佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 補bổ 多đa 落lạc 迦ca 大đại 城thành 有hữu 一nhất 婬dâm 女nữ 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 形hình 體thể 殊thù 妙diệu 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 名danh 彌di 里lý 拏noa 羅la 。 於ư 此thử 女nữ 人nhân 而nhi 生sanh 躭đam 染nhiễm 。 即tức 以dĩ 金kim 。 銀ngân 。 珠châu 寶bảo 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 而nhi 給cấp 與dữ 之chi 。 忽hốt 於ư 後hậu 時thời 復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 此thử 婬dâm 女nữ 亦diệc 生sanh 愛ái 著trước 。 告cáo 婬dâm 女nữ 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 金kim 錢tiền 五ngũ 百bách 與dữ 汝nhữ 受thọ 用dụng 。 汝nhữ 可khả 隨tùy 吾ngô 同đồng 為vi 娛ngu 樂lạc 。 婬dâm 女nữ 聞văn 已dĩ 即tức 與dữ 同đồng 行hành 。 乃nãi 令linh 侍thị 婢tỳ 往vãng 白bạch 彌di 里lý 拏noa 羅la 。 今kim 有hữu 他tha 適thích 。 未vị 遑hoàng 相tương/tướng 就tựu 。 拏noa 羅la 聞văn 言ngôn 即tức 告cáo 婢tỳ 曰viết 。 彼bỉ 若nhược 歸quy 家gia 。 速tốc 令linh 來lai 至chí 我ngã 住trụ 園viên 林lâm 之chi 中trung 。 婢tỳ 迴hồi 本bổn 舍xá 。 具cụ 以dĩ 其kỳ 事sự 白bạch 於ư 婬dâm 女nữ 。 婬dâm 女nữ 聞văn 已dĩ 略lược 無vô 行hành 意ý 。 婢tỳ 知tri 不bất 允duẫn 。 復phục 往vãng 彌di 里lý 拏noa 羅la 處xứ 。 具cụ 說thuyết 婬dâm 女nữ 違vi 背bội 之chi 事sự 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 忿phẫn 怒nộ 。 遣khiển 婢tỳ 勸khuyến 說thuyết 。 速tốc 令linh 至chí 我ngã 園viên 林lâm 之chi 中trung 。 婢tỳ 既ký 受thọ 教giáo 。 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 誘dụ 引dẫn 婬dâm 女nữ 。 婬dâm 女nữ 遂toại 行hành 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 呵ha/a 責trách 之chi 曰viết 。 我ngã 自tự 昔tích 來lai 。 恒hằng 以dĩ 衣y 服phục 。 寶bảo 貨hóa 。 財tài 物vật 而nhi 常thường 給cấp 濟tế 。 何hà 故cố 於ư 今kim 棄khí 背bội 於ư 我ngã 。 即tức 持trì 利lợi 劍kiếm 殺sát 彼bỉ 婬dâm 女nữ 。 爾nhĩ 時thời 瞿Cù 曇Đàm 菴am 舍xá 近cận 彼bỉ 園viên 林lâm 。 彌di 里lý 拏noa 羅la 潛tiềm 將tương/tướng 所sở 執chấp 利lợi 劍kiếm 。 送tống 置trí 菴am 內nội 而nhi 遂toại 遁độn 去khứ 。 時thời 婬dâm 女nữ 婢tỳ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 此thử 處xứ 殺sát 人nhân 。 眾chúng 多đa 聞văn 已dĩ 。 俱câu 詣nghệ 仙tiên 人nhân 所sở 居cư 菴am 舍xá 。 獲hoạch 彼bỉ 利lợi 刃nhận 鮮tiên/tiển 血huyết 尚thượng 存tồn 。 眾chúng 人nhân 責trách 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 仙tiên 人nhân 。 何hà 故cố 於ư 今kim 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 繩thằng 索sách 縛phược 仙tiên 人nhân 手thủ 。 送tống 往vãng 城thành 中trung 至chí 王vương 殿điện 前tiền 。 眾chúng 人nhân 告cáo 曰viết 。 此thử 是thị 出xuất 家gia 仙tiên 人nhân 。 棄khí 背bội 梵Phạm 行hạnh 行hành 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 復phục 以dĩ 利lợi 劍kiếm 斷đoán/đoạn 婬dâm 女nữ 命mạng 。 王vương 聞văn 是thị 事sự 。 心tâm 生sanh 忿phẫn 怒nộ 。 即tức 遣khiển 出xuất 城thành 。 令linh 以dĩ 木mộc 簽 貫quán 其kỳ 支chi 體thể 。 王vương 宣tuyên 令linh 已dĩ 。 是thị 時thời 仙tiên 人nhân 頂đảnh 戴đái 花hoa 鬘man 。 身thân 著trước 青thanh 衣y 。 從tùng 者giả 周châu/chu 迴hồi 手thủ 執chấp 器khí 仗trượng 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 此thử 是thị 犯phạm 戒giới 殺sát 人nhân 之chi 賊tặc 。 爾nhĩ 時thời 仙tiên 人nhân 都đô 無vô 怯khiếp 怖bố 。 至chí 城thành 門môn 外ngoại 即tức 依y 王vương 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 本bổn 師sư 訖ngật 里lý 瑟sắt 拏noa 吠phệ 波ba 野dã 曩nam 仙tiên 人nhân 。 來lai 至chí 菴am 中trung 不bất 見kiến 弟đệ 子tử 。 即tức 往vãng 隣lân 近cận 漸tiệm 次thứ 尋tầm 訪phỏng 。 忽hốt 見kiến 弟đệ 子tử 縛phược 其kỳ 手thủ 足túc 。 在tại 木mộc 簽 上thượng 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 師sư 既ký 見kiến 已dĩ 。 身thân 毛mao 驚kinh 竪thụ 。 悲bi 淚lệ 涕thế 泣khấp 問vấn 其kỳ 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 何hà 如như 是thị 有hữu 斯tư 過quá 罪tội 。 又hựu 汝nhữ 此thử 身thân 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 晝trú 夜dạ 疼đông 痛thống 云vân 何hà 當đương 忍nhẫn 。 弟đệ 子tử 白bạch 言ngôn 。 大đại 仙tiên 。 我ngã 於ư 此thử 身thân 求cầu 諸chư 疼đông 痛thống 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 何hà 如như 是thị 離ly 其kỳ 苦khổ 惱não 。 