佛Phật 說thuyết 八bát 師sư 經kinh 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 。 名danh 曰viết 耶da 句cú 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 異dị 學học 梵Phạm 志Chí 。 今kim 來lai 在tại 外ngoại 。 欲dục 咨tư 所sở 疑nghi 。 天thiên 尊tôn 曰viết 現hiện 之chi 。 梵Phạm 志Chí 乃nãi 進tiến 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 天thiên 尊tôn 曰viết 就tựu 座tòa 。 梵Phạm 志Chí 就tựu 座tòa 。 須tu 臾du 退thoái 坐tọa 曰viết 。 吾ngô 聞văn 佛Phật 道Đạo 厥quyết 義nghĩa 弘hoằng 深thâm 。 汪uông 洋dương 無vô 涯nhai 。 靡mĩ 不bất 成thành 就tựu 。 靡mĩ 不bất 度độ 生sanh 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 猶do 星tinh 中trung 月nguyệt 。 神thần 智trí 妙diệu 達đạt 。 眾chúng 聖thánh 中trung 王vương 。 諸chư 天thiên 所sở 不bất 逮đãi 。 黎lê 民dân 所sở 不bất 聞văn 。 願nguyện 開khai 盲manh 冥minh 。 釋thích 其kỳ 愚ngu 癡si 。 所sở 事sự 何hà 師sư 。 以dĩ 致trí 斯tư 尊tôn 。 天thiên 尊tôn 歎thán 曰viết 。 快khoái 哉tai 斯tư 問vấn 。 開khai 發phát 大đại 行hành 。 吾ngô 前tiền 世thế 師sư 。 其kỳ 名danh 難nạn/nan 數số 。 吾ngô 今kim 自tự 然nhiên 神thần 耀diệu 得đắc 道Đạo 。 非phi 有hữu 師sư 也dã 。 然nhiên 有hữu 八bát 師sư 。 從tùng 明minh 得đắc 之chi 刑hình 戮lục 。 或hoặc 為vi 王vương 法pháp 。 所sở 見kiến 誅tru 治trị 。 滅diệt 及cập 門môn 族tộc 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 燒thiêu 煮chử 搒bang 掠lược 萬vạn 毒độc 皆giai 更cánh 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 罪tội 竟cánh 乃nãi 出xuất 。 或hoặc 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 或hoặc 為vi 畜súc 生sanh 。 屠đồ 割cát 剝bác 裂liệt 。 死tử 輒triếp 更cánh 刃nhận 。 魂hồn 神thần 展triển 轉chuyển 。 更cánh 相tương 殘tàn 賊tặc 。 吾ngô 見kiến 殺sát 者giả 。 其kỳ 罪tội 如như 此thử 。 不bất 敢cảm 復phục 殺sát 。 是thị 吾ngô 一nhất 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 殺sát 者giả 心tâm 不bất 仁nhân 。 強cường 弱nhược 相tương/tướng 傷thương 殘tàn 。 殺sát 生sanh 當đương 過quá 生sanh 。 結kết 積tích 累lũy 劫kiếp 怨oán 。 受thọ 罪tội 短đoản 命mạng 死tử 。 驚kinh 怖bố 遭tao 暴bạo 患hoạn 。 吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 慈từ 心tâm 伏phục 魔ma 宮cung 。 佛Phật 言ngôn 。 二nhị 謂vị 盜đạo 竊thiết 。 強cường/cưỡng 劫kiếp 人nhân 財tài 。 或hoặc 為vi 財tài 主chủ 。 刀đao 杖trượng 加gia 刑hình 。 應ứng 時thời 瓦ngõa 解giải 。 或hoặc 為vi 王vương 法pháp 。 收thu 繫hệ 著trước 獄ngục 。 拷 掠lược 榜 笞si 。 五ngũ 毒độc 並tịnh 至chí 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 宗tông 門môn 灰hôi 滅diệt 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 以dĩ 手thủ 捧phủng 火hỏa 。 洋dương 銅đồng 沃ốc 口khẩu 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 罪tội 竟cánh 乃nãi 出xuất 。 