大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 北bắc 涼lương 錄lục 諸chư 天thiên 女nữ 問vấn 四tứ 大đại 品phẩm 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 說thuyết 如như 是thị 大đại 記ký 莂biệt 經kinh 時thời 。 佉khư 羅la 堤đê 耶da 山sơn 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 一nhất 切thiết 音âm 樂nhạc 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 雨vũ 眾chúng 寶bảo 華hoa 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 悉tất 戰chiến 慄lật 生sanh 希hy 有hữu 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 功công 德đức 天thiên 女nữ 。 功công 德đức 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 女nữ 。 妙diệu 音âm 聲thanh 天thiên 女nữ 。 堅kiên 固cố 地địa 神thần 天thiên 。 未vị 曾tằng 有hữu 天thiên 。 大đại 光quang 明minh 天thiên 。 如như 是thị 等đẳng 天thiên 以dĩ 為vi 上thượng 首thủ 。 與dữ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 及cập 餘dư 大đại 自tự 在tại 鬼quỷ 神thần 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 於ư 四tứ 大đại 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 而nhi 不bất 能năng 知tri 四tứ 大đại 根căn 本bổn 初sơ 中trung 後hậu 相tương/tướng 起khởi 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 不bất 識thức 怨oán 憎tăng 。 不bất 知tri 是thị 善thiện 不bất 善thiện 乃nãi 至chí 親thân 友hữu 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 得đắc 是thị 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 善thiện 分phân 別biệt 如như 是thị 四tứ 大đại 初sơ 中trung 後hậu 相tương 知tri 諸chư 生sanh 滅diệt 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 天thiên 女nữ 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 得đắc 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 知tri 四tứ 大đại 初sơ 中trung 後hậu 者giả 。 譬thí 如như 善thiện 神thần 有hữu 如như 意ý 珠châu 。 能năng 雨vũ 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 寶bảo 雨vũ 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 如như 是thị 善thiện 女nữ 天thiên 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 復phục 能năng 雨vũ 於ư 種chủng 種chủng 覺giác 意ý 無vô 量lượng 諸chư 寶bảo 。 皆giai 悉tất 遍biến 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 寶bảo 渚chử 能năng 出xuất 無vô 量lượng 若nhược 干can 種chủng 寶bảo 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 滿mãn 足túc 種chủng 種chủng 覺giác 意ý 等đẳng 寶bảo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 。 華hoa 初sơ 開khai 時thời 光quang 色sắc 妙diệu 好hảo 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 無vô 能năng 驚kinh 者giả 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 諸chư 眾chúng 中trung 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 滅diệt 一nhất 切thiết 闇ám 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 諂siểm 曲khúc 結kết 使sử 之chi 闇ám 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 能năng 令linh 迷mê 者giả 還hoàn 得đắc 正Chánh 道Đạo 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 令linh 未vị 入nhập 三Tam 乘Thừa 迷mê 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 道đạo 者giả 。 皆giai 使sử 迴hồi 向hướng 得đắc 其kỳ 正Chánh 道Đạo 安an 住trụ 三Tam 乘Thừa 。 譬thí 如như 大đại 地địa 百bách 穀cốc 種chủng 子tử 及cập 諸chư 藥dược 木mộc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 依y 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 助trợ 道đạo 諸chư 餘dư 善thiện 法Pháp 皆giai 得đắc 增tăng 長trưởng 。 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 能năng 善thiện 堅kiên 固cố 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 令linh 無vô 增tăng 減giảm 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 安an 住trụ 佛Phật 法pháp 而nhi 不bất 捨xả 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 堅kiên 固cố 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 不bất 令linh 漏lậu 失thất 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 住trụ 出xuất 入nhập 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 皆giai 依y 止chỉ 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 悉tất 諦đế 觀quán天thiên 地địa 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 頭đầu 陀đà 功công 德đức 盡tận 和hòa 合hợp 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 無vô 異dị 相tướng 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 真chân 大Đại 士sĩ 。 為vi 禮lễ 世Thế 尊Tôn 而nhi 來lai 此thử 。 度độ 三tam 惡ác 趣thú 諸chư 苦khổ 惱não 。 為vi 禮lễ 世Thế 尊Tôn 而nhi 來lai 此thử 。 諸chư 天thiên 普phổ 雨vũ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 。 皆giai 為vi 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 故cố 。 而nhi 諦đế 觀quán 察sát 於ư 四tứ 方phương 。 離ly 垢cấu 照chiếu 明minh 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 向hướng 於ư 佛Phật 。 皆giai 欲dục 勸khuyến 請thỉnh 於ư 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 見kiến 此thử 大đại 眾chúng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 出xuất 光quang 明minh 。 一nhất 切thiết 福phước 田điền 最tối 廣quảng 大đại 。 悉tất 見kiến 光quang 明minh 而nhi 普phổ 照chiếu 。 世Thế 尊Tôn 神thần 通thông 光quang 明minh 照chiếu 。 今kim 為vi 誰thùy 故cố 而nhi 顯hiển 現hiện 。 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 最tối 勇dũng 猛mãnh 。 