楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 序tự 朝triêu 議nghị 大đại 夫phu 直trực 龍long 圖đồ 閣các 權quyền 江giang 淮hoài 荊kinh 淛chiết 等đẳng 路lộ 制chế 置trí 鹽diêm 礬phàn 兼kiêm 發phát 運vận 副phó 使sử 上thượng 護hộ 軍quân 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 蔣tưởng 之chi 奇kỳ 撰soạn 之chi 奇kỳ 嘗thường 苦khổ 《 楞lăng 伽già 經kinh 》 難nạn/nan 讀đọc 又hựu 難nan 得đắc 善thiện 本bổn 。 會hội 南nam 都đô 太thái 子tử 太thái 保bảo 致trí 政chánh 張trương 公công 施thí 此thử 經Kinh 。 而nhi 眉mi 山sơn 蘇tô 子tử 瞻chiêm 為vi 書thư 而nhi 刻khắc 之chi 板bản 。 以dĩ 為vi 金kim 山sơn 常thường 住trụ 。 金kim 山sơn 長trưởng 老lão 佛Phật 印ấn 大đại 師sư 了liễu 元nguyên 持trì 以dĩ 見kiến 寄ký 。 之chi 奇kỳ 為vi 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 經kinh 總tổng 十thập 二nhị 部bộ 。 而nhi 其kỳ 多đa 至chí 於ư 五ngũ 千thiên 卷quyển 。 方phương 其kỳ 正Chánh 法Pháp 流lưu 行hành 之chi 時thời 。 人nhân 有hữu 聞văn 半bán 偈kệ 。 得đắc 一nhất 句cú 而nhi 悟ngộ 入nhập 者giả 。 蓋cái 不bất 可khả 為vi 量lượng 數số 。 至chí 於ư 像Tượng 法Pháp 。 末Mạt 法Pháp 之chi 後hậu 。 去khứ 聖thánh 既ký 遠viễn 。 人nhân 始thỉ 溺nịch 於ư 文văn 字tự 。 有hữu 入nhập 海hải 算toán 沙sa 之chi 困khốn 。 而nhi 於ư 一nhất 真chân 之chi 體thể 乃nãi 漫mạn 不bất 省tỉnh 解giải 。 於ư 是thị 有hữu 祖tổ 師sư 出xuất 焉yên 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 以dĩ 為vi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 於ư 動động 容dung 發phát 語ngữ 之chi 頃khoảnh 。 而nhi 上thượng 根căn 利lợi 器khí 之chi 人nhân 已dĩ 目mục 擊kích 而nhi 得đắc 之chi 矣hĩ 。 故cố 雲vân 門môn 至chí 於ư 罵mạ 佛Phật 。 而nhi 藥dược 山sơn 至chí 戒giới 人nhân 不bất 得đắc 讀đọc 經kinh 。 皆giai 此thử 意ý 也dã 。 由do 是thị 去khứ 佛Phật 而nhi 謂vị 之chi 禪thiền 。 離ly 義nghĩa 而nhi 謂vị 之chi 玄huyền 。 故cố 學học 佛Phật 者giả 必tất 詆 禪thiền 而nhi 諱húy 義nghĩa 者giả 。 亦diệc 必tất 宗tông 玄huyền 二nhị 家gia 之chi 徒đồ 更cánh 相tương 非phi 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 相tương/tướng 為vi 用dụng 也dã 。 且thả 禪thiền 者giả 六Lục 度Độ 之chi 一nhất 也dã 。 顧cố 豈khởi 異dị 於ư 佛Phật 哉tai 。 之chi 奇kỳ 以dĩ 為vi 。 禪thiền 出xuất 於ư 佛Phật 。 而nhi 玄huyền 出xuất 於ư 義nghĩa 。 不bất 以dĩ 佛Phật 廢phế 禪thiền 。 不bất 以dĩ 玄huyền 廢phế 義nghĩa 。 則tắc 其kỳ 近cận 之chi 矣hĩ 。 冉nhiễm 求cầu 問vấn 。 聞văn 斯tư 行hành 諸chư 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 聞văn 斯tư 行hành 之chi 。 子tử 路lộ 問vấn 。 聞văn 斯tư 行hành 諸chư 。 曰viết 。 有hữu 父phụ 兄huynh 在tại 。 如như 之chi 何hà 。 其kỳ 聞văn 斯tư 行hành 之chi 。 求cầu 也dã 退thối/thoái 故cố 進tiến 之chi 。 由do 也dã 兼kiêm 人nhân 故cố 退thối/thoái 之chi 。 說thuyết 豈khởi 有hữu 常thường 哉tai 。 救cứu 其kỳ 偏thiên 而nhi 已dĩ 。 學học 佛Phật 之chi 敝tệ 至chí 於ư 溺nịch 經kinh 文văn 。 惑hoặc 句cú 義nghĩa 而nhi 人nhân 不bất 體thể 玄huyền 。 則tắc 言ngôn 禪thiền 以dĩ 救cứu 之chi 。 學học 禪thiền 之chi 敝tệ 至chí 於ư 馳trì 空không 言ngôn 。 玩ngoạn 琦kỳ 辯biện 而nhi 人nhân 不bất 了liễu 義nghĩa 。 則tắc 言ngôn 佛Phật 以dĩ 救cứu 之chi 。 二nhị 者giả 更cánh 相tương 救cứu 。 而nhi 佛Phật 法pháp 完hoàn 矣hĩ 。 昔tích 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 既ký 已dĩ 傳truyền 心tâm 印ấn 於ư 二nhị 祖tổ 。 且thả 云vân 。 吾ngô 有hữu 《 楞lăng 伽già 經kinh 》 四tứ 卷quyển 。 亦diệc 用dụng 付phó 汝nhữ 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 心tâm 地địa 要yếu 門môn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 此thử 亦diệc 佛Phật 與dữ 禪thiền 並tịnh 傳truyền 而nhi 玄huyền 與dữ 義nghĩa 俱câu 付phó 也dã 。 至chí 五ngũ 祖tổ 始thỉ 易dị 以dĩ 《 金kim 剛cang 經kinh 》 傳truyền 授thọ 。 故cố 六lục 祖tổ 聞văn 客khách 讀đọc 《 金kim 剛cang 經kinh 》 而nhi 問vấn 其kỳ 所sở 從tùng 來lai 。 客khách 云vân 。 我ngã 從tùng 蘄kì 州châu 黃hoàng 梅mai 縣huyện 東đông 五ngũ 祖tổ 山sơn 來lai 。 五ngũ 祖tổ 大đại 師sư 常thường 勸khuyến 僧tăng 俗tục 。 但đãn 持trì 《 金kim 剛cang 經kinh 》 即tức 自tự 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 矣hĩ 。 則tắc 是thị 持trì 《 金kim 剛cang 經kinh 》 者giả 始thỉ 於ư 五ngũ 祖tổ 。 故cố 《 金kim 剛cang 》 以dĩ 是thị 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 而nhi 《 楞lăng 伽già 》 遂toại 無vô 傳truyền 焉yên 。 今kim 之chi 傳truyền 者giả 。 寔thật 自tự 張trương 公công 倡xướng 之chi 。 之chi 奇kỳ 過quá 南nam 都đô 謁yết 張trương 公công 。 親thân 聞văn 公công 說thuyết 《 楞lăng 伽già 》 因nhân 緣duyên 。 始thỉ 張trương 公công 自tự 三tam 司ty 使sử 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 出xuất 守thủ 滁trừ 。 一nhất 日nhật 入nhập 琅lang 琊gia 僧tăng 舍xá 。 見kiến 一nhất 經kinh 函hàm 發phát 而nhi 視thị 之chi 。 乃nãi 《 楞lăng 伽già 經kinh 》 也dã 。 恍hoảng 然nhiên 覺giác 其kỳ 前tiền 生sanh 之chi 所sở 書thư 。 筆bút 畫họa 宛uyển 然nhiên 。 其kỳ 殆đãi 神thần 先tiên 受thọ 之chi 甚thậm 明minh 也dã 。 之chi 奇kỳ 聞văn 。 羊dương 叔thúc 子tử 五ngũ 歲tuế 時thời 。 令linh 乳nhũ 母mẫu 取thủ 所sở 弄lộng 金kim 鐶hoàn 。 乳nhũ 母mẫu 謂vị 之chi 。 汝nhữ 初sơ 無vô 是thị 物vật 。 祜hỗ 即tức 自tự 詣nghệ 隣lân 人nhân 李 氏thị 東đông 垣viên 桑tang 木mộc 中trung 探thám/tham 得đắc 之chi 。 主chủ 人nhân 驚kinh 曰viết 。 此thử 吾ngô 亡vong 兒nhi 所sở 失thất 物vật 也dã 。 云vân 何hà 持trì 去khứ 。 乳nhũ 母mẫu 具cụ 言ngôn 之chi 。 知tri 祜hỗ 之chi 前tiền 身thân 為vi 李 氏thị 子tử 也dã 。 白bạch 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 始thỉ 生sanh 七thất 月nguyệt 。 姆 指chỉ 之chi 無vô 兩lưỡng/lượng 字tự 。 雖tuy 試thí 百bách 數số 不bất 差sai/sái 。 九cửu 歲tuế 諳am 識thức 聲thanh 律luật 。 史sử 氏thị 以dĩ 為vi 篤đốc 於ư 才tài 章chương 蓋cái 天thiên 稟bẩm 。 然nhiên 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 固cố 自tự 以dĩ 為vi 宿túc 習tập 之chi 緣duyên 矣hĩ 。 人nhân 之chi 以dĩ 是thị 一nhất 真chân 不bất 滅diệt 之chi 性tánh 。 而nhi 死tử 生sanh 去khứ 來lai 於ư 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 其kỳ 為vi 世thế 數số 。 雖tuy 折chiết 天thiên 下hạ 之chi 草thảo 木mộc 以dĩ 為vi 籌trù 箸trứ 。 不bất 能năng 算toán 之chi 矣hĩ 。 然nhiên 以dĩ 淪luân 於ư 死tử 生sanh 。 神thần 識thức 疲bì 耗hao 不bất 能năng 復phục 記ký 。 惟duy 圓viên 明minh 不bất 昧muội 之chi 人nhân 知tri 焉yên 。 有hữu 如như 張trương 公công 以dĩ 高cao 文văn 大đại 冊sách 再tái 中trung 制chế 舉cử 登đăng 侍thị 從tùng 。 秉bỉnh 鈞quân 軸trục 出xuất 入nhập 朝triêu 廷đình 逾du 四tứ 十thập 年niên 。 風phong 烈liệt 事sự 業nghiệp 播bá 人nhân 耳nhĩ 目mục 。 則tắc 其kỳ 前tiền 身thân 嘗thường 為vi 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 足túc 疑nghi 者giả 。 其kỳ 能năng 記ký 憶ức 前tiền 世thế 之chi 事sự 。 豈khởi 不bất 謂vị 信tín 然nhiên 哉tai 。 故cố 因nhân 讀đọc 《 楞lăng 伽già 》 新tân 經kinh 。 而nhi 記ký 其kỳ 因nhân 緣duyên 於ư 經kinh 之chi 端đoan 云vân 。 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 序tự 朝triêu 奉phụng 郎lang 新tân 差sai/sái 知tri 登đăng 州châu 軍quân 州châu 兼kiêm 管quản 內nội 勸khuyến 農nông 事sự 騎kỵ 都đô 尉úy 借tá 緋phi 蘇tô 軾thức 書thư 《 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 》 。 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 真chân 實thật 了liễu 義nghĩa 。 故cố 謂vị 之chi 佛Phật 語ngữ 心tâm 品phẩm 。 祖tổ 師sư 達đạt 磨ma 以dĩ 付phó 二nhị 祖tổ 曰viết 。 吾ngô 觀quán 震chấn 旦đán 所sở 有hữu 經kinh 教giáo 。 惟duy 《 楞lăng 伽già 》 四tứ 卷quyển 可khả 以dĩ 印ấn 心tâm 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 授thọ 。 以dĩ 為vi 心tâm 法pháp 。 如như 醫y 之chi 《 難nạn/nan 經kinh 》 。 句cú 句cú 皆giai 理lý 。 字tự 字tự 皆giai 法pháp 。 後hậu 世thế 達đạt 者giả 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 如như 盤bàn 走tẩu 珠châu 。 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 無vô 不bất 可khả 者giả 。 若nhược 出xuất 新tân 意ý 。 而nhi 棄khí 舊cựu 學học 以dĩ 為vi 無vô 用dụng 。 非phi 愚ngu 無vô 知tri 。 則tắc 狂cuồng 而nhi 已dĩ 。 近cận 歲tuế 學học 者giả 各các 宗tông 其kỳ 師sư 。 務vụ 從tùng 簡giản 便tiện 。 得đắc 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 自tự 謂vị 子tử 證chứng 。 至chí 使sử 婦phụ 人nhân 孺nhụ 子tử 抵để 掌chưởng 嬉hi 笑tiếu 爭tranh 談đàm 禪thiền 悅duyệt 。 高cao 者giả 為vi 名danh 。 下hạ 者giả 為vi 利lợi 。 餘dư 波ba 末mạt 流lưu 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 而nhi 佛Phật 法pháp 微vi 矣hĩ 。 譬thí 如như 俚 俗tục 醫y 師sư 。 不bất 由do 經kinh 論luận 直trực 授thọ 方phương 藥dược 以dĩ 之chi 療liệu 病bệnh 。 非phi 不bất 或hoặc 中trung 。 至chí 於ư 遇ngộ 病bệnh 。 輒triếp 應ưng/ứng 懸huyền 斷đoán/đoạn 死tử 生sanh 。 則tắc 與dữ 知tri 經kinh 學học 古cổ 者giả 不bất 可khả 同đồng 日nhật 語ngữ 矣hĩ 。 世thế 人nhân 徒đồ 見kiến 其kỳ 有hữu 一nhất 至chí 之chi 功công 。 或hoặc 捷tiệp 於ư 古cổ 人nhân 。 因nhân 謂vị 《 難nạn/nan 經kinh 》 不bất 學học 而nhi 可khả 。 豈khởi 不bất 誤ngộ 哉tai 。 《 楞lăng 伽già 》 義nghĩa 輒triếp 幽u [耳*少] 。 文văn 字tự 簡giản 古cổ 。 讀đọc 者giả 或hoặc 不bất 能năng 句cú 。 而nhi 況huống 遺di 文văn 以dĩ 得đắc 義nghĩa 。 忘vong 義nghĩa 以dĩ 了liễu 心tâm 者giả 乎hồ 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 寂tịch 寥liêu 於ư 世thế 。 幾kỷ 廢phế 而nhi 僅cận 存tồn 也dã 。 太thái 子tử 太thái 保bảo 樂nhạc/nhạo/lạc 全toàn 先tiên 生sanh 張trương 公công 安an 道đạo 。 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 慶khánh 曆lịch 中trung 嘗thường 為vi 滁trừ 州châu 。 至chí 一nhất 僧tăng 舍xá 。 偶ngẫu 見kiến 此thử 經Kinh 。 入nhập 手thủ 恍hoảng 然nhiên 如như 獲hoạch 舊cựu 物vật 。 開khai 卷quyển 未vị 終chung 。 夙túc 障chướng 冰băng 解giải 。 細tế 視thị 筆bút 畫họa 。 手thủ 迹tích 宛uyển 然nhiên 。 悲bi 喜hỷ 太thái 息tức 。 從tùng 是thị 悟ngộ 入nhập 。 常thường 以dĩ 經kinh 首thủ 四tứ 偈kệ 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 軾thức 遊du 於ư 公công 之chi 門môn 三tam 十thập 年niên 矣hĩ 。 今kim 年niên 二nhị 月nguyệt 過quá 南nam 都đô 。 見kiến 公công 於ư 私tư 第đệ 。 公công 時thời 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 幻huyễn 滅diệt 都đô 盡tận 。 惠huệ 光quang 渾hồn 圜viên 。 而nhi 軾thức 亦diệc 老lão 於ư 憂ưu 患hoạn 百bách 念niệm 灰hôi 冷lãnh 。 公công 以dĩ 為vi 可khả 教giáo 者giả 。 乃nãi 授thọ 此thử 經Kinh 。 且thả 以dĩ 錢tiền 三tam 十thập 萬vạn 使sử 印ấn 施thí 於ư 江giang 淮hoài 間gián 。 而nhi 金kim 山sơn 長trưởng 老lão 佛Phật 印ấn 大đại 師sư 了liễu 元nguyên 曰viết 。 印ấn 施thí 有hữu 盡tận 。 若nhược 書thư 而nhi 刻khắc 之chi 則tắc 無vô 盡tận 。 軾thức 乃nãi 為vi 書thư 之chi 。 而nhi 元nguyên 使sử 其kỳ 侍thị 者giả 曉hiểu 機cơ 走tẩu 錢tiền 塘đường 。 求cầu 善thiện 工công 刻khắc 之chi 板bản 。 遂toại 以dĩ 為vi 金kim 山sơn 常thường 住trụ 。 元nguyên 豐phong 八bát 年niên 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 一nhất 切thiết 佛Phật 語ngữ 心tâm 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 南nam 海hải 濱tân 楞lăng 伽già 山sơn 頂đảnh 。 種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 種chủng 種chủng 異dị 佛Phật 剎sát 來lai 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 自tự 在tại 之chi 力lực 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 手thủ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 自tự 心tâm 現hiện 境cảnh 界giới 。 善thiện 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 色sắc 。 無vô 量lượng 度độ 門môn 。 隨tùy 類loại 普phổ 現hiện 。 於ư 五ngũ 法pháp 自tự 性tánh 。 識thức 。 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 。 究cứu 竟cánh 通thông 達đạt 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 與dữ 摩ma 帝đế 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 遊du 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 世thế 間gian 離ly 生sanh 滅diệt 。 猶do 如như 虛hư 空không 華hoa 。 智trí 不bất 得đắc 有hữu 無vô 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 。 遠viễn 離ly 於ư 心tâm 識thức 。 智trí 不bất 得đắc 有hữu 無vô 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 遠viễn 離ly 於ư 斷đoán/đoạn 常thường 。 世thế 間gian 恒hằng 如như 夢mộng 。 智trí 不bất 得đắc 有hữu 無vô 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 知tri 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 。 