佛Phật 說thuyết 孫tôn 多đa 耶da 致trí 經kinh 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 行hành 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 除trừ 饉cận 甚thậm 眾chúng 。 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 。 名danh 孫tôn 多đa 耶da 致trí 。 望vọng 見kiến 佛Phật 。 即tức 住trụ 拄trụ 杖trượng 。 吐thổ 舌thiệt 念niệm 曰viết 。 吾ngô 日nhật 三tam 浴dục 。 啖đạm 果quả 飲ẩm 水thủy 。 不bất 受thọ 人nhân 施thí 。 吾ngô 行hành 勝thắng 沙Sa 門Môn 行hành 。 子tử 曹tào 甘cam 食thực 好hảo 衣y 溫ôn 蓐nhục 。 訛ngoa 賢hiền 非phi 真chân 。 不bất 如như 吾ngô 道đạo 也dã 。 佛Phật 知tri 梵Phạm 志Chí 心tâm 之chi 所sở 存tồn 。 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 曰viết 。 夫phu 人nhân 為vi 行hành 。 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 惡ác 。 不bất 得đắc 美mỹ 食thực 好hảo 衣y 。 志chí 在tại 婬dâm 泆dật 。 志chí 在tại 瞋sân 恚khuể 。 志chí 在tại 愚ngu 癡si 。 志chí 在tại 睡thụy 臥ngọa 。 志chí 在tại 凝ngưng 結kết 。 謂vị 無vô 應ưng/ứng 儀nghi 。 志chí 在tại 貢cống 高cao 。 志chí 在tại 憍kiêu 慢mạn 。 志chí 在tại 嫉tật 妬đố 。 志chí 在tại 慳san 貪tham 。 志chí 在tại 兇hung 虐ngược 。 無vô 惻trắc 隱ẩn 心tâm 。 志chí 在tại 虛hư 偽ngụy 。 內nội 外ngoại 相tướng 違vi 。 志chí 在tại 不bất 慚tàm 。 內nội 無vô 愧quý 心tâm 。 志chí 在tại 穢uế 行hành 。 不bất 自tự 羞tu 鄙bỉ 。 志chí 在tại 彼bỉ 惡ác 。 而nhi 不bất 自tự 見kiến 。 志chí 在tại 婬dâm 泆dật 。 言ngôn 不bất 歎thán 貞trinh 。 志chí 在tại 交giao 話thoại 。 讒sàm 成thành 二nhị 惡ác 。 志chí 在tại 會hội 鬪đấu 。 不bất 釋thích 兩lưỡng/lượng 諍tranh 。 志chí 在tại 無vô 禮lễ 。 自tự 可khả 不bất 謙khiêm 。 志chí 在tại 遂toại 非phi 。 不bất 受thọ 賢hiền 諫gián 。 志chí 在tại 不bất 孝hiếu 。 滅diệt 慈từ 好hảo 逆nghịch 。 志chí 好hảo 邪tà 道đạo 。 供cung 奉phụng 妖yêu 蠱cổ 。 家gia 財tài 虛hư 竭kiệt 。 令linh 親thân 困khốn 窮cùng 。 不bất 覺giác 非phi 常thường 。 不bất 歸quy 三tam 尊tôn 。 美mỹ 食thực 好hảo 衣y 。 從tùng 欲dục 奢xa 華hoa 。 以dĩ 斯tư 二nhị 十thập 一nhất 惡ác 。 穢uế 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 猶do 潔khiết 污ô 垢cấu 染nhiễm 之chi 為vi 色sắc 。 萬vạn 無vô 一nhất 益ích 。 懷hoài 斯tư 眾chúng 惡ác 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 其kỳ 痛thống 難nan 量lương 。 沙Sa 門Môn 覩đổ 佛Phật 明minh 戒giới 。 棄khí 故cố 自tự 新tân 。 練luyện 情tình 滅diệt 欲dục 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 如như 淨tịnh 潔khiết 。 染nhiễm 即tức 成thành 色sắc 為vi 眾chúng 所sở 觀quán 。 沙Sa 門Môn 覩đổ 明minh 。 行hành 高cao 智trí 足túc 。 天thiên 下hạ 供cung 奉phụng 衣y 食thực 殿điện 舍xá 。 受thọ 之chi 無vô 尤vưu 。 施thí 者giả 福phước 大đại 。 進tiến 行hành 禪thiền 定định 。 獲hoạch 溝câu 港 頻tần 來lai 不Bất 還Hoàn 應ưng/ứng 儀nghi 。 人nhân 亦diệc 聞văn 之chi 。 沙Sa 門Môn 雖tuy 未vị 得đắc 道Đạo 。 明minh 佛Phật 經Kinh 義nghĩa 。 執chấp 心tâm 端đoan 正chánh 。 孝hiếu 順thuận 經kinh 教giáo 。 弘hoằng 慈từ 普phổ 育dục 潤nhuận 逮đãi 群quần 生sanh 。 恕thứ 己kỷ 安an 彼bỉ 。 視thị 怨oán 若nhược 子tử 。 見kiến 女nữ 人nhân 來lai 。 待đãi 之chi 以dĩ 妹muội 。 若nhược 覩đổ 窮cùng 苦khổ 。 當đương 念niệm 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 願nguyện 令linh 群quần 生sanh 身thân 安an 意ý 喜hỷ 。 得đắc 逢phùng 三Tam 寶Bảo 。 垢cấu 除trừ 冥minh 滅diệt 。 心tâm 淨tịnh 見kiến 明minh 。 還hoàn 於ư 本bổn 無vô 。 永vĩnh 康khang 無vô 極cực 。 