分phân 別biệt 緣duyên 起khởi 初sơ 勝thắng 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 下hạ 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 。 緣duyên 有hữu 四tứ 種chủng 。 所sở 謂vị 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 及cập 所sở 緣duyên 緣duyên 。 并tinh 增tăng 上thượng 緣duyên 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 者giả 依y 何hà 緣duyên 說thuyết 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 依y 何hà 緣duyên 說thuyết 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 我ngã 依y 諸chư 行hành 總tổng 相tương/tướng 宣tuyên 說thuyết 。 有hữu 四tứ 種chủng 緣duyên 。 今kim 此thử 義nghĩa 中trung 。 我ngã 惟duy 依y 一nhất 增tăng 上thượng 緣duyên 說thuyết 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 此thử 增tăng 上thượng 緣duyên 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 遠viễn 二nhị 近cận 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 增tăng 上thượng 緣duyên 云vân 何hà 為vi 遠viễn 。 云vân 何hà 為vi 近cận 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 非phi 理lý 作tác 意ý 若nhược 未vị 生sanh 時thời 。 無vô 明minh 隨tùy 眠miên 能năng 為vi 諸chư 行hành 遠viễn 增tăng 上thượng 緣duyên 。 生sanh 已dĩ 便tiện 作tác 近cận 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 理lý 作tác 意ý 所sở 引dẫn 諸chư 行hành 。 與dữ 六lục 識thức 身thân 相tướng 應ưng/ứng 俱câu 有hữu 同đồng 生sanh 同đồng 滅diệt 。 若nhược 未vị 生sanh 時thời 。 彼bỉ 能năng 為vi 識thức 遠viễn 增tăng 上thượng 緣duyên 。 彼bỉ 若nhược 生sanh 已dĩ 。 便tiện 能năng 為vi 識thức 近cận 增tăng 上thượng 緣duyên 。 未vị 死tử 沒một 時thời 。 識thức 為vi 名danh 色sắc 遠viễn 增tăng 上thượng 緣duyên 。 既ký 死tử 沒một 已dĩ 。 識thức 為vi 名danh 色sắc 近cận 增tăng 上thượng 緣duyên 。 如như 以dĩ 其kỳ 識thức 望vọng 彼bỉ 名danh 色sắc 。 如như 是thị 以dĩ 其kỳ 所sở 引dẫn 名danh 色sắc 。 望vọng 彼bỉ 所sở 生sanh 名danh 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 以dĩ 名danh 色sắc 望vọng 彼bỉ 名danh 色sắc 。 如như 是thị 六lục 處xứ 望vọng 彼bỉ 六lục 處xứ 。 觸xúc 望vọng 於ư 觸xúc 。 受thọ 望vọng 於ư 受thọ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 以dĩ 無vô 明minh 望vọng 彼bỉ 諸chư 行hành 。 無vô 明minh 望vọng 愛ái 。 愛ái 望vọng 於ư 取thủ 。 取thủ 望vọng 於ư 有hữu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 以dĩ 其kỳ 識thức 望vọng 彼bỉ 名danh 色sắc 。 以dĩ 名danh 色sắc 等đẳng 望vọng 名danh 色sắc 等đẳng 。 如như 是thị 以dĩ 有hữu 望vọng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 在tại 胎thai 藏tạng 。 嬰anh 孩hài 童đồng 子tử 少thiếu 年niên 時thời 。 生sanh 能năng 為vi 老lão 死tử 遠viễn 增tăng 上thượng 緣duyên 。 諸chư 根căn 成thành 熟thục 命mạng 將tương/tướng 盡tận 時thời 。 應ưng 知tri 能năng 作tác 近cận 增tăng 上thượng 緣duyên 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 彼bỉ 有hữu 因nhân 有hữu 緣duyên 有hữu 由do 。 法Pháp 門môn 經kinh 說thuyết 愛ái 是thị 業nghiệp 因nhân 。 有hữu 何hà 密mật 意ý 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 有hữu 所sở 攝nhiếp 業nghiệp 用dụng 愛ái 為vi 因nhân 。 是thị 為vi 此thử 中trung 所sở 說thuyết 密mật 意ý 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 因nhân 緣duyên 由do 三tam 種chủng 別biệt 義nghĩa 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 能năng 引dẫn 發phát 後hậu 生sanh 種chủng 子tử 。 是thị 其kỳ 因nhân 義nghĩa 。 若nhược 興hưng 此thử 生sanh 作tác 依y 作tác 持trì 令linh 得đắc 生sanh 起khởi 。 是thị 其kỳ 緣duyên 義nghĩa 。 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 。 導đạo 引dẫn 近cận 生sanh 令linh 得đắc 生sanh 起khởi 。 是thị 其kỳ 由do 義nghĩa 。 如như 是thị 應ưng 知tri 三tam 義nghĩa 差sai 別biệt 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 緣duyên 起khởi 者giả 。 是thị 何hà 句cú 義nghĩa 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如như 是thị 諸chư 分phần/phân 。 各các 由do 自tự 緣duyên 和hòa 合hợp 無vô 闕khuyết 。 相tương 續tục 而nhi 起khởi 。 如như 是thị 名danh 為vi 緣duyên 起khởi 句cú 義nghĩa 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 有hữu 此thử 生sanh 相tương 續tục 緣duyên 起khởi 。 為vi 更cánh 別biệt 有hữu 所sở 餘dư 緣duyên 起khởi 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 我ngã 說thuyết 緣duyên 起khởi 。 略lược 有hữu 八bát 門môn 。 一nhất 者giả 說thuyết 有hữu 受thọ 用dụng 世thế 俗tục 境cảnh 界giới 緣duyên 起khởi 。 謂vị 緣duyên 眼nhãn 色sắc 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 三tam 事sự 和hòa 合hợp 便tiện 有hữu 其kỳ 觸xúc 。 觸xúc 為vi 緣duyên 受thọ 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 二nhị 者giả 說thuyết 有hữu 任nhậm 持trì 緣duyên 起khởi 。 謂vị 緣duyên 四tứ 食thực 諸chư 根căn 大đại 種chủng/chúng 安an 住trụ 增tăng 長trưởng 。 三tam 者giả 說thuyết 有hữu 食thực 因nhân 緣duyên 起khởi 謂vị 求cầu 諸chư 穀cốc 田điền 種chủng/chúng 水thủy 緣duyên 發phát 生sanh 牙nha 等đẳng 。 