大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 九cửu 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 賢Hiền 護Hộ 長trưởng 者giả 會hội 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 住trụ 迦ca 蘭lan 陀đà 長trưởng 者giả 竹trúc 園viên 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 為vi 眾chúng 之chi 首thủ 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 圍vi 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 欲dục 聽thính 受thọ 法pháp 。 身thân 心tâm 調điều 順thuận 無vô 有hữu 睡thụy 眠miên 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 面diện 貌mạo 容dung 色sắc 。 猶do 如như 初sơ 日nhật 開khai 敷phu 蓮liên 花hoa 。 端đoan 嚴nghiêm 顯hiển 耀diệu 微vi 笑tiếu 熙hi 怡di 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 等đẳng 作tác 如như 是thị 念niệm 。 今kim 婆bà 伽già 婆bà 。 欲dục 宣tuyên 說thuyết 何hà 等đẳng 法Pháp 門môn 。 面diện 相tương/tướng 乃nãi 然nhiên 如như 是thị 光quang 顯hiển 。 當đương 於ư 彼bỉ 時thời 。 有hữu 一nhất 最tối 大đại 巨cự 富phú 商thương 主chủ 長trưởng 者giả 之chi 子tử 。 名danh 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê ( 隋tùy 言ngôn 賢Hiền 護Hộ ) 。 與dữ 其kỳ 一nhất 千thiên 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 威uy 力lực 欲dục 似tự 震chấn 動động 大đại 地địa 。 安an 詳tường 徐từ 步bộ 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 長trưởng 者giả 之chi 子tử 。 宿túc 福phước 因nhân 緣duyên 受thọ 天thiên 果quả 報báo 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 猶do 如như 初sơ 出xuất 新tân 嫩 花hoa 枝chi 。 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 觀quán 見kiến 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 容dung 色sắc 。 寂tịch 靜tĩnh 澄trừng 定định 功công 德đức 藏tạng 身thân 。 猶do 如như 金kim 樹thụ 光quang 耀diệu 顯hiển 赫hách 遍biến 滿mãn 竹trúc 林lâm 。 是thị 時thời 賢Hiền 護Hộ 。 即tức 於ư 佛Phật 所sở 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 於ư 世thế 間gian 中trung 得đắc 大đại 名danh 聞văn 。 此thử 不bất 虛hư 說thuyết 謂vị 言ngôn 薩Tát 婆Bà 若Nhã 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿a 羅la 。 呵ha/a 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 者giả 。 斯tư 真chân 實thật 也dã 。 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 即tức 便tiện 低đê 頭đầu 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 兩lưỡng 膝tất 著trước 地địa 一nhất 心tâm 舉cử 頭đầu 。 諦đế 視thị 世Thế 尊Tôn 目mục 未vị 曾tằng 瞬thuấn 。 如như 是thị 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 之chi 時thời 。 其kỳ 身thân 儼nghiễm 然nhiên 不bất 傾khuynh 不bất 動động 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 內nội 心tâm 如như 是thị 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 已dĩ 。 如Như 來Lai 即tức 更cánh 身thân 放phóng 妙diệu 光quang 。 而nhi 彼bỉ 光quang 明minh 出xuất 照chiếu 之chi 時thời 。 其kỳ 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 即tức 得đắc 無Vô 畏Úy 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 更cánh 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 足túc 。 禮lễ 已dĩ 長trường 跪quỵ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 於ư 我ngã 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 示thị 於ư 我ngã 。 大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 佛Phật 邊biên 信tín 心tâm 未vị 久cửu 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 但đãn 當đương 為vì 我ngã 隨tùy 逐trục 現hiện 事sự 說thuyết 一nhất 法Pháp 門môn 。 我ngã 今kim 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 聞văn 諸chư 法pháp 。 以dĩ 生sanh 死tử 中trung 煩phiền 惱não 所sở 逼bức 。 多đa 有hữu 疑nghi 惑hoặc 心tâm 恒hằng 分phân 別biệt 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 令linh 我ngã 決quyết 疑nghi 。 大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 正chánh 知tri 故cố 有hữu 迷mê 惑hoặc 。 不bất 知tri 出xuất 離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 煩phiền 惱não 海hải 津tân 。 唯duy 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 猶do 如như 意ý 珠châu 。 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 令linh 成thành 就tựu 故cố 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 為vi 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 得đắc 善thiện 果quả 報báo 。 即tức 是thị 根căn 本bổn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 若nhược 有hữu 疑nghi 者giả 。 今kim 恣tứ 汝nhữ 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 蒙mông 佛Phật 印ấn 可khả 內nội 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 欲dục 問vấn 心tâm 疑nghi 。 即tức 便tiện 起khởi 立lập 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 其kỳ 身thân 威uy 光quang 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 。 既ký 見kiến 彼bỉ 已dĩ 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 身thân 光quang 德đức 力lực 勝thắng 諸chư 王vương 威uy 。 殊thù 妙diệu 絕tuyệt 群quần 端đoan 正chánh 可khả 愛ái 。 於ư 世thế 間gian 內nội 獨độc 無vô 有hữu 雙song 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 聞văn 此thử 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 家gia 中trung 所sở 有hữu 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 乎hồ 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 說thuyết 其kỳ 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 果quả 報báo 。 雖tuy 復phục 忉Đao 利Lợi 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 猶do 不bất 能năng 及cập 。 況huống 復phục 人nhân 間gian 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 能năng 得đắc 及cập 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 唯duy 除trừ 一nhất 人nhân 長trưởng 者giả 童đồng 子tử 。 名danh 蘇tô 摩ma 浮phù 帝đế ( 隋tùy 言ngôn 真chân 月nguyệt ) 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 此thử 跋bạt 陀đà 羅la 婆bà 梨lê 長trưởng 者giả 家gia 宅trạch 之chi 中trung 有hữu 何hà 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 乃nãi 爾nhĩ 稱xưng 譽dự 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 所sở 有hữu 資tư 財tài 善thiện 根căn 廣quảng 大đại 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 次thứ 第đệ 宣tuyên 說thuyết 。 阿A 難Nan 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 凡phàm 有hữu 六lục 萬vạn 最tối 大đại 商thương 主chủ 恒hằng 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 彼bỉ 諸chư 商thương 主chủ 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 奇kỳ 異dị 財tài 寶bảo 種chủng 種chủng 富phú 饒nhiêu 。 