 神thần 智trí 亦diệc 無vô 邊biên 底để 。 心tâm 曠khoáng 無vô 崖nhai 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 所sở 說thuyết 有hữu 益ích 亦diệc 無vô 損tổn 耗hao 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 慧tuệ 不bất 可khả 盡tận 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 之chi 法pháp 。 了liễu 知tri 悉tất 空không 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 達đạt 過quá 忍nhẫn 慧tuệ 便tiện 逮đãi 眾chúng 智trí 。 不bất 念niệm 一nhất 切thiết 是thị 常thường 非phi 常thường 。 尋tầm 便tiện 得đắc 入nhập 無vô 極cực 之chi 慧tuệ 。 若nhược 與dữ 前tiền 人nhân 音âm 聲thanh 來lai 往vãng 。 思tư 惟duy 言ngôn 教giáo 猶do 山sơn 中trung 響hưởng 。 有hữu 解giải 此thử 者giả 名danh 曰viết 權quyền 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 觀quán 察sát 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 空không 性tánh 之chi 法pháp 。 諦đế 自tự 虛hư 寂tịch 假giả 有hữu 號hiệu 耳nhĩ 。 不bất 念niệm 己kỷ 身thân 以dĩ 得đắc 道Đạo 果quả 。 餘dư 下hạ 劣liệt 者giả 亦diệc 不bất 及cập 逮đãi 。 復phục 不bất 自tự 念niệm 。 修tu 行hành 戒giới 律luật 奉phụng 尊tôn 法pháp 教giáo 。 終chung 不bất 興hưng 意ý 生sanh 若nhược 干can 念niệm 。 是thị 謂vị 童đồng 真chân 權quyền 慧tuệ 無vô 邊biên 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 中trung 和hòa 忍nhẫn 空không 忍nhẫn 頂đảnh 忍nhẫn 不bất 退thối 轉chuyển 忍nhẫn 。 如như 實thật 觀quán 察sát 而nhi 無vô 虛hư 妄vọng 。 修tu 三tam 梵phạm 堂đường 。 空không 不bất 住trụ 本bổn 不bất 念niệm 牢lao 實thật 。 無vô 思tư 想tưởng 觀quán 不bất 念niệm 有hữu 想tưởng 。 亦diệc 不bất 願nguyện 求cầu 而nhi 興hưng 願nguyện 想tưởng 。 法Pháp 界Giới 一nhất 相tương/tướng 亦diệc 無vô 形hình 貌mạo 。 思tư 惟duy 生sanh 死tử 亦diệc 無vô 終chung 始thỉ 。 亦diệc 無vô 施thí 為vi 無vô 有hữu 施thí 為vi 。 不bất 見kiến 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 周châu/chu 迴hồi 往vãng 來lai 都đô 無vô 真chân 實thật 。 過quá 去khứ 磨ma 滅diệt 現hiện 在tại 不bất 住trụ 當đương 來lai 不bất 生sanh 。 有hữu 德đức 不bất 見kiến 無vô 德đức 。 無vô 德đức 不bất 見kiến 有hữu 德đức 。 不bất 為vi 有hữu 德đức 不bất 為vi 無vô 德đức 。 非phi 不bất 有hữu 德đức 非phi 不bất 無vô 德đức 。 了liễu 知tri 有hữu 德đức 無vô 德đức 澹đạm 然nhiên 空không 寂tịch 。 不bất 有hữu 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 之chi 名danh 。 復phục 觀quán 無vô 生sanh 不bất 有hữu 所sở 生sanh 不bất 見kiến 無vô 生sanh 。 分phân 別biệt 有hữu 生sanh 及cập 與dữ 無vô 生sanh 。 虛hư 而nhi 無vô 實thật 一nhất 而nhi 無vô 二nhị 。 不bất 見kiến 度độ 世thế 道đạo 果quả 之chi 證chứng 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 前tiền 後hậu 中trung 間gian 。 文văn 字tự 言ngôn 教giáo 不bất 見kiến 解giải 散tán 不bất 與dữ 世thế 合hợp 。 復phục 不bất 見kiến 聚tụ 而nhi 共cộng 同đồng 流lưu 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 童đồng 真chân 所sở 修tu 深thâm 遠viễn 難nạn/nan 及cập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 不bất 見kiến 道đạo 忍nhẫn 與dữ 智trí 忍nhẫn 合hợp 。 不bất 見kiến 智trí 忍nhẫn 與dữ 道đạo 忍nhẫn 合hợp 亦diệc 不bất 不bất 合hợp 。 不bất 見kiến 無vô 道đạo 與dữ 無vô 智trí 合hợp 。 不bất 見kiến 無vô 智trí 與dữ 無vô 道đạo 合hợp 。 道đạo 忍nhẫn 及cập 道đạo 自tự 不bất 共cộng 合hợp 。 非phi 不bất 有hữu 合hợp 亦diệc 不bất 不bất 合hợp 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 性tánh 自tự 空không 故cố 。 最tối 勝thắng 。 當đương 知tri 。 世thế 有hữu 二nhị 法pháp 令linh 新tân 學học 者giả 有hữu 狐hồ 疑nghi 想tưởng 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 起khởi 狐hồ 疑nghi 者giả 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 百bách 千thiên 法pháp 。 猗ỷ 著trước 泥Nê 洹Hoàn 謂vị 為vi 以dĩ 脫thoát 。 有hữu 斯tư 行hành 者giả 則tắc 有hữu 減giảm 損tổn 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 泥Nê 洹Hoàn 性tánh 永vĩnh 為vi 解giải 脫thoát 。 不bất 興hưng 染nhiễm 著trước 施thi 設thiết 生sanh 死tử 。 無vô 從tùng 無vô 離ly 深thâm 知tri 為vi 一nhất 。 而nhi 無vô 若nhược 干can 分phần/phân 部bộ 之chi 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 忍nhẫn 終chung 不bất 生sanh 心tâm 。 而nhi 有hữu 彼bỉ 此thử 平bình 等đẳng 大Đại 乘Thừa 。 解giải 入nhập 空không 慧tuệ 無vô 著trước 無vô 斷đoán/đoạn 。 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 乃nãi 謂vị 平bình 等đẳng 。 等đẳng 性tánh 觀quán 了liễu 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 亦diệc 無vô 所sở 造tạo 故cố 無vô 所sở 生sanh 。 不bất 見kiến 自tự 然nhiên 有hữu 生sanh 滅diệt 者giả 。 解giải 脫thoát 然nhiên 者giả 乃nãi 謂vị 自tự 然nhiên 。 不bất 見kiến 有hữu 然nhiên 不bất 見kiến 無vô 然nhiên 。 解giải 達đạt 自tự 然nhiên 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 清thanh 淨tịnh 是thị 謂vị 滅diệt 盡tận 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 積tích 行hành 慧tuệ 無vô 窮cùng 極cực 。 行hành 無vô 生sanh 慧tuệ 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 從tùng 初sơ 積tích 學học 至chí 于vu 道Đạo 場Tràng 。 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 先tiên 當đương 入nhập 此thử 忍nhẫn 慧tuệ 定định 意ý 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 遊du 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 獨độc 步bộ 三tam 昧muội 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 有hữu 見kiến 光quang 者giả 。 斯tư 皆giai 忍nhẫn 慧tuệ 所sở 見kiến 纏triền 絡lạc 。 意ý 識thức 柔nhu 軟nhuyễn 無vô 強cường/cưỡng 梁lương 心tâm 。 常thường 以dĩ 慈từ 哀ai 。 攝nhiếp 身thân 口khẩu 意ý 。 言ngôn 教giáo 清thanh 淨tịnh 終chung 始thỉ 無vô 損tổn 。 任nhậm 縱túng 無vô 為vi 於ư 尊tôn 佛Phật 道Đạo 。 遊du 志chí 三tam 昧muội 心tâm 無vô 亂loạn 想tưởng 。 為vi 人nhân 謙khiêm 下hạ 不bất 憍kiều/kiêu 篾miệt 人nhân 。 功công 德đức 道đạo 果quả 日nhật 夜dạ 滋tư 生sanh 。 縛phược 結kết 怨oán 惡ác 永vĩnh 無vô 根căn 芽nha 。 堪kham 遊du 他tha 方phương 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 知tri 其kỳ 光quang 明minh 神thần 感cảm 之chi 應ưng/ứng 。 訓huấn 化hóa 群quần 萌manh 靡mĩ 不bất 度độ 者giả 。 尋tầm 其kỳ 光quang 明minh 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 分phân 別biệt 相tướng 貌mạo 亦diệc 無vô 真chân 實thật 。 復phục 當đương 分phân 別biệt 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 所sở 起khởi 相tương/tướng 像tượng 。 云vân 何hà 觀quán 達đạt 五ngũ 陰ấm 之chi 相tướng 。 有hữu 見kiến 光quang 者giả 是thị 謂vị 為vi 色sắc 。 有hữu 形hình 質chất 者giả 是thị 亦diệc 為vi 色sắc 。 取thủ 受thọ 付phó 與dữ 是thị 亦diệc 為vi 色sắc 。 己kỷ 身thân 護hộ 持trì 亦diệc 復phục 是thị 色sắc 。 若nhược 與dữ 他tha 人nhân 亦diệc 復phục 是thị 色sắc 。 次thứ 當đương 了liễu 知tri 痛thống 之chi 起khởi 滅diệt 。 為vi 由do 何hà 等đẳng 而nhi 有hữu 此thử 痛thống 。 苦khổ 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 痛thống 。 常thường 念niệm 分phân 別biệt 而nhi 無vô 苦khổ 樂lạc 。 況huống 當đương 有hữu 痛thống 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 具cụ 曉hiểu 了liễu 者giả 是thị 為vi 痛thống 相tương/tướng 。 深thâm 記ký 去khứ 就tựu 流lưu 馳trì 不bất 停đình 。 追truy 憶ức 往vãng 古cổ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 及cập 餘dư 無vô 數số 無vô 限hạn 之chi 念niệm 。 名danh 曰viết 思tư 想tưởng 。 解giải 知tri 此thử 想tưởng 無vô 來lai 無vô 去khứ 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 虛hư 而nhi 非phi 真chân 亦diệc 無vô 名danh 號hiệu 。 故cố 名danh 思tư 想tưởng 。 若nhược 復phục 見kiến 行hành 善thiện 惡ác 之chi 法pháp 有hữu 記ký 無vô 記ký 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 所sở 造tạo 作tác 不bất 以dĩ 為vi 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 時thời 見kiến 行hành 善thiện 者giả 非phi 為vi 不bất 善thiện 。 見kiến 行hành 惡ác 者giả 非phi 為vi 不bất 惡ác 。 若nhược 復phục 有hữu 時thời 亦diệc 不bất 行hành 善thiện 亦diệc 不bất 行hành 惡ác 。 當đương 念niệm 分phân 別biệt 不bất 見kiến 無vô 善thiện 亦diệc 復phục 無vô 惡ác 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 名danh 曰viết 為vi 行hành 。 復phục 當đương 曉hiểu 了liễu 何hà 因nhân 有hữu 識thức 。 識thức 非phi 一nhất 相tương/tướng 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 之chi 法pháp 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 之chi 法pháp 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 達đạt 知tri 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 興hưng 衰suy 之chi 法pháp 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 在tại 思tư 想tưởng 中trung 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 離ly 思tư 想tưởng 者giả 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 有hữu 善thiện 有hữu 惡ác 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 無vô 善thiện 無vô 惡ác 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 亦diệc 非phi 有hữu 善thiện 亦diệc 非phi 不bất 善thiện 亦diệc 名danh 為vi 識thức 。 解giải 知tri 此thử 識thức 為vi 從tùng 何hà 生sanh 復phục 從tùng 何hà 滅diệt 。 解giải 知tri 無vô 生sanh 。 亦diệc 無vô 起khởi 滅diệt 。 達đạt 了liễu 此thử 者giả 是thị 謂vị 為vi 識thức 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 捨xả 身thân 受thọ 形hình 。 身thân 根căn 意ý 識thức 初sơ 不bất 錯thác 亂loạn 。 不bất 受thọ 中trung 陰ấm 而nhi 有hữu 留lưu 難nạn 。 眾chúng 生sanh 神thần 離ly 住trụ 於ư 中trung 陰ấm 。 隨tùy 其kỳ 輕khinh 重trọng 殃ương 禍họa 之chi 本bổn 便tiện 有hữu 留lưu 難nạn 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 隨tùy 意ý 所sở 向hướng 尋tầm 往vãng 受thọ 形hình 而nhi 無vô 留lưu 難nạn 。 最tối 勝thắng 。 當đương 知tri 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 常thường 與dữ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 朋bằng 友hữu 。 隨tùy 侍thị 遊du 觀quán 佛Phật 土thổ 清thanh 淨tịnh 。 選tuyển 擇trạch 極cực 妙diệu 最tối 上thượng 佛Phật 土độ 。 志chí 存tồn 盛thình/thịnh 好hảo 施thí 為vi 佛Phật 事sự 。 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 得đắc 自tự 在tại 。 從tùng 其kỳ 緣duyên 化hóa 。 靡mĩ 不bất 周châu 遍biến 。 所sở 宣tuyên 道Đạo 法Pháp 而nhi 無vô 窮cùng 盡tận 。 