寶bảo 雲vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 梁lương 扶phù 南nam 三Tam 藏Tạng 曼mạn 陀đà 羅la 仙tiên 譯dịch 善thiện 男nam 子tử 。 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 具cụ 旃chiên 衣y 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 不bất 隨tùy 染nhiễm 欲dục 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 隨tùy 瞋sân 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 隨tùy 癡si 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 隨tùy 惱não 害hại 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 隨tùy 貪tham 嫉tật 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 隨tùy 憍kiêu 慢mạn 吾ngô 我ngã 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 為vi 人nhân 知tri 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 為vi 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 不bất 使sử 魔ma 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 心tâm 不bất 高cao 下hạ 故cố 名danh 為vi 旃chiên 衣y 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 旃chiên 衣y 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 為vi 乞khất 食thực 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 為vi 益ích 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 福phước 故cố 。 是thị 以dĩ 乞khất 食thực 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 好hảo 惡ác 隨tùy 時thời 不bất 生sanh 悔hối 恨hận 。 小tiểu 欲dục 知tri 足túc 。 乞khất 食thực 得đắc 已dĩ 與dữ 人nhân 共cộng 同đồng 。 於ư 食thực 好hảo 惡ác 不bất 生sanh 增tăng 減giảm 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。 於ư 食thực 知tri 量lương 趣thú 向hướng 於ư 善thiện 。 修tu 集tập 善thiện 根căn 離ly 諸chư 取thủ 著trước 。 云vân 何hà 乞khất 食thực 為vi 益ích 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 乞khất 食thực 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 鮮tiên/tiển 少thiểu 。 受thọ 乞khất 食thực 法pháp 為vi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 若nhược 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 到đáo 中trung 乞khất 食thực 。 繫hệ 念niệm 不bất 捨xả 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 若nhược 顧cố 視thị 時thời 終chung 不bất 輕khinh 躁táo 。 舉cử 動động 安an 庠tường 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 諦đế 視thị 目mục 前tiền 不bất 過quá 一nhất 尋tầm 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 深thâm 生sanh 信tín 敬kính 。 然nhiên 後hậu 乞khất 食thực 。 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 心tâm 無vô 算toán 擇trạch 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 富phú 貴quý 之chi 家gia 一nhất 向hướng 次thứ 第đệ 食thực 足túc 便tiện 止chỉ 。 除trừ 惡ác 狗cẩu 新tân 生sanh 犢độc 母mẫu 先tiên 破phá 禁cấm 戒giới 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 諸chư 能năng 擾nhiễu 惱não 者giả 皆giai 悉tất 不bất 往vãng 。 可khả 譏cơ 嫌hiềm 處xứ 亦diệc 皆giai 不bất 往vãng 。 次thứ 第đệ 先tiên 食thực 。 不bất 得đắc 生sanh 著trước 不bất 得đắc 生sanh 瞋sân 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 憎tăng 愛ái 。 於ư 好hảo 於ư 惡ác 。 其kỳ 心tâm 正chánh 等đẳng 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 隨tùy 得đắc 多đa 少thiểu 。 還hoàn 至chí 僧Tăng 坊phường 安an 置trí 衣y 鉢bát 。 至chí 洗tẩy 足túc 處xứ 。 若nhược 到đáo 佛Phật 像tượng 塔tháp 寺tự 眾chúng 僧Tăng 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 乞khất 食thực 之chi 食thực 分phân 作tác 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 第đệ 二nhị 分phần/phân 與dữ 窮cùng 下hạ 乞khất 食thực 之chi 者giả 。 第đệ 三tam 分phần/phân 與dữ 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 第đệ 四tứ 分phần/phân 自tự 供cung 身thân 食thực 。 我ngã 今kim 食thực 者giả 但đãn 念niệm 修tu 道Đạo 不bất 應ưng/ứng 於ư 食thực 而nhi 起khởi 染nhiễm 著trước 。 亦diệc 不bất 憍kiều/kiêu 逸dật 貪tham 嗜thị 無vô 厭yếm 。 作tác 如như 是thị 食thực 為vi 存tồn 此thử 身thân 濟tế 其kỳ 軀khu 命mạng 。 是thị 故cố 於ư 食thực 趣thú 得đắc 安an 身thân 。 不bất 使sử 羸luy 乏phạp 亦diệc 不bất 令linh 肥phì 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 身thân 羸luy 瘦sấu 妨phương 廢phế 行hành 道Đạo 。 若nhược 食thực 厚hậu 重trùng 復phục 多đa 睡thụy 眠miên 。 為vi 行hành 道Đạo 故cố 。 於ư 食thực 知tri 節tiết 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 除trừ 去khứ 懈giải 怠đãi 。 