大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 淨tịnh 土độ 方phương 便tiện 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 三tam 之chi 二nhị 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 具cụ 如như 是thị 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 乃nãi 能năng 證chứng 得đắc 所sở 求cầu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 具cụ 如như 是thị 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 乃nãi 能năng 證chứng 得đắc 所sở 求cầu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 施thí 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 施thí 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 四tứ 念niệm 住trụ 。 修tu 行hành 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 內nội 空không 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 住trụ 內nội 空không 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 住trụ 內nội 空không 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 安an 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 安an 住trụ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 修tu 行hành 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 修tu 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 修tu 行hành 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 修tu 行hành 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 極cực 喜hỷ 地địa 。 修tu 行hành 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 極cực 喜hỷ 地địa 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 極cực 喜hỷ 地địa 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 極cực 喜hỷ 地địa 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 五ngũ 眼nhãn 。 修tu 行hành 六lục 神thần 通thông 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 五ngũ 眼nhãn 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 五ngũ 眼nhãn 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 五ngũ 眼nhãn 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 修tu 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 修tu 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 無vô 忘vong 失thất 法pháp 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 修tu 行hành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 於ư 中trung 都đô 無vô 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 由do 此thử 。 為vi 此thử 而nhi 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 是thị 三tam 分phân 別biệt 執chấp 著trước 皆giai 無vô 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 由do 是thị 所sở 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 說thuyết 為vi 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 此thử 道đạo 故cố 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 今kim 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 有hữu 情tình 已dĩ 當đương 今kim 度độ 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 當đương 知tri 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 所sở 修tu 功công 德đức 皆giai 名danh 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 修tu 如như 是thị 殊thù 勝thắng 善thiện 法Pháp 令linh 極cực 圓viên 滿mãn 。 乃nãi 能năng 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 要yếu 已dĩ 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 乃nãi 能năng 無vô 倒đảo 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 證chứng 得đắc 畢tất 竟cánh 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 分phần/phân 無vô 性tánh 自tự 性tánh 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 四tứ 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 如như 是thị 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 復phục 何hà 等đẳng 法pháp 是thị 佛Phật 法pháp 耶da 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 所sở 問vấn 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 復phục 何hà 等đẳng 法pháp 是thị 佛Phật 法pháp 。 者giả 。 善thiện 現hiện 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 亦diệc 是thị 佛Phật 法pháp 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 覺giác 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 由do 此thử 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 一nhất 剎sát 那na 相tương 應ứng 妙diệu 慧tuệ 現hiện 等đẳng 覺giác 已dĩ 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 佛Phật 有hữu 異dị 如như 二nhị 聖thánh 者giả 。 雖tuy 俱câu 是thị 聖thánh 而nhi 有hữu 行hành 向hướng 。 住trụ 果quả 差sai 別biệt 。 如như 是thị 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 無vô 間gián 道đạo 中trung 行hành 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 未vị 離ly 闇ám 障chướng 。 未vị 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 未vị 得đắc 果quả 時thời 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 行hành 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 已dĩ 離ly 闇ám 障chướng 。 已dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 已dĩ 得đắc 果quả 時thời 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 善thiện 現hiện 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 與dữ 佛Phật 有hữu 異dị 。 雖tuy 位vị 有hữu 異dị 而nhi 法pháp 無vô 別biệt 。 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 相tương/tướng 皆giai 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 中trung 云vân 何hà 得đắc 有hữu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 此thử 是thị 地địa 獄ngục 。 此thử 是thị 傍bàng 生sanh 。 此thử 是thị 鬼quỷ 界giới 。 此thử 是thị 天thiên 。 此thử 是thị 人nhân 。 