佛Phật 說thuyết 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 衛vệ 經Kinh 卷quyển 下hạ 宋tống 沙Sa 門Môn 翔tường 公công 於ư 南nam 海hải 郡quận 譯dịch 時thời 龍long 首thủ 菩Bồ 薩Tát 謂vị 濡nhu 首thủ 曰viết 。 去khứ 矣hĩ 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 東đông 行hành 分phần/phân 衛vệ 。 答đáp 曰viết 。 龍long 首thủ 。 其kỳ 幻huyễn 化hóa 。 野dã 馬mã 寧ninh 有hữu 東đông 西tây 南nam 北bắc 方phương 乎hồ 。 曰viết 。 吾ngô 於ư 仁nhân 前tiền 尚thượng 不bất 能năng 言ngôn 。 況huống 敢cảm 所sở 說thuyết 。 何hà 則tắc 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 諸chư 辯biện 從tùng 尊tôn 所sở 問vấn 。 仁nhân 即tức 應ưng/ứng 順thuận 如như 法Pháp 發phát 遣khiển 。 一nhất 一nhất 解giải 散tán 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 故cố 吾ngô 無vô 辭từ 莫mạc 知tri 所sở 對đối 。 曰viết 。 夫phu 達đạt 者giả 都đô 無vô 言ngôn 取thủ 。 況huống 共cộng 乃nãi 復phục 有hữu 所sở 說thuyết 乎hồ 。 是thị 者giả 諸chư 法pháp 之chi 無vô 由do 矣hĩ 。 曰viết 。 何hà 謂vị 為vi 諸chư 法pháp 之chi 無vô 。 答đáp 曰viết 。 龍long 首thủ 。 無vô 所sở 無vô 者giả 。 斯tư 諸chư 法pháp 無vô 。 是thị 諸chư 法Pháp 要yếu 。 以dĩ 此thử 之chi 慧tuệ 。 乃nãi 能năng 通thông 彼bỉ 眾chúng 音âm 聲thanh 耳nhĩ 。 無vô 所sở 宣tuyên 布bố 乃nãi 為vi 要yếu 義nghĩa 。 是thị 豈khởi 非phi 至chí 要yếu 義nghĩa 說thuyết 哉tai 。 曰viết 。 此thử 續tục 在tại 想tưởng 行hành 者giả 也dã 。 曰viết 。 何hà 所sở 行hành 應ưng/ứng 離ly 諸chư 想tưởng 。 答đáp 曰viết 。 龍long 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 界giới 有hữu 想tưởng 。 又hựu 於ư 法pháp 本bổn 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 其kỳ 本bổn 無vô 者giả 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 以dĩ 是thị 之chi 行hành 得đắc 離ly 諸chư 想tưởng 。 說thuyết 是thị 深thâm 邃thúy 微vi 妙diệu 法pháp 時thời 。 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 致trí 此thử 慧tuệ 。 二nhị 千thiên 天thiên 人nhân 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 時thời 龍long 首thủ 曰viết 。 吾ngô 將tương/tướng 退thối/thoái 矣hĩ 。 以dĩ 童đồng 真chân 非phi 我ngã 侶lữ 故cố 。 濡nhu 首thủ 報báo 曰viết 。 吾ngô 無vô 去khứ 來lai 。 亦diệc 非phi 有hữu 侶lữ 。 亦diệc 無vô 所sở 俱câu 。 何hà 則tắc 然nhiên 者giả 。 以dĩ 道đạo 無vô 侶lữ 故cố 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 與dữ 諸chư 法pháp 侶lữ 。 又hựu 亦diệc 不bất 與dữ 欲dục 行hành 為vi 侶lữ 。 於ư 本bổn 無vô 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 而nhi 有hữu 其kỳ 侶lữ 。 復phục 與dữ 所sở 俱câu 。 又hựu 本bổn 無vô 者giả 。 都đô 不bất 言ngôn 有hữu 吾ngô 我ngã 性tánh 。 有hữu 人nhân 。 壽thọ 命mạng 及cập 身thân 養dưỡng 育dục 法pháp 。 人nhân 物vật 言ngôn 說thuyết 。 識thức 覺giác 所sở 倚ỷ 著trước 。 及cập 其kỳ 所sở 作tác 行hành 趣thú 之chi 事sự 。 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 本bổn 無vô 如như 此thử 。 當đương 與dữ 其kỳ 誰thùy 而nhi 為vi 侶lữ 俱câu 耶da 。 其kỳ 有hữu 侶lữ 者giả 。 是thị 欲dục 侶lữ 俱câu 也dã 。 譬thí 如như 。 龍long 首thủ 。 有hữu 明minh 達đạt 人nhân 而nhi 念niệm 言ngôn 曰viết 。 如Như 來Lai 所sở 化hóa 。 幻huyễn 士sĩ 所sở 化hóa 。 如như 是thị 此thử 化hóa 。 等đẳng 一nhất 無vô 異dị 化hóa 。 而nhi 斯tư 人nhân 化hóa 。 各các 各các 言ngôn 曰viết 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 侶lữ 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 俱câu 。 於ư 仁nhân 。 龍long 首thủ 。 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 此thử 人nhân 化hóa 為vi 有hữu 侶lữ 無vô 。 答đáp 濡nhu 首thủ 曰viết 。 化hóa 無vô 侶lữ 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 化hóa 本bổn 無vô 。 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 形hình 像tượng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 曰viết 。 如như 是thị 。 龍long 首thủ 。 於ư 其kỳ 生sanh 死tử 都đô 亦diệc 無vô 侶lữ 。 亦diệc 無vô 所sở 俱câu 。 其kỳ 有hữu 侶lữ 俱câu 。 斯tư 則tắc 有hữu 別biệt 。 若nhược 起khởi 侶lữ 想tưởng 。 是thị 便tiện 與dữ 欲dục 俱câu 。 明minh 達đạt 菩Bồ 薩Tát 當đương 解giải 侶lữ 想tưởng 。 何hà 則tắc 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 無vô 侶lữ 不bất 侶lữ 。 欺khi 哉tai 諸chư 法pháp 慌 忽hốt 無vô 信tín 。 若nhược 夢mộng 影ảnh 響hưởng 。 所sở 有hữu 如như 空không 。 想tưởng 識thức 無vô 安an 。 無vô 處xứ 無vô 持trì 無vô 意ý 。 無vô 念niệm 無vô 所sở 有hữu 。 已dĩ 離ly 諸chư 念niệm 。 於ư 念niệm 無vô 念niệm 。 應ưng/ứng 本bổn 無vô 念niệm 。 曰viết 。 濡nhu 首thủ 。 仁nhân 為vi 曾tằng 與dữ 幻huyễn 士sĩ 化hóa 人nhân 。 對đối 共cộng 語ngữ 言ngôn 行hạnh 來lai 坐tọa 起khởi 。 又hựu 共cộng 談đàm 會hội 有hữu 所sở 思tư 惟duy 不phủ 。 濡nhu 首thủ 答đáp 曰viết 。 不bất 見kiến 也dã 。 龍long 首thủ 曰viết 。 幻huyễn 士sĩ 何hà 像tượng 貌mạo 。 曰viết 。 其kỳ 幻huyễn 者giả 似tự 人nhân 像tượng 類loại 。 幻huyễn 之chi 化hóa 像tượng 亦diệc 復phục 若nhược 此thử 。 合hợp 同đồng 像tượng 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 其kỳ 幻huyễn 化hóa 。 亦diệc 不bất 彼bỉ 脫thoát 。 亦diệc 不bất 此thử 脫thoát 。 幻huyễn 化hóa 亦diệc 不bất 與dữ 人nhân 而nhi 異dị 。 人nhân 亦diệc 不bất 與dữ 幻huyễn 化hóa 有hữu 異dị 。 人nhân 便tiện 幻huyễn 化hóa 。 如như 幻huyễn 化hóa 者giả 。 以dĩ 幻huyễn 化hóa 法pháp 而nhi 問vấn 幻huyễn 事sự 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 問vấn 。 濡nhu 首thủ 。 仁nhân 為vi 自tự 曾tằng 與dữ 幻huyễn 化hóa 復phục 共cộng 坐tọa 起khởi 。 有hữu 所sở 言ngôn 談đàm 交giao 遊du 講giảng 會hội 相tương 對đối 住trụ 不phủ 。 曰viết 。 云vân 何hà 。 龍long 首thủ 。 幻huyễn 士sĩ 及cập 化hóa 與dữ 欲dục 有hữu 異dị 耶da 。 至chí 於ư 吾ngô 我ngã 及cập 人nhân 。 壽thọ 命mạng 。 養dưỡng 育dục 之chi 法pháp 有hữu 異dị 乎hồ 。 吾ngô 以dĩ 此thử 幻huyễn 化hóa 之chi 說thuyết 。 欲dục 試thí 問vấn 仁nhân 。 知tri 大Đại 士sĩ 於ư 斯tư 有hữu 異dị 辯biện 才tài 。 當đương 敷phu 何hà 法pháp 也dã 。 曰viết 。 仁nhân 如như 所sở 試thí 。 為vi 欲dục 試thí 虛hư 空không 之chi 幻huyễn 化hóa 法pháp 耳nhĩ 。 仁nhân 便tiện 念niệm 幻huyễn 化hóa 為vi 有hữu 想tưởng 也dã 。 幻huyễn 者giả 本bổn 無vô 。 