弟đệ 子tử 白bạch 言ngôn 。 我ngã 對đối 師sư 前tiền 發phát 誠thành 實thật 願nguyện 。 若nhược 吾ngô 此thử 身thân 實thật 無vô 疼đông 痛thống 。 即tức 令linh 我ngã 師sư 身thân 為vi 金kim 色sắc 。 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 經kinh 剎sát 那na 頃khoảnh 。 師sư 自tự 變biến 身thân 作tác 真chân 金kim 色sắc 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 皆giai 悉tất 見kiến 之chi 。 是thị 故cố 立lập 名danh 金kim 色sắc 仙tiên 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 弟đệ 子tử 。 復phục 問vấn 師sư 曰viết 。 我ngã 此thử 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 。 准chuẩn 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 若nhược 絕tuyệt 嗣tự 子tử 即tức 無vô 生sanh 處xứ 。 弟đệ 子tử 白bạch 言ngôn 。 我ngã 作tác 童đồng 子tử 不bất 樂nhạo 王vương 宮cung 。 捨xả 位vị 出xuất 家gia 。 豈khởi 有hữu 子tử 耶da 。 師sư 即tức 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 何hà 不bất 思tư 惟duy 在tại 王vương 宮cung 時thời 娛ngu 樂lạc 之chi 事sự 。 弟đệ 子tử 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 見kiến 受thọ 王vương 法pháp 苦khổ 相tương/tướng 如như 是thị 。 云vân 何hà 而nhi 能năng 思tư 前tiền 娛ngu 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 仙tiên 人nhân 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 經kinh 剎sát 那na 間gián 於ư 虛hư 空không 中trung 。 降giáng/hàng 大đại 風phong 雨vũ 。 淋lâm 弟đệ 子tử 身thân 即tức 得đắc 清thanh 涼lương 。 離ly 諸chư 苦khổ 惱não 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 由do 是thị 弟đệ 子tử 思tư 前tiền 快khoái 樂lạc 而nhi 生sanh 欲dục 心tâm 。 滴tích 二nhị 滴tích 精tinh 墮đọa 地địa 面diện 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 瞿Cù 曇Đàm 仙tiên 人nhân 有hữu 四tứ 思tư 惟duy 。 一nhất 。 思tư 惟duy 自tự 身thân 。 二nhị 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 。 三tam 。 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 。 四tứ 。 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 如như 是thị 思tư 已dĩ 。 其kỳ 二nhị 滴tích 精tinh 結kết 成thành 二nhị 卵noãn 。 每mỗi 日nhật 出xuất 時thời 被bị 日nhật 所sở 照chiếu 。 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 其kỳ 卵noãn 自tự 破phá 。 生sanh 二nhị 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 端đoan 正chánh 。 瞿Cù 曇Đàm 仙tiên 人nhân 將tương/tướng 此thử 二nhị 童đồng 子tử 。 入nhập 甘cam 蔗giá 園viên 棲tê 泊bạc 居cư 止chỉ 。 瞿Cù 曇Đàm 因nhân 日nhật 所sở 炙chích 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 仙tiên 人nhân 來lai 入nhập 園viên 中trung 問vấn 言ngôn 。 童đồng 子tử 。 汝nhữ 誰thùy 人nhân 耶da 。 童đồng 子tử 答đáp 言ngôn 。 我ngã 即tức 瞿Cù 曇Đàm 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 金kim 仙tiên 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 挈 二nhị 童đồng 歸quy 菴am 養dưỡng 育dục 。 以dĩ 初sơ 生sanh 時thời 卵noãn 因nhân 日nhật 照chiếu 。 乃nãi 為vi 立lập 名danh 。 名danh 為vi 日nhật 族tộc 為vi 第đệ 一nhất 姓tánh 。 復phục 是thị 瞿Cù 曇Đàm 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 因nhân 立lập 瞿Cù 曇Đàm 為vi 第đệ 二nhị 姓tánh 。 又hựu 是thị 自tự 身thân 所sở 生sanh 。 因nhân 立lập 阿a 儗 囉ra 娑sa 為vi 第đệ 三tam 姓tánh 。 由do 於ư 甘cam 蔗giá 園viên 中trung 收thu 得đắc 養dưỡng 育dục 。 因nhân 立lập 甘cam 蔗giá 為vi 第đệ 四tứ 姓tánh 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 大đại 國quốc 王vương 名danh 婆bà 羅la 捺nại 嚩phạ 惹nhạ 。 其kỳ 王vương 命mạng 終chung 無vô 子tử 嗣tự 位vị 。 輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 共cộng 議nghị 斯tư 事sự 。 未vị 委ủy 何hà 人nhân 可khả 當đương 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 白bạch 群quần 臣thần 言ngôn 。 先tiên 迦ca 囉ra 拏noa 王vương 。 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 。 捨xả 父phụ 王vương 位vị 於ư 山sơn 林lâm 間gian 。 事sự 訖ngật 里lý 瑟sắt 拏noa 吠phệ 波ba 野dã 曩nam 仙tiên 人nhân 。 彼bỉ 是thị 釋thích 種chủng/chúng 。 可khả 得đắc 紹thiệu 嗣tự 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 。 群quần 臣thần 聞văn 已dĩ 。 即tức 往vãng 山sơn 中trung 。 詣nghệ 仙tiên 人nhân 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 白bạch 言ngôn 。 大đại 仙tiên 。 