此thử 是thị 種chủng 姓tánh 地địa 。 此thử 是thị 第đệ 八bát 地địa 。 此thử 是thị 預dự 流lưu 。 此thử 是thị 一Nhất 來Lai 。 此thử 是thị 不Bất 還Hoàn 。 此thử 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 是thị 獨Độc 覺Giác 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 所sở 說thuyết 補bổ 特đặc 伽già 羅la 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 所sở 造tạo 業nghiệp 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 所sở 造tạo 業nghiệp 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 異dị 熟thục 果quả 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 中trung 無vô 數số 取thủ 趣thú 。 無vô 所sở 造tạo 業nghiệp 。 無vô 異dị 熟thục 果quả 差sai 別biệt 可khả 得đắc 。 然nhiên 諸chư 有hữu 情tình 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 空không 理lý 不bất 能năng 盡tận 知tri 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 謂vị 造tạo 罪tội 業nghiệp 。 或hoặc 造tạo 福phước 業nghiệp 。 或hoặc 造tạo 不bất 動động 業nghiệp 。 或hoặc 造tạo 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 造tạo 罪tội 業nghiệp 故cố 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 或hoặc 墮đọa 傍bàng 生sanh 。 或hoặc 墮đọa 鬼quỷ 界giới 。 造tạo 福phước 業nghiệp 故cố 。 或hoặc 生sanh 人nhân 趣thú 。 或hoặc 生sanh 欲dục 天thiên 。 造tạo 不bất 動động 業nghiệp 故cố 。 或hoặc 生sanh 色Sắc 界Giới 。 或hoặc 生sanh 無Vô 色Sắc 界Giới 。 造tạo 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。 或hoặc 得đắc 聲Thanh 聞Văn 果quả 。 或hoặc 得đắc 獨Độc 覺Giác 果quả 。 若nhược 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 皆giai 空không 。 或hoặc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 地địa 。 或hoặc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 。 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 。 妙diệu 願nguyện 。 力lực 。 智trí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 修tu 行hành 四tứ 念niệm 住trụ 。 修tu 行hành 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 安an 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 安an 住trụ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 修tu 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 修tu 行hành 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 修tu 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 修tu 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 修tu 行hành 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 修tu 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 修tu 行hành 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 修tu 行hành 極cực 喜hỷ 地địa 。 修tu 行hành 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 。 修tu 行hành 五ngũ 眼nhãn 。 修tu 行hành 六lục 神thần 通thông 。 修tu 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 修tu 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 修tu 行hành 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 修tu 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 修tu 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 修tu 行hành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 無vô 間gián 無vô 缺khuyết 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 既ký 圓viên 滿mãn 已dĩ 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 親thân 助trợ 菩bồ 提đề 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 說thuyết 名danh 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 諸chư 有hữu 所sở 為vi 常thường 無vô 失thất 壞hoại 。 無vô 失thất 壞hoại 故cố 不bất 墮đọa 生sanh 死tử 諸chư 趣thú 輪luân 迴hồi 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 為vi 得đắc 諸chư 趣thú 生sanh 死tử 法pháp 不phủ 。 不phủ 也dã 。 善thiện 現hiện 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 為vi 得đắc 黑hắc 業nghiệp 。 白bạch 業nghiệp 。 黑hắc 白bạch 業nghiệp 。 非phi 黑hắc 白bạch 業nghiệp 不phủ 。 不phủ 也dã 。 善thiện 現hiện 。 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 佛Phật 不bất 得đắc 諸chư 趣thú 生sanh 死tử 及cập 業nghiệp 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 施thi 設thiết 此thử 是thị 地địa 獄ngục 。 此thử 是thị 傍bàng 生sanh 。 此thử 是thị 鬼quỷ 界giới 。 此thử 是thị 天thiên 。 此thử 是thị 人nhân 。 此thử 是thị 種chủng 姓tánh 。 此thử 是thị 第đệ 八bát 。 此thử 是thị 預dự 流lưu 。 此thử 是thị 一Nhất 來Lai 。 此thử 是thị 不Bất 還Hoàn 。 此thử 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 是thị 獨Độc 覺Giác 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 自tự 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 自tự 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 求cầu 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 施thi 設thiết 至chí 教giáo 。 拔bạt 諸chư 有hữu 情tình 惡ác 趣thú 生sanh 死tử 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 諸chư 有hữu 情tình 不bất 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 流lưu 轉chuyển 諸chư 趣thú 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 諸chư 佛Phật 所sở 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 已dĩ 。 求cầu 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 施thi 設thiết 至chí 教giáo 。 拔bạt 諸chư 有hữu 情tình 惡ác 趣thú 生sanh 死tử 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 作tác 是thị 念niệm 。 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 有hữu 自tự 相tương/tướng 。 如như 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 所sở 執chấp 。 然nhiên 彼bỉ 分phân 別biệt 顛Điên 倒Đảo 力lực 故cố 。 非phi 實thật 有hữu 中trung 起khởi 實thật 有hữu 想tưởng 。 謂vị 無vô 我ngã 中trung 而nhi 起khởi 我ngã 想tưởng 。 