當đương 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 意ý 欲dục 飲ẩm 水thủy 。 水thủy 化hóa 為vi 膿nùng 。 所sở 欲dục 食thực 物vật 。 物vật 化hóa 成thành 炭thán 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 眾chúng 惱não 自tự 隨tùy 。 或hoặc 為vi 畜súc 生sanh 。 死tử 輒triếp 更cánh 刃nhận 。 以dĩ 肉nhục 供cung 人nhân 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 。 吾ngô 見kiến 盜đạo 者giả 。 其kỳ 罪tội 如như 此thử 。 不bất 敢cảm 復phục 盜đạo 。 是thị 吾ngô 二nhị 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 盜đạo 者giả 不bất 與dữ 取thủ 。 劫kiếp 竊thiết 人nhân 財tài 寶bảo 。 亡vong 者giả 無vô 多đa 少thiểu 。 忿phẫn 恚khuể 懷hoài 憂ưu 惱não 。 死tử 受thọ 六lục 畜súc 身thân 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 負phụ 。 吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 棄khí 家gia 行hành 學học 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 三tam 謂vị 邪tà 婬dâm 。 犯phạm 人nhân 婦phụ 女nữ 。 或hoặc 為vi 夫phu 主chủ 。 邊biên 人nhân 所sở 知tri 。 臨lâm 時thời 得đắc 殃ương 。 刀đao 杖trượng 加gia 刑hình 。 或hoặc 為vi 王vương 法pháp 。 收thu 繫hệ 著trước 獄ngục 。 酷khốc 毒độc 掠lược 治trị 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 臥ngọa 之chi 鐵thiết 床sàng 。 或hoặc 抱bão 銅đồng 柱trụ 。 獄ngục 鬼quỷ 然nhiên 火hỏa 。 以dĩ 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 當đương 更cánh 畜súc 生sanh 。 若nhược 復phục 為vì 人nhân 。 閨 門môn 婬dâm 亂loạn 。 違vi 佛Phật 遠viễn 法pháp 。 不bất 親thân 賢hiền 眾chúng 。 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 多đa 危nguy 少thiểu 安an 。 吾ngô 見kiến 是thị 故cố 。 不bất 敢cảm 邪tà 婬dâm 。 是thị 吾ngô 三tam 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 婬dâm 為vi 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 迷mê 惑hoặc 失thất 正Chánh 道Đạo 。 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 馳trì 。 傷thương 命mạng 而nhi 早tảo 夭yểu 。 受thọ 罪tội 頑ngoan 癡si 荒hoang 。 死tử 復phục 墮đọa 惡ác 道đạo 。 吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 棄khí 家gia 樂nhạc/nhạo/lạc 林lâm 藪tẩu 。 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 謂vị 惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 譖trấm 入nhập 無vô 罪tội 。 謗báng 毀hủy 三tam 尊tôn 。 舌thiệt 致trí 捶chúy 杖trượng 。 亦diệc 致trí 滅diệt 門môn 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 獄ngục 中trung 鬼quỷ 神thần 。 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 。 以dĩ 牛ngưu 犁lê 之chi 。 洋dương 銅đồng 灌quán 口khẩu 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 。 當đương 為vi 畜súc 生sanh 。 恒hằng 食thực 草thảo 棘cức 。 若nhược 後hậu 為vi 人nhân 。 言ngôn 不bất 見kiến 信tín 。 