常thường 以dĩ 善thiện 教giáo 悅duyệt 可khả 眾chúng 生sanh 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 會hội 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 心tâm 念niệm 言ngôn 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 頒ban 宣tuyên 慧tuệ 業nghiệp 歎thán 童đồng 真chân 行hành 。 功công 德đức 果quả 報báo 亦diệc 無vô 等đẳng 倫luân 。 今kim 觀quán 最tối 勝thắng 大Đại 士sĩ 所sở 修tu 。 履lý 童đồng 真chân 業nghiệp 亦diệc 無vô 差sai/sái 違vi 。 假giả 使sử 最tối 勝thắng 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 時thời 。 所sở 號hiệu 云vân 何hà 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 功công 勳huân 嚴nghiêm 淨tịnh 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 成thành 就tựu 云vân 何hà 。 奉phụng 修tu 法pháp 律luật 有hữu 差sai 別biệt 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 會hội 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 便tiện 於ư 座tòa 上thượng 尋tầm 時thời 即tức 笑tiếu 。 無vô 數số 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 出xuất 。 照chiếu 于vu 十thập 方phương 無vô 限hạn 世thế 界giới 。 蔽tế 日nhật 月nguyệt 明minh 覆phú 魔ma 宮cung 殿điện 。 光quang 還hoàn 繞nhiễu 佛Phật 無vô 央ương 數số 匝táp 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 時thời 會hội 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 叉xoa 手thủ 禮lễ 佛Phật 而nhi 問vấn 笑tiếu 意ý 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 眾chúng 會hội 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 此thử 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 不bất 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 我ngã 等đẳng 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 告cáo 來lai 會hội 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 百bách 佛Phật 過quá 去khứ 當đương 有hữu 佛Phật 出xuất 號hiệu 師sư 子tử 威uy 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 國quốc 土độ 名danh 號hiệu 如như 今kim 無vô 異dị 。 時thời 彼bỉ 土độ 境cảnh 國quốc 界giới 神thần 妙diệu 。 五ngũ [聲-耳+木] 卒tốt/thốt/tuất 賤tiện 自tự 然nhiên 無vô 價giá 。 人nhân 民dân 滋tư 盛thình/thịnh 城thành 郭quách 嚴nghiêm 整chỉnh 。 合hợp 以dĩ 七thất 寶bảo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 水thủy 精tinh 。 車xa 璩cừ 瑪mã 瑙não 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 及cập 摩ma 尼ni 寶bảo 。 時thời 彼bỉ 佛Phật 土độ 平bình 正chánh 。 有hữu 八bát 交giao 道đạo 。 純thuần 以dĩ 寶bảo 成thành 。 其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn 如như 天thiên 細tế 衣y 。 猶do 兜đâu 術thuật 天thiên 被bị 服phục 飲ẩm 食thực 宮cung 殿điện 室thất 宅trạch 。 園viên 觀quan 浴dục 池trì 交giao 路lộ 棚 閣các 。 巍nguy 巍nguy 殊thù 妙diệu 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 神thần 德đức 如như 是thị 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 自tự 然nhiên 顯hiển 發phát 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 懸huyền 諸chư 繒tăng 幡phan 。 竪thụ 立lập 幢tràng 蓋cái 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 雨vũ 寶bảo 妙diệu 華hoa 。 將tương 護hộ 正Chánh 法Pháp 使sử 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 導đạo 利lợi 開khai 益ích 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 今kim 此thử 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 此thử 間gian 沒một 。 當đương 生sanh 無vô 怒nộ 佛Phật 土độ 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 已dĩ 生sanh 彼bỉ 土độ 時thời 。 無vô 怒nộ 佛Phật 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 八bát 千thiên 四tứ 百bách 奇kỳ 異dị 法Pháp 門môn 。 闡xiển 揚dương 道Đạo 教giáo 歸quy 於ư 句cú 義nghĩa 。 往vãng 返phản 周chu 旋toàn 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 在tại 會hội 者giả 。 咸hàm 皆giai 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 最tối 勝thắng 大Đại 士sĩ 。 以dĩ 成thành 佛Phật 號hiệu 何hà 其kỳ 速tốc 耶da 。 願nguyện 將tương 來lai 世thế 得đắc 生sanh 此thử 國quốc 。 值trị 師sư 子tử 威uy 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 遭tao 蒙mông 道Đạo 教giáo 修tu 童đồng 真chân 行hành 如như 最tối 勝thắng 也dã 。 時thời 會hội 菩Bồ 薩Tát 重trọng/trùng 自tự 念niệm 言ngôn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 皆giai 得đắc 慧tuệ 忍nhẫn 智trí 之chi 法pháp 。 如như 今kim 無vô 異dị 其kỳ 聞văn 此thử 聲thanh 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 不bất 懷hoài 猶do 豫dự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 備bị 具cụ 足túc 眾chúng 德đức 。 顯hiển 示thị 殊thù 特đặc 無vô 量lượng 言ngôn 教giáo 。 應ứng 時thời 示thị 現hiện 靡mĩ 所sở 不bất 入nhập 。 或hoặc 為vi 凡phàm 俗tục 孤cô 老lão 之chi 形hình 。 或hoặc 為vi 幼ấu 童đồng 嬰anh 兒nhi 之chi 像tượng 。 復phục 以dĩ 權quyền 變biến 入nhập 於ư 四tứ 道đạo 。 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 已dĩ 成thành 就tựu 者giả 而nhi 為vi 朋bằng 友hữu 。 便tiện 說thuyết 上thượng 要yếu 使sử 不bất 懈giải 息tức 。 復phục 執chấp 方phương 便tiện 入nhập 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 勸khuyến 使sử 斷đoán/đoạn 除trừ 五ngũ 災tai 之chi 難nạn/nan 。 能năng 令linh 得đắc 入nhập 不bất 經kinh 七thất 返phản 。 或hoặc 在tại 天thiên 上thượng 敷phu 演diễn 甘cam 露lộ 。 純thuần 熟thục 行hành 者giả 不bất 來lai 世thế 間gian 。 或hoặc 與dữ 無vô 垢cấu 真chân 人nhân 共cộng 會hội 。 為vi 說thuyết 身thân 苦khổ 六lục 十thập 八bát 法pháp 。 自tự 歎thán 鄙bỉ 陋lậu 缺khuyết 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 徒đồ 喪táng 慧tuệ 明minh 損tổn 辱nhục 法pháp 典điển 。 或hoặc 現hiện 諸chư 佛Phật 緣Duyên 覺Giác 之chi 道đạo 。 顯hiển 揚dương 神thần 足túc 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 默mặc 然nhiên 教giáo 授thọ 使sử 得đắc 解giải 脫thoát 。 內nội 懷hoài 權quyền 慧tuệ 應ưng/ứng 適thích 人nhân 心tâm 。 隨tùy 緣duyên 投đầu 藥dược 使sử 不bất 增tăng 減giảm 。 或hoặc 與dữ 新tân 學học 初sơ 發phát 意ý 者giả 入nhập 清thanh 淨tịnh 定định 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 見kiến 色sắc 身thân 。 乃nãi 令linh 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 土độ 。 在tại 手thủ 掌chưởng 中trung 共cộng 相tương 供cúng 養dường 。 於ư 中trung 往vãng 來lai 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 令linh 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 究cứu 暢sướng 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 是thị 三tam 昧muội 定định 有hữu 何hà 名danh 號hiệu 。 乃nãi 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 十thập 方phương 境cảnh 界giới 普phổ 在tại 掌chưởng 中trung 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 興hưng 敬kính 供cúng 養dường 而nhi 無vô 增tăng 減giảm 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 究cứu 暢sướng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 曰viết 。 其kỳ 三tam 昧muội 定định 號hiệu 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 普phổ 見kiến 色sắc 身thân 顯hiển 現hiện 變biến 化hóa 靡mĩ 不bất 容dung 受thọ 。 國quốc 土độ 境cảnh 界giới 如như 故cố 不bất 異dị 亦diệc 不bất 增tăng 減giảm 。 正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 及cập 恒hằng 邊biên 沙sa 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 悉tất 在tại 掌chưởng 中trung 。 共cộng 相tương 敬kính 事sự 施thí 行hành 福phước 業nghiệp 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 隨tùy 意ý 所sở 娛ngu 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 己kỷ 身thân 所sở 在tại 無vô 所sở 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 。 究cứu 暢sướng 當đương 知tri 。 皆giai 是thị 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 之chi 所sở 施thí 為vi 。 在tại 所sở 現hiện 化hóa 亦diệc 不bất 見kiến 身thân 。 竟cánh 為vi 所sở 在tại 不bất 使sử 眾chúng 生sanh 有hữu 增tăng 減giảm 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 乾can 沓đạp 惒 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 各các 自tự 生sanh 念niệm 。 欲dục 令linh 最tối 勝thắng 大Đại 士sĩ 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 神thần 變biến 清thanh 淨tịnh 定định 意ý 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 眾chúng 會hội 心tâm 各các 有hữu 想tưởng 念niệm 。 便tiện 告cáo 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 曰viết 。 汝nhữ 今kim 。 最tối 勝thắng 。 當đương 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 來lai 會hội 者giả 。 現hiện 是thị 三tam 昧muội 清thanh 淨tịnh 定định 意ý 。 令linh 諸chư 會hội 者giả 有hữu 篤đốc 信tín 心tâm 。 是thị 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 敬kính 奉phụng 聖thánh 教giáo 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 令linh 其kỳ 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 天thiên 龍long 人nhân 民dân 及cập 鬼quỷ 神thần 王vương 。 并tinh 餘dư 尊tôn 天thiên 諸chư 會hội 菩Bồ 薩Tát 有hữu 形hình 之chi 屬thuộc 。 皆giai 現hiện 掌chưởng 中trung 於ư 中trung 顯hiển 示thị 。 有hữu 禪thiền 定định 者giả 。 有hữu 經kinh 行hành 者giả 。 有hữu 興hưng 功công 德đức 作tác 佛Phật 事sự 者giả 。 所sở 現hiện 殊thù 特đặc 巍nguy 巍nguy 難nạn/nan 喻dụ 無vô 以dĩ 為vi 譬thí 。 現hiện 神thần 足túc 已dĩ 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 諸chư 來lai 之chi 會hội 。 還hoàn 在tại 本bổn 位vị 如như 故cố 不bất 異dị 。 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 在tại 本bổn 座tòa 。 衣y 服phục 嚴nghiêm 整chỉnh 不bất 失thất 威uy 儀nghi 。 時thời 究cứu 暢sướng 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 最tối 勝thắng 曰viết 。 仁Nhân 者giả 所sở 現hiện 三tam 昧muội 威uy 神thần 。 超siêu 越việt 無vô 量lượng 無vô 限hạn 之chi 德đức 。 神thần 感cảm 威uy 顯hiển 實thật 無vô 等đẳng 倫luân 。 乃nãi 能năng 容dung 受thọ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 在tại 其kỳ 右hữu 掌chưởng 而nhi 無vô 增tăng 減giảm 。 我ngã 等đẳng 勤cần 加gia 興hưng 功công 立lập 德đức 。 進tiến 修tu 清thanh 淨tịnh 定định 意ý 之chi 法pháp 。 務vụ 及cập 童đồng 真chân 大Đại 士sĩ 之chi 行hành 。 