無vô 想tưởng 無vô 念niệm 。 亦diệc 無vô 形hình 像tượng 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 已dĩ 離ly 眾chúng 念niệm 。 濡nhu 首thủ 曰viết 。 若nhược 此thử 。 龍long 首thủ 。 法pháp 亦diệc 如như 幻huyễn 。 幻huyễn 化hóa 本bổn 空không 。 其kỳ 空không 無vô 像tượng 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 曰viết 。 濡nhu 首thủ 。 諸chư 法pháp 無vô 像tượng 。 不bất 可khả 見kiến 乎hồ 。 如như 仁nhân 所sở 言ngôn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 當đương 云vân 何hà 受thọ 其kỳ 封phong 拜bái 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 為vi 誰thùy 知tri 度độ 受thọ 封phong 拜bái 者giả 。 濡nhu 首thủ 答đáp 曰viết 。 云vân 何hà 。 龍long 首thủ 。 曾tằng 行hành 山sơn 中trung 為vi 聞văn 響hưởng 聲thanh 。 於ư 山sơn 中trung 為vi 有hữu 響hưởng 聲thanh 出xuất 不bất 乎hồ 。 其kỳ 聲thanh 為vi 有hữu 所sở 住trú 處xứ 不phủ 。 以dĩ 何hà 耳nhĩ 識thức 聞văn 其kỳ 聲thanh 耶da 。 彼bỉ 聲thanh 為vi 有hữu 所sở 說thuyết 不phủ 。 寧ninh 有hữu 受thọ 持trì 響hưởng 聲thanh 者giả 耶da 。 又hựu 復phục 誰thùy 共cộng 誰thùy 聞văn 響hưởng 聲thanh 者giả 。 龍long 首thủ 菩Bồ 薩Tát 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 。 濡nhu 首thủ 曰viết 。 如như 此thử 若nhược 菩Bồ 薩Tát 解giải 諸chư 法pháp 若nhược 如như 響hưởng 空không 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 諸chư 音âm 聲thanh 如như 響hưởng 。 離ly 彼bỉ 眾chúng 聲thanh 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 此thử 封phong 拜bái 於ư 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 於ư 斯tư 亦diệc 無vô 受thọ 封phong 莂biệt 者giả 。 十thập 方phương 諸chư 來lai 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 咸hàm 聞văn 濡nhu 首thủ 童đồng 真chân 所sở 說thuyết 。 莫mạc 不bất 喜hỷ 踊dũng 歎thán 歌ca 無vô 量lượng 。 爾nhĩ 時thời 龍long 首thủ 謂vị 濡nhu 首thủ 曰viết 。 宜nghi 時thời 侶lữ 行hành 。 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 念niệm 其kỳ 日nhật 時thời 。 得đắc 無vô 過quá 耶da 。 答đáp 曰viết 。 龍long 首thủ 。 諸chư 法pháp 無vô 過quá 亦diệc 不bất 有hữu 時thời 。 其kỳ 處xứ 于vu 想tưởng 行hành 之chi 者giả 。 彼bỉ 則tắc 有hữu 時thời 不bất 時thời 之chi 想tưởng 耳nhĩ 。 明minh 達đạt 菩Bồ 薩Tát 於ư 本bổn 了liễu 無vô 。 解giải 空không 法pháp 者giả 。 豈khởi 其kỳ 有hữu 時thời 不bất 時thời 言ngôn 哉tai 。 凡phàm 諸chư 餘dư 法pháp 有hữu 時thời 不bất 時thời 。 無vô 時thời 非phi 時thời 。 乃nãi 應ưng/ứng 無vô 上thượng 如như 佛Phật 法pháp 律luật 矣hĩ 。 其kỳ 在tại 算toán 數số 計kế 時thời 節tiết 者giả 。 斯tư 則tắc 有hữu 過quá 時thời 之chi 想tưởng 。 如như 諸chư 世Thế 尊Tôn 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 。 常thường 自tự 飽bão 足túc 以dĩ 道đạo 智trí 慧tuệ 。 慧tuệ 無vô 想tưởng 識thức 。 於ư 想tưởng 無vô 想tưởng 。 行hành 無vô 諸chư 作tác 。 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 。 無vô 念niệm 不bất 念niệm 。 以dĩ 此thử 智trí 慧tuệ 而nhi 常thường 飽bão 足túc 。 世Thế 尊Tôn 聖thánh 眾chúng 都đô 無vô 食thực 念niệm 。 亦diệc 不bất 復phục 想tưởng 有hữu 食thực 之chi 事sự 。 其kỳ 如như 此thử 食thực 而nhi 為vi 食thực 者giả 。 是thị 謂vị 賢hiền 聖thánh 應ưng/ứng 無vô 雜tạp 食thực 。 若nhược 永vĩnh 服phục 食thực 如như 此thử 食thực 者giả 。 是thị 則tắc 長trường/trưởng 演diễn 甘cam 露lộ 法pháp 食thực 者giả 。 彼bỉ 以dĩ 此thử 食thực 用dụng 之chi 為vi 力lực 。 能năng 住trụ 身thân 命mạng 至chí 於ư 一nhất 劫kiếp 復phục 過quá 一nhất 劫kiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 如như 此thử 者giả 。 彼bỉ 已dĩ 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 之chi 行hành 故cố 。 都đô 無vô 想tưởng 念niệm 。 解giải 空không 清thanh 淨tịnh 。 曉hiểu 了liễu 如như 此thử 。 是thị 不bất 復phục 有hữu 求cầu 食thực 之chi 識thức 。 如như 其kỳ 凡phàm 夫phu 未vị 達đạt 者giả 也dã 。 又hựu 諸chư 如Như 來Lai 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 及cập 普phổ 世thế 賢hiền 聖thánh 之chi 等đẳng 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 喜hỷ 護hộ 之chi 心tâm 。 惠huệ 施thí 仁nhân 愛ái 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 使sử 興hưng 於ư 世thế 耳nhĩ 。 唯duy 欲dục 濟tế 度độ 五ngũ 道đạo 勤cần 苦khổ 故cố 。 現hiện 入nhập 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 聚tụ 落lạc 行hành 受thọ 分phần/phân 衛vệ 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 聖thánh 已dĩ 離ly 諸chư 食thực 。 不bất 食thực 於ư 食thực 。 唯duy 以dĩ 慧tuệ 解giải 諸chư 定định 正chánh 受thọ 為vi 常thường 充sung 足túc 。 其kỳ 於ư 雜tạp 食thực 而nhi 續tục 食thực 者giả 。 斯tư 受thọ 流lưu 轉chuyển 便tiện 數số 生sanh 死tử 。 用dụng 是thị 之chi 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 於ư 諸chư 食thực 而nhi 悉tất 明minh 了liễu 。 都đô 無vô 復phục 雜tạp 食thực 之chi 想tưởng 。 慷khảng 慨khái 喟 然nhiên 。 安an 和hòa 住trụ 身thân 。 能năng 如như 恒hằng 沙sa 。 復phục 過quá 是thị 數số 。 從tùng 始thỉ 發phát 意ý 。 永vĩnh 常thường 無vô 復phục 諸chư 飢cơ 渴khát 雜tạp 想tưởng 念niệm 也dã 。 至chí 在tại 佛Phật 樹thụ 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 從tùng 始thỉ 所sở 可khả 受thọ 食thực 者giả 。 彼bỉ 因nhân 此thử 食thực 。 其kỳ 於ư 正Chánh 士sĩ 及cập 大đại 丈trượng 夫phu 英anh 雄hùng 龍long 猛mãnh 。 又hựu 至chí 師sư 子tử 諸chư 調điều 儒nho 夫phu 及cập 眾chúng 華hoa 孚phu 正Chánh 士sĩ 秀tú 異dị 。 種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa 男nam 子tử 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 法pháp 御ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 應ưng/ứng 所sở 當đương 得đắc 。 應ưng/ứng 所sở 明minh 了liễu 。 應ưng/ứng 所sở 覺giác 達đạt 。 悉tất 已dĩ 了liễu 而nhi 具cụ 足túc 。 等đẳng 於ư 一nhất 像tượng 。 合hợp 會hội 智trí 慧tuệ 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 也dã 。 以dĩ 是thị 。 龍long 首thủ 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 諸chư 如Như 來Lai 及cập 賢hiền 聖thánh 等đẳng 。 唯duy 以dĩ 此thử 食thực 升thăng 致trí 無vô 上thượng 正chánh 真chân 覺giác 道đạo 。 