煩phiền 惱não 及cập 爾nhĩ 炎diễm 。 常thường 清thanh 淨tịnh 無vô 相tướng 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 一nhất 切thiết 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 有hữu 。 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 。 牟mâu 尼ni 寂tịch 靜tĩnh 觀quán 。 是thị 則tắc 遠viễn 離ly 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 不bất 取thủ 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 自tự 說thuyết 姓tánh 名danh 。 我ngã 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 通thông 達đạt 於ư 大Đại 乘Thừa 。 今kim 以dĩ 百bách 八bát 義nghĩa 。 仰ngưỡng 諮tư 尊tôn 中trung 上thượng 。 世Thế 間Gian 解Giải 之chi 士sĩ 。 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 偈kệ 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 。 告cáo 諸chư 佛Phật 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 佛Phật 子tử 。 今kim 皆giai 恣tứ 所sở 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 自tự 覺giác 之chi 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 所sở 聽thính 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 淨tịnh 其kỳ 念niệm 。 云vân 何hà 念niệm 增tăng 長trưởng 。 云vân 何hà 見kiến 癡si 惑hoặc 。 云vân 何hà 惑hoặc 增tăng 長trưởng 。 何hà 故cố 剎sát 土độ 化hóa 。 相tương 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 云vân 何hà 無vô 受thọ 欲dục 。 何hà 故cố 名danh 無vô 受thọ 。 何hà 故cố 名danh 佛Phật 子tử 。 解giải 脫thoát 至chí 何hà 所sở 。 誰thùy 縛phược 誰thùy 解giải 脫thoát 。 何hà 等đẳng 禪thiền 境cảnh 界giới 。 云vân 何hà 有hữu 三Tam 乘Thừa 。 唯duy 願nguyện 為vì 解giải 說thuyết 。 緣duyên 起khởi 何hà 所sở 生sanh 。 云vân 何hà 作tác 所sở 作tác 。 云vân 何hà 俱câu 異dị 說thuyết 。 云vân 何hà 為vi 增tăng 長trưởng 。 云vân 何hà 無vô 色sắc 定định 。 及cập 以dĩ 滅diệt 正chánh 受thọ 。 云vân 何hà 為vi 想tưởng 滅diệt 。 何hà 因nhân 從tùng 定định 覺giác 。 云vân 何hà 所sở 作tác 生sanh 。 進tiến 去khứ 及cập 持trì 身thân 。 云vân 何hà 現hiện 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 生sanh 諸chư 地địa 。 破phá 三tam 有hữu 者giả 誰thùy 。 何hà 處xứ 身thân 云vân 何hà 。 往vãng 生sanh 何hà 所sở 至chí 。 云vân 何hà 最tối 勝thắng 子tử 。 何hà 因nhân 得đắc 神thần 通thông 。 及cập 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 三tam 昧muội 心tâm 。 最tối 勝thắng 為vì 我ngã 說thuyết 。 云vân 何hà 名danh 為vi 藏tạng 。 云vân 何hà 意ý 及cập 識thức 。 云vân 何hà 生sanh 與dữ 滅diệt 。 云vân 何hà 見kiến 已dĩ 還hoàn 。 云vân 何hà 為vi 種chủng 姓tánh 。 非phi 種chủng/chúng 及cập 心tâm 量lượng 。 云vân 何hà 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 及cập 與dữ 非phi 我ngã 義nghĩa 。 云vân 何hà 無vô 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 世thế 俗tục 說thuyết 。 云vân 何hà 為vi 斷đoán/đoạn 見kiến 。 及cập 常thường 見kiến 不bất 生sanh 。 云vân 何hà 佛Phật 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 相tương/tướng 不bất 相tương 違vi 。 云vân 何hà 當đương 來lai 世thế 。 種chủng 種chủng 諸chư 異dị 部bộ 。 云vân 何hà 空không 何hà 因nhân 。 云vân 何hà 剎sát 那na 壞hoại 。 云vân 何hà 胎thai 藏tạng 生sanh 。 云vân 何hà 世thế 不bất 動động 。 何hà 因nhân 如như 幻huyễn 夢mộng 。 及cập 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 。 世thế 間gian 熱nhiệt 時thời 炎diễm 。 及cập 與dữ 水thủy 月nguyệt 光quang 。 何hà 因nhân 說thuyết 覺giác 支chi 。 及cập 與dữ 菩bồ 提đề 分phần/phân 。 云vân 何hà 國quốc 土độ 亂loạn 。 云vân 何hà 作tác 有hữu 見kiến 。 云vân 何hà 不bất 生sanh 滅diệt 。 世thế 如như 虛hư 空không 華hoa 。 云vân 何hà 覺giác 世thế 間gian 。 云vân 何hà 說thuyết 離ly 字tự 。 離ly 妄vọng 想tưởng 者giả 誰thùy 。 云vân 何hà 虛hư 空không 譬thí 。 如như 實thật 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 幾kỷ 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 。 何hà 因nhân 度độ 諸chư 地địa 。 誰thùy 至chí 無vô 所sở 受thọ 。 何hà 等đẳng 二nhị 無vô 我ngã 。 云vân 何hà 爾nhĩ 炎diễm 淨tịnh 。 諸chư 智trí 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 幾kỷ 戒giới 眾chúng 生sanh 性tánh 。 誰thùy 生sanh 諸chư 寶bảo 性tánh 。 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 等đẳng 。 誰thùy 生sanh 諸chư 語ngữ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 性tánh 。 明minh 處xứ 及cập 伎kỹ 術thuật 。 誰thùy 之chi 所sở 顯hiển 示thị 。 伽già 陀đà 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 長trường/trưởng 頌tụng 及cập 短đoản 頌tụng 。 成thành 為vi 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 論luận 。 云vân 何hà 生sanh 飲ẩm 食thực 。 及cập 生sanh 諸chư 愛ái 欲dục 。 云vân 何hà 名danh 為vi 王vương 。 轉chuyển 輪luân 及cập 小tiểu 王vương 。 云vân 何hà 守thủ 護hộ 國quốc 。 諸chư 天thiên 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 地địa 。 星tinh 宿tú 及cập 日nhật 月nguyệt 。 解giải 脫thoát 修tu 行hành 者giả 。 是thị 各các 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 弟đệ 子tử 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 阿a 闍xà 梨lê 。 佛Phật 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 生sanh 。 魔ma 及cập 諸chư 異dị 學học 。 彼bỉ 各các 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 自tự 性tánh 及cập 與dữ 心tâm 。 彼bỉ 復phục 各các 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 施thi 設thiết 量lượng 。 唯duy 願nguyện 最tối 勝thắng 說thuyết 。 云vân 何hà 空không 風phong 雲vân 。 云vân 何hà 念niệm 聰thông 明minh 。 云vân 何hà 為vi 林lâm 樹thụ 。 云vân 何hà 為vi 蔓mạn 草thảo 。 云vân 何hà 象tượng 馬mã 鹿lộc 。 云vân 何hà 而nhi 捕bộ 取thủ 。 云vân 何hà 為vi 卑ty 陋lậu 。 何hà 因nhân 而nhi 卑ty 陋lậu 。 云vân 何hà 六lục 師sư 攝nhiếp 。 云vân 何hà 一nhất 闡xiển 提đề 。 男nam 女nữ 及cập 不bất 男nam 。 斯tư 皆giai 云vân 何hà 生sanh 。 云vân 何hà 修tu 行hành 退thối/thoái 。 云vân 何hà 修tu 行hành 生sanh 。 禪thiền 師sư 以dĩ 何hà 法pháp 。 建kiến 立lập 何hà 等đẳng 人nhân 。 眾chúng 生sanh 生sanh 諸chư 趣thú 。 何hà 相tương/tướng 何hà 像tượng 類loại 。 云vân 何hà 為vi 財tài 富phú 。 何hà 因nhân 致trí 財tài 富phú 。 云vân 何hà 為vi 釋thích 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 有hữu 釋thích 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 甘cam 蔗giá 種chủng/chúng 。 無Vô 上Thượng 尊Tôn 願nguyện 說thuyết 。 云vân 何hà 長trường 苦khổ 仙tiên 。 彼bỉ 云vân 何hà 教giáo 授thọ 。 如Như 來Lai 云vân 何hà 於ư 。 一nhất 切thiết 時thời 剎sát 現hiện 。 種chủng 種chủng 名danh 色sắc 類loại 。 最tối 勝thắng 子tử 圍vi 遶nhiễu 。 云vân 何hà 不bất 食thực 肉nhục 。 云vân 何hà 制chế 斷đoán/đoạn 肉nhục 。 食thực 肉nhục 諸chư 種chủng 類loại 。 何hà 因nhân 故cố 食thực 肉nhục 。 云vân 何hà 日nhật 月nguyệt 形hình 。 須Tu 彌Di 及cập 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 勝thắng 相tương/tướng 剎sát 。 側trắc 住trụ 覆phú 世thế 界giới 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 或hoặc 悉tất 諸chư 珍trân 寶bảo 。 箜không 篌hầu 細tế 腰yêu 鼓cổ 。 狀trạng 種chủng 種chủng 諸chư 華hoa 。 或hoặc 離ly 日nhật 月nguyệt 光quang 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 云vân 何hà 為vi 化hóa 佛Phật 。 云vân 何hà 報báo 生sanh 佛Phật 。 云vân 何hà 如như 如như 佛Phật 。 云vân 何hà 智trí 慧tuệ 佛Phật 。 云vân 何hà 於ư 欲Dục 界Giới 。 不bất 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 何hà 故cố 色sắc 究cứu 竟cánh 。 離ly 欲dục 得đắc 菩bồ 提đề 。 善Thiện 逝Thệ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 誰thùy 當đương 持trì 正Chánh 法Pháp 。 天thiên 師sư 住trụ 久cửu 如như 。 正Chánh 法Pháp 幾kỷ 時thời 住trụ 。 悉tất 檀đàn 及cập 與dữ 見kiến 。 各các 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 毘Tỳ 尼Ni 比Tỳ 丘Kheo 分phần/phân 。 云vân 何hà 何hà 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 諸chư 最tối 勝thắng 子tử 。 緣Duyên 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 何hà 因nhân 百bách 變biến 易dị 。 云vân 何hà 百bách 無vô 受thọ 。 云vân 何hà 世thế 俗tục 通thông 。 云vân 何hà 出xuất 世thế 間gian 。 云vân 何hà 為vi 七thất 地địa 。 唯duy 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 。 僧tăng 伽già 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 為vi 壞hoại 僧tăng 。 云vân 何hà 醫y 方phương 論luận 。 是thị 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 何hà 故cố 大đại 牟mâu 尼ni 。 唱xướng 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 。 拘câu 那na 含hàm 是thị 我ngã 。 何hà 故cố 說thuyết 斷đoán/đoạn 常thường 。 及cập 與dữ 我ngã 無vô 我ngã 。 何hà 不bất 一nhất 切thiết 時thời 。 演diễn 說thuyết 真chân 實thật 義nghĩa 。 而nhi 復phục 為vì 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 說thuyết 心tâm 量lượng 。 何hà 因nhân 男nam 女nữ 林lâm 。 訶ha 梨lê 阿a 摩ma 勒lặc 。 雞kê 羅la 及cập 鐵thiết 圍vi 。 金kim 剛cang 等đẳng 諸chư 山sơn 。 無vô 量lượng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 仙tiên 闥thát 婆bà 充sung 滿mãn 。 無vô 上thượng 世Thế 間Gian 解Giải 。 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 偈kệ 。 大Đại 乘Thừa 諸chư 度độ 門môn 。 諸chư 佛Phật 心tâm 第đệ 一nhất 。 ( 此thử 心tâm 如như 樹thụ 木mộc 堅kiên 實thật 心tâm 。 非phi 念niệm 慮lự 心tâm 也dã ) 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 問vấn 。 大đại 慧tuệ 善thiện 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 次thứ 第đệ 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 說thuyết 。 生sanh 及cập 與dữ 不bất 生sanh 。 涅Niết 槃Bàn 空không 剎sát 那na 。 趣thú 至chí 無vô 自tự 性tánh 。 佛Phật 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 子tử 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 諸chư 外ngoại 道đạo 。 及cập 與dữ 無vô 色sắc 行hành 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 事sự 。 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 山sơn 。 洲châu 渚chử 剎sát 土độ 地địa 。 星tinh 宿tú 及cập 日nhật 月nguyệt 。 外ngoại 道đạo 天thiên 修tu 羅la 。 解giải 脫thoát 自tự 在tại 通thông 。 力lực 禪thiền 三tam 摩ma 提đề 。 滅diệt 及cập 如như 意ý 足túc 。 覺giác 支chi 及cập 道đạo 品phẩm 。 諸chư 禪thiền 定định 無vô 量lượng 。 諸chư 陰ấm 身thân 往vãng 來lai 。 正chánh 受thọ 滅diệt 盡tận 定định 。 三tam 昧muội 起khởi 心tâm 說thuyết 。 心tâm 意ý 及cập 與dữ 識thức 。 無vô 我ngã 法pháp 有hữu 五ngũ 。 自tự 性tánh 想tưởng 所sở 想tưởng 。 及cập 與dữ 現hiện 二nhị 見kiến 。 乘thừa 及cập 諸chư 種chủng 性tánh 。 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 等đẳng 。 一nhất 闡xiển 提đề 大đại 種chủng/chúng 。 荒hoang 亂loạn 及cập 一nhất 佛Phật 。 智trí 爾nhĩ 焰diễm 得đắc 向hướng 。 眾chúng 生sanh 有hữu 無vô 有hữu 。 象tượng 馬mã 諸chư 禽cầm 獸thú 。 云vân 何hà 而nhi 捕bộ 取thủ 。 譬thí 因nhân 成thành 悉tất 檀đàn 。 及cập 與dữ 作tác 所sở 作tác 。 欝uất 林lâm 迷mê 惑hoặc 通thông 。 心tâm 量lượng 不bất 現hiện 有hữu 。 諸chư 地địa 不bất 相tương 至chí 。 百bách 變biến 百bách 無vô 受thọ 。 醫y 方phương 工công 巧xảo 論luận 。 伎kỹ 術thuật 諸chư 明minh 處xứ 。 諸chư 山sơn 須Tu 彌Di 地địa 。 巨cự 海hải 日nhật 月nguyệt 量lượng 。 下hạ 中trung 上thượng 眾chúng 生sanh 。 身thân 各các 幾kỷ 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 剎sát 幾kỷ 塵trần 。 弓cung 弓cung 數số 有hữu 幾kỷ 。 肘trửu 步bộ 拘câu 樓lâu 舍xá 。 半bán 由do 延diên 由do 延diên 。 兔thố 毫hào 窓song 塵trần 蟻nghĩ 。 羊dương 毛mao [麩-夫+黃] 麥mạch 塵trần 。 鉢bát 他tha 幾kỷ [麩-夫+黃] 麥mạch 。 阿a 羅la [麩-夫+黃] 麥mạch 幾kỷ 。 獨độc 籠lung 那na 佉khư 梨lê 。 勒lặc 叉xoa 及cập 舉cử 利lợi 。 乃nãi 至chí 頻tần 婆bà 羅la 。 是thị 各các 有hữu 幾kỷ 數số 。 為vi 有hữu 幾kỷ 阿a 㝹nậu 。 名danh 舍xá 梨lê 沙sa 婆bà 。 幾kỷ 舍xá 梨lê 沙sa 婆bà 。 名danh 為vi 一nhất 賴lại 提đề 。 幾kỷ 賴lại 提đề 摩ma 沙sa 。 為vi 摩ma 沙sa 陀đà 那na 。 幾kỷ 摩ma 沙sa 陀đà 那na 。 名danh 為vi 陀đà 那na 羅la 。 復phục 幾kỷ 陀đà 那na 羅la 。 為vi 迦ca 梨lê 沙sa 那na 。 幾kỷ 迦ca 梨lê 沙sa 那na 。 為vi 成thành 一nhất 波ba 羅ra 。 此thử 等đẳng 積tích 聚tụ 相tương/tướng 。 幾kỷ 波ba 羅ra 彌di 樓lâu 。 是thị 等đẳng 所sở 應ưng/ứng 請thỉnh 。 何hà 須tu 問vấn 餘dư 事sự 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 及cập 最tối 勝thắng 子tử 。 