四tứ 者giả 說thuyết 有hữu 一nhất 切thiết 生sanh 身thân 相tướng 續tục 緣duyên 起khởi 。 謂vị 由do 能năng 引dẫn 能năng 生sanh 。 諸chư 分phân 別biệt 生sanh 一nhất 切thiết 所sở 引dẫn 所sở 生sanh 。 五ngũ 者giả 說thuyết 有hữu 一nhất 切thiết 生sanh 身thân 依y 持trì 緣duyên 起khởi 。 謂vị 諸chư 世thế 界giới 由do 諸chư 因nhân 緣duyên 施thi 設thiết 成thành 壞hoại 。 六lục 者giả 說thuyết 有hữu 一nhất 切thiết 生sanh 身thân 差sai 別biệt 緣duyên 起khởi 。 謂vị 由do 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 施thi 設thiết 三tam 惡ác 人nhân 天thiên 趣thú 別biệt 。 七thất 者giả 說thuyết 有hữu 清thanh 淨tịnh 緣duyên 起khởi 。 謂vị 依y 他tha 音âm 。 及cập 依y 自tự 內nội 如như 理lý 作tác 意ý 。 發phát 生sanh 正chánh 見kiến 能năng 滅diệt 無vô 明minh 。 無vô 明minh 滅diệt 故cố 諸chư 行hành 隨tùy 滅diệt 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 由do 生sanh 滅diệt 故cố 老lão 死tử 隨tùy 滅diệt 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 無vô 明minh 等đẳng 次thứ 第đệ 為vi 緣duyên 。 能năng 生sanh 行hành 等đẳng 。 為vi 即tức 如như 是thị 次thứ 第đệ 滅diệt 耶da 。 佛Phật 言ngôn 不bất 爾nhĩ 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 次thứ 第đệ 而nhi 說thuyết 彼bỉ 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 為vi 欲dục 顯hiển 示thị 由do 先tiên 諸chư 分phần/phân 不bất 生sanh 功công 能năng 。 令linh 後hậu 諸chư 分phần/phân 得đắc 不bất 生sanh 法pháp 。 故cố 次thứ 第đệ 說thuyết 。 然nhiên 非phi 不bất 為vi 生sanh 相tương/tướng 滅diệt 法pháp 有hữu 次thứ 第đệ 轉chuyển 。 八bát 者giả 說thuyết 有hữu 自tự 在tại 緣duyên 起khởi 。 謂vị 善thiện 修tu 治trị 靜tĩnh 慮lự 為vi 緣duyên 。 諸chư 修tu 定định 者giả 隨tùy 所sở 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 是thị 皆giai 成thành 終chung 無vô 別biệt 異dị 。 如như 是thị 名danh 為vì 我ngã 所sở 略lược 說thuyết 八bát 門môn 緣duyên 起khởi 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 因nhân 業nghiệp 故cố 生sanh 。 因nhân 愛ái 故cố 轉chuyển 。 依y 何hà 密mật 意ý 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 先tiên 於ư 諸chư 有hữu 。 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 種chủng 種chủng 福phước 行hành 。 或hoặc 非phi 福phước 行hành 。 或hoặc 不bất 動động 行hành 。 引dẫn 發phát 攝nhiếp 受thọ 種chủng 種chủng 生sanh 身thân 種chủng 子tử 差sai 別biệt 。 於ư 此thử 有hữu 中trung 若nhược 愛ái 未vị 斷đoán/đoạn 。 由do 此thử 愛ái 故cố 能năng 令linh 行hành 等đẳng 轉chuyển 成thành 其kỳ 有hữu 。 有hữu 起khởi 後hậu 有hữu 自tự 體thể 功công 能năng 。 如như 是thị 功công 能năng 不bất 離ly 於ư 愛ái 。 依y 此thử 密mật 意ý 故cố 說thuyết 是thị 言ngôn 。 因nhân 業nghiệp 故cố 生sanh 。 因nhân 愛ái 故cố 轉chuyển 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 說thuyết 愛ái 是thị 轉chuyển 因nhân 。 何hà 緣duyên 但đãn 說thuyết 取thủ 為vi 有hữu 緣duyên 。 非phi 愛ái 緣duyên 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 離ly 於ư 取thủ 。 有hữu 愛ái 不bất 能năng 為vi 緣duyên 轉chuyển 變biến 非phi 福phước 行hành 等đẳng 。 令linh 成thành 有hữu 支chi 生sanh 諸chư 惡ác 趣thú 。 又hựu 若nhược 離ly 取thủ 。 諸chư 無vô 有hữu 愛ái 。 不bất 能năng 為vi 緣duyên 轉chuyển 變biến 福phước 行hành 不bất 動động 行hành 等đẳng 。 令linh 成thành 有hữu 支chi 於ư 不bất 定định 地địa 及cập 於ư 定định 地địa 生sanh 諸chư 善thiện 趣thú 。 是thị 故cố 非phi 唯duy 愛ái 為vi 有hữu 緣duyên 。 然nhiên 彼bỉ 有hữu 支chi 定định 緣duyên 於ư 取thủ 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 大đại 因nhân 緣duyên 法Pháp 門môn 經kinh 說thuyết 。 汝nhữ 阿A 難Nan 陀Đà 。 若nhược 於ư 彼bỉ 彼bỉ 有hữu 情tình 類loại 中trung 。 無vô 有hữu 生sanh 者giả 應ưng/ứng 無vô 如như 是thị 如như 是thị 類loại 生sanh 。 若nhược 一nhất 切thiết 生sanh 都đô 無vô 有hữu 者giả 。 應ưng/ứng 不bất 施thi 設thiết 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 依y 何hà 密mật 意ý 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 依y 所sở 引dẫn 生sanh 及cập 所sở 生sanh 生sanh 。 二nhị 種chủng 密mật 意ý 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 又hựu 依y 老lão 死tử 遠viễn 增tăng 上thượng 緣duyên 。 及cập 依y 老lão 死tử 近cận 增tăng 上thượng 緣duyên 。 二nhị 種chủng 密mật 意ý 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 先tiên 為vi 略lược 說thuyết 緣duyên 起khởi 句cú 義nghĩa 。 其kỳ 緣duyên 起khởi 義nghĩa 猶do 未vị 為vi 說thuyết 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 略lược 有hữu 十thập 一nhất 。 如như 是thị 應ưng 知tri 。 