為vi 滿mãn 菩bồ 提đề 覺giác 支chi 。 滿mãn 菩bồ 提đề 覺giác 支chi 故cố 我ngã 見kiến 得đắc 滅diệt 。 我ngã 見kiến 滅diệt 故cố 能năng 以dĩ 身thân 肉nhục 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 乞khất 食thực 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 一nhất 處xứ 坐tọa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 於ư 菩bồ 提đề 樹thụ 一nhất 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 伏phục 魔ma 官quan 皆giai 悉tất 驚kinh 怖bố 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 出xuất 世thế 定định 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 世thế 間gian 慧tuệ 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 空không 三tam 昧muội 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 於ư 真chân 實thật 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 於ư 如như 實thật 。 此thử 處xứ 不bất 動động 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 坐tọa 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 坐tọa 者giả 即tức 是thị 法pháp 坐tọa 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 搖dao 故cố 名danh 為vi 一nhất 坐tọa 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 坐tọa 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 一nhất 受thọ 食thực 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 不bất 貪tham 食thực 。 不bất 染nhiễm 著trước 食thực 。 以dĩ 言ngôn 食thực 足túc 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 蘇tô 油du 黑hắc 石thạch 蜜mật 阿a 摩ma 勒lặc 汁trấp 甘cam 蔗giá 汁trấp 及cập 諸chư 果quả 汁trấp 。 時thời 非phi 時thời 都đô 不bất 飲ẩm 食thực 。 見kiến 他tha 飲ẩm 食thực 而nhi 不bất 生sanh 惱não 常thường 一nhất 受thọ 食thực 。 菩Bồ 薩Tát 設thiết 有hữu 患hoạn 苦khổ 。 若nhược 為vi 命mạng 難nạn 善thiện 法Pháp 留lưu 難nạn 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 不bất 生sanh 疑nghi 悔hối 。 作tác 藥dược 想tưởng 服phục 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 受thọ 食thực 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 久cửu 習tập 梵Phạm 行hạnh 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 具cụ 足túc 多đa 聞văn 。 廣quảng 博bác 多đa 智trí 。 除trừ 去khứ 我ngã 見kiến 。 譬thí 如như 麞chương 鹿lộc 。 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 。 心tâm 常thường 厭yếm 惡ác 。 樂lạc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 云vân 何hà 久cửu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 持trì 禁cấm 戒giới 善thiện 知tri 諸chư 法pháp 。 善thiện 知tri 威uy 儀nghi 行hành 止chỉ 之chi 處xứ 。 來lai 去khứ 坐tọa 臥ngọa 盡tận 依y 法pháp 律luật 。 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 上thượng 中trung 下hạ 坐tọa 教giáo 戒giới 威uy 儀nghi 能năng 教giáo 禪thiền 法pháp 。 如như 此thử 之chi 法pháp 已dĩ 自tự 體thể 解giải 不bất 從tùng 他tha 受thọ 。 知tri 義nghĩa 知tri 出xuất 要yếu 。 知tri 坐tọa 知tri 出xuất 罪tội 。 避tị 諸chư 毀hủy 犯phạm 精tinh 勤cần 修tu 戒giới 。 少thiểu 有hữu 所sở 犯phạm 譏cơ 呵ha/a 懺sám 悔hối 隨tùy 所sở 犯phạm 處xứ 及cập 以dĩ 不bất 犯phạm 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 若nhược 犯phạm 重trọng/trùng 事sự 乃nãi 至chí 中trung 下hạ 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 受thọ 報báo 輕khinh 重trọng 近cận 遠viễn 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 依y 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 所sở 依y 之chi 處xứ 不bất 為vi 他tha 惱não 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 乞khất 食thực 。 往vãng 返phản 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 近cận 清thanh 淨tịnh 水thủy 不bất 污ô 不bất 濁trược 。 多đa 諸chư 林lâm 樹thụ 無vô 恐khủng 怖bố 處xứ 花hoa 果quả 具cụ 足túc 。 遠viễn 離ly 惡ác 獸thú 多đa 諸chư 龕khám 窟quật 。 往vãng 返phản 不bất 難nan 寂tịch 靜tĩnh 第đệ 一nhất 。 菩Bồ 薩Tát 如như 此thử 處xứ 。 晝trú 誦tụng 三tam 遍biến 夜dạ 亦diệc 三tam 遍biến 。 聲thanh 不bất 高cao 下hạ 善thiện 守thủ 諸chư 根căn 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 。 深thâm 信tín 歡hoan 喜hỷ 能năng 憶ức 偈kệ 句cú 。 善thiện 取thủ 因nhân 相tương/tướng 除trừ 去khứ 睡thụy 眠miên 。 王vương 若nhược 王vương 等đẳng 若nhược 諸chư 王vương 子tử 。 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 及cập 餘dư 人nhân 民dân 。 往vãng 至chí 菩Bồ 薩Tát 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 比Tỳ 丘Kheo 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 來lai 大đại 王vương 可khả 坐tọa 此thử 處xứ 。 