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 報báo 究cứu 暢sướng 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 若nhược 有hữu 新tân 學học 發phát 意ý 行hành 者giả 。 務vụ 欲dục 修tu 習tập 童đồng 真chân 之chi 法pháp 。 當đương 念niệm 勤cần 加gia 成thành 就tựu 道đạo 果quả 。 使sử 不bất 中trung 退thối/thoái 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 勤cần 。 有hữu 二nhị 十thập 事sự 所sở 當đương 應ưng/ứng 行hành 。 育dục 養dưỡng 擁ủng 護hộ 不bất 使sử 損tổn 減giảm 。 何hà 謂vị 二nhị 十thập 無vô 缺khuyết 漏lậu 法pháp 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 童đồng 真chân 行hành 。 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 無vô 蓋cái 之chi 心tâm 。 念niệm 欲dục 拔bạt 濟tế 危nguy 險hiểm 之chi 厄ách 。 是thị 為vi 精tinh 勤cần 而nhi 無vô 有hữu 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 合hợp 集tập 徒đồ 眾chúng 。 訓huấn 以dĩ 道Đạo 教giáo 無vô 形hình 狀trạng 法pháp 。 恒hằng 說thuyết 空không 無vô 虛hư 寂tịch 之chi 聲thanh 。 是thị 謂vị 童đồng 真chân 行hành 無vô 有hữu 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 布bố 功công 德đức 。 使sử 諸chư 下hạ 劣liệt 得đắc 蒙mông 纏triền 絡lạc 。 先tiên 除trừ 貪tham 意ý 使sử 無vô 想tưởng 念niệm 。 卻khước 乃nãi 訓huấn 導đạo 檀đàn 度độ 無vô 極cực 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 見kiến 前tiền 眾chúng 生sanh 。 有hữu 困khốn 厄ách 者giả 輒triếp 身thân 往vãng 化hóa 。 安an 慰úy 其kỳ 人nhân 使sử 不bất 受thọ 痛thống 。 常thường 念niệm 育dục 養dưỡng 心tâm 無vô 變biến 易dị 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 立lập 苦khổ 行hạnh 。 經kinh 無vô 數số 難nạn/nan 求cầu 高cao 明minh 師sư 。 諮tư 受thọ 言ngôn 律luật 奉phụng 修tu 正Chánh 法Pháp 。 常thường 念niệm 擁ủng 塞tắc 六lục 無vô 根căn 本bổn 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 心tâm 無vô 榮vinh 冀ký 有hữu 所sở 染nhiễm 污ô 。 心tâm 常thường 精tinh 勤cần 諸chư 神thần 通thông 慧tuệ 。 行hành 於ư 止chỉ 觀quán 除trừ 愛ái 著trước 心tâm 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 時thời 應ưng/ứng 適thích 。 曉hiểu 了liễu 權quyền 變biến 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 前tiền 受thọ 教giáo 人nhân 癡si 心tâm 通thông 達đạt 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 告cáo 方phương 便tiện 之chi 宜nghi 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 誓thệ 願nguyện 。 備bị 悉tất 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 自tự 淨tịnh 其kỳ 土thổ 。 作tác 黃hoàng 金kim 色sắc 。 所sở 將tương/tướng 眷quyến 屬thuộc 同đồng 為vi 一nhất 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 誓thệ 度độ 曠khoáng 遠viễn 。 不bất 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 而nhi 有hữu 滯trệ 礙ngại 。 雖tuy 處xứ 生sanh 死tử 不bất 辭từ 勞lao 苦khổ 。 畢tất 志chí 堅kiên 固cố 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 立lập 無vô 數số 功công 福phước 之chi 業nghiệp 。 常thường 念niệm 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 為vì 己kỷ 有hữu 繫hệ 著trước 心tâm 。 思tư 惟duy 四Tứ 諦Đế 覺giác 明minh 觀quán 慧tuệ 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 終chung 不bất 生sanh 念niệm 我ngã 行hành 真chân 實thật 。 有hữu 此thử 行hành 者giả 則tắc 有hữu 耗hao 減giảm 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 包bao 容dung 凡phàm 夫phu 。 來lai 自tự 歸quy 者giả 微vi 說thuyết 道Đạo 教giáo 。 指chỉ 示thị 徑kính 路lộ 令linh 知tri 所sở 趣thú 。 觀quán 前tiền 人nhân 器khí 乃nãi 授thọ 甘cam 露lộ 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 方phương 俗tục 。 王vương 法pháp 所sở 制chế 勿vật 生sanh 叛bạn 逆nghịch 。 善thiện 則tắc 從tùng 之chi 惡ác 則tắc 竊thiết 避tị 。 無vô 自tự 貢cống 高cao 毀hủy 敗bại 風phong 俗tục 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 入nhập 眾chúng 。 若nhược 梵Phạm 志Chí 眾chúng 若nhược 長trưởng 者giả 眾chúng 。 觀quán 採thải 禮lễ 儀nghi 可khả 行hành 知tri 行hành 。 可khả 坐tọa 知tri 坐tọa 可khả 臥ngọa 知tri 臥ngọa 。 應ưng/ứng 適thích 威uy 儀nghi 而nhi 無vô 錯thác 謬mậu 。 是thị 謂vị 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 而nhi 知tri 入nhập 眾chúng 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 常thường 當đương 修tu 學học 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無vô 起khởi 滅diệt 慧tuệ 而nhi 悉tất 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 遊du 化hóa 十thập 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 欲dục 得đắc 備bị 悉tất 諸chư 總tổng 持trì 門môn 諸chư 眾chúng 智trí 門môn 。 曉hiểu 了liễu 智trí 慧tuệ 而nhi 無vô 窮cùng 極cực 。 當đương 念niệm 修tu 習tập 童đồng 真chân 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 執chấp 正chánh 御ngự 亂loạn 不bất 處xứ 邪tà 部bộ 。 具cụ 施thí 戒giới 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 善thiện 權quyền 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 想tưởng 願nguyện 。 其kỳ 心tâm 不bất 懈giải 亦diệc 不bất 疲bì 厭yếm 。 終chung 不bất 忽hốt 忘vong 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 是thị 謂vị 童đồng 真chân 牢lao 固cố 之chi 心tâm 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 合hợp 集tập 功công 德đức 眾chúng 善thiện 之chi 本bổn 。 自tự 纏triền 絡lạc 身thân 修tu 諸chư 相tướng 好hảo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 消tiêu 除trừ 憍kiêu 慢mạn 無vô 明minh 邪tà 見kiến 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 一nhất 相tương/tướng 清thanh 淨tịnh 則tắc 不bất 染nhiễm 著trước 。 不bất 見kiến 境cảnh 界giới 有hữu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 周châu/chu 備bị 相tướng 好hảo 功công 德đức 。 無vô 量lượng 福phước 業nghiệp 而nhi 悉tất 具cụ 足túc 。 亦diệc 不bất 懈giải 怠đãi 有hữu 退thối 轉chuyển 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 其kỳ 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 不bất 捨xả 本bổn 願nguyện 。 廣quảng 布bố 慧tuệ 業nghiệp 精tinh 進tấn 無vô 惓quyền 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 修tu 童đồng 真chân 行hành 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 幻huyễn 化hóa 欺khi 詐trá 之chi 法pháp 。 觀quán 了liễu 虛hư 寂tịch 永vĩnh 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 形hình 質chất 而nhi 可khả 覩đổ 見kiến 。 長trưởng 養dưỡng 精tinh 進tấn 務vụ 修tu 本bổn 業nghiệp 。 於ư 十thập 六lục 分phần/phân 而nhi 不bất 遺di 捨xả 。 行hành 慈từ 菩Bồ 薩Tát 恒hằng 自tự 挍giảo 計kế 。 欲dục 為vì 我ngã 生sanh 為vi 從tùng 何hà 出xuất 。 深thâm 自tự 思tư 惟duy 出xuất 無vô 窠 窟quật 。 此thử 是thị 世thế 人nhân 自tự 起khởi 識thức 想tưởng 。 染nhiễm 著trước 之chi 意ý 而nhi 興hưng 欲dục 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 善thiện 本bổn 墜trụy 墮đọa 五ngũ 道đạo 。 斯tư 由do 貪tham 欲dục 無vô 明minh 結kết 故cố 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 分phân 別biệt 五ngũ 欲dục 皆giai 不bất 真chân 實thật 。 勤cần 欲dục 思tư 惟duy 永vĩnh 不bất 與dữ 處xứ 。 設thiết 聞văn 他tha 方phương 曠khoáng 野dã 之chi 處xứ 。 彼bỉ 有hữu 苦khổ 行hạnh 斷đoán/đoạn 欲dục 之chi 人nhân 。 便tiện 能năng 方phương 宜nghi 誘dụ 導đạo 眾chúng 生sanh 到đáo 彼bỉ 方phương 域vực 。 輒triếp 見kiến 苦khổ 行hạnh 斷đoán/đoạn 欲dục 之chi 人nhân 。 心tâm 意ý 清thanh 涼lương 不bất 懷hoài 熱nhiệt 惱não 。 使sử 其kỳ 眾chúng 生sanh 皆giai 發phát 道Đạo 心tâm 。 除trừ 去khứ 五ngũ 欲dục 漸tiệm 漸tiệm 將tương/tướng 導đạo 。 遊du 諸chư 佛Phật 國quốc 。 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 轉chuyển 復phục 引dẫn 入nhập 深thâm 法Pháp 之chi 奧áo 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 具cụ 布bố 施thí 之chi 德đức 。 戒giới 忍nhẫn 恩ân 和hòa 建kiến 志chí 精tinh 進tấn 。 一nhất 意ý 入nhập 定định 念niệm 不bất 馳trì 散tán 。 廣quảng 修tu 智trí 慧tuệ 無vô 崖nhai 之chi 業nghiệp 。 是thị 謂vị 。 究cứu 暢sướng 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 道Đạo 。 弘hoằng 益ích 靡mĩ 不bất 周chu 悉tất 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 發phát 習tập 學học 諷phúng 讀đọc 講giảng 論luận 二nhị 十thập 行hành 業nghiệp 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 發phát 履lý 童đồng 真chân 迹tích 。 當đương 其kỳ 最tối 勝thắng 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 萬vạn 七thất 千thiên 人nhân 皆giai 發phát 弘hoằng 普phổ 無vô 窮cùng 之chi 意ý 。 慕mộ 修tu 童đồng 真chân 二nhị 十thập 行hành 業nghiệp 。 十thập 千thiên 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 復phục 有hữu 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 增tăng 益ích 功công 德đức 不bất 懷hoài 中trung 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 善thiện 哉tai 開khai 士sĩ 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 多đa 所sở 度độ 脫thoát 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 被bị 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 合hợp 集tập 功công 勳huân 不bất 懷hoài 懈giải 惓quyền 。 加gia 行hành 勸khuyến 助trợ 而nhi 修tu 法Pháp 施thí 。 欲dục 以dĩ 開khai 化hóa 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 合hợp 集tập 度độ 脫thoát 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 界giới 永vĩnh 無vô 來lai 往vãng 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 童đồng 真chân 所sở 修tu 德đức 不bất 可khả 量lượng 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 起khởi 學học 。 常thường 當đương 修tu 習tập 二nhị 十thập 行hành 法pháp 。 卻khước 乃nãi 漸tiệm 入nhập 深thâm 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 如như 是thị 學học 者giả 便tiện 應ưng/ứng 第đệ 八bát 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 定định 意ý 品phẩm 第đệ 九cửu 是thị 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 謂vị 常thường 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 於ư 第đệ 九cửu 地địa 而nhi 淨tịnh 其kỳ 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 定định 意ý 一nhất 心tâm 解giải 門môn 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 而nhi 不bất 耗hao 損tổn 。 