撰soạn 集tập 百bách 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 報báo 應ứng 受thọ 供cúng 養dường 品phẩm 第đệ 二nhị ( 一nhất 一nhất ) ◎ 船thuyền 師sư 請thỉnh 佛Phật 渡độ 水thủy 緣duyên 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 伊y 羅la 拔bạt 河hà 邊biên 有hữu 諸chư 船thuyền 師sư 。 止chỉ 住trụ 河hà 側trắc 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 詣nghệ 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 欲dục 渡độ 於ư 水thủy 化hóa 諸chư 船thuyền 師sư 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 見kiến 佛Phật 來lai 至chí 。 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 乘thừa 船thuyền 渡độ 水thủy 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 明minh 日nhật 屈khuất 意ý 。 乘thừa 船thuyền 渡độ 水thủy 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 莊trang 嚴nghiêm 船thuyền 舫phưởng 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 除trừ 去khứ 瓦ngõa 石thạch 。 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 竪thụ 立lập 幢tràng 幡phan 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 散tán 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 莊trang 嚴nghiêm 船thuyền 舫phưởng 。 待đãi 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 明minh 日nhật 時thời 到đáo 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 往vãng 至chí 河hà 側trắc 。 乘thừa 船thuyền 渡độ 水thủy 。 至chí 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 諸chư 船thuyền 師sư 等đẳng 。 察sát 眾chúng 坐tọa 定định 。 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 。 餚hào 饍thiện 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 訖ngật 已dĩ 。 皆giai 於ư 佛Phật 前tiền 。 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 如như 應ưng/ứng 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 乃nãi 至chí 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 見kiến 是thị 供cúng 養dường 。 及cập 渡độ 於ư 水thủy 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 先tiên 世thế 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 今kim 者giả 乃nãi 有hữu 如như 是thị 。 自tự 然nhiên 供cúng 養dường 。 及cập 以dĩ 渡độ 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘tỳ 閻diêm 婆bà 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 行hành 他tha 國quốc 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 至chí 一nhất 河hà 側trắc 。 有hữu 諸chư 商thương 客khách 。 齎tê 持trì 珍trân 寶bảo 。 從tùng 他tha 邦bang 來lai 。 到đáo 彼bỉ 河hà 岸ngạn 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 及cập 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 。 深thâm 生sanh 信tín 敬kính 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 渡độ 水thủy 耶da 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cung 佛Phật 僧Tăng 已dĩ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 在tại 前tiền 而nhi 渡độ 。 儻thảng 有hữu 劫kiếp 賊tặc 。 奪đoạt 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 衣y 鉢bát 所sở 須tu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 便tiện 渡độ 水thủy 。 為vi 諸chư 商thương 人nhân 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 授thọ 商thương 主chủ 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 商thương 主chủ 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 商thương 客khách 者giả 。 今kim 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 二nhị ) ◎ 觀quán 頂đảnh 王vương 請thỉnh 佛Phật 緣duyên 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương/tướng 諸chư 羅ra 漢hán 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 。 詣nghệ 拘câu 毘tỳ 羅la 國quốc 。 彼bỉ 諸chư 民dân 眾chúng 。 稟bẩm 性tánh 賢hiền 善thiện 慈từ 仁nhân 孝hiếu 順thuận 。 意ý 志chí 寬khoan 博bác 。 於ư 時thời 如Như 來Lai 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 今kim 當đương 作tác 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 化hóa 彼bỉ 民dân 眾chúng 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 知tri 佛Phật 心tâm 念niệm 。 即tức 共cộng 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 究cứu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 。 各các 各các 齎tê 持trì 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 為vi 於ư 如Như 來Lai 。 造tạo 大đại 講giảng 堂đường 。 天thiên 諸chư 床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ 被bị 褥nhục 。 天thiên 須tu 陀đà 食thực 。 自tự 然nhiên 備bị 有hữu 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 時thời 彼bỉ 民dân 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 者giả 如Như 來Lai 乃nãi 能năng 有hữu 是thị 大đại 功công 德đức 利lợi 。 乃nãi 感cảm 諸chư 天thiên 置trí 斯tư 供cúng 養dường 。 