地Địa 藏Tạng 至chí 此thử 真chân 佛Phật 子tử 。 伏phục 藏tàng 七thất 寶bảo 滿mãn 足túc 施thí 。 佛Phật 藏tạng 珍trân 寶bảo 是thị 無Vô 畏Úy 。 種chủng 子tử 即tức 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 商thương 主chủ 。 此thử 主chủ 能năng 生sanh 佛Phật 法Pháp 寶bảo 。 大đại 功công 德đức 海hải 而nhi 精tinh 進tấn 。 大đại 悲bi 體thể 性tánh 甚thậm 聰thông 哲triết 。 能năng 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 亦diệc 能năng 救cứu 度độ 諸chư 怖bố 畏úy 。 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 示thị 正Chánh 道Đạo 。 能năng 生sanh 善thiện 根căn 如như 大đại 地địa 。 亦diệc 如như 金kim 剛cang 摧tồi 諸chư 結kết 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 解giải 脫thoát 寶bảo 。 漂phiêu 諸chư 煩phiền 惱não 如như 大đại 水thủy 。 如như 蓋cái 普phổ 覆phú 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 亦diệc 如như 良lương 醫y 除trừ 眾chúng 病bệnh 。 於ư 一nhất 食thực 頃khoảnh 讚tán 地Địa 藏Tạng 。 過quá 諸chư 菩Bồ 薩Tát 百bách 億ức 劫kiếp 。 如như 諸chư 智trí 者giả 無vô 量lượng 德đức 。 是thị 故cố 地Địa 藏Tạng 大đại 名danh 稱xưng 。 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 遠viễn 離ly 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 三tam 昧muội 。 能năng 度độ 諸chư 禪thiền 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 智trí 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 能năng 滅diệt 黑hắc 闇ám 聚tụ 。 而nhi 於ư 一nhất 切thiết 四tứ 禪thiền 中trung 。 遍biến 觀quán 佛Phật 國quốc 修tu 諸chư 行hành 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 三tam 昧muội 。 皆giai 悉tất 得đắc 離ly 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 眾chúng 生sanh 過quá 去khứ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 常thường 處xứ 刀đao 兵binh 疾tật 疫dịch 劫kiếp 。 於ư 此thử 世thế 間gian 受thọ 苦khổ 惱não 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 能năng 救cứu 脫thoát 。 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 苦khổ 惱não 之chi 所sở 逼bức 。 當đương 悉tất 歸quy 命mạng 於ư 地Địa 藏Tạng 。 當đương 令linh 苦khổ 惱não 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 輪luân 轉chuyển 沒một 諸chư 苦khổ 。 互hỗ 相tương 殘tàn 賊tặc 起khởi 鬪đấu 諍tranh 。 若nhược 能năng 歸quy 命mạng 地Địa 藏Tạng 者giả 。 令linh 彼bỉ 鬪đấu 諍tranh 皆giai 悉tất 忍nhẫn 。 趣thú 於ư 三tam 惡ác 甚thậm 可khả 畏úy 。 所sở 求cầu 不bất 得đắc 常thường 苦khổ 惱não 。 亦diệc 當đương 歸quy 命mạng 於ư 地Địa 藏Tạng 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 除trừ 怖bố 畏úy 。 若nhược 修tu 持trì 戒giới 及cập 念niệm 定định 。 欲dục 得đắc 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 者giả 。 皆giai 當đương 歸quy 命mạng 於ư 地Địa 藏Tạng 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 悉tất 滿mãn 足túc 。 欲dục 得đắc 如như 是thị 諸chư 功công 德đức 。 及cập 以dĩ 工công 巧xảo 善thiện 種chủng 子tử 。 皆giai 當đương 歸quy 命mạng 於ư 地Địa 藏Tạng 。 令linh 彼bỉ 所sở 願nguyện 悉tất 滿mãn 足túc 。 一nhất 切thiết 藥dược 穀cốc 諸chư 福phước 田điền 。 乃nãi 至chí 欲dục 求cầu 男nam 女nữ 等đẳng 。 皆giai 當đương 歸quy 命mạng 於ư 地Địa 藏Tạng 。 令linh 彼bỉ 所sở 願nguyện 悉tất 滿mãn 足túc 。 若nhược 欲dục 修tu 行hành 諸chư 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 依y 大đại 地địa 。 藥dược 穀cốc 滋tư 茂mậu 而nhi 潤nhuận 澤trạch 。 亦diệc 因nhân 地Địa 藏Tạng 得đắc 增tăng 長trưởng 。 結kết 業nghiệp 煩phiền 惱não 所sở 覆phú 障chướng 。 造tạo 作tác 十thập 惡ác 諸chư 不bất 善thiện 。 皆giai 當đương 歸quy 命mạng 於ư 地Địa 藏Tạng 。 悉tất 除trừ 結kết 使sử 重trọng 惡ác 罪tội 。 能năng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 示thị 眾chúng 生sanh 。 作tác 種chủng 種chủng 形hình 隨tùy 應ứng 說thuyết 。 具cụ 修tu 布bố 施thí 諸chư 功công 德đức 。 欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 悲bi 。 假giả 使sử 滿mãn 足túc 於ư 百bách 劫kiếp 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 其kỳ 功công 德đức 。 是thị 名danh 功Công 德Đức 之chi 大đại 藏tạng 。 一nhất 切thiết 皆giai 當đương 供cúng 養dường 之chi 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經kinh 發phát 問vấn 本bổn 業nghiệp 斷đoán/đoạn 結kết 品phẩm 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 其kỳ 衣y 服phục 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 欲dục 發phát 少thiểu 問vấn 。 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa 時thời 為vi 解giải 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 真chân 善thiện 丈trượng 夫phu 。 為vi 欲dục 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 慧Tuệ 。 亦diệc 令linh 他tha 人nhân 作tác 大đại 丈trượng 夫phu 。 若nhược 有hữu 所sở 問vấn 隨tùy 汝nhữ 意ý 答đáp 。 勿vật 生sanh 疑nghi 難nạn/nan 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 當đương 為vi 解giải 說thuyết 。 令linh 汝nhữ 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 曾tằng 於ư 十thập 三tam 劫kiếp 。 修tu 行hành 佛Phật 福phước 田điền 。 飢cơ 饉cận 與dữ 疾tật 疫dịch 。 悉tất 為vi 眾chúng 生sanh 滅diệt 。 為vi 億ức 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 造tạo 不bất 思tư 議nghị 供cung 。 今kim 見kiến 大đại 會hội 集tập 。 清thanh 淨tịnh 眾chúng 俱câu 來lai 。 聰thông 哲triết 勤cần 精tinh 進tấn 。 皆giai 來lai 至chí 此thử 會hội 。 一nhất 時thời 而nhi 雲vân 集tập 。 無vô 有hữu 諸chư 濁trược 惡ác 。 濁trược 世thế 多đa 譏cơ 嫌hiềm 。 作tác 惡ác 損tổn 淨tịnh 行hạnh 。 云vân 何hà 不bất 善thiện 識thức 。 擾nhiễu 亂loạn 毀hủy 威uy 儀nghi 。 皆giai 與dữ 惡ác 逆nghịch 俱câu 。 