於ư 淨tịnh 不bất 淨tịnh 常thường 若nhược 一nhất 心tâm 。 雖tuy 處xứ 塵trần 勞lao 恚khuể 恨hận 之chi 中trung 。 不bất 興hưng 亂loạn 想tưởng 生sanh 若nhược 干can 念niệm 。 觀quán 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 識thức 著trước 。 緣duyên 結kết 苦khổ 惱não 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 所sở 因nhân 報báo 應ứng 而nhi 致trí 此thử 患hoạn 。 復phục 求cầu 方phương 便tiện 權quyền 詐trá 之chi 法pháp 。 當đương 何hà 巧xảo 便tiện 得đắc 至chí 永vĩnh 滅diệt 而nhi 取thủ 度độ 脫thoát 。 是thị 時thời 第đệ 九cửu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 當đương 復phục 思tư 惟duy 斯tư 諸chư 想tưởng 著trước 。 皆giai 由do 不bất 順thuận 正Chánh 法Pháp 之chi 相tướng 。 從tùng 無vô 明minh 行hành 致trí 斯tư 緣duyên 報báo 。 唯duy 當đương 一nhất 心tâm 生sanh 其kỳ 道đạo 念niệm 。 念niệm 佛Phật 法pháp 眾chúng 戒giới 施thí 天thiên 念niệm 。 安an 般bàn/bát/ban 攝nhiếp 身thân 及cập 死tử 亡vong 念niệm 。 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 使sử 不bất 煩phiền 亂loạn 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 火hỏa 災tai 。 所sở 逮đãi 功công 德đức 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 內nội 懷hoài 志chí 願nguyện 存tồn 於ư 道đạo 果quả 。 行hành 諸chư 通thông 慧tuệ 靡mĩ 不bất 周chu 悉tất 。 常thường 念niệm 思tư 惟duy 。 愍mẫn 傷thương 一nhất 切thiết 。 由do 何hà 眾chúng 生sanh 有hữu 塵trần 勞lao 患hoạn 。 諦đế 自tự 觀quán 察sát 尋tầm 其kỳ 源nguyên 本bổn 。 皆giai 由do 無vô 明minh 而nhi 致trí 行hành 報báo 。 以dĩ 生sanh 行hành 報báo 則tắc 有hữu 識thức 神thần 。 識thức 既ký 有hữu 窟quật 謂vị 為vi 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 已dĩ 生sanh 具cụ 成thành 六lục 入nhập 。 內nội 外ngoại 相tướng 因nhân 便tiện 起khởi 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 心tâm 已dĩ 染nhiễm 著trước 轉chuyển 復phục 生sanh 痛thống 。 解giải 了liễu 苦khổ 樂lạc 乃nãi 生sanh 愛ái 意ý 。 愛ái 根căn 已dĩ 生sanh 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 益ích 欲dục 愛ái 報báo 應ứng 。 第đệ 九cửu 菩Bồ 薩Tát 觀quán 斯tư 報báo 應ứng 深thâm 慮lự 思tư 惟duy 。 塵trần 勞lao 之chi 縛phược 虛hư 而nhi 不bất 真chân 。 諦đế 無vô 有hữu 實thật 自tự 觀quán 緣duyên 報báo 。 復phục 知tri 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 果quả 實thật 都đô 無vô 處xứ 所sở 。 應ưng/ứng 無vô 所sở 應ưng/ứng 報báo 無vô 所sở 報báo 。 復phục 以dĩ 清thanh 淨tịnh 真chân 觀quán 之chi 法pháp 。 使sử 其kỳ 眾chúng 生sanh 令linh 致trí 清thanh 淨tịnh 。 常thường 念niệm 勸khuyến 勉miễn 勤cần 修tu 定định 意ý 。 先tiên 以dĩ 權quyền 便tiện 觀quán 一nhất 佛Phật 界giới 。 有hữu 幾kỷ 眾chúng 生sanh 建kiến 立lập 堅kiên 誓thệ 造tạo 功công 德đức 業nghiệp 。 集tập 修tu 無vô 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 樹thụ 。 有hữu 幾kỷ 眾chúng 生sanh 禪thiền 寂tịch 入nhập 定định 神thần 足túc 變biến 化hóa 權quyền 現hiện 無vô 方phương 。 復phục 幾kỷ 眾chúng 生sanh 荷hà 負phụ 重trọng 擔đảm 為vi 人nhân 重trọng/trùng 任nhậm 。 而nhi 代đại 拔bạt 苦khổ 不bất 使sử 受thọ 惱não 。 有hữu 幾kỷ 眾chúng 生sanh 斷đoạn 三tam 結kết 使sử 。 具cụ 成thành 道Đạo 跡tích 。 有hữu 幾kỷ 眾chúng 生sanh 三tam 垢cấu 已dĩ 薄bạc 得đắc 頻tần 來lai 道đạo 永vĩnh 與dữ 苦khổ 別biệt 。 有hữu 幾kỷ 眾chúng 生sanh 無vô 五ngũ 下hạ 分phần/phân 纏triền 縛phược 之chi 難nạn/nan 。 不bất 復phục 往vãng 還hoàn 。 至chí 此thử 世thế 界giới 。 有hữu 幾kỷ 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 上thượng 五ngũ 結kết 。 遊du 諸chư 解giải 脫thoát 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 復phục 以dĩ 神thần 通thông 五ngũ 眼nhãn 觀quán 察sát 諸chư 在tại 幽u 隱ẩn 法pháp 沒một 盡tận 處xứ 。 當đương 有hữu 緣Duyên 覺Giác 居cư 止chỉ 山sơn 林lâm 。 隨tùy 時thời 出xuất 現hiện 人nhân 間gian 教giáo 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 思tư 惟duy 彼bỉ 處xứ 。 有hữu 可khả 親thân 近cận 有hữu 不bất 可khả 親thân 近cận 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 一nhất 意ý 觀quán 視thị 。 一nhất 佛Phật 境cảnh 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 建kiến 立lập 堅kiên 固cố 造tạo 功công 德đức 業nghiệp 。 進tiến 修tu 無vô 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 樹thụ 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 有hữu 堅kiên 固cố 心tâm 。 即tức 設thiết 權quyền 便tiện 與dữ 。 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 時thời 育dục 養dưỡng 增tăng 益ích 精tinh 進tấn 擁ủng 護hộ 成thành 就tựu 。 畢tất 志chí 牢lao 固cố 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 誘dụ 進tiến 開khai 示thị 使sử 知tri 深thâm 法Pháp 。 不bất 慮lự 遠viễn 近cận 險hiểm 難nạn 之chi 中trung 。 正chánh 使sử 前tiền 有hữu 火hỏa 災tai 隆long 熾sí 。 燒thiêu 一nhất 佛Phật 界giới 融dung 然nhiên 一nhất 體thể 。 路lộ 由do 其kỳ 中trung 到đáo 他tha 方phương 界giới 。 聞văn 彼bỉ 有hữu 佛Phật 敷phu 演diễn 道Đạo 法Pháp 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 老lão 死tử 法pháp 。 便tiện 能năng 前tiền 進tiến 沒một 身thân 自tự 歸quy 。 安an 隱ẩn 至chí 彼bỉ 身thân 不bất 被bị 燒thiêu 亦diệc 無vô 熱nhiệt 惱não 。 得đắc 覲cận 彼bỉ 佛Phật 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 。 合hợp 集tập 功công 德đức 殊thù 異dị 之chi 法pháp 。 便tiện 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 無vô 退thối 轉chuyển 。 若nhược 使sử 遭tao 遇ngộ 大đại 海hải 深thâm 水thủy 。 如như 一nhất 佛Phật 界giới 上thượng 下hạ 周chu 匝táp 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 於ư 中trung 立lập 誓thệ 能năng 自tự 投đầu 歸quy 。 亦diệc 不bất 怯khiếp 難nạn/nan 所sở 立lập 功công 德đức 。 志chí 願nguyện 堅kiên 固cố 不bất 可khả 動động 轉chuyển 。 是thị 謂vị 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 住trụ 大đại 慈từ 哀ai 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。 云vân 何hà 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 禪thiền 寂tịch 入nhập 定định 。 神thần 足túc 變biến 化hóa 應ưng/ứng 適thích 無vô 方phương 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 遠viễn 居cư 深thâm 山sơn 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 執chấp 意ý 思tư 惟duy 入nhập 第đệ 一nhất 四tứ 禪thiền 。 第đệ 二nhị 四tứ 禪thiền 。 第đệ 三tam 四tứ 禪thiền 。 第đệ 四tứ 四tứ 禪thiền 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 復phục 從tùng 第đệ 四tứ 四tứ 禪thiền 起khởi 。 入nhập 第đệ 三tam 四tứ 禪thiền 第đệ 二nhị 四tứ 禪thiền 第đệ 一nhất 四tứ 禪thiền 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 見kiến 眾chúng 生sanh 。 但đãn 入nhập 一nhất 禪thiền 不bất 入nhập 二nhị 三tam 四tứ 。 或hoặc 入nhập 二nhị 禪thiền 不bất 入nhập 一nhất 三tam 四tứ 。 或hoặc 入nhập 三tam 禪thiền 不bất 入nhập 一nhất 二nhị 四tứ 。 或hoặc 入nhập 四tứ 禪thiền 不bất 入nhập 一nhất 二nhị 三tam 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 入nhập 空không 處xứ 識thức 處xứ 不bất 用dụng 處xứ 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 觀quán 見kiến 眾chúng 生sanh 。 但đãn 在tại 空không 入nhập 不bất 在tại 識thức 入nhập 不bất 用dụng 入nhập 。 或hoặc 時thời 獨độc 在tại 識thức 入nhập 不bất 在tại 空không 入nhập 不bất 用dụng 入nhập 。 或hoặc 時thời 獨độc 在tại 不bất 用dụng 入nhập 不bất 在tại 空không 入nhập 識thức 入nhập 。 或hoặc 時thời 乃nãi 在tại 第đệ 四tứ 四tứ 禪thiền 。 不bất 在tại 上thượng 下hạ 三tam 禪thiền 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 便tiện 往vãng 至chí 彼bỉ 與dữ 為vi 善thiện 祐hựu 。 使sử 成thành 功công 德đức 不bất 令linh 厭yếm 惓quyền 。 能năng 使sử 眾chúng 生sanh 必tất 至chí 堅kiên 固cố 者giả 。 乃nãi 當đương 稱xưng 之chi 名danh 曰viết 九cửu 住trụ 。 何hà 謂vị 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 荷hà 負phụ 重trọng 擔đảm 為vi 人nhân 重trọng/trùng 任nhậm 。 常thường 代đại 拔bạt 苦khổ 不bất 使sử 受thọ 惱não 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 往vãng 入nhập 五ngũ 道đạo 。 隨tùy 時thời 應ưng/ứng 適thích 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 若nhược 在tại 三tam 塗đồ 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 輒triếp 身thân 往vãng 度độ 。 趣thú 使sử 前tiền 人nhân 不bất 令linh 受thọ 苦khổ 。 或hoặc 入nhập 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 便tiện 能năng 廣quảng 惠huệ 各các 得đắc 飽bão 滿mãn 。 是thị 謂vị 第đệ 九cửu 菩Bồ 薩Tát 堪kham 為vi 眾chúng 生sanh 荷hà 負phụ 重trọng 擔đảm 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 勸khuyến 喻dụ 前tiền 人nhân 。 斷đoạn 三tam 結kết 使sử 。 令linh 成thành 道Đạo 跡tích 。 漸tiệm 得đắc 果quả 證chứng 永vĩnh 與dữ 苦khổ 別biệt 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 執chấp 權quyền 方phương 便tiện 現hiện 若nhược 干can 變biến 。 與dữ 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 教giáo 。 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 或hoặc 時thời 與dữ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 虛hư 無vô 之chi 法pháp 。 以dĩ 能năng 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 念niệm 已dĩ 。 先tiên 論luận 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 之chi 要yếu 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 四tứ 禪thiền 四Tứ 等Đẳng 。 根căn 力lực 覺giác 意ý 八bát 賢hiền 聖thánh 道Đạo 及cập 三tam 梵phạm 堂đường 。 其kỳ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 心tâm 意ý 肅túc 然nhiên 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 隨tùy 器khí 勸khuyến 進tấn 使sử 成thành 道Đạo 證chứng 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 本bổn 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 自tự 忖thốn 疲bì 厭yếm 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 便tiện 欲dục 退thoái 還hoàn 入nhập 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 時thời 復phục 至chí 彼bỉ 所sở 言ngôn 。 卿khanh 積tích 德đức 以dĩ 來lai 今kim 已dĩ 垂thùy 辦biện 。 光quang 相tương/tướng 種chủng 好hảo 當đương 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 廣quảng 運vận 眾chúng 生sanh 修tu 治trị 佛Phật 土độ 。 何hà 乃nãi 退thoái 還hoàn 就tựu 於ư 小tiểu 道đạo 。 其kỳ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 倍bội 自tự 悔hối 責trách 。 