便tiện 能năng 住trụ 壽thọ 如như 恒hằng 沙sa 劫kiếp 。 又hựu 能năng 踰du 此thử 復phục 倍bội 無vô 數số 。 而nhi 諸chư 如Như 來Lai 永vĩnh 無vô 其kỳ 勞lao 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 其kỳ 應ưng/ứng 於ư 無vô 想tưởng 食thực 故cố 。 無vô 念niệm 不bất 念niệm 。 無vô 合hợp 不bất 合hợp 。 亦diệc 不bất 想tưởng 合hợp 賢hiền 聖thánh 之chi 行hành 。 恒hằng 便tiện 隨tùy 順thuận 。 出xuất 諸chư 香hương 氣khí 。 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 無vô 想tưởng 無vô 念niệm 。 無vô 諸chư 巢sào 窟quật 。 亦diệc 無vô 戲hí 行hành 。 本bổn 空không 自tự 淨tịnh 。 如như 是thị 。 龍long 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 作tác 此thử 食thực 。 乃nãi 應ưng/ứng 法pháp 食thực 。 龍long 首thủ 答đáp 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 濡nhu 首thủ 所sở 說thuyết 法Pháp 之chi 微vi 妙diệu 。 吾ngô 已dĩ 飽bão 足túc 於ư 是thị 上thượng 食thực 。 但đãn 聞văn 此thử 法pháp 食thực 之chi 要yếu 說thuyết 。 便tiện 為vi 已dĩ 甚thậm 具cụ 足túc 矣hĩ 。 況huống 其kỳ 長trường/trưởng 食thực 無vô 雜tạp 食thực 者giả 。 豈khởi 當đương 復phục 食thực 思tư 欲dục 食thực 哉tai 。 云vân 何hà 。 龍long 首thủ 。 虛hư 空không 之chi 體thể 。 寧ninh 當đương 有hữu 雜tạp 食thực 之chi 食thực 。 又hựu 言ngôn 飽bão 足túc 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 濡nhu 首thủ 。 空không 無vô 所sở 有hữu 也dã 。 又hựu 曰viết 。 龍long 首thủ 。 為vi 能năng 飽bão 足túc 幻huyễn 士sĩ 所sở 化hóa 不phủ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 云vân 何hà 。 龍long 首thủ 。 寧ninh 可khả 以dĩ 食thực 飽bão 足túc 中trung 現hiện 像tượng 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 又hựu 曰viết 。 龍long 首thủ 。 夫phu 大đại 海hải 者giả 寧ninh 復phục 飽bão 足túc 於ư 眾chúng 流lưu 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 濡nhu 首thủ 復phục 曰viết 。 如như 是thị 。 龍long 首thủ 。 諸chư 法pháp 無vô 厭yếm 。 若nhược 如như 虛hư 空không 。 而nhi 仁nhân 向hướng 言ngôn 有hữu 飽bão 想tưởng 乎hồ 。 諸chư 法pháp 如như 空không 。 無vô 想tưởng 無vô 願nguyện 。 無vô 起khởi 無vô 行hành 。 亦diệc 無vô 所sở 作tác 。 無vô 所sở 造tạo 。 永vĩnh 然nhiên 無vô 欲dục 。 以dĩ 定định 以dĩ 脫thoát 。 無vô 色sắc 無vô 像tượng 。 無vô 堅kiên 無vô 固cố 。 了liễu 如như 虛hư 空không 。 都đô 無vô 所sở 持trì 。 諸chư 法pháp 如như 此thử 。 云vân 何hà 而nhi 起khởi 有hữu 飽bão 想tưởng 耶da 。 龍long 首thủ 又hựu 曰viết 。 若nhược 是thị 。 濡nhu 首thủ 。 有hữu 此thử 行hành 者giả 。 一nhất 切thiết 不bất 復phục 食thực 於ư 食thực 乎hồ 。 而nhi 仁nhân 說thuyết 食thực 本bổn 空không 耶da 。 濡nhu 首thủ 曰viết 。 若nhược 此thử 。 龍long 首thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 無vô 食thực 也dã 。 譬thí 如như 。 龍long 首thủ 。 世Thế 尊Tôn 化hóa 作tác 恒hằng 邊biên 沙sa 人nhân 。 以dĩ 食thực 食thực 諸chư 化hóa 人nhân 。 云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 彼bỉ 諸chư 化hóa 人nhân 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 寧ninh 復phục 有hữu 食thực 者giả 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 化hóa 者giả 無vô 想tưởng 不bất 識thức 。 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 復phục 無vô 食thực 。 何hà 況huống 言ngôn 當đương 有hữu 食thực 者giả 耶da 。 若nhược 此thử 。 龍long 首thủ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 如như 幻huyễn 化hóa 也dã 。 普phổ 諸chư 眾chúng 生sanh 而nhi 不bất 解giải 此thử 。 以dĩ 其kỳ 不bất 解giải 便tiện 即tức 流lưu 轉chuyển 受thọ 生sanh 死tử 矣hĩ 。 於ư 中trung 觀quán 之chi 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 流lưu 轉chuyển 。 解giải 生sanh 死tử 無vô 如như 本bổn 無vô 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 受thọ 。 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 。 不bất 曉hiểu 本bổn 空không 。 便tiện 有hữu 生sanh 死tử 。 其kỳ 生sanh 死tử 者giả 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 。 於ư 其kỳ 生sanh 死tử 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 何hà 生sanh 死tử 法pháp 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 濡nhu 首thủ 。 斯tư 言ngôn 甚thậm 善thiện 。 宜nghi 知tri 其kỳ 時thời 。 可khả 共cộng 行hành 矣hĩ 。 還hoàn 於ư 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 吾ngô 諸chư 飢cơ 渴khát 永vĩnh 為vi 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 答đáp 曰viết 。 龍long 首thủ 。 譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 所sở 可khả 化hóa 人nhân 。 而nhi 化hóa 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 飢cơ 渴khát 。 斯tư 寧ninh 為vi 飢cơ 野dã 馬mã 法pháp 耶da 。 如như 是thị 。 龍long 首thủ 。 一nhất 切thiết 若nhược 此thử 。 其kỳ 諸chư 法pháp 者giả 。 皆giai 如như 野dã 馬mã 。 解giải 此thử 乃nãi 解giải 。 而nhi 族tộc 姓tánh 子tử 言ngôn 。 吾ngô 飢cơ 渴khát 以dĩ 為vi 斷đoán/đoạn 。 乎hồ 。 當đương 食thực 斯tư 食thực 。 如như 諸chư 法pháp 食thực 。 不bất 斷đoán/đoạn 無vô 壞hoại 亦diệc 無vô 飢cơ 渴khát 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 已dĩ 飽bão 足túc 。 以dĩ 故cố 彼bỉ 諸chư 凡phàm 夫phu 下hạ 士sĩ 不bất 了liễu 其kỳ 本bổn 。 則tắc 作tác 此thử 言ngôn 。 吾ngô 飢cơ 我ngã 渴khát 。 又hựu 言ngôn 飽bão 足túc 。 如như 諸chư 賢hiền 聖thánh 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 。 彼bỉ 無vô 飢cơ 渴khát 亦diệc 無vô 想tưởng 足túc 。 解giải 諸chư 飢cơ 渴khát 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 戲hí 行hành 。 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 。 彼bỉ 已dĩ 無vô 動động 亦diệc 無vô 倚ỷ 著trước 。 諸chư 法pháp 已dĩ 脫thoát 。 本bổn 無vô 著trước 故cố 。 龍long 首thủ 又hựu 曰viết 。 如như 仁nhân 。 濡nhu 首thủ 。 諸chư 所sở 可khả 說thuyết 彼bỉ 之chi 要yếu 言ngôn 。 但đãn 說thuyết 法Pháp 界giới 也dã 。 濡nhu 首thủ 復phục 謂vị 龍long 首thủ 曰viết 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 者giả 。 亦diệc 無vô 說thuyết 不bất 說thuyết 。 亦diệc 無vô 言ngôn 趣thú 。 