其kỳ 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 家gia 內nội 。 恒hằng 常thường 鋪phô 設thiết 六lục 萬vạn 上thượng 妙diệu 六lục 合hợp 床sàng 榻tháp 。 雜tạp 色sắc 被bị 褥nhục 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 復phục 以dĩ 真chân 緋phi 雜tạp 色sắc 繒tăng 綵thải 用dụng 為vi 倚ỷ 枕chẩm 。 持trì 來lai 兩lưỡng 邊biên 雜tạp 色sắc 妙diệu 衣y 憍kiều 奢xa 耶da 等đẳng 。 一nhất 一nhất 之chi 處xứ 皆giai 有hữu 四tứ 具cụ 。 又hựu 火hỏa 浣hoán 布bố 及cập 以dĩ 麁thô 紵 。 諸chư 是thị 四tứ 方phương 土thổ 地địa 所sở 出xuất 種chủng 種chủng 衣y 服phục 眾chúng 雜tạp 異dị 物vật 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 家gia 。 彼bỉ 之chi 衣y 裳thường 悉tất 皆giai 柔nhu 軟nhuyễn 。 猶do 如như 手thủ 掌chưởng 清thanh 潔khiết 光quang 潤nhuận 。 其kỳ 宅trạch 處xứ 處xứ 周châu 遍biến 皆giai 懸huyền 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 為vi 挍giảo 飾sức 。 復phục 有hữu 六lục 萬vạn 婇thể 女nữ 。 端đoan 正chánh 殊thù 絕tuyệt 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 細tế 滑hoạt 。 閑nhàn 於ư 戲hí 笑tiếu 善thiện 巧xảo 語ngữ 言ngôn 。 姿tư 態thái 艷diễm 美mỹ 承thừa 接tiếp 人nhân 意ý 。 瞋sân 恚khuể 見kiến 之chi 自tự 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 。 憂ưu 慼thích 遇ngộ 者giả 便tiện 生sanh 欣hân 慰úy 。 調điều 謔hước 音âm 詞từ 開khai 心tâm 悅duyệt 目mục 並tịnh 皆giai 孝hiếu 順thuận 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 己kỷ 夫phu 婦phụ 禮lễ 具cụ 足túc 。 於ư 餘dư 男nam 子tử 遠viễn 離ly 欲dục 心tâm 。 或hoặc 復phục 有hữu 時thời 自tự 知tri 慚tàm 愧quý 羞tu 恥sỉ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 眉mi 。 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính 。 專chuyên 向hướng 其kỳ 夫phu 無vô 復phục 餘dư 顧cố 。 或hoặc 復phục 有hữu 時thời 。 各các 各các 為vi 其kỳ 夫phu 婿tế 別biệt 憐lân 愛ái 故cố 。 心tâm 生sanh 妬đố 嫉tật 爭tranh 鬪đấu 相tương/tướng 嫌hiềm 。 皺trứu 眉mi 蹙túc 頞át 猶do 如như 深thâm 鉤câu 。 假giả 此thử 為vi 戲hí 實thật 無vô 妬đố 心tâm 。 手thủ 爪trảo 纖tiêm 長trường/trưởng 指chỉ 節tiết 圓viên 傭dong 。 踝hõa 腕 細tế 密mật 以dĩ 欲dục 醉túy 身thân 。 妖yêu 冶dã 顧cố 眄miện 行hành 步bộ 庠tường 序tự 進tiến 止chỉ 逶 迤 。 髮phát 彩thải 紺cám 青thanh 細tế 潤nhuận 柔nhu 軟nhuyễn 。 巧xảo 為vi 結kết 梳sơ 能năng 驚kinh 惑hoặc 人nhân 。 在tại 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 婇thể 女nữ 之chi 中trung 或hoặc 侍thị 或hoặc 憑bằng 。 彼bỉ 諸chư 婇thể 女nữ 皆giai 專chuyên 奉phụng 夫phu 。 清thanh 淨tịnh 名danh 聞văn 處xứ 處xứ 流lưu 布bố 。 然nhiên 此thử 婇thể 女nữ 種chủng 姓tánh 最tối 大đại 。 處xứ 其kỳ 家gia 中trung 亦diệc 好hảo 名danh 聞văn 。 並tịnh 堪kham 匹thất 偶ngẫu 大đại 家gia 為vi 嫡đích 婦phụ 。 有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 。 長trưởng 者giả 賢Hiền 護Hộ 家gia 中trung 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 宅trạch 甚thậm 寬khoan 曠khoáng 。 又hựu 其kỳ 長trưởng 者giả 欲dục 食thực 之chi 時thời 。 則tắc 有hữu 六lục 萬vạn 雜tạp 種chủng/chúng 羹 臛hoắc 飯phạn 食thực 微vi 妙diệu 香hương 美mỹ 。 猶do 若nhược 天thiên 厨trù 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 其kỳ 飯phạn 悉tất 是thị 糠khang 糧lương 色sắc 味vị 充sung 盈doanh 具cụ 八bát 功công 德đức 。 隨tùy 意ý 進tiến 噉đạm 入nhập 口khẩu 便tiện 銷tiêu 。 食thực 已dĩ 隨tùy 順thuận 無vô 所sở 妨phương 礙ngại 。 果quả 報báo 感cảm 致trí 稱xưng 心tâm 自tự 然nhiên 。 又hựu 復phục 食thực 已dĩ 身thân 體thể 光quang 鮮tiên 無vô 諸chư 臭xú 穢uế 。 又hựu 其kỳ 長trưởng 者giả 家gia 內nội 。 復phục 有hữu 六lục 萬vạn 輦liễn 輿dư 。 各các 以dĩ 種chủng 種chủng 珍trân 奇kỳ 莊trang 嚴nghiêm 。 真chân 珠châu 間gian 錯thác 上thượng 下hạ 正chánh 等đẳng 。 悉tất 有hữu 妙diệu 衣y 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 又hựu 以dĩ 香hương 花hoa 各các 各các 布bố 散tán 。 水thủy 灑sái 於ư 地địa 無vô 有hữu 塵trần 埃ai 清thanh 淨tịnh 潤nhuận 澤trạch 。 又hựu 其kỳ 家gia 內nội 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 最tối 上thượng 音âm 聲thanh 。 手thủ 打đả 指chỉ 彈đàn 及cập 以dĩ 氣khí 吹xuy 。 其kỳ 響hưởng 微vi 妙diệu 鳴minh 亮lượng 入nhập 神thần 。 歌ca 曲khúc 正chánh 得đắc 猶do 白bạch 鴿cáp 聲thanh 心tâm 所sở 樂lạc 聞văn 。 如như 此thử 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 家gia 。 又hựu 其kỳ 家gia 內nội 園viên 林lâm 樹thụ 木mộc 扶phù 疎sơ 茂mậu 盛thịnh 。 花hoa 卉hủy 交giao 加gia 紅hồng 紫tử 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 其kỳ 樹thụ 林lâm 間gian 復phục 有hữu 諸chư 鳥điểu 。 各các 各các 出xuất 好hảo 音âm 聲thanh 。 其kỳ 音âm 和hòa 雅nhã 。 猶do 如như 天thiên 宮cung 。 約ước 須Tu 彌Di 山Sơn 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 。 龍long 窟quật 無vô 異dị 。 又hựu 然nhiên 種chủng 種chủng 燈đăng 明minh 。 其kỳ 燈đăng 光quang 明minh 無vô 風phong 動động 搖dao 處xứ 處xứ 洞đỗng 徹triệt 。 朗lãng 夜dạ 赫hách 奕dịch 與dữ 晝trú 不bất 殊thù 。 又hựu 復phục 其kỳ 家gia 所sở 住trụ 國quốc 界giới 有hữu 六lục 萬vạn 城thành 。 其kỳ 城thành 各các 有hữu 街nhai 巷hạng 相tương 當đương 。 樓lâu 櫓 卻khước 敵địch 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 彼bỉ 城thành 處xứ 處xứ 諸chư 國quốc 商thương 人nhân 往vãng 來lai 聚tụ 集tập 。 種chủng 種chủng 形hình 狀trạng 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 種chủng 種chủng 珍trân 奇kỳ 眾chúng 。 雜tạp 寶bảo 貨hóa 。 共cộng 相tương 貿mậu 易dị 填điền 咽yến/ế/yết 城thành 市thị 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 城thành 周chu 匝táp 四tứ 邊biên 。 園viên 圃phố 雜tạp 樹thụ 數số 百bách 千thiên 種chủng/chúng 。 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu 枝chi 葉diệp 扶phù 疎sơ 。 蜂phong 眾chúng 競cạnh 來lai 採thải 其kỳ 香hương 味vị 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 城thành 多đa 有hữu 象tượng 馬mã 及cập 諸chư 車xa 乘thừa 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 諸chư 城thành 內nội 所sở 有hữu 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 商thương 主chủ 及cập 以dĩ 商thương 人nhân 。 恒hằng 常thường 一nhất 心tâm 。 皆giai 共cộng 稱xưng 嘆thán 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 頂đảnh 禮lễ 讚tán 詠vịnh 。 況huống 彼bỉ 名danh 聞văn 心tâm 皆giai 願nguyện 樂nhạo 欲dục 得đắc 覩đổ 見kiến 。 又hựu 其kỳ 國quốc 主chủ 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 見kiến 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 資tư 財tài 富phú 饒nhiêu 形hình 勢thế 福phước 德đức 。 自tự 身thân 卑ty 愻 猶do 如như 貧bần 人nhân 羨tiện 其kỳ 財tài 寶bảo 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 彼bỉ 真chân 月nguyệt 長trưởng 者giả 童đồng 子tử 。 每mỗi 一nhất 食thực 時thời 即tức 有hữu 千thiên 種chủng/chúng 珍trân 味vị 。 晨thần 昏hôn 左tả 右hữu 所sở 須tu 自tự 然nhiên 。 又hựu 有hữu 五ngũ 千thiên 婇thể 女nữ 。 