彼bỉ 若nhược 坐tọa 時thời 菩Bồ 薩Tát 共cộng 坐tọa 。 彼bỉ 若nhược 不bất 坐tọa 菩Bồ 薩Tát 不bất 坐tọa 。 彼bỉ 王vương 根căn 若nhược 不bất 定định 應ưng 當đương 讚tán 歎thán 。 大đại 王vương 善thiện 得đắc 大đại 利lợi 。 王vương 之chi 國quốc 界giới 多đa 諸chư 持trì 戒giới 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 住trụ 王vương 界giới 中trung 。 不bất 為vi 惡ác 臣thần 盜đạo 賊tặc 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 王vương 若nhược 利lợi 根căn 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 。 當đương 為vi 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 樂nhạo 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 當đương 為vi 說thuyết 五ngũ 欲dục 無vô 常thường 令linh 知tri 厭yếm 惡ác 。 若nhược 不bất 樂nhạo 厭yếm 惡ác 。 當đương 復phục 為vì 說thuyết 諸chư 佛Phật 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 之chi 所sở 行hành 處xứ 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 邑ấp 主chủ 長trưởng 者giả 及cập 以dĩ 國quốc 人nhân 。 隨tùy 宜nghi 為vì 說thuyết 。 如như 是thị 多đa 聞văn 堪kham 法Pháp 器khí 者giả 。 即tức 便tiện 為vi 說thuyết 。 種chủng 種chủng 之chi 法pháp 。 聞văn 已dĩ 信tín 受thọ 。 心tâm 生sanh 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 多đa 聞văn 廣quảng 博bác 故cố 無vô 煩phiền 惱não 起khởi 善thiện 修tu 對đối 治trị 。 能năng 除trừ 我ngã 見kiến 故cố 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 智trí 辯biện 具cụ 足túc 故cố 無vô 大đại 眾chúng 畏úy 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 難nạn/nan 具cụ 如như 是thị 事sự 。 能năng 得đắc 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 安an 止chỉ 而nhi 住trụ 。 繼kế 心tâm 厭yếm 惡ác 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 靜tĩnh 處xứ 。 猶do 如như 野dã 鹿lộc 常thường 在tại 山sơn 林lâm 。 阿a 練luyện 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 不bất 如như 野dã 鹿lộc 恒hằng 懷hoài 驚kinh 怖bố 。 譬thí 如như 野dã 鹿lộc 見kiến 人nhân 避tị 走tẩu 以dĩ 畏úy 死tử 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 憒hội 閙náo 處xứ 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。 何hà 以dĩ 故cố 。 令linh 我ngã 心tâm 亂loạn 遠viễn 離ly 定định 故cố 。 不bất 得đắc 厭yếm 惡ác 修tu 於ư 功công 德đức 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 我ngã 今kim 不bất 應ưng/ứng 染nhiễm 近cận 憒hội 亂loạn 令linh 失thất 定định 心tâm 住trụ 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 樹thụ 下hạ 止chỉ 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 不bất 近cận 聚tụ 落lạc 依y 止chỉ 樹thụ 木mộc 而nhi 住trụ 。 不bất 近cận 於ư 饒nhiêu 棘cức 刺thứ 處xứ 。 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 不bất 近cận 摩ma 樓lâu 陀đà 蘭lan 草thảo 之chi 處xứ 。 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 不bất 依y 枯khô 葉diếp/diệp 處xứ 住trụ 。 不bất 依y 猨viên 猴hầu 處xứ 住trụ 。 不bất 依y 鳥điểu 樔 窟quật 處xứ 住trụ 。 不bất 依y 惡ác 獸thú 處xứ 住trụ 。 不bất 依y 盜đạo 賊tặc 危nguy 難nạn 處xứ 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。 無vô 諸chư 恐khủng 怖bố 令linh 心tâm 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 樹thụ 下hạ 止chỉ 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 露lộ 地địa 坐tọa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 春xuân 秋thu 冬đông 夏hạ 。 不bất 依y 牆tường 壁bích 住trụ 。 亦diệc 不bất 依y 樹thụ 下hạ 住trụ 。 不bất 依y 蘘 草thảo [卄/積] 住trụ 。 不bất 依y 山sơn 掩yểm 處xứ 住trụ 。 不bất 依y 河hà 岸ngạn 住trụ 。 不bất 作tác 障chướng 寒hàn 具cụ 。 不bất 作tác 障chướng 風phong 具cụ 。 不bất 作tác 障chướng 遮già 雨vũ 具cụ 。 不bất 作tác 遮già 熱nhiệt 具cụ 。 不bất 作tác 障chướng 露lộ 具cụ 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 露lộ 地địa 而nhi 身thân 有hữu 病bệnh 形hình 體thể 羸luy 弱nhược 。 應ưng/ứng 至chí 僧Tăng 坊phường 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 為vi 遮già 諸chư 結kết 使sử 故cố 說thuyết 於ư 頭đầu 陀đà 。 我ngã 今kim 雖tuy 在tại 僧Tăng 坊phường 當đương 斷đoán/đoạn 除trừ 結kết 使sử 。 我ngã 今kim 雖tuy 在tại 僧Tăng 坊phường 中trung 不bất 生sanh 貪tham 著trước 心tâm 。 我ngã 不bất 為vì 己kỷ 身thân 。 但đãn 為vì 僧Tăng 坊phường 檀đàn 越việt 成thành 諸chư 功công 德đức 故cố 。 