無vô 屈khuất 無vô 申thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 。 龍long 首thủ 。 法Pháp 界Giới 無vô 所sở 有hữu 。 言ngôn 者giả 無vô 說thuyết 。 亦diệc 不bất 所sở 說thuyết 。 亦diệc 無vô 戲hí 行hành 。 無vô 所sở 著trước 。 無vô 合hợp 偶ngẫu 。 彼bỉ 無vô 想tưởng 念niệm 。 亦diệc 不bất 有hữu 念niệm 。 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 亦diệc 無vô 滅diệt 行hành 。 譬thí 如như 。 龍long 首thủ 。 虛hư 空không 之chi 界giới 。 無vô 想tưởng 無vô 念niệm 。 無vô 起khởi 無vô 滅diệt 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 同đồng 如như 虛hư 空không 。 其kỳ 本bổn 相tương/tướng 空không 。 本bổn 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 可khả 知tri 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 是thị 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 有hữu 能năng 得đắc 其kỳ 相tương/tướng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 亦diệc 當đương 可khả 得đắc 。 若nhược 此thử 。 龍long 首thủ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 都đô 無vô 處xứ 所sở 。 無vô 色sắc 無vô 像tượng 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 恒hằng 邊biên 沙sa 諸chư 如Như 來Lai 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 其kỳ 於ư 法pháp 中trung 亦diệc 復phục 無vô 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 亦diệc 無vô 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 界giới 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 無vô 空không 界giới 。 亦diệc 無vô 識thức 界giới 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 如như 是thị 。 於ư 泥Nê 洹Hoàn 中trung 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 。 若nhược 諸chư 法pháp 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 想tưởng 者giả 。 則tắc 虛hư 空không 界giới 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 想tưởng 耶da 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 其kỳ 諸chư 法pháp 本bổn 定định 而nhi 空không 。 諸chư 法pháp 靜tĩnh 寂tịch 。 而nhi 復phục 寂tịch 於ư 此thử 。 凡phàm 夫phu 下hạ 士sĩ 之chi 類loại 起khởi 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 想tưởng 念niệm 者giả 。 因nhân 便tiện 有hữu 吾ngô 。 言ngôn 。 我ngã 有hữu 受thọ 。 有hữu 吾ngô 我ngã 受thọ 。 有hữu 壽thọ 命mạng 受thọ 。 有hữu 人nhân 物vật 受thọ 。 有hữu 想tưởng 識thức 共cộng 來lai 。 解giải 真chân 無vô 法pháp 者giả 。 即tức 起khởi 是thị 想tưởng 。 想tưởng 念niệm 泥Nê 洹Hoàn 。 以dĩ 此thử 故cố 而nhi 不bất 得đắc 脫thoát 便tiện 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 至chí 於ư 大đại 苦khổ 。 眾chúng 患hoạn 集tập 會hội 。 為vì 彼bỉ 之chi 故cố 。 言ngôn 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 。 為vi 諸chư 有hữu 二nhị 想tưởng 行hành 者giả 。 以dĩ 其kỳ 不bất 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 。 已dĩ 不bất 曉hiểu 了liễu 。 不bất 覺giác 悟ngộ 故cố 。 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 明minh 解giải 深thâm 入nhập 權quyền 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 宿tú/túc 樹thụ 眾chúng 善thiện 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 積tích 累lũy 功công 德đức 有hữu 大đại 威uy 神thần 。 為vi 極cực 唱xướng 導đạo 無vô 上thượng 大đại 師sư 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 而nhi 違vi 反phản 。 起khởi 有hữu 諍tranh 想tưởng 。 又hựu 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 眾chúng 。 與dữ 其kỳ 相tương 違vi 而nhi 起khởi 忿phẫn 諍tranh 。 與dữ 彼bỉ 諍tranh 故cố 當đương 受thọ 大đại 罪tội 。 以dĩ 其kỳ 諍tranh 故cố 長trường 流lưu 生sanh 死tử 。 當đương 歸quy 不bất 淨tịnh 極cực 臭xú 處xứ 矣hĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 聖thánh 永vĩnh 所sở 不bất 歎thán 。 諸chư 上thượng 明minh 達đạt 所sở 可khả 遠viễn 離ly 。 譬thí 如như 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 有hữu 城thành 郭quách 若nhược 復phục 聚tụ 落lạc 。 去khứ 其kỳ 不bất 遠viễn 積tích 眾chúng 臭xú 穢uế 。 於ư 其kỳ 彼bỉ 處xứ 人nhân 眾chúng 趣thú 往vãng 。 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 遂toại 增tăng 污ô 穢uế 。 不bất 淨tịnh 臭xú 處xứ 不bất 潔khiết 之chi 物vật 也dã 。 諸chư 愚ngu 凡phàm 夫phu 處xứ 於ư 五ngũ 道đạo 。 起khởi 滅diệt 不bất 竟cánh 眾chúng 想tưởng 無vô 斷đoán/đoạn 。 廣quảng 其kỳ 生sanh 死tử 。 如như 彼bỉ 增tăng 臭xú 也dã 。 以dĩ 其kỳ 不bất 明minh 又hựu 不bất 曉hiểu 了liễu 。 不bất 解giải 其kỳ 元nguyên 。 不bất 達đạt 本bổn 無vô 。 霧vụ 籠lung 茷 盛thình/thịnh 癡si 冥minh 積tích 故cố 。 廣quảng 受thọ 流lưu 轉chuyển 。 增tăng 長trưởng 生sanh 死tử 五ngũ 道đạo 之chi 趣thú 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 即tức 餓ngạ 鬼quỷ 。 復phục 歸quy 畜súc 生sanh 。 或hoặc 天thiên 或hoặc 人nhân 。 神thần 變biến 無vô 常thường 。 五ngũ 道đạo 勤cần 苦khổ 。 災tai 患hoạn 顛Điên 倒Đảo 。 痛thống 痒dương 創sáng 楚sở 。 眾chúng 惱não 之chi 元nguyên 。 諸chư 苦khổ 所sở 由do 。 遂toại 增tăng 臭xú 穢uế 。 流lưu 不bất 淨tịnh 氣khí 。 使sử 彼bỉ 明minh 達đạt 賢hiền 聖thánh 之chi 眾chúng 。 乃nãi 以dĩ 為vi 滅diệt 。 所sở 共cộng 貪tham 疾tật 。 又hựu 諸chư 慧tuệ 士sĩ 所sở 可khả 遠viễn 離ly 。 用dụng 是thị 雜tạp 垢cấu 長trường/trưởng 不bất 解giải 脫thoát 。 復phục 使sử 斯tư 類loại 是thị 趣thú 其kỳ 生sanh 。 是thị 歸quy 有hữu 老lão 。 生sanh 老lão 苦khổ 極cực 。 憂ưu 惱não 萬vạn 端đoan 。 是thị 致trí 病bệnh 死tử 。 殃ương 福phước 追truy 之chi 。 善thiện 則tắc 榮vinh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 罪tội 則tắc 禍họa 隨tùy 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 患hoạn 變biến 猛mãnh 集tập 。 至chí 其kỳ 痛thống 熱nhiệt 眾chúng 苦khổ 合hợp 會hội 。 而nhi 彼bỉ 以dĩ 故cố 不bất 脫thoát 生sanh 死tử 。 但đãn 由do 未vị 了liễu 其kỳ 本bổn 無vô 故cố 。 長trường 受thọ 生sanh 死tử 如như 其kỳ 增tăng 臭xú 也dã 。 龍long 首thủ 復phục 謂vị 濡nhu 首thủ 曰viết 。 云vân 何hà 。 濡nhu 首thủ 。 得đắc 了liễu 其kỳ 本bổn 。 曰viết 。 以dĩ 無vô 心tâm 想tưởng 。 以dĩ 寂tịch 寞mịch 行hành 。 