圍vi 遶nhiễu 承thừa 奉phụng 以dĩ 為vi 娛ngu 樂lạc 。 阿A 難Nan 。 是thị 真chân 月nguyệt 長trưởng 者giả 童đồng 子tử 。 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 比tỉ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 已dĩ 勝thắng 千thiên 倍bội 。 匹thất 於ư 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 形hình 貌mạo 顏nhan 色sắc 庫khố 藏tàng 資tư 財tài 受thọ 樂lạc 果quả 報báo 。 百bách 倍bội 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 是thị 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 有hữu 一nhất 妙diệu 車xa 名danh 為vi 奪đoạt 意ý 。 奇kỳ 巧xảo 精tinh 麗lệ 人nhân 間gian 所sở 無vô 。 而nhi 此thử 車xa 中trung 有hữu 天thiên 寶bảo 座tòa 。 其kỳ 車xa 純thuần 以dĩ 天thiên 諸chư 雜tạp 寶bảo 雕điêu 飾sức 間gian 錯thác 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 寶bảo 馬mã 瑙não 金kim 剛cang 真chân 珠châu 珍trân 貝bối 。 光quang 明minh 顯hiển 曜diệu 。 如như 虛hư 空không 星tinh 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 其kỳ 車xa 行hành 時thời 迅tấn 疾tật 如như 風phong 。 阿A 難Nan 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 意ý 欲dục 至chí 於ư 海hải 內nội 採thải 珍trân 寶bảo 時thời 。 坐tọa 彼bỉ 車xa 中trung 如như 意ý 即tức 至chí 。 受thọ 快khoái 樂lạc 已dĩ 若nhược 欲dục 還hoàn 家gia 應ưng/ứng 念niệm 便tiện 至chí 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 此thử 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 往vãng 昔tích 造tạo 何hà 等đẳng 善thiện 根căn 。 今kim 世thế 乃nãi 爾nhĩ 受thọ 斯tư 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 欲dục 知tri 者giả 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 此thử 之chi 因nhân 緣duyên 皆giai 由do 過quá 去khứ 於ư 諸chư 佛Phật 邊biên 種chủng/chúng 殖thực 善thiện 根căn 。 今kim 得đắc 如như 是thị 勝thắng 上thượng 果quả 報báo 。 阿A 難Nan 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 名danh 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 光quang 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 時thời 此thử 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 邊biên 作tác 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 名danh 為vi 法pháp 髻kế 。 持trì 戒giới 不bất 完hoàn 多đa 有hữu 毀hủy 缺khuyết 。 而nhi 善thiện 宣tuyên 說thuyết 諸chư 佛Phật 教giáo 法pháp 開khai 示thị 未vị 聞văn 。 是thị 大đại 法Pháp 師sư 。 一nhất 聞văn 總tổng 持trì 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 亦diệc 持trì 律luật 藏tạng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 博bác 識thức 辯biện 聰thông 。 義nghĩa 味vị 甚thậm 深thâm 。 音âm 聲thanh 朗lãng 徹triệt 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 得đắc 聽thính 法Pháp 者giả 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 永vĩnh 即tức 不bất 復phục 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 施thí 因nhân 緣duyên 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 恒hằng 生sanh 天thiên 人nhân 端đoan 正chánh 富phú 貴quý 。 阿A 難Nan 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 所sở 得đắc 妙diệu 車xa 因nhân 緣duyên 報báo 者giả 。 我ngã 更cánh 為vì 汝nhữ 次thứ 第đệ 解giải 說thuyết 。 阿A 難Nan 。 是thị 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 於ư 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 光quang 佛Phật 世thế 作tác 法Pháp 師sư 時thời 。 見kiến 諸chư 梵Phạm 行hạnh 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 羸luy 瘦sấu 頓đốn 乏phạp 力lực 弱nhược 無vô 堪kham 。 凡phàm 有hữu 所sở 須tu 悉tất 皆giai 布bố 施thí 。 復phục 造tạo 鞋hài 襪 靴ngoa 履lý 等đẳng 物vật 歡hoan 喜hỷ 施thí 與dữ 。 藉tạ 此thử 功công 德đức 今kim 感cảm 妙diệu 車xa 如như 意ý 果quả 報báo 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 往vãng 昔tích 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 迦Ca 葉Diếp 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 於ư 未vị 來lai 世thế 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 當đương 授thọ 汝nhữ 記ký 。 阿A 難Nan 。 此thử 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 我ngã 須tu 教giáo 之chi 令linh 其kỳ 生sanh 解giải 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 如như 是thị 富phú 饒nhiêu 多đa 蓄súc 財tài 產sản 。 而nhi 性tánh 柔nhu 和hòa 不bất 生sanh 貢cống 高cao 。 在tại 於ư 五ngũ 欲dục 不bất 染nhiễm 其kỳ 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 凡phàm 是thị 智trí 者giả 。 不bất 以dĩ 資tư 財tài 及cập 諸chư 五ngũ 欲dục 心tâm 生sanh 憍kiều/kiêu 傲ngạo 。 阿A 難Nan 。 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 以dĩ 妙diệu 法Pháp 因nhân 。 多đa 受thọ 種chủng 種chủng 無vô 盡tận 福phước 報báo 。 爾nhĩ 時thời 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 。 蒙mông 佛Phật 許hứa 可khả 欲dục 問vấn 所sở 疑nghi 。 即tức 便tiện 一nhất 心tâm 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慈từ 世Thế 尊Tôn 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 心tâm 中trung 。 有hữu 疑nghi 欲dục 問vấn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 使sử 得đắc 斷đoán/đoạn 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 汝nhữ 心tâm 有hữu 疑nghi 欲dục 斷đoán/đoạn 除trừ 者giả 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 長trưởng 者giả 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 知tri 有hữu 神thần 識thức 。 而nhi 是thị 神thần 識thức 猶do 如như 寶bảo 篋khiếp 未vị 開khai 之chi 時thời 。 不bất 知tri 其kỳ 中trung 是thị 何hà 等đẳng 寶bảo 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 之chi 神thần 識thức 相tướng 貌mạo 云vân 何hà 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 名danh 為vi 神thần 識thức 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 人nhân 死tử 無vô 手thủ 脚cước 眼nhãn 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 諸chư 根căn 欲dục 滅diệt 諸chư 大đại 欲dục 分phần/phân 。 而nhi 此thử 神thần 識thức 云vân 何hà 從tùng 此thử 身thân 中trung 而nhi 得đắc 移di 出xuất 。 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 此thử 神thần 識thức 復phục 云vân 何hà 色sắc 。 復phục 云vân 何hà 體thể 。 從tùng 於ư 身thân 中trung 云vân 何hà 得đắc 離ly 此thử 識thức 。 云vân 何hà 捨xả 於ư 此thử 身thân 成thành 就tựu 別biệt 身thân 。 云vân 何hà 捨xả 此thử 諸chư 大đại 諸chư 入nhập 向hướng 於ư 後hậu 世thế 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 各các 各các 別biệt 身thân 。 世Thế 尊Tôn 。 人nhân 今kim 既ký 死tử 未vị 來lai 諸chư 入nhập 云vân 何hà 隨tùy 順thuận 。 云vân 何hà 此thử 世thế 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 受thọ 於ư 果quả 報báo 。 既ký 是thị 此thử 世thế 諸chư 入nhập 陰ấm 等đẳng 造tạo 作tác 善thiện 根căn 。 