志chí 行hành 如như 斯tư 。 美mỹ 食thực 好hảo 衣y 。 終chung 始thỉ 無vô 罪tội 。 群quần 生sanh 本bổn 性tánh 。 貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 嫉tật 妬đố 。 濁trược 中trung 之chi 濁trược 。 冥minh 中trung 之chi 冥minh 者giả 。 沙Sa 門Môn 心tâm 開khai 受thọ 明minh 癡si 垢cấu 都đô 寂tịch 。 雖tuy 處xứ 穢uế 世thế 。 猶do 蓮liên 華hoa 居cư 夫phu 泥nê 中trung 。 泥nê 不bất 能năng 染nhiễm 華hoa 。 受thọ 施thí 無vô 罪tội 。 夫phu 懷hoài 三tam 毒độc 十thập 惡ác 。 不bất 除trừ 恣tứ 心tâm 從tùng 欲dục 諂siểm 欺khi 。 求cầu 潤nhuận 不bất 奉phụng 佛Phật 戒giới 。 寧ninh 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 飲ẩm 洋dương 銅đồng 。 斯tư 死tử 須tu 臾du 穢uế 濁trược 受thọ 施thí 。 死tử 入nhập 太thái 山sơn 。 飲ẩm 銅đồng 食thực 炭thán 。 其kỳ 年niên 難nạn/nan 計kế 矣hĩ 。 梵Phạm 志Chí 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 欲dục 去khứ 浴dục 。 有hữu 溪khê 名danh 好hảo 首thủ 。 夫phu 入nhập 中trung 浴dục 者giả 。 意ý 之chi 穢uế 垢cấu 。 隨tùy 水thủy 流lưu 漂phiêu 。 自tự 聞văn 父phụ 教giáo 。 吾ngô 日nhật 三tam 浴dục 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。 斯tư 土thổ 多đa 溪khê 。 人nhân 入nhập 中trung 浴dục 。 可khả 得đắc 獲hoạch 度độ 苦khổ 乎hồ 。 千thiên 浴dục 之chi 人nhân 。 可khả 除trừ 身thân 垢cấu 。 奈nại 心tâm 垢cấu 何hà 。 吾ngô 諸chư 沙Sa 門Môn 。 斷đoán/đoạn 求cầu 念niệm 空không 。 不bất 願nguyện 三Tam 界Giới 。 心tâm 垢cấu 寂tịch 滅diệt 。 以dĩ 得đắc 淨tịnh 道đạo 。 汝nhữ 從tùng 何hà 師sư 。 受thọ 法pháp 水thủy 浴dục 。 去khứ 心tâm 垢cấu 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 吾ngô 父phụ 云vân 爾nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 父phụ 得đắc 道Đạo 不phủ 。 對đối 曰viết 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 道đạo 從tùng 心tâm 出xuất 。 心tâm 端đoan 志chí 淨tịnh 。 乃nãi 得đắc 道Đạo 耳nhĩ 。 梵Phạm 志Chí 長trường 跪quỵ 陳trần 白bạch 。 吾ngô 向hướng 拄trụ 杖trượng 吐thổ 舌thiệt 。 但đãn 為vì 狂cuồng 愚ngu 耳nhĩ 。 今kim 聞văn 佛Phật 經Kinh 。 心tâm 始thỉ 醒tỉnh 寤ngụ 。 猶do 冥minh 中trung 有hữu 燈đăng 火hỏa 。 始thỉ 今kim 有hữu 目mục 矣hĩ 。 乞khất 為vi 沙Sa 門Môn 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 納nạp 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 親thân 報báo 之chi 。 對đối 曰viết 無vô 親thân 。 佛Phật 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 來lai 。 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 已dĩ 。 於ư 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 惟duy 二nhị 十thập 一nhất 事sự 。 去khứ 諸chư 欲dục 念niệm 。 霍hoắc 然nhiên 無vô 想tưởng 。 即tức 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 道đạo 。 赴phó 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 言ngôn 。 今kim 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 狂cuồng 病bệnh 得đắc 愈dũ 。 佛Phật 言ngôn 。 斯tư 道đạo 佳giai 耶da 。 汝nhữ 道đạo 佳giai 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 眾chúng 道đạo 皆giai 邪tà 。 唯duy 佛Phật 道Đạo 正chánh 。 佛Phật 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 熟thục 惟duy 二nhị 十thập 一nhất 事sự 。 道Đạo 可khả 得đắc 矣hĩ 。 諸chư 沙Sa 門Môn 聞văn 經kinh 。 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 孫tôn 多đa 耶da 致trí 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com