誹phỉ 謗báng 於ư 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 訾tí 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 妄vọng 著trước 於ư 斷đoán/đoạn 常thường 。 造tạo 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 苦khổ 。 破phá 壞hoại 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 諂siểm 曲khúc 趣thú 惡ác 道đạo 。 無vô 明minh 蔽tế 其kỳ 目mục 。 貪tham 嫉tật 多đa 姦gian 偽ngụy 。 云vân 何hà 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 解giải 脫thoát 諸chư 諂siểm 曲khúc 。 煩phiền 惱não 金kim 剛cang 俱câu 。 云vân 何hà 得đắc 斷đoán/đoạn 離ly 。 云vân 何hà 為vi 總tổng 持trì 。 忍nhẫn 辱nhục 能năng 柔nhu 和hòa 。 此thử 集tập 未vị 曾tằng 有hữu 。 令linh 我ngã 值trị 世thế 將tương/tướng 。 諸chư 處xứ 未vị 曾tằng 見kiến 。 如như 是thị 之chi 大đại 眾chúng 。 具cụ 足túc 頭đầu 陀đà 行hành 。 久cửu 修tu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 云vân 何hà 於ư 此thử 處xứ 。 成thành 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 已dĩ 問vấn 此thử 義nghĩa 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 汝nhữ 亦diệc 曾tằng 聞văn 。 具cụ 智trí 慧tuệ 行hành 功công 德đức 滿mãn 足túc 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 渡độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 汝nhữ 為vi 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 眾chúng 生sanh 安an 樂lạc 利lợi 益ích 故cố 。 亦diệc 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 伏phục 藏tàng 。 為vi 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 為vi 迴hồi 諸chư 帝đế 王vương 使sử 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 欲dục 令linh 十thập 方phương 世thế 界giới 。 三Tam 寶Bảo 熾sí 盛thịnh 諸chư 法pháp 久cửu 住trụ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 過quá 去khứ 本bổn 誓thệ 願nguyện 力lực 成thành 就tựu 十thập 輪luân 。 如như 此thử 國quốc 土độ 有hữu 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 法pháp 皆giai 悉tất 損tổn 減giảm 。 離ly 聖thánh 七thất 財tài 遠viễn 諸chư 智trí 人nhân 。 為vi 斷đoán/đoạn 常thường 網võng 之chi 所sở 覆phú 障chướng 。 載tải/tái 惡ác 道đạo 車xa 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 常thường 處xứ 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 之chi 中trung 。 具cụ 行hành 十thập 惡ác 能năng 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 訾tí 賢hiền 聖thánh 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 成thành 就tựu 惡ác 法pháp 。 能năng 於ư 如như 是thị 多đa 惡ác 世thế 界giới 。 悉tất 令linh 安an 隱ẩn 得đắc 無vô 所sở 畏úy 成thành 就tựu 先tiên 聖thánh 最tối 勝thắng 之chi 法pháp 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 制chế 諸chư 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 際tế 伏phục 。 摧tồi 滅diệt 煩phiền 惱não 猶do 如như 金kim 剛cang 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 安an 住trụ 三Tam 乘Thừa 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 地địa 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 遠viễn 離ly 功công 德đức 。 世thế 界giới 國quốc 土độ 或hoặc 自tự 境cảnh 內nội 。 而nhi 有hữu 軍quân 起khởi 。 或hoặc 為vi 隣lân 國quốc 外ngoại 來lai 強cường/cưỡng 兵binh 之chi 所sở 踐tiễn 害hại 。 憂ưu 愁sầu 惱não 亂loạn 種chủng 種chủng 鬪đấu 諍tranh 。 及cập 諸chư 諂siểm 偽ngụy 欺khi 誑cuống 妄vọng 語ngữ 。 有hữu 種chủng 種chủng 病bệnh 。 愚ngu 闇ám 所sở 蔽tế 目mục 視thị 不bất 了liễu 。 為vi 童đồng 子tử 鬼quỷ 魍vọng 魅mị 所sở 持trì 。 阿a 鉢bát 摩ma 羅la 之chi 所sở 惑hoặc 著trước 。 身thân 體thể 乾can 枯khô 狂cuồng 亂loạn 失thất 心tâm 。 諸chư 根căn 醜xú 陋lậu 手thủ 足túc 不bất 具cụ 。 常thường 乏phạp 財tài 產sản 無vô 有hữu 福phước 祿lộc 。 不bất 為vi 一nhất 切thiết 之chi 所sở 憙hí 樂lạc 。 多đa 歸quy 異dị 道đạo 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 。 心tâm 意ý 顛Điên 倒Đảo 趣thú 三tam 惡ác 道đạo 。 如như 是thị 國quốc 土độ 多đa 諸chư 耆kỳ 舊cựu 。 以dĩ 為vi 輔phụ 相tướng 臣thần 佐tá 吏lại 民dân 。 爵tước 祿lộc 有hữu 序tự 而nhi 與dữ 同đồng 好hảo 不bất 相tương 侵xâm 害hại 。 如như 是thị 建kiến 國quốc 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 明minh 制chế 調điều 伏phục 人nhân 民dân 。 施thí 戒giới 慈từ 忍nhẫn 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 一nhất 切thiết 備bị 滿mãn 。 以dĩ 如như 是thị 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 身thân 體thể 長trường/trưởng 大đại 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 皆giai 共cộng 親thân 友hữu 仁nhân 性tánh 寬khoan 慈từ 聰thông 敏mẫn 多đa 智trí 。 若nhược 有hữu 尊tôn 重trọng 及cập 諸chư 王vương 子tử 備bị 此thử 德đức 者giả 。 以dĩ 諸chư 香hương 湯thang 。 調điều 和hòa 冷lãnh 暖noãn 。 以dĩ 用dụng 洗tẩy 浴dục 。 著trước 鮮tiên/tiển 淨tịnh 衣y 其kỳ 光quang 如như 寶bảo 。 頂đảnh 上thượng 復phục 有hữu 如như 是thị 。 寶bảo 珠châu 真chân 金kim 華hoa 鬘man 。 手thủ 繫hệ 素tố 繒tăng 種chủng 種chủng 華hoa 鬘man 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 以dĩ 為vi 璫đang 環hoàn 。 雜tạp 寶bảo 珠châu 網võng 而nhi 作tác 臂tý 指chỉ 。 種chủng 種chủng 環hoàn 玔 如như 是thị 等đẳng 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 先tiên 所sở 奉phụng 事sự 天thiên 及cập 諸chư 仙tiên 一nhất 切thiết 帝Đế 釋Thích 。 悉tất 皆giai 聽thính 許hứa 敷phu 置trí 高cao 座tòa 。 如như 前tiền 父phụ 王vương 登đăng 尊tôn 位vị 時thời 。 昇thăng 如như 是thị 座tòa 紹thiệu 王vương 位vị 已dĩ 。 一nhất 切thiết 龍long 王vương 。 天thiên 帝đế 阿a 修tu 羅la 帝đế 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 帝đế 。 