過quá 去khứ 迦ca 囉ra 拏noa 王vương 。 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 大đại 仙tiên 白bạch 言ngôn 。 久cửu 已dĩ 命mạng 終chung 。 復phục 為vì 群quần 臣thần 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 大đại 臣thần 聞văn 已dĩ 。 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 甚thậm 得đắc 大đại 罪tội 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 見kiến 二nhị 童đồng 子tử 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 問vấn 。 是thị 誰thùy 耶da 。 金kim 仙tiên 答đáp 言ngôn 。 此thử 即tức 瞿Cù 曇Đàm 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 群quần 臣thần 聞văn 已dĩ 。 俱câu 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 是thị 王vương 種chủng 族tộc 。 即tức 令linh 繼kế 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 。 是thị 故cố 立lập 姓tánh 名danh 甘cam 蔗giá 王vương 。 此thử 王vương 之chi 後hậu 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 。 有hữu 一nhất 百bách 甘cam 蔗giá 王vương 。 都đô 補bổ 多đa 落lạc 迦ca 城thành 。 其kỳ 最tối 後hậu 甘cam 蔗giá 王vương 生sanh 其kỳ 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 烏ô 羅la 迦ca 目mục 佉khư 。 二nhị 名danh 迦ca 羅la 尼ni 。 三tam 名danh 賀hạ 悉tất 帝đế 曩nam 野dã 。 四tứ 名danh 蘇tô 曩nam 布bố 囉ra 迦ca 。 生sanh 四Tứ 王Vương 子tử 已dĩ 。 於ư 其kỳ 後hậu 時thời 。 妃phi 后hậu 命mạng 終chung 。 王vương 即tức 愁sầu 惱não 。 以dĩ 手thủ 搘chi 頤di 情tình 懷hoài 悲bi 痛thống 。 時thời 有hữu 大đại 臣thần 見kiến 王vương 不bất 樂nhạo 。 而nhi 共cộng 奏tấu 言ngôn 。 大đại 王vương 。 云vân 何hà 而nhi 懷hoài 愁sầu 惱não 神thần 情tình 不bất 悅duyệt 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 為vì 妃phi 后hậu 今kim 忽hốt 無vô 常thường 有hữu 斯tư 痛thống 苦khổ 。 大đại 臣thần 聞văn 已dĩ 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 聞văn 隣lân 國quốc 小tiểu 王vương 。 王vương 有hữu 一nhất 女nữ 。 具cụ 大đại 福phước 德đức 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 堪kham 為vi 國quốc 后hậu 。 王vương 語ngữ 群quần 臣thần 。 彼bỉ 小tiểu 國quốc 王vương 欲dục 侵xâm 我ngã 境cảnh 。 云vân 何hà 成thành 親thân 。 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 別biệt 有hữu 小tiểu 國quốc 亦diệc 生sanh 端đoan 正chánh 殊thù 勝thắng 之chi 女nữ 。 若nhược 納nạp 為vi 妃phi 甚thậm 適thích 王vương 情tình 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 即tức 遣khiển 使sử 臣thần 往vãng 彼bỉ 小tiểu 國quốc 。 具cụ 述thuật 王vương 意ý 。 欲dục 娉phinh 其kỳ 女nữ 立lập 為vi 妃phi 后hậu 。 小tiểu 王vương 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 慶khánh 慰úy 。 乃nãi 告cáo 使sử 臣thần 。 若nhược 大đại 國quốc 王vương 欲dục 娉phinh 我ngã 女nữ 立lập 為vi 妃phi 后hậu 。 如như 生sanh 男nam 子tử 令linh 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 。 我ngã 即tức 許hứa 之chi 。 使sử 臣thần 迴hồi 國quốc 具cụ 奏tấu 上thượng 事sự 。 王vương 聞văn 所sở 奏tấu 深thâm 情tình 不bất 悅duyệt 。 我ngã 有hữu 長trưởng 子tử 合hợp 紹thiệu 王vương 位vị 。 云vân 何hà 幼ấu 小tiểu 而nhi 得đắc 立lập 耶da 。 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 但đãn 且thả 娉phinh 納nạp 。 後hậu 時thời 有hữu 子tử 。 男nam 女nữ 未vị 定định 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 即tức 以dĩ 金kim 。 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 羅la 紈hoàn 。 疋thất 帛bạch 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 迎nghênh 娶thú 歸quy 國quốc 。 於ư 後hậu 懷hoài 妊nhâm 凡phàm 經kinh 九cửu 月nguyệt 。 載tải/tái 生sanh 一nhất 子tử 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 乃nãi 於ư 生sanh 辰thần 群quần 臣thần 慶khánh 賀hạ 。 王vương 曰viết 。 今kim 我ngã 是thị 子tử 當đương 立lập 何hà 名danh 。 大đại 臣thần 奏tấu 言ngôn 。 彼bỉ 小tiểu 國quốc 王vương 納nạp 女nữ 為vi 妃phi 。 貴quý 生sanh 太thái 子tử 繼kế 王vương 寶bảo 位vị 。 今kim 請thỉnh 立lập 名danh 。 名danh 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 王vương 。 命mạng 八bát 夫phu 人nhân 而nhi 為vi 乳nhũ 母mẫu 養dưỡng 育dục 太thái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 欲dục 令linh 長trưởng 子tử 紹thiệu 嗣tự 王vương 位vị 。 其kỳ 小tiểu 國quốc 王vương 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 忿phẫn 怒nộ 。 