身thân 各các 有hữu 幾kỷ 數số 。 何hà 故cố 不bất 問vấn 此thử 。 火hỏa 焰diễm 幾kỷ 阿a 㝹nậu 。 風phong 阿a 㝹nậu 復phục 幾kỷ 。 根căn 根căn 幾kỷ 阿a 㝹nậu 。 毛mao 孔khổng 眉mi 毛mao 幾kỷ 。 護hộ 財tài 自tự 在tại 王vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 帝Đế 王vương 。 云vân 何hà 王vương 守thủ 護hộ 。 云vân 何hà 為vi 解giải 脫thoát 。 廣quảng 說thuyết 及cập 句cú 說thuyết 。 如như 汝nhữ 之chi 所sở 問vấn 。 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 欲dục 。 種chủng 種chủng 諸chư 飲ẩm 食thực 。 云vân 何hà 男nam 女nữ 林lâm 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 山sơn 。 云vân 何hà 如như 幻huyễn 夢mộng 。 野dã 鹿lộc 渴khát 愛ái 譬thí 。 云vân 何hà 山sơn 天thiên 仙tiên 。 揵kiền 闥thát 婆bà 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 至chí 何hà 所sở 。 誰thùy 縛phược 誰thùy 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 禪thiền 境cảnh 界giới 。 變biến 化hóa 及cập 外ngoại 道đạo 。 云vân 何hà 無vô 因nhân 作tác 。 云vân 何hà 有hữu 因nhân 作tác 。 有hữu 因nhân 無vô 因nhân 作tác 。 及cập 非phi 有hữu 無vô 因nhân 。 云vân 何hà 現hiện 已dĩ 滅diệt 。 云vân 何hà 淨tịnh 諸chư 覺giác 。 云vân 何hà 諸chư 覺giác 轉chuyển 。 及cập 轉chuyển 諸chư 所sở 作tác 。 云vân 何hà 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 。 云vân 何hà 三tam 昧muội 起khởi 。 破phá 三tam 有hữu 者giả 誰thùy 。 何hà 處xứ 為vi 何hà 身thân 。 云vân 何hà 無vô 眾chúng 生sanh 。 而nhi 說thuyết 有hữu 吾ngô 我ngã 。 云vân 何hà 世thế 俗tục 說thuyết 。 唯duy 願nguyện 廣quảng 分phân 別biệt 。 所sở 問vấn 相tương/tướng 云vân 何hà 。 及cập 所sở 問vấn 非phi 我ngã 。 云vân 何hà 為vi 胎thai 藏tạng 。 及cập 種chủng 種chủng 異dị 身thân 。 云vân 何hà 斷đoán/đoạn 常thường 見kiến 。 云vân 何hà 心tâm 得đắc 定định 。 言ngôn 說thuyết 及cập 諸chư 智trí 。 戒giới 種chủng 性tánh 佛Phật 子tử 。 云vân 何hà 成thành 及cập 論luận 。 云vân 何hà 師sư 弟đệ 子tử 。 種chủng 種chủng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斯tư 等đẳng 復phục 云vân 何hà 。 云vân 何hà 為vi 飲ẩm 食thực 。 聰thông 明minh 廣quảng 施thi 設thiết 。 云vân 何hà 樹thụ 葛cát 縢đằng 。 最tối 勝thắng 子tử 所sở 問vấn 。 云vân 何hà 種chủng 種chủng 剎sát 。 仙tiên 人nhân 長trường 苦khổ 行hành 。 云vân 何hà 為vi 族tộc 姓tánh 。 從tùng 何hà 師sư 受thọ 學học 。 云vân 何hà 為vi 醜xú 陋lậu 。 云vân 何hà 人nhân 修tu 行hành 。 欲Dục 界Giới 何hà 不bất 覺giác 。 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 成thành 。 云vân 何hà 俗tục 神thần 通thông 。 云vân 何hà 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 何hà 為vi 化hóa 佛Phật 。 云vân 何hà 為vi 報báo 佛Phật 。 云vân 何hà 為vi 如như 如như 。 平bình 等đẳng 智trí 慧tuệ 佛Phật 。 云vân 何hà 為vi 眾chúng 僧Tăng 。 佛Phật 子tử 如như 是thị 問vấn 。 箜không 篌hầu 腰yêu 鼓cổ 花hoa 。 剎sát 土độ 離ly 光quang 明minh 。 心tâm 地địa 者giả 有hữu 七thất 。 所sở 問vấn 皆giai 如như 實thật 。 此thử 及cập 餘dư 眾chúng 多đa 。 佛Phật 子tử 所sở 應ưng/ứng 問vấn 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 相tương 應ứng 。 遠viễn 離ly 諸chư 見kiến 過quá 。 悉tất 檀đàn 離ly 言ngôn 說thuyết 。 我ngã 今kim 當đương 顯hiển 示thị 。 次thứ 第đệ 建kiến 立lập 句cú 。 佛Phật 子tử 善thiện 諦đế 聽thính 。 此thử 上thượng 百bách 八bát 句cú 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 生sanh 句cú 。 生sanh 句cú 。 常thường 句cú 。 無vô 常thường 句cú 。 相tương/tướng 句cú 。 無vô 相tướng 句cú 。 住trụ 異dị 句cú 。 非phi 住trụ 異dị 句cú 。 剎sát 那na 句cú 。 非phi 剎sát 那na 句cú 。 自tự 性tánh 句cú 。 離ly 自tự 性tánh 句cú 。 空không 句cú 。 不bất 空không 句cú 。 斷đoán/đoạn 句cú 。 不bất 斷đoán/đoạn 句cú 。 邊biên 句cú 。 非phi 邊biên 句cú 。 中trung 句cú 。 非phi 中trung 句cú 。 常thường 句cú 。 非phi 常thường 句cú ( 凡phàm 有hữu 三tam 常thường 。 此thử 常thường 梵Phạm 音âm 與dữ 上thượng 常thường 音âm 異dị 也dã ) 。 緣duyên 句cú 。 非phi 緣duyên 句cú 。 因nhân 句cú 。 非phi 因nhân 句cú 。 煩phiền 惱não 句cú 。 非phi 煩phiền 惱não 句cú 。 愛ái 句cú 。 非phi 愛ái 句cú 。 方phương 便tiện 句cú 。 非phi 方phương 便tiện 句cú 。 巧xảo 句cú 。 非phi 巧xảo 句cú 。 淨tịnh 句cú 。 非phi 淨tịnh 句cú 。 成thành 句cú 。 非phi 成thành 句cú 。 譬thí 句cú 。 非phi 譬thí 句cú 。 弟đệ 子tử 句cú 。 非phi 弟đệ 子tử 句cú 。 師sư 句cú 。 非phi 師sư 句cú 。 種chủng 性tánh 句cú 。 非phi 種chủng 性tánh 句cú 。 三Tam 乘Thừa 句cú 。 非phi 三Tam 乘Thừa 句cú 。 所sở 有hữu 句cú 。 無vô 所sở 有hữu 句cú 。 願nguyện 句cú 。 非phi 願nguyện 句cú 。 三tam 輪luân 句cú 。 非phi 三tam 輪luân 句cú 。 相tương/tướng 句cú 。 非phi 相tướng 句cú 。 有hữu 品phẩm 句cú 。 非phi 有hữu 品phẩm 句cú 。 俱câu 句cú 。 非phi 俱câu 句cú 。 緣duyên 自tự 聖thánh 智trí 現hiện 法Pháp 樂lạc 句cú 。 非phi 現hiện 法Pháp 樂lạc 句cú 。 剎sát 土độ 句cú 。 非phi 剎sát 土độ 句cú 。 阿a 㝹nậu 句cú 。 非phi 阿a 㝹nậu 句cú 。 水thủy 句cú 。 非phi 水thủy 句cú 。 弓cung 句cú 。 非phi 弓cung 句cú 。 實thật 句cú 。 非phi 實thật 句cú 。 數số 句cú 。 非phi 數số 句cú ( 此thử 物vật 之chi 數số 也dã ) 。 數số 句cú 。 非phi 數số 句cú ( 此thử 數số 。 霜sương 縷lũ 反phản ) 。 明minh 句cú 。 非phi 明minh 句cú 。 虛hư 空không 句cú 。 非phi 虛hư 空không 句cú 。 雲vân 句cú 。 非phi 雲vân 句cú 。 工công 巧xảo 伎kỹ 術thuật 明minh 處xứ 句cú 。 非phi 明minh 處xứ 句cú 。 風phong 句cú 。 非phi 風phong 句cú 。 地địa 句cú 。 非phi 地địa 句cú 。 心tâm 句cú 。 非phi 心tâm 句cú 。 施thi 設thiết 句cú 。 非phi 施thi 設thiết 句cú 。 自tự 性tánh 句cú 。 非phi 自tự 性tánh 句cú 。 陰ấm 句cú 。 非phi 陰ấm 句cú 。 眾chúng 生sanh 句cú 。 非phi 眾chúng 生sanh 句cú 。 慧tuệ 句cú 。 非phi 慧tuệ 句cú 。 涅Niết 槃Bàn 句cú 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 句cú 。 爾nhĩ 焰diễm 句cú 。 非phi 爾nhĩ 焰diễm 句cú 。 外ngoại 道đạo 句cú 。 非phi 外ngoại 道đạo 句cú 。 荒hoang 亂loạn 句cú 。 非phi 荒hoang 亂loạn 句cú 。 幻huyễn 句cú 。 非phi 幻huyễn 句cú 。 夢mộng 句cú 。 非phi 夢mộng 句cú 。 焰diễm 句cú 。 非phi 焰diễm 句cú 。 像tượng 句cú 。 非phi 像tượng 句cú 。 輪luân 句cú 。 非phi 輪luân 句cú 。 揵kiền 闥thát 婆bà 句cú 。 非phi 揵kiền 闥thát 婆bà 句cú 。 天thiên 句cú 。 非phi 天thiên 句cú 。 飲ẩm 食thực 句cú 。 非phi 飲ẩm 食thực 句cú 。 婬dâm 欲dục 句cú 。 非phi 婬dâm 欲dục 句cú 。 見kiến 句cú 。 非phi 見kiến 句cú 。 波Ba 羅La 蜜Mật 句cú 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 句cú 。 戒giới 句cú 。 非phi 戒giới 句cú 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 句cú 。 非phi 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 句cú 。 諦đế 句cú 。 非phi 諦đế 句cú 。 果quả 句cú 。 非phi 果quả 句cú 。 滅diệt 起khởi 句cú 。 非phi 滅diệt 起khởi 句cú 。 治trị 句cú 。 非phi 治trị 句cú 。 相tương/tướng 句cú 。 非phi 相tướng 句cú 。 支chi 句cú 。 非phi 支chi 句cú 。 巧xảo 明minh 處xứ 句cú 。 非phi 巧xảo 明minh 處xứ 句cú 。 禪thiền 句cú 。 非phi 禪thiền 句cú 。 迷mê 句cú 。 非phi 迷mê 句cú 。 現hiện 句cú 。 非phi 現hiện 句cú 。 護hộ 句cú 。 非phi 護hộ 句cú 。 族tộc 句cú 。 非phi 族tộc 句cú 。 仙tiên 句cú 。 非phi 仙tiên 句cú 。 王vương 句cú 。 非phi 王vương 句cú 。 攝nhiếp 受thọ 句cú 。 非phi 攝nhiếp 受thọ 句cú 。 實thật 句cú 。 非phi 實thật 句cú 。 記ký 句cú 。 非phi 記ký 句cú 。 一nhất 闡xiển 提đề 句cú 。 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 句cú 。 女nữ 男nam 不bất 男nam 句cú 。 非phi 女nữ 男nam 不bất 男nam 句cú 。 味vị 句cú 。 非phi 味vị 句cú 。 事sự 句cú 。 非phi 事sự 句cú 。 身thân 句cú 。 非phi 身thân 句cú 。 覺giác 句cú 。 非phi 覺giác 句cú 。 動động 句cú 。 非phi 動động 句cú 。 根căn 句cú 。 非phi 根căn 句cú 。 有hữu 為vi 句cú 。 非phi 有hữu 為vi 句cú 。 無vô 為vi 句cú 。 非phi 無vô 為vi 句cú 。 因nhân 果quả 句cú 。 非phi 因nhân 果quả 句cú 。 色sắc 究cứu 竟cánh 句cú 。 非phi 色sắc 究cứu 竟cánh 句cú 。 節tiết 句cú 。 非phi 節tiết 句cú 。 欝uất 樹thụ 藤đằng 句cú 。 非phi 欝uất 樹thụ 藤đằng 句cú 。 雜tạp 句cú 。 非phi 雜tạp 句cú 。 說thuyết 句cú 。 非phi 說thuyết 句cú 。 毘Tỳ 尼Ni 句cú 。 非phi 毘Tỳ 尼Ni 句cú 。 比Tỳ 丘Kheo 句cú 。 非phi 比Tỳ 丘Kheo 句cú 。 處xứ 句cú 。 非phi 處xứ 句cú 。 字tự 句cú 。 非phi 字tự 句cú 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 百bách 八bát 句cú 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 識thức 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 生sanh 住trụ 滅diệt 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 諸chư 識thức 有hữu 二nhị 種chủng 生sanh 住trụ 滅diệt 。 非phi 思tư 量lượng 所sở 知tri 。 諸chư 識thức 有hữu 二nhị 種chủng 生sanh 。 謂vị 流lưu 注chú 生sanh 。 及cập 相tương 生sanh 。 有hữu 二nhị 種chủng 住trụ 。 謂vị 流lưu 注chú 住trụ 。 及cập 相tương/tướng 住trụ 。 有hữu 二nhị 種chủng 滅diệt 。 謂vị 流lưu 注chú 滅diệt 。 及cập 相tương/tướng 滅diệt 。 諸chư 識thức 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 謂vị 轉chuyển 相tương/tướng 。 業nghiệp 相tương/tướng 。 真chân 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 識thức 。 廣quảng 說thuyết 有hữu 八bát 相tương/tướng 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 謂vị 真chân 識thức 。 現hiện 識thức 。 及cập 分phân 別biệt 事sự 識thức 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 。 持trì 諸chư 色sắc 像tượng 。 現hiện 識thức 處xứ 現hiện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 現hiện 識thức 及cập 分phân 別biệt 事sự 識thức 。 此thử 二nhị 壞hoại 不bất 壞hoại 。 相tương/tướng 展triển 轉chuyển 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 思tư 議nghị 薰huân 及cập 不bất 思tư 議nghị 變biến 。 是thị 現hiện 識thức 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 取thủ 種chủng 種chủng 塵trần 。 及cập 無vô 始thỉ 妄vọng 想tưởng 薰huân 。 是thị 分phân 別biệt 事sự 識thức 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 覆phú 彼bỉ 真chân 識thức 。 種chủng 種chủng 不bất 實thật 諸chư 虛hư 妄vọng 滅diệt 。 則tắc 一nhất 切thiết 根căn 識thức 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 名danh 相tướng 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 相tương 續tục 滅diệt 者giả 。 相tương 續tục 所sở 因nhân 滅diệt 。 則tắc 相tương 續tục 滅diệt 。 所sở 從tùng 滅diệt 及cập 所sở 緣duyên 滅diệt 。 則tắc 相tương 續tục 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 其kỳ 所sở 依y 故cố 。 依y 者giả 。 謂vị 無vô 始thỉ 妄vọng 想tưởng 薰huân 。 緣duyên 者giả 。 謂vị 自tự 心tâm 見kiến 等đẳng 識thức 境cảnh 妄vọng 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 泥nê 團đoàn 微vi 塵trần 。 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 金kim 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 泥nê 團đoàn 微vi 塵trần 異dị 者giả 。 非phi 彼bỉ 所sở 成thành 。 而nhi 實thật 彼bỉ 成thành 。 是thị 故cố 不bất 異dị 。 若nhược 不bất 異dị 者giả 。 則tắc 泥nê 團đoàn 微vi 塵trần 應ưng/ứng 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 轉chuyển 識thức 藏tạng 識thức 真chân 相tương/tướng 若nhược 異dị 者giả 。 藏tạng 識thức 非phi 因nhân 。 若nhược 不bất 異dị 者giả 。 轉chuyển 識thức 滅diệt 藏tạng 識thức 亦diệc 應ưng 滅diệt 。 而nhi 自tự 真chân 相tương/tướng 實thật 不bất 滅diệt 。 是thị 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 自tự 真chân 相tương/tướng 識thức 滅diệt 。 但đãn 業nghiệp 相tương/tướng 滅diệt 。 若nhược 自tự 真chân 相tương/tướng 滅diệt 者giả 。 藏tạng 識thức 則tắc 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 藏tạng 識thức 滅diệt 者giả 。 不bất 異dị 外ngoại 道đạo 斷đoán/đoạn 見kiến 論luận 議nghị 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 作tác 如như 是thị 論luận 。 謂vị 。 攝nhiếp 受thọ 境cảnh 界giới 滅diệt 。 識thức 流lưu 注chú 亦diệc 滅diệt 。 若nhược 識thức 流lưu 注chú 滅diệt 者giả 。 無vô 始thỉ 流lưu 注chú 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 。 大đại 慧tuệ 。 外ngoại 道đạo 說thuyết 流lưu 注chú 生sanh 因nhân 。 非phi 眼nhãn 識thức 色sắc 明minh 集tập 會hội 而nhi 生sanh 。 更cánh 有hữu 異dị 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 因nhân 者giả 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 勝thắng 妙diệu 。 若nhược 士sĩ 夫phu 。 若nhược 自tự 在tại 。 若nhược 時thời 。 若nhược 微vi 塵trần 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 七thất 種chủng 性tánh 自tự 性tánh 。 所sở 謂vị 。 集tập 性tánh 自tự 性tánh 。 性tánh 自tự 性tánh 。 