即tức 共cộng 同đồng 時thời 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 佛Phật 即tức 為vi 其kỳ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 乃nãi 至chí 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 是thị 諸chư 天thiên 所sở 獻hiến 供cúng 養dường 及cập 以dĩ 床sàng 榻tháp 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不bất 審thẩm 如Như 來Lai 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 使sử 諸chư 天thiên 置trí 斯tư 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 梵Phạm 行hạnh 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 行hành 教giáo 化hóa 。 到đáo 觀quán 頂đảnh 王vương 所sở 。 聞văn 佛Phật 來lai 至chí 。 出xuất 城thành 奉phụng 迎nghênh 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 臨lâm 顧cố 屈khuất 意ý 。 受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 尋tầm 便tiện 安an 置trí 。 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ 。 及cập 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cúng 養dường 三tam 月nguyệt 。 復phục 以dĩ 妙diệu 衣y 。 各các 施thí 一nhất 領lãnh 。 佛Phật 便tiện 為vi 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 過quá 度độ 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 觀quán 頂đảnh 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 群quần 臣thần 今kim 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 三tam ) ◎ 法pháp 護hộ 王vương 請thỉnh 佛Phật 洗tẩy 浴dục 緣duyên 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 。 往vãng 詣nghệ 他tha 邦bang 。 販phán 買mãi 求cầu 利lợi 。 涉thiệp 路lộ 進tiến 引dẫn 。 到đáo 曠khoáng 野dã 中trung 。 迷mê 失thất 徑kính 路lộ 。 靡mĩ 知tri 所sở 趣thú 。 值trị 天thiên 暑thử 熱nhiệt 。 渴khát 乏phạp 欲dục 死tử 。 各các 各các 跪quỵ 拜bái 諸chư 天thiên 神thần 等đẳng 。 以dĩ 求cầu 福phước 祐hựu 。 皆giai 無vô 有hữu 感cảm 。 時thời 諸chư 商thương 人nhân 中trung 。 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 白bạch 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 常thường 以dĩ 大đại 悲bi 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 受thọ 苦khổ 厄ách 。 而nhi 往vãng 拔bạt 濟tế 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 咸hàm 共cộng 至chí 心tâm 。 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 陀đà 。 以dĩ 救cứu 苦khổ 厄ách 。 時thời 諸chư 商thương 客khách 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 各các 各các 同đồng 聲thanh 。 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 陀đà 。 願nguyện 見kiến 救cứu 濟tế 此thử 諸chư 渴khát 熱nhiệt 。 於ư 時thời 如Như 來Lai 遙diêu 聞văn 眾chúng 客khách 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 。 與dữ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 尋tầm 往vãng 到đáo 彼bỉ 諸chư 賈cổ 客khách 所sở 。 降giáng/hàng 大đại 甘cam 雨vũ 。 熱nhiệt 渴khát 得đắc 除trừ 。 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 達đạt 到đáo 本bổn 國quốc 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 竪thụ 立lập 幢tràng 幡phan 。 懸huyền 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 散tán 諸chư 妙diệu 華hoa 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 備bị 辦biện 餚hào 饍thiện 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 聖thánh 知tri 時thời 。 食thực 具cụ 已dĩ 辦biện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 往vãng 至chí 其kỳ 家gia 。 受thọ 彼bỉ 供cung 已dĩ 。 時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp 。 佛Phật 即tức 為vi 其kỳ 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 乃nãi 至chí 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 使sử 商thương 客khách 置trí 斯tư 供cúng 養dường 。 復phục 獲hoạch 道đạo 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 詣nghệ 法pháp 護hộ 王vương 國quốc 。 值trị 天thiên 亢kháng 旱hạn 。 苗miêu 稼giá 不bất 收thu 。 王vương 聞văn 佛Phật 來lai 。 將tương/tướng 諸chư 群quần 臣thần 。 奉phụng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 於ư 其kỳ 城thành 內nội 。 復phục 造tạo 浴dục 池trì 。 浴dục 洗tẩy 佛Phật 僧Tăng 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 持trì 此thử 功công 德đức 。 願nguyện 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 降giáng/hàng 大đại 甘cam 雨vũ 。 遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 潤nhuận 益ích 苗miêu 稼giá 給cấp 濟tế 眾chúng 生sanh 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。 天thiên 尋tầm 降giáng 雨vũ 。 莫mạc 不bất 蒙mông 賴lại 。 即tức 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 瓶bình 。 盛thình/thịnh 佛Phật 浴dục 水thủy 。 賜tứ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 城thành 各các 與dữ 一nhất 瓶bình 。 