以dĩ 起khởi 靜tĩnh 定định 。 向hướng 入nhập 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 住trụ 是thị 者giả 。 則tắc 曉hiểu 其kỳ 本bổn 。 曰viết 。 云vân 何hà 。 濡nhu 首thủ 。 何hà 謂vị 為vi 幻huyễn 之chi 寂tịch 寞mịch 。 曰viết 。 其kỳ 解giải 了liễu 如như 幻huyễn 者giả 。 此thử 則tắc 幻huyễn 之chi 寂tịch 寞mịch 清thanh 淨tịnh 也dã 。 爾nhĩ 時thời 耆kỳ 年niên 須Tu 菩Bồ 提Đề 至chí 濡nhu 首thủ 所sở 。 覩đổ 其kỳ 大đại 眾chúng 。 即tức 而nhi 問vấn 曰viết 。 諸chư 正Chánh 士sĩ 等đẳng 普phổ 來lai 會hội 此thử 。 為vi 何hà 講giảng 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 吾ngô 於ư 諸chư 言ngôn 都đô 無vô 所sở 說thuyết 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 寧ninh 聞văn 諸chư 幻huyễn 人nhân 有hữu 所sở 說thuyết 不phủ 。 山sơn 中trung 之chi 響hưởng 。 夢mộng 。 影ảnh 。 野dã 馬mã 。 為vi 有hữu 言ngôn 談đàm 耶da 。 復phục 聞văn 有hữu 其kỳ 說thuyết 者giả 不bất 乎hồ 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 如Như 來Lai 所sở 化hóa 寧ninh 有hữu 耳nhĩ 聲thanh 。 其kỳ 復phục 有hữu 聞văn 者giả 不phủ 。 為vi 有hữu 識thức 。 若nhược 受thọ 持trì 語ngữ 言ngôn 名danh 字tự 句cú 說thuyết 者giả 不phủ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề [火*霍] 然nhiên 於ư 所sở 坐tọa 。 慌 惚hốt 之chi 間gián 寂tịch 而nhi 滅diệt 定định 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 詣nghệ 濡nhu 首thủ 所sở 。 覩đổ 其kỳ 普phổ 眾chúng 大đại 會hội 之chi 場tràng 率suất 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 咸hàm 聽thính 濡nhu 首thủ 所sở 講giảng 之chi 說thuyết 。 見kiến 須Tu 菩Bồ 提Đề 在tại 于vu 彼bỉ 坐tọa 寂tịch 而nhi 滅diệt 定định 。 問vấn 濡nhu 首thủ 曰viết 。 此thử 賢hiền 者giả 為vi 何hà 志chí 故cố 。 居cư 斯tư 便tiện 滅diệt 定định 。 曰viết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 離ly 滅diệt 定định 不bất 與dữ 法pháp 而nhi 有hữu 其kỳ 諍tranh 。 如như 是thị 。 賢hiền 者giả 。 此thử 以dĩ 無vô 諍tranh 行hành 。 無vô 住trụ 無vô 著trước 無vô 巢sào 無vô 處xứ 。 過quá 諸chư 窟quật 法pháp 而nhi 三tam 摩ma 越việt 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 作tác 是thị 滅diệt 定định 。 從tùng 定định 寤ngụ 起khởi 而nhi 向hướng 世Thế 尊Tôn 。 即tức 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 叉xoa 手thủ 跪quỵ 作tác 是thị 言ngôn 。 自tự 歸quy 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 覺giác 者giả 。 其kỳ 有hữu 顯hiển 演diễn 如như 是thị 深thâm 邃thúy 微vi 妙diệu 法pháp 像tượng 難nan 見kiến 之chi 文văn 。 不bất 可khả 議nghị 說thuyết 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 所sở 著trước 。 等đẳng 離ly 諸chư 想tưởng 。 已dĩ 得đắc 寂tịch 安an 。 其kỳ 不bất 退thối 轉chuyển 大Đại 士sĩ 等đẳng 及cập 諸chư 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 逮đãi 聞văn 如như 此thử 勸khuyến 發phát 之chi 說thuyết 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 濡nhu 首thủ 又hựu 謂vị 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 。 不bất 於ư 此thử 法pháp 有hữu 說thuyết 有hữu 勸khuyến 有hữu 彼bỉ 所sở 向hướng 也dã 。 何hà 則tắc 然nhiên 者giả 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 勸khuyến 無vô 說thuyết 無vô 談đàm 無vô 識thức 。 又hựu 此thử 要yếu 義nghĩa 。 無vô 言ngôn 無vô 語ngữ 。 無vô 住trụ 無vô 動động 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 無vô 坐tọa 無vô 臥ngọa 。 無vô 倚ỷ 無vô 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 諸chư 法pháp 本bổn 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 其kỳ 本bổn 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 曰viết 。 何hà 謂vị 。 濡nhu 首thủ 。 其kỳ 本bổn 行hạnh 法pháp 。 曰viết 。 唯duy 。 賢hiền 者giả 。 諸chư 法pháp 無vô 行hành 是thị 行hành 之chi 要yếu 。 當đương 作tác 是thị 行hành 。 曉hiểu 行hành 是thị 行hành 乃nãi 為vi 至chí 行hành 也dã 。 若nhược 此thử 。 可khả 共cộng 都đô 行hành 求cầu 食thực 。 曰viết 。 濡nhu 首thủ 。 吾ngô 不bất 復phục 入nhập 於ư 聚tụ 落lạc 分phần/phân 衛vệ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 逮đãi 聞văn 是thị 要yếu 。 已dĩ 離ly 聚tụ 落lạc 。 亦diệc 離ly 城thành 想tưởng 。 亦diệc 離ly 色sắc 想tưởng 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 亦diệc 離ly 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 細tế 。 滑hoạt 法pháp 想tưởng 。 都đô 離ly 諸chư 想tưởng 而nhi 無vô 想tưởng 念niệm 。 曰viết 。 唯duy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 此thử 離ly 其kỳ 想tưởng 行hành 者giả 。 所sở 是thị 云vân 何hà 而nhi 進tiến 止chỉ 乎hồ 。 云vân 何hà 。 濡nhu 首thủ 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 所sở 化hóa 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 以dĩ 何hà 識thức 法pháp 。 如Như 來Lai 所sở 現hiện 化hóa 。 化hóa 以dĩ 何hà 想tưởng 而nhi 有hữu 進tiến 止chỉ 。 有hữu 所sở 瞻chiêm 視thị 。 復phục 有hữu 屈khuất 申thân 乎hồ 。 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 歎thán 。 仁nhân 為vi 最tối 曉hiểu 空không 閑nhàn 行hành 者giả 。 濡nhu 首thủ 又hựu 曰viết 。 唯duy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 可khả 共cộng 詣nghệ 佛Phật 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 。 濡nhu 首thủ 重trọng/trùng 曰viết 。 唯duy 。 賢hiền 者giả 。 吾ngô 以dĩ 清thanh 淨tịnh 食thực 而nhi 請thỉnh 於ư 仁nhân 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 謂vị 濡nhu 首thủ 曰viết 。 於ư 何hà 所sở 與dữ 吾ngô 等đẳng 食thực 。 為vi 當đương 施thi 設thiết 何hà 等đẳng 之chi 食thực 。 曰viết 。 唯duy 。 賢hiền 者giả 。 其kỳ 所sở 食thực 者giả 。 亦diệc 不bất 有hữu 食thực 。 亦diệc 不bất 吞thôn 食thực 。 又hựu 所sở 吞thôn 食thực 。 亦diệc 不bất 色sắc 。 聲thanh 。 亦diệc 不bất 香hương 。 味vị 。 亦diệc 不bất 細tế 。 滑hoạt 。 其kỳ 所sở 食thực 處xứ 。 不bất 在tại 欲Dục 界Giới 。 又hựu 不bất 色Sắc 界Giới 。 亦diệc 不bất 無vô 色sắc 。 不bất 處xứ 三Tam 界Giới 亦diệc 不bất 離ly 其kỳ 中trung 。 