常thường 作tác 露lộ 地địa 想tưởng 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 露lộ 地địa 而nhi 坐tọa 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 塚trủng 間gian 坐tọa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 多đa 厭yếm 惡ác 心tâm 。 常thường 修tu 死tử 想tưởng 噉đạm 殘tàn 想tưởng 血huyết 塗đồ 想tưởng 青thanh 淤ứ 想tưởng 膖phùng 脹trướng 想tưởng 燒thiêu 然nhiên 想tưởng 解giải 散tán 想tưởng 骨cốt 想tưởng 。 塚trủng 間gian 坐tọa 者giả 常thường 修tu 慈từ 心tâm 。 生sanh 利lợi 益ích 想tưởng 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 持trì 禁cấm 戒giới 威uy 儀nghi 不bất 闕khuyết 終chung 不bất 食thực 肉nhục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 遠viễn 塚trủng 間gian 有hữu 諸chư 非phi 人nhân 及cập 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 食thực 肉nhục 故cố 心tâm 皆giai 厭yếm 賤tiện 。 無vô 喜hỷ 見kiến 者giả 常thường 作tác 惱não 害hại 。 塚trủng 間gian 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 至chí 僧Tăng 坊phường 先tiên 禮lễ 佛Phật 塔tháp 。 卻khước 禮lễ 上thượng 坐tọa 與dữ 諸chư 下hạ 坐tọa 。 談đàm 論luận 語ngữ 說thuyết 立lập 住trụ 而nhi 去khứ 。 不bất 坐tọa 僧tăng 祇kỳ 旃chiên 蓐nhục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 護hộ 惜tích 僧tăng 物vật 故cố 。 如như 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 鄙bỉ 賤tiện 塚trủng 間gian 。 設thiết 若nhược 有hữu 人nhân 。 施thí 於ư 床sàng 敷phu 請thỉnh 命mạng 使sử 坐tọa 。 問vấn 言ngôn 。 為vì 是thị 汝nhữ 己kỷ 有hữu 。 為vì 是thị 僧tăng 有hữu 觀quán 前tiền 人nhân 意ý 不bất 生sanh 悔hối 心tâm 然nhiên 後hậu 始thỉ 坐tọa 。 心tâm 生sanh 下hạ 劣liệt 如như 旃chiên 陀đà 羅la 子tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 塚trủng 間gian 坐tọa 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 不bất 為vi 苦khổ 身thân 故cố 常thường 坐tọa 。 不bất 為vi 苦khổ 心tâm 故cố 常thường 坐tọa 。 不bất 為vi 止chỉ 睡thụy 故cố 常thường 坐tọa 。 不bất 為vi 疲bì 極cực 故cố 常thường 坐tọa 。 為vi 滿mãn 足túc 菩bồ 提đề 故cố 常thường 坐tọa 。 欲dục 使sử 心tâm 專chuyên 一nhất 故cố 常thường 坐tọa 。 欲dục 使sử 向hướng 正Chánh 道Đạo 故cố 常thường 坐tọa 。 欲dục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 為vi 得đắc 菩bồ 提đề 故cố 常thường 坐tọa 。 欲dục 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 常thường 坐tọa 。 為vi 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 結kết 使sử 故cố 常thường 坐tọa 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 隨tùy 敷phu 坐tọa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 不bất 貪tham 著trước 敷phu 故cố 隨tùy 敷phu 而nhi 坐tọa 。 不bất 自tự 安an 敷phu 亦diệc 不bất 使sử 他tha 敷phu 。 不bất 作tác 形hình 相tướng 使sử 他tha 敷phu 。 敷phu 若nhược 草thảo 若nhược 枯khô 樹thụ 枝chi 葉diệp 隨tùy 在tại 上thượng 坐tọa 。 若nhược 有hữu 蟻nghĩ 子tử 蚊văn 蚋nhuế 蠅dăng [虫*蚤] 毒độc 蝎hạt 之chi 處xứ 。 即tức 時thời 捨xả 去khứ 不bất 住trụ 於ư 中trung 。 若nhược 欲dục 臥ngọa 時thời 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 足túc 足túc 相tướng 疊điệp 善thiện 斂liểm 衣y 服phục 不bất 令linh 解giải 散tán 。 若nhược 睡thụy 眠miên 時thời 當đương 繫hệ 心tâm 。 明minh 相tướng 作tác 必tất 起khởi 。 意ý 不bất 著trước 睡thụy 眠miên 以dĩ 為vi 喜hỷ 樂lạc 。 右hữu 脇hiếp 臥ngọa 時thời 若nhược 有hữu 疲bì 極cực 。 終chung 不bất 更cánh 轉chuyển 左tả 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 為vi 調điều 和hòa 四tứ 大đại 常thường 不bất 離ly 善thiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 敷phu 而nhi 坐tọa 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 成thành 就tựu 禪thiền 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 多đa 修tu 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 多đa 修tu 慈từ 心tâm 。 多đa 修tu 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 多đa 修tu 離ly 過quá 患hoạn 法pháp 。 多đa 修tu 於ư 空không 。 多đa 修tu 無vô 相tướng 。 多đa 修tu 習tập 禪thiền 。 多đa 修tu 不bất 悔hối 恨hận 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 多đa 修tu 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 菩Bồ 薩Tát 獨độc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 默mặc 然nhiên 攝nhiếp 意ý 。 厭yếm 惡ác 現hiện 前tiền 正chánh 身thân 端đoan 坐tọa 。 支chi 節tiết 完hoàn 具cụ 深thâm 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 如như 人nhân 飲ẩm 食thực 美mỹ 味vị 好hảo 漿tương 及cập 餘dư 麁thô 澁sáp 。 是thị 諸chư 美mỹ 味vị 及cập 不bất 美mỹ 味vị 。 皆giai 依y 此thử 身thân 變biến 成thành 不bất 淨tịnh 。 