於ư 無vô 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 中trung 而nhi 起khởi 有hữu 情tình 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 想tưởng 。 於ư 無vô 色sắc 中trung 而nhi 起khởi 色sắc 想tưởng 。 於ư 無vô 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 中trung 而nhi 起khởi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 想tưởng 。 於ư 無vô 眼nhãn 處xứ 中trung 而nhi 起khởi 眼nhãn 處xứ 想tưởng 。 於ư 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 中trung 而nhi 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 想tưởng 。 於ư 無vô 色sắc 處xứ 中trung 而nhi 起khởi 色sắc 處xứ 想tưởng 。 於ư 無vô 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 中trung 而nhi 起khởi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 想tưởng 。 於ư 無vô 眼nhãn 界giới 中trung 而nhi 起khởi 眼nhãn 界giới 想tưởng 。 於ư 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 中trung 而nhi 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 想tưởng 。 於ư 無Vô 色Sắc 界Giới 中trung 而nhi 起khởi 色Sắc 界Giới 想tưởng 。 於ư 無vô 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 中trung 而nhi 起khởi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 想tưởng 。 於ư 無vô 眼nhãn 識thức 界giới 中trung 而nhi 起khởi 眼nhãn 識thức 界giới 想tưởng 。 於ư 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 中trung 而nhi 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 想tưởng 。 於ư 無vô 眼nhãn 觸xúc 中trung 而nhi 起khởi 眼nhãn 觸xúc 想tưởng 。 於ư 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 中trung 而nhi 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 想tưởng 。 於ư 無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 中trung 而nhi 起khởi 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 。 於ư 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 中trung 而nhi 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 。 於ư 無vô 地địa 界giới 中trung 而nhi 起khởi 地địa 界giới 想tưởng 。 於ư 無vô 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 中trung 而nhi 起khởi 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 想tưởng 。 於ư 無vô 因nhân 緣duyên 中trung 而nhi 起khởi 因nhân 緣duyên 想tưởng 。 於ư 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 中trung 而nhi 起khởi 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 想tưởng 。 於ư 無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 中trung 而nhi 起khởi 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 想tưởng 。 於ư 無vô 無vô 明minh 中trung 而nhi 起khởi 無vô 明minh 想tưởng 。 於ư 無vô 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 中trung 而nhi 起khởi 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 想tưởng 。 於ư 無vô 世thế 間gian 法pháp 中trung 而nhi 起khởi 世thế 間gian 法pháp 想tưởng 。 於ư 無vô 出xuất 世thế 間gian 法pháp 中trung 而nhi 起khởi 出xuất 世thế 間gian 法pháp 想tưởng 。 於ư 無vô 有hữu 漏lậu 法pháp 中trung 而nhi 起khởi 有hữu 漏lậu 法pháp 想tưởng 。 於ư 無vô 無vô 漏lậu 法pháp 中trung 而nhi 起khởi 無vô 漏lậu 法pháp 想tưởng 。 於ư 無vô 有hữu 為vi 法pháp 中trung 而nhi 起khởi 有hữu 為vi 法pháp 想tưởng 。 於ư 無vô 無Vô 為Vi 法Pháp 中trung 而nhi 起khởi 無Vô 為Vi 法Pháp 想tưởng 。 如như 是thị 分phân 別biệt 。 顛Điên 倒Đảo 力lực 故cố 。 非phi 實thật 有hữu 中trung 起khởi 實thật 有hữu 想tưởng 。 虛hư 妄vọng 執chấp 著trước 倒đảo 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 造tạo 身thân 。 語ngữ 。 意ý 諸chư 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 惡ác 趣thú 生sanh 死tử 。 我ngã 當đương 拔bạt 濟tế 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 諸chư 善thiện 法Pháp 攝nhiếp 在tại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 倒đảo 修tu 行hành 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 漸tiệm 次thứ 圓viên 滿mãn 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 。 菩bồ 提đề 資tư 糧lương 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 菩bồ 提đề 已dĩ 為vi 諸chư 有hữu 情tình 宣tuyên 說thuyết 開khai 示thị 分phân 別biệt 建kiến 立lập 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 義nghĩa 。 謂vị 是thị 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 苦khổ 集tập 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 苦khổ 滅diệt 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 趣thú 苦khổ 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 復phục 以dĩ 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 攝nhiếp 在tại 如như 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 復phục 依y 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 施thi 設thiết 安an 立lập 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 寶bảo 。 由do 此thử 三Tam 寶Bảo 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 能năng 歸quy 信tín 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 寶bảo 而nhi 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 輪luân 迴hồi 諸chư 趣thú 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 為vi 由do 苦khổ 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 苦khổ 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 集tập 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 集tập 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 滅diệt 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 滅diệt 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 道đạo 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 由do 道đạo 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 非phi 由do 苦khổ 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 苦khổ 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 集tập 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 集tập 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 滅diệt 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 滅diệt 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 道đạo 諦đế 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 由do 道đạo 智trí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 平bình 等đẳng 性tánh 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 涅Niết 槃Bàn 不bất 由do 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 諦đế 得đắc 。 