是thị 前tiền 父phụ 王vương 所sở 有hữu 鍾chung 鼓cổ 。 今kim 受thọ 位vị 時thời 亦diệc 擊kích 此thử 鼓cổ 。 如như 是thị 音âm 聲thanh 遍biến 滿mãn 城thành 邑ấp 。 一nhất 切thiết 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 毘tỳ 舍xá 。 首thủ 陀đà 澡táo 浴dục 身thân 體thể 著trước 鮮tiên/tiển 淨tịnh 衣y 。 種chủng 種chủng 諸chư 寶bảo 繒tăng 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 。 金kim 。 銀ngân 。 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 。 珊san 瑚hô 。 琉lưu 璃ly 。 珂kha 貝bối 。 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 以dĩ 新tân 王vương 立lập 。 見kiến 有hữu 如như 是thị 吉cát 祥tường 等đẳng 相tương/tướng 故cố 種chủng 種chủng 獻hiến 奉phụng 。 爾nhĩ 時thời 新tân 王vương 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 位vị 。 先tiên 王vương 所sở 置trí 宿túc 舊cựu 先tiên 臣thần 。 隨tùy 其kỳ 所sở 能năng 各các 為vi 職chức 司ty 。 若nhược 己kỷ 國quốc 內nội 自tự 有hữu 軍quân 興hưng 。 及cập 以dĩ 隣lân 國quốc 起khởi 諸chư 兵binh 眾chúng 。 隨tùy 有hữu 怨oán 敵địch 悉tất 皆giai 殄điễn 滅diệt 。 守thủ 護hộ 己kỷ 國quốc 無vô 諸chư 毀hủy 損tổn 善thiện 增tăng 眷quyến 屬thuộc 更cánh 相tương 親thân 友hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 名danh 為vi 初sơ 輪luân 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 。 於ư 其kỳ 國quốc 土độ 。 得đắc 安an 樂lạc 住trụ 初sơ 伏phục 怨oán 敵địch 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 守thủ 護hộ 身thân 命mạng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 人nhân 處xứ 於ư 五ngũ 濁trược 諸chư 惡ác 世thế 界giới 。 遠viễn 難nạn/nan 於ư 佛Phật 。 是thị 故cố 此thử 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 多đa 瞋sân 恚khuể 更cánh 相tương 侵xâm 逼bức 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 愁sầu 惱não 。 愚ngu 闇ám 癡si 冥minh 起khởi 於ư 斷đoán/đoạn 常thường 。 種chủng 種chủng 鬪đấu 訟tụng 貪tham 嫉tật 諂siểm 偽ngụy 。 作tác 諸chư 欺khi 誑cuống 悉tất 具cụ 十thập 惡ác 。 取thủ 著trước 眾chúng 生sanh 惱não 亂loạn 人nhân 民dân 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 及cập 諸chư 過quá 患hoạn 。 是thị 故cố 遠viễn 離ly 甚thậm 深thâm 法Pháp 眼nhãn 。 為vi 瞋sân 恚khuể 病bệnh 之chi 所sở 擾nhiễu 害hại 。 心tâm 常thường 遠viễn 離ly 棄khí 捨xả 真chân 實thật 一nhất 切thiết 法pháp 味vị 。 意ý 想tưởng 散tán 亂loạn 譏cơ 訶ha 善thiện 法Pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 愛ái 味vị 。 常thường 為vi 煩phiền 惱não 及cập 諸chư 邪tà 見kiến 惑hoặc 網võng 所sở 覆phú 。 歸quy 依y 六lục 師sư 傷thương 敗bại 聖thánh 道Đạo 趣thú 向hướng 三tam 惡ác 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 曾tằng 親thân 近cận 。 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 能năng 度độ 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 大đại 海hải 。 安an 住trụ 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 皆giai 悉tất 集tập 會hội 到đáo 於ư 我ngã 所sở 。 汝nhữ 以dĩ 修tu 集tập 種chủng 種chủng 布bố 施thí 。 善thiện 能năng 調điều 伏phục 成thành 就tựu 苦khổ 行hạnh 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 。 久cửu 修tu 諸chư 佛Phật 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 常thường 念niệm 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 福phước 德đức 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 廣quảng 大đại 伏phục 藏tàng 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 總tổng 持trì 忍nhẫn 辱nhục 。 諸chư 地địa 大đại 海hải 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 不bất 生sanh 諂siểm 誑cuống 幻huyễn 偽ngụy 之chi 心tâm 。 身thân 相tướng 柔nhu 和hòa 滿mãn 足túc 忍nhẫn 辱nhục 。 而nhi 常thường 善thiện 順thuận 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 悉tất 近cận 於ư 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 其kỳ 色sắc 盛thình/thịnh 妙diệu 光quang 明minh 具cụ 足túc 。 能năng 為vi 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 作tác 大đại 導Đạo 師sư 。 亦diệc 與dữ 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 安an 慰úy 。 即tức 是thị 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 如Như 來Lai 之chi 子tử 。 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 以dĩ 禪thiền 定định 智trí 水thủy 而nhi 自tự 洗tẩy 浴dục 。 著trước 慚tàm 愧quý 衣y 。 是thị 最tối 勝thắng 大đại 仙tiên 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 亦diệc 是thị 解giải 脫thoát 功công 德đức 華hoa 鬘man 。 亦diệc 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 生sanh 真chân 實thật 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 三tam 善thiện 行hành 能năng 為vi 三Tam 界Giới 作tác 密mật 雲vân 蓋cái 已dĩ 。 於ư 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 土độ 善thiện 得đắc 安an 住trụ 。 處xứ 於ư 金kim 剛cang 三tam 昧muội 之chi 座tòa 。 亦diệc 於ư 過quá 去khứ 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 。 安an 置trí 尊tôn 座tòa 四Tứ 念Niệm 處Xứ 座tòa 。 亦diệc 是thị 先tiên 佛Phật 。 所sở 安an 置trí 座tòa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 渚chử 住trụ 於ư 菩bồ 提đề 。 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 令linh 使sử 不bất 絕tuyệt 。 擊kích 於ư 法Pháp 鼓cổ 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 遍biến 滿mãn 三Tam 界Giới 。 以dĩ 此thử 法Pháp 輪luân 。 聲thanh 使sử 諸chư 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 。 富phú 單đơn 那na 。 