膿nùng 血huyết 臭xú 穢uế 悉tất 皆giai 可khả 惡ác 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 嗜thị 美mỹ 味vị 心tâm 恒hằng 樂nhạo 著trước 。 我ngã 今kim 當đương 願nguyện 依y 佛Phật 正Chánh 法Pháp 如như 實thật 之chi 相tướng 觀quán 察sát 此thử 身thân 。 不bất 可khả 染nhiễm 著trước 亦diệc 不bất 厭yểm 離ly 速tốc 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 觀quán 不bất 淨tịnh 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 修tu 慈từ 心tâm 。 如như 上thượng 染nhiễm 處xứ 端đoan 身thân 獨độc 坐tọa 寂tịch 靜tĩnh 思tư 惟duy 。 眾chúng 生sanh 多đa 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 生sanh 惱não 害hại 作tác 諸chư 不bất 善thiện 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 與dữ 我ngã 等đẳng 者giả 。 云vân 何hà 來lai 世thế 自tự 生sanh 怨oán 恨hận 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 其kỳ 瞋sân 恚khuể 。 作tác 如như 是thị 念niệm 深thâm 心tâm 思tư 惟duy 不bất 但đãn 口khẩu 說thuyết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 修tu 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 眾chúng 生sanh 多đa 起khởi 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 皆giai 因nhân 緣duyên 生sanh 。 假giả 使sử 餘dư 法pháp 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 起khởi 。 云vân 何hà 智trí 者giả 見kiến 如như 是thị 相tướng 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 從tùng 因nhân 緣duyên 法pháp 皆giai 悉tất 是thị 空không 。 不bất 應ưng/ứng 為vi 此thử 而nhi 自tự 毀hủy 害hại 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 修tu 離ly 過quá 患hoạn 法pháp 。 若nhược 自tự 生sanh 過quá 尋tầm 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 見kiến 他tha 過quá 患hoạn 深thâm 入nhập 捨xả 心tâm 。 云vân 何hà 尋tầm 自tự 除trừ 患hoạn 。 患hoạn 者giả 於ư 諸chư 佛Phật 不bất 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 。 於ư 法pháp 僧tăng 所sở 亦diệc 不bất 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 。 於ư 戒giới 不bất 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 。 於ư 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 時thời 類loại 宿túc 舊cựu 有hữu 智trí 者giả 邊biên 上thượng 中trung 下hạ 坐tọa 亦diệc 不bất 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 。 自tự 高cao 己kỷ 身thân 卑ty 下hạ 他tha 人nhân 。 於ư 五ngũ 欲dục 所sở 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 趣thú 向hướng 背bối/bội 捨xả 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 人nhân 者giả 見kiến 。 計kế 有hữu 虛hư 空không 起khởi 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 深thâm 著trước 有hữu 想tưởng 起khởi 於ư 常thường 見kiến 。 於ư 賢hiền 聖thánh 所sở 背bối/bội 捨xả 遠viễn 離ly 親thân 近cận 凡phàm 愚ngu 。 遠viễn 離ly 持trì 戒giới 者giả 親thân 近cận 破phá 戒giới 者giả 。 近cận 惡ác 知tri 識thức 遠viễn 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 誹phỉ 謗báng 經Kinh 法Pháp 常thường 生sanh 不bất 信tín 。 聞văn 諸chư 深thâm 義nghĩa 心tâm 生sanh 驚kinh 畏úy 。 懈giải 怠đãi 懶lãn 墮đọa 。 於ư 修tu 法pháp 所sở 輕khinh 而nhi 不bất 為vi 。 意ý 志chí 下hạ 劣liệt 無vô 有hữu 言ngôn 辯biện 。 應ưng/ứng 不bất 疑nghi 處xứ 返phản 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 可khả 疑nghi 處xứ 而nhi 不bất 生sanh 疑nghi 。 為vi 五ngũ 蓋cái 所sở 覆phú 。 幻huyễn 惑hoặc 諂siểm 詭 睡thụy 眠miên 所sở 覆phú 。 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 世thế 間gian 名danh 稱xưng 。 愛ái 樂nhạo 種chủng 姓tánh 恃thị 於ư 居cư 業nghiệp 。 愛ái 著trước 徒đồ 眾chúng 遠viễn 離ly 正Chánh 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 俗tục 談đàm 話thoại 捨xả 離ly 禪thiền 思tư 。 見kiến 善thiện 不bất 欣hân 聞văn 惡ác 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 心tâm 不bất 肯khẳng 親thân 近cận 出xuất 家gia 。 但đãn 念niệm 親thân 近cận 年niên 少thiếu 婦phụ 女nữ 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 不bất 悕hy 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 食thực 不bất 知tri 量lượng 。 不bất 親thân 近cận 有hữu 智trí 師sư 友hữu 善thiện 人nhân 。 不bất 知tri 誦tụng 習tập 經kinh 行hành 時thời 節tiết 。 亦diệc 不bất 知tri 所sở 應ưng/ứng 行hành 來lai 往vãng 返phản 之chi 處xứ 。 於ư 微vi 細tế 戒giới 而nhi 作tác 輕khinh 心tâm 。 輕khinh 於ư 小tiểu 惡ác 視thị 瞻chiêm 不bất 端đoan 。 舉cử 動động 輕khinh 躁táo 恒hằng 作tác 左tả 法pháp 言ngôn 語ngữ 麁thô 獷quánh 。 於ư 好hảo 惡ác 色sắc 心tâm 皆giai 貪tham 著trước 。 