亦diệc 不bất 由do 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 智trí 得đắc 。 但đãn 由do 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 名danh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 無vô 苦khổ 。 無vô 苦khổ 智trí 。 無vô 集tập 。 無vô 集tập 智trí 。 無vô 滅diệt 。 無vô 滅diệt 智trí 。 無vô 道đạo 。 無vô 道đạo 智trí 。 此thử 即tức 名danh 為vi 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 。 此thử 平bình 等đẳng 性tánh 即tức 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 所sở 有hữu 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 若nhược 不bất 出xuất 世thế 性tánh 相tướng 常thường 住trụ 。 無vô 失thất 壞hoại 。 無vô 變biến 易dị 。 如như 是thị 名danh 為vi 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vi 欲dục 隨tùy 覺giác 此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 修tu 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 能năng 隨tùy 覺giác 此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 時thời 。 名danh 真chân 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 聖Thánh 諦Đế 。 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 欲dục 隨tùy 覺giác 此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 能năng 隨tùy 覺giác 此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 性tánh 時thời 。 即tức 能năng 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 聖Thánh 諦Đế 。 既ký 能năng 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 能năng 如như 實thật 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 既ký 能năng 如như 實thật 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 及cập 獨Độc 覺Giác 地địa 。 趣thú 入nhập 菩Bồ 薩Tát 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 不bất 如như 實thật 見kiến 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 實thật 見kiến 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 時thời 。 則tắc 如như 實thật 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 謂vị 如như 實thật 見kiến 四Tứ 諦Đế 所sở 攝nhiếp 及cập 所sở 不bất 攝nhiếp 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 如như 是thị 見kiến 時thời 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 由do 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 故cố 。 即tức 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 姓tánh 地địa 中trung 。 既ký 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 姓tánh 地địa 中trung 。 則tắc 能năng 決quyết 定định 不bất 從tùng 頂đảnh 墮đọa 。 若nhược 從tùng 頂đảnh 墮đọa 應ưng 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 獨Độc 覺Giác 地địa 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 姓tánh 地địa 中trung 。 能năng 起khởi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 及cập 起khởi 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 如như 是thị 奢xa 摩ma 他tha 地địa 。 能năng 決quyết 擇trạch 一nhất 切thiết 法pháp 及cập 隨tùy 覺giác 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 遍biến 知tri 苦khổ 而nhi 能năng 不bất 起khởi 緣duyên 執chấp 苦khổ 心tâm 。 雖tuy 永vĩnh 斷đoán/đoạn 集tập 而nhi 能năng 不bất 起khởi 緣duyên 執chấp 集tập 心tâm 。 雖tuy 證chứng 於ư 滅diệt 而nhi 能năng 不bất 起khởi 緣duyên 執chấp 滅diệt 心tâm 。 雖tuy 修tu 於ư 道đạo 而nhi 能năng 不bất 起khởi 緣duyên 執chấp 道Đạo 心tâm 。 但đãn 起khởi 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 觀quán 察sát 實thật 相tướng 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 觀quán 察sát 實thật 相tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 觀quán 為vi 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 觀quán 何hà 等đẳng 空không 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 觀quán 自tự 相tương/tướng 空không 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 用dụng 如như 是thị 相tướng 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 。 如như 實thật 觀quán 見kiến 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 都đô 不bất 見kiến 有hữu 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 可khả 住trụ 彼bỉ 性tánh 證chứng 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 而nhi 為vi 自tự 性tánh 。 如như 是thị 無vô 性tánh 非phi 諸chư 佛Phật 所sở 作tác 。 非phi 獨Độc 覺Giác 所sở 作tác 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 向hướng 果quả 所sở 作tác 。 但đãn 為vì 有hữu 情tình 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 如như 實thật 皆giai 空không 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 為vi 諸chư 有hữu 情tình 如như 實thật 宣tuyên 說thuyết 。 令linh 離ly 執chấp 著trước 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 。 ◎ ◎ 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 而nhi 為vi 自tự 性tánh 。 如như 是thị 無vô 性tánh 非phi 諸chư 佛Phật 所sở 作tác 。 非phi 獨Độc 覺Giác 所sở 作tác 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 非phi 阿A 羅La 漢Hán 所sở 作tác 。 非phi 不Bất 還Hoàn 所sở 作tác 。 非phi 一Nhất 來Lai 所sở 作tác 。 