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 皆giai 以dĩ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 寂tịch 滅diệt 之chi 相tướng 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 轉chuyển 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。 昔tích 所sở 未vị 轉chuyển 如như 今kim 轉chuyển 之chi 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 若nhược 魔ma 若nhược 梵phạm 皆giai 不bất 能năng 轉chuyển 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 人nhân 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 轉chuyển 於ư 初sơ 輪luân 。 若nhược 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 如như 實thật 而nhi 知tri 。 到đáo 於ư 安an 隱ẩn 無Vô 畏Úy 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 怨oán 敵địch 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 。 如như 實thật 而nhi 知tri 能năng 轉chuyển 梵phạm 輪luân 。 處xứ 處xứ 現hiện 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 正chánh 師sư 子tử 吼hống 。 若nhược 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 十thập 惡ác 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 碎toái 諸chư 煩phiền 惱não 猶do 如như 金kim 剛cang 。 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 漏lậu 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 安an 置trí 三Tam 乘Thừa 住trụ 不bất 退thối 地địa 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 初sơ 登đăng 王vương 位vị 。 受thọ 灌quán 頂đảnh 已dĩ 觀quán 察sát 去khứ 來lai 三tam 世thế 若nhược 干can 等đẳng 種chủng/chúng 無vô 量lượng 王vương 事sự 。 而nhi 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 業nghiệp 因nhân 一nhất 切thiết 果quả 報báo 。 隨tùy 其kỳ 性tánh 相tướng 而nhi 置trí 爵tước 位vị 。 以dĩ 此thử 三tam 業nghiệp 故cố 。 令linh 其kỳ 國quốc 土độ 增tăng 長trưởng 安an 樂lạc 。 隣lân 國quốc 怨oán 敵địch 悉tất 皆giai 摧tồi 伏phục 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 如như 灌quán 頂đảnh 王vương 剎sát 利lợi 。 為vi 護hộ 命mạng 故cố 防phòng 備bị 怨oán 敵địch 與dữ 他tha 戰chiến 鬪đấu 。 經kinh 營doanh 王vương 宮cung 及cập 諸chư 國quốc 土độ 一nhất 切thiết 奉phụng 祿lộc 人nhân 民dân 產sản 業nghiệp 。 是thị 名danh 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 成thành 就tựu 第đệ 二nhị 輪luân 。 隣lân 國quốc 怨oán 敵địch 不bất 能năng 侵xâm 害hại 。 守thủ 護hộ 身thân 命mạng 長trường 壽thọ 安an 樂lạc 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 始thỉ 成thành 佛Phật 道đạo 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 法pháp 眼nhãn 。 亦diệc 如như 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 故cố 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 為vi 欲dục 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 具cụ 深thâm 法Pháp 眼nhãn 分phân 別biệt 業nghiệp 因nhân 。 能năng 令linh 善thiện 根căn 一nhất 切thiết 熾sí 盛thịnh 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 之chi 樂lạc 。 能năng 使sử 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 怨oán 敵địch 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 業nghiệp 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 營doanh 理lý 僧tăng 事sự 。 云vân 何hà 為vi 禪thiền 。 禪thiền 有hữu 十thập 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 第đệ 一nhất 知tri 身thân 。 知tri 身thân 六lục 入nhập 。 知tri 我ngã 我ngã 所sở 。 知tri 業nghiệp 因nhân 為vi 因nhân 自tự 在tại 受thọ 生sanh 。 知tri 種chủng 種chủng 愛ái 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 。 知tri 所sở 親thân 愛ái 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 屬thuộc 眾chúng 因nhân 緣duyên 欲dục 苦khổ 相tương 續tục 流lưu 注chú 不bất 絕tuyệt 。 為vi 滅diệt 此thử 等đẳng 令linh 悉tất 除trừ 斷đoán/đoạn 。 云vân 何hà 為vi 業nghiệp 流lưu 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 三tam 種chủng 業nghiệp 行hành 。 是thị 名danh 業nghiệp 流lưu 。 生sanh 死tử 無vô 際tế 愛ái 因nhân 緣duyên 有hữu 。 是thị 名danh 煩phiền 惱não 流lưu 。 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 故cố 。 無vô 明minh 和hòa 合hợp 能năng 生sanh 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 生sanh 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 生sanh 觸xúc 。 觸xúc 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 生sanh 受thọ 。 受thọ 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 生sanh 後hậu 有hữu 。 後hậu 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 生sanh 生sanh 。 生sanh 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 是thị 名danh 苦khổ 流lưu 。 如như 是thị 三tam 流lưu 皆giai 從tùng 愛ái 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 無vô 明minh 業nghiệp 愛ái 為vi 水thủy 潤nhuận 。 為vi 欲dục 枯khô 涸hạc 此thử 三tam 流lưu 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 無vô 常thường 名danh 無vô 常thường 忍nhẫn 。 能năng 觀quán 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 如như 幻huyễn 如như 炎diễm 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 如như 夢mộng 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 寂tịch 滅diệt 無vô 生sanh 空không 無vô 諸chư 相tướng 常thường 觀quán 五ngũ 陰ấm 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 隨tùy 順thuận 忍nhẫn 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 察sát 出xuất 息tức 入nhập 息tức 。 繫hệ 念niệm 安an 般bàn/bát/ban 增tăng 數số 減giảm 數số 。 