勅sắc 令linh 造tạo 塔tháp 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 因nhân 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 時thời 栴chiên 檀đàn 佛Phật 即tức 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 法pháp 護hộ 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 群quần 臣thần 者giả 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 得đắc 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 四tứ ) ◎ 佛Phật 救cứu 濟tế 度độ 病bệnh 緣duyên 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 時thời 那na 羅la 聚tụ 落lạc 。 多đa 諸chư 疫dịch 鬼quỷ 殺sát 害hại 民dân 眾chúng 。 各các 競cạnh 求cầu 請thỉnh 塞tắc 天thiên 善thiện 神thần 。 悕hy 望vọng 疫dịch 病bệnh 漸tiệm 得đắc 除trừ 降giáng/hàng 。 如như 是thị 數số 跪quỵ 。 病bệnh 無vô 降giáng/hàng 愈dũ 。 時thời 聚tụ 落lạc 中trung 。 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 利lợi 安an 眾chúng 生sanh 。 我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 一nhất 心tâm 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 陀đà 。 以dĩ 求cầu 救cứu 濟tế 病bệnh 苦khổ 之chi 患hoạn 。 時thời 諸chư 人nhân 等đẳng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 咸hàm 各các 同đồng 時thời 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 陀đà 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 。 覆phú 蔭ấm 我ngã 等đẳng 疾tật 疫dịch 病bệnh 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 常thường 以dĩ 大đại 悲bi 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 受thọ 苦khổ 厄ách 。 尋tầm 往vãng 化hóa 度độ 。 使sử 修tu 善thiện 法Pháp 永vĩnh 拔bạt 諸chư 苦khổ 。 見kiến 此thử 疫dịch 病bệnh 諸chư 人nhân 民dân 等đẳng 同đồng 時thời 一nhất 心tâm 。 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 。 以dĩ 救cứu 疫dịch 病bệnh 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 往vãng 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 熏huân 諸chư 民dân 眾chúng 。 勸khuyến 令linh 修tu 善thiện 。 疫dịch 鬼quỷ 同đồng 時thời 皆giai 悉tất 退thoái 散tán 。 無vô 復phục 眾chúng 患hoạn 。 時thời 聚tụ 落lạc 人nhân 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 利lợi 安an 民dân 眾chúng 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 蒙mông 佛Phật 遺di 恩ân 。 得đắc 濟tế 軀khu 命mạng 。 明minh 當đương 設thiết 會hội 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 各các 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 等đẳng 請thỉnh 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 時thời 諸chư 民dân 眾chúng 。 知tri 佛Phật 許hứa 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 家gia 中trung 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 除trừ 去khứ 瓦ngõa 石thạch 。 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 竪thụ 立lập 幢tràng 幡phan 。 懸huyền 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 散tán 諸chư 妙diệu 華hoa 。 安an 置trí 床sàng 榻tháp 。 備bị 辦biện 餚hào 饍thiện 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 食thực 具cụ 已dĩ 辦biện 。 唯duy 聖thánh 知tri 時thời 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 來lai 入nhập 聚tụ 落lạc 。 受thọ 其kỳ 供cung 已dĩ 。 時thời 諸chư 民dân 眾chúng 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp 。 佛Phật 即tức 為vi 其kỳ 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 乃nãi 至chí 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 感cảm 民dân 眾chúng 置trí 斯tư 供cúng 養dường 及cập 除trừ 疫dịch 病bệnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 日nhật 月nguyệt 光quang 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 梵phạm 摩ma 王vương 國quốc 。 受thọ 王vương 供cung 已dĩ 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 願nguyện 見kiến 救cứu 濟tế 此thử 諸chư 民dân 眾chúng 災tai 疫dịch 疾tật 患hoạn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 尋tầm 持trì 所sở 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 授thọ 與dữ 彼bỉ 王vương 。 繫hệ 于vu 幢tràng 頭đầu 。 各các 共cộng 供cúng 養dường 。 疫dịch 鬼quỷ 同đồng 時thời 自tự 然nhiên 退thoái 散tán 。 無vô 復phục 災tai 患hoạn 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 梵phạm 摩ma 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 群quần 臣thần 者giả 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 致trí 得đắc 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 五ngũ ) ◎ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 供cúng 養dường 佛Phật 緣duyên 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 極cực 大đại 愚ngu 癡si 。 憍kiêu 慢mạn 嫉tật 妬đố 。 教giáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 立lập 非phi 法pháp 制chế 。 擊kích 鼓cổ 唱xướng 令linh 。 不bất 聽thính 民dân 眾chúng 齎tê 持trì 供cúng 養dường 詣nghệ 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 有hữu 信tín 佛Phật 者giả 。 