佛Phật 為vi 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 正chánh 事sự 經kinh 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬cự 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 夏hạ 安an 居cư 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 多đa 上thượng 座tòa 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 世Thế 尊Tôn 左tả 右hữu 樹thụ 下hạ 窟quật 中trung 安an 居cư 。 時thời 有hữu 眾chúng 多đa 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 為vi 諸chư 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 照chiếu 喜hỷ 。 示thị 教giáo 照chiếu 喜hỷ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 住trụ 。 諸chư 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 諸chư 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 詣nghệ 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 禮lễ 諸chư 上thượng 座tòa 足túc 已dĩ 。 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 。 時thời 諸chư 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 當đương 攝nhiếp 受thọ 此thử 諸chư 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 。 或hoặc 一nhất 人nhân 受thọ 一nhất 人nhân 。 或hoặc 一nhất 人nhân 受thọ 二nhị 。 三tam 多đa 人nhân 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 攝nhiếp 受thọ 。 或hoặc 一nhất 人nhân 受thọ 一nhất 人nhân 。 或hoặc 受thọ 二nhị 。 三tam 多đa 人nhân 。 或hoặc 有hữu 上thượng 座tòa 乃nãi 至chí 受thọ 六lục 十thập 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 十thập 五ngũ 日nhật 布bố 薩tát 時thời 。 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 察sát 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 。 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 今kim 喜hỷ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 行hành 諸chư 正chánh 事sự 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 於ư 此thử 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 滿mãn 迦ca 提đề 月nguyệt 諸chư 處xứ 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 安an 居cư 滿mãn 迦ca 提đề 月nguyệt 已dĩ 。 作tác 衣y 竟cánh 。 持trì 衣y 鉢bát 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 漸tiệm 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 舉cử 衣y 鉢bát 。 洗tẩy 足túc 已dĩ 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 已dĩ 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 照chiếu 喜hỷ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 往vãng 詣nghệ 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 諸chư 上thượng 座tòa 。 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 當đương 受thọ 此thử 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 。 或hoặc 一nhất 人nhân 受thọ 一nhất 人nhân 。 或hoặc 二nhị 。 三tam 乃nãi 至chí 多đa 人nhân 。 即tức 便tiện 受thọ 之chi 。 或hoặc 一nhất 人nhân 受thọ 一nhất 人nhân 。 或hoặc 二nhị 。 三tam 乃nãi 至chí 有hữu 受thọ 六lục 十thập 人nhân 者giả 。 彼bỉ 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 諸chư 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 。 教giáo 戒giới 教giáo 授thọ 。 善thiện 知tri 先tiên 後hậu 次thứ 第đệ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 布bố 薩tát 時thời 。 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 觀quán 察sát 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 欣hân 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 正chánh 事sự 。 樂lạc 法pháp 等đẳng 所sở 行hành 正chánh 事sự 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 所sở 行hành 正chánh 事sự 。 如như 今kim 此thử 眾chúng 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 所sở 行hành 正chánh 事sự 。 如như 今kim 此thử 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 諸chư 長trưởng 老lão 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 得đắc 初sơ 禪thiền 。 第đệ 二nhị 禪thiền 。 第đệ 三tam 禪thiền 。 第đệ 四tứ 禪thiền 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 空không 入nhập 處xứ 。 識thức 入nhập 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 入nhập 處xứ 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 具cụ 足túc 住trụ 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 三tam 結kết 盡tận 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 法pháp 決quyết 定định 向hướng 三tam 菩bồ 提đề 。 七thất 有hữu 天thiên 人nhân 往vãng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 苦khổ 邊biên 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 三tam 結kết 盡tận 。 貪tham 恚khuể 癡si 薄bạc 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 盡tận 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 復phục 還hoàn 生sanh 此thử 世thế 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 無vô 量lượng 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 天thiên 耳nhĩ 。 他tha 心tâm 智trí 。 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 生sanh 死tử 智trí 。 漏lậu 盡tận 智trí 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 修tu 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 。 修tu 慈từ 心tâm 斷đoán/đoạn 瞋sân 恚khuể 。 修tu 無vô 常thường 想tưởng 斷đoán/đoạn 我ngã 慢mạn 。 修tu 安an 那na 般bàn/bát/ban 那na 念niệm 斷đoán/đoạn 覺giác 想tưởng 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 修tu 安an 那na 般bàn/bát/ban 那na 念niệm 斷đoán/đoạn 覺giác 想tưởng 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 依y 止chỉ 聚tụ 落lạc 。 乃nãi 至chí 觀quán 滅diệt 出xuất 息tức 。 如như 觀quán 滅diệt 出xuất 息tức 覺giác 。 是thị 名danh 修tu 安an 那na 般bàn/bát/ban 那na 念niệm 斷đoán/đoạn 覺giác 想tưởng 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 為vi 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 正chánh 事sự 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com