其kỳ 人nhân 云vân 何hà 更cánh 復phục 於ư 後hậu 別biệt 諸chư 陰ấm 中trung 受thọ 其kỳ 果quả 報báo 。 云vân 何hà 此thử 識thức 彼bỉ 處xứ 得đắc 身thân 。 云vân 何hà 諸chư 入nhập 體thể 隨tùy 彼bỉ 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 長trưởng 者giả 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 汝nhữ 今kim 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 神thần 識thức 去khứ 來lai 移di 滅diệt 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 猶do 如như 風phong 大đại 雖tuy 無vô 形hình 色sắc 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 然nhiên 由do 因nhân 緣duyên 而nhi 現hiện 形hình 色sắc 。 現hiện 形hình 色sắc 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 譬thí 如như 風phong 吹xuy 動động 諸chư 樹thụ 木mộc 。 發phát 起khởi 山sơn 壁bích 水thủy 崖nhai 觸xúc 已dĩ 作tác 聲thanh 。 以dĩ 冷lãnh 熱nhiệt 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 是thị 故cố 能năng 受thọ 。 然nhiên 彼bỉ 風phong 體thể 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 手thủ 足túc 目mục 等đẳng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 於ư 諸chư 色sắc 上thượng 增tăng 益ích 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 黑hắc 或hoặc 白bạch 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 神thần 識thức 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 可khả 以dĩ 色sắc 得đắc 見kiến 。 亦diệc 不bất 至chí 色sắc 體thể 。 但đãn 以dĩ 所sở 入nhập 行hành 。 作tác 體thể 而nhi 現hiện 色sắc 。 此thử 識thức 界giới 亦diệc 復phục 然nhiên 。 當đương 須tu 知tri 云vân 何hà 於ư 彼bỉ 處xứ 此thử 識thức 界giới 。 得đắc 名danh 受thọ 觸xúc 法Pháp 界Giới 耶da 。 復phục 云vân 何hà 此thử 識thức 界giới 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 後hậu 受thọ 愛ái 觸xúc 等đẳng 。 譬thí 如như 風phong 界giới 能năng 移di 香hương 氣khí 。 故cố 知tri 此thử 花hoa 香hương 從tùng 風phong 吹xuy 來lai 。 而nhi 其kỳ 風phong 界giới 實thật 不bất 持trì 花hoa 香hương 而nhi 來lai 。 亦diệc 非phi 無vô 風phong 而nhi 花hoa 香hương 能năng 來lai 。 彼bỉ 香hương 無vô 色sắc 彼bỉ 風phong 亦diệc 無vô 色sắc 。 其kỳ 彼bỉ 聞văn 香hương 根căn 亦diệc 無vô 色sắc 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 死tử 人nhân 識thức 欲dục 移di 持trì 觸xúc 受thọ 等đẳng 及cập 諸chư 界giới 已dĩ 。 有hữu 於ư 彼bỉ 世thế 以dĩ 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 故cố 。 然nhiên 後hậu 可khả 知tri 有hữu 識thức 。 其kỳ 識thức 有hữu 故cố 即tức 知tri 有hữu 受thọ 有hữu 觸xúc 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 猶do 如như 勝thắng 人nhân 識thức 強cường/cưỡng 勝thắng 故cố 有hữu 香hương 根căn 。 香hương 根căn 勝thắng 故cố 有hữu 勝thắng 香hương 。 復phục 有hữu 二nhị 身thân 勝thắng 故cố 有hữu 二nhị 事sự 勝thắng 可khả 見kiến 。 二nhị 事sự 勝thắng 者giả 所sở 謂vị 色sắc 觸xúc 。 其kỳ 風phong 多đa 故cố 花hoa 香hương 亦diệc 多đa 。 如như 是thị 如như 是thị 。 以dĩ 識thức 大đại 故cố 受thọ 亦diệc 大đại 。 受thọ 大đại 故cố 識thức 亦diệc 大đại 。 識thức 大đại 故cố 諸chư 界giới 亦diệc 大đại 。 然nhiên 知tri 此thử 善thiện 此thử 惡ác 也dã 。 譬thí 如như 畫họa 師sư 既ký 善thiện 成thành 就tựu 板bản 。 隨tùy 欲dục 出xuất 向hướng 作tác 即tức 能năng 為vi 。 善thiện 意ý 解giải 故cố 隨tùy 色sắc 能năng 作tác 。 然nhiên 彼bỉ 畫họa 師sư 若nhược 無vô 色sắc 不bất 可khả 現hiện 色sắc 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 成thành 就tựu 六lục 色sắc 身thân 。 所sở 謂vị 因nhân 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 所sở 有hữu 識thức 智trí 因nhân 眼nhãn 見kiến 色sắc 者giả 實thật 無vô 有hữu 色sắc 。 因nhân 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 者giả 亦diệc 無vô 色sắc 。 因nhân 鼻tỷ 聞văn 香hương 者giả 亦diệc 無vô 色sắc 。 因nhân 舌thiệt 知tri 味vị 者giả 亦diệc 無vô 色sắc 。 因nhân 身thân 覺giác 觸xúc 者giả 彼bỉ 觸xúc 亦diệc 無vô 色sắc 。 因nhân 意ý 有hữu 諸chư 大đại 者giả 彼bỉ 亦diệc 無vô 色sắc 。 所sở 有hữu 知tri 者giả 亦diệc 無vô 色sắc 。 當đương 知tri 彼bỉ 境cảnh 界giới 內nội 亦diệc 無vô 有hữu 色sắc 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 此thử 識thức 當đương 知tri 皆giai 亦diệc 無vô 色sắc 。 當đương 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 。 而nhi 汝nhữ 問vấn 此thử 識thức 云vân 何hà 捨xả 此thử 身thân 至chí 於ư 彼bỉ 世thế 者giả 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 夫phu 命mạng 終chung 時thời 此thử 識thức 以dĩ 業nghiệp 持trì 故cố 。 此thử 業nghiệp 及cập 命mạng 盡tận 時thời 。 譬thí 如như 入nhập 寂tịch 滅diệt 三tam 昧muội 人nhân 有hữu 識thức 身thân 體thể 。 此thử 識thức 身thân 體thể 滅diệt 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 入nhập 寂tịch 滅diệt 內nội 住trụ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 於ư 死tử 人nhân 邊biên 。 捨xả 身thân 及cập 以dĩ 諸chư 大đại 。 捨xả 已dĩ 唯duy 有hữu 念niệm 力lực 。 如như 是thị 知tri 我ngã 是thị 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 。 凡phàm 人nhân 捨xả 身thân 之chi 時thời 。 有hữu 二nhị 種chủng 觸xúc 正chánh 念niệm 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 正chánh 念niệm 。 二nhị 者giả 觸xúc 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 於ư 身thân 有hữu 觸xúc 二nhị 受thọ 。 一nhất 身thân 受thọ 二nhị 念niệm 受thọ 。 死tử 後hậu 念niệm 有hữu 觸xúc 。 復phục 次thứ 汝nhữ 問vấn 識thức 者giả 何hà 義nghĩa 。 然nhiên 有hữu 子tử 能năng 生sanh 牙nha 。 從tùng 智trí 生sanh 識thức 即tức 名danh 為vi 念niệm 。 是thị 故cố 智trí 及cập 子tử 故cố 名danh 為vi 識thức 。 然nhiên 後hậu 還hoàn 受thọ 於ư 觸xúc 。 苦khổ 樂lạc 智trí 知tri 故cố 名danh 為vi 識thức 。 後hậu 復phục 受thọ 善thiện 惡ác 。 亦diệc 能năng 知tri 善thiện 惡ác 境cảnh 界giới 故cố 名danh 為vi 識thức 。 猶do 如như 從tùng 子tử 生sanh 牙nha 。 其kỳ 身thân 成thành 就tựu 故cố 名danh 為vi 識thức 。 復phục 次thứ 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 汝nhữ 又hựu 問vấn 言ngôn 。 此thử 識thức 云vân 何hà 捨xả 身thân 已dĩ 移di 向hướng 彼bỉ 者giả 。 譬thí 如như 鏡kính 中trung 照chiếu 現hiện 身thân 形hình 。 又hựu 如như 泥nê 團đoàn 模mô 內nội 鑄chú 出xuất 身thân 形hình 。 又hựu 復phục 如như 日nhật 出xuất 時thời 能năng 滅diệt 諸chư 暗ám 。 其kỳ 日nhật 沒một 已dĩ 還hoàn 復phục 生sanh 暗ám 。 然nhiên 而nhi 彼bỉ 暗ám 無vô 有hữu 常thường 定định 。 非phi 無vô 常thường 定định 之chi 處xứ 。 然nhiên 彼bỉ 暗ám 無vô 色sắc 無vô 受thọ 不bất 可khả 見kiến 。 如như 是thị 此thử 識thức 生sanh 身thân 已dĩ 。 如như 暗ám 離ly 明minh 身thân 生sanh 亦diệc 然nhiên 。 其kỳ 人nhân 不bất 見kiến 此thử 識thức 。 然nhiên 識thức 受thọ 此thử 身thân 。 譬thí 如như 婦phụ 人nhân 受thọ 胎thai 然nhiên 不bất 知tri 此thử 我ngã 懷hoài 胎thai 。 為vi 男nam 為vi 女nữ 。 或hoặc 黑hắc 或hoặc 白bạch 。 或hoặc 諸chư 根căn 具cụ 以dĩ 不bất 具cụ 。 或hoặc 手thủ 足túc 正chánh 等đẳng 。 以dĩ 不bất 然nhiên 。 彼bỉ 在tại 胎thai 之chi 者giả 。 