謂vị 無vô 作tác 者giả 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 有hữu 因nhân 生sanh 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 離ly 有hữu 情tình 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 依y 他tha 起khởi 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 無vô 動động 作tác 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 性tánh 無vô 常thường 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 剎sát 那na 滅diệt 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 因nhân 果quả 相tương 續tục 無vô 間gián 絕tuyệt 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 因nhân 果quả 品phẩm 類loại 別biệt 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 因nhân 果quả 更cánh 互hỗ 相tương 符phù 順thuận 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 因nhân 果quả 決quyết 定định 無vô 雜tạp 亂loạn 義nghĩa 是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 如như 是thị 應ưng 知tri 緣duyên 起khởi 略lược 義nghĩa 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 餘dư 經kinh 說thuyết 。 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 如như 是thị 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 之chi 相tướng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 即tức 依y 十thập 一nhất 緣duyên 起khởi 略lược 義nghĩa 。 應ưng 知tri 緣duyên 起khởi 五ngũ 甚thậm 深thâm 相tương/tướng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 因nhân 甚thậm 深thâm 。 二nhị 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 。 三tam 生sanh 甚thậm 深thâm 。 四tứ 差sai 別biệt 甚thậm 深thâm 。 五ngũ 流lưu 轉chuyển 甚thậm 深thâm 。 應ưng 知tri 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 之chi 相tướng 。 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 謂vị 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 。 引dẫn 發phát 因nhân 果quả 諸chư 分phần/phân 甚thậm 深thâm 。 生sanh 起khởi 因nhân 果quả 諸chư 分phần/phân 甚thậm 深thâm 。 差sai 別biệt 甚thậm 深thâm 。 對đối 治trị 甚thậm 深thâm 。 應ưng 知tri 緣duyên 起khởi 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 甚thậm 深thâm 之chi 相tướng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 謂vị 攝nhiếp 甚thậm 深thâm 。 順thuận 次thứ 甚thậm 深thâm 。 逆nghịch 次thứ 甚thậm 深thâm 。 執chấp 取thủ 甚thậm 深thâm 。 所sở 行hành 甚thậm 深thâm 。 是thị 名danh 無vô 明minh 等đẳng 起khởi 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 轉chuyển 異dị 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 隨tùy 眠miên 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 二nhị 者giả 纏triền 縛phược 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 三tam 者giả 相tương 應ứng 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 四tứ 者giả 不bất 共cộng 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 誰thùy 有hữu 何hà 等đẳng 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 而nhi 說thuyết 無vô 明minh 為vi 緣duyên 生sanh 行hành 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 外ngoại 法pháp 異dị 生sanh 非phi 理lý 作tác 意ý 所sở 引dẫn 四tứ 種chủng 轉chuyển 異dị 無vô 明minh 。 由do 此thử 為vi 緣duyên 。 生sanh 福phước 非phi 福phước 及cập 不bất 動động 行hành 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 外ngoại 法pháp 異dị 生sanh 所sở 有hữu 福phước 行hành 及cập 不bất 動động 行hành 相tướng 應ưng/ứng 善thiện 心tâm 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 非phi 理lý 作tác 意ý 所sở 引dẫn 等đẳng 流lưu 。 內nội 法pháp 異dị 生sanh 若nhược 放phóng 逸dật 者giả 。 彼bỉ 除trừ 一nhất 種chủng 不bất 共cộng 無vô 明minh 。 所sở 餘dư 無vô 明minh 引dẫn 發phát 放phóng 逸dật 。 為vi 緣duyên 生sanh 行hành 內nội 法pháp 異dị 生sanh 。 若nhược 不bất 放phóng 逸dật 勤cần 修tu 學học 者giả 。 及cập 聖thánh 有Hữu 學Học 三tam 種chủng 無vô 明minh 。 引dẫn 發phát 妄vọng 念niệm 為vi 非phi 福phước 緣duyên 。 然nhiên 此thử 非phi 福phước 。 不bất 能năng 為vi 緣duyên 招chiêu 三tam 惡ác 趣thú 。 故cố 此thử 非phi 福phước 。 我ngã 不bất 說thuyết 為vi 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 不bất 共cộng 無vô 明minh 。 內nội 法pháp 異dị 生sanh 雖tuy 不bất 放phóng 逸dật 。 而nhi 修tu 學học 者giả 亦diệc 未vị 能năng 斷đoán/đoạn 。 諸chư 聖thánh 有Hữu 學Học 應ưng 知tri 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 又hựu 不bất 放phóng 逸dật 內nội 法pháp 異dị 生sanh 。 若nhược 造tạo 福phước 行hành 及cập 不bất 動động 行hành 。 彼bỉ 是thị 正Chánh 法Pháp 如như 理lý 作tác 意ý 。 相tương 應ứng 善thiện 心tâm 之chi 所sở 引dẫn 發phát 。 解giải 脫thoát 為vi 依y 迴hồi 向hướng 解giải 脫thoát 。 而nhi 引dẫn 發phát 故cố 。 雖tuy 於ư 善thiện 趣thú 感cảm 殊thù 勝thắng 生sanh 。 而nhi 非phi 無vô 明minh 起khởi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 然nhiên 能năng 作tác 彼bỉ 四tứ 種chủng 無vô 明minh 。 斷đoán/đoạn 增tăng 上thượng 緣duyên 諸chư 聖thánh 有Hữu 學Học 。 不bất 共cộng 無vô 明minh 已dĩ 永vĩnh 斷đoán/đoạn 故cố 。 不bất 造tạo 新tân 業nghiệp 。 所sở 有hữu 故cố 業nghiệp 由do 隨tùy 眠miên 力lực 未vị 永vĩnh 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 暫tạm 觸xúc 還hoàn 吐thổ 。 如như 是thị 所sở 有hữu 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 生sanh 生sanh 漸tiệm 滅diệt 不bất 復phục 增tăng 長trưởng 。 由do 此thử 道đạo 理lý 。 應ưng 知tri 內nội 法pháp 諸chư 有Hữu 學Học 者giả 。 不bất 緣duyên 無vô 明minh 更cánh 造tạo 諸chư 行hành 。 