中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch ( 一nhất 七thất 六lục ) 心tâm 品phẩm 行hành 禪thiền 經kinh 第đệ 五ngũ ( 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 在tại 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 間gian 真chân 實thật 有hữu 四tứ 種chủng 行hành 禪thiền 者giả 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 或hoặc 有hữu 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 或hoặc 有hữu 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 或hoặc 有hữu 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 或hoặc 有hữu 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 云vân 何hà 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 則tắc 從tùng 初sơ 禪thiền 趣thú 第đệ 二nhị 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 初sơ 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 則tắc 從tùng 初sơ 禪thiền 趣thú 第đệ 二nhị 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 趣thú 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 第đệ 二nhị 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 趣thú 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 從tùng 第đệ 三tam 禪thiền 趣thú 第đệ 四tứ 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 第đệ 三tam 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 三tam 禪thiền 趣thú 第đệ 四tứ 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 趣thú 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 第đệ 四tứ 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 趣thú 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 從tùng 無vô 量lượng 空không 處xứ 趣thú 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 空không 處xứ 趣thú 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 從tùng 無vô 量lượng 識thức 處xứ 趣thú 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 識thức 處xứ 趣thú 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 從tùng 無vô 所sở 有hữu 處xứ 趣thú 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 所sở 有hữu 處xứ 趣thú 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 退thối 轉chuyển 。 意ý 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 而nhi 謂vị 衰suy 退thối/thoái 。 云vân 何hà 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 第đệ 二nhị 禪thiền 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 則tắc 從tùng 初sơ 禪thiền 趣thú 第đệ 二nhị 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 初sơ 禪thiền 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 第đệ 三tam 禪thiền 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 趣thú 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 第đệ 四tứ 禪thiền 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 三tam 禪thiền 趣thú 第đệ 四tứ 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 無vô 量lượng 空không 處xứ 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 趣thú 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 無vô 量lượng 識thức 處xứ 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 空không 處xứ 趣thú 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 無vô 所sở 有hữu 處xứ 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 識thức 處xứ 趣thú 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 。 修tu 習tập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 道đạo 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 所sở 有hữu 處xứ 趣thú 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 不bất 知tri 如như 真chân 。 寧ninh 可khả 思tư 厭yếm 相tương 應ứng 想tưởng 入nhập 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 餘dư 小tiểu 想tưởng 入nhập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 彼bỉ 不bất 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 便tiện 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 而nhi 謂vị 熾sí 盛thịnh 。 云vân 何hà 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 是thị 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 。 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 所sở 有hữu 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 量lượng 識thức 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 所sở 行hành 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 量lượng 空không 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 色sắc 樂nhạc/nhạo/lạc 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 三tam 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 第đệ 四tứ 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 二nhị 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 第đệ 三tam 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 初sơ 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 第đệ 二nhị 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 欲dục 樂lạc 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 本bổn 退thối/thoái 具cụ 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 離ly 本bổn 相tương/tướng 。 更cánh 趣thú 餘dư 處xứ 。 失thất 初sơ 禪thiền 。 滅diệt 定định 也dã 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 於ư 如như 不bất 退thối 。 意ý 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 衰suy 退thối/thoái 則tắc 知tri 衰suy 退thối/thoái 如như 真chân 。 云vân 何hà 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 則tắc 從tùng 初sơ 禪thiền 趣thú 第đệ 二nhị 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 則tắc 從tùng 初sơ 禪thiền 趣thú 第đệ 二nhị 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 趣thú 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 趣thú 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 三tam 禪thiền 趣thú 第đệ 四tứ 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 三tam 禪thiền 趣thú 第đệ 四tứ 禪thiền 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 趣thú 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 趣thú 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 空không 處xứ 趣thú 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 空không 處xứ 趣thú 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 識thức 處xứ 趣thú 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 量lượng 識thức 處xứ 趣thú 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 復phục 次thứ 。 行hành 禪thiền 者giả 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 所sở 有hữu 處xứ 趣thú 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 行hành 禪thiền 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 修tu 習tập 正chánh 思tư 。 快khoái 樂lạc 息tức 寂tịch 。 從tùng 無vô 所sở 有hữu 處xứ 趣thú 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 勝thắng 息tức 寂tịch 。 彼bỉ 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 彼bỉ 心tâm 而nhi 不bất 失thất 定định 。 如như 是thị 行hành 禪thiền 者giả 熾sí 盛thịnh 則tắc 知tri 熾sí 盛thịnh 如như 真chân 。 世thế 間gian 實thật 有hữu 是thị 四tứ 種chủng 行hành 禪thiền 者giả 。 因nhân 此thử 故cố 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 行hành 禪thiền 經kinh 第đệ 五ngũ 竟cánh ( 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 七thất 十thập 七thất 字tự ) ( 一nhất 七thất 七thất ) 中trung 阿a 含hàm 心tâm 品phẩm 說thuyết 經Kinh 第đệ 六lục ( 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 拘câu 樓lâu 瘦sấu 劒kiếm 摩ma 瑟sắt 曇đàm 拘câu 樓lâu 都đô 邑ấp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 法pháp 。 初sơ 妙diệu 。 中trung 妙diệu 。 竟cánh 亦diệc 妙diệu 。 有hữu 義nghĩa 有hữu 文văn 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 顯hiển 現hiện 梵Phạm 行hạnh 。 名danh 四tứ 種chủng 說thuyết 經Kinh 。 如như 四tứ 種chủng 說thuyết 經Kinh 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 種chủng 說thuyết 經Kinh 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 欲dục 樂lạc 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 二nhị 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 離ly 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 滅diệt 息tức 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 初sơ 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 三tam 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 滅diệt 息tức 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 二nhị 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 四tứ 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 滅diệt 息tức 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 第đệ 三tam 禪thiền 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 量lượng 空không 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 滅diệt 息tức 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 色sắc 樂nhạc/nhạo/lạc 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 量lượng 識thức 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 空không 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 滅diệt 息tức 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 量lượng 空không 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 所sở 有hữu 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 滅diệt 息tức 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 無vô 量lượng 識thức 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 退thối 轉chuyển 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 住trụ 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 而nhi 令linh 我ngã 退thối/thoái 。 然nhiên 我ngã 此thử 定định 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 受thọ 此thử 行hành 。 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 立lập 念niệm 如như 法Pháp 。 令linh 住trụ 一nhất 意ý 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 進tiến 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 住trụ 。 而nhi 我ngã 此thử 定định 必tất 得đắc 久cửu 住trụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 昇thăng 進tiến 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 厭yếm 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 令linh 我ngã 昇thăng 進tiến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 。 所sở 相tương/tướng 。 所sở 標tiêu 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 不bất 受thọ 此thử 行hành 。 不bất 念niệm 此thử 相tương/tướng 。 標tiêu 。 唯duy 行hành 厭yếm 相tương 應ứng 念niệm 想tưởng 無vô 欲dục 具cụ 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 。 不bất 退thối 。 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 昇thăng 進tiến 。 我ngã 生sanh 此thử 法pháp 能năng 令linh 我ngã 厭yếm 。 如như 是thị 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 有hữu 想tưởng 有hữu 知tri 。 齊tề 是thị 得đắc 知tri 。 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 行hành 餘dư 第đệ 一nhất 有hữu 。 行hành 禪thiền 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 從tùng 是thị 起khởi 當đương 為vì 彼bỉ 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 說thuyết 經Kinh 第đệ 六lục 竟cánh ( 二nhị 千thiên 八bát 百bách 二nhị 十thập 字tự ) 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục ( 六lục 千thiên 三tam 百bách 九cửu 十thập 七thất 字tự ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com