好hảo 憙hí 瞋sân 恚khuể 不bất 修tu 慈từ 心tâm 。 於ư 苦khổ 眾chúng 生sanh 不bất 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 見kiến 病bệnh 苦khổ 者giả 亦diệc 不bất 厭yếm 惡ác 聞văn 死tử 不bất 驚kinh 。 常thường 處xứ 熾sí 然nhiên 不bất 求cầu 出xuất 要yếu 。 不bất 觀quán 察sát 身thân 不bất 守thủ 禁cấm 戒giới 。 不bất 觀quán 己kỷ 身thân 。 可khả 作tác 不bất 可khả 作tác 。 可khả 覺giác 不bất 覺giác 。 可khả 思tư 不bất 思tư 。 非phi 道đạo 為vi 道đạo 。 道đạo 為vi 非phi 道đạo 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 若nhược 少thiểu 營doanh 福phước 便tiện 多đa 封phong 著trước 而nhi 心tâm 錯thác 亂loạn 。 於ư 大đại 功công 德đức 終chung 不bất 修tu 行hành 。 謗báng 毀hủy 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 誹phỉ 謗báng 聲Thanh 聞Văn 。 誹phỉ 謗báng 樂nhạc/nhạo/lạc 大Đại 乘Thừa 者giả 。 誹phỉ 謗báng 樂nhạc/nhạo/lạc 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 亦diệc 生sanh 誹phỉ 謗báng 譏cơ 呵ha/a 於ư 戒giới 。 為vi 戒giới 鬪đấu 諍tranh 。 為vi 人nhân 剛cang 強cường 言ngôn 常thường 麁thô 惡ác 。 而nhi 自tự 貢cống 高cao 無vô 懷hoài 慚tàm 色sắc 。 不bất 知tri 羞tu 厭yếm 躁táo 惡ác 麁thô 弊tệ 言ngôn 辭từ 不bất 遜tốn 。 好hảo 喜hỷ 綺ỷ 語ngữ 常thường 行hành 惡ác 口khẩu 。 多đa 諸chư 妄vọng 語ngữ 調điều 戲hí 無vô 度độ 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 為vi 離ly 此thử 過quá 患hoạn 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 調điều 戲hí 。 修tu 習tập 空không 定định 。 多đa 修tu 空không 故cố 處xứ 處xứ 觀quán 察sát 體thể 性tánh 悉tất 空không 。 能năng 觀quán 空không 智trí 此thử 亦diệc 是thị 空không 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 繫hệ 心tâm 無vô 相tướng 觀quán 內nội 外ngoại 法pháp 。 不bất 得đắc 身thân 相tướng 亦diệc 不bất 得đắc 繫hệ 念niệm 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 不bất 見kiến 繫hệ 心tâm 。 於ư 身thân 亦diệc 不bất 得đắc 身thân 相tướng 。 亦diệc 不bất 得đắc 外ngoại 相tướng 。 亦diệc 不bất 得đắc 念niệm 外ngoại 相tướng 。 去khứ 除trừ 外ngoại 相tướng 身thân 相tướng 亦diệc 除trừ 。 除trừ 斷đoán/đoạn 內nội 眼nhãn 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 善thiện 法Pháp 。 修tu 道Đạo 增tăng 廣quảng 次thứ 第đệ 不bất 斷đoán/đoạn 。 常thường 念niệm 定định 慧tuệ 修tu 功công 德đức 本bổn 。 正chánh 觀quán 諸chư 法pháp 如như 實thật 深thâm 義nghĩa 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 善thiện 攝nhiếp 亂loạn 意ý 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 悔hối 。 是thị 名danh 為vi 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 淨tịnh 持trì 戒giới 故cố 菩Bồ 薩Tát 能năng 淨tịnh 持trì 戒giới 。 必tất 成thành 就tựu 禪thiền 戒giới 具cụ 足túc 禪thiền 道đạo 。 是thị 故cố 持trì 戒giới 具cụ 足túc 名danh 為vi 修tu 禪thiền 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 修tu 禪thiền 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 持trì 修Tu 多Đa 羅La 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 為vi 守thủ 護hộ 法Pháp 聞văn 則tắc 能năng 持trì 。 不bất 為vi 財tài 物vật 飲ẩm 食thực 故cố 持trì 。 為vi 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 佛Phật 法pháp 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 持trì 。 為vi 使sử 摩Ma 訶Ha 衍Diên 廣quảng 流lưu 布bố 故cố 持trì 。 不bất 為vi 恭cung 敬kính 利lợi 養dưỡng 故cố 持trì 。 無vô 救cứu 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 救cứu 護hộ 故cố 持trì 。 不bất 為vi 名danh 稱xưng 讚tán 歎thán 故cố 持trì 。 為vi 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 樂lạc 故cố 持trì 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 故cố 持trì 。 為vì 求cầu 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 令linh 得đắc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 故cố 持trì 。 為vi 修tu 摩Ma 訶Ha 衍Diên 成thành 就tựu 摩Ma 訶Ha 衍Diên 故cố 持trì 。 為vi 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 持trì 。 不bất 為vì 求cầu 下hạ 乘thừa 故cố 持trì 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 修Tu 多Đa 羅La 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 律luật 師sư 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 所sở 起khởi 因nhân 緣duyên 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 甚thậm 深thâm 之chi 處xứ 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 微vi 細tế 之chi 事sự 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 此thử 事sự 得đắc 彼bỉ 事sự 不bất 得đắc 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 性tánh 重trọng 戒giới 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 制chế 重trọng 戒giới 。 