咄đốt 哉tai 無vô 狀trạng 實thật 為vi 可khả 恥sỉ 。 乃nãi 使sử 通thông 神thần 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 而nhi 見kiến 怨oán 責trách 。 我ngã 今kim 自tự 勵lệ 要yếu 當đương 勇dũng 猛mãnh 。 積tích 功công 立lập 志chí 執chấp 弘hoằng 誓thệ 意ý 。 為vi 一nhất 切thiết 故cố 不bất 捨xả 本bổn 願nguyện 。 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 生sanh 是thị 念niệm 時thời 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 地địa 六lục 變biến 振chấn 動động 。 動động 魔ma 宮cung 殿điện 。 不bất 安an 本bổn 位vị 。 是thị 時thời 弊tệ 魔ma 自tự 生sanh 此thử 念niệm 。 向hướng 者giả 天thiên 地địa 六lục 變biến 振chấn 動động 。 是thị 誰thùy 瑞thụy 應ưng 示thị 現hiện 若nhược 此thử 。 將tương/tướng 非phi 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 是thị 無vô 欲dục 之chi 人nhân 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 令linh 其kỳ 瑞thụy 應ưng/ứng 乃nãi 至chí 於ư 斯tư 。 設thiết 無vô 此thử 者giả 。 當đương 是thị 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 立lập 堅kiên 固cố 誓thệ 。 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 。 欲dục 求cầu 作tác 佛Phật 獨độc 步bộ 三Tam 界Giới 。 愍mẫn 傷thương 危nguy 厄ách 濟tế 渡độ 十thập 方phương 。 空không 我ngã 境cảnh 界giới 使sử 無vô 侍thị 衛vệ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 是thị 百bách 二nhị 十thập 八bát 鬲 子tử 罪tội 王vương 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 以dĩ 理lý 治trị 化hóa 心tâm 不bất 增tăng 減giảm 。 或hoặc 能năng 是thị 彼bỉ 神thần 變biến 所sở 感cảm 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 吾ngô 有hữu 萬vạn 子tử 。 勇dũng 猛mãnh 剛cang 健kiện 才tài 藝nghệ 非phi 恒hằng 。 在tại 我ngã 左tả 右hữu 統thống 攝nhiếp 六lục 天thiên 。 吾ngô 最tối 小tiểu 者giả 名danh 曰viết 惡ác 子tử 。 受thọ 姓tánh 兇hung 暴bạo 行hành 無vô 慈từ 仁nhân 。 吾ngô 遣khiển 使sử 知tri 王vương 地địa 獄ngục 事sự 。 料liệu 簡giản 善thiện 惡ác 分phân 別biệt 賢hiền 愚ngu 。 亦diệc 有hữu 神thần 足túc 感cảm 動động 天thiên 地địa 。 今kim 稱xưng 號hiệu 曰viết 治trị 罪tội 治trị 法Pháp 王Vương 治trị 無vô 高cao 下hạ 。 將tương/tướng 非phi 即tức 是thị 神thần 感cảm 之chi 應ưng/ứng 。 魔ma 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 有hữu 僕bộc 使sử 名danh 曰viết 阿a 傍bàng 。 亦diệc 能năng 現hiện 變biến 威uy 德đức 無vô 量lượng 。 當đương 生sanh 之chi 日nhật 天thiên 地địa 大đại 動động 。 若nhược 取thủ 命mạng 終chung 地địa 亦diệc 大đại 動động 。 或hoặc 能năng 即tức 是thị 現hiện 瑞thụy 怪quái 耳nhĩ 。 如như 是thị 魔Ma 王Vương 興hưng 若nhược 干can 念niệm 。 便tiện 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 於ư 時thời 便tiện 見kiến 斷đoán/đoạn 欲dục 之chi 人nhân 應ưng/ứng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 今kim 乃nãi 更cánh 發phát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 心tâm 。 正chánh 是thị 斯tư 人nhân 欲dục 空không 我ngã 界giới 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 壞hoại 子tử 善thiện 心tâm 。 是thị 時thời 弊tệ 魔ma 自tự 將tương/tướng 兵binh 眾chúng 到đáo 善thiện 男nam 子tử 所sở 。 自tự 見kiến 常thường 淨tịnh 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 自tự 懷hoài 懼cụ 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 便tiện 自tự 退thoái 還hoàn 不bất 堪kham 前tiền 進tiến 。 是thị 謂vị 常thường 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 神thần 德đức 感cảm 應ứng 。 使sử 道đạo 跡tích 寂tịch 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 建kiến 立lập 誓thệ 願nguyện 終chung 不bất 屈khuất 還hoàn 。 何hà 謂vị 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 知tri 三tam 結kết 薄bạc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 無vô 欲dục 怒nộ 癡si 永vĩnh 與dữ 苦khổ 別biệt 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 久cửu 遠viễn 以dĩ 來lai 所sở 積tích 功công 德đức 。 有hữu 利lợi 根căn 者giả 有hữu 鈍độn 根căn 者giả 。 設thiết 見kiến 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 純thuần 熟thục 垂thùy 成thành 道Đạo 果quả 。 意ý 不bất 可khả 迴hồi 令linh 至chí 大Đại 道Đạo 。 若nhược 見kiến 鈍độn 根căn 勸khuyến 使sử 精tinh 進tấn 。 具cụ 眾chúng 德đức 本bổn 道đạo 果quả 之chi 報báo 。 菩Bồ 薩Tát 將tương/tướng 導đạo 使sử 心tâm 不bất 懈giải 。 尋tầm 能năng 成thành 就tựu 四tứ 道đạo 之chi 證chứng 。 或hoặc 有hữu 超siêu 越việt 取thủ 第đệ 四tứ 果quả 。 不bất 使sử 流lưu 滯trệ 住trụ 阿A 那Na 含Hàm 。 皆giai 是thị 第đệ 九cửu 常thường 淨tịnh 之chi 德đức 。 未vị 曾tằng 違vi 捨xả 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 修tu 勤cần 精tinh 進tấn 。 無vô 能năng 稱xưng 量lương 。 不bất 計kế 報báo 應ứng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 常thường 淨tịnh 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 從tùng 他tha 人nhân 聞văn 柔nhu 順thuận 法pháp 。 內nội 省tỉnh 己kỷ 身thân 應ứng 其kỳ 法pháp 念niệm 。 專chuyên 精tinh 一nhất 心tâm 志chí 存tồn 學học 問vấn 。 常thường 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 不bất 處xứ 憒hội 亂loạn 。 知tri 彼bỉ 方phương 便tiện 寂tịch 然nhiên 定định 意ý 。 觀quán 察sát 人nhân 根căn 。 終chung 不bất 虛hư 妄vọng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 斯Tư 陀Đà 含Hàm 而nhi 有hữu 長trường/trưởng 益ích 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 扶phù 接tiếp 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 結kết 使sử 纏triền 縛phược 之chi 患hoạn 。 即tức 彼bỉ 天thiên 上thượng 勸khuyến 使sử 滅diệt 度độ 。 亦diệc 不bất 往vãng 還hoàn 。 至chí 此thử 世thế 界giới 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 彼bỉ 天thiên 上thượng 。 與dữ 說thuyết 無vô 生sanh 無vô 斷đoán/đoạn 滅diệt 法pháp 。 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 現hiện 取thủ 滅diệt 度độ 。 諸chư 在tại 彼bỉ 界giới 阿A 那Na 含Hàm 天thiên 。 心tâm 各các 生sanh 念niệm 共cộng 相tương 勸khuyến 勉miễn 。 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 現hiện 殊thù 異dị 之chi 法pháp 。 心tâm 亦diệc 不bất 變biến 有hữu 若nhược 干can 想tưởng 。 自tự 識thức 久cửu 遠viễn 無vô 數số 劫kiếp 事sự 。 發phát 動động 所sở 趣thú 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。 不bất 見kiến 往vãng 者giả 亦diệc 無vô 還hoàn 返phản 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 住trụ 止chỉ 之chi 處xứ 。 觀quán 無vô 所sở 生sanh 本bổn 無vô 處xứ 所sở 。 自tự 致trí 清thanh 淨tịnh 坦thản 然nhiên 無vô 為vi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 阿A 那Na 含Hàm 而nhi 有hữu 增tăng 益ích 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 觀quán 眾chúng 生sanh 。 育dục 養dưỡng 學học 者giả 逮đãi 獲hoạch 無vô 著trước 。 於ư 是thị 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 誰thùy 應ưng/ứng 漏lậu 盡tận 垂thùy 得đắc 道Đạo 果quả 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 或hoặc 見kiến 有hữu 十thập 有hữu 百bách 有hữu 千thiên 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 不bất 可khả 計kế 人nhân 。 斷đoán/đoạn 除trừ 結kết 使sử 。 同đồng 時thời 同đồng 日nhật 應ưng/ứng 成thành 無vô 垢cấu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 周châu 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 擁ủng 護hộ 其kỳ 人nhân 。 各các 令linh 適thích 志chí 而nhi 致trí 無vô 著trước 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 阿A 羅La 漢Hán 而nhi 有hữu 增tăng 益ích 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 勸khuyến 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 而nhi 獲hoạch 無vô 著trước 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 諸chư 世thế 界giới 高cao 山sơn 平bình 地địa 幽u 隱ẩn 之chi 處xứ 。 靜tĩnh 寂tịch 獨độc 止chỉ 眇miễu 然nhiên 思tư 惟duy 四tứ 十thập 三tam 止chỉ 定định 意ý 之chi 法pháp 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 至chí 彼bỉ 。 相tương/tướng 去khứ 不bất 遠viễn 以dĩ 草thảo 敷phu 地địa 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 繫hệ 意ý 在tại 前tiền 。 亦diệc 不bất 邪tà 視thị 內nội 自tự 思tư 惟duy 欲dục 現hiện 權quyền 化hóa 。 或hoặc 現hiện 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 音âm 聲thanh 。 或hoặc 現hiện 樹thụ 木mộc 共cộng 相tương 撐 觸xúc 。 於ư 中trung 出xuất 焰diễm 勝thắng 于vu 火hỏa 光quang 。 或hoặc 出xuất 鳥điểu 獸thú 哀ai 鸞loan 之chi 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 在tại 彼bỉ 眾chúng 前tiền 。 忽hốt 改cải 其kỳ 形hình 勇dũng 在tại 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 存tồn 亡vong 自tự 在tại 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 出xuất 水thủy 火hỏa 無vô 所sở 傷thương 害hại 。 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 人nhân 即tức 見kiến 殊thù 特đặc 奇kỳ 異dị 之chi 變biến 。 各các 自tự 生sanh 念niệm 。 我ngã 等đẳng 會hội 當đương 。 早tảo 成thành 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 當đương 復phục 有hữu 眾chúng 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。 宜nghi 共cộng 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 不bất 令linh 有hữu 懈giải 。 時thời 彼bỉ 諸chư 人nhân 。 復phục 於ư 異dị 時thời 。 出xuất 彼bỉ 山sơn 林lâm 到đáo 人nhân 村thôn 聚tụ 。 家gia 家gia 乞khất 求cầu 以dĩ 自tự 救cứu 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 或hoặc 聞văn 鍾chung 鼓cổ 音âm 樂nhạc 之chi 聲thanh 。 或hoặc 現hiện 哀ai 哭khốc 涕thế 吁hu 之chi 音âm 。 內nội 心tâm 惻trắc 愴 如như 被bị 火hỏa 然nhiên 。 豁hoát 若nhược 自tự 寤ngụ 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 故cố 號hiệu 名danh 曰viết 無vô 著trước 緣Duyên 覺Giác 。 如như 是thị 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 智trí 慧tuệ 達đạt 了liễu 而nhi 無vô 窮cùng 極cực 。 緣Duyên 覺Giác 雖tuy 有hữu 光quang 相tương/tướng 功công 德đức 。 故cố 不bất 及cập 如Như 來Lai 一nhất 毛mao 相tương/tướng 之chi 功công 德đức 。 復phục 合hợp 計kế 之chi 身thân 體thể 支chi 節tiết 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 所sở 作tác 功công 德đức 。 故cố 不bất 及cập 如Như 來Lai 眉mi 間gian 相tương/tướng 之chi 功công 德đức 。 