十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 經kinh 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 集tập 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 此thử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 體thể 性tánh 是thị 罪tội 。 若nhược 樂nhạo 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 遠viễn 離ly 彼bỉ 過quá 。 當đương 如như 是thị 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 身thân 業nghiệp 三tam 種chủng 。 語ngữ 業nghiệp 四tứ 種chủng 。 意ý 業nghiệp 三tam 種chủng 。 於ư 是thị 義nghĩa 中trung 今kim 當đương 解giải 說thuyết 。 身thân 三tam 種chủng/chúng 者giả 。 殺sát 生sanh 不bất 與dữ 取thủ 欲dục 邪tà 行hạnh 。 語ngữ 四tứ 種chủng 者giả 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 語ngữ 。 意ý 三tam 種chủng/chúng 者giả 。 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 云vân 何hà 殺sát 生sanh 。 謂vị 於ư 有hữu 情tình 率suất 先tiên 見kiến 已dĩ 。 次thứ 審thẩm 其kỳ 名danh 決quyết 定định 欲dục 殺sát 動động 身thân 施thi 作tác 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 如như 是thị 五ngũ 緣duyên 次thứ 第đệ 具cụ 足túc 。 成thành 殺sát 生sanh 罪tội 定định 感cảm 彼bỉ 果quả 。 云vân 何hà 不bất 與dữ 取thủ 。 謂vị 於ư 他tha 物vật 先tiên 窺khuy 覘 已dĩ 。 而nhi 起khởi 審thẩm 慮lự 決quyết 定định 欲dục 取thủ 動động 身thân 所sở 作tác 即tức 盜đạo 其kỳ 物vật 。 具cụ 足túc 五ngũ 緣duyên 成thành 不bất 與dữ 取thủ 罪tội 。 云vân 何hà 欲dục 邪tà 行hạnh 。 於ư 此thử 罪tội 中trung 而nhi 有hữu 四tứ 類loại 。 非phi 處xứ 非phi 時thời 非phi 分phần/phân 非phi 往vãng 。 非phi 處xứ 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 像tượng 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 父phụ 母mẫu 所sở 止chỉ 。 或hoặc 相tương/tướng 隣lân 近cận 。 皆giai 所sở 不bất 應ưng 。 非phi 時thời 者giả 。 謂vị 於ư 晝trú 日nhật 或hoặc 偶ngẫu 月nguyệt 事sự 懷hoài 妊nhâm 新tân 產sản 。 彼bỉ 不bất 樂nhạo 欲dục 及cập 病bệnh 惱não 等đẳng 。 或hoặc 受thọ 淨tịnh 住trụ 八bát 關quan 齋trai 戒giới 。 皆giai 非phi 其kỳ 宜nghi 。 非phi 分phần/phân 者giả 。 謂vị 於ư 面diện 門môn 及cập 以dĩ 非phi 道đạo 。 童đồng 男nam 處xử 女nữ 自tự 執chấp 持trì 等đẳng 。 俱câu 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 非phi 往vãng 者giả 。 謂vị 於ư 他tha 妻thê 及cập 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 親thân 族tộc 異dị 趣thú 及cập 衒huyễn 賣mại 等đẳng 。 設thiết 自tự 境cảnh 界giới 作tác 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 不bất 應ưng/ứng 理lý 。 如như 上thượng 當đương 知tri 。 云vân 何hà 妄vọng 語ngữ 。 謂vị 於ư 見kiến 物vật 或hoặc 他tha 遺di 墜trụy 。 審thẩm 知tri 是thị 已dĩ 決quyết 定định 而nhi 取thủ 彼bỉ 若nhược 尋tầm 求cầu 起khởi 虛hư 妄vọng 說thuyết 。 具cụ 是thị 五ngũ 緣duyên 成thành 妄vọng 語ngữ 罪tội 。 云vân 何hà 綺ỷ 語ngữ 。 謂vị 於ư 他tha 人nhân 以dĩ 染nhiễm 污ô 心tâm 增tăng 飾sức 其kỳ 非phi 。 對đối 彼bỉ 而nhi 說thuyết 。 云vân 何hà 兩lưỡng 舌thiệt 。 於ư 他tha 所sở 有hữu 隱ẩn 密mật 等đẳng 事sự 。 以dĩ 非phi 理lý 言ngôn 而nhi 作tác 離ly 間gián 。 云vân 何hà 惡ác 語ngữ 。 謂vị 於ư 貪tham 欲dục 和hòa 合hợp 事sự 相tương/tướng 。 以dĩ 雜tạp 染nhiễm 言ngôn 厲lệ 聲thanh 而nhi 說thuyết 。 云vân 何hà 名danh 貪tham 。 於ư 他tha 財tài 富phú 及cập 彼bỉ 受thọ 用dụng 。 起khởi 愛ái 樂nhạo 心tâm 非phi 理lý 希hy 望vọng 。 云vân 何hà 名danh 瞋sân 。 謂vị 於ư 有hữu 情tình 起khởi 忿phẫn 恚khuể 心tâm 。 而nhi 作tác 損tổn 惱não 及cập 捶chúy 打đả 等đẳng 。 云vân 何hà 邪tà 見kiến 。 謂vị 無vô 施thí 等đẳng 無vô 彼bỉ 後hậu 世thế 無vô 供cúng 養dường 事sự 無vô 佛Phật 世Thế 尊Tôn 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 罪tội 無vô 福phước 無vô 所sở 作tác 業nghiệp 無vô 所sở 受thọ 報báo 。 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 及cập 餘dư 經kinh 說thuyết 。 此thử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 是thị 地địa 獄ngục 因nhân 。 於ư 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 則tắc 於ư 惡ác 趣thú 永vĩnh 不bất 墮đọa 落lạc 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com