即tức 遣khiển 使sử 臣thần 具cụ 論luận 前tiền 事sự 。 先tiên 許hứa 我ngã 女nữ 生sanh 子tử 為vi 王vương 。 何hà 故cố 於ư 今kim 自tự 違vi 言ngôn 約ước 。 脫thoát 或hoặc 如như 是thị 。 我ngã 即tức 廣quảng 將tương/tướng 兵binh 眾chúng 討thảo 滅diệt 汝nhữ 國quốc 。 時thời 大đại 國quốc 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 生sanh 愁sầu 惱não 。 告cáo 大đại 臣thần 言ngôn 。 棄khí 長trường/trưởng 立lập 幼ấu 。 於ư 理lý 非phi 宜nghi 。 群quần 臣thần 奏tấu 言ngôn 。 彼bỉ 小tiểu 國quốc 王vương 心tâm 力lực 豪hào 強cường/cưỡng 。 善thiện 於ư 兵binh 戰chiến 。 舉cử 戈qua 犯phạm 境cảnh 。 必tất 貽 敗bại 衄 。 若nhược 遣khiển 長trưởng 子tử 速tốc 疾tật 出xuất 外ngoại 。 即tức 我ngã 家gia 國quốc 當đương 免miễn 兵binh 禍họa 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 默mặc 然nhiên 未vị 允duẫn 。 爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 共cộng 設thiết 權quyền 謀mưu 。 即tức 於ư 近cận 郊 造tạo 一nhất 御ngự 園viên 。 亭đình 池trì 花hoa 果quả 。 林lâm 巒 池trì 沼chiểu 。 流lưu 泉tuyền 飛phi 閣các 。 處xứ 處xứ 遍biến 滿mãn 。 復phục 以dĩ 沈trầm 檀đàn 香hương 木mộc 。 雜tạp 寶bảo 纓anh 絡lạc 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 殿điện 宇vũ 樓lầu 觀quán 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 長trưởng 子tử 與dữ 諸chư 臣thần 僚liêu 出xuất 城thành 遊du 賞thưởng 。 見kiến 此thử 園viên 林lâm 訪phỏng 問vấn 左tả 右hữu 。 是thị 誰thùy 所sở 有hữu 。 從tùng 臣thần 對đối 曰viết 。 此thử 是thị 御ngự 園viên 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 即tức 時thời 迴hồi 馬mã 。 左tả 右hữu 勸khuyến 請thỉnh 暫tạm 入nhập 觀quán 覽lãm 。 太thái 子tử 告cáo 曰viết 。 皇hoàng 王vương 御ngự 苑uyển 我ngã 何hà 敢cảm 往vãng 。 從tùng 臣thần 復phục 白bạch 。 若nhược 是thị 臣thần 下hạ 及cập 諸chư 庶thứ 民dân 即tức 不bất 得đắc 入nhập 。 國quốc 王vương 長trưởng 子tử 遊du 翫ngoạn 無vô 妨phương 。 是thị 時thời 太thái 子tử 即tức 便tiện 入nhập 園viên 作tác 樂nhạc 嬉hi 戲hí 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 上thượng 請thỉnh 於ư 王vương 。 先tiên 造tạo 御ngự 園viên 今kim 已dĩ 成thành 就tựu 。 請thỉnh 王vương 觀quán 看khán 。 王vương 聞văn 所sở 奏tấu 即tức 時thời 臨lâm 幸hạnh 俯phủ 近cận 苑uyển 囿 。 忽hốt 聞văn 作tác 樂nhạc 王vương 心tâm 疑nghi 慮lự 。 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 太thái 子tử 先tiên 是thị 在tại 此thử 作tác 樂nhạc 。 王vương 遂toại 赫hách 怒nộ 。 我ngã 造tạo 此thử 園viên 未vị 曾tằng 遊du 觀quán 。 云vân 何hà 太thái 子tử 先tiên 入nhập 作tác 樂nhạc 。 其kỳ 罪tội 難nan 捨xả 即tức 令linh 出xuất 國quốc 。 大đại 臣thần 諫gián 爭tranh 。 王vương 怒nộ 不bất 已dĩ 。 尋tầm 下hạ 詔chiếu 命mạng 。 許hứa 將tương/tướng 僕bộc 從tùng 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 與dữ 限hạn 七thất 日nhật 出xuất 離ly 國quốc 城thành 。 太thái 子tử 承thừa 父phụ 王vương 勅sắc 。 即tức 與dữ 臣thần 僚liêu 及cập 諸chư 親thân 愛ái 出xuất 補bổ 多đa 落lạc 迦ca 大đại 城thành 。 去khứ 城thành 匪phỉ 遙diêu 而nhi 自tự 安an 止chỉ 。 王vương 復phục 遣khiển 令linh 遠viễn 處xứ 居cư 住trụ 。 時thời 雪tuyết 山sơn 側trắc 婆bà 儗 囉ra 河hà 岸ngạn 邊biên 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 迦ca 毘tỳ 羅la 。 淨tịnh 持trì 梵Phạm 行hạnh 菴am 居cư 修tu 道Đạo 。 太thái 子tử 復phục 將tương/tướng 眷quyến 屬thuộc 依y 止chỉ 仙tiên 人nhân 。 採thải 獵liệp 禽cầm 獸thú 以dĩ 活hoạt 其kỳ 命mạng 。 於ư 後hậu 太thái 子tử 憶ức 念niệm 色sắc 慾dục 。 顏nhan 容dung 瘦sấu 悴tụy 。 仙tiên 人nhân 疑nghi 問vấn 。 太thái 子tử 具cụ 言ngôn 。 我ngã 思tư 婬dâm 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 致trí 斯tư 苦khổ 。 仙tiên 人nhân 白bạch 言ngôn 。 勿vật 於ư 親thân 姊tỷ 而nhi 行hành 欲dục 事sự 。 餘dư 可khả 隨tùy 意ý 。 太thái 子tử 耽đam 著trước 男nam 女nữ 眾chúng 多đa 。 稚trĩ 戲hí 喧huyên 鬧náo 日nhật 月nguyệt 滋tư 甚thậm 。 仙tiên 人nhân 心tâm 不bất 虛hư 靜tĩnh 。 根căn 識thức 散tán 亂loạn 。 即tức 告cáo 太thái 子tử 。 我ngã 今kim 欲dục 往vãng 。 別biệt 處xứ 營doanh 居cư 。 太thái 子tử 聞văn 之chi 深thâm 自tự 慙tàm 感cảm 。 大đại 仙tiên 於ư 此thử 修tu 行hành 歲tuế 久cửu 。 道đạo 果quả 已dĩ 就tựu 。 不bất 可khả 遷thiên 移di 。 我ngã 於ư 今kim 辰thần 。 將tương/tướng 領lãnh 眷quyến 屬thuộc 別biệt 求cầu 住trụ 止chỉ 。 仙tiên 人nhân 聞văn 已dĩ 甚thậm 適thích 本bổn 心tâm 。 即tức 於ư 菴am 居cư 側trắc 近cận 之chi 處xứ 揀giản 殊thù 勝thắng 地địa 。 