觀quán 住trụ 觀quán 滅diệt 并tinh 觀quán 住trụ 滅diệt 。 還hoàn 數số 有hữu 二nhị 種chủng 。 意ý 與dữ 覺giác 觀quán 俱câu 。 滅diệt 於ư 覺giác 觀quán 取thủ 出xuất 息tức 入nhập 息tức 相tương/tướng 。 減giảm 數số 有hữu 二nhị 。 依y 止chỉ 有hữu 出xuất 能năng 除trừ 覺giác 觀quán 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 取thủ 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 觀quán 住trụ 有hữu 二nhị 種chủng 。 觀quán 出xuất 入nhập 息tức 見kiến 其kỳ 滅diệt 想tưởng 心tâm 能năng 住trụ 定định 。 滅diệt 有hữu 二nhị 種chủng 盡tận 除trừ 諸chư 結kết 深thâm 淨tịnh 於ư 見kiến 。 修tu 出xuất 入nhập 息tức 觀quán 察sát 五ngũ 陰ấm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 出xuất 入nhập 息tức 名danh 色sắc 盛thình/thịnh 陰ấm 。 亦diệc 名danh 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 等đẳng 盛thình/thịnh 陰ấm 。 是thị 名danh 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 種chủng 種chủng 不bất 相tương 應ưng/ứng 相tương/tướng 。 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 非phi 新tân 非phi 故cố 非phi 有hữu 非phi 聚tụ 非phi 言ngôn 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 以dĩ 此thử 五ngũ 陰ấm 觀quán 三tam 種chủng 業nghiệp 。 以dĩ 此thử 三tam 業nghiệp 觀quán 究cứu 竟cánh 盡tận 。 復phục 觀quán 六lục 處xứ 。 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 有hữu 業nghiệp 無vô 明minh 為vi 田điền 愛ái 為vi 濕thấp 潤nhuận 。 究cứu 竟cánh 滅diệt 盡tận 以dĩ 是thị 觀quán 察sát 。 具cụ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 修tu 集tập 滿mãn 足túc 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 乃nãi 至chí 能năng 滿mãn 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 修tu 出xuất 入nhập 息tức 安an 般bàn/bát/ban 三tam 昧muội 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 正Chánh 法Pháp 住trú 處xứ 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 修tu 諸chư 禪thiền 定định 。 則tắc 是thị 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 是thị 名danh 佛Phật 子tử 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 正Chánh 法Pháp 生sanh 。 有hữu 能năng 如như 此thử 善thiện 修tu 禪thiền 者giả 。 或hoặc 是thị 大Đại 士sĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 或hoặc 是thị 漏lậu 盡tận 辟Tích 支Chi 羅La 漢Hán 。 如như 所sở 修tu 集tập 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 滿mãn 足túc 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 是thị 三tam 世thế 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 眼nhãn 。 滿mãn 足túc 業nghiệp 行hành 觀quán 察sát 果quả 報báo 。 安an 住trụ 眾chúng 生sanh 於ư 十thập 種chủng 禪thiền 定định 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 則tắc 能năng 轉chuyển 於ư 如Như 來Lai 所sở 轉chuyển 禪thiền 定định 法Pháp 輪luân 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 修tu 於ư 如Như 來Lai 誦tụng 習tập 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 少thiểu 信tín 心tâm 微vi 薄bạc 善thiện 根căn 。 於ư 世thế 諦đế 中trung 善thiện 根căn 未vị 熟thục 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 於ư 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 以dĩ 時thời 誦tụng 習tập 修tu 禪thiền 喜hỷ 悅duyệt 求cầu 無vô 上thượng 智trí 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 安an 置trí 大Đại 乘Thừa 修tu 習tập 禪thiền 定định 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 自tự 誦tụng 教giáo 人nhân 誦tụng 。 自tự 說thuyết 教giáo 人nhân 說thuyết 。 自tự 供cúng 養dường 教giáo 人nhân 供cúng 養dường 。 自tự 住trụ 大Đại 乘Thừa 亦diệc 教giáo 人nhân 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 互hỗ 相tương 教giáo 化hóa 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 皆giai 為vi 得đắc 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 利lợi 。 亦diệc 欲dục 滅diệt 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 等đẳng 苦khổ 。 亦diệc 為vi 得đắc 入nhập 無vô 所sở 畏úy 處xứ 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 城thành 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 為vi 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 樂nhạo 求cầu 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 為vi 說thuyết 百bách 千thiên 四tứ 種chủng 阿a 含hàm 。 及cập 與dữ 無vô 量lượng 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 等đẳng 教giáo 。 令linh 誦tụng 習tập 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 修tu 誦tụng 習tập 輪luân 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 為vì 欲dục 發phát 起khởi 。 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 懈giải 怠đãi 少thiểu 智trí 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 貪tham 著trước 住trú 處xứ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 教giáo 令linh 勸khuyến 化hóa 料liệu 理lý 僧tăng 事sự 及cập 與dữ 佛Phật 法pháp 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 則tắc 為vi 安an 置trí 如Như 來Lai 勸khuyến 化hóa 營doanh 事sự 福phước 處xứ 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 如như 實thật 知tri 於ư 修tu 習tập 業nghiệp 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 佛Phật 輪luân 具cụ 足túc 三tam 業nghiệp 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 輪luân 。 到đáo 於ư 安an 隱ẩn 無Vô 畏Úy 之chi 處xứ 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 轉chuyển 梵phạm 法Pháp 輪luân 。 