聞văn 是thị 制chế 限hạn 。 憂ưu 愁sầu 涕thế 泣khấp 。 悲bi 感cảm 懊áo 惱não 。 感cảm 天thiên 宮cung 殿điện 動động 搖dao 不bất 安an 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 此thử 宮cung 殿điện 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 動động 搖dao 。 尋tầm 自tự 觀quán 察sát 。 見kiến 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 立lập 非phi 法pháp 制chế 。 令linh 彼bỉ 城thành 人nhân 憂ưu 愁sầu 涕thế 泣khấp 。 感cảm 我ngã 宮cung 殿điện 動động 搖dao 如như 是thị 。 尋tầm 即tức 來lai 下hạ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 當đương 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 作tác 是thị 唱xướng 已dĩ 。 即tức 往vãng 佛Phật 所sở 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 佛Phật 不bất 然nhiên 可khả 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 受thọ 我ngã 終chung 身thân 供cúng 養dường 。 當đương 受thọ 五ngũ 年niên 。 佛Phật 亦diệc 不bất 許hứa 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 受thọ 五ngũ 年niên 。 當đương 受thọ 五ngũ 月nguyệt 。 佛Phật 亦diệc 不bất 許hứa 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 受thọ 五ngũ 月nguyệt 。 當đương 受thọ 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 尋tầm 變biến 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 如như 毘tỳ 闍xà 耶da 殿điện 。 床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ 。 天thiên 須tu 陀đà 食thực 。 盛thình/thịnh 以dĩ 金kim 器khí 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 在tại 高cao 樓lầu 上thượng 。 遙diêu 見kiến 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 猶do 天thiên 宮cung 殿điện 。 天thiên 須tu 陀đà 食thực 。 盛thình/thịnh 以dĩ 寶bảo 器khí 。 見kiến 天Thiên 帝Đế 釋Thích 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 覩đổ 斯tư 事sự 已dĩ 。 即tức 自tự 悔hối 責trách 。 極cực 大đại 瞋sân 恚khuể 。 罵mạ 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 汝nhữ 是thị 癡si 人nhân 。 云vân 何hà 教giáo 我ngã 橫hoạnh/hoành 加gia 非phi 法pháp 向hướng 於ư 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 佛Phật 所sở 。 深thâm 生sanh 信tín 敬kính 。 時thời 諸chư 群quần 臣thần 。 前tiền 白bạch 王vương 言ngôn 。 願nguyện 王vương 今kim 者giả 改cải 先tiên 制chế 限hạn 。 令linh 諸chư 民dân 眾chúng 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 隨tùy 意ý 供cúng 養dường 。 尋tầm 勅sắc 司ty 官quan 。 擊kích 鼓cổ 唱xướng 令linh 。 自tự 今kim 以dĩ 去khứ 。 聽thính 諸chư 民dân 眾chúng 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 便tiện 為vi 其kỳ 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 乃nãi 至chí 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 使sử 天thiên 帝đế 置trí 斯tư 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 寶bảo 殿điện 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 行hành 教giáo 化hóa 到đáo 伽già 翅sí 王vương 國quốc 。 聞văn 佛Phật 來lai 至chí 。 將tương/tướng 諸chư 群quần 臣thần 。 奉phụng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 受thọ 其kỳ 供cung 已dĩ 。 佛Phật 便tiện 為vi 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 伽già 翅sí 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 群quần 臣thần 者giả 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 而nhi 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 六lục ) ◎ 佛Phật 現hiện 帝Đế 釋Thích 形hình 化hóa 婆Bà 羅La 門Môn 緣duyên 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 輔phụ 相tướng 。 名danh 曰viết 梨lê 車xa 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 教giáo 阿A 闍Xà 世Thế 。 反phản 逆nghịch 殺sát 父phụ 。 自tự 立lập 為vi 主chủ 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 勅sắc 諸chư 臣thần 民dân 。 施thi 設thiết 大đại 會hội 。 聚tụ 集tập 百bách 千thiên 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 共cộng 立lập 峻tuấn 制chế 。 不bất 聽thính 往vãng 至chí 詣nghệ 瞿Cù 曇Đàm 所sở 諮tư 稟bẩm 所sở 受thọ 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 不bất 復phục 往vãng 。 每mỗi 於ư 一nhất 時thời 。 密mật 共cộng 聚tụ 會hội 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 韋vi 陀đà 經kinh 說thuyết 云vân 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 者giả 。 皆giai 是thị 我ngã 等đẳng 天thiên 之chi 大đại 主chủ 。 今kim 共cộng 稱xưng 名danh 。 或hoặc 能năng 來lai 至chí 詣nghệ 於ư 會hội 所sở 。 我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 盡tận 形hình 奉phụng 事sự 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 咸hàm 共cộng 稱xưng 名danh 。 南Nam 無Mô 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 來lai 赴phó 此thử 會hội 。 受thọ 我ngã 等đẳng 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 常thường 以dĩ 慈từ 悲bi 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 應ưng/ứng 可khả 度độ 。 