以dĩ 金kim 瓶bình 水thủy 澆kiêu 地địa 為vi 界giới 。 令linh 太thái 子tử 住trụ 。 其kỳ 後hậu 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 眷quyến 屬thuộc 繁phồn 多đa 。 依y 界giới 修tu 城thành 。 因nhân 建kiến 國quốc 土độ 。 名danh 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 。 復phục 於ư 後hậu 時thời 。 有hữu 賢hiền 人nhân 指chỉ 引dẫn 。 別biệt 造tạo 一nhất 城thành 。 名danh 曰viết 指chỉ 城thành 。 王vương 於ư 此thử 城thành 亦diệc 號hiệu 都đô 邑ấp 。 爾nhĩ 時thời 尾vĩ 嚕rô 茶trà 迦ca 王vương 問vấn 大đại 臣thần 曰viết 。 我ngã 之chi 太thái 子tử 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 今kim 在tại 雪tuyết 山sơn 南nam 婆bà 儗 囉ra 河hà 側trắc 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 建kiến 二nhị 大đại 城thành 以dĩ 為vi 都đô 邑ấp 。 臣thần 僚liêu 。 士sĩ 庶thứ 。 骨cốt 肉nhục 眷quyến 屬thuộc 富phú 盛thình/thịnh 繁phồn 多đa 。 有hữu 如như 大đại 國quốc 。 時thời 尾vĩ 嚕rô 茶trà 迦ca 甘cam 蔗giá 王vương 曲khúc 躬cung 俛miễn 首thủ 。 問vấn 大đại 臣thần 言ngôn 。 我ngã 之chi 童đồng 子tử 能năng 有hữu 此thử 事sự 。 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 太thái 子tử 仁nhân 德đức 致trí 茲tư 雄hùng 盛thình/thịnh 。 因nhân 立lập 姓tánh 氏thị 。 尾vĩ 嚕rô 茶trà 迦ca 甘cam 蔗giá 王vương 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 能năng 仁nhân 嗣tự 位vị 。 能năng 仁nhân 有hữu 子tử 。 名danh 烏ô 羅la 迦ca 目mục 迦ca 王vương 。 烏ô 羅la 迦ca 目mục 迦ca 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 若nhược 迦ca 抳nê 王vương 。 若nhược 迦ca 抳nê 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 賀hạ 悉tất 帝đế 王vương 。 賀hạ 悉tất 帝đế 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 努nỗ 布bố 囉ra 迦ca 王vương 。 努nỗ 布bố 囉ra 迦ca 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 烏ô 布bố 囉ra 迦ca 王vương 。 如như 是thị 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 五ngũ 萬vạn 五ngũ 千thiên 王vương 。 都đô 迦ca 毘tỳ 羅la 大đại 城thành 。 於ư 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 王vương 名danh 十thập 車xa 王vương 。 十thập 車xa 王vương 後hậu 有hữu 九cửu 十thập 車xa 王vương 。 九cửu 十thập 車xa 王vương 後hậu 有hữu 百bách 車xa 王vương 。 百bách 車xa 王vương 後hậu 有hữu 畫họa 車xa 王vương 。 畫họa 車xa 王vương 後hậu 有hữu 最tối 勝thắng 車xa 王vương 。 最tối 勝thắng 車xa 王vương 後hậu 有hữu 牢lao 車xa 王vương 。 牢lao 車xa 王vương 後hậu 有hữu 十thập 弓cung 王vương 。 十thập 弓cung 王vương 後hậu 有hữu 九cửu 十thập 弓cung 王vương 。 九cửu 十thập 弓cung 王vương 後hậu 有hữu 百bách 弓cung 王vương 。 百bách 弓cung 王vương 後hậu 有hữu 最tối 勝thắng 弓cung 王vương 。 最tối 勝thắng 弓cung 王vương 之chi 後hậu 有hữu 畫họa 弓cung 王vương 。 畫họa 弓cung 王vương 之chi 後hậu 有hữu 牢lao 弓cung 王vương 。 此thử 王vương 於ư 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 弓cung 射xạ 第đệ 一nhất 。 時thời 牢lao 弓cung 王vương 有hữu 其kỳ 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 星tinh 賀hạ 賀hạ 努nỗ 王vương 。 二nhị 名danh 師sư 子tử 吼hống 王vương 。 爾nhĩ 時thời 星tinh 賀hạ 賀hạ 努nỗ 王vương 生sanh 其kỳ 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 二nhị 名danh 白bạch 飯phạn 王vương 。 三tam 曰viết 斛hộc 飯phạn 王vương 。 四tứ 名danh 甘cam 露lộ 飯phạn 王vương 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 悉tất 達đạt 多đa 。 二nhị 名danh 難Nan 陀Đà 。 白bạch 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 娑sa 帝đế 疎sơ 嚕rô 。 二nhị 名danh 婆bà 捺nại 哩rị 賀hạ 。 斛hộc 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 摩ma 賀hạ 曩nam 麼ma 。 二nhị 名danh 阿a 儞nễ 樓lâu 駄 。 甘cam 露lộ 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 二nhị 名danh 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 蘇tô 鉢bát 囉ra 。 白bạch 飯phạn 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 鉢bát 怛đát 囉ra 摩ma 黎lê 。 斛hộc 飯phạn 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 跋bạt 捺nại 黎lê 。 甘cam 露lộ 飯phạn 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 細tế 嚩phạ 羅la 。 悉tất 達đạt 多đa 有hữu 子tử 。 名danh 羅la 怙hộ 羅la 。 此thử 之chi 佛Phật 子tử 。 是thị 過quá 去khứ 眾chúng 許hứa 王vương 種chủng 族tộc 。 