相tương/tướng 性tánh 自tự 性tánh 。 大đại 種chủng 性tánh 自tự 性tánh 。 因nhân 性tánh 自tự 性tánh 。 緣duyên 性tánh 自tự 性tánh 。 成thành 性tánh 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 七thất 種chủng/chúng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 所sở 謂vị 。 心tâm 境cảnh 界giới 。 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 智trí 境cảnh 界giới 。 見kiến 境cảnh 界giới 。 超siêu 二nhị 見kiến 境cảnh 界giới 。 超siêu 子tử 地địa 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 自tự 到đáo 境cảnh 界giới 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 性tánh 自tự 性tánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 心tâm ( 此thử 心tâm 梵Phạm 音âm 肝can 栗lật 大đại 。 肝can 栗lật 大đại 宋tống 言ngôn 心tâm 。 謂vị 如như 樹thụ 木mộc 心tâm 。 非phi 念niệm 慮lự 心tâm 。 念niệm 慮lự 心tâm 梵Phạm 音âm 云vân 質chất 多đa 也dã ) 。 以dĩ 性tánh 自tự 性tánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 心tâm 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 上thượng 上thượng 法pháp 。 聖thánh 慧tuệ 眼nhãn 入nhập 自tự 共cộng 相tương 建kiến 立lập 。 如như 所sở 建kiến 立lập 。 不bất 與dữ 外ngoại 道đạo 論luận 惡ác 見kiến 共cộng 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 外ngoại 道đạo 論luận 惡ác 見kiến 共cộng 。 所sở 謂vị 。 自tự 境cảnh 界giới 妄vọng 想tưởng 見kiến 。 不bất 覺giác 識thức 自tự 心tâm 所sở 現hiện 。 分phân 齊tề 不bất 通thông 。 大đại 慧tuệ 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 性tánh 。 無vô 性tánh 。 自tự 性tánh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 作tác 二nhị 見kiến 論luận 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 妄vọng 想tưởng 三tam 有hữu 苦khổ 滅diệt 。 無vô 知tri 愛ái 業nghiệp 緣duyên 滅diệt 。 自tự 心tâm 所sở 現hiện 幻huyễn 境cảnh 隨tùy 見kiến 。 今kim 當đương 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 欲dục 令linh 無vô 種chủng/chúng 有hữu 種chủng/chúng 因nhân 果quả 現hiện 。 及cập 事sự 時thời 住trụ 。 緣duyên 陰ấm 界giới 入nhập 生sanh 住trụ 。 或hoặc 言ngôn 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 若nhược 相tương 續tục 。 若nhược 事sự 。 若nhược 生sanh 。 若nhược 有hữu 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 道đạo 。 若nhược 業nghiệp 。 若nhược 果quả 。 若nhược 諦đế 。 破phá 壞hoại 斷đoán/đoạn 滅diệt 論luận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 此thử 現hiện 前tiền 不bất 可khả 得đắc 。 及cập 見kiến 始thỉ 非phi 分phần/phân 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 破phá 瓶bình 。 不bất 作tác 瓶bình 事sự 。 亦diệc 如như 焦tiêu 種chủng/chúng 。 不bất 作tác 牙nha 事sự 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 陰ấm 界giới 入nhập 性tánh 。 已dĩ 滅diệt 今kim 滅diệt 。 當đương 滅diệt 。 自tự 心tâm 妄vọng 想tưởng 見kiến 無vô 因nhân 故cố 。 彼bỉ 無vô 次thứ 第đệ 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 復phục 說thuyết 無vô 種chủng/chúng 有hữu 種chủng/chúng 識thức 。 三tam 緣duyên 合hợp 生sanh 者giả 。 龜quy 應ưng/ứng 生sanh 毛mao 。 沙sa 應ưng/ứng 出xuất 油du 。 汝nhữ 宗tông 則tắc 壞hoại 。 違vi 決quyết 定định 義nghĩa 。 有hữu 種chủng/chúng 無vô 種chủng/chúng 說thuyết 有hữu 如như 是thị 過quá 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 悉tất 空không 無vô 義nghĩa 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 說thuyết 有hữu 三tam 緣duyên 合hợp 生sanh 者giả 。 所sở 作tác 方phương 便tiện 因nhân 果quả 自tự 相tương/tướng 。 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 。 有hữu 種chủng/chúng 。 無vô 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 成thành 事sự 相tương/tướng 承thừa 。 覺giác 想tưởng 地địa 轉chuyển 。 自tự 見kiến 過quá 習tập 氣khí 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 惡ác 見kiến 所sở 害hại 。 邪tà 曲khúc 迷mê 醉túy 。 無vô 智trí 妄vọng 稱xưng 一Nhất 切Thiết 智Trí 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 復phục 諸chư 餘dư 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 離ly 自tự 性tánh 。 浮phù 雲vân 。 火hỏa 輪luân 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 。 無vô 生sanh 。 幻huyễn 。 焰diễm 。 水thủy 月nguyệt 及cập 夢mộng 。 內nội 外ngoại 心tâm 現hiện 。 妄vọng 想tưởng 無vô 始thỉ 虛hư 偽ngụy 。 不bất 離ly 自tự 心tâm 。 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên 滅diệt 盡tận 。 離ly 妄vọng 想tưởng 說thuyết 所sở 說thuyết 。 觀quán 所sở 觀quán 。 受thọ 用dụng 建kiến 立lập 身thân 之chi 藏tạng 識thức 。 於ư 識thức 境cảnh 界giới 。 攝nhiếp 受thọ 及cập 攝nhiếp 受thọ 者giả 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 無vô 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 離ly 生sanh 住trụ 滅diệt 。 自tự 心tâm 起khởi 隨tùy 入nhập 分phân 別biệt 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 不bất 久cửu 當đương 得đắc 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 平bình 等đẳng 。 大đại 悲bi 巧xảo 方phương 便tiện 。 無vô 開khai 發phát 方phương 便tiện 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 皆giai 悉tất 如như 幻huyễn 。 不bất 勤cần 因nhân 緣duyên 。 遠viễn 離ly 內nội 外ngoại 境cảnh 界giới 。 心tâm 外ngoại 無vô 所sở 見kiến 。 次thứ 第đệ 隨tùy 入nhập 無vô 相tướng 處xứ 。 次thứ 第đệ 隨tùy 入nhập 從tùng 地địa 至chí 地địa 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 解giải 三Tam 界Giới 如như 幻huyễn 。 分phân 別biệt 觀quán 察sát 。 當đương 得đắc 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 度độ 自tự 心tâm 現hiện 無vô 所sở 有hữu 。 得đắc 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 捨xả 離ly 彼bỉ 生sanh 所sở 作tác 方phương 便tiện 金kim 剛cang 喻dụ 三tam 摩ma 提đề 。 隨tùy 入nhập 如Như 來Lai 身thân 。 隨tùy 入nhập 如như 如như 化hóa 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 外ngoại 道đạo 入nhập 處xứ 。 離ly 心tâm 意ý 意ý 識thức 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 次thứ 轉chuyển 身thân 。 得đắc 如Như 來Lai 身thân 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 故cố 欲dục 得đắc 如Như 來Lai 隨tùy 入nhập 身thân 者giả 。 當đương 遠viễn 離ly 陰ấm 界giới 入nhập 心tâm 。 因nhân 緣duyên 所sở 作tác 方phương 便tiện 。 生sanh 住trụ 滅diệt 妄vọng 想tưởng 虛hư 偽ngụy 。 唯duy 心tâm 直trực 進tiến 。 觀quán 察sát 無vô 始thỉ 虛hư 偽ngụy 過quá 妄vọng 想tưởng 習tập 氣khí 。 因nhân 三tam 有hữu 思tư 惟duy 無vô 所sở 有hữu 。 佛Phật 地địa 無vô 生sanh 。 到đáo 自tự 覺giác 聖thánh 趣thú 。 自tự 心tâm 自tự 在tại 。 到đáo 無vô 開khai 發phát 行hạnh 。 如như 隨tùy 眾chúng 色sắc 摩ma 尼ni 。 隨tùy 入nhập 眾chúng 生sanh 微vi 細tế 之chi 心tâm 。 而nhi 以dĩ 化hóa 身thân 隨tùy 心tâm 量lượng 度độ 。 諸chư 地địa 漸tiệm 次thứ 相tương 續tục 建kiến 立lập 。 是thị 故cố 大đại 慧tuệ 。 自tự 悉tất 檀đàn 善thiện 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 心tâm 意ý 意ý 識thức 。 五ngũ 法pháp 。 自tự 性tánh 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 自tự 心tâm 見kiến 等đẳng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 不bất 和hòa 合hợp 顯hiển 示thị 。 一nhất 切thiết 說thuyết 成thành 真chân 實thật 相tướng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 語ngữ 心tâm 。 為vi 楞lăng 伽già 國quốc 摩ma 羅la 耶da 山sơn 海hải 中trung 住trú 處xứ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 如Như 來Lai 所sở 歎thán 海hải 浪lãng 藏tạng 識thức 境cảnh 界giới 法Pháp 身thân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 四tứ 因nhân 緣duyên 故cố 。 眼nhãn 識thức 轉chuyển 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 。 自tự 心tâm 現hiện 攝nhiếp 受thọ 不bất 覺giác 。 無vô 始thỉ 虛hư 偽ngụy 過quá 色sắc 習tập 氣khí 。 計kế 著trước 識thức 性tánh 自tự 性tánh 。 欲dục 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 名danh 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 水thủy 流lưu 處xứ 。 藏tạng 識thức 轉chuyển 識thức 浪lãng 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 如như 眼nhãn 識thức 。 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 微vi 塵trần 毛mao 孔khổng 俱câu 生sanh 。 隨tùy 次thứ 境cảnh 界giới 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 大đại 慧tuệ 。 猶do 如như 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 大đại 海hải 水thủy 。 外ngoại 境cảnh 界giới 風phong 。 飄phiêu 蕩đãng 心tâm 海hải 。 識thức 浪lãng 不bất 斷đoán/đoạn 。 因nhân 所sở 作tác 相tương/tướng 異dị 不bất 異dị 。 合hợp 業nghiệp 生sanh 相tương/tướng 。 深thâm 入nhập 計kế 著trước 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 色sắc 等đẳng 自tự 性tánh 。 故cố 五ngũ 識thức 身thân 轉chuyển 。 大đại 慧tuệ 。 即tức 彼bỉ 五ngũ 識thức 身thân 。 俱câu 因nhân 差sai 別biệt 分phân 段đoạn 相tương 知tri 。 當đương 知tri 是thị 意ý 識thức 因nhân 彼bỉ 身thân 轉chuyển 。 彼bỉ 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 因nhân 。 自tự 心tâm 現hiện 。 妄vọng 想tưởng 計kế 著trước 轉chuyển 。 而nhi 彼bỉ 各các 各các 壞hoại 相tương/tướng 俱câu 轉chuyển 。 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 。 分phân 段đoạn 差sai 別biệt 。 謂vị 彼bỉ 轉chuyển 。 如như 修tu 行hành 者giả 入nhập 禪thiền 三tam 昧muội 。 微vi 細tế 習tập 氣khí 轉chuyển 而nhi 不bất 覺giác 知tri 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 識thức 滅diệt 然nhiên 後hậu 入nhập 禪thiền 正chánh 受thọ 。 實thật 不bất 識thức 滅diệt 而nhi 入nhập 正chánh 受thọ 。 以dĩ 習tập 氣khí 種chủng 子tử 不bất 滅diệt 。 故cố 不bất 滅diệt 。 以dĩ 境cảnh 界giới 轉chuyển 攝nhiếp 受thọ 不bất 具cụ 。 故cố 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 如như 是thị 微vi 細tế 藏tạng 識thức 究cứu 竟cánh 邊biên 際tế 。 除trừ 諸chư 如Như 來Lai 。 及cập 住trụ 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 外ngoại 道đạo 修tu 行hành 所sở 得đắc 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 一nhất 切thiết 不bất 能năng 測trắc 量lượng 決quyết 了liễu 餘dư 地địa 相tương/tướng 智trí 慧tuệ 。 巧xảo 便tiện 分phân 別biệt 。 決quyết 斷đoán/đoạn 句cú 義nghĩa 。 最tối 勝thắng 無vô 邊biên 善thiện 根căn 成thành 熟thục 。 離ly 自tự 心tâm 現hiện 妄vọng 想tưởng 虛hư 偽ngụy 。 宴yến 坐tọa 山sơn 林lâm 。 下hạ 中trung 上thượng 修tu 。 能năng 見kiến 自tự 心tâm 妄vọng 想tưởng 流lưu 注chú 。 無vô 量lượng 剎sát 土độ 諸chư 佛Phật 灌quán 頂đảnh 。 得đắc 自tự 在tại 力lực 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 佛Phật 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 彼bỉ 心tâm 意ý 意ý 識thức 。 自tự 心tâm 所sở 現hiện 自tự 性tánh 境cảnh 界giới 虛hư 妄vọng 之chi 想tưởng 。 生sanh 死tử 有hữu 海hải 。 業nghiệp 愛ái 無vô 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 因nhân 。 悉tất 以dĩ 超siêu 度độ 。 是thị 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 最tối 勝thắng 知tri 識thức 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 譬thí 如như 巨cự 海hải 浪lãng 。 斯tư 由do 猛mãnh 風phong 起khởi 。 洪hồng 波ba 鼓cổ 冥minh 壑hác 。 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 時thời 。 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 。 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 。 種chủng 種chủng 諸chư 識thức 浪lãng 。 騰đằng 躍dược 而nhi 轉chuyển 生sanh 。 青thanh 赤xích 種chủng 種chủng 色sắc 。 珂kha 乳nhũ 及cập 石thạch 蜜mật 。 淡đạm 味vị 眾chúng 華hoa 果quả 。 日nhật 月nguyệt 與dữ 光quang 明minh 。 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 海hải 水thủy 起khởi 波ba 浪lãng 。 七thất 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 俱câu 和hòa 合hợp 生sanh 。 譬thí 如như 海hải 水thủy 變biến 。 種chủng 種chủng 波ba 浪lãng 轉chuyển 。 七thất 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 俱câu 和hòa 合hợp 生sanh 。 謂vị 彼bỉ 藏tạng 識thức 處xứ 。 種chủng 種chủng 諸chư 識thức 轉chuyển 。 謂vị 以dĩ 彼bỉ 意ý 識thức 。 思tư 惟duy 諸chư 相tướng 義nghĩa 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 有hữu 八bát 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 譬thí 如như 海hải 波ba 浪lãng 。 