尋tầm 往vãng 度độ 之chi 。 知tri 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 善thiện 根căn 已dĩ 熟thục 應ưng/ứng 受thọ 我ngã 化hóa 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 作tác 帝Đế 釋Thích 形hình 。 乘thừa 虛hư 空không 來lai 。 入nhập 赴phó 婆Bà 羅La 門Môn 會hội 。 各các 起khởi 奉phụng 迎nghênh 。 請thỉnh 命mạng 令linh 坐tọa 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 求cầu 。 今kim 悉tất 獲hoạch 得đắc 。 當đương 共cộng 盡tận 形hình 奉phụng 事sự 。 帝Đế 釋Thích 咸hàm 皆giai 稱xưng 善thiện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 心tâm 已dĩ 調điều 伏phục 。 還hoàn 服phục 本bổn 形hình 。 為vi 其kỳ 如như 應ưng/ứng 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 獲hoạch 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 各các 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 並tịnh 共cộng 施thi 設thiết 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 供cúng 養dường 訖ngật 已dĩ 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 能năng 使sử 此thử 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 妙diệu 音âm 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 到đáo 寶bảo 殿điện 王vương 所sở 。 聞văn 佛Phật 來lai 至chí 。 與dữ 諸chư 群quần 臣thần 。 奉phụng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 三tam 月nguyệt 之chi 中trung 。 受thọ 王vương 供cung 已dĩ 。 於ư 其kỳ 臍tề 中trung 。 出xuất 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 各các 有hữu 化hóa 佛Phật 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 時thời 寶bảo 殿điện 王vương 見kiến 是thị 變biến 已dĩ 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 佛Phật 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 過quá 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 寶bảo 殿điện 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 群quần 臣thần 者giả 今kim 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 七thất ) ◎ 乾càn 闥thát 婆bà 作tác 樂nhạc 讚tán 佛Phật 緣duyên 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 乾càn 闥thát 婆bà 。 善thiện 巧xảo 彈đàn 琴cầm 。 作tác 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 晝trú 夜dạ 不bất 離ly 。 名danh 聞văn 遠viễn 徹triệt 。 達đạt 於ư 四tứ 方phương 。 時thời 彼bỉ 南nam 城thành 。 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 名danh 曰viết 善thiện 愛ái 。 亦diệc 巧xảo 彈đàn 琴cầm 。 作tác 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 於ư 彼bỉ 土độ 中trung 。 更cánh 無vô 詶thù 對đối 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 。 更cánh 無vô 有hữu 比tỉ 。 聞văn 其kỳ 北bắc 方phương 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 。 善thiện 巧xảo 彈đàn 琴cầm 。 作tác 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 故cố 從tùng 彼bỉ 來lai 。 涉thiệp 歷lịch 諸chư 土thổ 。 經kinh 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 彈đàn 一nhất 弦huyền 琴cầm 。 能năng 令linh 出xuất 於ư 七thất 種chủng/chúng 音âm 聲thanh 。 聲thanh 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 解giải 。 時thời 諸chư 人nhân 民dân 聞văn 其kỳ 彈đàn 琴cầm 作tác 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 歡hoan 娛ngu 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 。 狂cuồng 醉túy 放phóng 逸dật 不bất 能năng 自tự 制chế 。 共cộng 相tương 隨tùy 逐trục 來lai 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 。 欲dục 得đắc 見kiến 王vương 致trí 意ý 問vấn 訊tấn 角giác 試thí 技kỹ 術thuật 。 時thời 城thành 郭quách 神thần 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 。 啟khải 白bạch 王vương 言ngôn 。 云vân 南nam 方phương 國quốc 。 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 名danh 曰viết 善thiện 愛ái 。 快khoái 能năng 彈đàn 琴cầm 。 作tác 樂nhạc 戲hí 笑tiếu 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 致trí 意ý 問vấn 訊tấn 。 云vân 在tại 彼bỉ 間gián 。 遙diêu 承thừa 王vương 邊biên 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 。 善thiện 巧xảo 彈đàn 琴cầm 。 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 。 求cầu 共cộng 角giác 試thí 彈đàn 琴cầm 技kỹ 術thuật 。 願nguyện 王vương 今kim 者giả 。 聽thính 使sử 所sở 白bạch 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 告cáo 守thủ 門môn 者giả 。 疾tật 喚hoán 來lai 入nhập 。 共cộng 王vương 相tương 見kiến 。 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 愛ái 白bạch 言ngôn 。 承thừa 聞văn 王vương 邊biên 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 善thiện 巧xảo 彈đàn 琴cầm 。 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 今kim 在tại 何hà 許hứa 。 我ngã 今kim 當đương 共cộng 角giác 試thí 技kỹ 術thuật 。 王vương 即tức 答đáp 曰viết 。 