是thị 故cố 惟duy 依y 外ngoại 法pháp 異dị 生sanh 。 我ngã 說thuyết 順thuận 次thứ 雜tạp 染nhiễm 緣duyên 起khởi 。 最tối 極cực 圓viên 滿mãn 。 非phi 住trụ 內nội 法pháp 。 是thị 名danh 無vô 明minh 轉chuyển 異dị 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 邪tà 行hạnh 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 彼bỉ 四tứ 無vô 明minh 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 。 皆giai 能năng 發phát 起khởi 增tăng 益ích 損tổn 減giảm 二nhị 種chủng 邪tà 行hạnh 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 名danh 為vi 增tăng 益ích 損tổn 減giảm 二nhị 種chủng 邪tà 行hạnh 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 由do 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 謂vị 於ư 非phi 法pháp 見kiến 為vì 是thị 法pháp 。 或hoặc 於ư 是thị 法pháp 見kiến 為vi 非phi 法pháp 。 或hoặc 於ư 生sanh 天thiên 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 非phi 方phương 便tiện 者giả 見kiến 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 方phương 便tiện 者giả 見kiến 非phi 方phương 便tiện 。 如như 是thị 名danh 為vi 增tăng 益ích 邪tà 行hạnh 。 諸chư 有hữu 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 名danh 為vi 損tổn 減giảm 邪tà 行hạnh 。 是thị 名danh 無vô 明minh 邪tà 行hạnh 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 相tướng 狀trạng 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 應ưng 知tri 無vô 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 者giả 微vi 細tế 自tự 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 。 二nhị 者giả 遍biến 於ư 可khả 愛ái 非phi 愛ái 俱câu 非phi 境cảnh 界giới 共cộng 相tương 殊thù 勝thắng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 纏triền 縛phược 無vô 明minh 。 尚thượng 為vi 微vi 細tế 難nan 知tri 難nạn/nan 了liễu 。 況huống 彼bỉ 所sở 有hữu 隨tùy 眠miên 無vô 明minh 。 相tương 應ứng 無vô 明minh 。 尚thượng 為vi 微vi 細tế 難nan 知tri 難nạn/nan 了liễu 。 況huống 彼bỉ 所sở 有hữu 不bất 共cộng 無vô 明minh 。 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 可khả 愛ái 非phi 愛ái 。 俱câu 非phi 境cảnh 界giới 。 覆phú 真chân 實thật 相tướng 顯hiển 虛hư 妄vọng 相tương/tướng 。 共cộng 相tương 而nhi 轉chuyển 非phi 餘dư 煩phiền 惱não 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 是thị 故cố 殊thù 勝thắng 。 餘dư 身thân 見kiến 等đẳng 共cộng 相tương 煩phiền 惱não 。 亦diệc 用dụng 無vô 明minh 為vi 依y 而nhi 轉chuyển 。 是thị 名danh 無vô 明minh 相tướng 狀trạng 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 作tác 業nghiệp 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 應ưng 知tri 無vô 明minh 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 一nhất 者giả 無vô 明minh 普phổ 能năng 造tạo 作tác 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển 所sở 依y 事sự 業nghiệp 。 二nhị 者giả 無vô 明minh 普phổ 能năng 造tạo 作tác 一nhất 切thiết 寂tịch 止chỉ 能năng 障chướng 事sự 業nghiệp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 是thị 處xứ 轉chuyển 。 若nhược 是thị 事sự 轉chuyển 。 若nhược 如như 是thị 轉chuyển 。 我ngã 總tổng 說thuyết 為vi 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 是thị 何hà 處xứ 轉chuyển 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 於ư 三tam 世thế 處xứ 由do 我ngã 分phân 別biệt 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 是thị 何hà 事sự 轉chuyển 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 內nội 外ngoại 六lục 處xứ 由do 我ngã 取thủ 執chấp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 而nhi 轉chuyển 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 相tương 續tục 流lưu 轉chuyển 。 由do 我ngã 分phân 別biệt 由do 邪tà 分phân 別biệt 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 一nhất 切thiết 寂tịch 止chỉ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 一nhất 切thiết 寂tịch 止chỉ 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 寂tịch 止chỉ 所sở 依y 。 二nhị 者giả 寂tịch 止chỉ 所sở 緣duyên 。 三tam 者giả 寂tịch 止chỉ 作tác 意ý 。 四tứ 者giả 寂tịch 止chỉ 果quả 成thành 。 是thị 名danh 無vô 明minh 作tác 業nghiệp 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 障chướng 礙ngại 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 應ưng 知tri 無vô 明minh 障chướng 礙ngại 勝thắng 法Pháp 。 障chướng 礙ngại 廣quảng 法pháp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 無vô 明minh 障chướng 礙ngại 勝thắng 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 言ngôn 勝thắng 法Pháp 者giả 。 能năng 攝nhiếp 五Ngũ 根Căn 令linh 其kỳ 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 慧tuệ 根căn 障chướng 礙ngại 。 此thử 者giả 即tức 是thị 無vô 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 障chướng 礙ngại 勝thắng 法Pháp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 何hà 無vô 明minh 障chướng 礙ngại 廣quảng 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 言ngôn 廣quảng 法pháp 者giả 。 