口khẩu 中trung 恒hằng 臭xú 。 多đa 逢phùng 譖trấm 謗báng 。 罵mạ 詈lị 之chi 聲thanh 。 臥ngọa 輒triếp 惡ác 夢mộng 。 有hữu 口khẩu 不bất 能năng 得đắc 含hàm 佛Phật 經Kinh 之chi 至chí 味vị 。 吾ngô 見kiến 是thị 故cố 。 不bất 敢cảm 惡ác 口khẩu 。 是thị 吾ngô 四tứ 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 欺khi 者giả 有hữu 四tứ 過quá 。 讒sàm 侫 傷thương 良lương 貞trinh 。 受thọ 罪tội 癡si 聾lung 盲manh 。 蹇kiển 吃cật 口khẩu 臭xú 腥tinh 。 癡si 狂cuồng 不bất 能năng 言ngôn 。 死tử 入nhập 拔bạt 舌thiệt 囹linh 。 吾ngô 修tu 四tứ 淨tịnh 口khẩu 。 自tự 致trí 八bát 音âm 聲thanh 。 佛Phật 言ngôn 。 五ngũ 謂vị 嗜thị 酒tửu 。 酒tửu 為vi 毒độc 氣khí 。 主chủ 成thành 諸chư 惡ác 。 王vương 道đạo 毀hủy 仁nhân 澤trạch 滅diệt 。 臣thần 慢mạn 上thượng 忠trung 。 敬kính 朽hủ 父phụ 。 失thất 禮lễ 母mẫu 。 失thất 慈từ 子tử 。 凶hung 逆nghịch 孝hiếu 道đạo 。 敗bại 夫phu 失thất 信tín 。 婦phụ 奢xa 婬dâm 。 九cửu 族tộc 諍tranh 財tài 產sản 耗hao 。 亡vong 國quốc 危nguy 身thân 。 無vô 不bất 由do 之chi 。 酒tửu 之chi 亂loạn 道đạo 三tam 十thập 有hữu 六lục 。 吾ngô 見kiến 是thị 故cố 。 絕tuyệt 酒tửu 不bất 飲ẩm 。 是thị 吾ngô 五ngũ 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 醉túy 者giả 為vi 不bất 孝hiếu 。 怨oán 禍họa 從tùng 內nội 生sanh 。 迷mê 惑hoặc 清thanh 高cao 士sĩ 。 亂loạn 德đức 敗bại 淑thục 貞trinh 。 吾ngô 故cố 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 慈từ 心tâm 濟tế 群quần 生sanh 。 淨tịnh 慧tuệ 度độ 八bát 難nạn 。 自tự 致trí 覺giác 道đạo 成thành 。 佛Phật 言ngôn 。 六lục 謂vị 年niên 老lão 。 夫phu 老lão 之chi 為vi 苦khổ 。 頭đầu 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 目mục 視thị [梳-木+目] [梳-木+目] 。 耳nhĩ 聽thính 不bất 聰thông 。 盛thình/thịnh 去khứ 衰suy 至chí 。 皮bì 緩hoãn 面diện 皺trứu 。 百bách 節tiết 痛thống 疼đông 。 行hành 步bộ 苦khổ 極cực 。 坐tọa 起khởi 呻thân 吟ngâm 。 憂ưu 悲bi 惱não 苦khổ 。 識thức 神thần 轉chuyển 滅diệt 。 便tiện 旋toàn 即tức 忘vong 。 命mạng 日nhật 促xúc 盡tận 。 言ngôn 之chi 流lưu 涕thế 。 吾ngô 見kiến 無vô 常thường 。 災tai 變biến 如như 斯tư 。 故cố 行hành 求cầu 道Đạo 。 不bất 欲dục 更cánh 之chi 。 是thị 吾ngô 六lục 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 念niệm 世thế 無vô 常thường 。 人nhân 生sanh 要yếu 當đương 老lão 。 盛thình/thịnh 去khứ 日nhật 衰suy 羸luy 。 形hình 枯khô 而nhi 白bạch 首thủ 。 憂ưu 勞lao 百bách 病bệnh 生sanh 。 坐tọa 起khởi 愁sầu 痛thống 惱não 。 吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 棄khí 家gia 行hành 學học 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 七thất 謂vị 病bệnh 瘦sấu 。 肉nhục 盡tận 骨cốt 立lập 。 百bách 節tiết 皆giai 痛thống 。 猶do 被bị 杖trượng 楚sở 。 四tứ 大đại 進tiến 退thoái 。 手thủ 足túc 不bất 任nhậm 。 氣khí 力lực 虛hư 竭kiệt 。 坐tọa 臥ngọa 須tu 人nhân 。 口khẩu 燥táo 脣thần 燋tiều 。 筋cân 斷đoán/đoạn 鼻tỷ 坼sách 。 