是thị 則tắc 無vô 差sai 別biệt 。 諸chư 識thức 心tâm 如như 是thị 。 異dị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 心tâm 名danh 採thải 集tập 業nghiệp 。 意ý 名danh 廣quảng 採thải 集tập 。 諸chư 識thức 識thức 所sở 識thức 。 現hiện 等đẳng 境cảnh 說thuyết 五ngũ 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 青thanh 赤xích 諸chư 色sắc 像tượng 。 眾chúng 生sanh 發phát 諸chư 識thức 。 如như 浪lãng 種chủng 種chủng 法pháp 。 云vân 何hà 唯duy 願nguyện 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 青thanh 赤xích 諸chư 雜tạp 色sắc 。 波ba 浪lãng 悉tất 無vô 有hữu 。 採thải 集tập 業nghiệp 說thuyết 心tâm 。 開khai 悟ngộ 諸chư 凡phàm 夫phu 。 彼bỉ 業nghiệp 悉tất 無vô 有hữu 。 自tự 心tâm 所sở 攝nhiếp 離ly 。 所sở 攝nhiếp 無vô 所sở 攝nhiếp 。 與dữ 彼bỉ 波ba 浪lãng 同đồng 。 受thọ 用dụng 建kiến 立lập 身thân 。 是thị 眾chúng 生sanh 現hiện 識thức 。 於ư 彼bỉ 現hiện 諸chư 業nghiệp 。 譬thí 如như 水thủy 波ba 浪lãng 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 海hải 波ba 浪lãng 性tánh 。 鼓cổ 躍dược 可khả 分phân 別biệt 。 藏tạng 與dữ 業nghiệp 如như 是thị 。 何hà 故cố 不bất 覺giác 知tri 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 慧tuệ 。 藏tạng 識thức 如như 巨cự 海hải 。 業nghiệp 相tương/tướng 猶do 波ba 浪lãng 。 依y 彼bỉ 譬thí 類loại 通thông 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 日nhật 出xuất 光quang 等đẳng 照chiếu 。 下hạ 中trung 上thượng 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 照chiếu 世thế 間gian 。 為vi 愚ngu 說thuyết 真chân 實thật 。 已dĩ 分phần/phân 部bộ 諸chư 法pháp 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 實thật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 若nhược 說thuyết 真chân 實thật 者giả 。 彼bỉ 心tâm 無vô 真chân 實thật 。 譬thí 如như 海hải 波ba 浪lãng 。 鏡kính 中trung 像tượng 及cập 夢mộng 。 一nhất 切thiết 俱câu 時thời 現hiện 。 心tâm 境cảnh 界giới 亦diệc 然nhiên 。 境cảnh 界giới 不bất 具cụ 故cố 。 次thứ 第đệ 業nghiệp 轉chuyển 生sanh 。 識thức 者giả 識thức 所sở 識thức 。 意ý 者giả 意ý 謂vị 然nhiên 。 五ngũ 則tắc 以dĩ 顯hiển 現hiện 。 無vô 有hữu 定định 次thứ 第đệ 。 譬thí 如như 工công 畫họa 師sư 。 及cập 與dữ 畫họa 弟đệ 子tử 。 布bố 彩thải 圖đồ 眾chúng 形hình 。 我ngã 說thuyết 亦diệc 如như 是thị 。 彩thải 色sắc 本bổn 無vô 文văn 。 非phi 筆bút 亦diệc 非phi 素tố 。 為vì 悅duyệt 眾chúng 生sanh 故cố 。 綺ỷ 錯thác 繢hội 眾chúng 像tượng 。 言ngôn 說thuyết 別biệt 施thí 行hành 。 真chân 實thật 離ly 名danh 字tự 。 分phân 別biệt 應ưng/ứng 初sơ 業nghiệp 。 修tu 行hành 示thị 真chân 實thật 。 真chân 實thật 自tự 悟ngộ 處xứ 。 覺giác 想tưởng 所sở 覺giác 離ly 。 此thử 為vi 佛Phật 子tử 說thuyết 。 愚ngu 者giả 廣quảng 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 皆giai 如như 幻huyễn 。 雖tuy 現hiện 無vô 真chân 實thật 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 說thuyết 。 隨tùy 事sự 別biệt 施thi 設thiết 。 所sở 說thuyết 非phi 所sở 應ưng/ứng 。 於ư 彼bỉ 為vi 非phi 說thuyết 。 彼bỉ 彼bỉ 諸chư 病bệnh 人nhân 。 良lương 醫y 隨tùy 處xứ 方phương 。 如Như 來Lai 為vi 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 心tâm 應ưng/ứng 量lượng 說thuyết 。 妄vọng 想tưởng 非phi 境cảnh 界giới 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 非phi 分phần/phân 。 哀ai 愍mẫn 者giả 所sở 說thuyết 。 自tự 覺giác 之chi 境cảnh 界giới 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 知tri 自tự 心tâm 現hiện 量lượng 。 攝nhiếp 受thọ 及cập 攝nhiếp 受thọ 者giả 妄vọng 想tưởng 境cảnh 界giới 。 當đương 離ly 群quần 聚tụ 習tập 俗tục 睡thụy 眠miên 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 常thường 自tự 覺giác 悟ngộ 修tu 行hành 方phương 便tiện 。 當đương 離ly 惡ác 見kiến 經kinh 論luận 言ngôn 說thuyết 。 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 相tương/tướng 。 當đương 通thông 達đạt 自tự 心tâm 現hiện 妄vọng 想tưởng 之chi 相tướng 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 建kiến 立lập 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 住trụ 已dĩ 。 於ư 上thượng 聖thánh 智trí 三tam 相tương/tướng 。 當đương 勤cần 修tu 學học 。 何hà 等đẳng 為vi 聖thánh 智trí 三tam 相tương 當đương 勤cần 修tu 學học 。 所sở 謂vị 。 無vô 所sở 有hữu 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 自tự 願nguyện 處xứ 相tương/tướng 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 究cứu 竟cánh 之chi 相tướng 。 修tu 行hành 得đắc 此thử 已dĩ 。 能năng 捨xả 跛bả 驢lư 心tâm 慧tuệ 智trí 相tương/tướng 。 得đắc 最tối 勝thắng 子tử 第đệ 八bát 之chi 地địa 。 則tắc 於ư 彼bỉ 上thượng 三tam 相tương/tướng 修tu 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 無vô 所sở 有hữu 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 及cập 外ngoại 道đạo 相tương/tướng 。 彼bỉ 修tu 習tập 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 自tự 願nguyện 處xứ 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 諸chư 先tiên 佛Phật 自tự 願nguyện 處xứ 修tu 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 究cứu 竟cánh 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 無vô 所sở 計kế 著trước 。 得đắc 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 身thân 。 諸chư 佛Phật 地địa 處xứ 進tiến 趣thú 行hành 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 名danh 聖thánh 智trí 三tam 相tương/tướng 。 若nhược 成thành 就tựu 此thử 聖thánh 智trí 三tam 相tương/tướng 者giả 。 能năng 到đáo 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 聖thánh 智trí 三tam 相tương/tướng 。 當đương 勤cần 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 名danh 聖thánh 智trí 事sự 分phân 別biệt 自tự 性tánh 經kinh 。 承thừa 一nhất 切thiết 佛Phật 威uy 神thần 之chi 力lực 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 為vì 說thuyết 聖thánh 智trí 事sự 分phân 別biệt 自tự 性tánh 經kinh 。 百bách 八bát 句cú 分phân 別biệt 所sở 依y 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 依y 此thử 分phân 別biệt 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 入nhập 自tự 相tương/tướng 。 共cộng 相tương 。 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 。 以dĩ 分phân 別biệt 說thuyết 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 故cố 。 則tắc 能năng 善thiện 知tri 周châu 遍biến 觀quán 察sát 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 。 淨tịnh 除trừ 妄vọng 想tưởng 。 照chiếu 明minh 諸chư 地địa 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 諸chư 禪thiền 定định 樂nhạc/nhạo/lạc 。 觀quán 察sát 如Như 來Lai 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 畢tất 定định 捨xả 離ly 五ngũ 法pháp 自tự 性tánh 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 。 善thiện 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 超siêu 幻huyễn 境cảnh 界giới 。 昇thăng 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 宮cung 。 逮đãi 得đắc 如Như 來Lai 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 有hữu 一nhất 種chủng 外ngoại 道đạo 。 作tác 無vô 所sở 有hữu 妄vọng 想tưởng 計kế 著trước 。 覺giác 知tri 因nhân 盡tận 。 兔thố 無vô 角giác 想tưởng 。 如như 兔thố 無vô 角giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 復phục 有hữu 餘dư 外ngoại 道đạo 見kiến 種chủng/chúng 。 求cầu 那na 。 極cực 微vi 。 陀đà 羅la 驃phiếu 形hình 處xứ 橫hoạnh/hoành 法pháp 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 見kiến 已dĩ 計kế 著trước 無vô 兔thố 角giác 橫hoạnh/hoành 法pháp 。 作tác 牛ngưu 有hữu 角giác 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 墮đọa 二nhị 見kiến 。 不bất 解giải 心tâm 量lượng 。 自tự 心tâm 境cảnh 界giới 妄vọng 想tưởng 增tăng 長trưởng 身thân 受thọ 用dụng 。 建kiến 立lập 妄vọng 想tưởng 限hạn 量lượng 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 離ly 有hữu 無vô 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 復phục 離ly 有hữu 無vô 而nhi 作tác 兔thố 無vô 角giác 想tưởng 。 是thị 名danh 邪tà 想tưởng 。 彼bỉ 因nhân 待đãi 觀quán 。 故cố 兔thố 無vô 角giác 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 想tưởng 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 分phân 別biệt 事sự 性tánh 。 悉tất 不bất 可khả 得đắc 。 大đại 慧tuệ 。 聖thánh 境cảnh 界giới 離ly 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 牛ngưu 有hữu 角giác 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 無vô 妄vọng 想tưởng 者giả 。 見kiến 不bất 生sanh 想tưởng 已dĩ 。 隨tùy 比tỉ 思tư 量lượng 觀quán 察sát 不bất 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 言ngôn 無vô 耶da 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 非phi 觀quán 察sát 不bất 生sanh 妄vọng 想tưởng 言ngôn 無vô 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 妄vọng 想tưởng 者giả 。 因nhân 彼bỉ 生sanh 故cố 。 依y 彼bỉ 角giác 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 依y 角giác 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 是thị 故cố 言ngôn 依y 因nhân 。 故cố 離ly 異dị 不bất 異dị 。 故cố 非phi 觀quán 察sát 不bất 生sanh 妄vọng 想tưởng 言ngôn 無vô 角giác 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 復phục 妄vọng 想tưởng 異dị 角giác 者giả 。 則tắc 不bất 因nhân 角giác 生sanh 。 若nhược 不bất 異dị 者giả 。 則tắc 因nhân 彼bỉ 故cố 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 分phân 析tích 推thôi 求cầu 。 悉tất 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 異dị 角giác 故cố 。 彼bỉ 亦diệc 非phi 性tánh 。 二nhị 俱câu 無vô 性tánh 者giả 。 何hà 法pháp 何hà 故cố 而nhi 言ngôn 無vô 耶da 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 無vô 故cố 無vô 角giác 。 觀quán 有hữu 故cố 言ngôn 兔thố 無vô 角giác 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 正chánh 因nhân 故cố 而nhi 說thuyết 有hữu 無vô 。 二nhị 俱câu 不bất 成thành 。 大đại 慧tuệ 。 復phục 有hữu 餘dư 外ngoại 道đạo 見kiến 。 計kế 著trước 色sắc 空không 事sự 形hình 處xứ 橫hoạnh/hoành 法pháp 。 不bất 能năng 善thiện 知tri 虛hư 空không 分phân 齊tề 。 言ngôn 色sắc 離ly 虛hư 空không 。 起khởi 分phân 齊tề 見kiến 妄vọng 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 虛hư 空không 是thị 色sắc 。 隨tùy 入nhập 色sắc 種chủng/chúng 。 大đại 慧tuệ 。 色sắc 是thị 虛hư 空không 持trì 所sở 持trì 處xứ 所sở 建kiến 立lập 。 性tánh 色sắc 空không 事sự 。 分phân 別biệt 當đương 知tri 。 大đại 慧tuệ 。 四tứ 大đại 種chủng/chúng 生sanh 時thời 。 自tự 相tương/tướng 各các 別biệt 。 亦diệc 不bất 住trụ 虛hư 空không 。 非phi 彼bỉ 無vô 虛hư 空không 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 觀quán 牛ngưu 有hữu 角giác 。 故cố 兔thố 無vô 角giác 。 大đại 慧tuệ 。 又hựu 牛ngưu 角giác 者giả 。 析tích 為vi 微vi 塵trần 。 又hựu 分phân 別biệt 微vi 塵trần 。 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 彼bỉ 何hà 所sở 觀quán 故cố 而nhi 言ngôn 無vô 耶da 。 若nhược 言ngôn 觀quán 餘dư 物vật 者giả 。 彼bỉ 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 當đương 離ly 兔thố 角giác 牛ngưu 角giác 。 虛hư 空không 形hình 色sắc 。 異dị 見kiến 妄vọng 想tưởng 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 思tư 惟duy 自tự 心tâm 現hiện 妄vọng 想tưởng 。 隨tùy 入nhập 為vi 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 最tối 勝thắng 子tử 。 以dĩ 自tự 心tâm 現hiện 方phương 便tiện 而nhi 教giáo 授thọ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 色sắc 等đẳng 及cập 心tâm 無vô 。 色sắc 等đẳng 長trưởng 養dưỡng 心tâm 。 身thân 受thọ 用dụng 安an 立lập 。 識thức 藏tạng 現hiện 眾chúng 生sanh 。 心tâm 意ý 及cập 與dữ 識thức 。 自tự 性tánh 法pháp 有hữu 五ngũ 。 無vô 我ngã 二nhị 種chủng 淨tịnh 。 廣quảng 說thuyết 者giả 所sở 說thuyết 。 長trường 短đoản 有hữu 無vô 等đẳng 。 展triển 轉chuyển 互hỗ 相tương 生sanh 。 以dĩ 無vô 故cố 成thành 有hữu 。 以dĩ 有hữu 故cố 成thành 無vô 。 微vi 塵trần 分phân 別biệt 事sự 。 不bất 起khởi 色sắc 妄vọng 想tưởng 。 心tâm 量lượng 安an 立lập 處xứ 。 惡ác 見kiến 所sở 不bất 樂nhạo 。 