大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 八bát 十thập 一nhất 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 第đệ 十thập 一nhất 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 分phân 之chi 三tam 爾nhĩ 時thời 。 滿mãn 慈từ 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 非phi 實thật 有hữu 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 行hành 布bố 施thí 時thời 為vi 何hà 所sở 捨xả 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 布bố 施thí 時thời 都đô 無vô 所sở 捨xả 。 時thời 。 滿mãn 慈từ 子tử 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 布bố 施thí 時thời 都đô 無vô 所sở 捨xả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 為vi 何hà 所sở 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 如như 布bố 施thí 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 捨xả 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 如như 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 行hành 布bố 施thí 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 損tổn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 益ích 。 損tổn 。 益ích 二nhị 門môn 相tương 待đãi 立lập 故cố 。 又hựu 。 滿mãn 慈từ 子tử 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 布bố 施thí 時thời 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 無vô 實thật 可khả 捨xả 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 無vô 實thật 可khả 得đắc 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 布bố 施thí 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 實thật 有hữu 所sở 捨xả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 亦diệc 應ưng 於ư 法pháp 實thật 有hữu 所sở 得đắc 。 然nhiên 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 布bố 施thí 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 實thật 無vô 所sở 捨xả 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 又hựu 。 滿mãn 慈từ 子tử 。 如như 二nhị 幻huyễn 師sư 戲hí 為vi 交giao 易dị 。 一nhất 幻huyễn 價giá 直trực 。 一nhất 化hóa 美mỹ 團đoàn 。 此thử 中trung 二nhị 事sự 俱câu 非phi 實thật 有hữu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 布bố 施thí 時thời 。 捨xả 如như 幻huyễn 化hóa 非phi 實thật 有hữu 物vật 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 得đắc 如như 幻huyễn 化hóa 非phi 實thật 有hữu 法pháp 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 布bố 施thí 時thời 實thật 無vô 所sở 損tổn 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 亦diệc 無vô 實thật 益ích 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 布bố 施thí 時thời 。 雖tuy 似tự 有hữu 損tổn 而nhi 實thật 無vô 損tổn 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 雖tuy 似tự 有hữu 益ích 而nhi 實thật 無vô 益ích 。 如như 彼bỉ 幻huyễn 師sư 捨xả 幻huyễn 價giá 直trực 。 雖tuy 似tự 有hữu 損tổn 而nhi 實thật 無vô 損tổn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 布bố 施thí 時thời 捨xả 非phi 實thật 物vật 。 雖tuy 似tự 有hữu 損tổn 而nhi 實thật 無vô 損tổn 。 如như 彼bỉ 幻huyễn 師sư 得đắc 化hóa 美mỹ 團đoàn 。 雖tuy 似tự 有hữu 益ích 而nhi 實thật 無vô 益ích 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 雖tuy 似tự 有hữu 益ích 而nhi 實thật 無vô 益ích 。 如như 是thị 法pháp 喻dụ 因nhân 果quả 相tương/tướng 稱xưng 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 應ưng/ứng 正chánh 了liễu 知tri 。 又hựu 。 滿mãn 慈từ 子tử 。 如như 巧xảo 幻huyễn 師sư 或hoặc 彼bỉ 弟đệ 子tử 。 在tại 四tứ 衢cù 道đạo 化hóa 作tác 女nữ 人nhân 。 忽hốt 現hiện 懷hoài 孕dựng 尋tầm 見kiến 生sanh 子tử 。 其kỳ 子tử 俄nga 爾nhĩ 便tiện 復phục 命mạng 終chung 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 女nữ 於ư 子tử 生sanh 時thời 有hữu 喜hỷ 。 死tử 有hữu 憂ưu 耶da 。 滿mãn 慈từ 子tử 言ngôn 。 彼bỉ 女nữ 及cập 子tử 俱câu 是thị 幻huyễn 有hữu 。 實thật 無vô 死tử 生sanh 。 誰thùy 復phục 於ư 誰thùy 可khả 生sanh 憂ưu 喜hỷ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 行hành 布bố 施thí 時thời 無vô 捨xả 無vô 損tổn 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 無vô 得đắc 無vô 益ích 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 布bố 施thí 時thời 。 雖tuy 有hữu 所sở 捨xả 而nhi 不bất 生sanh 憂ưu 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời 。 雖tuy 有hữu 所sở 得đắc 而nhi 亦diệc 無vô 喜hỷ 。 知tri 所sở 捨xả 。 得đắc 如như 幻huyễn 化hóa 故cố 。 又hựu 。 滿mãn 慈từ 子tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 謂vị 如Như 來Lai 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 有hữu 大đại 欲dục 不phủ 。 滿mãn 慈từ 子tử 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 證chứng 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 如Như 來Lai 能năng 證chứng 諸chư 法pháp 亦diệc 空không 。 空không 中trung 都đô 無vô 欲dục 。 所sở 欲dục 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 觀quán 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 善thiện 法Pháp 中trung 亦diệc 無vô 大đại 欲dục 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 欲dục 心tâm 。 昔tích 菩Bồ 薩Tát 時thời 雖tuy 行hành 布bố 施thí 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 都đô 無vô 所sở 捨xả 。 