聞văn 所sở 成thành 智trí 。 思tư 所sở 成thành 智trí 。 修tu 所sở 成thành 智trí 。 障chướng 礙ngại 此thử 者giả 即tức 是thị 無vô 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 障chướng 礙ngại 廣quảng 法pháp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 說thuyết 無vô 智trí 名danh 為vi 無vô 明minh 。 此thử 唯duy 智trí 無vô 名danh 無vô 明minh 耶da 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 非phi 唯duy 智trí 無vô 名danh 為vi 無vô 明minh 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 唯duy 智trí 無vô 名danh 為vi 無vô 明minh 。 斯tư 有hữu 何hà 過quá 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 無vô 明minh 應ưng/ứng 不bất 可khả 立lập 決quyết 定định 體thể 相tướng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 聞văn 所sở 成thành 智trí 體thể 上thượng 。 無vô 有hữu 思tư 所sở 成thành 智trí 。 思tư 所sở 成thành 智trí 體thể 上thượng 。 無vô 有hữu 修tu 所sở 成thành 智trí 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 修tu 所sở 成thành 智trí 體thể 上thượng 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 出xuất 世thế 修tu 所sở 成thành 智trí 。 出xuất 世thế 有Hữu 學Học 智trí 上thượng 。 無vô 有hữu 諸chư 無Vô 學Học 智trí 。 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 智trí 上thượng 。 無vô 有hữu 如Như 來Lai 等đẳng 智trí 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 應ưng/ứng 即tức 是thị 智trí 即tức 是thị 無vô 智trí 。 如như 是thị 無vô 明minh 應ưng/ứng 不bất 可khả 立lập 決quyết 定định 體thể 相tướng 。 又hựu 我ngã 於ư 彼bỉ 三tam 善thiện 根căn 中trung 。 說thuyết 有hữu 無vô 癡si 。 應ưng/ứng 但đãn 癡si 無vô 說thuyết 名danh 無vô 癡si 。 然nhiên 非phi 癡si 無vô 說thuyết 名danh 無vô 癡si 。 故cố 非phi 明minh 無vô 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。 而nhi 別biệt 有hữu 一nhất 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 不bất 知tri 真chân 實thật 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。 如như 別biệt 有hữu 一nhất 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 了liễu 知tri 真chân 實thật 說thuyết 名danh 為vi 智trí 。 又hựu 唯duy 明minh 無vô 名danh 無vô 明minh 者giả 。 應ưng/ứng 無vô 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 無vô 明minh 十thập 一nhất 殊thù 勝thắng 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 非phi 唯duy 明minh 無vô 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。 是thị 名danh 無vô 明minh 障chướng 礙ngại 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 隨tùy 縛phược 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 乃nãi 至chí 有hữu 頂đảnh 三Tam 界Giới 有hữu 情tình 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 所sở 有hữu 無vô 智trí 隨tùy 眠miên 隨tùy 縛phược 未vị 缺khuyết 未vị 減giảm 。 由do 彼bỉ 有hữu 情tình 說thuyết 名danh 具cụ 縛phược 。 又hựu 此thử 無vô 智trí 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 因nhân 果quả 差sai 別biệt 。 無vô 色sắc 有hữu 情tình 有hữu 其kỳ 下hạ 品phẩm 。 色Sắc 界Giới 有hữu 情tình 有hữu 其kỳ 中trung 品phẩm 。 欲Dục 界Giới 有hữu 情tình 有hữu 其kỳ 上thượng 品phẩm 。 如như 是thị 成thành 就tựu 。 三tam 品phẩm 無vô 明minh 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 當đương 來lai 可khả 生sanh 。 一nhất 一nhất 法pháp 爾nhĩ 三tam 品phẩm 隨tùy 縛phược 。 此thử 說thuyết 異dị 生sanh 。 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 漸tiệm 次thứ 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 若nhược 具cụ 上thượng 中trung 定định 有hữu 中trung 下hạ 。 或hoặc 有hữu 中trung 下hạ 而nhi 無vô 上thượng 中trung 。 又hựu 阿A 羅La 漢Hán 。 雖tuy 盡tận 諸chư 漏lậu 脫thoát 煩phiền 惱não 障chướng 。 應ưng 知tri 尚thượng 有hữu 所sở 知tri 障chướng 。 攝nhiếp 無vô 明minh 隨tùy 縛phược 。 如như 是thị 無vô 明minh 。 應ưng 知tri 極cực 遠viễn 隨tùy 逐trục 有hữu 情tình 。 唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật 餘dư 皆giai 隨tùy 縛phược 。 是thị 名danh 無vô 明minh 隨tùy 縛phược 殊thù 勝thắng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 明minh 對đối 治trị 殊thù 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 有hữu 二nhị 妙diệu 智trí 對đối 治trị 無vô 明minh 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 依y 他tha 音âm 。 或hoặc 不bất 依y 止chỉ 少thiểu 分phần 有hữu 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 二nhị 依y 他tha 音âm 全toàn 分phần/phân 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 分phần 有hữu 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 為vi 何hà 所sở 緣duyên 。 有hữu 何hà 行hành 相tướng 。 作tác 何hà 事sự 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 少thiểu 分phần 有hữu 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 緣duyên 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 十thập 六lục 行hành 相tướng 。 