令linh 諸chư 外ngoại 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 如như 實thật 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 毘tỳ 舍xá 。 首thủ 陀đà 。 諦đế 善thiện 觀quán 察sát 。 誰thùy 有hữu 勇dũng 健kiện 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 能năng 多đa 聞văn 持trì 戒giới 。 善thiện 知tri 分phân 別biệt 有hữu 功công 德đức 者giả 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 能năng 勤cần 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 不bất 退thối 。 種chủng 種chủng 福phước 德đức 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 是thị 眾chúng 中trung 。 作tác 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 。 隨tùy 其kỳ 相tướng 貌mạo 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 倉thương 庫khố 穀cốc 帛bạch 。 及cập 諸chư 田điền 宅trạch 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 。 皆giai 悉tất 給cấp 與dữ 此thử 國quốc 。 若nhược 有hữu 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 能năng 持trì 戒giới 者giả 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 給cấp 短đoản 乏phạp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 少thiểu 於ư 精tinh 進tấn 懈giải 怠đãi 。 懶lãn 惰nọa 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 無vô 慈từ 愍mẫn 心tâm 亦diệc 無vô 返phản 復phục 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 在tại 欲dục 淤ứ 泥nê 。 如như 是thị 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 隨tùy 其kỳ 事sự 相tương/tướng 謫 罰phạt 安an 慰úy 。 或hoặc 以dĩ 教giáo 令linh 謫 罰phạt 。 或hoặc 以dĩ 繫hệ 閉bế 謫 罰phạt 。 或hoặc 以dĩ 財tài 物vật 謫 罰phạt 。 或hoặc 復phục 有hữu 奪đoạt 種chủng 種chủng 產sản 業nghiệp 。 或hoặc 有hữu 罰phạt 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 。 或hoặc 有hữu 截tiệt 其kỳ 支chi 節tiết 。 或hoặc 有hữu 斬trảm 其kỳ 身thân 首thủ 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 教giáo 授thọ 。 是thị 名danh 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 第đệ 三tam 輪luân 也dã 。 能năng 令linh 增tăng 益ích 己kỷ 之chi 國quốc 土độ 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 外ngoại 敵địch 。 守thủ 護hộ 身thân 命mạng 令linh 得đắc 長trường 壽thọ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 我ngã 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 離ly 於ư 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 福phước 德đức 及cập 諸chư 調điều 伏phục 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 亂loạn 心tâm 放phóng 逸dật 歸quy 依y 於ư 我ngã 。 我ngã 知tri 體thể 性tánh 隨tùy 其kỳ 相tướng 貌mạo 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 若nhược 有hữu 貢cống 高cao 難nan 可khả 調điều 伏phục 。 心tâm 不bất 恭cung 敬kính 不bất 堅kiên 持trì 戒giới 。 為vi 法pháp 久cửu 住trụ 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 若nhược 起khởi 心tâm 念niệm 教giáo 令linh 心tâm 悔hối 。 又hựu 須tu 言ngôn 語ngữ 而nhi 謫 罰phạt 者giả 。 驅khu 令linh 下hạ 意ý 終chung 不bất 與dữ 語ngữ 。 亦diệc 於ư 僧tăng 中trung 謫 罰phạt 令linh 其kỳ 禮lễ 拜bái 。 呵ha/a 詰cật 嫌hiềm 責trách 不bất 同đồng 僧tăng 利lợi 。 或hoặc 在tại 僧tăng 前tiền 四tứ 體thể 投đầu 地địa 自tự 歸quy 伏phục 罪tội 。 或hoặc 時thời 驅khu 出xuất 不bất 得đắc 共cộng 住trụ 。 我ngã 知tri 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 體thể 性tánh 。 心tâm 所sở 趣thú 向hướng 。 能năng 生sanh 信tín 解giải 。 為vi 利lợi 彼bỉ 故cố 除trừ 其kỳ 黑hắc 闇ám 乾can 竭kiệt 駛sử 流lưu 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 破phá 戒giới 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 地địa 獄ngục 等đẳng 苦khổ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 起khởi 信tín 敬kính 淨tịnh 意ý 方phương 便tiện 隨tùy 彼bỉ 體thể 相tướng 說thuyết 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 具cụ 善thiện 故cố 乃nãi 至chí 令linh 得đắc 。 到đáo 無Vô 畏Úy 城thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 輪luân 也dã 。 以dĩ 如như 是thị 輪luân 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 得đắc 種chủng 種chủng 解giải 。 修tu 行hành 諸chư 業nghiệp 悉tất 具cụ 善thiện 本bổn 。 使sử 得đắc 安an 隱ẩn 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。 如như 彼bỉ 賢hiền 聖thánh 轉chuyển 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 外ngoại 道đạo 怨oán 敵địch 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 於ư 國quốc 人nhân 民dân 有hữu 若nhược 干can 種chủng 。 邪tà 歸quy 邪tà 見kiến 邪tà 解giải 邪tà 出xuất 家gia 。 或hoặc 於ư 吉cát 相tương/tướng 專chuyên 修tu 如như 此thử 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 以dĩ 先tiên 王vương 舊cựu 法pháp 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 令linh 專chuyên 修tu 學học 斷đoán/đoạn 除trừ 倒đảo 見kiến 。 先tiên 王vương 舊cựu 善thiện 治trị 國quốc 之chi 法pháp 亦diệc 使sử 修tu 行hành 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 制chế 法pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 同đồng 一nhất 意ý 俱câu 共cộng 調điều 伏phục 。 同đồng 一nhất 悕hy 望vọng 同đồng 所sở 樂lạc 欲dục 。 同đồng 共cộng 歸quy 趣thú 皆giai 令linh 和hòa 合hợp 。 隨tùy 順thuận 先tiên 王vương 舊cựu 國quốc 之chi 法pháp 聽thính 受thọ 詔chiếu 命mạng 。 皆giai 共cộng 隨tùy 伏phục 同đồng 奉phụng 國quốc 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 常thường 與dữ 國quốc 人nhân 同đồng 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 而nhi 共cộng 戲hí 樂lạc 不bất 相tương 疑nghi 猜 。 