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 愛ái 無vô 恚khuể 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 皆giai 非phi 實thật 有hữu 。 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 愛ái 恚khuể 斷đoán/đoạn 故cố 。 時thời 。 滿mãn 慈từ 子tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 。 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 。 善Thiện 逝Thệ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 如như 於ư 法pháp 能năng 有hữu 所sở 捨xả 。 如như 是thị 如như 是thị 。 了liễu 達đạt 皆giai 空không 。 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 性tánh 不bất 堅kiên 固cố 。 無vô 自tự 在tại 用dụng 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 以dĩ 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 盛thình 滿mãn 珍trân 寶bảo 施thí 諸chư 有hữu 情tình 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 捨xả 施thí 爾nhĩ 所sở 珍trân 寶bảo 。 雖tuy 於ư 其kỳ 中trung 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 而nhi 令linh 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 疾tật 得đắc 圓viên 滿mãn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 布bố 施thí 所sở 集tập 善thiện 根căn 。 與dữ 有hữu 情tình 共cộng 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩bồ 提đề 。 作tác 是thị 事sự 已dĩ 起khởi 如như 是thị 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 應ưng/ứng 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 。 我ngã 今kim 雖tuy 捨xả 所sở 應ưng/ứng 捨xả 物vật 。 而nhi 所sở 捨xả 物vật 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 數số 。 雖tuy 捨xả 一nhất 切thiết 而nhi 無vô 所sở 捨xả 。 雖tuy 得đắc 一nhất 切thiết 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 能năng 如như 是thị 如như 實thật 了liễu 知tri 。 非phi 真chân 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 財tài 法pháp 不bất 能năng 捨xả 施thí 。 於ư 大đại 菩bồ 提đề 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 問vấn 滿mãn 慈từ 子tử 言ngôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 何hà 等đẳng 心tâm 應ưng/ứng 行hành 布bố 施thí 。 滿mãn 慈từ 子tử 言ngôn 。 唯duy 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 先tiên 為vì 我ngã 等đẳng 解giải 說thuyết 是thị 義nghĩa 。 我ngã 於ư 此thử 義nghĩa 亦diệc 當đương 少thiểu 說thuyết 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 謂vị 具cụ 壽thọ 滿mãn 慈từ 子tử 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 應ưng/ứng 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 次thứ 應ưng/ứng 思tư 惟duy 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 後hậu 應ưng/ứng 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 貧bần 乏phạp 珍trân 財tài 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 捨xả 一nhất 切thiết 。 若nhược 有hữu 執chấp 受thọ 。 若nhược 無vô 執chấp 受thọ 。 若nhược 內nội 。 若nhược 外ngoại 所sở 有hữu 珍trân 財tài 。 施thí 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 以dĩ 正Chánh 法Pháp 施thí 諸chư 有hữu 情tình 。 亦diệc 以dĩ 無vô 邊biên 上thượng 妙diệu 供cúng 具cụ 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 寶bảo 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 行hành 布bố 施thí 時thời 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 應ưng/ứng 行hành 布bố 施thí 。 如như 是thị 布bố 施thí 隨tùy 順thuận 菩bồ 提đề 。 疾tật 能năng 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 觀quán 法pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 汝nhữ 今kim 欲dục 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 施thí 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 欲dục 見kiến 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 便tiện 見kiến 東đông 方phương 過quá 百bách 世thế 界giới 。 大đại 蘊uẩn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 宣tuyên 說thuyết 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 具cụ 勝thắng 功công 德đức 能năng 獲hoạch 大đại 果quả 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 礙ngại 。 雖tuy 處xứ 居cư 家gia 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 捨xả 諸chư 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 復phục 見kiến 無vô 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 七thất 寶bảo 莊trang 飾sức 。 百bách 千thiên 金kim 車xa 。 是thị 一nhất 一nhất 車xa 載tải/tái 一nhất 女nữ 寶bảo 。 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 女nữ 寶bảo 百bách 女nữ 侍thị 從tùng 。 各các 乘thừa 一nhất 車xa 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 一nhất 一nhất 車xa 上thượng 置trí 百bách 千thiên 金kim 。 及cập 諸chư 資tư 緣duyên 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 置trí 於ư 市thị 肆tứ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 誰thùy 有hữu 須tu 者giả 隨tùy 意ý 將tương 去khứ 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 無vô 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 無vô 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 無vô 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 。 