或hoặc 以dĩ 熱nhiệt 食thực 觸xúc 故cố 覺giác 已dĩ 即tức 動động 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 來lai 去khứ 伸thân 縮súc 共cộng 眼nhãn 開khai 閉bế 。 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 業nghiệp 故cố 。 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 即tức 笑tiếu 語ngữ 言ngôn 等đẳng 。 諸chư 有hữu 所sở 生sanh 得đắc 色sắc 身thân 內nội 住trụ 識thức 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 我ngã 身thân 內nội 所sở 住trụ 識thức 有hữu 何hà 體thể 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 此thử 識thức 善thiện 成thành 就tựu 故cố 。 流lưu 至chí 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 。 然nhiên 諸chư 有hữu 不bất 染nhiễm 著trước 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 諸chư 有hữu 及cập 識thức 六lục 根căn 境cảnh 界giới 。 是thị 六lục 界giới 處xứ 。 有hữu 四tứ 大đại 處xứ 。 有hữu 五ngũ 陰ấm 處xứ 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 如như 是thị 識thức 等đẳng 境cảnh 界giới 汝nhữ 當đương 知tri 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 譬thí 如như 木mộc 人nhân 以dĩ 一nhất 機cơ 關quan 作tác 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 。 走tẩu 跳khiêu 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 伎kỹ 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 木mộc 人nhân 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 事sự 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 所sở 問vấn 非phi 我ngã 境cảnh 界giới 。 我ngã 無vô 智trí 能năng 答đáp 。 佛Phật 復phục 言ngôn 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 彼bỉ 者giả 由do 巧xảo 智trí 慧tuệ 力lực 作tác 種chủng 種chủng 事sự 。 而nhi 彼bỉ 巧xảo 業nghiệp 無vô 有hữu 色sắc 。 以dĩ 智trí 所sở 生sanh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 身thân 人nhân 由do 識thức 巧xảo 故cố 生sanh 。 而nhi 此thử 種chủng 種chủng 身thân 由do 識thức 所sở 作tác 。 此thử 識thức 造tạo 身thân 故cố 生sanh 。 而nhi 此thử 識thức 無vô 有hữu 可khả 盡tận 。 猶do 法Pháp 界Giới 修tu 熏huân 故cố 。 往vãng 昔tích 諸chư 身thân 憶ức 念niệm 意ý 成thành 就tựu 。 猶do 如như 日nhật 光quang 此thử 識thức 應ưng/ứng 須tu 當đương 見kiến 。 譬thí 如như 日nhật 光quang 照chiếu 於ư 穢uế 濁trược 臭xú 惡ác 諸chư 尸thi 。 亦diệc 不bất 為vi 其kỳ 所sở 染nhiễm 。 而nhi 其kỳ 臭xú 穢uế 不bất 離ly 日nhật 光quang 所sở 生sanh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 欲dục 初sơ 生sanh 在tại 糞phẩn 穢uế 所sở 食thực 諸chư 不bất 淨tịnh 。 又hựu 在tại 猪trư 狗cẩu 等đẳng 腹phúc 內nội 受thọ 胎thai 。 然nhiên 彼bỉ 識thức 不bất 為vi 臭xú 穢uế 所sở 染nhiễm 。 復phục 次thứ 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 此thử 識thức 捨xả 身thân 已dĩ 。 隨tùy 善thiện 惡ác 所sở 行hành 。 此thử 義nghĩa 何hà 也dã 。 此thử 識thức 捨xả 此thử 身thân 體thể 即tức 受thọ 彼bỉ 罪tội 福phước 。 譬thí 如như 風phong 界giới 從tùng 山sơn 首thủ 出xuất 至chí 於ư 瞻chiêm 婆bà 林lâm 。 因nhân 觸xúc 故cố 受thọ 微vi 妙diệu 香hương 。 至chí 臭xú 穢uế 之chi 處xứ 。 或hoặc 至chí 諸chư 尸thi 臭xú 處xứ 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 彼bỉ 風phong 隨tùy 至chí 多đa 處xứ 。 而nhi 取thủ 多đa 氣khí 至chí 彼bỉ 即tức 多đa 。 猶do 如như 彼bỉ 風phong 界giới 將tương/tướng 彼bỉ 香hương 氣khí 過quá 。 而nhi 彼bỉ 風phong 界giới 無vô 有hữu 色sắc 。 及cập 彼bỉ 香hương 亦diệc 無vô 色sắc 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 捨xả 身thân 已dĩ 將tương/tướng 善thiện 惡ác 而nhi 移di 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 而nhi 去khứ 。 彼bỉ 識thức 欲dục 移di 。 猶do 如như 睡thụy 夢mộng 人nhân 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 有hữu 身thân 不bất 移di 本bổn 處xứ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 有hữu 福phước 亦diệc 生sanh 。 欲dục 移di 識thức 時thời 。 猶do 如như 夢mộng 見kiến 諸chư 事sự 。 然nhiên 此thử 識thức 不bất 從tùng 咽yết 喉hầu 出xuất 。 亦diệc 不bất 從tùng 諸chư 孔khổng 出xuất 。 其kỳ 識thức 出xuất 時thời 亦diệc 復phục 不bất 求cầu 諸chư 孔khổng 。 爾nhĩ 時thời 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 或hoặc 雞kê 卵noãn 鵝nga 卵noãn 在tại [穀-禾+卵] 內nội 。 其kỳ [穀-禾+卵] 無vô 孔khổng 云vân 何hà 知tri 識thức 別biệt 而nhi [穀-禾+卵] 不bất 破phá 。 其kỳ 識thức 云vân 何hà 移di 徙tỉ 。 佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 譬thí 如như 以dĩ 瞻chiêm 婆bà 等đẳng 諸chư 花hoa 熏huân 烏ô 麻ma 。 善thiện 熟thục 然nhiên 後hậu 壓áp 取thủ 油du 。 而nhi 言ngôn 此thử 是thị 瞻chiêm 婆bà 等đẳng 花hoa 油du 。 如như 彼bỉ 香hương 不bất 破phá 壞hoại 烏ô 麻ma 而nhi 香hương 氣khí 移di 徙tỉ 。 彼bỉ 香hương 不bất 著trước 烏ô 麻ma 。 因nhân 麻ma 及cập 花hoa 共cộng 和hòa 合hợp 故cố 香hương 氣khí 相tương/tướng 著trước 。 然nhiên 後hậu 香hương 氣khí 不bất 從tùng 麻ma 子tử 邊biên 求cầu 孔khổng 然nhiên 後hậu 入nhập 。 因nhân 彼bỉ 二nhị 故cố 其kỳ 香hương 移di 徙tỉ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 不bất 破phá 壞hoại 卵noãn [穀-禾+卵] 。 妙diệu 香hương 移di 徙tỉ 此thử 識thức 轉chuyển 移di 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 汝nhữ 當đương 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 此thử 識thức 不bất 移di 徙tỉ 。 猶do 如như 日nhật 火hỏa 摩ma 尼ni 寶bảo 等đẳng 光quang 明minh 。 應ưng/ứng 如như 是thị 見kiến 。 復phục 次thứ 此thử 識thức 移di 徙tỉ 。 猶do 如như 種chủng 子tử 所sở 至chí 地địa 方phương 種chủng 子tử 。 而nhi 彼bỉ 種chủng 子tử 擲trịch 置trí 地địa 內nội 。 生sanh 牙nha 莖hành 葉diệp 花hoa 果quả 子tử 。 或hoặc 白bạch 或hoặc 赤xích 或hoặc 黑hắc 。 各các 有hữu 自tự 味vị 力lực 成thành 熟thục 。 而nhi 彼bỉ 地địa 界giới 是thị 一nhất 水thủy 火hỏa 風phong 大đại 亦diệc 然nhiên 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 有hữu 一nhất 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 中trung 成thành 就tựu 身thân 然nhiên 後hậu 生sanh 。 或hoặc 黑hắc 或hoặc 白bạch 或hoặc 赤xích 等đẳng 色sắc 。 或hoặc 本bổn 性tánh 剛cang 強cường 。 或hoặc 本bổn 性tánh 調điều 柔nhu 。 復phục 次thứ 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 此thử 神thần 識thức 捨xả 身thân 已dĩ 。 成thành 後hậu 身thân 種chủng 子tử 因nhân 。 欲dục 作tác 手thủ 足túc 等đẳng 體thể 。 而nhi 當đương 時thời 未vị 有hữu 身thân 分phần/phân 。 而nhi 彼bỉ 捨xả 地địa 分phần/phân 取thủ 法Pháp 界Giới 分phần/phân 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 界giới 共cộng 念niệm 和hòa 合hợp 。 然nhiên 彼bỉ 念niệm 以dĩ 信tín 敬kính 力lực 故cố 。 法Pháp 界Giới 念niệm 和hòa 合hợp 。 取thủ 識thức 不bất 離ly 識thức 。 而nhi 法Pháp 界Giới 可khả 見kiến 。 亦diệc 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 識thức 有hữu 因nhân 。 然nhiên 彼bỉ 識thức 風phong 為vi 助trợ 。 自tự 餘dư 法Pháp 界Giới 皆giai 為vi 微vi 妙diệu 。 