復phục 取thủ 計kế 之chi 。 不bất 及cập 如Như 來Lai 頂đảnh 相tướng 之chi 功công 德đức 。 正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 盡tận 篤đốc 信tín 佛Phật 信tín 法pháp 信tín 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 假giả 令linh 信tín 心tâm 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 故cố 不bất 及cập 持trì 信tín 奉phụng 法pháp 之chi 人nhân 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 復phục 使sử 持trì 信tín 奉phụng 法pháp 之chi 人nhân 滿mãn 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 智trí 慧tuệ 聞văn 施thí 合hợp 集tập 功công 德đức 。 故cố 不bất 及cập 道đạo 跡tích 之chi 人nhân 所sở 作tác 德đức 本bổn 。 復phục 從tùng 道đạo 跡tích 一nhất 一nhất 計kế 之chi 。 乃nãi 至chí 無vô 垢cấu 及cập 其kỳ 智trí 慧tuệ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 不bất 及cập 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 復phục 不bất 如như 一nhất 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 復phục 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 智trí 聞văn 慧tuệ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 復phục 不bất 如như 一nhất 阿a 惟duy 越việt 致trí 所sở 作tác 功công 德đức 。 復phục 取thủ 計kế 之chi 大đại 千thiên 世thế 界giới 滿mãn 中trung 阿a 惟duy 越việt 致trí 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 智trí 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 復phục 不bất 如như 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 造tạo 功công 德đức 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 復phục 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 盡tận 滿mãn 其kỳ 中trung 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 不bất 如như 一nhất 如Như 來Lai 慧tuệ 力lực 功công 德đức 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 之chi 所sở 明minh 。 達đạt 知tri 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 。 隨tùy 病bệnh 療liệu 救cứu 靡mĩ 不bất 濟tế 度độ 。 我ngã 自tự 憶ức 念niệm 於ư 九cửu 住trụ 中trung 。 度độ 脫thoát 民dân 萌manh 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 自tự 初sơ 發phát 意ý 至chí 于vu 九cửu 地địa 。 其kỳ 間gián 所sở 度độ 得đắc 羅La 漢Hán 者giả 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 為vi 除trừ 心tâm 垢cấu 永vĩnh 無vô 微vi 曀ê 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 阿A 那Na 含Hàm 復phục 有hữu 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 普phổ 行hành 四Tứ 諦Đế 習tập 想tưởng 知tri 滅diệt 。 復phục 勸khuyến 眾chúng 生sanh 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 志chí 各các 堅kiên 固cố 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 末mạt 後hậu 降giáng/hàng 神thần 臨lâm 欲dục 上thượng 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 時thời 。 要yếu 除trừ 十thập 九cửu 不bất 成thành 之chi 思tư 塵trần 欲dục 之chi 患hoạn 。 辯biện 才tài 勇dũng 猛mãnh 而nhi 無vô 所sở 畏úy 。 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 識thức 神thần 止chỉ 處xứ 。 皆giai 盡tận 諸chư 漏lậu 虛hư 偽ngụy 之chi 法pháp 。 以dĩ 無vô 漏lậu 心tâm 修tu 諸chư 解giải 脫thoát 。 執chấp 慧tuệ 利lợi 劍kiếm 刈ngải 除trừ 塵trần 欲dục 。 獲hoạch 神thần 通thông 證chứng 奉phụng 遵tuân 其kỳ 行hành 。 生sanh 死tử 已dĩ 斷đoán/đoạn 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 受thọ 有hữu 。 如như 實thật 知tri 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 大đại 哀ai 之chi 法pháp 。 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 亦diệc 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 住trụ 於ư 堅kiên 固cố 功công 德đức 慧tuệ 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 究cứu 悉tất 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 為vi 諸chư 欲dục 漏lậu 眾chúng 生sanh 之chi 等đẳng 。 為vi 講giảng 無vô 漏lậu 無vô 生sanh 滅diệt 法pháp 。 除trừ 諸chư 想tưởng 著trước 無vô 有hữu 限hạn 礙ngại 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 時thời 我ngã 思tư 惟duy 入nhập 無vô 盡tận 慧tuệ 。 觀quán 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 受thọ 生sanh 法pháp 。 所sở 行hành 平bình 等đẳng 亦diệc 無vô 偏thiên 黨đảng 。 於ư 凡phàm 夫phu 法pháp 及cập 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 學học 及cập 無Vô 學Học 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 修tu 行hành 法pháp 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 世thế 俗tục 及cập 道đạo 。 有hữu 數số 無vô 數số 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 於ư 此thử 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 故cố 曰viết 稱xưng 號hiệu 為vi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 平bình 等đẳng 法pháp 者giả 。 當đương 等đẳng 彼bỉ 我ngã 斯tư 同đồng 自tự 然nhiên 不bất 見kiến 起khởi 滅diệt 。 自tự 念niệm 所sở 修tu 多đa 有hữu 漏lậu 脫thoát 。 宜nghi 當đương 禁cấm 制chế 廣quảng 平bình 等đẳng 法pháp 。 若nhược 心tâm 錯thác 亂loạn 不bất 得đắc 專chuyên 精tinh 。 當đương 念niệm 御ngự 意ý 不bất 使sử 流lưu 馳trì 。 達đạt 了liễu 亂loạn 定định 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 普phổ 皆giai 平bình 等đẳng 。 而nhi 同đồng 自tự 然nhiên 。 若nhược 復phục 懷hoài 抱bão 無vô 慚tàm 愧quý 時thời 。 當đương 興hưng 方phương 便tiện 使sử 生sanh 畏úy 懼cụ 。 若nhược 復phục 有hữu 時thời 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 行hạnh 不bất 善thiện 法Pháp 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 除trừ 使sử 滅diệt 盡tận 無vô 令linh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 復phục 心tâm 念niệm 嫉tật 姤 癡si 疑nghi 穿xuyên 漏lậu 法pháp 者giả 。 復phục 求cầu 巧xảo 便tiện 永vĩnh 使sử 無vô 餘dư 。 若nhược 復phục 興hưng 念niệm 殺sát 盜đạo 淫dâm 泆dật 妄vọng 言ngôn 飲ẩm 酒tửu 。 復phục 當đương 思tư 慮lự 禍họa 敗bại 之chi 原nguyên 。 若nhược 復phục 意ý 欲dục 貪tham 著trước 豪hào 尊tôn 無vô 恭cung 恪khác 意ý 。 有hữu 人nhân 請thỉnh 求cầu 祕bí 惜tích 經Kinh 法Pháp 。 輕khinh 毀hủy 禁cấm 戒giới 不bất 順thuận 律luật 法pháp 。 教giáo 入nhập 禪thiền 寂tịch 不bất 隨tùy 定định 法pháp 。 終chung 不bất 興hưng 想tưởng 念niệm 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 心tâm 生sanh 貢cống 高cao 憍kiêu 慢mạn 法Pháp 師sư 。 設thiết 有hữu 此thử 者giả 皆giai 妨phương 聖thánh 道Đạo 。 無vô 得đắc 親thân 近cận 而nhi 修tu 習tập 之chi 。 若nhược 復phục 興hưng 念niệm 生sanh 諸chư 慢mạn 意ý 。 一nhất 曰viết 自tự 大đại 。 二nhị 曰viết 甚thậm 慢mạn 。 三tam 曰viết 慢mạn 慢mạn 。 四tứ 曰viết 我ngã 慢mạn 。 五ngũ 曰viết 邪tà 慢mạn 。 六lục 曰viết 等đẳng 慢mạn 。 七thất 曰viết 無vô 我ngã 等đẳng 慢mạn 。 當đương 執chấp 慧tuệ 意ý 永vĩnh 無vô 所sở 生sanh 。 解giải 無vô 所sở 有hữu 悉tất 無vô 所sở 起khởi 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 斯tư 皆giai 自tự 然nhiên 而nhi 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 平bình 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 若nhược 心tâm 生sanh 念niệm 興hưng 于vu 亂loạn 想tưởng 。 一nhất 曰viết 邪tà 見kiến 。 二nhị 曰viết 邪tà 念niệm 。 三tam 曰viết 邪tà 語ngữ 。 四tứ 曰viết 邪tà 業nghiệp 。 五ngũ 曰viết 邪tà 治trị 。 六lục 曰viết 邪tà 方phương 便tiện 。 七thất 曰viết 邪tà 意ý 。 八bát 曰viết 邪tà 定định 。 常thường 當đương 息tức 心tâm 使sử 不bất 損tổn 耗hao 。 若nhược 復phục 有hữu 時thời 心tâm 橫hoạnh/hoành 生sanh 念niệm 。 我ngã 常thường 所sở 敬kính 而nhi 取thủ 輕khinh 蔑miệt 。 如như 今kim 現hiện 在tại 。 復phục 取thủ 輕khinh 之chi 。 或hoặc 能năng 將tương 來lai 而nhi 取thủ 侵xâm 欺khi 。 我ngã 恒hằng 所sở 嫉tật 汝nhữ 今kim 敬kính 之chi 。 今kim 於ư 我ngã 前tiền 。 復phục 恭cung 敬kính 之chi 。 當đương 於ư 將tương 來lai 亦diệc 當đương 恭cung 敬kính 。 復phục 重trùng 思tư 惟duy 。 曩nam 昔tích 以dĩ 來lai 曾tằng 侵xâm 欺khi 我ngã 。 今kim 現hiện 我ngã 前tiền 復phục 取thủ 侵xâm 欺khi 。 焉yên 知tri 將tương 來lai 復phục 不bất 侵xâm 欺khi 。 設thiết 心tâm 如như 是thị 有hữu 此thử 想tưởng 者giả 。 則tắc 為vi 敗bại 毀hủy 聖thánh 道Đạo 根căn 栽tài 。 墮đọa 于vu 顛Điên 倒Đảo 滋tư 生sanh 陰ấm 蓋cái 。 依y 猗ỷ 邪tà 見kiến 恩ân 愛ái 之chi 穢uế 。 則tắc 自tự 亡vong 失thất 永vĩnh 離ly 人nhân 道đạo 。 若nhược 復phục 有hữu 時thời 心tâm 念niệm 十thập 惡ác 不bất 善thiện 之chi 行hành 放phóng 逸dật 之chi 道đạo 。 一nhất 曰viết 殺sát 生sanh 。 二nhị 曰viết 盜đạo 竊thiết 。 三tam 曰viết 淫dâm 泆dật 。 四tứ 曰viết 妄vọng 言ngôn 。 五ngũ 曰viết 離ly 別biệt 彼bỉ 此thử 。 六lục 曰viết 惡ác 口khẩu 。 七thất 曰viết 綺ỷ 語ngữ 。 八bát 曰viết 恚khuể 恨hận 。 九cửu 曰viết 嫉tật 妬đố 。 十thập 曰viết 邪tà 見kiến 。 若nhược 具cụ 生sanh 是thị 身thân 口khẩu 意ý 法pháp 。 悉tất 當đương 遠viễn 離ly 不bất 造tạo 彼bỉ 緣duyên 。 當đương 除trừ 此thử 法pháp 無vô 使sử 有hữu 礙ngại 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 惡ác 何hà 因nhân 滅diệt 善thiện 何hà 由do 生sanh 。 達đạt 了liễu 善thiện 惡ác 悉tất 無vô 所sở 有hữu 虛hư 而nhi 非phi 真chân 。 斯tư 皆giai 平bình 等đẳng 而nhi 無vô 有hữu 二nhị 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 獲hoạch 九cửu 住trụ 之chi 處xứ 。 常thường 當đương 思tư 惟duy 此thử 諸chư 穢uế 濁trược 。 我ngã 今kim 所sở 以dĩ 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 莂biệt 。 皆giai 由do 癡si 愚ngu 十thập 惡ác 所sở 造tạo 。 而nhi 得đắc 具cụ 足túc 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 直trực 至chí 一nhất 道đạo 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 復phục 當đương 勤cần 行hành 。 修tu 四tứ 意ý 止chỉ 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 四tứ 者giả 所sở 謂vị 身thân 。 痛thống 。 意ý 。 法pháp 。 達đạt 曉hiểu 空không 觀quán 。 遊du 意ý 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 。 四tứ 空không 定định 。 八bát 維duy 無vô 。 九cửu 次thứ 第đệ 禪thiền 。 復phục 求cầu 方phương 便tiện 。 離ly 於ư 所sở 生sanh 入nhập 無vô 所sở 生sanh 。 乃nãi 謂vị 平bình 等đẳng 賢hiền 聖thánh 之chi 道đạo 。 皆giai 悉tất 有hữu 盡tận 而nhi 無vô 有hữu 盡tận 。 