我ngã 不bất 相tương 憚đạn 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 我ngã 今kim 共cộng 汝nhữ 。 往vãng 至chí 于vu 彼bỉ 。 隨tùy 意ý 角giác 試thí 。 時thời 王vương 然nhiên 可khả 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 佛Phật 知tri 王vương 意ý 。 尋tầm 自tự 變biến 身thân 。 化hóa 作tác 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 將tương/tướng 天thiên 樂nhạc 神thần 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 。 其kỳ 數số 七thất 千thiên 。 各các 各các 手thủ 執chấp 琉lưu 璃ly 之chi 琴cầm 。 侍thị 衛vệ 左tả 右hữu 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 語ngữ 善thiện 愛ái 言ngôn 。 此thử 皆giai 是thị 我ngã 作tác 樂nhạc 諸chư 神thần 。 汝nhữ 今kim 可khả 共cộng 角giác 試thí 琴cầm 術thuật 。 時thời 善thiện 愛ái 王vương 。 即tức 便tiện 自tự 取thủ 一nhất 弦huyền 之chi 琴cầm 。 而nhi 彈đàn 鼓cổ 之chi 。 能năng 令linh 出xuất 於ư 七thất 種chủng/chúng 音âm 聲thanh 。 聲thanh 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 解giải 。 彈đàn 鼓cổ 合hợp 節tiết 甚thậm 可khả 聽thính 聞văn 。 能năng 令linh 眾chúng 人nhân 歡hoan 娛ngu 舞vũ 戲hí 。 昏hôn 迷mê 放phóng 逸dật 不bất 能năng 自tự 持trì 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 復phục 取thủ 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 琉lưu 璃ly 之chi 琴cầm 。 彈đàn 鼓cổ 一nhất 弦huyền 。 能năng 令linh 出xuất 於ư 數số 千thiên 萬vạn 種chủng 。 其kỳ 聲thanh 婉uyển 妙diệu 清thanh 徹triệt 可khả 愛ái 。 聞văn 者giả 舞vũ 笑tiếu 。 歡hoan 娛ngu 愛ái 樂nhạo 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 時thời 善thiện 愛ái 王vương 。 聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 自tự 鄙bỉ 慚tàm 愧quý 先tiên 所sở 彈đàn 琴cầm 。 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 即tức 便tiện 引dẫn 伏phục 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 請thỉnh 為vi 大đại 師sư 。 更cánh 諮tư 琴cầm 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 見kiến 善thiện 愛ái 王vương 。 除trừ 去khứ 我ngã 慢mạn 。 心tâm 已dĩ 調điều 伏phục 。 還hoàn 服phục 本bổn 形hình 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 尋tầm 於ư 佛Phật 前tiền 。 深thâm 生sanh 信tín 敬kính 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 求cầu 入nhập 道đạo 次thứ 。 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 善thiện 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 法pháp 服phục 著trước 身thân 。 便tiện 成thành 沙Sa 門Môn 。 精tinh 懃cần 修tu 習tập 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 見kiến 善thiện 愛ái 王vương 。 心tâm 已dĩ 調điều 伏phục 。 復phục 得đắc 道Đạo 果quả 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 勅sắc 諸chư 群quần 臣thần 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 除trừ 去khứ 瓦ngõa 石thạch 。 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 建kiến 立lập 幢tràng 幡phan 。 懸huyền 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 散tán 眾chúng 名danh 華hoa 。 安an 置trí 床sàng 榻tháp 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 是thị 供cúng 養dường 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 今kim 者giả 乃nãi 有hữu 如như 是thị 音âm 樂nhạc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 終chung 不bất 遠viễn 離ly 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 正Chánh 覺Giác 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遠viễn 行hành 教giáo 化hóa 。 至chí 梵phạm 摩ma 王vương 國quốc 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 火hỏa 光quang 三tam 昧muội 。 照chiếu 于vu 天thiên 地địa 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 將tương/tướng 諸chư 群quần 臣thần 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 出xuất 城thành 遊du 戲hí 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 遙diêu 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 光quang 明minh 赫hách 弈 。 照chiếu 于vu 天thiên 地địa 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 將tương/tướng 諸chư 伎kỹ 女nữ 。 往vãng 到đáo 佛Phật 所sở 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 作tác 樂nhạc 供cúng 養dường 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 。 來lai 入nhập 宮cung 中trung 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cúng 養dường 訖ngật 已dĩ 。 佛Phật 即tức 為vi 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 梵phạm 摩ma 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 群quần 臣thần 者giả 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 有hữu 是thị 音âm 樂nhạc 而nhi 供cúng 養dường 我ngã 。 終chung 不bất 遠viễn 離ly 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 八bát ) ◎ 如như 願nguyện 臨lâm 當đương 刑hình 戮lục 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 緣duyên 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 愚ngu 人nhân 。 