所sở 謂vị 念niệm 界giới 受thọ 界giới 法Pháp 界Giới 色Sắc 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 跋bạt 陀đà 羅la 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 識thức 云vân 何hà 有hữu 色sắc 。 佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 色sắc 。 一nhất 者giả 內nội 二nhị 者giả 外ngoại 。 言ngôn 內nội 色sắc 者giả 何hà 。 所sở 謂vị 眼nhãn 也dã 。 外ngoại 者giả 是thị 色sắc 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 識thức 彼bỉ 名danh 內nội 色sắc 耳nhĩ 內nội 聲thanh 外ngoại 。 鼻tỷ 內nội 香hương 外ngoại 。 舌thiệt 內nội 味vị 外ngoại 。 身thân 內nội 觸xúc 外ngoại 。 意ý 內nội 法pháp 外ngoại 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 譬thí 如như 生sanh 盲manh 之chi 人nhân 夜dạ 睡thụy 眠miên 中trung 。 夢mộng 見kiến 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 諸chư 色sắc 最tối 勝thắng 最tối 上thượng 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 生sanh 最tối 勝thắng 喜hỷ 樂lạc 。 睡thụy 眠miên 覺giác 已dĩ 便tiện 即tức 不bất 見kiến 。 及cập 至chí 天thiên 曉hiểu 而nhi 向hướng 他tha 說thuyết 。 諸chư 人nhân 輩bối 聽thính 我ngã 昨tạc 夜dạ 眠miên 中trung 夢mộng 也dã 。 我ngã 見kiến 最tối 妙diệu 最tối 上thượng 端đoan 正chánh 婦phụ 女nữ 之chi 形hình 。 復phục 見kiến 丈trượng 夫phu 百bách 千thiên 數số 眾chúng 。 復phục 見kiến 園viên 林lâm 。 此thử 中trung 彼bỉ 處xứ 我ngã 皆giai 夢mộng 見kiến 。 或hoặc 有hữu 人nhân 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 手thủ 足túc 端đoan 嚴nghiêm 臂tý 膊bạc 傭dong 長trường/trưởng 。 身thân 體thể 纖tiêm 細tế 腰yêu 跨khóa 正chánh 等đẳng 。 而nhi 彼bỉ 生sanh 盲manh 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 諸chư 人nhân 。 身thân 體thể 形hình 容dung 及cập 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 皆giai 悉tất 具cụ 說thuyết 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 生sanh 盲manh 人nhân 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 形hình 體thể 生sanh 識thức 不bất 見kiến 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 生sanh 盲manh 之chi 人nhân 。 睡thụy 眠miên 所sở 夢mộng 云vân 何hà 得đắc 見kiến 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 此thử 事sự 云vân 何hà 得đắc 見kiến 。 佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 汝nhữ 當đương 知tri 。 以dĩ 內nội 眼nhãn 因nhân 智trí 力lực 。 彼bỉ 生sanh 盲manh 人nhân 。 在tại 夢mộng 中trung 見kiến 非phi 實thật 眼nhãn 見kiến 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 如như 夢mộng 中trung 人nhân 見kiến 色sắc 少thiểu 時thời 正chánh 念niệm 其kỳ 死tử 。 人nhân 見kiến 內nội 色sắc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 更cánh 為vì 汝nhữ 解giải 。 其kỳ 死tử 人nhân 神thần 識thức 如như 種chủng 子tử 移di 。 譬thí 如như 種chủng 子tử 散tán 於ư 地địa 上thượng 受thọ 取thủ 四tứ 大đại 。 如như 是thị 此thử 識thức 受thọ 正chánh 念niệm 已dĩ 。 受thọ 受thọ 已dĩ 受thọ 善thiện 及cập 不bất 善thiện 。 已dĩ 捨xả 身thân 已dĩ 然nhiên 後hậu 移di 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 復phục 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 此thử 識thức 受thọ 善thiện 及cập 不bất 善thiện 識thức 然nhiên 後hậu 移di 。 佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 譬thí 如như 蓮liên 花hoa 色sắc 摩ma 尼ni 寶bảo 隨tùy 色sắc 影ảnh 變biến 。 若nhược 置trí 黑hắc 影ảnh 形hình 即tức 變biến 黑hắc 。 若nhược 置trí 白bạch 中trung 即tức 變biến 為vi 白bạch 。 隨tùy 其kỳ 影ảnh 形hình 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 彼bỉ 摩ma 尼ni 寶bảo 即tức 同đồng 其kỳ 色sắc 。 所sở 安an 置trí 處xứ 隨tùy 其kỳ 地địa 分phần/phân 色sắc 即tức 隨tùy 變biến 。 如như 是thị 此thử 識thức 受thọ 善thiện 及cập 惡ác 。 而nhi 即tức 移di 去khứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 復phục 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 神thần 識thức 何hà 體thể 而nhi 現hiện 。 佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 此thử 神thần 識thức 無vô 形hình 。 無vô 聚tụ 處xứ 。 無vô 積tích 貯trữ 處xứ 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 此thử 神thần 識thức 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 有hữu 惱não 亦diệc 不bất 可khả 言ngôn 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 譬thí 如như 從tùng 子tử 生sanh 牙nha 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 爛lạn 子tử 生sanh 牙nha 。 亦diệc 非phi 壞hoại 子tử 生sanh 牙nha 。 而nhi 彼bỉ 好hảo 子tử 乃nãi 生sanh 牙nha 成thành 就tựu 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 子tử 牙nha 住trụ 何hà 處xứ 。 或hoặc 在tại 莖hành 或hoặc 在tại 葉diếp/diệp 或hoặc 在tại 根căn 。 為vì 彼bỉ 子tử 在tại 樹thụ 枝chi 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 於ư 身thân 體thể 無vô 處xứ 倚ỷ 住trụ 。 不bất 在tại 眼nhãn 不bất 在tại 耳nhĩ 不bất 在tại 鼻tỷ 。 乃nãi 至chí 亦diệc 不bất 在tại 意ý 。 猶do 如như 從tùng 子tử 生sanh 牙nha 。 所sở 生sanh 子tử 牙nha 者giả 。 以dĩ 取thủ 受thọ 為vi 本bổn 。 彼bỉ 處xứ 取thủ 故cố 。 即tức 便tiện 受thọ 胎thai 。 受thọ 胎thai 已dĩ 即tức 有hữu 觸xúc 。 如như 生sanh 牙nha 已dĩ 依y 時thời 即tức 有hữu 枝chi 葉diệp 花hoa 。 有hữu 枝chi 葉diệp 花hoa 即tức 有hữu 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 先tiên 成thành 就tựu 身thân 體thể 。 身thân 體thể 成thành 就tựu 已dĩ 。 其kỳ 神thần 識thức 無vô 處xứ 可khả 住trụ 。 亦diệc 不bất 離ly 神thần 識thức 有hữu 身thân 。 如như 彼bỉ 種chủng 子tử 從tùng 樹thụ 熟thục 已dĩ 然nhiên 後hậu 有hữu 子tử 。 非phi 生sanh 果quả 有hữu 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 身thân 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 從tùng 身thân 體thể 中trung 此thử 神thần 識thức 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 受thọ 和hòa 合hợp 。 以dĩ 愛ái 相tương/tướng 縛phược 以dĩ 念niệm 相tương/tướng 執chấp 。 善thiện 攀phan/phàn 緣duyên 和hòa 合hợp 。 或hoặc 非phi 善thiện 攀phan/phàn 緣duyên 和hòa 合hợp 。 以dĩ 風phong 界giới 相tương/tướng 持trì 。 智trí 熏huân 逐trục 業nghiệp 緣duyên 。 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 。 然nhiên 後hậu 此thử 識thức 顯hiển 現hiện 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 譬thí 如như 善thiện 成thành 就tựu 好hảo 明minh 鏡kính 見kiến 面diện 形hình 。 非phi 無vô 其kỳ 面diện 得đắc 見kiến 面diện 形hình 。 亦diệc 非phi 無vô 明minh 鏡kính 可khả 有hữu 面diện 形hình 。 如như 明minh 鏡kính 及cập 面diện 兩lưỡng/lượng 緣duyên 和hòa 合hợp 得đắc 有hữu 面diện 形hình 。 而nhi 其kỳ 面diện 形hình 無vô 有hữu 色sắc 。 亦diệc 無vô 受thọ 亦diệc 無vô 有hữu 識thức 。 但đãn 隨tùy 身thân 轉chuyển 動động 。 其kỳ 鏡kính 內nội 形hình 亦diệc 轉chuyển 動động 如như 身thân 。 言ngôn 語ngữ 移di 徙tỉ 轉chuyển 動động 申thân 縮súc 俯phủ 仰ngưỡng 。 隨tùy 所sở 作tác 者giả 。 其kỳ 鏡kính 內nội 面diện 形hình 。 