心tâm 相tương 體thể 信tín 。 共cộng 行hành 王vương 法pháp 。 是thị 名danh 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 第đệ 四tứ 輪luân 也dã 。 以dĩ 如như 是thị 輪luân 能năng 令linh 己kỷ 國quốc 悉tất 得đắc 增tăng 長trưởng 。 并tinh 制chế 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 能năng 保bảo 國quốc 土độ 守thủ 護hộ 壽thọ 命mạng 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 若nhược 干can 種chủng 。 邪tà 歸quy 邪tà 見kiến 悕hy 樂nhạc/nhạo/lạc 邪tà 業nghiệp 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 己kỷ 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 在tại 大đại 眾chúng 前tiền 。 數sác 數sác 開khai 示thị 佛Phật 法pháp 因nhân 果quả 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 行hành 正Chánh 道Đạo 。 說thuyết 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 聖thánh 種chủng/chúng 。 數sác 數sác 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 業nghiệp 報báo 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 而nhi 將tương/tướng 導đạo 之chi 。 令linh 諸chư 邪tà 見kiến 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 及cập 與dữ 四tứ 眾chúng 。 亦diệc 皆giai 解giải 脫thoát 。 具cụ 修tu 善thiện 行hành 柔nhu 和hòa 調điều 順thuận 。 遊du 戲hí 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 於ư 諸chư 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 正Chánh 道Đạo 。 悉tất 得đắc 快khoái 樂lạc 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 使sử 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 終chung 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 乃nãi 至chí 四Tứ 正Chánh 勤Cần 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 悉tất 得đắc 自tự 在tại 遊du 戲hí 無vô 礙ngại 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 四tứ 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 是thị 輪luân 故cố 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 歸quy 依y 。 皆giai 修tu 善thiện 業nghiệp 同đồng 其kỳ 知tri 見kiến 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 悉tất 令linh 住trụ 於ư 無Vô 畏Úy 之chi 地địa 。 高cao 勝thắng 大đại 仙tiên 所sở 證chứng 之chi 處xứ 轉chuyển 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 梵phạm 魔ma 天thiên 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 摧tồi 伏phục 天thiên 魔ma 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 。 能năng 令linh 己kỷ 國quốc 及cập 他tha 人nhân 民dân 。 若nhược 自tự 妻thê 色sắc 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 於ư 他tha 產sản 業nghiệp 并tinh 諸chư 妻thê 色sắc 皆giai 生sanh 貪tham 著trước 。 守thủ 護hộ 城thành 郭quách 禁cấm 諸chư 雜tạp 物vật 。 國quốc 土độ 村thôn 邑ấp 及cập 以dĩ 王vương 宮cung 。 乃nãi 至chí 戍thú 邏ra/la 皆giai 悉tất 遮già 制chế 緻trí 密mật 堅kiên 固cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 第đệ 五ngũ 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 禁cấm 制chế 輪luân 也dã 。 時thời 灌quán 頂đảnh 王vương 。 如như 是thị 成thành 就tựu 輪luân 已dĩ 。 能năng 令linh 外ngoại 諸chư 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 亦diệc 使sử 己kỷ 國quốc 常thường 得đắc 增tăng 長trưởng 救cứu 護hộ 身thân 命mạng 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 能năng 令linh 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 眾chúng 邪tà 外ngoại 道đạo 。 及cập 諸chư 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 己kỷ 產sản 業nghiệp 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 乃nãi 至chí 欲dục 害hại 我ngã 故cố 。 以dĩ 火hỏa 坑khanh 毒độc 飯phạn 。 推thôi 山sơn 欲dục 壓áp 。 放phóng 其kỳ 醉túy 象tượng 。 或hoặc 拔bạt 利lợi 劍kiếm 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 而nhi 逐trục 於ư 我ngã 。 或hoặc 以dĩ 塵trần 穢uế 而nhi 坌bộn 於ư 佛Phật 。 或hoặc 以dĩ 婬dâm 慾dục 而nhi 謗báng 如Như 來Lai 。 或hoặc 言ngôn 非phi 人nhân 亦diệc 非phi 丈trượng 夫phu 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 誹phỉ 謗báng 毀hủy 呰tử 。 而nhi 口khẩu 惡ác 罵mạ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 為vi 諸chư 利lợi 養dưỡng 眾chúng 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 生sanh 嫉tật 妬đố 誹phỉ 謗báng 聲Thanh 聞Văn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 守thủ 六lục 根căn 住trụ 四tứ 梵phạm 處xứ 。 教giáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 以dĩ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 以dĩ 四tứ 辯biện 才tài 。 為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 如Như 來Lai 有hữu 若nhược 干can 種chủng 。 或hoặc 以dĩ 世thế 間gian 法pháp 及cập 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 如như 實thật 而nhi 知tri 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 五ngũ 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 修tu 如như 是thị 輪luân 。 以dĩ 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 令linh 他tha 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 歸quy 依y 。 皆giai 同đồng 產sản 業nghiệp 共cộng 其kỳ 知tri 見kiến 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 住trụ 無vô 所sở 畏úy 。 是thị 諸chư 高cao 勝thắng 大đại 仙tiên 居cư 處xứ 轉chuyển 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 梵phạm 魔ma 天thiên 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 悉tất 能năng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com