善thiện 解giải 毘Tỳ 尼Ni 制chế 起khởi 因nhân 緣duyên 。 善thiện 解giải 聲Thanh 聞Văn 毘Tỳ 尼Ni 。 善thiện 解giải 辟Bích 支Chi 佛Phật 毘Tỳ 尼Ni 。 善thiện 解giải 菩Bồ 薩Tát 毘Tỳ 尼Ni 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 持trì 律luật 師sư 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 善thiện 知tri 威uy 儀nghi 。 善thiện 知tri 可khả 行hành 不bất 可khả 行hành 處xứ 。 善thiện 知tri 行hành 法pháp 。 善thiện 知tri 威uy 儀nghi 舉cử 止chỉ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 善thiện 學học 聲Thanh 聞Văn 戒giới 。 善thiện 學học 辟Bích 支Chi 佛Phật 戒giới 。 以dĩ 善thiện 學học 故cố 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 故cố 。 不bất 可khả 行hành 處xứ 終chung 不bất 往vãng 彼bỉ 。 不bất 應ưng/ứng 往vãng 方phương 亦diệc 不bất 往vãng 彼bỉ 。 非phi 時thời 不bất 行hành 。 沙Sa 門Môn 所sở 行hành 處xứ 行hành 。 不bất 可khả 行hành 處xứ 不bất 行hành 。 是thị 故cố 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 譏cơ 呵ha/a 處xứ 亦diệc 終chung 不bất 住trụ 。 以dĩ 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 無vô 譏cơ 呵ha/a 者giả 。 亦diệc 能năng 教giáo 他tha 修tu 行hành 如như 是thị 威uy 儀nghi 禁cấm 戒giới 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 寂tịch 滅diệt 威uy 儀nghi 。 無vô 諂siểm 誑cuống 威uy 儀nghi 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 。 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 除trừ 嫉tật 妬đố 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 自tự 行hành 布bố 施thí 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 行hành 布bố 施thí 。 讚tán 歎thán 布bố 施thí 法pháp 。 見kiến 他tha 布bố 施thí 心tâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 讚tán 歎thán 彼bỉ 人nhân 。 令linh 使sử 歡hoan 喜hỷ 終chung 不bất 生sanh 念niệm 。 但đãn 施thí 於ư 我ngã 莫mạc 施thí 於ư 彼bỉ 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 施thí 利lợi 。 所sở 須tu 具cụ 足túc 。 皆giai 得đắc 快khoái 樂lạc 。 得đắc 世thế 間gian 利lợi 樂lạc 。 得đắc 出xuất 世thế 利lợi 樂lạc 。 我ngã 今kim 勤cần 為vi 眾chúng 生sanh 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 故cố 。 云vân 何hà 當đương 起khởi 嫉tật 妬đố 之chi 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 除trừ 嫉tật 妬đố 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 起khởi 平bình 等đẳng 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 修tu 福phước 因nhân 緣duyên 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 嫌hiềm 恨hận 。 不bất 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 於ư 瞋sân 忿phẫn 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 發phát 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 心tâm 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 自tự 滿mãn 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 心tâm 。 皆giai 不bất 生sanh 二nhị 想tưởng 。 所sở 作tác 功công 德đức 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 共cộng 之chi 。 緣duyên 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 能năng 速tốc 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 之chi 法pháp 。 速tốc 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 法pháp 故cố 。 能năng 觀quán 生sanh 死tử 如như 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 自tự 乘thừa 此thử 法pháp 能năng 出xuất 生sanh 死tử 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 得đắc 濟tế 苦khổ 海hải 。 皆giai 起khởi 等đẳng 心tâm 不bất 生sanh 增tăng 減giảm 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 唯duy 有hữu 六lục 子tử 其kỳ 心tâm 愛ái 著trước 。 於ư 諸chư 子tử 中trung 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 為vi 設thiết 方phương 便tiện 。 然nhiên 諸chư 子tử 等đẳng 幼ấu 小tiểu 無vô 智trí 。 不bất 能năng 行hành 來lai 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 其kỳ 家gia 火hỏa 起khởi 。 是thị 諸chư 小tiểu 兒nhi 各các 在tại 異dị 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 而nhi 此thử 長trưởng 者giả 寧ninh 可khả 作tác 心tâm 。 此thử 子tử 應ưng/ứng 出xuất 彼bỉ 不bất 應ưng/ứng 出xuất 。 此thử 子tử 先tiên 出xuất 彼bỉ 應ưng/ứng 後hậu 出xuất 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 長trưởng 者giả 等đẳng 。 