今kim 值trị 佛Phật 世thế 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 。 了liễu 悟ngộ 生sanh 死tử 善thiện 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 契khế 證chứng 真chân 空không 而nhi 成thành 聖thánh 位vị 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 復phục 本bổn 座tòa 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 能năng 為vi 諸chư 苾Bật 芻Sô 說thuyết 於ư 釋thích 種chủng/chúng 過quá 去khứ 所sở 生sanh 種chủng 姓tánh 之chi 事sự 。 令linh 諸chư 苾Bật 芻Sô 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 時thời 諸chư 釋thích 眾chúng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 主chủ 星tinh 賀hạ 賀hạ 努nỗ 王vương 。 具cụ 大đại 福phước 德đức 。 資tư 財tài 無vô 量lượng 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 國quốc 土độ 豐phong 實thật 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 國quốc 土độ 。 名danh 曰viết 天thiên 指chỉ 城thành 。 有hữu 王vương 名danh 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 馱đà 。 其kỳ 國quốc 大đại 富phú 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 處xứ 處xứ 盈doanh 滿mãn 。 彼bỉ 王vương 有hữu 妃phi 名danh 龍long 弭nhị 禰nể 。 身thân 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 於ư 其kỳ 國quốc 內nội 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 宿túc 植thực 善thiện 本bổn 福phước 德đức 純thuần 厚hậu 。 眷quyến 屬thuộc 熾sí 盛thịnh 庫khố 藏tàng 眾chúng 多đa 。 如như 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 有hữu 一nhất 園viên 苑uyển 。 眾chúng 卉hủy 名danh 花hoa 。 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 亭đình 臺đài 樓lầu 閣các 。 異dị 獸thú 靈linh 禽cầm 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 時thời 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 馱đà 王vương 。 與dữ 其kỳ 妃phi 后hậu 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 來lai 於ư 此thử 園viên 作tác 樂nhạc 遊du 戲hí 。 時thời 彼bỉ 妃phi 后hậu 見kiến 此thử 園viên 林lâm 種chủng 種chủng 華hoa 煥hoán 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 即tức 告cáo 於ư 王vương 。 我ngã 要yếu 此thử 園viên 恒hằng 以dĩ 遊du 戲hí 。 王vương 白bạch 妃phi 言ngôn 。 惟duy 此thử 園viên 林lâm 長trưởng 者giả 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 我ngã 為vì 國quốc 王vương 當đương 自tự 刱 造tạo 。 即tức 命mạng 國quốc 人nhân 。 大đại 興hưng 園viên 苑uyển 。 泉tuyền 池trì 臺đài 觀quán 。 勝thắng 絕tuyệt 第đệ 一nhất 。 名danh 龍long 弭nhị 禰nể 園viên 。 爾nhĩ 時thời 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 馱đà 王vương 長trường 夜dạ 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 得đắc 生sanh 一nhất 子tử 為vi 金kim 輪luân 王vương 。 如như 是thị 思tư 念niệm 。 忽hốt 於ư 後hậu 時thời 妃phi 乃nãi 有hữu 娠thần 。 懷hoài 妊nhâm 九cửu 月nguyệt 誕đản 生sanh 一nhất 女nữ 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 於ư 其kỳ 世thế 間gian 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 如như 是thị 眾chúng 人nhân 覩đổ 斯tư 福phước 相tương/tướng 俱câu 言ngôn 。 希hy 有hữu 。 應ưng/ứng 是thị 毘tỳ 首thủ 羯yết 摩ma 天thiên 所sở 作tác 。 或hoặc 是thị 幻huyễn 化hóa 所sở 成thành 。 女nữ 生sanh 之chi 後hậu 。 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 王vương 為vi 此thử 女nữ 集tập 諸chư 戚thích 里lý 及cập 群quần 臣thần 等đẳng 。 慶khánh 賀hạ 作tác 樂nhạc 。 即tức 為vi 立lập 名danh 。 名danh 為vi 摩ma 耶da 。 其kỳ 女nữ 身thân 相tướng 而nhi 有hữu 八bát 乳nhũ 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 曰viết 。 此thử 女nữ 後hậu 時thời 當đương 生sanh 貴quý 子tử 。 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 。 又hựu 於ư 後hậu 時thời 復phục 生sanh 一nhất 女nữ 。 端đoan 嚴nghiêm 福phước 相tương/tướng 。 最tối 為vi 其kỳ 上thượng 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 國quốc 城thành 祥tường 瑞thụy 非phi 常thường 。 因nhân 慶khánh 賀hạ 日nhật 即tức 為vi 立lập 名danh 。 名danh 摩ma 賀hạ 摩ma 耶da 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 曰viết 。 此thử 女nữ 生sanh 男nam 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 為vi 金kim 輪luân 王vương 。 爾nhĩ 時thời 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 馱đà 王vương 。 