目mục 不bất 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 音âm 。 不bất 淨tịnh 流lưu 出xuất 。 身thân 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。 心tâm 懷hoài 苦khổ 惱não 。 言ngôn 輒triếp 悲bi 哀ai 。 今kim 覩đổ 世thế 人nhân 。 年niên 盛thình/thịnh 力lực 壯tráng 。 華hoa 邑ấp 暐 曄diệp 。 福phước 盡tận 罪tội 至chí 。 無vô 常thường 百bách 變biến 。 吾ngô 覩đổ 斯tư 患hoạn 。 故cố 行hành 求cầu 道Đạo 。 不bất 欲dục 更cánh 之chi 。 是thị 吾ngô 七thất 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 念niệm 人nhân 衰suy 老lão 時thời 。 百bách 病bệnh 同đồng 時thời 生sanh 。 水thủy 消tiêu 而nhi 火hỏa 滅diệt 。 刀đao 風phong 解giải 其kỳ 形hình 。 骨cốt 離ly 筋cân 脈mạch 絕tuyệt 。 大đại 命mạng 要yếu 當đương 傾khuynh 。 吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 求cầu 道Đạo 願nguyện 不bất 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 八bát 謂vị 人nhân 死tử 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 四tứ 大đại 欲dục 散tán 。 魂hồn 神thần 不bất 安an 。 風phong 去khứ 息tức 絕tuyệt 。 火hỏa 滅diệt 身thân 冷lãnh 。 風phong 先tiên 火hỏa 次thứ 。 魂hồn 靈linh 去khứ 矣hĩ 。 身thân 體thể 挺đĩnh 直trực 。 無vô 所sở 復phục 知tri 。 旬tuần 日nhật 之chi 間gián 。 肉nhục 壞hoại 血huyết 流lưu 。 膖phùng 脹trướng 爛lạn 臭xú 。 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 身thân 中trung 有hữu 蟲trùng 。 還hoàn 食thực 其kỳ 肉nhục 。 筋cân 脈mạch 爛lạn 盡tận 。 骨cốt 節tiết 解giải 散tán 。 髑độc 髏lâu 異dị 處xứ 。 脊tích 脅hiếp 肩kiên 臂tý 。 髀bễ 脛hĩnh 足túc 指chỉ 。 各các 自tự 異dị 處xứ 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 。 競cạnh 來lai 食thực 之chi 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 帝đế 王vương 人nhân 民dân 。 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 無vô 免miễn 此thử 患hoạn 。 吾ngô 見kiến 斯tư 變biến 。 故cố 行hành 求cầu 道Đạo 。 不bất 欲dục 更cánh 之chi 。 是thị 吾ngô 八bát 師sư 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 我ngã 惟duy 老lão 病bệnh 死tử 。 三Tam 界Giới 之chi 大đại 患hoạn 。 福phước 盡tận 而nhi 命mạng 終chung 。 氣khí 絕tuyệt 於ư 黃hoàng 泉tuyền 。 身thân 爛lạn 還hoàn 為vi 土thổ 。 魂hồn 魄phách 隨tùy 因nhân 緣duyên 。 吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 學học 道Đạo 昇thăng 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 是thị 梵Phạm 志Chí 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。 前tiền 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 為vi 清thanh 信tín 士sĩ 。 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 不bất 婬dâm 不bất 欺khi 。 奉phụng 孝hiếu 不bất 醉túy 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 八bát 師sư 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com