作tác 無vô 明minh 等đẳng 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 生sanh 一nhất 切thiết 雜tạp 染nhiễm 離ly 繫hệ 事sự 業nghiệp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 生sanh 苦khổ 之chi 相tướng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 是thị 內nội 緣duyên 苦khổ 所sở 依y 性tánh 故cố 。 是thị 外ngoại 緣duyên 苦khổ 所sở 依y 性tánh 故cố 。 是thị 俱câu 緣duyên 苦khổ 所sở 依y 性tánh 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 內nội 緣duyên 苦khổ 者giả 其kỳ 相tương/tướng 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 所sở 謂vị 病bệnh 苦khổ 老lão 苦khổ 死tử 苦khổ 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 外ngoại 緣duyên 苦khổ 者giả 其kỳ 相tương/tướng 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 非phi 愛ái 和hòa 合hợp 。 所sở 愛ái 別biệt 離ly 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 俱câu 緣duyên 苦khổ 者giả 其kỳ 相tương/tướng 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 所sở 謂vị 略lược 說thuyết 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 苦khổ 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 愛ái 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 於ư 現hiện 在tại 自tự 體thể 貪tham 著trước 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 後hậu 有hữu 愛ái 者giả 其kỳ 相tương/tướng 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 於ư 未vị 來lai 自tự 體thể 希hy 求cầu 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 憙hí 貪tham 俱câu 行hành 愛ái 耶da 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 於ư 已dĩ 得đắc 攝nhiếp 受thọ 資tư 財tài 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 。 深thâm 生sanh 味vị 著trước 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 彼bỉ 彼bỉ 憙hí 愛ái 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 於ư 未vị 得đắc 攝nhiếp 受thọ 資tư 財tài 非phi 現hiện 境cảnh 界giới 。 種chủng 種chủng 追truy 求cầu 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 此thử 愛ái 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 餘dư 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 見kiến 修tu 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 故cố 。 下hạ 分phần/phân 上thượng 分phần/phân 諸chư 結kết 斷đoán/đoạn 故cố 。 畢tất 竟cánh 斷đoán/đoạn 故cố 。 未vị 來lai 苦khổ 果quả 諸chư 愛ái 斷đoán/đoạn 故cố 。 現hiện 在tại 苦khổ 果quả 諸chư 愛ái 斷đoán/đoạn 故cố 。 是thị 名danh 此thử 愛ái 無vô 餘dư 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 棄khí 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 見kiến 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 變biến 吐thổ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 修tu 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 永vĩnh 盡tận 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 下hạ 分phần/phân 結kết 已dĩ 永vĩnh 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 遠viễn 離ly 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諸chư 上thượng 分phần/phân 結kết 已dĩ 永vĩnh 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 永vĩnh 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 畢tất 竟cánh 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 寂tịch 靜tĩnh 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 未vị 來lai 苦khổ 果quả 愛ái 永vĩnh 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 隱ẩn 沒một 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 現hiện 在tại 苦khổ 果quả 愛ái 永vĩnh 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 所sở 謂vị 現hiện 觀quán 前tiền 方phương 便tiện 慧tuệ 。 正chánh 現hiện 觀quán 慧tuệ 。 及cập 與dữ 現hiện 觀quán 後hậu 所sở 得đắc 慧tuệ 。 超siêu 越việt 所sở 知tri 方phương 便tiện 聖thánh 教giáo 諸chư 邪tà 解giải 行hành 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 思tư 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 於ư 三Tam 寶Bảo 已dĩ 得đắc 證chứng 淨tịnh 。 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 於ư 彼bỉ 功công 德đức 隨tùy 念niệm 思tư 惟duy 。 超siêu 越việt 歸quy 依y 外ngoại 道đạo 師sư 等đẳng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 語ngữ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 聖thánh 所sở 愛ái 無vô 漏lậu 戒giới 攝nhiếp 。 無vô 漏lậu 作tác 意ý 同đồng 時thời 而nhi 轉chuyển 。 於ư 四tứ 語ngữ 業nghiệp 能năng 正chánh 遠viễn 離ly 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 險hiểm 惡ác 趣thú 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 聖thánh 所sở 愛ái 無vô 漏lậu 戒giới 攝nhiếp 。 無vô 漏lậu 作tác 意ý 同đồng 時thời 而nhi 轉chuyển 。 