聞văn 彼bỉ 星tinh 賀hạ 賀hạ 努nỗ 王vương 太thái 子tử 具cụ 有hữu 賢hiền 德đức 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 告cáo 彼bỉ 國quốc 王vương 。 我ngã 有hữu 二nhị 女nữ 。 一nhất 名danh 摩ma 耶da 。 二nhị 名danh 摩ma 賀hạ 摩ma 耶da 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 言ngôn 。 此thử 之chi 二nhị 女nữ 若nhược 後hậu 生sanh 子tử 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 為vi 金kim 輪luân 王vương 。 星tinh 賀hạ 賀hạ 努nỗ 王vương 聞văn 已dĩ 。 告cáo 淨tịnh 飯phạn 太thái 子tử 曰viết 。 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 駄 王vương 欲dục 娉phinh 二nhị 女nữ 與dữ 汝nhữ 為vi 妻thê 。 若nhược 後hậu 生sanh 子tử 必tất 作tác 輪luân 王vương 。 即tức 遣khiển 釋thích 種chủng/chúng 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 往vãng 彼bỉ 迎nghênh 女nữ 。 爾nhĩ 時thời 邊biên 國quốc 別biệt 有hữu 一nhất 族tộc 。 名danh 半bán 拏noa 嚩phạ 。 率suất 領lãnh 兵binh 眾chúng 於ư 其kỳ 要yếu 路lộ 欲dục 行hành 劫kiếp 奪đoạt 。 釋thích 眾chúng 知tri 已dĩ 慮lự 遭tao 患hoạn 害hại 。 具cụ 述thuật 上thượng 事sự 請thỉnh 王vương 同đồng 行hành 。 王vương 即tức 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 年niên 老lão 厭yếm 於ư 戎nhung 事sự 。 令linh 子tử 淨tịnh 飯phạn 躬cung 自tự 討thảo 伐phạt 。 如như 獲hoạch 勝thắng 捷tiệp 當đương 自tự 立lập 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 星tinh 賀hạ 賀hạ 努nỗ 王vương 。 選tuyển 練luyện 四tứ 兵binh 。 付phó 釋thích 種chủng/chúng 等đẳng 與dữ 子tử 淨tịnh 飯phạn 。 同đồng 殺sát 惡ác 族tộc 迎nghênh 女nữ 迴hồi 歸quy 。 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 王vương 先tiên 所sở 宣tuyên 令linh 別biệt 立lập 願nguyện 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 王vương 即tức 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 當đương 納nạp 一nhất 女nữ 以dĩ 為vì 己kỷ 妻thê 。 如như 後hậu 有hữu 子tử 。 善thiện 加gia 保bảo 護hộ 令linh 嗣tự 國quốc 位vị 。 及cập 王vương 歿một 後hậu 。 其kỳ 大đại 臣thần 等đẳng 共cộng 立lập 淨tịnh 飯phạn 太thái 子tử 即tức 紹thiệu 王vương 位vị 。 時thời 王vương 國quốc 界giới 人nhân 民dân 豐phong 盛thịnh 。 王vương 與dữ 夫phu 人nhân 及cập 諸chư 宮cung 嬪 恒hằng 受thọ 快khoái 樂lạc 。 時thời 釋thích 迦ca 菩Bồ 薩Tát 在tại 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 欲dục 生sanh 人nhân 間gian 。 作tác 五ngũ 種chủng 觀quán 察sát 。 一nhất 。 觀quán 種chủng 姓tánh 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 吠phệ 舍xá 。 首thủ 陀đà 。 種chủng 姓tánh 非phi 上thượng 非phi 我ngã 所sở 生sanh 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 我ngã 即tức 當đương 生sanh 。 以dĩ 彼bỉ 時thời 人nhân 重trọng/trùng 富phú 貴quý 故cố 。 若nhược 生sanh 下hạ 姓tánh 人nhân 所sở 不bất 重trọng/trùng 。 今kim 為vi 攝nhiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 令linh 彼bỉ 歸quy 依y 。 是thị 故cố 當đương 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 。 二nhị 。 觀quán 國quốc 土độ 。 若nhược 其kỳ 國quốc 土độ 最tối 上thượng 殊thù 勝thắng 。 有hữu 上thượng 味vị 甘cam 蔗giá 。 香hương 美mỹ 稻đạo 米mễ 。 肥phì 力lực 大đại 牛ngưu 。 無vô 諸chư 貧bần 乞khất 及cập 鬪đấu 諍tranh 事sự 。 如như 是thị 國quốc 土độ 。 名danh 為vi 中trung 國quốc 。 我ngã 即tức 往vãng 生sanh 。 恐khủng 彼bỉ 有hữu 情tình 而nhi 興hưng 毀hủy 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 過quá 去khứ 修tu 大đại 勝thắng 因nhân 。 云vân 何hà 於ư 今kim 卻khước 生sanh 邊biên 地địa 。 三tam 。 觀quán 時thời 分phần/phân 。 若nhược 有hữu 增tăng 劫kiếp 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 有hữu 情tình 根căn 鈍độn 。 智trí 慧tuệ 愚ngu 劣liệt 。 非phi 為vi 法Pháp 器khí 。 是thị 故cố 不bất 生sanh 。 若nhược 於ư 減giảm 劫kiếp 百bách 歲tuế 之chi 時thời 。 雖tuy 近cận 五ngũ 濁trược 。 彼bỉ 時thời 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 猛mãnh 利lợi 。 機cơ 器khí 成thành 熟thục 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 即tức 乃nãi 下hạ 生sanh 。 四tứ 。 觀quán 上thượng 族tộc 。 若nhược 淨tịnh 飯phạn 王vương 自tự 過quá 去khứ 世thế 成thành 劫kiếp 之chi 初sơ 。 眾chúng 許hứa 王vương 後hậu 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 。 至chí 淨tịnh 飯phạn 王vương 俱câu 是thị 輪luân 王vương 之chi 族tộc 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 即tức 往vãng 受thọ 生sanh 。 