名danh 曰viết 如như 願nguyện 。 好hảo 喜hỷ 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 為vi 人nhân 糾 告cáo 。 王vương 勅sắc 收thu 捕bộ 。 繫hệ 縛phược 送tống 市thị 。 順thuận 行hành 唱xướng 令linh 。 送tống 至chí 殺sát 處xứ 。 規quy 欲dục 刑hình 戮lục 。 值trị 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 作tác 禮lễ 歸quy 躬cung 。 具cụ 說thuyết 罪tội 狀trạng 。 今kim 當đương 就tựu 死tử 。 命mạng 在tại 不bất 久cửu 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 。 為vì 我ngã 白bạch 王vương 。 聽thính 使sử 出xuất 家gia 。 死tử 不bất 復phục 恨hận 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 便tiện 然nhiên 可khả 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 汝nhữ 可khả 往vãng 語ngữ 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 云vân 吾ngô 今kim 日nhật 。 從tùng 王vương 乞khất 索sách 此thử 一nhất 罪tội 人nhân 。 用dụng 為vi 出xuất 家gia 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 受thọ 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 尋tầm 即tức 往vãng 到đáo 。 語ngữ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 王vương 乞khất 索sách 此thử 一nhất 罪tội 人nhân 。 用dụng 為vi 出xuất 家gia 。 王vương 聞văn 佛Phật 語ngữ 。 勅sắc 放phóng 罪tội 人nhân 。 送tống 與dữ 世Thế 尊Tôn 。 度độ 令linh 出xuất 家gia 。 精tinh 懃cần 修tu 習tập 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 見kiến 是thị 如như 願nguyện 。 臨lâm 死tử 得đắc 脫thoát 。 出xuất 家gia 未vị 久cửu 。 復phục 獲hoạch 道đạo 果quả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 出xuất 言ngôn 信tín 用dụng 。 救cứu 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 得đắc 濟tế 身thân 命mạng 。 不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 帝đế 幢tràng 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 諸chư 聚tụ 落lạc 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 於ư 其kỳ 路lộ 次thứ 。 值trị 一nhất 仙tiên 人nhân 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 光quang 明minh 暉huy 曜diệu 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 請thỉnh 命mạng 就tựu 座tòa 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 因nhân 發phát 願nguyện 言ngôn 。 使sử 我ngã 來lai 世thế 出xuất 言ngôn 信tín 用dụng 。 佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn 。 使sử 汝nhữ 所sở 求cầu 必tất 得đắc 如như 願nguyện 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 即tức 為vi 授thọ 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 仙tiên 人nhân 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 以dĩ 我ngã 過quá 去khứ 。 敬kính 順thuận 佛Phật 故cố 。 今kim 者giả 出xuất 言ngôn 無vô 不bất 信tín 受thọ 。 救cứu 彼bỉ 罪tội 人nhân 得đắc 免miễn 身thân 命mạng 及cập 獲hoạch 道đạo 果quả 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 九cửu ) ◎ 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 請thỉnh 佛Phật 緣duyên 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 將tương/tướng 十thập 二nhị 億ức 那na 由do 他tha 人nhân 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 我ngã 終chung 身thân 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 不bất 許hứa 可khả 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 受thọ 我ngã 終chung 身thân 供cúng 養dường 。 當đương 受thọ 十thập 二nhị 年niên 。 佛Phật 亦diệc 不bất 許hứa 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 受thọ 我ngã 十thập 二nhị 年niên 。 當đương 受thọ 十thập 二nhị 月nguyệt 。 佛Phật 亦diệc 不bất 許hứa 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 受thọ 十thập 二nhị 月nguyệt 。 當đương 受thọ 三tam 月nguyệt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 勅sắc 諸chư 臣thần 民dân 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 除trừ 去khứ 瓦ngõa 石thạch 。 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 建kiến 立lập 幢tràng 幡phan 。 懸huyền 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 散tán 諸chư 妙diệu 花hoa 。 安an 置trí 床sàng 榻tháp 。 臥ngọa 具cụ 被bị 褥nhục 。 備bị 辦biện 餚hào 饍thiện 。 將tương/tướng 諸chư 群quần 臣thần 。 各các 各các 執chấp 蓋cái 。 蓋cái 佛Phật 眾chúng 僧Tăng 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 足túc 蹈đạo 門môn 閫khổn 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。 城thành 中trung 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 踊dũng 出xuất 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 啞á 者giả 能năng 言ngôn 。 癖 者giả 得đắc 伸thân 。 貧bần 者giả 得đắc 寶bảo 。 空không 中trung 伎kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 象tượng 馬mã 眾chúng 鳥điểu 。 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。 