於ư 三tam 身thân 業nghiệp 能năng 正chánh 遠viễn 離ly 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 險hiểm 惡ác 趣thú 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 命mạng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 聖thánh 所sở 愛ái 無vô 漏lậu 戒giới 攝nhiếp 。 無vô 漏lậu 作tác 意ý 同đồng 時thời 而nhi 轉chuyển 。 於ư 邪tà 命mạng 趣thú 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 能năng 正chánh 遠viễn 離ly 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 險hiểm 惡ác 趣thú 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 勤cần 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 於ư 上thượng 解giải 脫thoát 欲dục 樂lạc 為vi 依y 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 遠viễn 離ly 障chướng 礙ngại 。 圓viên 滿mãn 對đối 治trị 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 勤cần 修tu 止chỉ 觀quán 。 諸chư 瑜du 伽già 師sư 依y 止chỉ 三tam 相tương/tướng 。 時thời 時thời 於ư 彼bỉ 三tam 種chủng 相tương/tướng 中trung 及cập 不bất 放phóng 逸dật 。 俱câu 行hành 境cảnh 界giới 心tâm 現hiện 明minh 記ký 。 超siêu 越việt 遠viễn 離ly 修tu 道Đạo 加gia 行hành 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 正chánh 定định 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 謂vị 由do 如như 是thị 七thất 種chủng/chúng 定định 具cụ 。 資tư 助trợ 瑩oánh 飾sức 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 乃nãi 至chí 能năng 作tác 如như 是thị 。 七thất 支chi 勝thắng 進tiến 依y 止chỉ 。 及cập 與dữ 引dẫn 發phát 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 作tác 所sở 依y 止chỉ 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 皆giai 聖thánh 道Đạo 攝nhiếp 。 何hà 緣duyên 唯duy 說thuyết 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 以dĩ 為vi 道đạo 諦đế 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如như 是thị 所sở 言ngôn 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 於ư 苦khổ 諦đế 中trung 有hữu 四tứ 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 初sơ 名danh 無vô 常thường 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 苦khổ 諦đế 生sanh 滅diệt 法pháp 性tánh 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 二nhị 名danh 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 苦khổ 諦đế 即tức 以dĩ 生sanh 滅diệt 法pháp 性tánh 為vi 依y 。 於ư 三tam 種chủng 苦khổ 隨tùy 逐trục 法pháp 性tánh 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 三tam 名danh 空không 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 苦khổ 諦đế 離ly 實thật 我ngã 性tánh 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 四tứ 無vô 我ngã 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 苦khổ 諦đế 非phi 我ngã 相tương/tướng 性tánh 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 於ư 集tập 諦đế 中trung 有hữu 四tứ 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 一nhất 名danh 因nhân 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 能năng 植thực 眾chúng 苦khổ 種chủng 子tử 因nhân 緣duyên 愛ái 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 二nhị 名danh 集tập 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 續tục 起khởi 因nhân 緣duyên 愛ái 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 三tam 名danh 生sanh 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 五ngũ 趣thú 差sai 別biệt 生sanh 起khởi 因nhân 緣duyên 愛ái 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 四tứ 名danh 緣duyên 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 能năng 作tác 餘dư 緣duyên 引dẫn 發phát 因nhân 緣duyên 愛ái 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 於ư 滅diệt 諦đế 中trung 有hữu 四tứ 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 一nhất 名danh 滅diệt 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 永vĩnh 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 滅diệt 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 二nhị 名danh 靜tĩnh 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 永vĩnh 斷đoán/đoạn 眾chúng 苦khổ 靜tĩnh 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 三tam 名danh 妙diệu 行hạnh 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 罪tội 清thanh 淨tịnh 安an 樂lạc 性tánh 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 四tứ 名danh 離ly 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 永vĩnh 斷đoán/đoạn 常thường 住trụ 性tánh 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 於ư 道đạo 諦đế 中trung 有hữu 四tứ 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 一nhất 名danh 道Đạo 行hạnh 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 聖thánh 道Đạo 與dữ 境cảnh 相tướng 應ưng/ứng 無vô 顛Điên 倒Đảo 性tánh 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 二nhị 名danh 如như 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 聖thánh 道Đạo 永vĩnh 出xuất 世thế 間gian 離ly 諸chư 漏lậu 性tánh 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 三tam 名danh 行hàng 行hàng 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 聖thánh 道Đạo 先tiên 聖thánh 後hậu 聖thánh 同đồng 所sở 遊du 履lý 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 第đệ 四tứ 名danh 出xuất 行hành 相tướng 。 