覺giác 想tưởng 非phi 境cảnh 界giới 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 復phục 然nhiên 。 救cứu 世thế 之chi 所sở 說thuyết 。 自tự 覺giác 之chi 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 為vi 淨tịnh 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 故cố 。 復phục 請thỉnh 如Như 來Lai 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 為vi 頓đốn 為vi 漸tiệm 耶da 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 漸tiệm 淨tịnh 非phi 頓đốn 。 如như 菴am 羅la 果quả 。 漸tiệm 熟thục 非phi 頓đốn 。 如Như 來Lai 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 漸tiệm 淨tịnh 非phi 頓đốn 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 造tạo 作tác 諸chư 器khí 。 漸tiệm 成thành 非phi 頓đốn 。 如Như 來Lai 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 漸tiệm 淨tịnh 非phi 頓đốn 。 譬thí 如như 大đại 地địa 漸tiệm 生sanh 萬vạn 物vật 。 非phi 頓đốn 生sanh 也dã 。 如Như 來Lai 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 漸tiệm 淨tịnh 非phi 頓đốn 。 譬thí 如như 人nhân 學học 音âm 樂nhạc 書thư 畫họa 種chủng 種chủng 伎kỹ 術thuật 。 漸tiệm 成thành 非phi 頓đốn 。 如Như 來Lai 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 漸tiệm 淨tịnh 非phi 頓đốn 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 。 頓đốn 現hiện 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 色sắc 像tượng 。 如Như 來Lai 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 頓đốn 現hiện 無vô 相tướng 。 無vô 有hữu 所sở 有hữu 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 如như 日nhật 月nguyệt 輪luân 。 頓đốn 照chiếu 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 色sắc 像tượng 。 如Như 來Lai 為vi 離ly 自tự 心tâm 現hiện 習tập 氣khí 過quá 患hoạn 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 頓đốn 為vi 顯hiển 示thị 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 最tối 勝thắng 境cảnh 界giới 。 譬thí 如như 藏tạng 識thức 。 頓đốn 分phân 別biệt 知tri 自tự 心tâm 現hiện 及cập 身thân 安an 立lập 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 。 彼bỉ 諸chư 依y 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 ( 依y 者giả 胡hồ 本bổn 云vân 津tân 膩nị 。 謂vị 化hóa 佛Phật 是thị 真chân 佛Phật 氣khí 分phần/phân 也dã ) 。 頓đốn 熟thục 眾chúng 生sanh 所sở 處xử 境cảnh 界giới 。 以dĩ 修tu 行hành 者giả 安an 處xứ 於ư 。 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 譬thí 如như 法Pháp 佛Phật 所sở 作tác 依y 佛Phật 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 自tự 覺giác 聖thánh 趣thú 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 於ư 法pháp 相tương/tướng 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 惡ác 見kiến 妄vọng 想tưởng 。 照chiếu 令linh 除trừ 滅diệt 。 大đại 慧tuệ 。 法pháp 依y 佛Phật 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 入nhập 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 自tự 心tâm 現hiện 習tập 氣khí 因nhân 。 相tương 續tục 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 計kế 著trước 因nhân 。 種chủng 種chủng 無vô 實thật 幻huyễn 。 種chủng 種chủng 計kế 著trước 。 不bất 可khả 得đắc 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 計kế 著trước 緣duyên 起khởi 自tự 性tánh 。 生sanh 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 相tướng 。 大đại 慧tuệ 。 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 依y 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 作tác 種chủng 種chủng 幻huyễn 。 起khởi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 干can 形hình 色sắc 。 起khởi 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 彼bỉ 諸chư 妄vọng 想tưởng 亦diệc 無vô 真chân 實thật 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 依y 緣duyên 起khởi 自tự 性tánh 。 起khởi 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 。 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 種chủng 種chủng 想tưởng 行hành 事sự 妄vọng 想tưởng 相tương/tướng 。 計kế 著trước 習tập 氣khí 妄vọng 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 為vi 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 相tướng 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 名danh 依y 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 大đại 慧tuệ 。 法pháp 佛Phật 者giả 。 離ly 心tâm 自tự 性tánh 相tướng 。 自tự 覺giác 聖thánh 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 建kiến 立lập 施thi 作tác 。 大đại 慧tuệ 。 化hóa 佛Phật 者giả 。 說thuyết 施thí 。 戒giới 。 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 及cập 心tâm 智trí 慧tuệ 。 離ly 陰ấm 界giới 入nhập 。 解giải 脫thoát 識thức 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 觀quán 察sát 建kiến 立lập 。 超siêu 外ngoại 道đạo 見kiến 。 無vô 色sắc 見kiến 。 大đại 慧tuệ 。 又hựu 法pháp 佛Phật 者giả 。 離ly 攀phan/phàn 緣duyên 。 所sở 緣duyên 離ly 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 根căn 量lượng 相tương/tướng 滅diệt 。 非phi 諸chư 凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 外ngoại 道đạo 計kế 著trước 我ngã 相tương/tướng 所sở 著trước 境cảnh 界giới 。 自tự 覺giác 聖thánh 究cứu 竟cánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 建kiến 立lập 。 是thị 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 當đương 勤cần 修tu 學học 。 自tự 心tâm 現hiện 見kiến 。 應ưng 當đương 除trừ 滅diệt 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 二nhị 種chủng 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 通thông 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 謂vị 。 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 及cập 性tánh 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 計kế 著trước 相tương/tướng 。 云vân 何hà 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 境cảnh 界giới 。 真Chân 諦Đế 離ly 欲dục 寂tịch 滅diệt 。 息tức 陰ấm 界giới 入nhập 自tự 共cộng 相tương 。 外ngoại 不bất 壞hoại 相tương/tướng 如như 實thật 知tri 。 心tâm 得đắc 寂tịch 止chỉ 。 心tâm 寂tịch 止chỉ 已dĩ 。 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 道đạo 果quả 正chánh 受thọ 解giải 脫thoát 。 不bất 離ly 習tập 氣khí 。 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 死tử 。 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 是thị 名danh 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 聲Thanh 聞Văn 。 大đại 慧tuệ 。 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 滅diệt 門môn 樂nhạc/nhạo/lạc 正chánh 受thọ 樂lạc 。 顧cố 愍mẫn 眾chúng 生sanh 及cập 本bổn 願nguyện 不bất 作tác 證chứng 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 應ưng/ứng 修tu 學học 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 性tánh 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 計kế 著trước 相tương/tướng 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 謂vị 大đại 種chủng/chúng 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 堅kiên 濕thấp 煖noãn 動động 。 非phi 作tác 生sanh 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 。 先tiên 勝thắng 善thiện 說thuyết 。 見kiến 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 起khởi 自tự 性tánh 妄vọng 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 應ưng 知tri 應ưng/ứng 捨xả 。 隨tùy 入nhập 法pháp 無vô 我ngã 想tưởng 。 滅diệt 人nhân 無vô 我ngã 相tướng 見kiến 。 漸tiệm 次thứ 諸chư 地địa 相tương 續tục 建kiến 立lập 。 是thị 名danh 諸chư 聲Thanh 聞Văn 性tánh 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 計kế 著trước 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 常thường 及cập 不bất 思tư 議nghị 。 自tự 覺giác 聖thánh 趣thú 境cảnh 界giới 及cập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 境cảnh 界giới 。 世Thế 尊Tôn 。 非phi 諸chư 外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 常thường 不bất 思tư 議nghị 因nhân 緣duyên 耶da 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 非phi 諸chư 外ngoại 道đạo 因nhân 緣duyên 得đắc 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 外ngoại 道đạo 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 不bất 因nhân 自tự 相tương/tướng 成thành 。 若nhược 常thường 不bất 思tư 議nghị 不bất 因nhân 自tự 相tương/tướng 成thành 者giả 。 何hà 因nhân 顯hiển 現hiện 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 思tư 議nghị 若nhược 因nhân 自tự 相tương/tướng 成thành 者giả 。 彼bỉ 則tắc 應ưng/ứng 常thường 。 由do 作tác 者giả 因nhân 相tương/tướng 故cố 。 常thường 不bất 思tư 議nghị 不bất 成thành 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 因nhân 相tương/tướng 成thành 。 離ly 性tánh 非phi 性tánh 。 得đắc 自tự 覺giác 相tương/tướng 故cố 有hữu 相tương/tướng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 智trí 因nhân 故cố 。 有hữu 因nhân 離ly 性tánh 非phi 性tánh 故cố 。 譬thí 如như 無vô 作tác 虛hư 空không 。 涅Niết 槃Bàn 滅diệt 盡tận 故cố 常thường 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 常thường 不bất 思tư 議nghị 論luận 。 如như 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 諸chư 如Như 來Lai 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 所sở 得đắc 。 是thị 故cố 常thường 不bất 思tư 議nghị 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 所sở 得đắc 應ưng/ứng 得đắc 修tu 學học 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 外ngoại 道đạo 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 常thường 性tánh 。 異dị 相tướng 因nhân 故cố 。 非phi 自tự 作tác 因nhân 相tương/tướng 力lực 故cố 常thường 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 外ngoại 道đạo 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 於ư 所sở 作tác 性tánh 非phi 性tánh 無vô 常thường 。 見kiến 已dĩ 思tư 量lượng 計kế 常thường 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 亦diệc 以dĩ 如như 是thị 因nhân 緣duyên 所sở 作tác 者giả 性tánh 非phi 性tánh 無vô 常thường 。 見kiến 已dĩ 。 自tự 覺giác 聖thánh 境cảnh 界giới 。 說thuyết 彼bỉ 常thường 無vô 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 復phục 諸chư 外ngoại 道đạo 。 因nhân 相tương/tướng 成thành 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 因nhân 自tự 相tương/tướng 性tánh 非phi 性tánh 。 同đồng 於ư 兔thố 角giác 。 此thử 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 但đãn 言ngôn 說thuyết 妄vọng 想tưởng 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 。 有hữu 如như 是thị 過quá 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 但đãn 言ngôn 說thuyết 妄vọng 想tưởng 。 同đồng 於ư 兔thố 角giác 。 自tự 因nhân 相tương/tướng 非phi 分phần/phân 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 常thường 不bất 思tư 議nghị 。 因nhân 自tự 覺giác 得đắc 相tương/tướng 故cố 。 離ly 所sở 作tác 性tánh 非phi 性tánh 故cố 。 常thường 非phi 外ngoại 性tánh 非phi 性tánh 無vô 常thường 。 思tư 量lượng 計kế 常thường 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 復phục 外ngoại 性tánh 非phi 性tánh 無vô 常thường 。 思tư 量lượng 計kế 常thường 不bất 思tư 議nghị 常thường 。 而nhi 彼bỉ 不bất 知tri 常thường 不bất 思tư 議nghị 自tự 因nhân 之chi 相tướng 。 去khứ 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 境cảnh 界giới 相tương/tướng 遠viễn 。 彼bỉ 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 畏úy 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 苦khổ 而nhi 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 知tri 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt 一nhất 切thiết 性tánh 妄vọng 想tưởng 非phi 性tánh 。 未vị 來lai 諸chư 根căn 境cảnh 界giới 休hưu 息tức 。 作tác 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 。 非phi 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 趣thú 藏tạng 識thức 轉chuyển 。 