了liễu 盡tận 無vô 盡tận 乃nãi 應ưng/ứng 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 設thiết 不bất 更cánh 興hưng 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 欲dục 愛ái 縛phược 結kết 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 瞋sân 恚khuể 慳san 貪tham 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 若nhược 無vô 是thị 者giả 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 迷mê 荒hoang 之chi 道đạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 若nhược 無vô 迷mê 荒hoang 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 意ý 有hữu 解giải 脫thoát 門môn 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 無vô 解giải 脫thoát 者giả 是thị 謂vị 無vô 盡tận 。 意ý 止chỉ 斷đoán/đoạn 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 無vô 意ý 斷đoán/đoạn 者giả 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 根căn 力lực 覺giác 道đạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 若nhược 無vô 此thử 者giả 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 沙Sa 門Môn 四tứ 果quả 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 無vô 四tứ 果quả 者giả 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 有hữu 緣Duyên 覺Giác 道đạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 解giải 無vô 緣Duyên 覺Giác 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 若nhược 無vô 是thị 者giả 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 平bình 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 無vô 平bình 等đẳng 覺giác 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 逮đãi 成thành 佛Phật 道đạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 見kiến 有hữu 成thành 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 往vãng 諸chư 佛Phật 樹thụ 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 無vô 稽khể 留lưu 者giả 所sở 謂vị 無vô 盡tận 。 謂vị 修tu 相tướng 好hảo 及cập 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 教giáo 化hóa 人nhân 民dân 顯hiển 揚dương 法Pháp 要yếu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 行hành 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 之chi 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 有hữu 所sở 希hy 望vọng 專chuyên 行hành 德đức 本bổn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 造tạo 諸chư 功công 德đức 分phân 布bố 大Đại 道Đạo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 處xử 亦diệc 無vô 高cao 下hạ 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 見kiến 凡phàm 夫phu 所sở 修tu 之chi 行hành 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 賢hiền 聖thánh 之chi 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 雖tuy 在tại 生sanh 死tử 於ư 染nhiễm 污ô 法pháp 不bất 見kiến 染nhiễm 著trước 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 滅diệt 觀quán 滅diệt 無vô 生sanh 。 亦diệc 不bất 於ư 滅diệt 永vĩnh 取thủ 滅diệt 度độ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 達đạt 了liễu 真chân 際tế 亦diệc 不bất 隨tùy 順thuận 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 求cầu 遠viễn 離ly 於ư 諸chư 魔ma 界giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 以dĩ 廣quảng 慧tuệ 業nghiệp 不bất 以dĩ 為vi 劣liệt 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 常thường 當đương 習tập 行hành 知tri 時thời 之chi 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 於ư 諸chư 緣duyên 起khởi 而nhi 不bất 去khứ 離ly 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 以dĩ 真Chân 諦Đế 非phi 不bất 有hữu 諦đế 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 於ư 禪thiền 脫thoát 門môn 不bất 見kiến 定định 亂loạn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 雖tuy 在tại 人nhân 間gian 閑nhàn 居cư 不bất 異dị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 在tại 憒hội 閙náo 中trung 隨tùy 俗tục 而nhi 入nhập 不bất 攝nhiếp 威uy 儀nghi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 若nhược 在tại 禪thiền 寂tịch 不bất 滅diệt 身thân 意ý 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 見kiến 有hữu 施thí 非phi 不bất 有hữu 施thí 。 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 。 不bất 見kiến 有hữu 行hành 非phi 不bất 有hữu 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 自tự 覺giác 三Tam 明Minh 眼nhãn 生sanh 智trí 興hưng 。 遊du 諸chư 神thần 通thông 。 不bất 見kiến 塵trần 勞lao 生sanh 者giả 滅diệt 者giả 。 常thường 處xứ 愛ái 欲dục 亦diệc 不bất 厭yếm 惓quyền 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 在tại 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 修tu 於ư 道đạo 跡tích 。 亦diệc 復phục 不bất 滅diệt 大Đại 道Đạo 之chi 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 見kiến 佛Phật 法pháp 沒một 不bất 孚phu 有hữu 懼cụ 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 劫kiếp 數số 長trường 短đoản 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 見kiến 句cú 體thể 字tự 體thể 味vị 體thể 。 此thử 則tắc 有hữu 數số 此thử 則tắc 無vô 數số 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 淫dâm 怒nộ 癡si 根căn 不bất 成thành 諦đế 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 至chí 無vô 生sanh 慧tuệ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 欲Dục 界Giới 及cập 無vô 思tư 想tưởng 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 遊du 在tại 人nhân 間gian 郡quận 縣huyện 國quốc 邑ấp 。 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 諸chư 神thần 妙diệu 宮cung 。 於ư 彼bỉ 所sở 修tu 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 有hữu 可khả 親thân 近cận 不bất 可khả 親thân 近cận 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 盡tận 。 是thị 謂vị 最tối 勝thắng 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 之chi 法Pháp 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 靡mĩ 不bất 周chu 備bị 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 解giải 脫thoát 之chi 要yếu 。 眾chúng 生sanh 習tập 苦khổ 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 習tập 。 便tiện 為vi 說thuyết 苦khổ 真Chân 諦Đế 之chi 性tánh 。 若nhược 眼nhãn 見kiến 色sắc 有hữu 苦khổ 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 思tư 惟duy 眼nhãn 識thức 皆giai 悉tất 虛hư 寂tịch 。 修tu 以dĩ 平bình 等đẳng 消tiêu 滅diệt 患hoạn 害hại 。 菩Bồ 薩Tát 正Chánh 法Pháp 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 為vi 苦khổ 眾chúng 生sanh 演diễn 暢sướng 苦khổ 慧tuệ 。 生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 死tử 苦khổ 。 憂ưu 悲bi 惱não 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 恩ân 愛ái 離ly 苦khổ 。 所sở 欲dục 不bất 得đắc 亦diệc 復phục 是thị 苦khổ 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 苦khổ 。 達đạt 知tri 此thử 苦khổ 。 亦diệc 無vô 起khởi 滅diệt 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 之chi 法Pháp 門môn 也dã 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 見kiến 習tập 眾chúng 生sanh 。 便tiện 為vi 演diễn 說thuyết 愛ái 著trước 根căn 本bổn 。 愛ái 心tâm 深thâm 固cố 深thâm 著trước 難nạn/nan 拔bạt 。 我ngã 先tiên 有hữu 誓thệ 要yếu 使sử 除trừ 盡tận 。 若nhược 使sử 不bất 滅diệt 終chung 不bất 取thủ 證chứng 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 入nhập 瞻chiêm 顏nhan 法pháp 觀quán 。 於ư 眾chúng 生sanh 前tiền 現hiện 其kỳ 容dung 貌mạo 。 見kiến 者giả 嗟ta 歎thán 靡mĩ 不bất 順thuận 奉phụng 。 斯tư 須tu 之chi 間gián 變biến 形hình 醜xú 陋lậu 。 見kiến 者giả 心tâm 變biến 興hưng 無vô 常thường 想tưởng 。 是thị 身thân 非phi 真chân 而nhi 無vô 牢lao 固cố 。 我ngã 等đẳng 顏nhan 貌mạo 與dữ 世thế 殊thù 絕tuyệt 。 如như 是thị 不bất 久cửu 便tiện 當đương 壞hoại 敗bại 。 宜nghi 當đương 自tự 修tu 除trừ 去khứ 戀luyến 著trước 不bất 處xứ 恩ân 愛ái 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 習tập 眾chúng 生sanh 而nhi 有hữu 增tăng 益ích 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 見kiến 盡tận 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 生sanh 者giả 歸quy 盡tận 成thành 者giả 亦diệc 敗bại 。 正chánh 使sử 壽thọ 命mạng 億ức 恒hằng 沙sa 劫kiếp 。 斯tư 皆giai 滅diệt 盡tận 不bất 得đắc 久cửu 存tồn 。 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 當đương 知tri 無vô 常thường 遷thiên 轉chuyển 之chi 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 亦diệc 無vô 真chân 實thật 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 了liễu 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 乃nãi 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 亦diệc 無vô 染nhiễm 污ô 。 習tập 由do 藏tàng 積tích 遂toại 不bất 捨xả 之chi 。 以dĩ 盡tận 滅diệt 法pháp 觀quán 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 有hữu 起khởi 滅diệt 處xứ 。 若nhược 使sử 心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn 愚ngu 癡si 是thị 常thường 非phi 常thường 。 復phục 以dĩ 空không 慧tuệ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 為vi 說thuyết 至chí 竟cánh 一nhất 道đạo 。 教giáo 授thọ 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 。 當đương 念niệm 思tư 惟duy 七thất 處xứ 受thọ 觀quán 。 若nhược 在tại 五ngũ 陰ấm 分phân 別biệt 成thành 敗bại 。 眾chúng 生sanh 由do 此thử 致trí 陰ấm 弊tệ 患hoạn 。 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 。 色sắc 之chi 所sở 興hưng 。 前tiền 有hữu 色sắc 相tướng 我ngã 生sanh 識thức 著trước 。 因nhân 識thức 生sanh 痛thống 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 。 興hưng 意ý 生sanh 想tưởng 轉chuyển 成thành 行hành 業nghiệp 。 斯tư 由do 一nhất 色sắc 遂toại 成thành 五ngũ 法pháp 。 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 見kiến 前tiền 眾chúng 生sanh 。 興hưng 起khởi 十thập 八bát 陰ấm 衰suy 之chi 毒độc 。 嬈nhiễu/nhiêu 固cố 人nhân 心tâm 致trí 令linh 有hữu 礙ngại 不bất 獲hoạch 彼bỉ 岸ngạn 。 漸tiệm 以dĩ 善thiện 權quyền 和hòa 順thuận 將tương 護hộ 。 要yếu 設thiết 權quyền 便tiện 畢tất 使sử 成thành 就tựu 不bất 使sử 墮đọa 落lạc 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 。 心tâm 常thường 遊du 在tại 愛ái 盡tận 念niệm 中trung 。 