非phi 預dự 流lưu 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 如như 是thị 諸chư 向hướng 所sở 作tác 者giả 。 云vân 何hà 施thi 設thiết 有hữu 諸chư 法pháp 異dị 。 謂vị 此thử 是thị 地địa 獄ngục 。 此thử 是thị 傍bàng 生sanh 。 此thử 是thị 鬼quỷ 界giới 。 此thử 是thị 人nhân 。 此thử 是thị 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 此thử 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 此thử 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 此thử 是thị 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 此thử 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 此thử 是thị 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 此thử 是thị 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 此thử 是thị 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 此thử 是thị 梵phạm 會hội 天thiên 。 此thử 是thị 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 此thử 是thị 光quang 天thiên 。 此thử 是thị 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 此thử 是thị 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 此thử 是thị 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 此thử 是thị 淨tịnh 天thiên 。 此thử 是thị 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 此thử 是thị 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 此thử 是thị 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 此thử 是thị 廣quảng 天thiên 。 此thử 是thị 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 此thử 是thị 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 此thử 是thị 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 此thử 是thị 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 此thử 是thị 無vô 繁phồn 天thiên 。 此thử 是thị 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 此thử 是thị 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 此thử 是thị 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 此thử 是thị 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 此thử 是thị 空không 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 此thử 是thị 識thức 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 此thử 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 此thử 是thị 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 此thử 是thị 預dự 流lưu 。 此thử 是thị 一Nhất 來Lai 。 此thử 是thị 不Bất 還Hoàn 。 此thử 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 是thị 獨Độc 覺Giác 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 地địa 獄ngục 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 傍bàng 生sanh 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 鬼quỷ 界giới 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 人nhân 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 梵phạm 會hội 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 光quang 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 淨tịnh 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 廣quảng 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 無vô 繁phồn 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 空không 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 識thức 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 預dự 流lưu 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 一Nhất 來Lai 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 不Bất 還Hoàn 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 阿A 羅La 漢Hán 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 獨Độc 覺Giác 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 施thi 設thiết 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 性tánh 之chi 法pháp 必tất 無vô 作tác 用dụng 。 云vân 何hà 可khả 說thuyết 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 於ư 傍bàng 生sanh 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 於ư 鬼quỷ 界giới 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 梵phạm 會hội 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 光quang 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 淨tịnh 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 廣quảng 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 無vô 繁phồn 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 空không 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 識thức 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 預dự 流lưu 果quả 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 一Nhất 來Lai 果quả 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 位vị 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 成thành 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 無vô 性tánh 法pháp 中trung 不bất 可khả 施thi 設thiết 有hữu 諸chư 法pháp 異dị 。 無vô 業nghiệp 。 無vô 果quả 亦diệc 無vô 作tác 用dụng 。 善thiện 現hiện 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 不bất 知tri 聖thánh 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 故cố 。 不bất 了liễu 諸chư 法pháp 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 而nhi 為vi 自tự 性tánh 。 愚ngu 癡si 顛Điên 倒Đảo 發phát 起khởi 種chủng 種chủng 身thân 。 語ngữ 。 意ý 業nghiệp 。 隨tùy 業nghiệp 差sai 別biệt 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 依y 如như 是thị 身thân 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 。 鬼quỷ 界giới 及cập 人nhân 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 梵phạm 會hội 天thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 光quang 天thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 淨tịnh 天thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 廣quảng 天thiên 。 