雨vũ 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 至chí 于vu 王vương 宮cung 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 經kinh 於ư 三tam 月nguyệt 。 受thọ 王vương 供cung 已dĩ 。 佛Phật 即tức 為vi 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 即tức 以dĩ 加gia 尸thi 育dục 衣y 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 獲hoạch 如như 斯tư 上thượng 妙diệu 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 差sai/sái 摩ma 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 行hành 教giáo 化hóa 。 到đáo 寶bảo 勝thắng 國quốc 。 王vương 名danh 伽già 翅sí 。 聞văn 佛Phật 來lai 至chí 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 將tương/tướng 諸chư 群quần 臣thần 。 出xuất 城thành 奉phụng 迎nghênh 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 哀ai 憐lân 愍mẫn 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp 。 佛Phật 即tức 為vi 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 佛Phật 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 利lợi 安an 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 伽già 翅sí 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 諸chư 臣thần 者giả 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 由do 於ư 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 二nhị ○ ) ◎ 帝Đế 釋Thích 變biến 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 緣duyên 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 瞿cù 沙sa 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 然nhiên 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 奉phụng 事sự 外ngoại 道đạo 。 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 。 時thời 大Đại 目Mục 連Liên 觀quán 是thị 長trưởng 者giả 。 極cực 生sanh 邪tà 見kiến 。 畏úy 墜trụy 三tam 塗đồ 不bất 可khả 拔bạt 濟tế 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 即tức 作tác 方phương 便tiện 。 告cáo 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 可khả 變biến 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 。 令linh 作tác 七thất 寶bảo 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 懸huyền 諸chư 幡phan 蓋cái 。 及cập 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 諸chư 天thiên 妙diệu 華hoa 以dĩ 散tán 其kỳ 地địa 。 天thiên 須tu 陀đà 食thực 。 自tự 然nhiên 備bị 有hữu 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 。 執chấp 持trì 幡phan 蓋cái 。 蓋cái 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 又hựu 諸chư 龍long 王vương 。 各các 各các 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 幡phan 蓋cái 。 蓋cái 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 舍xá 尸thi 夫phu 人nhân 將tương/tướng 諸chư 婇thể 女nữ 。 各các 各các 執chấp 扇thiên/phiến 。 在tại 佛Phật 左tả 右hữu 。 執chấp 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 佛Phật 。 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 娛ngu 樂lạc 佛Phật 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 見kiến 其kỳ 如như 是thị 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 於ư 佛Phật 所sở 。 深thâm 生sanh 信tín 敬kính 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 哀ai 憐lân 愍mẫn 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 許hứa 。 還hoàn 至chí 家gia 中trung 。 設thiết 供cung 飲ẩm 食thực 。 遣khiển 使sử 白bạch 佛Phật 。 食thực 具cụ 已dĩ 辦biện 。 唯duy 聖thánh 知tri 時thời 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 往vãng 至chí 其kỳ 家gia 。 受thọ 其kỳ 供cung 已dĩ 。 佛Phật 即tức 為vi 其kỳ 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 見kiến 此thử 神thần 變biến 如như 斯tư 供cúng 養dường 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 宿tú/túc 殖thực 何hà 福phước 。 乃nãi 獲hoạch 斯tư 報báo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 滿mãn 願nguyện 。 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 行hành 教giáo 化hóa 。 到đáo 梵phạm 摩ma 王vương 國quốc 。 聞văn 佛Phật 來lai 至chí 。 將tương/tướng 諸chư 群quần 臣thần 。 出xuất 城thành 奉phụng 迎nghênh 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。 勅sắc 諸chư 群quần 臣thần 。 施thi 設thiết 種chủng 種chủng 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 訖ngật 已dĩ 。 佛Phật 即tức 為vi 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 授thọ 王vương 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 梵phạm 摩ma 王vương 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 皆giai 由do 彼bỉ 時thời 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 故cố 有hữu 人nhân 天thiên 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 撰soạn 集tập 百bách 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com