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 無vô 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 如như 十thập 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 如như 十thập 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 如như 十thập 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 如như 百bách 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 如như 百bách 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 如như 百bách 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 如như 千thiên 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 如như 千thiên 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 如như 千thiên 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 百bách 千thiên 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 百bách 千thiên 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 百bách 千thiên 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 方phương 。 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 南nam 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 西tây 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 西tây 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 西tây 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 西tây 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 北bắc 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 東đông 南nam 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 西tây 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 西tây 南nam 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 西tây 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 西tây 南nam 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 西tây 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 西tây 北bắc 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 西tây 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 西tây 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 東đông 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 東đông 北bắc 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 東đông 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 東đông 北bắc 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 下hạ 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 下hạ 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 下hạ 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 下hạ 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 見kiến 上thượng 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 上thượng 方phương 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 捨xả 所sở 有hữu 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 積tích 珍trân 寶bảo 聚tụ 其kỳ 量lượng 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 如như 是thị 積tích 集tập 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 量lượng 各các 如như 山sơn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 須tu 皆giai 施thí 。 勸khuyến 有hữu 情tình 類loại 自tự 受thọ 用dụng 已dĩ 復phục 轉chuyển 施thí 他tha 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 常thường 無vô 厭yếm 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 上thượng 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 而nhi 行hành 施thí 不phủ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 已dĩ 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 修tu 行hành 布bố 施thí 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 廣quảng 大đại 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 曰viết 。 廣quảng 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 。 善Thiện 逝Thệ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 善thiện 根căn 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 觀quán 法Pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 施thí 。 於ư 彼bỉ 上thượng 方phương 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 數số 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 獲hoạch 施thí 福phước 。 百bách 倍bội 為vi 勝thắng 。 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 倍bội 亦diệc 復phục 為vì 勝thắng 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 疾tật 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 應ưng 觀quán 法pháp 空không 。 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 愍mẫn 念niệm 有hữu 情tình 受thọ 貧bần 匱quỹ 苦khổ 。 應ưng/ứng 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 持trì 此thử 善thiện 根căn 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 。 令linh 脫thoát 惡ác 趣thú 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 由do 我ngã 善thiện 根căn 功công 德đức 威uy 力lực 。 未vị 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 令linh 速tốc 發phát 心tâm 。 已dĩ 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 令linh 永vĩnh 不bất 退thối 。 若nhược 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 不bất 退thối 者giả 。 令linh 速tốc 圓viên 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 八bát 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com