五ngũ 。 觀quán 母mẫu 身thân 。 若nhược 是thị 女nữ 人nhân 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 。 福phước 德đức 無vô 量lượng 。 諸chư 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 持trì 戒giới 清thanh 潔khiết 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 同đồng 與dữ 受thọ 記ký 。 我ngã 即tức 受thọ 生sanh 。 今kim 見kiến 摩ma 耶da 具cụ 上thượng 功công 德đức 。 復phục 是thị 王vương 種chủng/chúng 。 即tức 乃nãi 生sanh 彼bỉ 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 復phục 告cáo 六Lục 欲Dục 天Thiên 子tử 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 我ngã 當đương 下hạ 生sanh 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 託thác 質chất 摩ma 耶da 。 汝nhữ 等đẳng 為vì 我ngã 降giáng/hàng 甘cam 露lộ 雨vũ 令linh 我ngã 受thọ 樂lạc 。 天thiên 子tử 告cáo 言ngôn 。 南nam 瞻chiêm 部bộ 洲châu 有hữu 六lục 大đại 惡ác 人nhân 。 一nhất 。 老lão 迦Ca 葉Diếp 。 二nhị 。 摩ma 娑sa 迦ca 梨lê 虞ngu 婆bà 子tử 。 三tam 。 娑sa 惹nhạ 野dã 尾vĩ 囉ra 致trí 子tử 。 四tứ 。 阿a [口*爾] 多đa 繼kế 捨xả 迦ca 摩ma 羅la 。 五ngũ 。 迦ca [底*也] ( 切thiết 身thân ) 野dã 。 六lục 。 儞nễ 誐nga 囉ra [(倪-臼+白)*也] ( 切thiết 身thân ) 帝đế 子tử 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 復phục 有hữu 六lục 裸lõa 形hình 外ngoại 道đạo 。 一nhất 。 俱câu 吒tra 多đa 努nỗ 婆Bà 羅La 門Môn 。 二nhị 。 酥tô 嚕rô 拏noa 多đa 拏noa 婆Bà 羅La 門Môn 。 三tam 。 摩ma 儗 婆Bà 羅La 門Môn 。 四tứ 。 梵phạm 受thọ 婆Bà 羅La 門Môn 。 五ngũ 。 布bố 娑sa 迦ca 囉ra 婆Bà 羅La 門Môn 。 六lục 。 路lộ 呬hê [底*也] ( 切thiết 身thân ) 婆Bà 羅La 門Môn 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 復phục 有hữu 六lục 大đại 力lực 士sĩ 。 一nhất 。 烏ô 捺nại 囉ra 矩củ 囉ra 摩ma 子tử 。 二nhị 。 阿a 囉ra 拏noa 。 三tam 。 迦ca 類loại 摩ma 。 四tứ 。 酥tô 跋bạt 捺nại 囉ra 。 五ngũ 。 波ba 里lý 沒một 囉ra 惹nhạ 迦ca 。 六lục 。 散tán 耶da 摩ma 拏noa 縛phược 迦ca 。 如như 是thị 一nhất 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 難nan 可khả 調điều 伏phục 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 間gian 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 年niên 已dĩ 衰suy 老lão 。 名danh 烏ô 盧lô 尾vĩ 羅la 迦Ca 葉Diếp 。 思tư 惟duy 言ngôn 曰viết 。 當đương 此thử 國quốc 土độ 福phước 勝thắng 之chi 地địa 可khả 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 堪kham 為vi 菩Bồ 薩Tát 安an 坐tọa 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 。 願nguyện 得đắc 菩Bồ 薩Tát 速tốc 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 甚thậm 得đắc 善thiện 利lợi 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 告cáo 兜Đâu 率Suất 天Thiên 子tử 。 汝nhữ 今kim 為vì 我ngã 動động 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 。 諸chư 天thiên 聞văn 已dĩ 競cạnh 奏tấu 音âm 樂nhạc 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 其kỳ 聲thanh 高cao 遠viễn 過quá 於ư 天thiên 樂nhạc 一nhất 切thiết 音âm 韻vận 。 如như 是thị 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 一nhất 十thập 八bát 種chủng/chúng 難nan 調điều 有hữu 情tình 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 礙ngại 辯biện 振chấn 大đại 法Pháp 音âm 。 令linh 彼bỉ 有hữu 情tình 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 師sư 子tử 一nhất 吼hống 眾chúng 獸thú 伏phục 。 金kim 剛cang 一nhất 杵xử 群quần 峯phong 碎toái 。 修tu 羅la 無vô 數số 一nhất 輪luân 降giáng/hàng 。 世thế 間gian 黑hắc 暗ám 一nhất 日nhật 破phá 。 爾nhĩ 時thời 六Lục 欲Dục 天Thiên 子tử 及cập 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 觀quán 見kiến 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 下hạ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 處xứ 摩ma 耶da 腹phúc 。 即tức 降giáng/hàng 甘cam 露lộ 守thủ 護hộ 母mẫu 腹phúc 。 清thanh 淨tịnh 安an 隱ẩn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 我ngã 觀quán 天thiên 子tử 下hạ 閻Diêm 浮Phù 。 甘cam 蔗giá 王vương 宮cung 而nhi 受thọ 生sanh 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 酬thù 宿tú/túc 願nguyện 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 放phóng 光quang 明minh 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com