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 及cập 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 無vô 繁phồn 天thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 空không 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 識thức 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 善thiện 現hiện 。 為vi 欲dục 拔bạt 濟tế 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 愚ngu 癡si 顛Điên 倒Đảo 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 施thi 設thiết 聖thánh 法pháp 及cập 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 。 依y 此thử 分phần/phân 位vị 。 施thi 設thiết 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 然nhiên 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 而nhi 為vi 自tự 性tánh 。 無vô 性tánh 法pháp 中trung 實thật 無vô 異dị 法pháp 。 無vô 業nghiệp 。 無vô 果quả 亦diệc 無vô 作tác 用dụng 。 無vô 性tánh 之chi 法pháp 常thường 無vô 性tánh 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 無vô 性tánh 之chi 法pháp 必tất 無vô 作tác 用dụng 。 云vân 何hà 可khả 說thuyết 由do 如như 是thị 法pháp 得đắc 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 位vị 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 得đắc 成thành 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 者giả 。 善thiện 現hiện 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 所sở 修tu 道Đạo 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 所sở 修tu 道Đạo 皆giai 是thị 無vô 性tánh 。 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 亦diệc 是thị 無vô 性tánh 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 是thị 無vô 性tánh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 亦diệc 是thị 無vô 性tánh 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 是thị 無vô 性tánh 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 無vô 性tánh 之chi 法pháp 能năng 得đắc 無vô 性tánh 法pháp 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 無vô 性tánh 及cập 道đạo 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 無vô 色sắc 。 無vô 見kiến 。 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 愚ngu 癡si 顛Điên 倒Đảo 。 於ư 無vô 相tướng 法pháp 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 起khởi 有hữu 法pháp 想tưởng 執chấp 著trước 五ngũ 蘊uẩn 。 於ư 無vô 常thường 中trung 起khởi 於ư 常thường 想tưởng 。 於ư 諸chư 苦khổ 中trung 起khởi 於ư 樂lạc 想tưởng 。 於ư 無vô 我ngã 中trung 起khởi 於ư 我ngã 想tưởng 。 於ư 不bất 淨tịnh 中trung 起khởi 於ư 淨tịnh 想tưởng 。 於ư 無vô 性tánh 中trung 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 就tựu 殊thù 勝thắng 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 拔bạt 濟tế 如như 是thị 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 令linh 離ly 顛Điên 倒Đảo 虛hư 妄vọng 執chấp 著trước 。 方phương 便tiện 安an 置trí 無vô 相tướng 法pháp 中trung 。 令linh 勤cần 修tu 學học 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 證chứng 得đắc 畢tất 竟cánh 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 事sự 是thị 真chân 實thật 非phi 虛hư 妄vọng 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 於ư 中trung 執chấp 著trước 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 輪luân 迴hồi 諸chư 趣thú 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 不phủ 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 無vô 事sự 下hạ 至chí 如như 毛mao 端đoan 量lượng 是thị 真chân 實thật 非phi 虛hư 妄vọng 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 於ư 中trung 執chấp 著trước 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 輪luân 迴hồi 諸chư 趣thú 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 唯duy 有hữu 顛Điên 倒Đảo 虛hư 妄vọng 執chấp 著trước 。 善thiện 現hiện 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 廣quảng 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 重trọng/trùng 顯hiển 斯tư 義nghĩa 令linh 其kỳ 易dị 了liễu 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 由do 譬thí 喻dụ 故cố 。 於ư 所sở 說thuyết 義nghĩa 而nhi 生sanh 正chánh 解giải 。 善thiện 現hiện 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 見kiến 人nhân 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 夢mộng 中trung 頗phả 有hữu 少thiểu 分phần 實thật 事sự 可khả 令linh 彼bỉ 人nhân 受thọ 欲dục 樂lạc 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 夢mộng 所sở 見kiến 人nhân 尚thượng 非phi 實thật 有hữu 。 況huống 有hữu 實thật 事sự 可khả 令linh 彼bỉ 人nhân 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 頗phả 有hữu 諸chư 法pháp 。 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 非phi 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 事sự 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 定định 無vô 有hữu 法pháp 。 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 非phi 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 事sự 者giả 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 頗phả 有hữu 真chân 實thật 諸chư 趣thú 於ư 中trung 往vãng 來lai 生sanh 死tử 事sự 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 頗phả 有hữu 真chân 實thật 修tu 道Đạo 。 依y 彼bỉ 修tu 道Đạo 有hữu 離ly 雜tạp 染nhiễm 得đắc 清thanh 淨tịnh 不phủ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 夢mộng 所sở 見kiến 法pháp 都đô 無vô 實thật 事sự 。 非phi 能năng 施thi 設thiết 。 非phi 所sở 施thi 設thiết 。 修tu 道Đạo 尚thượng 無vô 。 況huống 依y 修tu 道Đạo 有hữu 離ly 雜tạp 染nhiễm 及cập 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com