是thị 故cố 。 凡phàm 愚ngu 說thuyết 有hữu 三Tam 乘Thừa 。 說thuyết 心tâm 量lượng 趣thú 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 不bất 知tri 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 如Như 來Lai 自tự 心tâm 現hiện 境cảnh 界giới 。 計kế 著trước 外ngoại 心tâm 現hiện 境cảnh 界giới 。 生sanh 死tử 輪luân 常thường 轉chuyển 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 自tự 心tâm 現hiện 性tánh 非phi 性tánh 。 離ly 有hữu 非phi 有hữu 生sanh 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 性tánh 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 兔thố 馬mã 等đẳng 角giác 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 妄vọng 想tưởng 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 趣thú 境cảnh 界giới 者giả 。 一nhất 切thiết 性tánh 自tự 性tánh 相tướng 不bất 生sanh 。 非phi 彼bỉ 愚ngu 夫phu 妄vọng 想tưởng 二nhị 境cảnh 界giới 。 自tự 性tánh 身thân 財tài 建kiến 立lập 趣thú 自tự 性tánh 相tướng 。 大đại 慧tuệ 。 藏tạng 識thức 攝nhiếp 。 所sở 攝nhiếp 相tương/tướng 轉chuyển 。 愚ngu 夫phu 墮đọa 生sanh 住trụ 滅diệt 二nhị 見kiến 。 悕hy 望vọng 一nhất 切thiết 性tánh 生sanh 。 有hữu 非phi 有hữu 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 非phi 賢hiền 聖thánh 也dã 。 大đại 慧tuệ 。 於ư 彼bỉ 應ưng 當đương 修tu 學học 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 五ngũ 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 謂vị 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 如Như 來Lai 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 不bất 定định 種chủng 性tánh 。 各các 別biệt 種chủng 性tánh 。 云vân 何hà 知tri 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 若nhược 聞văn 說thuyết 得đắc 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 自tự 共cộng 相tương 斷đoán/đoạn 知tri 時thời 。 舉cử 身thân 毛mao 孔khổng 熙hi 怡di 欣hân 悅duyệt 及cập 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 相tương/tướng 智trí 。 不bất 修tu 緣duyên 起khởi 發phát 悟ngộ 之chi 相tướng 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 聲Thanh 聞Văn 無vô 間gián 。 見kiến 第đệ 八bát 地địa 。 起khởi 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 。 習tập 氣khí 煩phiền 惱não 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 度độ 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 死tử 。 度độ 分phân 段đoạn 死tử 。 正chánh 師sư 子tử 吼hống 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 如như 實thật 知tri 。 修tu 習tập 人nhân 無vô 我ngã 。 乃nãi 至chí 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 覺giác 。 大đại 慧tuệ 。 各các 別biệt 無vô 間gián 者giả 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 長trưởng 養dưỡng 士sĩ 夫phu 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 如như 是thị 覺giác 求cầu 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 有hữu 異dị 外ngoại 道đạo 說thuyết 。 悉tất 由do 作tác 者giả 。 見kiến 一nhất 切thiết 性tánh 已dĩ 。 言ngôn 。 此thử 是thị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 作tác 如như 是thị 覺giác 。 法pháp 無vô 我ngã 見kiến 非phi 分phần/phân 。 彼bỉ 無vô 解giải 脫thoát 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 諸chư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 無vô 間gián 外ngoại 道đạo 種chủng 性tánh 。 不bất 出xuất 出xuất 覺giác 。 為vi 轉chuyển 彼bỉ 惡ác 見kiến 故cố 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 大đại 慧tuệ 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 者giả 。 若nhược 聞văn 說thuyết 各các 別biệt 緣duyên 無vô 間gián 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 不bất 相tương 近cận 緣duyên 。 所sở 有hữu 不bất 著trước 。 種chủng 種chủng 自tự 身thân 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 若nhược 離ly 若nhược 合hợp 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 聞văn 說thuyết 是thị 時thời 。 其kỳ 心tâm 隨tùy 入nhập 。 若nhược 知tri 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 已dĩ 。 隨tùy 順thuận 為vi 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 。 是thị 名danh 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 如Như 來Lai 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 。 自tự 性tánh 法pháp 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 離ly 自tự 相tương/tướng 法pháp 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 外ngoại 剎sát 殊thù 勝thắng 無vô 間gián 種chủng 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 聞văn 此thử 四tứ 事sự 一nhất 一nhất 說thuyết 時thời 。 及cập 說thuyết 自tự 心tâm 現hiện 身thân 財tài 建kiến 立lập 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 時thời 。 心tâm 不bất 驚kinh 怖bố 者giả 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 乘thừa 無vô 間gián 種chủng 性tánh 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 定định 種chủng 性tánh 者giả 。 謂vị 。 說thuyết 彼bỉ 三tam 種chủng 時thời 。 隨tùy 說thuyết 而nhi 入nhập 。 隨tùy 彼bỉ 而nhi 成thành 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 是thị 初sơ 治trị 地địa 者giả 。 謂vị 種chủng 性tánh 建kiến 立lập 。 為vi 超siêu 入nhập 無vô 所sở 有hữu 地địa 故cố 。 作tác 是thị 建kiến 立lập 。 彼bỉ 自tự 覺giác 藏tạng 者giả 。 自tự 煩phiền 惱não 習tập 淨tịnh 。 見kiến 法pháp 無vô 我ngã 。 得đắc 三tam 昧muội 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 之chi 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 須tu 陀đà 槃bàn 那na 果quả 。 往vãng 來lai 及cập 不Bất 還Hoàn 。 逮đãi 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 等đẳng 心tâm 惑hoặc 亂loạn 。 三Tam 乘Thừa 與dữ 一Nhất 乘Thừa 。 非phi 乘thừa 我ngã 所sở 說thuyết 。 愚ngu 夫phu 少thiểu 智trí 慧tuệ 。 諸chư 聖thánh 遠viễn 離ly 寂tịch 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 法Pháp 門môn 。 遠viễn 離ly 於ư 二nhị 教giáo 。 住trụ 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 建kiến 立lập 三Tam 乘Thừa 。 諸chư 禪thiền 無vô 量lượng 等đẳng 。 無vô 色sắc 三tam 摩ma 提đề 。 受thọ 想tưởng 悉tất 寂tịch 滅diệt 。 亦diệc 無vô 有hữu 心tâm 量lượng 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 一nhất 闡xiển 提đề 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 。 世thế 間gian 。 解giải 脫thoát 誰thùy 轉chuyển 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 闡xiển 提đề 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 。 捨xả 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 及cập 於ư 無vô 始thỉ 眾chúng 生sanh 發phát 願nguyện 。 云vân 何hà 捨xả 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 謂vị 謗báng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 及cập 作tác 惡ác 言ngôn 。 此thử 非phi 隨tùy 順thuận 修Tu 多Đa 羅La 。 毘Tỳ 尼Ni 解giải 脫thoát 之chi 說thuyết 。 捨xả 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 故cố 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 自tự 願nguyện 方phương 便tiện 故cố 。 非phi 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 相tương/tướng 。 此thử 亦diệc 到đáo 一nhất 闡xiển 提đề 趣thú 。 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 中trung 云vân 何hà 。 畢tất 竟cánh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 畢tất 竟cánh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 非phi 捨xả 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 一nhất 闡xiển 提đề 也dã 。 大đại 慧tuệ 。 捨xả 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 。 復phục 以dĩ 如Như 來Lai 神thần 力lực 故cố 。 或hoặc 時thời 善thiện 根căn 生sanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 如Như 來Lai 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 一nhất 闡xiển 提đề 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 善thiện 三tam 自tự 性tánh 。 云vân 何hà 三tam 自tự 性tánh 。 謂vị 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 。 緣duyên 起khởi 自tự 性tánh 。 成thành 自tự 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 從tùng 相tương 生sanh 。 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 從tùng 相tương 生sanh 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 緣duyên 起khởi 自tự 性tánh 事sự 相tương/tướng 相tương/tướng 。 行hành 顯hiển 現hiện 事sự 相tương/tướng 相tương/tướng 。 計kế 著trước 有hữu 二nhị 種chủng 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 謂vị 名danh 相tướng 計kế 著trước 相tương/tướng 。 及cập 事sự 相tương/tướng 計kế 著trước 相tương/tướng 。 名danh 相tướng 計kế 著trước 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 內nội 外ngoại 法pháp 計kế 著trước 。 事sự 相tương/tướng 計kế 著trước 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 即tức 彼bỉ 如như 是thị 內nội 外ngoại 自tự 共cộng 相tương 計kế 著trước 。 是thị 名danh 二nhị 種chủng 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 相tướng 。 若nhược 依y 若nhược 緣duyên 生sanh 。 是thị 名danh 緣duyên 起khởi 。 云vân 何hà 成thành 自tự 性tánh 。 謂vị 離ly 名danh 相tướng 。 事sự 相tương/tướng 妄vọng 想tưởng 。 聖thánh 智trí 所sở 得đắc 。 及cập 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 趣thú 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 成thành 自tự 性tánh 。 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 名danh 相tướng 覺giác 想tưởng 。 自tự 性tánh 二nhị 相tương/tướng 。 正chánh 智trí 如như 如như 。 是thị 則tắc 成thành 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 是thị 名danh 觀quán 察sát 五ngũ 法pháp 自tự 性tánh 相tướng 經kinh 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 趣thú 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 觀quán 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 相tướng 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 相tướng 。 謂vị 人nhân 無vô 我ngã 。 及cập 法pháp 無vô 我ngã 。 云vân 何hà 人nhân 無vô 我ngã 。 謂vị 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 聚tụ 。 無vô 知tri 業nghiệp 愛ái 生sanh 。 眼nhãn 色sắc 等đẳng 攝nhiếp 受thọ 計kế 著trước 生sanh 識thức 。 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 自tự 心tâm 現hiện 器khí 身thân 等đẳng 藏tạng 。 自tự 妄vọng 想tưởng 相tương/tướng 施thi 設thiết 顯hiển 示thị 。 如như 河hà 流lưu 。 如như 種chủng 子tử 。 如như 燈đăng 。 如như 風phong 。 如như 雲vân 。 剎sát 那na 展triển 轉chuyển 壞hoại 。 躁táo 動động 如như 猨viên 猴hầu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 淨tịnh 處xứ 如như 飛phi 蠅dăng 。 無vô 厭yếm 足túc 如như 風phong 火hỏa 。 無vô 始thỉ 虛hư 偽ngụy 習tập 氣khí 因nhân 如như 汲cấp 水thủy 輪luân 。 生sanh 死tử 趣thú 有hữu 輪luân 。 種chủng 種chủng 身thân 色sắc 。 幻huyễn 術thuật 神thần 咒chú 。 機cơ 發phát 像tượng 起khởi 。 善thiện 彼bỉ 相tương 知tri 。 是thị 名danh 人nhân 無vô 我ngã 智trí 。 云vân 何hà 法pháp 無vô 我ngã 智trí 。 謂vị 覺giác 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 妄vọng 想tưởng 相tương/tướng 自tự 性tánh 如như 。 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 積tích 聚tụ 。 因nhân 業nghiệp 愛ái 繩thằng 縛phược 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 緣duyên 。 生sanh 無vô 動động 搖dao 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 離ly 自tự 共cộng 相tương 。 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 相tương/tướng 。 妄vọng 想tưởng 力lực 。 是thị 凡phàm 夫phù 生sanh 。 非phi 聖thánh 賢hiền 也dã 。 心tâm 意ý 識thức 五ngũ 法pháp 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 善thiện 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 善thiện 法Pháp 無vô 我ngã 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 有hữu 觀quán 。 地địa 相tương/tướng 觀quán 察sát 。 