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 食thực 處xứ 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 謂vị 濡nhu 首thủ 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 仁nhân 所sở 說thuyết 。 吾ngô 已dĩ 飽bão 足túc 。 於ư 時thời 是thị 無vô 上thượng 食thực 歎thán 之chi 名danh 。 況huống 其kỳ 已dĩ 食thực 如như 此thử 食thực 者giả 。 曰viết 。 唯duy 。 賢hiền 者giả 。 其kỳ 食thực 不bất 以dĩ 肉nhục 內nội 外ngoại 眼nhãn 見kiến 。 亦diệc 不bất 天thiên 眼nhãn 亦diệc 不bất 慧tuệ 眼nhãn 處xứ 有hữu 所sở 見kiến 。 其kỳ 食thực 如như 此thử 。 乃nãi 應ưng/ứng 等đẳng 食thực 也dã 。 爾nhĩ 時thời 耆kỳ 年niên 須Tu 菩Bồ 提Đề 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 并tinh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 歎thán 食thực 之chi 說thuyết 。 即tức 於ư 其kỳ 處xứ 寂tịch 而nhi 滅diệt 定định 。 時thời 妙diệu 心tâm 謂vị 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 當đương 以dĩ 何hà 食thực 食thực 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 為vi 以dĩ 何hà 食thực 而nhi 三tam 摩ma 越việt 。 曰viết 。 以dĩ 無vô 漏lậu 食thực 。 行hành 無vô 倚ỷ 著trước 食thực 。 行hành 無vô 眾chúng 食thực 。 以dĩ 此thử 行hành 而nhi 行hành 。 其kỳ 作tác 此thử 食thực 者giả 。 不bất 復phục 於ư 三Tam 界Giới 食thực 於ư 食thực 也dã 。 爾nhĩ 時thời 賢hiền 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 從tùng 滅diệt 定định 寤ngụ 。 各các 行hành 分phần/phân 衛vệ 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 入nhập 大đại 長trưởng 者giả 家gia 分phần/phân 衛vệ 。 其kỳ 長trưởng 者giả 婦phụ 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 見kiến 須Tu 菩Bồ 提Đề 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 即tức 謂vị 。 賢hiền 者giả 。 為vi 何hà 之chi 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 姊tỷ 。 來lai 求cầu 分phần/phân 衛vệ 。 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 仁nhân 續tục 分phần/phân 衛vệ 想tưởng 未vị 止chỉ 了liễu 耶da 。 曰viết 。 姊tỷ 。 吾ngô 從tùng 本bổn 際tế 已dĩ 了liễu 分phần/phân 衛vệ 想tưởng 。 曰viết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 本bổn 際tế 寧ninh 有hữu 了liễu 未vị 了liễu 。 言ngôn 。 從tùng 本bổn 際tế 已dĩ 了liễu 分phần/phân 衛vệ 想tưởng 。 乎hồ 。 曰viết 。 姊tỷ 。 如như 本bổn 際tế 空không 。 末mạt 際tế 亦diệc 空không 。 悉tất 如như 本bổn 空không 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 曰viết 。 若nhược 此thử 。 賢hiền 者giả 。 已dĩ 悉tất 空không 者giả 。 奚hề 為vi 復phục 說thuyết 了liễu 不bất 了liễu 乎hồ 。 仁nhân 便tiện 伸thân 手thủ 。 當đương 施thí 卿khanh 分phần/phân 衛vệ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 即tức 自tự 伸thân 手thủ 。 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 是thị 為vi 羅La 漢Hán 不bất 了liễu 其kỳ 本bổn 。 反phản 取thủ 滅diệt 證chứng 者giả 手thủ 非phi 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 。 姊tỷ 。 羅La 漢Hán 手thủ 無vô 形hình 。 不bất 可khả 見kiến 亦diệc 無vô 屈khuất 伸thân 。 譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 為vi 幻huyễn 化hóa 人nhân 作tác 此thử 言ngôn 。 何hà 所sở 是thị 幻huyễn 者giả 手thủ 乎hồ 。 復phục 言ngôn 。 可khả 伸thân 幻huyễn 者giả 手thủ 。 耶da 。 曰viết 。 姊tỷ 。 幻huyễn 手thủ 為vi 可khả 見kiến 不phủ 。 又hựu 可khả 伸thân 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 。 若nhược 此thử 。 姊tỷ 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 本bổn 空không 。 若nhược 是thị 。 賢hiền 者giả 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 一nhất 切thiết 空không 。 何hà 為vi 賢hiền 者giả 續tục 求cầu 食thực 。 時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di 未vị 尋tầm 與dữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 衛vệ 。 重trọng/trùng 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 可khả 前tiền 鉢bát 。 適thích 當đương 前tiền 鉢bát 。 鉢bát 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di 以dĩ 手thủ 索sách 鉢bát 。 鉢bát 而nhi 無vô 處xứ 。 手thủ 亦diệc 不bất 近cận 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 此thử 則tắc 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân 。 應ưng/ứng 佛Phật 所sở 歎thán 空không 閑nhàn 行hành 者giả 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 適thích 作tác 是thị 言ngôn 。 鉢bát 即tức 自tự 出xuất 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 便tiện 前tiền 授thọ 鉢bát 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 取thủ 鉢bát 盛thình 滿mãn 飯phạn 授thọ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 便tiện 謂vị 之chi 言ngôn 。 賢hiền 者giả 。 是thị 為vi 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 所sở 稱xưng 歎thán 。 處xứ 閑nhàn 居cư 第đệ 一nhất 者giả 鉢bát 非phi 。 曰viết 。 姊tỷ 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 空không 閑nhàn 行hành 者giả 非phi 有hữu 鉢bát 矣hĩ 。 曰viết 。 如như 賢hiền 者giả 。 空không 閑nhàn 行hành 者giả 非phi 有hữu 鉢bát 耶da 。 曰viết 。 姊tỷ 。 無vô 也dã 。 曰viết 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 閑nhàn 居cư 尚thượng 無vô 鉢bát 。 豈khởi 當đương 復phục 有hữu 受thọ 食thực 緣duyên 乎hồ 。 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 已dĩ 記ký 閑nhàn 居cư 。 亦diệc 當đương 無vô 羅La 漢Hán 取thủ 滅diệt 證chứng 耶da 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 食thực 此thử 飯phạn 已dĩ 。 當đương 了liễu 知tri 食thực 者giả 如như 幻huyễn 所sở 食thực 如như 化hóa 。 又hựu 如như 化hóa 人nhân 食thực 於ư 幻huyễn 者giả 。 亦diệc 當đương 如như 以dĩ 野dã 馬mã 飲ẩm 於ư 渴khát 者giả 。 其kỳ 食thực 所sở 食thực 當đương 了liễu 如như 此thử 。 明minh 解giải 是thị 者giả 。 乃nãi 應ưng/ứng 如Như 來Lai 。 達đạt 三tam 世thế 本bổn 。 無vô 分phần/phân 衛vệ 之chi 行hành 也dã 。 若nhược 。 賢hiền 者giả 。 其kỳ 起khởi 施thí 念niệm 。 有hữu 想tưởng 受thọ 者giả 。 便tiện 造tạo 有hữu 眾chúng 分phần/phân 數số 也dã 。 已dĩ 受thọ 數số 者giả 則tắc 有hữu 二nhị 見kiến 。 以dĩ 有hữu 二nhị 見kiến 。 