謂vị 於ư 聖thánh 道Đạo 無vô 上thượng 性tánh 中trung 。 正chánh 觀quán 行hành 相tướng 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 聖Thánh 諦Đế 唯duy 有hữu 四tứ 種chủng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如như 是thị 四Tứ 諦Đế 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 果quả 差sai 別biệt 性tánh 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 四Tứ 諦Đế 如như 是thị 先tiên 後hậu 次thứ 第đệ 說thuyết 耶da 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 由do 是thị 世thế 間gian 諸chư 病bệnh 病bệnh 因nhân 病bệnh 滅diệt 良lương 藥dược 相tương 似tự 法pháp 故cố 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 見kiến 道đạo 時thời 。 於ư 此thử 四Tứ 諦Đế 為vi 頓đốn 現hiện 觀quán 為vi 漸tiệm 現hiện 觀quán 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 有hữu 別biệt 道đạo 理lý 名danh 頓đốn 現hiện 觀quán 。 有hữu 別biệt 道đạo 理lý 名danh 漸tiệm 現hiện 觀quán 。 何hà 別biệt 道đạo 理lý 名danh 頓đốn 現hiện 觀quán 。 謂vị 自tự 內nội 證chứng 真Chân 諦Đế 聖thánh 智trí 。 於ư 真chân 智trí 境cảnh 非phi 安an 立lập 義nghĩa 。 總tổng 相tương/tướng 緣duyên 故cố 名danh 頓đốn 現hiện 觀quán 。 何hà 別biệt 道đạo 理lý 名danh 漸tiệm 現hiện 觀quán 。 謂vị 初sơ 業nghiệp 智trí 及cập 後hậu 得đắc 智trí 。 觀quán 察sát 自tự 相tương 及cập 因nhân 果quả 相tương/tướng 。 由do 作tác 行hành 相tướng 別biệt 相tướng 緣duyên 故cố 。 名danh 漸tiệm 現hiện 觀quán 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 何hà 緣duyên 世Thế 尊Tôn 復phục 說thuyết 二nhị 諦đế 。 謂vị 世thế 俗tục 諦đế 及cập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 即tức 於ư 如như 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 若nhược 法pháp 住trụ 智trí 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 是thị 世thế 俗tục 諦đế 。 若nhược 自tự 內nội 證chứng 最tối 勝thắng 義nghĩa 智trí 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 非phi 安an 立lập 智trí 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 名danh 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 四Tứ 諦Đế 。 於ư 聖thánh 非phi 聖thánh 皆giai 悉tất 是thị 諦đế 。 何hà 緣duyên 如Như 來Lai 唯duy 說thuyết 聖Thánh 諦Đế 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如như 是thị 四Tứ 諦Đế 。 於ư 非phi 聖thánh 者giả 。 唯duy 由do 法pháp 爾nhĩ 說thuyết 名danh 為vi 諦đế 。 不bất 由do 正chánh 智trí 決quyết 定định 信tín 故cố 說thuyết 名danh 為vi 諦đế 。 於ư 諸chư 聖thánh 者giả 。 亦diệc 由do 法pháp 爾nhĩ 說thuyết 名danh 為vi 諦đế 。 亦diệc 由do 正chánh 智trí 決quyết 定định 信tín 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 諦đế 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 唯duy 說thuyết 四tứ 種chủng 名danh 為vi 聖Thánh 諦Đế 。 復phục 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 全toàn 分phần/phân 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 為vi 何hà 所sở 緣duyên 。 有hữu 何hà 行hành 相tướng 。 作tác 何hà 事sự 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 此thử 智trí 亦diệc 以dĩ 如như 是thị 四Tứ 諦Đế 。 為vi 其kỳ 所sở 緣duyên 。 除trừ 諦đế 相tướng 想tưởng 清thanh 淨tịnh 行hạnh 相tương/tướng 。 入nhập 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 諸chư 諦đế 行hành 相tướng 。 於ư 作tác 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 趣thú 向hướng 行hành 相tướng 。 少thiểu 分phần 有hữu 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 若nhược 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 作tác 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 無vô 有hữu 棄khí 背bội 趣thú 向hướng 行hành 相tướng 。 若nhược 諸chư 獨Độc 覺Giác 。 於ư 作tác 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 棄khí 背bội 行hành 相tướng 全toàn 分phần/phân 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 妙diệu 智trí 。 能năng 作tác 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 離ly 繫hệ 所sở 依y 事sự 業nghiệp 。 又hựu 作tác 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 極cực 淨tịnh 法Pháp 界Giới 所sở 依y 事sự 業nghiệp 。 又hựu 作tác 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 災tai 患hoạn 所sở 依y 事sự 業nghiệp 。 是thị 名danh 無vô 明minh 對đối 治trị 殊thù 勝thắng 。 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 領lãnh 悟ngộ 。 深thâm 心tâm 隨tùy 喜hỷ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 分phân 別biệt 緣duyên 起khởi 初sơ 勝thắng 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com