開khai 覺giác 歡hoan 喜hỷ 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 進tiến 。 超siêu 九cửu 地địa 相tương/tướng 。 得đắc 法Pháp 雲vân 地địa 。 於ư 彼bỉ 建kiến 立lập 無vô 量lượng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa 王vương 像tượng 。 大đại 寶bảo 宮cung 殿điện 。 幻huyễn 自tự 性tánh 境cảnh 界giới 修tu 習tập 生sanh 。 於ư 彼bỉ 而nhi 坐tọa 。 同đồng 一nhất 像tượng 類loại 諸chư 最tối 勝thắng 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 從tùng 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 來lai 。 佛Phật 手thủ 灌quán 頂đảnh 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 太thái 子tử 灌quán 頂đảnh 。 超siêu 佛Phật 子tử 地địa 。 到đáo 自tự 覺giác 聖thánh 法pháp 趣thú 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 自tự 在tại 法Pháp 身thân 。 見kiến 法pháp 無vô 我ngã 故cố 。 是thị 名danh 法pháp 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng 相tương/tướng 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 令linh 我ngã 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 離ly 建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng 二nhị 邊biên 惡ác 見kiến 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 覺giác 已dĩ 。 離ly 常thường 建kiến 立lập 。 斷đoán/đoạn 誹phỉ 謗báng 見kiến 。 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 建kiến 立lập 及cập 誹phỉ 謗báng 。 無vô 有hữu 彼bỉ 心tâm 量lượng 。 身thân 受thọ 用dụng 建kiến 立lập 。 及cập 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 慧tuệ 。 建kiến 立lập 及cập 誹phỉ 謗báng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 於ư 此thử 偈kệ 義nghĩa 復phục 重trọng/trùng 顯hiển 示thị 。 告cáo 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 有hữu 四tứ 種chủng 非phi 有hữu 有hữu 建kiến 立lập 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 謂vị 。 非phi 有hữu 相tương/tướng 建kiến 立lập 。 非phi 有hữu 見kiến 建kiến 立lập 。 非phi 有hữu 因nhân 建kiến 立lập 。 非phi 有hữu 性tánh 建kiến 立lập 。 是thị 名danh 四tứ 種chủng 建kiến 立lập 。 又hựu 誹phỉ 謗báng 者giả 。 謂vị 於ư 彼bỉ 所sở 立lập 無vô 所sở 得đắc 。 觀quán 察sát 非phi 分phần/phân 而nhi 起khởi 誹phỉ 謗báng 。 是thị 名danh 建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 非phi 有hữu 相tương/tướng 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 謂vị 。 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 非phi 有hữu 自tự 共cộng 相tương 而nhi 起khởi 計kế 著trước 。 此thử 如như 是thị 。 此thử 不bất 異dị 。 是thị 名danh 非phi 有hữu 相tương/tướng 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 此thử 非phi 有hữu 相tương/tướng 建kiến 立lập 妄vọng 想tưởng 。 無vô 始thỉ 虛hư 偽ngụy 過quá 。 種chủng 種chủng 習tập 氣khí 計kế 著trước 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 有hữu 見kiến 建kiến 立lập 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 彼bỉ 如như 是thị 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 長trưởng 養dưỡng 士sĩ 夫phu 見kiến 建kiến 立lập 。 是thị 名danh 非phi 有hữu 見kiến 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 有hữu 因nhân 建kiến 立lập 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 。 初sơ 識thức 無vô 因nhân 生sanh 。 後hậu 不bất 實thật 。 如như 幻huyễn 。 本bổn 不bất 生sanh 。 眼nhãn 色sắc 眼nhãn 界giới 念niệm 前tiền 生sanh 。 生sanh 已dĩ 實thật 已dĩ 還hoàn 壞hoại 。 是thị 名danh 非phi 有hữu 因nhân 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 有hữu 性tánh 建kiến 立lập 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 。 虛hư 空không 。 滅diệt 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 作tác 。 計kế 著trước 性tánh 建kiến 立lập 。 此thử 離ly 性tánh 非phi 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 兔thố 馬mã 等đẳng 角giác 。 如như 垂thùy 髮phát 現hiện 。 離ly 有hữu 非phi 有hữu 。 是thị 名danh 非phi 有hữu 性tánh 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 建kiến 立lập 及cập 誹phỉ 謗báng 。 愚ngu 夫phu 妄vọng 想tưởng 。 不bất 善thiện 觀quán 察sát 自tự 心tâm 現hiện 量lượng 。 非phi 賢hiền 聖thánh 也dã 。 是thị 故cố 離ly 建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng 惡ác 見kiến 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 善thiện 知tri 心tâm 。 意ý 。 意ý 識thức 。 五ngũ 法pháp 。 自tự 性tánh 。 二nhị 無vô 我ngã 相tướng 。 趣thú 究cứu 竟cánh 。 為vi 安an 眾chúng 生sanh 故cố 。 作tác 種chủng 種chủng 類loại 像tượng 。 如như 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 處xứ 依y 於ư 緣duyên 起khởi 。 譬thí 如như 眾chúng 色sắc 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 眾chúng 集tập 會hội 。 悉tất 於ư 其kỳ 中trung 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 。 如như 夢mộng 。 光quang 影ảnh 。 水thủy 月nguyệt 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 生sanh 滅diệt 斷đoán/đoạn 常thường 。 及cập 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 法pháp 。 得đắc 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 三tam 昧muội 。 得đắc 三tam 昧muội 已dĩ 。 遊du 諸chư 佛Phật 剎sát 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 生sanh 諸chư 天thiên 宮cung 。 宣tuyên 揚dương 三Tam 寶Bảo 。 示thị 現hiện 佛Phật 身thân 。 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 自tự 心tâm 現hiện 量lượng 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 外ngoại 性tánh 無vô 性tánh 。 悉tất 令linh 遠viễn 離ly 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 量lượng 世thế 間gian 。 佛Phật 子tử 觀quán 察sát 。 種chủng 類loại 之chi 身thân 。 離ly 所sở 作tác 行hành 。 得đắc 力lực 神thần 通thông 。 自tự 在tại 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 請thỉnh 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 無vô 生sanh 。 無vô 二nhị 。 離ly 自tự 性tánh 相tướng 。 我ngã 等đẳng 及cập 餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 覺giác 悟ngộ 是thị 空không 。 無vô 生sanh 。 無vô 二nhị 。 離ly 自tự 性tánh 相tướng 已dĩ 。 離ly 有hữu 無vô 妄vọng 想tưởng 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 唯dụy 然nhiên 受thọ 教giáo 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 空không 空không 者giả 。 即tức 是thị 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 處xứ 。 大đại 慧tuệ 。 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 計kế 著trước 者giả 。 說thuyết 空không 。 無vô 生sanh 。 無vô 二nhị 。 離ly 自tự 性tánh 相tướng 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 略lược 說thuyết 七thất 種chủng/chúng 空không 。 謂vị 。 相tương/tướng 空không 。 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 行hành 空không 。 無vô 行hành 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 言ngôn 說thuyết 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 聖thánh 智trí 大đại 空không 。 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 云vân 何hà 相tương/tướng 空không 。 謂vị 。 一nhất 切thiết 性tánh 自tự 共cộng 相tương 空không 。 觀quán 展triển 轉chuyển 積tích 聚tụ 故cố 。 分phân 別biệt 無vô 性tánh 。 自tự 共cộng 相tương 不bất 生sanh 。 自tự 他tha 俱câu 性tánh 無vô 性tánh 。 故cố 相tương/tướng 不bất 住trụ 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 性tánh 相tướng 空không 。 是thị 名danh 相tướng 空không 。 云vân 何hà 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 謂vị 。 自tự 己kỷ 性tánh 自tự 性tánh 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 故cố 說thuyết 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 云vân 何hà 行hành 空không 。 謂vị 。 陰ấm 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 因nhân 所sở 成thành 。 所sở 作tác 業nghiệp 方phương 便tiện 生sanh 。 是thị 名danh 行hành 空không 。 大đại 慧tuệ 。 即tức 此thử 如như 是thị 行hành 空không 。 展triển 轉chuyển 緣duyên 起khởi 自tự 性tánh 無vô 性tánh 。 是thị 名danh 無vô 行hành 空không 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 言ngôn 說thuyết 空không 。 謂vị 。 妄vọng 想tưởng 自tự 性tánh 無vô 言ngôn 說thuyết 。 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 言ngôn 說thuyết 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 言ngôn 說thuyết 空không 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 聖thánh 智trí 大đại 空không 。 謂vị 。 得đắc 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 。 一nhất 切thiết 見kiến 過quá 習tập 氣khí 空không 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 聖thánh 智trí 大đại 空không 。 云vân 何hà 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 謂vị 。 於ư 彼bỉ 無vô 彼bỉ 空không 。 是thị 名danh 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 鹿lộc 子tử 母mẫu 舍xá 。 無vô 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 等đẳng 。 非phi 無vô 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 彼bỉ 空không 。 非phi 舍xá 舍xá 性tánh 空không 。 亦diệc 非phi 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 性tánh 空không 。 非phi 餘dư 處xứ 無vô 象tượng 馬mã 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 彼bỉ 於ư 彼bỉ 無vô 彼bỉ 。 是thị 名danh 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 是thị 名danh 七thất 種chủng/chúng 空không 。 彼bỉ 彼bỉ 空không 者giả 。 是thị 空không 最tối 麁thô 。 汝nhữ 當đương 遠viễn 離ly 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 自tự 生sanh 。 非phi 不bất 生sanh 。 除trừ 住trụ 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 無vô 生sanh 。 離ly 自tự 性tánh 。 即tức 是thị 無vô 生sanh 。 離ly 自tự 性tánh 剎sát 那na 相tương 續tục 流lưu 注chú 及cập 異dị 性tánh 現hiện 。 一nhất 切thiết 性tánh 離ly 自tự 性tánh 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 性tánh 離ly 自tự 性tánh 。 云vân 何hà 無vô 二nhị 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 冷lãnh 熱nhiệt 。 如như 長trường 短đoản 。 如như 黑hắc 白bạch 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 二nhị 。 非phi 於ư 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 生sanh 死tử 。 非phi 於ư 生sanh 死tử 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 。 異dị 相tướng 因nhân 有hữu 性tánh 故cố 。 是thị 名danh 無vô 二nhị 。 如như 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 死tử 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 故cố 空không 。 無vô 生sanh 。 無vô 二nhị 。 離ly 自tự 性tánh 相tướng 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 常thường 說thuyết 空không 法pháp 。 遠viễn 離ly 於ư 斷đoán/đoạn 常thường 。 生sanh 死tử 如như 幻huyễn 夢mộng 。 而nhi 彼bỉ 業nghiệp 不bất 壞hoại 。 虛hư 空không 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 滅diệt 二nhị 亦diệc 如như 是thị 。 愚ngu 夫phu 作tác 妄vọng 想tưởng 。 諸chư 聖thánh 離ly 有hữu 無vô 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 空không 。 無vô 生sanh 。 無vô 二nhị 。 離ly 自tự 性tánh 相tướng 。 普phổ 入nhập 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 凡phàm 所sở 有hữu 經kinh 。 悉tất 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 諸chư 修Tu 多Đa 羅La 。 悉tất 隨tùy 眾chúng 生sanh 悕hy 望vọng 心tâm 故cố 。 為vì 分phân 別biệt 說thuyết 。 顯hiển 示thị 其kỳ 義nghĩa 。 而nhi 非phi 真chân 實thật 在tại 於ư 言ngôn 說thuyết 。 如như 鹿lộc 渴khát 想tưởng 。 誑cuống 惑hoặc 群quần 鹿lộc 。 鹿lộc 於ư 彼bỉ 相tương/tướng 。 計kế 著trước 水thủy 性tánh 。 而nhi 彼bỉ 水thủy 無vô 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 修Tu 多Đa 羅La 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 。 為vi 令linh 愚ngu 夫phu 發phát 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 非phi 實thật 聖thánh 智trí 在tại 於ư 言ngôn 說thuyết 。 是thị 故cố 。 當đương 依y 於ư 義nghĩa 。 莫mạc 著trước 言ngôn 說thuyết 。 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com