便tiện 與dữ 凡phàm 夫phu 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 生sanh 死tử 同đồng 歸quy 也dã 。 時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di 復phục 謂vị 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 如như 。 賢hiền 者giả 。 諸chư 佛Phật 要yếu 法pháp 。 不bất 但đãn 受thọ 食thực 及cập 與dữ 施thí 者giả 。 當đương 應ưng/ứng 了liễu 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 為vi 本bổn 無vô 。 為vi 無vô 有hữu 。 至chí 於ư 生sanh 死tử 與dữ 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 。 亦diệc 當đương 曉hiểu 了liễu 如như 夢mộng 。 幻huyễn 。 化hóa 。 野dã 馬mã 。 影ảnh 。 響hưởng 。 亦diệc 如như 本bổn 無vô 。 於ư 諸chư 法pháp 亦diệc 悉tất 當đương 爾nhĩ 。 諸chư 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 施thí 無vô 受thọ 。 無vô 戒giới 無vô 犯phạm 。 無vô 忍nhẫn 無vô 諍tranh 。 無vô 進tiến 無vô 懈giải 。 無vô 定định 無vô 亂loạn 。 無vô 慧tuệ 無vô 愚ngu 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 行hành 乃nãi 應ưng/ứng 世Thế 尊Tôn 如như 法Pháp 受thọ 食thực 。 弟đệ 子tử 行hành 法pháp 其kỳ 如như 此thử 解giải 分phần/phân 衛vệ 行hành 者giả 。 則tắc 於ư 三Tam 界Giới 無vô 雜tạp 食thực 之chi 想tưởng 。 亦diệc 復phục 不bất 處xứ 泥Nê 洹Hoàn 之chi 樂lạc 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 聞văn 優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở 說thuyết 。 即tức 惘 漠mạc 不bất 知tri 所sở 言ngôn 。 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 為vi 寂tịch 耶da 。 豈khởi 無vô 言ngôn 而nhi 不bất 對đối 乎hồ 。 曰viết 。 姊tỷ 。 斯tư 何hà 言ngôn 乃nãi 如như 此thử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 。 姊tỷ 。 了liễu 幻huyễn 法pháp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 吾ngô 了liễu 諸chư 法pháp 悉tất 如như 幻huyễn 化hóa 。 幻huyễn 者giả 及cập 化hóa 亦diệc 皆giai 本bổn 無vô 。 無vô 所sở 有hữu 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 便tiện 於ư 所sở 處xử 忽hốt 而nhi 滅diệt 定định 。 欲dục 知tri 優Ưu 婆Bà 夷Di 志chí 求cầu 何hà 乘thừa 以dĩ 為vi 其kỳ 證chứng 。 勇dũng 辯biện 乃nãi 爾nhĩ 。 敢cảm 師sư 子tử 吼hống 。 明minh 解giải 幻huyễn 法pháp 。 所sở 說thuyết 自tự 恣tứ 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 盡tận 力lực 觀quán 察sát 處xứ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 為vi 阿A 那Na 含Hàm 。 曰viết 。 姊tỷ 。 已dĩ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 乎hồ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 曰viết 。 云vân 何hà 。 賢hiền 者giả 。 如Như 來Lai 法pháp 本bổn 寧ninh 有hữu 阿A 那Na 含Hàm 行hành 法pháp 乎hồ 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 法pháp 無vô 形hình 色sắc 。 亦diệc 復phục 無vô 來lai 想tưởng 像tượng 之chi 跡tích 。 無vô 彼bỉ 此thử 識thức 。 無vô 中trung 間gian 行hành 。 亦diệc 無vô 所sở 想tưởng 。 無vô 取thủ 無vô 證chứng 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 乃nãi 為vi 明minh 了liễu 道đạo 之chi 行hành 耳nhĩ 。 向hướng 賢hiền 者giả 云vân 。 何hà 處xứ 阿A 那Na 含Hàm 畢tất 。 樂nhạc/nhạo/lạc 羅La 漢Hán 證chứng 法pháp 乎hồ 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 其kỳ 有hữu 去khứ 來lai 。 有hữu 所sở 趣thú 向hướng 。 有hữu 所sở 有hữu 趣thú 。 有hữu 起khởi 有hữu 滅diệt 有hữu 念niệm 有hữu 想tưởng 。 皆giai 墮đọa 凡phàm 夫phu 流lưu 轉chuyển 未vị 解giải 數số 也dã 。 是thị 時thời 優Ưu 婆Bà 夷Di 忽hốt 於ư 所sở 處xử 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 前tiền 。 化hóa 于vu 高cao 廣quảng 大đại 人nhân 交giao 露lộ 之chi 座tòa 。 普phổ 現hiện 感cảm 動động 光quang 明minh 相tướng 像tượng 。 顯hiển 轉chuyển 無vô 上thượng 阿a 惟duy 越việt 致trí 法Pháp 輪luân 。 令linh 普phổ 舍Xá 衛Vệ 境cảnh 界giới 之chi 內nội 及cập 十thập 方phương 土thổ 。 莫mạc 不bất 聞văn 見kiến 此thử 之chi 所sở 興hưng 感cảm 變biến 也dã 。 爾nhĩ 時thời 空không 中trung 。 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 。 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 悉tất 逮đãi 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 內nội 志chí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 承thừa 宿tú/túc 眾chúng 德đức 。 皆giai 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 十thập 方phương 之chi 眾chúng 諸chư 來lai 大Đại 士sĩ 。 其kỳ 聞văn 是thị 說thuyết 。 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 本bổn 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 復phục 聞văn 是thị 上thượng 要yếu 說thuyết 即tức 皆giai 逮đãi 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 於ư 是thị 濡nhu 首thủ 。 龍long 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 諸chư 土thổ 普phổ 來lai 之chi 眾chúng 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 俱câu 從tùng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 甫phủ 出xuất 城thành 門môn 。 [火*霍] 然nhiên 輕khinh 舉cử 忽hốt 升thăng 虛hư 空không 。 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 尋tầm 揚dương 身thân 光quang 。 威uy 神thần 煒vĩ 煒vĩ 照chiếu 耀diệu 暐 曄diệp 。 明minh 影ảnh 玓 瓅 踰du 於ư 日nhật 月nguyệt 。 普phổ 蔽tế 餘dư 光quang 。 暠 然nhiên 晃hoảng 昱dục 乃nãi 徹triệt 窈yểu 冥minh 。 如như 金kim 翅sí 王vương 飛phi 而nhi 行hành 焉yên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 見kiến 者giả 。 其kỳ 所sở 經kinh 由do 彼bỉ 眾chúng 天thiên 人nhân 。 皆giai 聞văn 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 幻huyễn 。 化hóa 。 野dã 馬mã 。 影ảnh 。 響hưởng 。 泡bào 沫mạt 。 芭ba 蕉tiêu 之chi 要yếu 言ngôn 深thâm 邃thúy 像tượng 說thuyết 。 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 但đãn 聞văn 夢mộng 幻huyễn 聲thanh 。 而nhi 化hóa 幻huyễn 法pháp 於ư 見kiến 無vô 見kiến 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 逮đãi 聞văn 是thị 像tượng 微vi 妙diệu 說thuyết 者giả 。 合hợp 百bách 千thiên 眾chúng 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 時thời 所sở 經kinh 遊du 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 其kỳ 名danh 善thiện 意ý 。 