亦diệc 作tác 如như 是thị 事sự 相tương/tướng 顯hiển 現hiện 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 面diện 形hình 因nhân 何hà 事sự 故cố 。 而nhi 現hiện 形hình 鏡kính 中trung 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 因nhân 人nhân 身thân 體thể 故cố 現hiện 彼bỉ 鏡kính 中trung 。 如như 是thị 形hình 隨tùy 其kỳ 身thân 色sắc 。 面diện 亦diệc 有hữu 如như 是thị 色sắc 。 彼bỉ 形hình 亦diệc 如như 是thị 色sắc 。 或hoặc 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 或hoặc 不bất 具cụ 足túc 。 彼bỉ 面diện 形hình 於ư 明minh 鏡kính 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 現hiện 其kỳ 形hình 相tướng 。 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 梨lê 。 如như 彼bỉ 明minh 鏡kính 成thành 就tựu 面diện 形hình 。 以dĩ 有hữu 身thân 故cố 。 彼bỉ 明minh 鏡kính 中trung 現hiện 形hình 。 如như 是thị 此thử 身thân 。 因nhân 識thức 有hữu 受thọ 有hữu 取thủ 有hữu 識thức 有hữu 諸chư 行hành 。 思tư 念niệm 成thành 就tựu 身thân 體thể 。 言ngôn 彼bỉ 明minh 鏡kính 者giả 。 彼bỉ 緣duyên 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 。 當đương 知tri 如như 身thân 滅diệt 已dĩ 。 無vô 有hữu 識thức 形hình 。 如như 彼bỉ 明minh 鏡kính 現hiện 面diện 形hình 已dĩ 。 又hựu 清thanh 水thủy 中trung 更cánh 見kiến 面diện 形hình 。 如như 此thử 識thức 捨xả 此thử 身thân 形hình 已dĩ 。 至chí 於ư 彼bỉ 復phục 受thọ 餘dư 諸chư 陰ấm 。 譬thí 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 子tử 。 或hoặc 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 等đẳng 諸chư 樹thụ 子tử 。 雖tuy 復phục 細tế 小tiểu 。 而nhi 能năng 生sanh 極cực 大đại 樹thụ 枝chi 。 生sanh 大đại 樹thụ 枝chi 已dĩ 。 捨xả 彼bỉ 形hình 復phục 更cánh 餘dư 處xứ 生sanh 。 而nhi 彼bỉ 子tử 界giới 捨xả 樹thụ 形hình 已dĩ 。 隨tùy 時thời 乾can 枯khô 無vô 復phục 本bổn 味vị 。 其kỳ 本bổn 味vị 滅diệt 已dĩ 。 彼bỉ 樹thụ 便tiện 即tức 乾can 枯khô 萎nuy 悴tụy 。 如như 是thị 此thử 識thức 。 微vi 細tế 無vô 定định 色sắc 形hình 。 生sanh 諸chư 身thân 已dĩ 更cánh 復phục 捨xả 。 更cánh 成thành 就tựu 前tiền 別biệt 體thể 。 猶do 如như 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 烏ô 麻ma 小tiểu 粒lạp 大đại 粒lạp 等đẳng 子tử 。 隨tùy 所sở 地địa 方phương 散tán 處xứ 。 於ư 彼bỉ 地địa 方phương 即tức 便tiện 著trước 根căn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 內nội 。 移di 於ư 彼bỉ 處xứ 。 即tức 有hữu 取thủ 有hữu 受thọ 而nhi 住trụ 。 或hoặc 受thọ 福phước 或hoặc 受thọ 罪tội 。 從tùng 此thử 世thế 移di 至chí 彼bỉ 世thế 。 猶do 如như 蜜mật 蜂phong 見kiến 其kỳ 味vị 。 於ư 花hoa 內nội 取thủ 其kỳ 味vị 香hương 。 而nhi 捨xả 其kỳ 花hoa 更cánh 移di 別biệt 花hoa 。 或hoặc 捨xả 惡ác 花hoa 移di 至chí 好hảo 花hoa 。 坐tọa 花hoa 上thượng 已dĩ 樂nhạo 著trước 彼bỉ 花hoa 取thủ 彼bỉ 香hương 味vị 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 神thần 識thức 以dĩ 多đa 善thiện 根căn 。 或hoặc 受thọ 天thiên 身thân 。 受thọ 天thiên 身thân 已dĩ 。 以dĩ 惡ác 果quả 故cố 。 或hoặc 復phục 受thọ 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 身thân 。 受thọ 已dĩ 復phục 受thọ 別biệt 身thân 。 而nhi 此thử 神thần 識thức 云vân 何hà 須tu 觀quán 。 譬thí 如như 欝uất 金kim 香hương 子tử 。 或hoặc 紅hồng 藍lam 花hoa 子tử 。 或hoặc 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 子tử 。 其kỳ 體thể 本bổn 隨tùy 分phần/phân 色sắc 不bất 定định 。 而nhi 彼bỉ 子tử 內nội 不bất 可khả 見kiến 牙nha 亦diệc 無vô 定định 色sắc 。 而nhi 彼bỉ 子tử 入nhập 地địa 得đắc 水thủy 潤nhuận 澤trạch 即tức 便tiện 生sanh 牙nha 。 有hữu 牙nha 已dĩ 然nhiên 後hậu 生sanh 花hoa 。 而nhi 彼bỉ 色sắc 不bất 可khả 以dĩ 子tử 得đắc 見kiến 。 亦diệc 不bất 離ly 子tử 有hữu 牙nha 及cập 色sắc 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 欲dục 成thành 彼bỉ 身thân 。 彼bỉ 肉nhục 團đoàn 內nội 未vị 有hữu 諸chư 根căn 。 何hà 況huống 諸chư 入nhập 。 既ký 無vô 諸chư 根căn 及cập 入nhập 。 豈khởi 可khả 有hữu 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 及cập 香hương 味vị 觸xúc 。 體thể 得đắc 有hữu 知tri 理lý 豈khởi 可khả 知tri 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 作tác 如như 是thị 諸chư 業nghiệp 。 我ngã 過quá 去khứ 如như 是thị 身thân 體thể 。 但đãn 因nhân 識thức 而nhi 受thọ 。 譬thí 如như 蠶tằm 虫trùng 以dĩ 自tự 身thân 口khẩu 出xuất 於ư 絲ti 縷lũ 作tác 繭kiển 。 纏triền 繞nhiễu 其kỳ 身thân 於ư 中trung 即tức 死tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 自tự 生sanh 身thân 已dĩ 還hoàn 自tự 造tạo 業nghiệp 。 猶do 如như 蠶tằm 虫trùng 出xuất 絲ti 纏triền 繞nhiễu 。 即tức 自tự 滅diệt 身thân 移di 向hướng 於ư 彼bỉ 。 譬thí 如như 蓮liên 花hoa 生sanh 於ư 水thủy 中trung 。 即tức 有hữu 妙diệu 色sắc 香hương 味vị 。 而nhi 彼bỉ 花hoa 內nội 無vô 水thủy 正chánh 體thể 而nhi 可khả 得đắc 見kiến 。 彼bỉ 花hoa 滅diệt 已dĩ 。 所sở 有hữu 地địa 方phương 置trí 子tử 於ư 中trung 。 則tắc 有hữu 色sắc 香hương 所sở 住trụ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 所sở 移di 之chi 處xứ 。 諸chư 根căn 境cảnh 界giới 無vô 共cộng 移di 者giả 。 受thọ 亦diệc 無vô 移di 。 其kỳ 所sở 移di 者giả 唯duy 有hữu 法Pháp 界Giới 。 譬thí 如như 如như 意ý 珠châu 隨tùy 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 有hữu 須tu 之chi 物vật 即tức 隨tùy 念niệm 得đắc 。 猶do 如như 日nhật 天thiên 光quang 明minh 自tự 隨tùy 逐trục 日nhật 而nhi 行hành 。 日nhật 所sở 至chí 處xứ 光quang 亦diệc 至chí 彼bỉ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 神thần 識thức 所sở 移di 至chí 處xứ 。 受thọ 想tưởng 法Pháp 界Giới 等đẳng 相tương 隨tùy 不bất 離ly 。 復phục 次thứ 此thử 識thức 捨xả 身thân 已dĩ 取thủ 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 。 聚tụ 集tập 取thủ 已dĩ 。 無vô 肉nhục 無vô 骨cốt 來lai 就tựu 後hậu 身thân 。 彼bỉ 取thủ 色sắc 身thân 有hữu 及cập 諸chư 觸xúc 等đẳng 事sự 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 善thiện 惡ác 受thọ 取thủ 。 譬thí 如như 小tiểu 棗táo 千thiên 年niên 棗táo 。 菴am 摩ma 羅la 果quả 。 迦ca 毘tỳ 陀đà 等đẳng 果quả 成thành 就tựu 時thời 。 各các 有hữu 一nhất 味vị 。 或hoặc 苦khổ 或hoặc 酢tạc 。 或hoặc 甘cam 或hoặc 醎hàm 等đẳng 諸chư 六lục 味vị 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 果quả 熟thục 已dĩ 。 在tại 所sở 地địa 方phương 其kỳ 味vị 在tại 內nội 。 子tử 移di 彼bỉ 處xứ 各các 自tự 有hữu 味vị 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 識thức 子tử 所sở 移di 之chi 處xứ 。 彼bỉ 自tự 有hữu 觸xúc 隨tùy 福phước 及cập 無vô 福phước 。 以dĩ 有hữu 及cập 念niệm 自tự 隨tùy 而nhi 移di 。 復phục 次thứ 此thử 識thức 。 捨xả 身thân 時thời 作tác 如như 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 今kim 捨xả 此thử 身thân 故cố 。 名danh 此thử 念niệm 識thức 。 為vi 識thức 知tri 善thiện 業nghiệp 不bất 善thiện 業nghiệp 。 知tri 此thử 業nghiệp 隨tùy 我ngã 而nhi 行hành 。 知tri 我ngã 隨tùy 此thử 業nghiệp 而nhi 行hành 。 如như 是thị 等đẳng 知tri 故cố 名danh 為vi 識thức 。 復phục 次thứ 此thử 身thân 知tri 造tạo 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 故cố 名danh 為vi 識thức 。 