不bất 見kiến 有hữu 離ly 亦diệc 無vô 所sở 離ly 。 是thị 謂vị 具cụ 足túc 七thất 處xứ 觀quán 法Pháp 。 於ư 觀quán 行hành 法pháp 亦diệc 不bất 妄vọng 捨xả 。 察sát 其kỳ 遲trì 疾tật 別biệt 其kỳ 冷lãnh 暖noãn 。 己kỷ 已dĩ 具cụ 足túc 復phục 教giáo 人nhân 行hành 而nhi 得đắc 成thành 辦biện 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 止chỉ 觀quán 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 天thiên 龍long 。 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 及cập 魔ma 子tử 。 無vô 能năng 隱ẩn 塞tắc 止chỉ 觀quán 之chi 行hành 。 不bất 使sử 留lưu 難nạn 於ư 正Chánh 覺Giác 法pháp 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 曉hiểu 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 悉tất 為vi 平bình 等đẳng 。 於ư 凡phàm 夫phu 法pháp 及cập 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 心tâm 若nhược 虛hư 空không 亦diệc 無vô 偏thiên 黨đảng 。 學Học 無Vô 學Học 法Pháp 聲thanh 聞văn 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 法pháp 亦diệc 皆giai 平bình 等đẳng 。 若nhược 復phục 有hữu 時thời 見kiến 有hữu 漏lậu 法pháp 及cập 無vô 漏lậu 法pháp 。 分phân 別biệt 世thế 俗tục 度độ 世thế 之chi 法pháp 。 盡tận 除trừ 累lũy 著trước 乃nãi 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 空không 觀quán 故cố 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 。 來lai 熾sí 自tự 然nhiên 滅diệt 熾sí 自tự 然nhiên 。 空không 與dữ 實thật 等đẳng 無vô 相tướng 相tương/tướng 等đẳng 無vô 願nguyện 願nguyện 等đẳng 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 同đồng 於ư 自tự 然nhiên 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 於ư 無vô 所sở 生sanh 等đẳng 於ư 所sở 生sanh 。 無vô 行hành 法pháp 觀quán 等đẳng 於ư 觀quán 法Pháp 。 依y 與dữ 無vô 依y 等đẳng 與dữ 無vô 等đẳng 。 起khởi 無vô 所sở 起khởi 斯tư 皆giai 自tự 然nhiên 。 非phi 有hữu 自tự 然nhiên 於ư 三Tam 界Giới 等đẳng 。 不bất 見kiến 欲Dục 界Giới 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 當đương 思tư 惟duy 挍giảo 計kế 。 於ư 淫dâm 怒nộ 癡si 道đạo 及cập 明minh 慧tuệ 。 皆giai 悉tất 自tự 然nhiên 。 愛ái 欲dục 縛phược 脫thoát 乃nãi 成thành 乎hồ 道đạo 。 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 境cảnh 悉tất 了liễu 無vô 二nhị 平bình 等đẳng 自tự 然nhiên 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 大đại 慈từ 哀ai 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 設thiết 于vu 若nhược 干can 種chủng 種chủng/chúng 因nhân 緣duyên 。 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 隨tùy 其kỳ 根căn 源nguyên 。 各các 為vi 如như 應ưng/ứng 而nhi 分phân 別biệt 說thuyết 。 普phổ 令linh 和hòa 順thuận 住trụ 于vu 大Đại 乘Thừa 。 盡tận 令linh 消tiêu 滅diệt 苦khổ 惱não 之chi 本bổn 。 于vu 時thời 菩Bồ 薩Tát 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 獨độc 無vô 所sở 畏úy 。 超siêu 絕tuyệt 無vô 侶lữ 而nhi 無vô 儔trù 匹thất 。 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 自tự 瓔anh 珞lạc 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 在tại 大Đại 士sĩ 眾chúng 中trung 。 便tiện 能năng 演diễn 暢sướng 於ư 尊tôn 佛Phật 道Đạo 。 哀ai 愍mẫn 聲Thanh 聞Văn 不bất 達đạt 上thượng 智trí 。 雖tuy 得đắc 盡tận 漏lậu 不bất 離ly 止chỉ 處xứ 。 唯duy 自tự 解giải 縛phược 無vô 廣quảng 大đại 心tâm 。 復phục 念niệm 緣Duyên 覺Giác 無vô 弘hoằng 益ích 意ý 。 聖thánh 智trí 辯biện 才tài 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 亦diệc 能năng 知tri 人nhân 根căn 源nguyên 所sở 趣thú 。 唯duy 自tự 守thủ 住trụ 不bất 淨tịnh 國quốc 土độ 。 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 特đặc 出xuất 。 能năng 悉tất 分phân 別biệt 逮đãi 尊tôn 佛Phật 道Đạo 。 十thập 方phương 感cảm 動động 所sở 濟tế 無vô 窮cùng 。 心tâm 恒hằng 憐lân 傷thương 不bất 及cập 道đạo 者giả 。 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 力lực 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 。 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 殊thù 妙diệu 大đại 法pháp 流lưu 轉chuyển 於ư 世thế 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 權quyền 現hiện 適thích 化hóa 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 解giải 知tri 泥Nê 洹Hoàn 如như 泥Nê 洹Hoàn 相tương/tướng 。 謂vị 有hữu 真Chân 諦Đế 非phi 有hữu 真Chân 諦Đế 。 空không 慧tuệ 無vô 主chủ 亦diệc 無vô 住trụ 處xứ 。 故cố 曰viết 無vô 為vi 自tự 然nhiên 快khoái 樂lạc 。 亦diệc 不bất 在tại 彼bỉ 亦diệc 不bất 在tại 此thử 都đô 無vô 處xứ 所sở 。 無vô 形hình 無vô 對đối 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 是thị 謂vị 為vi 住trụ 謂vị 法Pháp 界Giới 住trụ 。 是thị 謂vị 為vi 盡tận 。 為vi 無vô 所sở 生sanh 。 是thị 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 寂tịch 滅diệt 無vô 為vi 。 唯duy 有hữu 三tam 十thập 四tứ 微vi 末mạt 結kết 存tồn 。 餘dư 諸chư 塵trần 勞lao 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 正Chánh 覺Giác 時thời 。 現hiện 在tại 滅diệt 四tứ 當đương 來lai 滅diệt 四tứ 過quá 去khứ 滅diệt 四tứ 。 坐tọa 于vu 佛Phật 樹thụ 降hàng 伏phục 魔ma 已dĩ 。 執chấp 忍nhẫn 謂vị 意ý 入nhập 無vô 形hình 定định 。 盡tận 觀quán 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 五ngũ 濁trược 之chi 世thế 當đương 成thành 作tác 佛Phật 。 所sở 求cầu 已dĩ 辦biện 無vô 復phục 疑nghi 難nạn/nan 。 我ngã 今kim 宜nghi 自tự 執chấp 權quyền 方phương 便tiện 。 當đương 為vì 眾chúng 生sanh 。 頒ban 宣tuyên 道đạo 義nghĩa 盡tận 諸chư 漏lậu 結kết 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 各các 於ư 其kỳ 方phương 遙diêu 讚tán 歎thán 曰viết 。 今kim 日nhật 某mỗ 方phương 某mỗ 國quốc 土độ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 現hiện 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 光quang 照chiếu 幽u 冥minh 聲thanh 如như 哀ai 鸞loan 。 善thiện 哉tai 佛Phật 種chủng 而nhi 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 當đương 十thập 方phương 佛Phật 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 是thị 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 變biến 振chấn 動động 。 諸chư 天thiên 。 龍long 神thần 。 乾can 沓đạp 和hòa 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 。 各các 各các 驚kinh 愕ngạc 不bất 安an 本bổn 處xứ 。 皆giai 共cộng 雲vân 集tập 至chí 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 敬kính 而nhi 自tự 歸quy 命mạng 。 侍thị 衛vệ 如Như 來Lai 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 悉tất 護hộ 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 怨oán 恨hận 。 皆giai 致trí 尊tôn 重trọng 致trí 甘cam 露lộ 城thành 。 眾chúng 善thiện 具cụ 足túc 道Đạo 法Pháp 無vô 漏lậu 。 心tâm 興hưng 勇dũng 猛mãnh 遊du 諸chư 解giải 脫thoát 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 所sở 應ưng/ứng 之chi 念niệm 。 隨tùy 時thời 布bố 現hiện 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 為vi 滅diệt 塵trần 勞lao 永vĩnh 寂tịch 無vô 為vi 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã 。 棄khí 捨xả 彼bỉ 此thử 無vô 若nhược 干can 相tương/tướng 。 不bất 見kiến 依y 法pháp 不bất 依y 非phi 法pháp 。 非phi 不bất 有hữu 依y 非phi 不bất 無vô 依y 。 達đạt 知tri 平bình 等đẳng 諸chư 法pháp 恍hoảng 惚hốt 。 如như 空không 如như 響hưởng 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 而nhi 無vô 有hữu 實thật 。 彼bỉ 則tắc 得đắc 致trí 度độ 生sanh 死tử 岸ngạn 。 不bất 復phục 往vãng 來lai 周chu 旋toàn 生sanh 死tử 。 是thị 謂vị 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 功công 祚tộ 。 興hưng 隆long 道đạo 業nghiệp 亦diệc 無vô 窮cùng 極cực 。 所sở 修tu 真chân 正chánh 不bất 懷hoài 狐hồ 疑nghi 。 於ư 諸chư 無vô 漏lậu 亦diệc 無vô 沾triêm 污ô 。 在tại 諸chư 沾triêm 污ô 不bất 見kiến 受thọ 取thủ 。 永vĩnh 度độ 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 皆giai 悉tất 歸quy 斯tư 無vô 所sở 生sanh 慧tuệ 。 復phục 廣quảng 演diễn 布bố 普phổ 使sử 聞văn 知tri 。 如như 是thị 。 最tối 勝thắng 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 業nghiệp 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 與dữ 世thế 超siêu 異dị 。 若nhược 入nhập 眾chúng 中trung 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 不bất 失thất 禮lễ 節tiết 。 舉cử 動động 視thị 瞻chiêm 隨tùy 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 所sở 著trước 被bị 服phục 亦diệc 不bất 綺ỷ 飾sức 。 若nhược 欲dục 入nhập 國quốc 州châu 郡quận 縣huyện 邑ấp 。 法Pháp 衣y 應ứng 器khí 意ý 常thường 舒thư 緩hoãn 。 行hành 步bộ 進tiến 止chỉ 往vãng 來lai 周chu 旋toàn 。 坐tọa 臥ngọa 起khởi 立lập 心tâm 恒hằng 審thẩm 諦đế 。 語ngữ 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 懷hoài 麁thô 獷quánh 。 所sở 演diễn 如như 空không 無vô 有hữu 想tưởng 著trước 。 究cứu 竟cánh 苦khổ 行hạnh 不bất 造tạo 報báo 緣duyên 。 其kỳ 所sở 施thi 設thiết 唯duy 在tại 佛Phật 道Đạo 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 九cửu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 一nhất 住trụ 非phi 九cửu 住trụ 也dã 。 八bát 七thất 六lục 五ngũ 乃nãi 至chí 初Sơ 地Địa 。 亦diệc 非phi 其kỳ 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 進tiến 修tu 第đệ 十thập 地địa 法pháp 誠thành 地địa 諦đế 地địa 無vô 恐khủng 懼cụ 地địa 。 亦diệc 復phục 名danh 曰viết 如Như 來Lai 之chi 地địa 道đạo 地địa 定định 地địa 無vô 所sở 畏úy 地địa 觀quán天thiên 地địa 慧tuệ 地địa 自tự 然nhiên 性tánh 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 此thử 十Thập 地Địa 之chi 法pháp 。 便tiện 無vô 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 字tự 之chi 稱xưng 。 當đương 名danh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等đẳng 。 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 眾chúng 祐hựu 。 亦diệc 無vô 等đẳng 倫luân 。 具cụ 足túc 十thập 八bát 殊thù 特đặc 之chi 法pháp 。 所sở 說thuyết 輒triếp 辯biện 靡mĩ 不bất 應ứng 時thời 。 眾chúng 行hành 具cụ 滿mãn 現hiện 生sanh 兜đâu 術thuật 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 或hoặc 現hiện 降giáng/hàng 神thần 接tiếp 度độ 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 第đệ 九cửu 地địa 而nhi 淨tịnh 其kỳ 行hành 。 十thập 住trụ 斷đoán/đoạn 結kết 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com