宿tú/túc 立lập 德đức 本bổn 。 亦diệc 聞văn 濡nhu 首thủ 無vô 上thượng 幻huyễn 化hóa 之chi 要yếu 說thuyết 言ngôn 。 并tinh 復phục 覩đổ 見kiến 神thần 景cảnh 變biến 化hóa 。 即tức 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 尋tầm 自tự 誓thệ 願nguyện 。 吾ngô 於ư 來lai 世thế 。 得đắc 為vi 如Như 來Lai 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 最Tối 正Chánh 覺Giác 道đạo 時thời 。 所sở 現hiện 感cảm 動động 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 濡nhu 首thủ 見kiến 彼bỉ 族tộc 姓tánh 子tử 有hữu 決quyết 得đắc 妙diệu 岐kỳ 嶷 之chi 質chất 。 欲dục 紹thiệu 佛Phật 種chủng 乃nãi 發phát 大đại 志chí 。 心tâm 在tại 菩Bồ 薩Tát 口khẩu 詠vịnh 誓thệ 願nguyện 。 聲thanh 暢sướng 一nhất 切thiết 如như 師sư 子tử 吼hống 。 即tức 請thỉnh 善thiện 意ý 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 汝nhữ 解giải 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 化hóa 者giả 。 必tất 離ly 勞lao 乘thừa 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 也dã 。 便tiện 當đương 成thành 致trí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 又hựu 當đương 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 夢mộng 幻huyễn 之chi 妙diệu 法Pháp 說thuyết 。 悉tất 為vi 無vô 所sở 有hữu 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 跪quỵ 而nhi 對đối 曰viết 。 蒙mông 解giải 說thuyết 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 濡nhu 首thủ 重trọng/trùng 以dĩ 諸chư 法Pháp 要yếu 言ngôn 勸khuyến 發phát 長trưởng 者giả 子tử 。 長trưởng 者giả 子tử 忻hãn 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 心tâm 遂toại 而nhi 踊dũng 躍dược 。 時thời 彼bỉ 大đại 姓tánh 心tâm 巨cự 曠khoáng 解giải 。 逮đãi 致trí 法Pháp 忍nhẫn 。 八bát 千thiên 天thiên 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 時thời 五ngũ 千thiên 天thiên 子tử 在tại 於ư 虛hư 空không 。 聞văn 濡nhu 首thủ 勸khuyến 進tấn 之chi 說thuyết 。 [火*霍] 然nhiên 心tâm 解giải 。 逮đãi 得đắc 無vô 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 之chi 忍nhẫn 。 咸hàm 悉tất 肅túc 然nhiên 恭cung 敬kính 之chi 至chí 。 已dĩ 禮lễ 濡nhu 首thủ 。 忽hốt 昇thăng 虛hư 空không 各các 還hoàn 本bổn 土độ 。 是thị 時thời 濡nhu 首thủ 。 龍long 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 還hoàn 於ư 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 俱câu 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 龍long 首thủ 菩Bồ 薩Tát 便tiện 從tùng 坐tọa 起khởi 。 向hướng 佛Phật 叉xoa 手thủ 已dĩ 。 濡nhu 首thủ 童đồng 真chân 諸chư 所sở 講giảng 談đàm 法Pháp 要yếu 之chi 說thuyết 。 具cụ 啟khải 世Thế 尊Tôn 。 時thời 佛Phật 讚tán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 濡nhu 首thủ 童đồng 真chân 。 善thiện 說thuyết 諸chư 法pháp 無vô 上thượng 微vi 妙diệu 。 如như 夢mộng 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 野dã 馬mã 。 影ảnh 。 響hưởng 之chi 聲thanh 。 則tắc 是thị 諸chư 慧tuệ 深thâm 奧áo 之chi 至chí 。 是thị 諸chư 佛Phật 要yếu 。 斯tư 乃nãi 應ưng/ứng 如như 無vô 形hình 無vô 像tượng 本bổn 無vô 幻huyễn 說thuyết 。 時thời 佛Phật 顧cố 告cáo 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 受thọ 是thị 濡nhu 首thủ 諸chư 法Pháp 要yếu 文văn 。 阿A 難Nan 敬kính 前tiền 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 教giáo 受thọ 之chi 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 時thời 佛Phật 重trùng 復phục 敷phu 演diễn 濡nhu 首thủ 。 妙diệu 心tâm 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 所sở 說thuyết 慧tuệ 要yếu 。 及cập 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 長trưởng 者giả 優Ưu 婆Bà 夷Di 為vi 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 現hiện 感cảm 動động 。 乃nãi 至chí 轉chuyển 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 之chi 輪luân 。 佛Phật 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 當đương 受thọ 是thị 上thượng 要yếu 之chi 慧tuệ 。 又hựu 是thị 。 賢hiền 者giả 。 此thử 名danh 濡nhu 首thủ 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 衛vệ 經kinh 。 亦diệc 名danh 決quyết 了liễu 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 三tam 昧muội 。 懃cần 念niệm 受thọ 持trì 。 當đương 廣quảng 宣tuyên 傳truyền 普phổ 布bố 演diễn 說thuyết 。 又hựu 是thị 。 阿A 難Nan 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 聞văn 斯tư 要yếu 。 專chuyên 心tâm 信tín 向hướng 。 是thị 者giả 。 阿A 難Nan 。 則tắc 應ưng/ứng 面diện 見kiến 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 為vi 濡nhu 首thủ 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 必tất 所sở 感cảm 致trí 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 會hội 成thành 至chí 佛Phật 。 況huống 其kỳ 受thọ 持trì 誦tụng 習tập 諷phúng 讀đọc 奉phụng 行hành 應ưng/ứng 者giả 。 德đức 極cực 無vô 上thượng 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vi 逮đãi 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 藏tạng 。 為vi 得đắc 諸chư 佛Phật 最tối 上thượng 要yếu 鎮trấn 。 又hựu 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 擁ủng 護hộ 。 普phổ 為vì 十thập 方phương 。 諸chư 現hiện 在tại 佛Phật 所sở 授thọ 封phong 莂biệt 。 諸chư 佛Phật 為vi 手thủ 授thọ 其kỳ 決quyết 。 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 慧tuệ 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 濡nhu 首thủ 童đồng 真chân 。 龍long 首thủ 。 妙diệu 心tâm 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 及cập 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 會hội 者giả 諸chư 天thiên 。 龍long 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 退thối/thoái 。 佛Phật 說thuyết 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 衛vệ 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com