猶do 如như 風phong 界giới 或hoặc 時thời 冷lãnh 或hoặc 時thời 熱nhiệt 。 或hoặc 時thời 隨tùy 臭xú 有hữu 氣khí 。 或hoặc 時thời 因nhân 香hương 有hữu 氣khí 故cố 知tri 為vi 風phong 。 如như 是thị 此thử 識thức 體thể 無vô 有hữu 色sắc 。 以dĩ 取thủ 因nhân 色sắc 故cố 。 或hoặc 欲dục 取thủ 因nhân 故cố 。 或hoặc 見kiến 取thủ 因nhân 故cố 。 或hoặc 持trì 戒giới 求cầu 報báo 取thủ 因nhân 故cố 。 乃nãi 至chí 有hữu 受thọ 受thọ 因nhân 故cố 受thọ 身thân 體thể 色sắc 成thành 就tựu 故cố 言ngôn 為vi 識thức 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 童đồng 子tử 。 名danh 曰viết 蘇tô 摩ma 浮phù 坻để ( 音âm 多đa 尼ni 反phản 隋tùy 言ngôn 真chân 月nguyệt ) 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 色sắc 云vân 何hà 須tu 觀quán 取thủ 。 云vân 何hà 須tu 觀quán 欲dục 取thủ 。 云vân 何hà 須tu 觀quán 見kiến 取thủ 。 云vân 何hà 須tu 觀quán 戒giới 取thủ 。 云vân 何hà 須tu 觀quán 。 佛Phật 告cáo 真chân 月nguyệt 。 凡phàm 有hữu 智trí 者giả 。 欲dục 知tri 汝nhữ 所sở 問vấn 。 當đương 如như 是thị 知tri 。 真chân 月nguyệt 若nhược 有hữu 善thiện 色sắc 。 若nhược 有hữu 非phi 善thiện 色sắc 。 從tùng 肉nhục 團đoàn 時thời 。 須tu 觀quán 筋cân 血huyết 。 脈mạch 及cập 氣khí 脈mạch 。 髑độc 髏lâu 縫phùng 腦não 。 大đại 腸tràng 小tiểu 腸tràng 。 肺phế 心tâm 肝can 腎thận 脾tì 膽đảm 諸chư 藏tạng 。 脂chi [月*冊] 髓tủy 血huyết 。 痰đàm 陰ấm 涕thế 唾thóa 。 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 非phi 常thường 可khả 畏úy 。 毛mao 髮phát 髭tì 鬢 皮bì 膚phu 裹khỏa 覆phú 聚tụ 集tập 。 聚tụ 已dĩ 所sở 有hữu 諸chư 色sắc 皆giai 為vi 四tứ 大đại 。 所sở 成thành 四tứ 大đại 者giả 。 取thủ 色sắc 以dĩ 成thành 身thân 故cố 名danh 取thủ 色sắc 。 蘇tô 摩ma 坻để 彼bỉ 身thân 以dĩ 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 成thành 牢lao 鞕 者giả 。 彼bỉ 即tức 是thị 地địa 大đại 。 所sở 有hữu 稀 軟nhuyễn 者giả 。 彼bỉ 名danh 為vi 水thủy 大đại 。 所sở 有hữu 煖noãn 成thành 熟thục 者giả 。 彼bỉ 名danh 為vi 火hỏa 大đại 。 所sở 有hữu 搖dao 動động 屈khuất 伸thân 者giả 。 彼bỉ 名danh 為vi 風phong 大đại 。 所sở 有hữu 知tri 者giả 。 彼bỉ 名danh 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 界giới 。 所sở 念niệm 知tri 者giả 故cố 名danh 為vi 識thức 。 爾nhĩ 時thời 蘇tô 摩ma 浮phù 坻để 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 死tử 時thời 捨xả 彼bỉ 色Sắc 界Giới 。 云vân 何hà 彼bỉ 識thức 從tùng 彼bỉ 身thân 出xuất 。 云vân 何hà 彼bỉ 身thân 捨xả 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 知tri 。 此thử 是thị 我ngã 身thân 。 佛Phật 報báo 真chân 月nguyệt 言ngôn 。 真chân 月nguyệt 。 受thọ 此thử 身thân 正chánh 住trụ 之chi 時thời 。 身thân 業nghiệp 既ký 盡tận 捨xả 於ư 諸chư 大đại 。 譬thí 如như 以dĩ 乳nhũ 和hòa 水thủy 以dĩ 火hỏa 煎tiễn 煮chử 。 以dĩ 得đắc 熱nhiệt 氣khí 乳nhũ 水thủy 各các 別biệt 。 而nhi 彼bỉ 乳nhũ 所sở 有hữu 脂chi 膩nị 味vị 彼bỉ 無vô 有hữu 色sắc 。 真chân 月nguyệt 。 如như 是thị 如như 是thị 。 死tử 人nhân 身thân 別biệt 諸chư 大đại 亦diệc 有hữu 別biệt 。 神thần 識thức 亦diệc 有hữu 別biệt 。 然nhiên 彼bỉ 識thức 取thủ 諸chư 大đại 。 及cập 取thủ 法Pháp 界Giới 。 已dĩ 以dĩ 法Pháp 界Giới 熏huân 念niệm 。 取thủ 善thiện 及cập 惡ác 至chí 於ư 來lai 世thế 。 譬thí 如như 摩ma 訶ha 迦ca 良lương 那na 藥dược 蘇tô ( 隋tùy 言ngôn 大đại 真chân 樂nhạc/nhạo/lạc 蘇tô ) 。 取thủ 種chủng 種chủng 藥dược 味vị 力lực 煎tiễn 。 其kỳ 內nội 或hoặc 有hữu 辛tân 或hoặc 有hữu 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 醋thố 或hoặc 有hữu 醎hàm 。 或hoặc 有hữu 淡đạm 或hoặc 有hữu 甜điềm 。 取thủ 諸chư 味vị 已dĩ 入nhập 體thể 成thành 熟thục 。 色sắc 香hương 等đẳng 味vị 取thủ 已dĩ 。 彼bỉ 蘇tô 體thể 捨xả 移di 而nhi 成thành 藥dược 味vị 。 此thử 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 捨xả 身thân 已dĩ 取thủ 善thiện 及cập 惡ác 。 及cập 取thủ 法Pháp 界Giới 。 此thử 識thức 移di 去khứ 。 言ngôn 彼bỉ 蘇tô 味vị 體thể 者giả 。 即tức 以dĩ 喻dụ 身thân 。 言ngôn 彼bỉ 諸chư 藥dược 和hòa 合hợp 聚tụ 集tập 者giả 。 喻dụ 彼bỉ 諸chư 根căn 。 言ngôn 諸chư 藥dược 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 者giả 。 喻dụ 識thức 移di 去khứ 故cố 言ngôn 識thức 。 諸chư 味vị 將tương 去khứ 者giả 。 即tức 是thị 識thức 移di 。 應ưng 當đương 如như 是thị 觀quán 。 言ngôn 人nhân 色sắc 別biệt 異dị 者giả 。 或hoặc 善thiện 色sắc 或hoặc 惡ác 色sắc 。 或hoặc 入nhập 體thể 大đại 真chân 藥dược 蘇tô 熟thục 消tiêu 。 即tức 是thị 喻dụ 善thiện 業nghiệp 。 當đương 如như 是thị 觀quán 。 若nhược 言ngôn 因nhân 彼bỉ 大đại 真chân 蘇tô 食thực 已dĩ 出xuất 痿 黃hoàng 色sắc 。 即tức 是thị 喻dụ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 當đương 如như 是thị 觀quán 。 如như 大đại 摩ma 訶ha 迦ca 良lương 那na 藥dược 蘇tô 寶bảo 者giả 。 如như 是thị 此thử 識thức 。 應ưng 當đương 觀quán 如như 摩ma 訶ha 迦ca 良lương 那na 藥dược 蘇tô 。 取thủ 諸chư 藥dược 色sắc 味vị 。 取thủ 已dĩ 成thành 大đại 真chân 藥dược 蘇tô 。 而nhi 彼bỉ 蘇tô 無vô 有hữu 手thủ 足túc 及cập 諸chư 根căn 。 但đãn 取thủ 彼bỉ 味vị 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 誠thành 捨xả 身thân 已dĩ 及cập 捨xả 諸chư 界giới 。 唯duy 取thủ 法Pháp 界Giới 。 取thủ 受thọ 已dĩ 取thủ 善thiện 及cập 惡ác 而nhi 去khứ 。 真chân 月nguyệt 。 彼bỉ 人nhân 捨xả 身thân 已dĩ 。 於ư 來lai 世thế 得đắc 正chánh 念niệm 得đắc 天thiên 念niệm 。 或hoặc 見kiến 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 或hoặc 見kiến 十thập 六lục 大đại 地địa 獄ngục 。 或hoặc 見kiến 身thân 體thể 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 作tác 如như 是thị 知tri 。 此thử 是thị 我ngã 身thân 也dã 。 彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 彼bỉ 念niệm 見kiến 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 或hoặc 見kiến 微vi 妙diệu 輦liễn 輿dư 。 或hoặc 見kiến 微vi 妙diệu 園viên 林lâm 。 其kỳ 園viên 林lâm 內nội 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 木mộc 。 新tân 生sanh 蓊ống 欝uất 可khả 愛ái 。 或hoặc 有hữu 妙diệu 池trì 。 或hoặc 見kiến 種chủng 種chủng 成thành 就tựu 諸chư 事sự 。 彼bỉ 見kiến 如như 是thị 等đẳng 諸chư 相tướng 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 安an 隱ẩn 如như 法Pháp 取thủ 命mạng 終chung 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 神thần 識thức 。 猶do 如như 乘thừa 馬mã 。 應ưng 當đương 如như 是thị 觀quán 。 言ngôn 乘thừa 馬mã 者giả 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 在tại 戰chiến 場tràng 內nội 。 身thân 著trước 好hảo 牢lao 鎧khải 甲giáp 。 善thiện 持trì 馬mã 控 轡bí 速tốc 疾tật 騙phiến 騎kỵ 。 如như 是thị 此thử 識thức 。 著trước 攀phan/phàn 緣duyên 鎧khải 甲giáp 善thiện 果quả 報báo 。 速tốc 疾tật 乘thừa 出xuất 入nhập 息tức 。 捨xả 諸chư 界giới 諸chư 入nhập 等đẳng 。 捨xả 已dĩ 取thủ 後hậu 生sanh 諸chư 梵Phạm 天Thiên 。 乃nãi 至chí 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 等đẳng 天thiên 微vi 妙diệu 之chi 處xứ 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 九cửu 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com