佛Phật 說thuyết 伏phục 婬dâm 經kinh 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬cự 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 加gia 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 彼bỉ 時thời 。 居cư 士sĩ 阿a 那na 邠bân 祁kỳ 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 阿a 那na 邠bân 祁kỳ 居cư 士sĩ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯duy 。 世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 有hữu 幾kỷ 伏phục 婬dâm 而nhi 可khả 知tri 者giả 。 汝nhữ 居cư 士sĩ 。 世thế 間gian 有hữu 十thập 伏phục 婬dâm 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 此thử 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 非phi 法pháp 行hành 婬dâm 干can 彼bỉ 。 非phi 法pháp 求cầu 婬dâm 干can ( 無vô 所sở 方phương 便tiện 為vi 苦khổ ) 已dĩ 。 亦diệc 不bất 自tự 安an 身thân 。 亦diệc 不bất 安an 父phụ 母mẫu 及cập 妻thê 子tử 。 客khách 使sử 奴nô 婢tỳ 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 有hữu 益ích 事sự 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 非phi 法pháp 求cầu 婬dâm 干can 彼bỉ 。 非phi 法pháp 求cầu 婬dâm 干can 已dĩ 。 自tự 安an 身thân 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 客khách 使sử 奴nô 婢tỳ 。 而nhi 不bất 施thí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 非phi 法pháp 求cầu 干can 彼bỉ 。 非phi 法pháp 求cầu 干can 已dĩ 。 自tự 安an 隱ẩn 身thân 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 客khách 使sử 奴nô 婢tỳ 。 能năng 施thí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 彼bỉ 如như 法Pháp 求cầu 財tài 已dĩ 。 不bất 自tự 安an 樂lạc 身thân 。 不bất 為vi 父phụ 母mẫu 。 不bất 為vi 妻thê 子tử 。 不bất 為vi 奴nô 婢tỳ 。 亦diệc 不bất 施thí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 彼bỉ 如như 法Pháp 求cầu 財tài 已dĩ 。 而nhi 自tự 安an 樂lạc 身thân 。 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 不bất 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 彼bỉ 如như 法Pháp 求cầu 財tài 已dĩ 。 而nhi 自tự 安an 樂lạc 身thân 。 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 不bất 干can 彼bỉ 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 不bất 干can 已dĩ 。 亦diệc 不bất 自tự 安an 樂lạc 身thân 。 亦diệc 不bất 為vi 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 不bất 干can 彼bỉ 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 不bất 干can 已dĩ 。 自tự 得đắc 安an 樂lạc 身thân 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 不bất 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 不bất 干can 彼bỉ 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 不bất 干can 已dĩ 。 自tự 得đắc 安an 樂lạc 身thân 。 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 彼bỉ 得đắc 錢tiền 財tài 。 於ư 中trung 染nhiễm 著trước 。 極cực 染nhiễm 著trước 。 不bất 見kiến 禍họa 變biến 。 亦diệc 不bất 知tri 棄khí 。 而nhi 貪tham 食thực 之chi 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 復phục 次thứ 。 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 錢tiền 財tài 不bất 干can 彼bỉ 。 如như 法Pháp 求cầu 錢tiền 財tài 不bất 干can 已dĩ 。 自tự 得đắc 安an 隱ẩn 身thân 。 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 彼bỉ 得đắc 錢tiền 財tài 。 亦diệc 不bất 染nhiễm 亦diệc 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 亦diệc 知tri 是thị 禍họa 變biến 。 亦diệc 能năng 棄khí 捨xả 而nhi 食thực 之chi 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 是thị 一nhất 伏phục 婬dâm 。 此thử 居cư 士sĩ 。 彼bỉ 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 非phi 法pháp 求cầu 錢tiền 財tài 干can 彼bỉ 。 非phi 法pháp 求cầu 錢tiền 財tài 干can 已dĩ 。 亦diệc 不bất 自tự 安an 隱ẩn 身thân 。 亦diệc 不bất 安an 隱ẩn 父phụ 母mẫu 。 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 是thị 為vi 。 居cư 士sĩ 。 如như 是thị 伏phục 婬dâm 。 伏phục 婬dâm 我ngã 說thuyết 此thử 弊tệ 惡ác 。 此thử 居cư 士sĩ 。 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 非phi 法pháp 求cầu 錢tiền 財tài 干can 彼bỉ 。 非phi 法pháp 求cầu 錢tiền 財tài 干can 已dĩ 。 自tự 安an 隱ẩn 身thân 。 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 不bất 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 此thử 居cư 士sĩ 。 此thử 伏phục 婬dâm 此thử 。 伏phục 婬dâm 此thử 小tiểu 勝thắng 小tiểu 勝thắng 。 此thử 居cư 士sĩ 。 彼bỉ 或hoặc 一nhất 伏phục 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 錢tiền 財tài 不bất 干can 彼bỉ 。 如như 法Pháp 求cầu 錢tiền 財tài 不bất 干can 已dĩ 。 自tự 得đắc 安an 樂lạc 身thân 。 及cập 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 善thiện 得đắc 善thiện 身thân 生sanh 善thiện 處xứ 。 彼bỉ 得đắc 錢tiền 財tài 。 不bất 染nhiễm 不bất 著trước 。 不bất 持trì 不bất 樂nhạo 。 知tri 是thị 禍họa 變biến 。 棄khí 捨xả 離ly 而nhi 食thực 之chi 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 食thực 婬dâm 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 最tối 上thượng 最tối 好hảo 。 無vô 上thượng 勝thắng 。 猶do 若nhược 。 居cư 士sĩ 。 有hữu 牛ngưu 乳nhũ 。 因nhân 乳nhũ 有hữu 酪lạc 。 因nhân 酪lạc 有hữu 醍đề 醐hồ 。 因nhân 醍đề 醐hồ 有hữu 酥tô 。 因nhân 酥tô 有hữu 酪lạc 酥tô 。 此thử 是thị 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 說thuyết 。 如như 是thị 。 居cư 士sĩ 。 此thử 諸chư 伏phục 婬dâm 如như 是thị 伏phục 婬dâm 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 極cực 妙diệu 最tối 上thượng 。 無vô 上thượng 無vô 上thượng 。 說thuyết 頌tụng 偈kệ 曰viết 。 非phi 法pháp 聚tụ 錢tiền 財tài 。 如như 法Pháp 如như 法Pháp 施thí 。 不bất 施thí 不bất 食thực 之chi 。 亦diệc 不bất 施thí 為vi 福phước 。 二nhị 俱câu 為vi 慳san 濁trược 。 惡ác 行hạnh 食thực 此thử 婬dâm 。 如như 法Pháp 求cầu 錢tiền 財tài 。 欲dục 以dĩ 施thí 為vi 福phước 。 亦diệc 施thí 及cập 食thực 之chi 。 亦diệc 能năng 作tác 福phước 德đức 。 二nhị 俱câu 不bất 慳san 濁trược 。 皆giai 有hữu 此thử 伏phục 婬dâm 。 有hữu 能năng 行hành 智trí 慧tuệ 。 伏phục 婬dâm 隨tùy 所sở 行hành 。 知tri 變biến 有hữu 知tri 足túc 。 知tri 足túc 而nhi 食thực 之chi 。 有hữu 能năng 行hành 智trí 慧tuệ 。 最tối 妙diệu 能năng 伏phục 婬dâm 。 佛Phật 如như 是thị 說thuyết 。 居cư 士sĩ 阿a 那na 邠bân 祁kỳ 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 說thuyết 伏phục 婬dâm 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com