心tâm 於ư 子tử 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 皆giai 如như 子tử 。 愚ngu 小tiểu 無vô 智trí 。 於ư 生sanh 死tử 摩ma 竭kiệt 熾sí 然nhiên 世thế 界giới 。 是thị 諸chư 子tử 等đẳng 。 各các 處xứ 六lục 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 應ứng 成thành 就tựu 。 皆giai 悉tất 拔bạt 濟tế 。 咸hàm 令linh 得đắc 出xuất 置trí 寂tịch 滅diệt 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 平bình 等đẳng 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 善thiện 供cúng 養dường 佛Phật 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 以dĩ 救cứu 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 以dĩ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 立lập 諸chư 善thiện 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 常thường 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 利lợi 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 不bất 捨xả 願nguyện 行hành 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 不bất 以dĩ 財tài 施thí 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 不bất 待đãi 財tài 施thí 供cúng 養dường 。 惟duy 以dĩ 法Pháp 施thí 供cúng 養dường 為vi 上thượng 。 以dĩ 具cụ 足túc 供cúng 養dường 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 獲hoạch 善thiện 利lợi 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 不bất 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 放phóng 捨xả 善thiện 法Pháp 所sở 作tác 疲bì 厭yếm 。 好hảo 憙hí 妄vọng 語ngữ 志chí 意ý 下hạ 劣liệt 。 心tâm 生sanh 疲bì 惓quyền 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 能năng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 利lợi 益ích 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 要yếu 依y 眾chúng 生sanh 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 能năng 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 為vi 具cụ 佛Phật 道Đạo 。 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 為vi 最tối 第đệ 一nhất 。 不bất 以dĩ 財tài 施thí 為vi 真chân 供cúng 養dường 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 善thiện 供cúng 養dường 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 時thời 出xuất 家gia 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 已dĩ 捨xả 出xuất 家gia 。 猶do 如như 被bị 棄khí 壞hoại 爛lạn 死tử 尸thi 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 當đương 起khởi 憍kiêu 慢mạn 。 我ngã 今kim 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 毀hủy 形hình 向hướng 道đạo 節tiết 身thân 知tri 足túc 。 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 改cải 先tiên 所sở 好hảo 。 修tu 出xuất 家gia 法pháp 捨xả 俗tục 威uy 儀nghi 。 云vân 何hà 當đương 起khởi 憍kiêu 慢mạn 之chi 心tâm 。 剃thế 頭đầu 持trì 鉢bát 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 作tác 乞khất 匃cái 想tưởng 不bất 應ưng/ứng 憍kiêu 慢mạn 。 當đương 自tự 卑ty 下hạ 如như 旃chiên 陀đà 羅la 子tử 。 我ngã 今kim 乞khất 匃cái 由do 他tha 濟tế 命mạng 。 云vân 何hà 憍kiêu 慢mạn 而nhi 自tự 毀hủy 傷thương 。 是thị 故cố 思tư 惟duy 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 我ngã 今kim 受thọ 乞khất 食thực 法pháp 為vi 他tha 所sở 賤tiện 。 人nhân 與dữ 食thực 時thời 如như 似tự 捨xả 棄khí 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 憍kiêu 慢mạn 。 我ngã 今kim 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 如như 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 想tưởng 。 應ưng/ứng 加gia 謙khiêm 敬kính 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 我ngã 與dữ 諸chư 同đồng 學học 。 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 善thiện 護hộ 威uy 儀nghi 常thường 念niệm 順thuận 行hành 。 不bất 應ưng/ứng 到đáo 於ư 非phi 律luật 儀nghi 處xứ 。 當đương 使sử 諸chư 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 見kiến 我ngã 歡hoan 喜hỷ 。 如như 此thử 思tư 惟duy 時thời 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 我ngã 未vị 曾tằng 得đắc 行hành 佛Phật 法pháp 今kim 得đắc 修tu 行hành 。 於ư 瞋sân 恚khuể 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 中trung 當đương 念niệm 忍nhẫn 辱nhục 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 時thời 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 ◎ 。 寶bảo 雲vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com